You are on page 1of 8

1.

trong khái niệm về “quản lý” có 3 nhân tố được nhắc đến là:
A. chủ thế quản, đối tượng quản lý, khách thẻ quản lý.
B. đối tượng quản lý, chủ thể quản lý, mục tiêu quản lý
C. chủ thế quản lý, đối tượng quản lý, môi trường quản lý
2. căn cứ vào đối tượng, quản lý được chia thành:
A. quản lý tự nhiên, quản lý hệ thống vật tư kt, quản lý con người=-xã hội
B.quản lý kinh tế, quản lý hành chính, quản lý xã hội
C.quản lý vi mô, quản lý vĩ mô
3. quản lý có mấy vai trò cơ bản:
A.3
B.2
C.4
4. khoa học quản lý có những đặc điểm nào:
A. tính khoa học, tính nghệ thuật, tính ứng dụng, tính tổng hợp liên ngành
B. tính tổng hợp liên ngành, tính thực tiễn, tính chính trị
C. tính KH, tính khách quan, tính nghệ thuật, tính ứng dụng
5. một trong những lĩnh vực thế hiện tínhngheje thuật trong KHQL là:
A. nghệ thuật dùng người
B. nghệ thuật lãnh đạo
C. nghệ thuật đàm phán
6. đối tượng của khoa học quản lý được xác định trên yếu tố nào:
A. quan hệ xa hội
B. quan hệ quản lý,
C. quan hệ nội bộ tổ chức
7. kết uận nào sau đây đúng:
A. phương pháp hệ thống là một trong nghững phương pháp nghiên cứu của
KHQL.
B. phươn gphaps phân tích là phương pháp nghiên cứu của KHQL
C> phương pháp nghiên cứu của khoa học quan rlys là tư duy hệ thống.
8. một trong những đặc điểm của nguyên tắc quản lý là :
A. do hệ thống quy địn xuất phát từ yêu cầu thực tế
B. do con người đặt ra nhưng xuất phát từ yêu cầu khách quan, mang tinh khách
quan
C.do con người đặt ra nhưng xuất phát từ yêu cầu khách hàng, mang tính khánh
quan
9.kết luận nào sau đay đúng về nguyên tắc quản lý
A. nguyên tắc quản lý là các quy tắc chỉ đạo những tiêu chuẩn hành vi, quan điểm
cơ bản chi phối mọi hoạt động quản lý mà nhà quản lý phải quân thêo
B.nguyên tắc quản lý là các quy tác chỉ đọa những tiêu chuẩn hành vi, những quan
điểm cơ bản chi phối mọi hoạt động quản lý mà đối tượng quản lý phải tuân theo.
C. nguyên tắc quản lý là nguyên tắc do con người đặt ra để chi phối các hoạt động
của tổ chức.
10. một trong những cơ sở hình thành nguyên tắc quản lý:
A. mực tiêu của tổ chức
B. kế hoạch của tổ chức
C.mực tiêu của quản lý
11. ……. Là nguyên tắc rất cơ bản của quản lý, nguyên tắc này phản ảnh mối
quan hệ giữ chủ thể và đối tượng quản lý cũng như giữa yêu cầu và mục tiêu
quản lý”
A. nguyên tắc tập trung dân chủ
B. nguyên tác kế hợp hài hòa các lợi ích
C.nguyên tắc thích ứng linh hoạt
12. “ phương pháp……..là phương pháp tốt nhất để thực hiện tiết kiệm và
nâng cao hiệu quả kinh tế”
A.kinh tế
B. hành chính
C.giáo dục
13. “dễ làm cho người lao động ỷ lại, trông chờ vào tập thể hoặc đưa ra các
yêu cầu quá mức đối vói tổ chức.”
A. phương pháp hành chính
B. phương pháp giao dục
C. phương pháp kinh tế
14. khái niệm nào sau đây đứng nhất
A. hoạch định là quá trình xác định các mục tiêu của tổ chức va fluwaj chọncacs
phương thức hành động để đạt được mục tiêu.
B.hoạch định là xác định điều phải hoàn thành và cách thức hoàn thành để hiện
thực hóa các muc tiêu của tổ chức.
C. hoạch định là lên kế hoạch cho hiện tại, đồng thời hướng đến tương lai.
15. một trong những vai trò của hoạch định là
A. đáp ứng được sự thay đổi của môit rường
B. đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của tổ chức
C. tạo sự phát triển bền vững cho tổ chức.
16. “hoạch định làm cho việc kiểm soát được dễ dàng” là một trong những:
A. Vai trò của hoạch định
B. Nguyên tắc của hoạch đinh
C. Phương pháp của hoạch định
17. ‘’phân tích môi trường’’’ là bước thứ mấy trong(5 bước) quy trình hoạch
đinh
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
18. ‘’xây dựng phương án’’ là bước thứ mấy trong quy trình hoạch đinh
A. B1
B. B3
C.B4
19. ‘’Xác định mục tiêu’’ là bước thứ mấy trong quy trình hoạch đinh
A. bước thứ nhất
B, bước thứ hai
C. bước thứ ba
20. “ đánh giá và chọn phương án tối ưu” là bước thứ mấy trong quy trình
hoạch định
A. bước thứ tư
B. bước thứ năm
C> bước thứ hai.
21. “ quyết định kế hoạch’’ có phái là một bước trong quy trìn hoạch định
khong
A, có
B. không
C. không biết
22. “ mực đích của việc ……….. là nhằm tím kiếm cơ hội và phát hiện ta
thách thức đặt ra cho tổ chức”
A. phân tích môi trường
B. lập kế hoạch
C.xác định mục tiêu
23. chọn phương án đúng nhất
A. chiến lược là sự tìm kiếm thận trọng một kế hoạch hành động để pt và kết hợp
lợi thế cạnh tranh của tổ chức.
B. chiến lược là sự tìm kiếm thận trọng một kế hoạch hành động để phát tiển và kết
hợp lợi thế cạnh tranh của nhà quản lý.
C. chiến lược làtimf con đường đi đến tương lại cho tổ chức.
24. theo cấp quản lý, nhà quản lý được phân thành mấy loại:
A. 2
B.3
C.5
25. điểm không phù hợp với hướng sử dụng các phương pháp kinh tế trong
quán lý nội bộ doạnh nghiệp
A. dùng uy lực, cương chế việc thực hiện các quyết địn quản lý
B. đề ra những chỉ tiêu cụ thể trong từng thời giân cho từng bộ phận trong doanh
nghiệp, lấy đó làm chuẩn cho việc thưởng phạt về vật chất
C. sử dụng các định mức kinh ế- kĩ thuật gắn với các đòn bầy kinh tế
D. sự tự nguyên, tự giác của người lao động.
26. để xử lý các mqh trong nội bộ doanh nghiệp bằng phương pháp hành
chính, trước hết cần có những chuẩn mực gì:
A. các quy định của doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức, điều lệ hoạt đọng, nội quy, quy
chế
B. các danh hiệu, tiêu chuẩn, hình thức thi đua
C, các hình thức vận động tập thể côn nhân viên
D. sự tự nguyện, tự giác của người lao động
27. điểm đầu tiên để khẳng định Quản lý là một nghề là:
A. quản lý phải do những người được đào tạo , kinh nghiệm và làm việc chuyên
nghiệp…
B. quản lý được hình thành theo sự phân công lao đọngp
C. quản lý phải không ngừng được bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn…
28. những yếu tố ảnh hướng quyết định đến việc thực hiện mục tiêu kinh
doanh của doanh nghiệp
A. tập thể công nhân viên có năng lực, đoàn kết, có trách nhiệm cao và gắn bó với
doanh nghiệp
B. mục tiêu rõ ràng, hoạch định được chiến lược và kế hoạch có căn cứ khoa học
và khả thi
C. tổ chức hợp ý, điều hành phối hợp tốt và có sự kiểm tra chặt chẽ.
29. quan điểm về doanh nghiệp được coi là đúng nhất
A. doanh nghiệp là môt hệ thống mở
B> doanh nghiệp là một hệ thống kỹ thuật
C> doanh nghiẹp là một hệ thống khép kín
D> doanh nghiệp không phải là một hêj thống
30. thực chất của quản lý trong doanh nghiệp là
A. quản lý con người và tập thế lao động
B. quản lý vốn và các chi phí sản xuất,
C. quản lý công nghệ và chất lượng sản phẩm, dịch vụ
D. quản lý sản xuất, kinh doanh
31. người muốn trở thành quản lý giỏi, cần có:
A. cần tất cả
B. năng khiếu quản lý
C. được đào tạo về quản lý
D. có đầu óc đổi mới
32. tiêu chuẩn cần có để trở thành nhà quản lý thành đạt trong nền kinh tế thị
trường hiện nay:
A. có đầu óc đổi mới
B. có năng khiếu quản lý
C. có phẩn chất chính trị và nhân cách đúng mực
D. có kinh nghiệm lâu năm
33. yếu tố quan trọng trong việc tạo cơ sở cho nghệ thuật quản lý :
A. tiềm năng của doanh nghiệp
B. tri thức, thông tin và mưu lược
C. sự quyết đoãn của lãnh đạo doanh nghiệp
D. sử dụng các mưu kế trong kinh doanh
34. yếu tố có tính chất quyết định đến hiệu quae kinh doanh của doanh nghiệp
trong nền kinh té thị trường hiện đại:
A. tài nguyên, công nghệ
B. quản lý
C.lao động
D. tiền vốn
35. tính nghệ thuật của quản lý kinh doanh xuất phát chue yếu từ nhân tố:
A. tính đa dạng, tính phong phú của thực tiễn quản lý
B. khả năng thích ứng và tính sánh tạp của nhà quản lý
C. việc áp dụng kiến thức khoa học vào thực tiễn quản lý rất khố
D. tính đa dạng của các giải pháp quản lý cho cùng một vấn đề.
36.điểm nào dưới đây là cơ sở đầu tiên cho sự bảo đảm tính khoa học của
quản lý kinh doanh
A. công tác quản lý phải vận dụng các phướn pháp khoa học
B. công tác quản lý phải dựa trên sự hiểu biết său sắc các quy luật khách quan
C> công tác quản lý phải dựa trên các nguyên tắc quản lý
D. công tác quản ý phải dựa trên sự định hướng cụ thể
37. điểm nào dưới đây về nghệ thuật quản lý kinh doanh cần được đặc biệt
chú ý trong nền kinh tế thị trường
D.nghệ thuật tạo vốn, quản lý, sử dụng vốn và tích lũy vốn là:
A. nghệ thuật cạnh tranh
B. nghệ thuật dùng người
C. nghệ thuật sử dụng các đòn bẩy kinh tế
40.

You might also like