You are on page 1of 31

Chương 1

BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA


KHOA HỌC QUẢN LÝ
Câu 1: Đặc điểm nào không phải là của tổ chức?
A. tính mục đích rõ ràng
B. thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục đích của
mình
C. là hệ thống gắn liền (mở tương tác) với môi trường
D. cần phải quản lý và cần có những nhà quản lý
Câu 2: Tổ chức vì lợi nhuận, tổ chức phi lợi nhuận là loại hình tổ chức nào?
A. Theo chế độ sở hữu
B. Theo mục tiêu của tổ chức
C. Theo sản phẩm của tổ chức
D. Theo tính chất của các mối quan hệ
Câu 2a: Tổ chức tư, tổ chức công là loại hình tổ chức nào?
A. Theo chế độ sở hữu
B. Theo mục tiêu của tổ chức
C. Theo sản phẩm của tổ chức
D. Theo tính chất của các mối quan hệ
Câu 2b: Tổ chức chính thức; Tổ chức phi chính thức là loại hình tổ chức nào?
A. Theo chế độ sở hữu
B. Theo mục tiêu của tổ chức
C. Theo sản phẩm của tổ chức
D. Theo tính chất của các mối quan hệ
Câu 3: Đâu là khái niệm đúng về quản lý?
A. Quản lý là nghệ thuật nhằm đạt mục đích thông qua nỗ lực của người khác
B. Quản lý là hoạt động của các cơ quan quản lý nhằm đưa ra các quyết định.
C. Quản lý là công tác phối hợp có hiệu quả các hoạt động của những cộng sự
trong cùng một tổ chức
D. Quản lý là quá trình phối hợp các nguồn lực nhằm đạt được những mục đích
của tổ chức.
E. Tất cả các đáp án trên

1
Câu: Chủ thể quản lý là gì?
A. Là tập hợp các cơ quan hay cá nhân thực hiện các tác động quản lý
B. Là một hệ thống tồn tại khách quan chịu sự tác động của chủ thể quản lý
( đối tượng quản lý)
Câu 4: Định nghĩa về quản lý?
A. Quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể quản lý
lên đối tượng và khách thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các
nguồn lực, các thời cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều
kiện môi trường luôn biến động.
B. Quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của khách thể quản lý lên
đối tượng và chủ thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực,
các thời cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi trường
luôn biến động.
C. Quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể quản lý lên đối
tượng và khách thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực,
các thời cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi trường có
thể biến động.
D. Quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của khách thể quản lý lên
đối tượng và chủ thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực,
các thời cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi trường có
thể biến động.
Câu 5: Yếu tố nào không đúng khi nói về quản lý?
A. Phải có ít nhất một chủ thể quản lý và ít nhất một đối tượng quản lý.
B. Phải có một mục tiêu và một quĩ đạo đặt ra cho cả đối tượng quản lý và chủ
thể quản lý
C. Chủ thể phải biết thực hành việc tác động và phải biết tác động.
D. Khách thể không phải là các yếu tố tạo nên môi trường của hệ thống.
Câu 6: Quản lý ra đời thực hiện mấy chức năng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

2
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào nội dung chức năng của quản lý?
Kết hợp một cách ……………. các yếu tố cơ bản của sản xuất đảm bảo cho quá
trình sản xuất xh đạt được hiệu quả cao hơn.
Xác lập sự …………… về hoạt động giữa những người lao động cá biệt.
A. Hợp lý/ ăn khớp
B. Ăn khớp/ hợp lý
C. Linh hoạt/ chỉnh chu
D. Chỉnh chu/ linh hoạt
Câu 8: Đâu không phải là vai trò của quản lý đối với tổ chức?
A. Tạo sự thống nhất ý chí và hành động trong tổ chức
B. Định hướng sự phát triển của tổ chức trên cơ sở xác định mục tiêu chung
C. Phối hợp các nguồn lực của tổ chức (nhân lực, vật lực, tài chính, thông
tin…) để đạt mục tiêu của tổ chức
D. Giúp tổ chức thích nghi được với xã hội
Câu 9: Những nhân tố làm tăng vai trò quản lý nhà nước
A. Sự phát triển không ngừng của nền kinh tế về qui mô, cơ cấu, trình độ khoa
học - công nghệ
B. Cuộc cách mạng khoa học- công nghệ…
C. Trình độ các quan hệ xã hội ngày càng được nâng cao…
D. Xu thế toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế đang diễn ra nhanh chóng…
E. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Ý nào sau đây nói đúng “Quản lý là một khoa học, một nghệ thuật”?
A. Quản lý là khoa học vì nó gắn liền với các qui luật, phạm trù, nguyên tắc
B. Nó tạo nền tảng, làm cơ sở lý luận cho các hoạt động thực tiễn của quản lý.
C. Quản lý là nghệ thuật vì nó gắn liền với hoạt động thực tiễn đòi hỏi sự sáng
tạo cao .
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Khoa học quản lý là gì?
A. Quan hệ quản lý trong nền KTQD
B. Chủ thể quản lý, đối tượng quản lý
C. Chủ thể quản lý
D. Đối tượng quản lý

3
Câu 12: Đặc điểm của quản lý
- Quản lý là hoạt động dựa vào quyền uy của chủ thể quản lý
- Quản lý là hoạt động chủ quan của chủ thể quản lý
- Quản lý bao giờ cũng liên quan đến việc trao đổi thông tin và đều có mối
liên hệ ngược
- Quản lý là một khoa học, một nghệ thuật, một nghề
Câu 13: Cơ sở tổ chức của quản lý gồm những yếu tố nào?
A. Chức năng quản lý
B. Cơ cấu tổ chức quản lý
C. Cán bộ quản lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Yếu tố nào thuộc quá trình quản lý?
A. Mục tiêu quản lý
B. Thông tin quản lý
C. Quyết định quản lý
D. Tất cả đáp án trên

Chương 3
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
Câu 1: Khái niệm nguyên tắc quản lý
A. Nguyên tắc quản lý là những quy tắc chỉ đạo, những tiêu chuẩn hành
vi, những quan điểm cơ bản có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý
mà các nhà quản lý phải tuân thủ
B. Nguyên tắc quản lý là những quy tắc quản lý, những tiêu chuẩn hành vi,
những quan điểm cơ bản có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý mà các
nhà quản lý phải tuân thủ
C. Nguyên tắc quản lý là những quy tắc quản lý, những tiêu chuẩn hành vi, đạo
đức, những quan điểm cơ bản có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý
mà các nhà quản lý phải tuân theo

4
D. Nguyên tắc quản lý là những quy tắc chỉ đạo, những tiêu chuẩn hành vi, đạo
đức, những quan điểm cơ bản có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý
mà các nhà quản lý phải tuân thủ
Câu 1a: Vai trò của nguyên tắc quản lý?
A. Định hướng, hướng dẫn hoạt động quản lý, đảm bảo cho hoạt động quản lý
đi đúng quỹ đạo và đạt được các mục tiêu đề ra.
B. Đảm bảo thực thi đúng quyền hạn của chủ thể quản lý
C. Duy trì kỷ luật, kỷ cương đối với đối tượng quản lý
D. Góp phần xây dựng văn hóa tổ chức và văn hóa quản lý
E. Tất cả đáp án trên
Câu 1b: Những căn cứ hình thành nguyên tắc quản lý?
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Yêu cầu của các quy luật khách quan …
C. Thực trạng và xu thế phát triển của tổ chức
D. Các ràng buộc của môi trường
E. Tất cả đáp án trên
Câu 1c: Có mấy nguyên tắc quản lý cơ bản?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 2: Nội dung nào thuộc nguyên tắc tuân thủ pháp luật và thông lệ xã hội?
A. Hệ thống pháp luật được xây dựng trên nền tảng của những định hướng
chính trị.
B. Hệ thống pháp luật tạo khung pháp lý cho tổ chức và điều hành hoạt động
sản xuất kinh doanh.
C. Pháp luật là công cụ chủ yếu để Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nền
kinh tế -xã hội
D. Tất cả đáp án trên
Câu: Biểu hiện của tập trung thông qua đâu?
A. hệ thống pháp luật
B. công tác kế hoạch hoá
C. Thực hiện chế độ một thủ trưởng
D. Tất cả đáp án trên
5
Câu: Biểu hiện của dân chủ là gì?
A. Xác định rõ vị trí, trách nhiệm, quyền hạn của các cấp.
B. Thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán kinh doanh.
C. Xây dựng hệ thống kinh tế nhiều thành phần, mở rộng quan hệ kinh tế đối
ngoại.
D. Kết hợp quản lý theo ngành với quản lý theo địa phương
E. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Nội dung nào thuộc nguyên tắc tập trung – dân chủ?
A. Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ giữa tập trung và dân chủ trong quản lý.
Tập trung phải trên cơ sở phát huy đầy đủ tính tập trung đồng thời phát huy
dân chủ phải nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung .
B. Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ giữa tập trung và dân chủ trong quản lý.
Tập trung phải trên cơ sở phát huy đầy đủ dân chủ đồng thời phát huy dân
chủ phải nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung .
C. Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ và tối ưu giữa tập trung và dân chủ
trong quản lý. Tập trung phải trên cơ sở phát huy đầy đủ dân chủ đồng
thời phát huy dân chủ phải nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung .
D. Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ và tối ưu giữa tập trung và dân chủ trong
quản lý. Tập trung phải trên cơ sở phát huy đầy đủ tính tập trung đồng thời
phát huy dân chủ phải nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung .
Câu 3a: Quản lý thực chất là quản lý con người là cơ sở của nguyên tắc nào?
A. nguyên tắc tập trung – dân chủ
B. nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích
C. Tất cả đáp án đều sai
Câu 4: Vấn đề cần chú ý nào đến nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích?
A. Phải quan tâm trước hết đến lợi ích của người lao động.
B. Phải chăm lo đến lợi ích tập thể và lợi ích xã hội.
C. Phải coi trọng cả lợi ích vật chất lẫn lợi ích tinh thần của người lao động và
tập thể
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4a: Những hình thức và biện pháp chủ yếu để kết hợp hài hòa các lợi ích?
A. Thực hiện đường lối phát triển kinh tế đúng đắn dựa trên cơ sở vận dụng các
quy luật khách quan phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước.
6
B. Xây dựng và thực hiện các quy hoạch và kế hoạch chuẩn xác quy tụ được lợi
ích của cả hệ thống.
C. Thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán kinh doanh và vận dụng đúng đắn các
đòn bẩy kinh tế: tiền lương, tiền thưởng, tài chính, tín dụng, giá cả…
D. Tất cả các đáp án trên
Câu: Chuyên môn hóa đòi hỏi quản lý tổ chức phải được thực hiện bởi những
người như thế nào?
A. Có chuyên môn, được đào tạo
B. Có kinh nghiệm
C. Có khả năng điều hành
D. Tất cả đáp án trên
Câu: Cơ sở khách quan của nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả là gì?
A. Đòi hỏi của các quy luật kinh tế khách quan: qui luật tăng năng suất, qui luật
cung cầu, qui luật cạnh tranh, qui luật tiết kiệm…
B. Mục tiêu cuối cùng của quản lý là tạo ra, tăng thêm lợi ích cho con người
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5:
H= K- C H: hiệu quả
H= K/C % K: Kết quả
C: chi phí
Muốn tăng H thì?
A. Tăng K và giảm C
B. Giảm K và tăng C
Câu: Một số giải pháp thực hiện nguyên tắc tiết kiệm – hiệu quả?
A. Tiết kiệm vật tư…; Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư
B. Tiết kiệm lao động sống (tạo việc làm, nâng cao trình độ, tổ chức lao động
khoa học …)
C. Nâng cao hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị hiện có.
D. Sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
E. Tất cả các đáp án trên

7
Câu 6: Khái niệm phương pháp quản lý?
Phương pháp quản lý là tổng thể những cách thức tác động có hướng đích của
chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý (cấp dưới và các tiềm năng của tổ chức)
và khách thể quản lý (các hệ thống khác, các ràng buộc của môi trường …) để
đạt được các mục tiêu đề ra.

Câu 7: Vai trò của phương pháp quản lý?


A. Khơi dậy các động lực, kích thích tính năng động sáng tạo của con người,
phát huy các tiềm năng của tổ chức cũng như các cơ hội có lợi từ bên ngoài .
B. Là biểu hiện cụ thể của mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và đối tượng quản
lý. Vì vậy phương pháp quản lý mang tính chất đa dạng, phong phú
C. Là bộ phận năng động nhất trong hệ thống quản lý, được vận dụng linh hoạt
trong từng tình huống cụ thể, tuỳ thuộc vào đặc điểm của đối tượng cũng
như năng lực và kinh nghiệm của chủ thể quản lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7a: Phân loại phương pháp quản lý căn cứ vào phương thức tác động bao
gồm?
A. Phương pháp kế hoạch hoá; Phương pháp tổ chức; Phương pháp hạch
toán; Phương pháp kiểm tra
B. Phương thức gián tiếp; Phương thức trực tiếp
C. Phương pháp giáo dục; Phương pháp hành chính; Phương pháp kinh tế
D. Các phương pháp quản lý nội bộ hệ thống; Các phương pháp tác động lên
các hệ thống khác
Câu 7b: Phân loại phương pháp quản lý căn cứ vào vào phạm vi, đối tượng
tác động bao gồm?
A. Phương pháp kế hoạch hoá; Phương pháp tổ chức; Phương pháp hạch
toán; Phương pháp kiểm tra
B. Phương thức gián tiếp; Phương thức trực tiếp
C. Phương pháp giáo dục; Phương pháp hành chính; Phương pháp kinh tế
D. Các phương pháp quản lý nội bộ hệ thống; Các phương pháp tác
động lên các hệ thống khác

8
Câu 7c: Phân loại phương pháp quản lý căn cứ vào vào nội dung và cơ chế
hoạt động quản lý bao gồm?
A. Phương pháp kế hoạch hoá; Phương pháp tổ chức; Phương pháp hạch
toán; Phương pháp kiểm tra
B. Phương thức gián tiếp; Phương thức trực tiếp
C. Phương pháp giáo dục; Phương pháp hành chính; Phương pháp
kinh tế
D. Các phương pháp quản lý nội bộ hệ thống; Các phương pháp tác động lên
các hệ thống khác
Câu 7d: Phân loại phương pháp quản lý căn cứ vào vào chức năng quản lý
bao gồm?
A. Phương pháp kế hoạch hoá; Phương pháp tổ chức; Phương pháp
hạch toán; Phương pháp kiểm tra
B. Phương thức gián tiếp; Phương thức trực tiếp
C. Phương pháp giáo dục; Phương pháp hành chính; Phương pháp kinh tế
D. Các phương pháp quản lý nội bộ hệ thống; Các phương pháp tác động lên
các hệ thống khác
Câu 8: Khái niệm phương pháp hành chính?
A. Là phương pháp tác động dựa vào mối quan hệ tổ chức của hệ thống quản lý
và cơ quan của Nhà nước. Đó là cách thức tác động trực tiếp của chủ thể
quản lý đến đối tượng quản lý bằng những quyết định mang tính chất bắt
buộc đòi hỏi cấp dưới phải chấp hành nghiêm chỉnh, nếu vi phạm sẽ bị xử lý
kịp thời, thích đáng
B. Là phương pháp tác động dựa vào mối quan hệ tổ chức của hệ thống
quản lý và quyền lực của Nhà nước. Đó là cách thức tác động trực tiếp
của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý bằng những quyết định mang
tính chất bắt buộc đòi hỏi cấp dưới phải chấp hành nghiêm chỉnh, nếu
vi phạm sẽ bị xử lý kịp thời, thích đáng
C. Là phương pháp tác động dựa vào mối quan hệ tổ chức của hệ thống quản lý
và cơ quan của Nhà nước. Đó là cách thức tác động trực tiếp và gián tiếp của
chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý bằng những quyết định mang tính
chất bắt buộc đòi hỏi cấp dưới phải chấp hành nghiêm chỉnh, nếu vi phạm sẽ
bị xử lý kịp thời, thích đáng
D. Là phương pháp tác động dựa vào mối quan hệ tổ chức của hệ thống quản lý
và quyền lực của Nhà nước. Đó là cách thức tác động trực tiếp và gián tiếp
của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý bằng những quyết định mang tính

9
chất bắt buộc đòi hỏi cấp dưới phải chấp hành nghiêm chỉnh, nếu vi phạm sẽ
bị xử lý kịp thời, thích đáng
Câu 9: Đặc điểm của phương pháp hành chính?
A. Tính bắt buộc
B. Tính quyền lực
C. Tính bắt buộc và tính quyền lực
Câu 9a: Vị trí của phương pháp hành chính?
A. Xác lập trật tự, kỷ cương, chế độ hoạt động trong tổ chức.
B. Giải quyết các vấn đề đặt ra trong quản lý một cách nhanh chóng, dấu được
ý đồ hoạt động của chủ thể.
C. Là khâu nối các phương pháp khác thành một hệ thống
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9b: Dựa vào quyền lực của chủ thể quản lý và các nguyên tắc quản lý là
cơ sở của phương pháp nào?
A. Phương pháp giáo dục
B. Phương pháp hành chính
C. Phương pháp kinh tế
Câu 9c: Nội dung của phương pháp hành chính?
A. Chủ thể quản lý thực hiện đúng quyền hạn, trách nhiệm của mình.
B. Cấp dưới bắt buộc phải phục tùng cấp trên
C. Thi hành chế độ thủ trưởng trong chỉ đạo, trách nhiệm cá nhân
D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Khái niệm phương pháp kinh tế?


Phương pháp kinh tế là phương pháp tác động vào đối tượng quản lý thông
qua các lợi ích kinh tế bằng việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế (tiền lương,
tiền thưởng, lãi suất…) để cho đối tượng quản lý tự lựa chọn phương án hoạt
động có hiệu quả nhất trong phạm vi hoạt động của họ
Câu 11: Vị trí của phương pháp kinh tế nào sau đây là đúng?
A. Là phương pháp chủ yếu nhất tác động thông qua lợi ích kinh tế, tạo ra sự
quan tâm vật chất thiết thân của mỗi người và tập thể lao động, thúc đẩy họ
tích cực lao động
B. Là phương pháp tốt nhất để thực hành tiết kiệm và nâng cao hiệu quả kinh tế
10
C. Dành cho đối tượng quản lý quyền tự lựa chọn phương án hoạt động trên cơ
sở tính toán lợi ích kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11a: Yêu cầu của các qui luật kinh tế khách quan là cơ sở của phương
pháp nào?
A. Phương pháp giáo dục
B. Phương pháp hành chính
C. Phương pháp kinh tế
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng của phương pháp kinh tế?
A. Tác động đến đối tượng quản lý bằng lợi ích, tức là chỉ đề ra mục tiêu,
nhiệm vụ phải đạt, đưa ra những điều kiện khuyến khích về kinh tế, các
phương tiện vật chất có thể sử dụng để họ tự tổ chức thực hiện nhiệm vụ .
B. Tăng quyền quản lý (chủ động kịp thời),
C. Tăng trách nhiệm cho cấp dưới, giúp cấp trên giảm bớt việc điều hành,
D. Biến quá trình quản lý thành quá trình tự quản lý .
Câu 12a: Phương hướng tác động của phương pháp kinh tế?
A. Định hướng phát triển cho tổ chức bằng các mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp với
điều kiện thực tế của tổ chức.
B. Sử dụng các định mức kinh tế-kỹ thuật, các đòn bẩy kinh tế để khuyến khích
các cá nhân, tập thể phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
C. Điều chỉnh hoạt động của đối tượng quản lý bằng chế độ thưởng phạt vật
chất, chế độ trách nhiệm kinh tế chặt chẽ …
D. Tất cả đáp án trên
Câu 13: Khái niệm về phương pháp giáp dục?
Phương pháp giáo dục là các cách thức tác động vào nhận thức và tình cảm
của người lao động nhằm nâng cao tính tự giác và nhiệt tình của họ trong việc thực
hiện nhiệm vụ
Câu 14: Vị trí của phương pháp giáo dục?
A. Là phương pháp bền vững nhất vì chúng hướng vào việc hình thành nên ý
thức của con người .
B. Tạo tiền đề cho hiệu lực của phương pháp hành chính và phương pháp kinh
tế .
C. Góp phần tạo ra người lao động mới .
D. Tất cả các ý trên
11
Câu 14a: Các qui luật tâm lý của cá nhân và tập thể là cơ sở của phương pháp
quản lý nào?
A. Phương pháp giáo dục
B. Phương pháp hành chính
C. Phương pháp kinh tế
Câu 15: “Uy tín của tập thể” được thể hiện ở đặc điểm nào phương pháp giáo
dục?
A. Tính thuyết phục
B. Tính đảm bảo
C. Tính chặt chẽ
D. Tính hài hòa
Câu 16: Nội dung nào không đúng của phương pháp giáo dục?
A. Giáo dục cho mọi người trong tổ chức hiểu rõ mục tiêu, đường lối chủ
trương, chiến lược của tổ chức.
B. Giáo dục giúp mọi người hiểu rõ những cơ hội, khó khăn thách thức mà tổ
chức phải vượt qua trong quá trình hội nhập .
C. Giáo dục nhằm xoá bỏ các luồng tư tưởng và thói quen tâm lý xấu gây hại
cho sự phát triển của tổ chức
D. Xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp (công nghiệp)
Câu 17: Để đảm bảo tính khách quan và khả thi của các phương pháp trong
thực tiễn thì có những phương hướng gì?
A. Nhà quản lý phải xem xét yêu cầu thực tế khách quan của đối tượng quản lý
và tình huống quản lý cụ thể .
B. Việc lựa chọn các phương pháp quản lý phải phù hợp, có tác động thiết thực
trong việc điều chỉnh đối tượng quản lý.
C. Các phương pháp quản lý phải có căn cứ khoa học và thực tiễn, đảm bảo cho
đối tượng quản lý có điều kiện thực hiện và hoàn thành tốt công của việc
mình .
D. Vận dụng các phương pháp quản lý trong thực tiễn vừa là khoa học vừa là
nghệ thuật.
E. Tất cả đáp án trên

12
CHƯƠNG 4 : CHỨC NĂNG VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Câu 1: Đâu là khái niệm đúng của chức năng quản lý?
A. Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau,
mang tính độc lập tương đối, được hình thành trong quá trình chuyên
môn hoá hoạt động quản lý
B. Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang
tính độc lập tuyệt đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hoá hoạt
động quản lý
C. Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang
tính độc lập tương đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn cao hoạt
động quản lý
D. Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang
tính độc lập tuyệt đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn cao hoạt
động quản lý
Câu 2: Phân loại chức năng quản lý có mấy cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Phân loại theo giai đoạn quá trình quản lý, chức năng nào là chức
năng đúng?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm soát
E. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Phân loại theo lĩnh vực, chức năng nào là chức năng sai?
A. Quản lý tài chính, tiền tệ
B. Quản lý khoa học – công nghệ
C. Quản lý nhà nước
D. Quản lý nhân lực
Câu 4a: Phân loại theo cấp quản lý quốc gia thi gồm chức năng nào?
A. Chức năng hoạch định; Chức năng tổ chức; Chức năng lãnh đạo; Chức năng
kiểm soát
13
B. Chức năng quản lý nhà nước; Chức năng quản trị doanh nghiệp
C. Quản lý tài chính, tiền tệ; Quản lý khoa học – công nghệ; Quản lý nhân lực

Câu 5: Mục tiêu nào không đúng của lập kế hoạch?


A. Ứng phó với sự ổn (bất) định và thay đổi
B. Khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của tổ chức, nâng cao vị thế
cạnh tranh của tổ chức trong môi trường hoạt động
C. Thống nhất được các hoạt động tương tác giữa các bộ phận trong tổ chức
D. Lập kế hoạch làm cho việc kiểm soát được dễ dàng
Câu 5a: Khái niệm chức năng hoạch định nào là đúng?
A. Là một quá trình ấn định những mục tiêu, nhiệm vụ và các phương pháp tốt
nhất để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đó
B. Là chức năng đầu tiên cơ bản nhất
C. Là cơ sở của mọi chức năng còn lại
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5b: Xác định mục tiêu, chương trình hành động và bước đi cơ bản của tổ
chức trong thời gian cụ thể là nội dung cơ bản của chức năng quản lý nào?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm soát
Câu 6: Yêu cầu nào không phải của chức năng lãnh đạo?
A. Xác định được chiến lược phát triển và cơ cấu của tổ chức
B. Kết hợp hoạt động của những bộ phận riêng lẻ tạo thành một hệ thống
nhất định (chức năng tổ chức)
C. Hiểu biết được con người trong tổ chức
D. Người lãnh đạo cần có quyền lực và uy tín
Câu 6a: Khái niệm của chức năng tổ chức là gì?
Là sự kết hợp hoạt động của những bộ phận riêng rẽ tạo thành một hệ thống
thống nhất nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức trên cơ sở các nguyên tắc
quản lý.

14
Câu 6b: Khái niệm của chức năng lãnh đạo là gì?
Là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình và động lực của con người để
họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được mục tiêu kế hoạch
Câu 6c: Giải quyết xung đột và tư vấn nội bộ là nội dung cơ bản của chức
năng quản lý nào?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm soát
Câu 6d: Tạo động lực làm việc, lãnh đạo nhóm làm việc, truyền thông là nội
dung cơ bản của chức năng quản lý nào?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm soát
Câu 6e: Yêu cầu của chức năng lãnh đạo?
A. Xác định được chiến lược phát triển và cơ cấu của tổ chức
B. Hiểu biết được con người trong tổ chức
C. Người lãnh đạo cần có quyền lực và uy tín
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Vai trò của chức năng kiểm soát?
A. Giúp hệ thống theo sát và đối phó với sự thay đổi của môi trường
B. Ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong quá trình quản lý
C. Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý
D. Hoàn thiện các quyết định quản lý
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 8: Đặc điểm nào không phải của kiểm soát?
A. Là hoạt động mang tính quyền lực
B. Là hoạt động có tính mục đích
C. Là hoạt động khơi dậy sự nhiệt tình và động lực của con người (lãnh
đạo)
D. Là hoạt động gắn với một chủ thể và đối tượng nhất định
15
Câu 9: Khái niệm nào về cơ cấu tổ chức quản lý là đúng?
A. Cơ cấu tổ chức quản lý là tổng hợp các bộ phận (đơn vị, cá nhân) được
chuyên môn hoá với những kinh nghiệm, quyền hạn nhất định, có mối liên
hệ phụ thuộc lẫn nhau và được bố trí theo những cấp, những khâu khác
nhau nhằm thực hiện các chức năng quản lý đã được xác định.
B. Cơ cấu tổ chức quản lý là tổng hợp các bộ phận (đơn vị, cá nhân) được
chuyên môn hoá với những trách nhiệm, quyền hạn nhất định, có mối
liên hệ phụ thuộc lẫn nhau và được bố trí theo những cấp, những khâu
khác nhau nhằm thực hiện các chức năng quản lý đã được xác định.
C. Cơ cấu tổ chức quản lý là tổng hợp các bộ phận (đơn vị, cá nhân) được
chuyên môn hoá với những kinh nghiệm, quyền hạn nhất định, có mối liên
kết phụ thuộc lẫn nhau và được bố trí theo những cấp, những khâu khác
nhau nhằm thực hiện các chức năng quản lý đã được xác định.
D. Cơ cấu tổ chức quản lý là tổng hợp các bộ phận (đơn vị, cá nhân) được
chuyên môn hoá với những trách nhiệm, quyền hạn nhất định, có mối liên
kết phụ thuộc lẫn nhau và được bố trí theo những cấp, những khâu khác
nhau nhằm thực hiện các chức năng quản lý đã được xác định.
Câu 10: Mối quan hệ giữa chức năng quản lý và cơ cấu tổ chức quản lý sau
đây là đúng?
A. Chức năng quản lý là căn cứ, cơ sở đánh giá cơ cấu quản lý. Cơ cấu
quản lý là điều kiện, phương tiện để đảm bảo chức năng quản lý
B. Chức năng quản lý là điều kiện, phương tiện đánh giá cơ cấu quản lý. Cơ
cấu quản lý là căn cứ, cơ sở để đảm bảo chức năng quản lý
C. Chức năng quản lý là căn cứ, cơ sở đánh giá chức năng quản lý. Cơ cấu quản
lý là điều kiện, phương tiện để đảm bảo cơ cấu quản lý
D. Chức năng quản lý là điều kiện, phương tiện để đảm bảo chức năng quản lý.
Cơ cấu quản lý là căn cứ, cơ sở đánh giá cơ cấu quản lý
Câu 11: Trong cơ cấu tổ chức quản lý có 2 mối quan hệ cơ bản:
- Theo quan hệ ngang: khâu quản lý
- Theo quan hệ dọc: cấp quản lý
Câu 12: Đặc điểm nào không đúng về những nhân tố thuộc ĐỐI TƯỢNG
quản lý ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản lý?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, của tiến bộ khoa học - công nghệ,
của phân công lao động xã hội
16
B. Trình độ phát triển của quan hệ sở hữu
C. Tính chất và đặc điểm của ngành, lĩnh vực SXKD
D. Dân chủ hóa quá trình kinh tế xã hội ( lĩnh vực quản lý)
Câu 13: Đặc điểm nào không đúng về những nhân tố thuộc LĨNH VỰC quản
lý ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản lý?
A. Quan hệ giữa quản lý tập trung và phân cấp quản lý
B. Quan hệ giữa quản lý ngành và quản lý lãnh thổ
C. Tự chủ quá trình kinh tế xã hội …(dân chủ hóa)
D. Cơ sở kỹ thuật - công nghệ trang bị cho quản lý và trình độ của cán bộ quản lý
Câu 14: Đặc điểm nào không đúng về thiết chế, thể chế chính trị, xã hội và tổ
chức nhà nước ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản lý?
A. Chế độ chính trị của quốc gia
B. Cơ cấu quyền lực của Nhà nước
C. Quan hệ trung ương, địa phương …
D. Quan hệ giữa quản lý tập trung và phân cấp quản lý ( lĩnh vực quản lý)
Câu 15: Những yêu cầu đối với một cơ cấu tổ chức quản lý?
A. Tính tối ưu
B. Tính linh hoạt
C. Tính kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Đặc điểm nào sai của cơ cấu trực tuyến?
A. Người lãnh đạo tổ chức thực hiện tất cả các chức năng quản lý và chịu hoàn
toàn trách nhiệm về mọi kết quả của đơn vị mình.
B. Mối quan hệ giữa các thành viên trong tổ chức được thực hiện theo trực
tuyến .
C. Người thừa hành (cấp dưới) chỉ thực hiện mệnh lệnh của một cấp trên trực
tiếp .
D. Người lãnh đạo tổ chức làm nhiệm vụ phối hợp điều hoà các chức
năng(cơ cấu chức năng)
Câu 16a: Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ linh hoạt và tạo thuận lợi cho việc thực hiện
chế độ một thủ trưởng là ưu điểm của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
17
D. Cơ cấu trực tuyến – chức năng
E. Cơ cấu chương trình mục tiêu
F. Cơ cấu ma trận
Câu 17: Đặc điểm nào sai của cơ cấu chức năng?
A. Người lãnh đạo tổ chức thực hiện tất cả các chức năng quản lý và chịu
hoàn toàn trách nhiệm về mọi kết quả của đơn vị mình.
B. Những nhiệm vụ quản lý được phân chia cho các bộ phận theo chức năng,
hình thành những người lãnh đạo chức năng chỉ đảm nhận thực hiện một
chức năng nhất định .
C. Những người lãnh đạo chức năng trực tiếp ra mệnh lệnh tác động đến đối
tượng thực hiện .
D. Người lãnh đạo tổ chức làm nhiệm vụ phối hợp điều hoà các chức năng .
Câu 18: Làm suy yếu chế độ một thủ trưởng là nhược điểm của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
D. Cơ cấu trực tuyến – chức năng
E. Cơ cấu chương trình mục tiêu
F. Cơ cấu ma trận
Câu 19: Đặc điểm của cơ cấu chức trực tuyến – tham mưu?
Là mô hình dựa trên nguyên tắc quản lý trực tuyến. Nhưng bên cạnh người lãnh
đạo tổ chức và lãnh đạo tuyến có một bộ phận tham mưu để giúp người lãnh đạo ra
quyết định và tổ chức thực hiện quyết định
Câu 20: Vừa đảm bảo thực hiện chế độ một thủ trưởng vừa sử dụng được
chuyên gia là ưu diểm của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
D. Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Câu 21: Đặc điểm nào sai của cơ cấu chức trực tuyến – chức năng?
A. Hình thành các bộ phận chuyên môn hoá cao để giúp người lãnh đạo ra
quyết định và tổ chức thực hiện quyết định
B. Vẫn duy trì lãnh đạo theo tuyến.

18
C. Những người lãnh đạo ở các bộ phận chức năng không ra mệnh lệnh trực
tiếp cho các tuyến.
D. Là mô hình dựa trên nguyên tắc quản lý trực tuyến.

Câu 22: Đặc điểm nào là đúng của cơ cấu chương trình mục tiêu?
A. Các ngành, các địa phương có quan hệ đến việc thực hiện mục tiêu được liên
kết lại và có một tổ chức để quản lý thống nhất gọi là ban chủ nhiệm chương
trình mục tiêu .
B. Ban chủ nhiệm chương trình có nhiệm vụ điều hoà, phối hợp hoạt động của
các thành viên, điều phối các nguồn dự trữ, giải quyết các quan hệ lợi ích …
nhằm đạt mục tiêu của chương trình đã xác định .
C. Tất cả đáp án trên
Câu 23: Điều kiện áp dụng mô hình thành công của cơ cấu chương trình mục
tiêu?
A. Hệ thống đảm bảo thông tin
B. Trình độ xây dựng chương trình
C. Sự điều hành có hiệu quả của ban chủ nhiệm chương trình…
D. Tất cả đáp án trên
Câu 24: Đặc điểm nào là đúng của cơ cấu ma trận?
A. Ngoài những người lãnh đạo tổ chức, theo các tuyến và các bộ phận chức
năng, còn có những người lãnh đạo đề án.
B. Người lãnh đạo đề án được quyền lựa chọn các cá nhân và các bộ phận có
liên quan ở các bộ phận tuyến, chức năng để thực hiện đề án .
C. Các bộ phận và cá nhân đó chịu sự lãnh đạo của người lãnh đạo đề án trong
thời gian thực hiện đề án. Sau khi hoàn thành đề án, các bộ phận, cá nhân
tham gia đề án trở về đơn vị cũ của mình.
E. Tất cả đáp án trên
Câu 25: Cơ cấu có tính năng động cao là ưu điểm của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu chương trình mục tiêu
B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu trực tuyến – chức năng
D. Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
Câu 26: Có mấy giai đoạn hình thành cơ cấu tổ chức quản lý?
A. 1
19
B. 2
C. 3 : Gđ phân tích, thiết kế, tổ chức tạo ra cơ cấu mới
D. 4
Câu 27: Có mấy phương pháp xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý?
A. 1
B. 2
C. 3: PP tương tự, giám định, hình thành cơ cấu tổ chức quản lý dựa trên
cơ sở quá trình công nghệ
D. 4

Câu 28: Quản lý theo mục tiêu là một phương thức quản lý hiệu quả? Đúng
hay sai? (C2)
A. Đúng
B. Sai
C. Không có cơ sở
Câu 29: Quản lý thành công chủ thể quản lý cần phải nhận thức và vận dụng
đúng đắn các quy luật khách quan có liên quan đến hoạt động tổ chức ?
Đúng hay sai? (C3)
A. Đúng
B. Sai
C. Không có cơ sở
Câu 30: Cơ chế vận dụng quy luật khách quan trong quản lý kinh tế ở Việt
Nam hiện nay?
A. Phải nhận thức được quy luật
B. Tổ chức các điều kiện chủ quan của hệ thống để cho hệ thống xuất hiện các
điều kiện khách quan mà nhờ đó quy luật phát sinh tác dụng.
C. Tổ chức thu nhập và xử lý các thông tin về các sai phạm, ách tắc do việc
không tuân thủ các đòi hỏi của các quy luật khách quan
D. Tất cả đáp án trên
Câu 31: Những căn cứ hình thành nguyên tắc quản lý bao gồm?
A. Mục tiêu của tổ chức

20
B. Yêu cầu các quy luật khách quan có liên quan đến sự tồn tại và phát triển
của tổ chức
C. Thực trạng và xu thế phát triển của tổ chức
D. Các ràng buộc của môi trường
E. Tất cả các ý trên

Câu 32: Biểu hiện của tập trung:


- Thông qua hệ thống pháp luật
- Thông qua công tác kế hoạch hóa
- Thực hiện chế độ một thủ trưởng
Khía cạnh dân chủ thể hiện sự tôn trọng tính chủ động sáng tạo, quyền dân chủ của
các tập thể và người lao động trong khi tham gia và hoạt động của tổ chức.
Câu 33: Biểu hiện của dân chủ:
- Xác định rõ vị trí, trách nhiệm, quyền hạn của các cấp trong hệ thống quản lý.
- Thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán kinh doanh.
- Xây dựng hệ thống kinh tế nhiều thành phần, mở rộng quan hệ KT đối ngoại
(chấp nhận cạnh tranh và mở cửa).
- Kết hợp quản lý theo ngành với theo địa phương
Câu 34: Những hình thức và biện pháp chủ yếu để thực hiện nguyên tắc cơ bản
trong quản lý KT ở VN:
- Thực hiện đường lối phát triển KT đúng đắn dựa trên cơ sở vận dụng các quy luật
khách quan phù hợp với điều kiện KT-XH của đất nước.
- Xây dựng và thực hiện các quy hoạch và kế hoạch chuẩn xác quy tụ được lợi ích
của cả hệ thống.
- Thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán KT và vận dụng đúng đắn các đòn bẩy KT:
tiền lương, tiền thưởng, tài chính, tín dụng, giá cả…

21
CHƯƠNG 5: NHÀ QUẢN LÝ
Câu 1: Nhà quản lý không được xác định bởi các yếu tố nào?
A. Vị thế
B. Chức năng (quyền hạn)
C. Nghiệp vụ
D. Chuyên môn
Câu 2: Phân loại nhà quản lý theo cấp quản lý bao gồm?
A. Cán bộ quản lý cấp cao; cán bộ quản lý cấp trung; cán bộ quản lý cấp
cơ sở
B. Cán bộ quản ý chức năng; cán bô quản lý tổng hợp
C. Nhà quản lý theo tuyến; Nhà quản lý tham mưu
D. Các nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh; Các nhà quản lý trong tổ
chức phi lợi nhuận; Các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở quản lý
nhà nước

Câu 3: Phân loại phạm vi nhà quản lý theo cấp quản lý bao gồm?
A. Cán bộ quản lý cấp cao; cán bộ quản lý cấp trung; cán bộ quản lý cấp cơ sở
B. Cán bộ quản ý chức năng; cán bô quản lý tổng hợp
C. Nhà quản lý theo tuyến; Nhà quản lý tham mưu
D. Các nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh; Các nhà quản lý trong tổ
chức phi lợi nhuận; Các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở quản lý
nhà nước
Câu 4: Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức bao gồm?
A. Cán bộ quản lý cấp cao; cán bộ quản lý cấp trung; cán bộ quản lý cấp cơ sở
B. Cán bộ quản ý chức năng; cán bô quản lý tổng hợp
C. Nhà quản lý theo tuyến; Nhà quản lý tham mưu
D. Các nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh; Các nhà quản lý trong tổ
chức phi lợi nhuận; Các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở quản lý
nhà nước
Câu 5: Theo loại hình tổ chức bao gồm?
A. Cán bộ quản lý cấp cao; cán bộ quản lý cấp trung; cán bộ quản lý cấp cơ sở
22
B. Cán bộ quản ý chức năng; cán bô quản lý tổng hợp
C. Nhà quản lý theo tuyến; Nhà quản lý tham mưu
D. Các nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh; Các nhà quản lý trong
tổ chức phi lợi nhuận; Các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở
quản lý nhà nước
Câu 6: Vai trò của nhà quản lý?
A. Liên kết con người
B. Thông tin
C. Quyết định
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Yêu cầu đối với cán bộ quản lý bao gồm?
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người
C. Kỹ năng nhận thức
D. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Xây dựng đội ngũ nhà quản lý?
A. Kế hoạch hoá đội ngũ nhà quản lý
B. Phân định chức năng, quyền hạn và trách nhiệm cho cán bộ trong bộ máy
quản lý
C. Lựa chọn nhà quản lý
D. Đánh giá nhà quản lý
E. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nhà quản lý
F. Bố trí, sử dụng các nhà quản lý

Câu 9: Chức năng cơ bản của lao động của cán bộ quản lý bao gồm?
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế - sản xuất
C. Tổ chức - quản lý
D. Tất cả các ý trên
Câu 10: Đặc điểm lao động của nhà quản lý?
*Là loại lao động trí óc đặc biệt mang tính sáng tạo cao
Câu 11: Nguồn gốc tạo lập uy tín nhà quản lý:
- Những qui định về mặt pháp lý của chức vụ được giao (uy tín chính thức).
23
- Phẩm chất và năng lực thực sự của người cán bộ quản lý (uy tín thực tế).
Câu 12: Đặc điểm của uy tín?
A. Thường được xác lập trong một thời gian dài nhưng lại có thể mất đi nhanh
chóng .
B. Là một vấn đề mang tính chất xã hội đòi hỏi quần chúng phải thừa nhận
C. Tất cả các ý trên
Câu 13: Các dạng uy tín giả?
- Uy tín bằng áp lực
- Uy tín trong khoảng cách
-Uy tín công thần
- Uy tín tiểu nhân
- Uy tín tốt bụng
- Uy tín móc ngoặc
Câu 14: Trong thực tế, nhà quản lý thường có ba phong cách làm việc cơ bản:
A. Phong cách cưỡng bức
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách tự do
D. Tất cả đáp án trên

CHƯƠNG 6: ĐẢM BẢO THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ


Câu 1: Đặc điểm của thông tin quản lý
A. Gắn với một quá trình quản lý và điều kiện nhất định
B. Có tính tương đối
C. Có tính định hướng
D. Tồn tại trong các vật mang tin
E. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Quá trình lĩnh hội thông tin trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 3
B. 4

24
C. 5 Tín hiệu -> Thu nhận -> Cảm thụ -> Đánh giá -> Sử dụng thông tin
D. 6
Câu 3: Yêu cầu đối với thông tin quản lý bao gồm?
A. Tính chính xác
B. Tính kịp thời
C. Tính hệ thống, tổng hợp, đầy đủ
D. Tính cô động và logic
E. Tính thẩm quyền
F. Tính bảo mật
G. Tính kinh tế
Câu 4: Phân loại thông tin quản lý theo mối quan hệ giữa tổ chức và môi
trường bên ngoài bao gồm?
A. Thông tin bên trong ; Thông tin bên ngoài
B. Thông tin chỉ đạo; Thông tin thực hiện
C. Thông tin có hệ thống; Thông tin không có hệ thống
D. Thông tin dọc ; Thông tin ngang
E. Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước; Thông
tin về tình hình thị trường; Thông tin khoa học – công nghệ…
Câu 5: Phân loại thông tin quản lý theo chức năng của thông tin bao gồm?
A. Thông tin bên trong ; Thông tin bên ngoài
B. Thông tin chỉ đạo; Thông tin thực hiện
C. Thông tin có hệ thống; Thông tin không có hệ thống
D. Thông tin dọc ; Thông tin ngang
E. Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước; Thông
tin về tình hình thị trường; Thông tin khoa học – công nghệ…
Câu 6: Phân loại thông tin quản lý theo cách thức truyền tin bao gồm?
A. Thông tin bên trong ; Thông tin bên ngoài
B. Thông tin chỉ đạo; Thông tin thực hiện
C. Thông tin có hệ thống; Thông tin không có hệ thống
D. Thông tin dọc ; Thông tin ngang
E. Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước; Thông
tin về tình hình thị trường; Thông tin khoa học – công nghệ…
Câu 7: Phân loại thông tin quản lý theo hướng chuyển động của thông tin
bao gồm?

25
A. Thông tin bên trong ; Thông tin bên ngoài
B. Thông tin chỉ đạo; Thông tin thực hiện
C. Thông tin có hệ thống; Thông tin không có hệ thống
D. Thông tin dọc ; Thông tin ngang
E. Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước; Thông
tin về tình hình thị trường; Thông tin khoa học – công nghệ…
Câu 8: Phân loại thông tin quản lý nội dung mà thông tin phản ánh bao gồm?
A. Thông tin bên trong ; Thông tin bên ngoài
B. Thông tin chỉ đạo; Thông tin thực hiện
C. Thông tin có hệ thống; Thông tin không có hệ thống
D. Thông tin dọc ; Thông tin ngang
E. Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước;
Thông tin về tình hình thị trường; Thông tin khoa học – công nghệ…
Câu 9: Hệ thống thông tin là tập hợp những…. để thực hiện các hoạt động thu
thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin trong tổ chức?
A. Con người
B. Thiết bị phần cứng, phàn mềm
C. Nguồn lực khác
D. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Phân loại hệ thống thông tin chính thức bao gồm?
A. Hệ thống thông tin tác nghiệp
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Khái niệm về hệ thống thông tin quản lý ( MIS)
MIS là hệ thống chuyển đổi các dữ liệu từ môi trường bên trong và môi trường bên
ngoài tổ chức thành thông tin, đồng thời truyền những thông tin này theo hình thức
phù hợp tới các nhà quản lý ở tất cả các cấp, ở tất cả các chức năng nhằm đảm bảo
cho việc ra quyết định của các nhà quản lý trong lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và
kiểm soát một cách hiệu quả và kịp thời
Câu 12: Phân loại hệ thống thông tin bao gồm?
A. Hệ thống báo cáo thông tin
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
C. Hệ thống hỗ trợ nhóm
D. Tất cả đáp án trên
26
Câu 13: Có bao nhiêu chức năng của hệ thống thông tin trong quản lý?
A. 4
B. 5 Thu thập thông tin; xử lý thông tin; khai thác thông tin; lưu trữ thông
tin; cung cấp thông tin
C. 6
D. 7

CHƯƠNG 7: QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ


Câu 1: Khái niệm của quyết định quản lý
Quyết định quản lý là hành vi sáng tạo với tư cách là sản phẩm lao động của người
lãnh đạo nhằm định ra mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức
trên cơ sở hiểu biết các qui luật vận động khách quan và phân tích những thông tin
về hiện trạng của tổ chức, môi trường
Câu 2: Đặc điểm của quyết định quản lý?
-Là sản phẩm trí tuệ của chủ thể quản lý (trực tiếp là người lãnh đạo), được thể
hiện chủ yếu dưới dạng thông tin
-Là sản phẩm chủ quan của chủ thể quản lý trên cơ sở nhận thức và vận dụng qui
luật khách quan, thực trạng của đối tượng quản lý và môi trường .
-Chất lượng của quyết định quản lý phụ thuộc vào: số lượng, chất lượng thông tin
về đối tượng quản lý; trình độ, năng lực, quan điểm của chủ thể quản lý…
-Chỉ tác động trong phạm vi nhất định.
Câu 3: Chức năng của một quyết định quản lý?
1)Chức năng định hướng
(2)Chức năng đảm bảo các nguồn lực
(3)Chức năng phối hợp
4)Chức năng cưỡng bức, động viên

27
Câu 4: Vai trog của quyết định quản lý?
-Toàn bộ quá trình quản lý thực chất là quá trình ra quyết định và tổ chức thực hiện
quyết định quản lý
-Là yếu tố cơ bản nhất chi phối toàn bộ quá trình vận động, phát triển của tổ chức.
-Chất lượng của quyết định và tổ chức thực hiện quyết định quản lý là thước đo
năng lực của người lãnh đạo, trình độ quản lý ở mọi lĩnh vực, mọi cấp quản lý.
-Có tác động rất lớn tới sự tồn tại và phát triển của tổ chức.
Câu 5: Hình thức biểu hiện của quyết định quản lý?
A. Hình thức phi văn bản
B. Hình thức văn bản
C. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Phân loại quyết định quản lý có mây loại
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7: Phân loại quyết định quản lý theo tầm quan trọng của quyết định bao
gồm?
A. Quyết định chiến lược; Quyết định chiến thuật; Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định dài hạn; Quyết định trung hạn; Quyết định ngắn hạn
C. Quyết định toàn cục; Quyết định bộ phận
D. Quyết định lớn; Quyết định vừa; Quyết định nhỏ
E. Quyết định cấp cao; Quyết định cấp trung gian; Quyết định cấp thấp
F. Quyết định quản trị sản xuất và tác nghiệp; Quyết định quản trị nhân lực;
Quyết định quản trị tài chính …
Câu 8: Phân loại quyết định quản lý theo thời gian bao gồm?
A. Quyết định chiến lược; Quyết định chiến thuật; Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định dài hạn; Quyết định trung hạn; Quyết định ngắn hạn
C. Quyết định toàn cục; Quyết định bộ phận
D. Quyết định lớn; Quyết định vừa; Quyết định nhỏ
E. Quyết định cấp cao; Quyết định cấp trung gian; Quyết định cấp thấp

28
F. Quyết định quản trị sản xuất và tác nghiệp; Quyết định quản trị nhân lực;
Quyết định quản trị tài chính …
Câu 9: Phân loại quyết định quản lý theo phạm vi điều chỉnhbao gồm?
A. Quyết định chiến lược; Quyết định chiến thuật; Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định dài hạn; Quyết định trung hạn; Quyết định ngắn hạn
C. Quyết định toàn cục; Quyết định bộ phận
D. Quyết định lớn; Quyết định vừa; Quyết định nhỏ
E. Quyết định cấp cao; Quyết định cấp trung gian; Quyết định cấp thấp
F. Quyết định quản trị sản xuất và tác nghiệp; Quyết định quản trị nhân lực;
Quyết định quản trị tài chính …
Câu 10: Phân loại quyết định quản lý theo qui mô nguồn lực sử dụng để thực
hiện quyết định bao gồm?
A. Quyết định chiến lược; Quyết định chiến thuật; Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định dài hạn; Quyết định trung hạn; Quyết định ngắn hạn
C. Quyết định toàn cục; Quyết định bộ phận
D. Quyết định lớn; Quyết định vừa; Quyết định nhỏ
E. Quyết định cấp cao; Quyết định cấp trung gian; Quyết định cấp thấp
F. Quyết định quản trị sản xuất và tác nghiệp; Quyết định quản trị nhân lực;
Quyết định quản trị tài chính …
Câu 11: Phân loại quyết định quản lý theo cấp quản lý bao gồm?
A. Quyết định chiến lược; Quyết định chiến thuật; Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định dài hạn; Quyết định trung hạn; Quyết định ngắn hạn
C. Quyết định toàn cục; Quyết định bộ phận
D. Quyết định lớn; Quyết định vừa; Quyết định nhỏ
E. Quyết định cấp cao; Quyết định cấp trung gian; Quyết định cấp thấp
F. Quyết định quản trị sản xuất và tác nghiệp; Quyết định quản trị nhân lực;
Quyết định quản trị tài chính …
Câu 12: Phân loại quyết định quản lý theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức bao
gồm?
A. Quyết định chiến lược; Quyết định chiến thuật; Quyết định tác nghiệp
B. Quyết định dài hạn; Quyết định trung hạn; Quyết định ngắn hạn
C. Quyết định toàn cục; Quyết định bộ phận
D. Quyết định lớn; Quyết định vừa; Quyết định nhỏ
E. Quyết định cấp cao; Quyết định cấp trung gian; Quyết định cấp thấp

29
F. Quyết định quản trị sản xuất và tác nghiệp; Quyết định quản trị nhân
lực; Quyết định quản trị tài chính …

Câu 13: Yêu cầu đối với quyết đinh quản lý bao gồm?
A. Tính hợp pháp
B. Tính khoa học
C. Tính thống nhất
D. Tính kịp thời, chính xác, dễ hiểu
E. Phù hợp với điều kiện và cơ sở vật chất để thực hiện quyết định
F. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Căn cứ đề ra quyết định quản lý bao gồm?
A. Yêu cầu của các quy luật khách quan
B. Các nguyên tắc quản lý
C. Cơ sở thông tin
D. Cơ sở đảm bảo các nguồn lực cần thiết
E. Tất cả đáp án trên
Câu 15: Các bước ra quyết định quản lý?
1. Xác định nhiệm vụ ra quyết định
2. Chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án
3. Dự kiến các phương án có thể có
4. Đánh giá phương án
5. Lựa chọn phương án quyết định
6. Ra văn bản quyết định
Câu 16: Các bước tổ chức thực hiện quyết định quản lý
1. Lập kế hoạch tổ chức
2. Truyền đạt quyết định
3. Thực hiện quyết định
4. Kiểm tra thực hiện quyết định
5. Điều chỉnh quyết định
6. Tổng kết thực hiện quyết định
Câu 17: Các phương pháp ra quyết định quản lý
1. Phương pháp điều tra, nghiên cứu: đi sâu vào thực tế, thu thập đầy đủ dữ
liệu…

30
2. Dự báo khoa học: tính toán và dự báo sự phát triển tương lai của sự vật trên
thông tin đã có
3. Phương pháp cây vấn đề: là sơ dồ diễn biến mối quan hệ giữa các hiện tượng
và nguyên nhân gây ra hiện tượng đó
4. Phương pháp chuyên gia: dựa trên ý kiến của chuyên gia
5. Phương pháp định lượng toán học: vận dụng các mô hình toán vào quản lý:
mô hình tối ưu và mô hình thống kê
6. Phương pháp ngoại cảm: dựa vào ngoại cảm của con người
7. Phương pháp nghiên cứu khả thi: nghiên cứu khoa học tìm lời giải cho các
phương pháp quyết định
8. Phương pháp mô phỏng và thử nghiệm
Câu 18: Các phương pháp dự bảo khoa học bao gồm?
A. PP dự báo nhân – quả
B. PP dự báo tương tự
C. PP trực quan
D. Tất cả các đáp án trên

31

You might also like