You are on page 1of 39

1. Vai trò của mục tiêu trong quản trị quyết định?

A. Tất cả đều đúng


2. Công nghệ mới 4.0 là yếu tố thuộc môi trường?
A. Môi trường vĩ mô
3. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là?
A. Lý thuyết tâm lý xã hội
4. Cơ cấu tổ chức liên quan đến
A. Tất cả dều đúng
5. Kiểm soát chất lượng quản trị tổng thể cần tiến hành hình thức kiểm tra?
Kiểm tra phản hồi
1. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều
hành tổng thể bên trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò?
A. Đại diện
2. Mẫu người luôn linh hoạt, dễ thích nghi, luôn đối đầu với những khó khăn bên
ngoài.
Đó là loại người?
A. Hướng ngoại, ổn định
6. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên tốt sẽ dẫn đến?
Không có sự bất mãn, không động viên
Câu phát biểu nào sau đây đúng:
A. Điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống
hiến của mình và đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được
B. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử tốt, phần thưởng là xứng đáng với
công sức mà họ đã bỏ ra; họ sẽ thỏa mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả
năng
C. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ
tương xứng với công sức họ bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc
D. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn với
những gì mong muốn; họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn.

10. Những thông điệp không đáng tin cậy là


A. Tin đồn
11. ……… là hành vi của nhà quản trị nhằm thay đổi quá trình trong quản trị và tăng
hiệu quả là
A.Ra quyết định
12. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng QT?
B. Fayol
9. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
A. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát

13. Nhà quản trị cần tránh vấn đề gì khi ra quyết định
A. Dựa vào cảm xúc nhất thời
14. Chiến lược này đòi hỏi doanh nghiệp cần tăng cường tất cả nguồn lực để chiếm
các thị phần còn lại đang bỏ trống. Đây là chiến lược
A. Phát triển
15. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho?
A. Lãnh đạo và tổ chức
16. Trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp rất gay gắt là
do sản phẩm thay thế. Để tồn tài và phát triển đòi hỏi doanh nghiệp phải có đối
sách thích hợp nhằm tăng chất lượng và giảm giá thành từ yếu tố?
Kinh tế
17. Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm
A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra
B. Hoạch định tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D.Tất cả đều sai
2 “Môi trường có ít yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
B. Môi trường đơn giản - ổn định
3 ………… nhằm tổng quát hóa các kinh nghiệm thành những nguyên tắc, lý thuyết và
vận dung vào các trường hợp tương tự là
B. Khoa học
4 Đây là những quy định cách thức tiến hành một công việc; một quá trình nhằm đảm
bảo sự chính xác ngay từ đầu trong quản trị là
B. Kế hoạch

18. Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với đối thủ trong cùng
một “hốc tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến
lược. Mục tiêu với những sản phẩm/dịch vụ độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất
sắc là tư tưởng của
A. Michael Porter
19. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp đặc thù ngoại trừ
Kinh tế quốc dân
9. Phát biểu nào sau đây sai
A. Quản trị là hướng đến mục tiêu sao cho đạt hiệu quả cao và thông qua người
khác
B. Kết quả là thước đo của hoạt động quản trị
C. Quản trị là sự tiên liệu
D. Quản trị bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
10. Họ là người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành theo sự chỉ dẫn của
các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp cao
D.Tất cả đều sai

20. Khi hoạch định về chiến lược các yếu tố như ổn định về thể chế, luật pháp … cần
được phân tích trong môi trường nào?
A. Chính trị và chính phủ

21. Kỹ năng của nhà quản trị gồm:


Kỹ thuật, nhân sự, tư duy

9. Hoạt động nào tạo điều kiện cho thuộc cấp dễ dàng hoc hỏi kinh nghiệm, tạo điều
kiện thăng tiến đến những chức vụ cao hơn?
A. Ủy quyền
10. Các chiến lược WT trong phân tích SWOT thể hiện
A. Tối thiểu hóa điểm yếu và tránh các mối đe dọa
11. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units – Đơn vị
kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston
Consulting Group). Các SBU ở ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ
được áp dụng chiến lược
D. Duy trì
11. Phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
A. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng
hoạch định và tổ chức
B. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng
dẫn và chỉ huy nhân viên
C. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng
kiểm tra nhân viên
D. Tất cả đều sai

22. Vai trò của mục tiêu gồm


A. Quyết định cơ cấu tổ chức
B. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
C. Quyết định quá trình quản trị
D.Tất cả đều đúng

23. Các nhóm áp lực như đối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế, … là yếu thuộc
môi trường
A. Môi trường vi mô
24. Hoạt động nào đòi hỏi nhân viên phải tư duy độc lập, sáng tạo để đạt hiệu quả tốt
nhất trong từng công việc được một nhà quản trị giao phó
Ủy quyền
25. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, lạnh nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. Đó là
loại người
A. Hướng nội, không ổn định
26. Nhà quản trị cần lưu ý vấn đề gì khi ra quyết định
A. Hợp pháp
B. Khả thi
C. Hiệu quả
D.Tất cả đều đúng
2 Chiến lược đòi hỏi doanh nghiệp cần có sự ưu tiên theo những tiêu thức nhất định như
theo thị trường địa lý, kênh phân phối, khách hàng, ... đây là loại chiến lược
A. Tập trung

27. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục tung thể hiện
A. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường
28. Nhà quản trị cấp trung dành nhiều thời gian cho các chức năng
A. Lãnh đạo và tổ chức
29. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra

30. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là:
A. Môi trường phức tạp - ổn định
31. Max Weber không đề ra nguyên tắc nào
A. Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước
B. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người có năng
lực mới được giao chức vụ
C. Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan
D. Tất cả đều đúng
32. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoài trừ
A. Tự nhiên
33. Họ là những người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp hàng ngày trong tổ chức
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Tất cả đều sai
2 Vai trò của nhà quản trị gồm
A. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định
3 Hoạt động gắn liền với thiết lập tầm hạn quản trị là
A. Phân cấp

Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units – Đơn vị kinh
doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston
Consulting Group). Các SBU ở ô con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được
áp dụng chiến lược
A.Gặt hái nhanh
B. Xây dựng
C. Duy trì
D.Tất cả đều sai

34. Chọn đáp án đúng nhất


A.Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người
khác
B. Quản trị học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác
động tới các hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được mục
tiêu của tổ chức
C. QT học là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc
với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt
các muc tiêu của nhóm
D.Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
2 Mục đích cuối cùng của hoạt động quản trị:
A.Đạt được mục tiêu
3 Ai là người thường nhật giám sát, điều khiển nhân viên thực hiện các đơn đặt hàng
A.Nhà quản trị cấp cơ sở

35. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều 
16. Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5 loại được
sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn: Vật chất, an toàn, xã hội,
kính trọng và “tự hoàn thiện”
17. Các giai đoạn phát triển lịch sử của khoa học Quản trị doanh nghiệp được chia theo
các mốc quan trọng: Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 19 đến nay
18. Trường phái quản trị cổ điển sáng tạo ra: Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị
hành chính
19. Mô hình kỹ thuật Nhật Bản hiện nay đã ứng dụng trong quản trị doanh nghiệp thuộc
trường phái:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
20. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết quản trị khoa học có
các tác giả tiêu biểu:
A. Frederick Taylor
B. Henry L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
21. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi là ông tổ
(cha đẻ) của Lý thuyết quản trị khoa dọc:
A. Frederick Taylor
B. Henry L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gilbreth
22. Những người tiếp bước Taylor trong thế kỷ 19 và 20, về Lý thuyết quản trị khoa học:
Henry L. Gantt, Frank B, Lillian Gilbreth
23. Chức năng quản trị của Frederick W. Taylor gồm:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Tất cả đều sai
46. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là: W. Taylor
47. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là: H. Fayol
48. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường
phái: Định lượng 
49. Các lý thuyết quản trị cổ điển: còn có giá trị trong quản trị hiện 
50. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là: H. Fayol
51. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra: Henry Fayol
52. Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là Weber
52. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKinsey là: chiến lược, kỹ năng, mục tiêu phối
hợp, cơ cấu

71. Theo trường phái khoa học quản trị theo Fayol, quản trị doanh nghiệp có 5 chức
năng.
72. Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kỳ trong phát triển các tư
tưởng hiện đại không có đóng góp chủ yếu của học thuyết quản trị doanh nghiệp thuộc:
trường phái quản trị kỹ thuật
73. Các quan điểm tiếp cận quản trị doanh nghiệp không phải là: quan điểm tiếp cận đối
sánh.
74. Chọn đáp án đúng nhất
A. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người
khác.
B. Quản trị học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác động
tới các hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được mục tiêu của tổ
chức.
C. Quản trị học là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm
việc với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt các
mục tiêu của nhóm
D. quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
75. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị 
76. Nghệ thuật quản trị có được từ: trải nghiệm qua thực hành quản trị
77. Ở nước ta: trong quá trình 5000 năm dựng nước và giữ nước, doanh nhân được hiểu
sai là người: thuộc tầng lớp bóc lột và thấp kém.
78. Mục tiêu của doanh nhân: Củng cố quyền lực, gắn liền hoạt động kinh tế với chính
trị; gia tăng sự giàu có; xây dựng, vận hành và phát triển doanh nghiệp theo hướng
riêng của họ
79. Nhà quản trị doanh nghiệp là: người điều khiển công việc và chịu trách nhiệm
trước kết quả hoạt động của những người khác và doanh nghiệp; Người chỉ huy,
người sử dụng tốt nhất nguồn lực để vượt qua mọi khó khăn thử thách đưa doanh
nghiệp đến thành công; người lãnh đạo, người đưa ra quyết định và tổ chức thực
hiện quyết định
80. Trong công ty cổ phần, nhà quản trị làm việc được: hưởng lương; chia lợi nhuận;
hưởng thù lao hàng năm từ kết quả kinh doanh
81. Trong lĩnh vực quản trị nhân sự, người ta chia các nhà quản trị theo cấp bậc quản lý:
Cấp cao; cấp trung; cấp cơ sở.
82. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định: Chiến thuật
83. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị điều khiển sẽ càng
quan trọng
84. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng”
85. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi: Làm việc đúng cách
86. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là: Làm đúng việc
87. Nhà quản trị có vai trò gì trong doanh  nghiệp? Quan hệ con người; Thu nhập và
cung cấp thông tin; quyết định và ra kết luận
88. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đâu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên sai
89. Tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đâu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đâu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều đúng
95. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh
doanh: vai trò người doanh nhân
96. Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc cấp quản trị:
A.    Cấp cao
B.    Cấp trung
C.     Cấp cơ sở
D.    Tất Cả đều sai
97. Trong quan hệ con người, nhà quản trị là người: đại diện
98. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều hành tổng thể
bên trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò: đại diện
99. Trong vai trò ra quyết định và kết luận, nhà quản trị là người: giải quyết vấn đề
100. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào
sản xuất: vai trò kinh doanh
101. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp: Vai trò người giải quyết xáo trộn.
102. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ: Vai trò người thương thuyết.
103. Tố chất cơ bản của một giám đốc DN: Có kiến thức, có óc quan sát, có phong
cách và có sự tự tin; có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích lũy, tạo dựng được
một ê kíp giúp việc; có khát vọng làm giàu chính đáng; có ý chí có nghị lực tính kiên
nhẫn và lòng quyết tâm
104. Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là: Lao động của nhà hoạt động xã
hội
105. Những chuẩn bị cần thiết của nhà quản trị doanh nghiệp: kinh nghiệm, kiến thức,
quyết đoán.
106. Lãnh đạo trong doanh nghiệp là: thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạo;
sự tác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạo; thực
hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạo
107. Lãnh đạo hiệu quả là: lãnh đạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tự nguyện,
nhiệt tình, tự giác của người nhận tác động.
108. Mẫu người luôn linh hoạt, dễ thích nghi, luôn đối đầu với những khó khăn bên
ngoài. Đó là loại người? (chưa biết đáp án)
A.    Hướng ngoại, không ổn định. 
B.    Hướng nội, không ổn định. 
C.    Hướng ngoại, ổn định. 
D.    Hướng nội, ổn định. 
109. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải quyết xung đột và làm việc với người
khác là kỹ năng nào của nhà quản trị: nhân sự
110. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ: bẩm sinh, kinh nghiệm thực tế, đào tạo
chính quy.
111. Ngủ người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, lạnh nhạt, nhút nhát, mệnh lệnh. Đó là
loại người: hướng nội, không ổn định.
112. Nhà quản trị cần lưu ý vấn đề gì khi ra quyết định: hợp pháp, khả thi, hiệu
quả.
113. Câu phát biểu nào sau đây đúng: 
A. Điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của
mình và đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được. 
B. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử tốt, phần thưởng là xứng đáng với công
sức mà họ đã bỏ ra; họ sẽ thỏa mãn. Từ đó sẽ làm việc không hết khả năng. 
C. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương
xứng với công sức họ bỏ ra; Họ sẽ tăng mức năng suất làm việc.
D. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn với những gì
mong muốn; họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn.
114. Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, giải quyết nguyện vọng là
nguyên tắc chính lãnh đạo về: đảm bảo kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu.
115. Sự thống nhất, hòa hợp về nguyện vọng, ước muốn là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên.
116. Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp dụng trong
doanh nghiệp là nguyên tắc chính về lãnh đạo về: làm việc theo trách nhiệm và quyền
hạn 
117. Vì cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ (chức trách ) của cấp trên, giải quyết công việc
của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về: ủy quyền và ủy nhiệm. 
119. Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức một trong các khả năng dưới
đây: khả năng mệnh lệnh, áp đặt 
120. Người lãnh đạo trong doanh nghiệp không nhất thiết phát huy một trong các tố chất
dưới đây: quá coi trọng tình cảm
121. Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia đang gặp phải:
phải tạo ra mối quan hệ cụ thể do các nhân tố của môi trường quốc tế. 
122. Theo quan điểm hiện đại thế kỷ 20 và 21 quản trị có bao nhiêu chức năng: Bốn chức
năng

121. Sự đổi mới về sản phẩm hàng hóa, dịch vụ không trải qua giai đoạn
A. Hình thức phát triển
B. Cực Thuật
C. Bão hòa
D. Chuẩn hóa/ suy thoái 
83. Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc về: ụa câu này là gì
a) Môi trường công nghệ
b) Môi trường tự nhiên
c) Môi trường xã hội
d) Môi trường kinh tế - xã hội
84. Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã được xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả đều sai

162) Câu phát biểu nào là sai 


a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
163) Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
164) Quy trình ra quyết định gồm:
d) Nhiều bước khác nhau
165) Bước đầu tiên trong quy trình ra quyết định là
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
166) Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết 
167) Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn
b. Tìm kiếm thông tin
c. So sánh các phương án
d. Tất cả đều chưa chính xác.
168) Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở:
a. Tìm kiếm thông tin
b. Xác định phương án tối ưu
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d. Tất cả đều chưa chính xác
169) Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
 a) Xây Dựng các tiêu chuẩn đánh giá
170) Bước thứ 4 của quá trình xác định vấn đề là 
c) Đánh giá các phương án
171) Quá trình ra quyết định gồm
d) 6 bước
172) Ra quyết định là một công việc có tính chất
C. Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật
173) Lựa chọn mô hình ra quyết định thuộc vào:
 C. Năng lực nhà quản trị
174) Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
 D. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định.
175)  Nhà quản trị nên:
B. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
176) Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên:
A. Chọn mô hình “độc đoán”
177) Ra quyết định nhóm:
C. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định.
178) Đặc điểm khi ra quyết định trong quản trị đòi hỏi các đối tượng quản trị vừa phải thi
hành đồng thời vừa kích thích sự tự giác lẫn hăng hái thi hành. Tính chất đó là:
 D. Cưỡng bức và động viên
179) Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
B. 6 yêu cầu
180) Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm:
B. Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
181) Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần:
C. CHú trọng đến khâu ra quyết định và thực hiện quyết định.
182) … là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm thiết lập chương trình hành động về
một vấn đề cấp bách trên cơ hiểu biết các thông tin và các quy luật khách quan của đối
tượng quản trị. Đây là:
B Quyết định quản trị
183) Các yêu cầu đối với quyết định quản trị là: 
C. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời
gian thực hiện, kịp thời. 
184) Nhà quản trị trao đổi, thảo luận với tập thể nhân viên để cùng ra quyết định cho một
vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Nhà quản trị không tìm cách áp đặt hay gây ảnh
hưởng với tập thể khi ra quyết định. Mô hình ra quyết định này có nhược điểm là: B.
Trách nhiệm cá nhân không rõ ràng, tốn kém thời gian
185) Nhà quản trị thu thập thông tin từ nhân viên thuộc cấp. Sau đó, họ tự ra quyết định
về một vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Mô hình ra quyết định này có ưu điểm là: D.
Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, chất lượng
được đảm bảo khi mức độ hiểu biết của nhà quản trị về vấn đề ra quyết định thấp
187) Hình thức ra quyết định có tham vấn là: A. Trao đổi với người khác trước khi ra
quyết định
188) kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề: A. Phương pháp
động não ( Brainstorming )
189) Kỹ thuật ra quyết định tập thể cho phép các thành viên tham gia ra quyết định không
nhất thiết hoặc không cần họp mặt với nhau nhưng các ý kiến đều có giá trị như nhau.
Đây là nội dung của kỹ thuật: B. Delphi
190. Kỹ thuật ra quyết định cho pháp các thành viên tham gia họp nhóm được tự
do và tùy ý làm theo quyết định độc lập. Đây là nội dung kỹ thuật của: Theo
nhóm danh nghĩa

Chương 1: Tổng quan về quản trị


1. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của:
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp tiền tư bản
C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 đều đúng
2. Tìm câu trả lời đúng nhất: Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước
A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
C. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
3. Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng:
A.Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Bán trực tiếp
D. Bán gián tiếp
4. Thực chất QTDN là?
A. QTDN mang tính khoa học
B. QTDN mang tính nghệ thuật
C. QTDN mang tính khoa học, QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghề
D. QTDN là một nghề
5. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
6. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện …. .. chung”
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
7. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ….… đang biến động
không ngừng”
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
8. Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với …… cao nhất và chi
phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
9. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
11. Nghệ thuật quản trị có được từ
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
12. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nghệ thuật quản trị không thể học được
B. Có được từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Khả năng bẩm sinh
13. Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng. Cách
chia nào đúng nhất?
A. Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm định
B. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
14. Chọn đáp án đúng nhất
A. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người
khác
B. Quản trị học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác
động tới các hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được
mục tiêu của tổ chức
C. QT học là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc
với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt
các muc tiêu của nhóm
D. Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
15. Nhà quản trị doanh nghiệp là:
A. Người điều khiển công việc và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của
những người khác và doanh nghiệp
B. Ngöôøi chæ huy, ngöôøi söû duïng toát nhaát nguoàn löïc ñeå vöôït qua moïi
khoù khaên thöû thaùch ñöa doanh nghieäp ñeán thaønh coâng.
C. Ngöôøi laõnh ñạo, ngöôøi ñöa ra quyeát ñònh vaø toå chöùc thöïc hieän quyeát
ñònh.
D. Tất cả đều đúng
16. Trong công ty cổ phần, nhà quản trị làm việc được:
A. Hưởng lương
B. Chia lợi nhuận
C. Hưởng thù lao hàng năm từ kết quả kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
17. Trong lĩnh vực quản trị nhân sự, người ta chia các nhà quản trị theo cấp bậc quản
lý:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều đúng
18. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
19. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
20. Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp
21. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
22. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp
23. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
24. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
25. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển (cấp thấp)
D. Kiểm tra
26. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
27. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Tất cả đề đúng
28. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
29. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát
triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
30. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều sai
31. Trong quan hệ con người, nhà quản trị là người:
A. Đại diện
B. Lãnh đạo và kiểm soát
C. Liên lạc và Trọng tài
D. Tất cả đều đúng
32. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều
hành tổng thể bên trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò?
A. Thương thuyết, đàm phán
B. Người phát ngôn
C. Liên lạc hoặc giao dịch
D. Đại diện
33. Trong vai trò ra quyết định và kết luận, nhà quản trị là người:
A. Giải quyết vấn đề
B. Phân phối các nguồn lực (tài nguyên)
C. Thương thuyết và đàm phán
D. Tất cả đều đúng
34. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ
mới vào sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh

CÂU HỎI DÀNH CHO SINH VIÊN HỌC MÔN QUẢN TRỊ HỌC
(LỚP 107QTL 44 A, 93 HC 43)

CHƯƠNG 2: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ


1. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT?
A. Taylor B. Fayol C. Koontz D. Drucker
2. Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5
loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn.
A. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện”
B. Xã hội, kính trọng, an toàn “ tự hoàn thiện” và vật chất
C. An toàn, vật chất, “ tự hoàn thiện”, kính trọng, xã hội
D. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện”, kính trọng
3. Các giai đoạn phát triển lịch sử của khoa học Quản trị doanh nghiệp được
chia theo các mốc quan trọng:
A. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 19 đến nay
B. Trước công nguyên, thế kỷ 13, 18, 20 đến nay
C. Trước công nguyên, thế kỷ 18, 20, 21 đến nay
D. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 21 đến nay
4. Trường phái quản trị cổ điển sáng tạo ra:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính 
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
5. Mô hình kỹ thuật Nhật Bản hiện nay đã  ứng dụng trong quản trị doanh
nghiệp thuộc trường phái:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính 
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
6. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20,  Lý thuyết quản trị khoa
học có các tác gỉa tiêu biểu:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
7. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20,  ai là người được
coi là ông tổ (cha đẻ) của Lý thuyết quản trị khoa học:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B 
D. Liliant M. Gibreth
8. Những người tiếp bước Taylor trong thế kỷ 19 và 20,  về Lý thuyết quản trị
khoa học:
A. Henry L. Gantt
B. Frank B
C. Lillian Gibreth
D. Tất cả đều đúng
9. Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Tất cả đều sai
10. Sơ đồ hình Gantt hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng do ai sáng chế ra:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B 
D. Liliant M. Gibreth
11. Trường phái Lý thuyết quản trị khoa học quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm,
quan hệ xã hội của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
12. Trường phái Lý thuyết tâm lý xã hội quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm,
quan hệ xã hội của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
13. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là?
A. Lý thuyết định lượng
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết quản trị cổ điển
D. Lý thuyết kiểm tra
14. Trường phái Lý thuyết định lượng quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm,
quan hệ xã hội của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
15. Ai là người phát triển học thuyết của Henry Fayol, phân chia quản trị
thành bảy chức năng:
A. Max Weber và Chester Barnard
B. Liliant Gulick và Liliant Wrick
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
16. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20,  ai là người được coi là
ông tổ (cha đẻ) của Lý thuyết quản trị hành chính:
A. Henri Fayol 
B. Maz Weber 
C. Chester Barnard 
D. Tất cả đều đúng
17. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quản trị hành
chính): ai là người phân chia công việc của doanh nghiệp ra thành 6 loại:
Sản xuất, Thương mại, Tài chính, An ninh, Kế toán, Hành chính: 
A. Henri Fayol 
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
18. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quản trị hành
chính): ai là người đề ra một hệ thống các chức năng quản trị gồm: Hoạch
định, Tổ chức, Chỉ huy. Phối hợp, Kiểm tra:  
A. Henri Fayol 
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
19. Trường phái Lý thuyết nào cho rằng quản trị là nhân tố quyết định
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
20. Trường phái Lý thuyết nào cho rằng năng suất lao động là chìa khóa của
hoạt động quản trị: 
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
21.  Trường phái Lý thuyết nào xem người lao động là “Con người thuần lý
kinh tế”
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Quản trị hành chính
22. Lý thuyết quản trị nào đòi hỏi nhà quản trị phải được đào tạo về kỹ thuật
nhằm góp phần tham mưu thông qua hình thức đưa ra nhiều phương án giải
quyết khác nhau. Từ đó dễ dàng chọn lựa khi ra quyết định ứng với từng
tình huống phát sinh? 
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết định lượng. 
C. Lý thuyết tâm lý xã hội 
D. Lý thuyết quản trị cổ điển 
23. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20,  Lý thuyết tâm lý xã hội có các
tác gỉa tiêu biểu:
A. Frederich Taylor, Herny L. Gantt, Frank B và Liliant M. Gibreth
B. Henry Fayol, Max Weber, Chester Barnard,  
C. Robert Owen, Hugo Munsterberg, Mary Parker Follett, Abraham Maslow, Mc.
Gregor, Elton Mayor
D. Tất cả đều đúng
24. Trong thế kỷ 19 và 20,  người đã chỉ ra nhược điểm của trường phái Lý thuyết
quản trị khoa học là:
A. Frederich Taylor 
B. Henry Fayol 
C. Elton Mayor
D. Tất cả đều đúng
25. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên tốt sẽ dẫn đến?
A. Không có sự bất mãn, không động viên
B. Thỏa mãn, không động viên
C. Thỏa mãn
D. Tất cả đều sai
26. Max Weber không đề ra nguyên tắc nào
A. Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước
27. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người có năng
lực mới được giao chức vụ
B. Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan
C. Tất cả đều đúng
27. Trong thế kỷ 20,  ai là tác gỉa tiêu biểu cho thuyết Z của Nhật Bản:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. William Ouchi
28. Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với đối thủ trong cùng
một “hốc tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến
lược. Mục tiêu với những sản phẩm/dịch vụ độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất
sắc là tư tưởng của: 
A. Adam Smith
B. Michael Porter
C. Philip Kotler
D. Peter Drucker
29. Trường phái Lý thuyết nào hướng về con người lao động và đề cao nỗ lực của tập
thể: 
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Thuyết Z
30. Trong thế kỷ 20, người khởi xướng cho kỹ thuật quản lý cải tiến liên tục (Kaizen)
ở Nhật Bản là:
A. Ishikawa 
B. Kano
C. Masakiimai
D. William Ouchi
31. Học thuyết Z chú trọng tới 
a. Quản trị theo cách của Mỹ 
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản 
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản 
d. Các cách hiểu trên đều sai
32. Tác giả của học thuyết Z quan tâm tới 
a. Con người, Năng suất lao động
b. Cách thức quản trị, Lợi nhuận 
c. Năng suất lao động, Con người 
d. Hiệu quả, Lợi nhuận 
33. Tác giả của học thuyết X là: 
a. Người Mỹ 
b. Người Nhật 
c. Người Mỹ gốc Nhật 
d. Một người khác 
34. Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … thông qua
việc hợp lý hóa các bước công việc. 
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức 
b. Vấn đề lương bổng cho người lao động 
c. Sử dụng người dài hạn 
d. Đào tạo đa năng 
35. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị Khoa học, Hành chính, Định
lượng là: 
a. Điều kiện 
b. Năng suất 
c. Môi trường 
d. Trình độ 
36. Người chỉ ra các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là 
a. William Ouchi 
b. Frederick Herzberg 
c. Douglas McGregor 
d. Henry Fayol 
37.  Lý thuyết “ Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào 
a. Trường phái tâm lý – xã hội 
b. Trường phái quản trị định lượng 
c. Trường phái quản trị cổ điển 
d. Trường phái quản trị hiện đại 
38. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua: 
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol 
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor 
c. 6 phạm trù của công việc quản trị 
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy 
39.  “ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của 
a. H. Fayol 
b. M.Weber 
c. R.Owen 
d. W.Taylor 
40. Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có
thể giải quyết được bằng …” 
a. Mô tả 
b. Mô hình toán 
c. Mô phỏng 
d. Kỹ thuật khác nhau 
41. Tác giả của “ Trường phái quản trị quá trình” là 
a. Harold Koontz 
b. Henry Fayol 
c. R.Owen 
d. Max Weber 
42. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ: 
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc 
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên 
c. Một số trường phái khác nhau 
d. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu 
43. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào: 
a. Trường phái quản trị hành chính 
b. Trường phái quản trị hội nhập 
c. Trường phái quản trị hiện đại 
d. Trường phái quản trị khoa học 
44. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là 
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom 
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow 
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit 
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol 
45. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là 
a. M. Weber 
b. H.Fayol 
c. W.Taylor 
d. E.Mayo 

MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

46. Môi trường KD chung (Môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là:
A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường chính trị pháp luật
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường văn hóa xã hội
47. Môi trường KD bên ngoài DN là:
A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DN
B. Môi trường KD đặc trung (môi trường vi mô)
C. Môi trường KD chung (môi trường vĩ mô)
D. Cả 3 ý trên
48. Môi trường KD bên trong của DN là
A. Các yếu tố vật chất
B. Các yếu tố tinh thần
C. Văn hóa của tổ chức DN
D. Cả 3 ý trên
49. Công nghệ mới là yếu tố thuộc môi trường?
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường đặc thù
C. Môi trường vi mô
D. Môi trường bên trong
50. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ
A. Tự nhiên
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Người cung cấp
D. Khách hàng
51. Các nhóm áp lực như đối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế, … là yếu tố
thuộc môi trường
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường tổng quát
C. Môi trường vi mô 
D. Môi trường toàn cầu
52. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là:
A. Môi trường phức tạp - ổn định 
B. Môi trường đơn giản – năng động
C. Môi trường đơn giản - phức tạp 
D. Môi trường phức tạp – năng động
53. Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
A. Thu lợi nhuận
B. Cung cấp hàng hóa – dịch vụ
C. Trách nhiệm xã hội
D. Đạo đức DN
54. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm: 
a) Môi trường bên trong và bên ngoài 
b) Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ 
c) Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ 
d) Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ 
55. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường: 
a) Tổng quát 
b) Ngành 
c) Bên ngoài 
d) Nội bộ
56. Nhà quản trị cần phân tích môi trường hoạt động của tổ chức để: 
a) Có thông tin 
b) Lập kế hoach kinh doanh 
c) Phát triển thị trường 
d) Đề ra quyết định kinh doanh 
57. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp tác động đến doanh nghiệp và đem lại
cho doanh nghiệp: 
a) Nhiều cơ hội
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức 
c) Nhiều thách thức 
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
58. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh: 
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp phát triển
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp 
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 
d) Tất cả điều chưa chính xác 
59. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để 
a) Xác định cơ hội thị trường
b) Xác định nhu cầu thị trường 
c) Ra quyết định kinh doanh 
d) Các định chiến lược sản phẩm
60. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến 1 doanh nghiệp khác, yếu tố nào tác động
đến doanh nghiệp? 
a) Yếu tố dân số 
b) Yếu tố Xã hội 
c) Yếu tố nhân lực 
d) Yếu tố văn hóa 
61. Việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: 
a) Kinh tế
b) Xã hội 
c) Yếu tố chính sách và pháp luật 
d) Yếu tố dân số
62. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc: 
a) Môi trường tổng quát 
b) Chính trị và luật pháp 
c) Của môi trường ngành 
d) Nhà cung cấp 
63. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để: 
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp 
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp 
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng
chiến lược 
d) Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường 
64. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường: 
a) Tổng quát
b) Ngành 
c) Bên ngoài
d) Tất cả đều sai
65. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường: 
a) Toàn cầu 
b) Ngành 
c) Tổng quát
d) Tất cả đều sai 
66. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố: 
a) Chính phủ và chính trị 
b) Kinh tế 
c) Của môi trường tổng quát 
d) Của môi trường ngành
67. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp
từ: 
a) Môi trường ngành 
b) Môi trường đặc thù 
c) Yếu tố kinh tế 
d) Môi trường tổng quát 
68. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của: 
a) Giám đốc doanh nghiệp 
b) Các nhà chuyên môn 
c) Khách hàng 
d) Tất cả các nhà quản trị 
69. Điền vào chỗ trống ”khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động
và ….của các yếu tố đó” 
a) Sự nguy hiểm 
b) Khả năng xuất hiện 
c) Mức độ ảnh hưởng 
d) Sự thay đổi 
70. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu
tố thuộc về: 
a) Kinh tế 
b) Dân số 
c) Chính trị xã hội 
d) Văn hóa
71. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các Chính sách kinh tế, tài Chính. Đó
là tác động đến doanh nghiệp từ: 
a) Môi trường tổng quát 
b) Môi trường ngành 
c) Yếu tố kinh tế 
d) Yếu tố Chính trị và pháp luật 
72. ”Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” là ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu
tố: 
a) Chính trị 
b) Kinh tế 
c) Xã hội 
d) Của môi trường tổng quát
73. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ
yếu tố: 
a) Kinh tế 
b) Chính trị-pháp luật 
c) Xã hội 
d) Dân số
74. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động từ yếu tố: 
a) Chính trị và pháp luật 
b) Kinh tế 
c) Nhà cung cấp 
d) Tài chính
75. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu
tố: 
a) Chính trị và pháp luật 
b) Kinh tế 
c) Nhà cung cấp 
d) Tài chính 
76. Sự kiện sữa nhiễm chất  melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng
đến:  
a) Công nghệ 
b) Xã hội 
c) Dân số 
d) Khách hàng  
77. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến: 
a) Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
b) Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp 
c) Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 
d) Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
78. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để: 
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố tiêu dùng 
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng 
c) Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm 
d) Ra quyết định kinh doanh
79. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động
của 
a) Tổng quát 
b) Ngành 
c) Chính trị và luật pháp 
d) Kinh tế 
80. Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp: 
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp 
b) Nhận dạng khách hàng 
c) Xác định các áp lực cạnh tranh 
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh 
81. Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô) 
a)  Doanh số của công ty bị giảm 
b)  Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường 
c)  Chiến tranh vùng Vịnh 

d)  Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp  


82. Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát: 
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao 
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty
Vedan 
c) Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp 
d) Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục 
1. Ra quyết định là: 
a. Công việc của các nhà quản trị cấp cao 
b. Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã được xác định 
c. Một công việc mang tính nghệ thuật 
d. Tất cả điều sai 
2. Câu phát biểu nào là sai 
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị 
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật 
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm 
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định 
3. Ra quyết định quản trị nhằm: 
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định 
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định 
c) Giải quyết 1 vấn đề 
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề 
4. Qui trình ra quyết định gồm: 
a) Xác định vấn đề và ra quyết định 
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định 
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định 
d) Nhiều buớc khác nhau 
5. Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là: 
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phuơng án 
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết 
d. Xác định mục tiêu 
6. Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là: 
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá 
b. Tìm kiếm các phuơng án 
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết 
d. Tìm kiếm thông tin 
7. Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
buớc 
a. Xây dựng các tiêu chuẩn 
b. Tìm kiếm thông tin 
c. So sánh các phuơng án 
d. Tất cả đều chưa chính xác 
8. Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước: 
a. Tìm kiếm thông tin 
b. Xác định phương án tối ưu 
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết 
d. Tất cả đều chưa chính xác
9. Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là 
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá 
b. Tìm kiếm các phưong án 
c. Nhận diện vấn đề 
d. Tìm kiếm thông tin 
10. Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là 
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá 
b. Tìm kiếm các phưong án 
c. Đánh giá các phương án 
d. Nhận diện vấn đề 
11. Quá trình ra quyết định gồm 
a. 5 bước 
b. 4 bước 
c. 7 bước 
d. 6 bước 
12. Ra quyết định là 1 công việc có tính chất
a. Của nhà quản trị 
b. Mang tính nghệ thuật 
c. Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật 
d. Tất cả điều sai 
13. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào 
a. Tính cách nhà quản trị 
b. Ý muốn của đa số nhân viên 
c. Năng lực nhà quản trị 
d. Nhiều yếu tố khác nhau 
14. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ 
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp 
b) Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định 
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề 
d) Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết
định 
15. Nhà quản trị nên 
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó 
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp 
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định 
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất 
16. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên 
a. Chọn mô hình “ độc đoán” 
b. Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể” 
c. Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định 
d. Sử dụng hình thức “ tham vấn” 
17. Ra quyết định nhóm 
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao 
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao 
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định 
d) Tốn kém thời gian 
18. Đặc điểm khi ra quyết định trong quản trị đòi hỏi các đối tượng quản trị vừa phải
thi hành đồng thời vừa kích thích sự tự giác lẫn hăng hái thi hành. Tính chất đó là 
a. Định hướng 
b. Bảo đảm sự khả thi 
c. Hợp tác và phối hợp 
d. Cưỡng bức và độngviên. 
19. Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn 
a. 5 yêu cầu 
b. 6 yêu cầu 
c. 4 yêu cầu 
d. 7 yêu cầu 
20. Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm 
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra (CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ)
b. Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc 
c. Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt 
d. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc 
21. Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần 
a. Chú trọng đến khâu ra quyết định
b. Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định 
c. Chú trọng đến cả khâu ra quyết định và thực hiện quyết định 
d. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn 
22.  “………………………. là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm thiết lập
chương trình hành động về một vấn đề cấp bách trên cơ sở hiểu biết các thông tin
và các quy luật khách quan của đối tượng quản trị”. Đây là 
a. Năng lực của nhà quản trị
b. Quyết định quản trị. 
c. Thông điệp của nhà quản trị 
d. Tài năng của nhà quản trị 
23. Các yêu cầu đối với quyết định quản trị là 
a. Có căn cứ khoa học, tính hài hòa, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời gian
thực hiện, được nhân viên chấp nhận trển khai 
b. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có tính khách quan, thời
gian thực hiện, kịp thời 
c. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời
gian thực hiện, kịp thời. 
d. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời
gian thực hiện, được nhân viên chấp nhận triển khai. 
24. Nhà quản trị trao đổi, thảo luận với tập thể nhân viên để cùng ra quyết định cho
một vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Nhà quản trị không tìm cách áp đặt hay
gây ảnh hưởng với tập thể khi ra quyết định. Mô hình ra quyết định này có nhược
điểm là 
a. Trách nhiệm tập thể không rõ ràng, tốn kém thời gian 
b. Trách nhiệm cá nhân không rõ ràng, tốn kém thời gian. 
c. Thời gian giải quyết nhanh, không có tính thỏa hiệp cao 
d. Thời gian giải quyết chậm, không có tính thỏa hiệp cao 
25. Nhà quản trị thu thập thông tin từ nhân viên thuộc cấp. Sau đó, họ tự ra quyết định
về một vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Mô hình ra quyết định này có ưu điểm
là 
a. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian, khuynh hướng thỏa
hiệp cũng như tính nhượng bộ cao. 
b. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được chi phí, chất lượng được đảm
bảo khi mức độ hiểu biết nhiều của nhà quản trị về vấn đề ra quyết định. 
c. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, lôi kéo
được nhiều người tham gia vào quá trình ra quyết định 
d. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, chất lượng
được đảm bảo khi mức độ hiểu biết của nhà quản trị về vấn đề ra quyết định thấp 
26. Nhà quản trị khó tìm ra phương án tối ưu khi ra quyết định vì 
a. Không biết chắc chắn kết quả cuối cùng của mỗi phương án. 
b. Biết được xác suất thành công của mỗi phương án 
c. Phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của người ra quyết định 
d. Ra quyết định trong các trường khá phức tạp 
27. Hình thức ra quyết định có tham vấn là 
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định 
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định 
c) Dựa vào ý kiến số đông để ra quyết định 
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân để ra quyết định 
28. Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề 
a. Phương pháp động não (brain storming) 
b. Phuơng pháp phân tích SWOT 
c. Phương pháp bảng mô tả vấn đề 
d. Tất cả đều sai 
29. Kỹ thuật ra quyết định tập thể cho phép các thành viên tham gia ra quyết định
không nhất thiết hoặc không cần họp mặt với nhau nhưng các ý kiến đều có giá trị
như nhau. Đây là nội dung của kỹ thuật 
a. Động não (Brainstorming) 
b. Dephi. 
c. Theo nhóm danh nghĩa 
d. Tất cả đều sai 
30. Kỹ thuật ra quyết định cho phép các thành viên tham gia họp nhóm được tự do và
tùy ý làm theo quyết định độc lập. Đây là nội dung của kỹ thuật 
a. Động não (Brainstorming)
b. Dephi. 
c. Theo nhóm danh nghĩa 
d. Cá nhân 
31. Quyết định quản trị là Sản phẩm của lao động quản trị, đó chính là
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị 
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị 
c) Ý tuởng của nhà quản trị 
d) Tất cả đều đúng
32. Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là 
a) Tìm kiếm các phương án 
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án 
c) Thu thập thông tin 
d) Đánh giá các phương án 
33. Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là 
a. Ra quyết định và thực hiện 
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án 
c. Lựa chọn phương án tối ưu 
d. Đánh giá các phương án
34. . …… là hành vi của nhà quản trị nhằm thay đổi quá trình trong quản trị và tăng
hiệu quả là
A. Hoạch định
B. Ra quyết định
C. Giải quyết vấn đề
D. Sáng kiến

1. Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản thân DN:
A. Chúng ta đã làm gì?
B. Chúng ta sẽ làm gì?
C. Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu?
D. Chúng ta sẽ đi về đâu?
2. Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành
A. Hoạch định dài hạn
B. Hoạch định ngắn hạn
C. Hoạch định tác nghiệp
D. Cả a và b
3. Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia thành:
A. Hoạch định dài hạn
B. Hoạch định chiến lược, tác nghiệp
C. Hoạch định ngắn hạn
D. Hoạch định theo mục tiêu
4. Phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
A. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch
định và tổ chức
B. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng
dẫn và chỉ huy nhân viên
C. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm
tra nhân viên 
D. Tất cả đều sai
5. Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra …… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” 
a.  Quan điểm 
b.  Chương trình 
c.  Giới hạn 
d.  Cách thức 
6. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: 
a. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài 
b. Thiết lập hệ thống mục tiêu & Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu 
c. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch 
d. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch 
7. Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo,
kiểm tra là:
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
8. Vai trò của mục tiêu trong quản trị quyết định?
A. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
B. Là điểm xuất phát và là cơ sở  của mọi tác động trong quản trị
C. Thước đo hoạt động của nhà quản trị
D. Tất cả đều đúng
9. Một kế hoạch lớn, dài hạn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các
mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là:
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
10. Khi hoạch định về chiến lược các yếu tố như ổn định về thể chế, luật pháp … cần
được phân tích trong môi trường nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị và chính phủ
C. Tự nhiên 
D. Đối thủ cạnh tranh
11. Những điều khoản hay những quy định chung dài hạn để khai thông những suy
nghĩ và hành động hay tầm nhìn sứ mạng của doanh nghiệp khi ra quyết định là:
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
12. Cách làm việc hay tác nghiệp hoặc các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần
thiết cho việc điều hành các hoạt động tương lai là
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
13. Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là
A. Dự báo
B. Chuẩn đoán
C. Ước lượng
D. Ước tính
14. Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là
A.Tìm các phương án
B. Lựa chọn phương án
C. So sánh phương án
D. Quyết định
15. Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải quyết là:
A. Chuẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
16. Tìm các khả năng để đạt được  mục tiêu là:
A. Chẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
17. Việc xác định các khả năng khác nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt
về kế hoạch là:
A. Chẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
18. Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở:
A. Cấp điều hành cấp cao
B. Cấp điều hành trung gian
C. Cấp cơ sở
D. Cấp dịch vụ
19. Hoạch định là 
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu 
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn 
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm 
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty 
20. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định 
a) Áp đặt từ cấp cao 
b) Từ khách hàng 
c) Theo nhu cầu thị trường 
d) Từ cấp dưới 
21. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách 
a) Từ cấp cao 
b) Từ cấp dưới 
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu 
d) Mục tiêu trở thành cam kết 
22.  “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt
mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” 
a) Quan điểm 
b) Giải pháp 
c) Giới hạn 
d) Ngân sách 
23.  “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai” 
a) Không lặp lại 
b) Ít phát sinh 
c) Xuất hiện 
d) Ít xảy ra 
24. “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải
quyết những tình huống……và có thể lường trước” 
a) Ít xảy ra 
b) Thường xảy ra 
c) Phát sinh 
d) Xuất hiện 
25. MBO hiện nay được quan niệm là: 
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ 
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị 
c) Công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược 
d) Tất cả đều sai 
26.  “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành
động trong suốt quá trình quản trị” 
a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấp nhận ; tích cực 
c) Tự nguyện ; tích cực 
d) Tự nguyện ; cam kết 
27. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng 
a) Có tính tiên tiến 
b) Có tính kế thừa 
c) Định tính và định lượng 
d) Không có câu nào chính xác 
28. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò 
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức 
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty 
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức 
d) Tất cả các câu trên 
29. Chọn câu trả lời đúng nhất 
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị 
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức 
c) Hoạch định khác xa với thực tế 
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối 
30. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi 
a) Nguồn lực của công ty 
b) Quan điểm của lãnh đạo 
c) Các đối thủ cạnh tranh 
d) Không có câu nào đúng 
31. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là 
a) Các dự án 
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại 
c) Các chính sách, thủ tục, quy định 
d) Câu b và c đúng 
32. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là 
a) Dự án chương trình 
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân sách 
c) Các quy định, thủ tục 
d) Các chính sách, thủ tục 
33. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp doanh nghiệp
a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn 
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới 
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới 
d) Tất cả đều đúng
34. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm 
a) Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự
quản, tổ chức kiểm soát định kì 
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của
các thành viên, sự tự nguyện 
c) Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ
chức kiểm soát định kì 
d) Tất cả đều sai 
35. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO 
a) Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất 
b) Kết quả là quan trọng nhất 
c) Câu a và b 
d) Tất cả đều sai
36. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị 
a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
b) Không cần kiểm tra 
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết 
d) Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất công việc 
37. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất 
a) Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới 
b) Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm 
c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 15 triệu/1 tháng vào
năm 2019 
d) Tuyển thêm lao động 
38. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất 
a) Đạt doanh thu 15 tỷ trong năm 2019 
b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước 
c) Phát triển thị trường lên 2% 
d) Thu nhập bình quân của người lao động là 13tr/tháng 
39. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất 
a) Hoạch định luôn khác xa với thực tế 
b) Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức 
c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định 
d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch định 
40. Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là 
a) Xác định mục tiêu 
b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ 
c) Xác định những thuận lợi và khó khăn 
d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường 
41. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là 
a) Độ dài thời gian 
b) Nội dung và thời gian thực hiện 
c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định 
d) Không câu nào đúng 
42. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là 
a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công 
b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung 
c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn 
d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình 
43. Các giai đoạn phát triển của 1 doanh nghiệp/tổ chức 
a) Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu 
b) Sinh, lão, bệnh, tử 
c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái 
d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi 
44. Trong quá trình QTDN /tổ chức, vấn đề  được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công
tác rất quan trọng nhằm lập và thực hiện kế hoạch, nó được thiết lập ở mọi cấp,
mọi bộ phận và phải đo được:
A. Chiến lược
B. Hoạch định
C. Mục tiêu
D. Cả 3 ý trên

You might also like