You are on page 1of 26

1

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Khoa Kinh tế  Kinh tế học  Macro_CT7_A306_1/2020  9 February - 15 February
 kiểm tra thử (ôn tập)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 12 April 2020, 2:28 PM


State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 12 April 2020, 2:29 PM
Thời gian thực hiện 1 phút
Điểm 1,00/50,00
Điểm 0,20 out of 10,00 (2%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

95. Bảo hiểm thất nghiệP

Select one:

a. tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp

b. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp

c. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp

d. giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp

The correct answer is: giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp

/
Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 1,00

18. Để tính GDP, chúng ta

Select one:

a. sử dụng trọng số được xác định bởi các cuộc điều tra về việc con người sử dụng giá trị
hàng hoá và dịch vụ khác nhau bao nhiêu để tính GDP theo bình quân gia quyền.

b. cộng chi phí sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

c. tổng giá thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

d. đơn giản cộng số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

The correct answer is: tổng giá thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

Câu Hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,00

78. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là

Select one:

a. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng lãi suất.

b. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền.

c. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.

d. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng tỉ giá hối đoái hay dưới dạng lãi suất.

The correct answer is: chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.

/
Câu Hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 1,00

7. CPI đo lường chi phí chung của

Select one:

a. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.

b. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.

c. chứng khoán trên thị trường chứng khoán..

d. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.

The correct answer is: hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.

Câu Hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 1,00

63. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của

Select one:

a. doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.

b. hộ gia đình và doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính
phủ.

c. hộ gia đình còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.

d. hộ gia định và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho
chính phủ.

The correct answer is: hộ gia định và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế
cho chính phủ.

/
Câu Hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,00

177. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng mạnh
lương tối thiểu, khai thác nguồn dầu mới, một lượng lớn người nhập cư, và quy định môi trường
mới làm giảm sản xuất điện. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn

Select one:

a. mức giá và GDP thực đều tăng.

b. mức giá và GDP thực đều không đổi.

c. Tất cả đều có thể xảy ra.

d. mức giá và GDP thực đều giảm.

The correct answer is: Tất cả đều có thể xảy ra.

Câu Hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 1,00

12. Khi giá giảm, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình

Select one:

a. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.

b. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.

c. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.

d. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.

The correct answer is: giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.

/
Câu Hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 1,00

114. Giả sử MPC bằng 0,75. Số nhân bằng

Select one:

a. 0,75.

b. 4/3.

c. 7,5

d. 4.

The correct answer is: 4.

Câu Hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 1,00

58. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ
150 lên175, người ta sẽ mua

Select one:

a. nhiều sữa và ít áo hơn.

b. ít sữa và nhiều áo hơn.

c. nhiều sữa và áo hơn.

d. ít sữa và áo hơn.

The correct answer is: ít sữa và áo hơn.

/
Câu Hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 1,00

76. Điều nào sau đây không phải là lý do mà thị trường lao động thực tế có thất nghiệp?

Select one:

a. Công đoàn

b. luật lương tối thiểu

c. Tìm việc

d. lương linh hoạt

The correct answer is: lương linh hoạt

Câu Hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 1,00

42. Điều nào sau đây có xu hướng làm dịch chuyển đường cung nội tệ trên thị trường ngoại hối
trong mô hình kinh tế mở sang bên phải?

Select one:

a. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước giảm.

b. Tỉ giá hối đoái tăng giá.

c. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước tăng.

d. Tỉ giá hối đoái giảm giá.

The correct answer is: Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước giảm.

/
Câu Hỏi 12 Không trả lời Đạt điểm 1,00

102. Giả sử Việt Nam ấn định thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này thường

Select one:

a. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm tăng xuất khẩu hàng hoá khác của
Việt Nam một lượng bằng.

b. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho cung ròng đồng nội tệ trên thị trường ngoại
hối tăng.

c. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng.

d. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng hoá khác của
Việt Nam một lượng bằng.

The correct answer is: làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng hoá khác
của Việt Nam một lượng bằng.

Câu Hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 1,00

45. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền

Select one:

a. tăng và tỉ giá giảm gía.

b. giảm và tỉ giá tăng gía.

c. giảm và tỉ giá giảm gía.

d. tăng và tỉ giá tăng gía.

The correct answer is: giảm và tỉ giá tăng gía.

/
Câu Hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 1,00

40. Điều nào sau đây đúng?

Select one:

a. Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường
tiền tệ cân bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền
tệ cân bằng.

b. Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để
làm cho thị trường tiền tệ cân bằng

c. Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền
tệ cân bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ
cân bằng

d. Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để
làm cho thị trường tiền tệ cân bằng.

The correct answer is: Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị
trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ
cân bằng

Câu Hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 1,00

84. Nếu hộ gia đình Việt Nam mua một túi xách trị giá $75 từ Ý, tiêu dùng Việt Nam tăng lên $75,

Select one:

a. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.

b. xuất khẩu tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.

c. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.

d. nhập khẩu và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.

The correct answer is: nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.

/
Câu Hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 1,00

10. Rổ hàng hoá nào được dùng để xây dựng CPI?

Select one:

a. mẫu ngẫu nhiên của tất cả hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế

b. hàng hoá và dịch vụ mắc nhất và rẻ nhất trong mỗi loại chi tiêu chính của người tiêu dùng

c. hàng hoá và dịch vụ điển hình được mua bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ quan
thống kê

d. hàng hoá và dịch vụ được tính theo trọng số là tỉ lệ chi tiêu của chúng so với mức tiêu
dùng trong GDP

The correct answer is: hàng hoá và dịch vụ điển hình được mua bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ
quan thống kê

Câu Hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 1,00

100. Năm 1931, Tổng thống Herbert Hoover được trả lương là 75,000. Chỉ số giá năm 1931 là
15,2, và chỉ số giá năm 2001 là 177. Lương tổng thống ngày hôm nay là 400,000

Select one:

a. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 bằng với Tổng thống hiện tại.

b. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 là thấp hơn so với Tổng
thống hiện tại.

c. không thể so sánh giữa tiền lương năm 2001 và lương năm 1931.

d. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 nhiều hơn so với Tổng thống
hiện tại.

The correct answer is: Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 nhiều hơn so với Tổng
thống hiện tại.

/
Câu Hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 1,00

13. Tiền pháp định

Select one:

a. thay thế tốt cho tiền mặt như tiền gởi có thể ký séc.

b. không có giá tri thực chất.

c. bảo đảm bằng vàng.

d. có giá trị thực chất bằng giá trị trao đổi.

The correct answer is: không có giá tri thực chất.

Câu Hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 1,00

78. Giả sử sau 10 năm năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn so với Freedonia và dân số của 2
quốc gia không đổi.

Select one:

a. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.

b. Tất cả đều đúng.

c. Mức sống ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.

d. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh hơn cao hơn so với FreedoniA.

The correct answer is: GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh hơn cao hơn so với
FreedoniA.

/
Câu Hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 1,00

67. Phát minh điện thoại di động liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?

Select one:

a. thiên lệch thu nhập

b. không đo lường chất lượng thay dổi

c. giới thiệu sản phẩm mới

d. thiên lệch thay thế

The correct answer is: giới thiệu sản phẩm mới

Câu Hỏi 21 Không trả lời Đạt điểm 1,00

119. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay mà ngân hàng trung ương cho
ngân hàng vay gọi là

Select one:

a. LIBOR.

b. lãi suất cơ bản.

c. lãi suất quỹ liên bang.

d. lãi suất chiết khấu.

The correct answer is: lãi suất chiết khấu.

/
Câu Hỏi 22 Không trả lời Đạt điểm 1,00

4. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở

Select one:

a. bao gồm chỉ thị trường vốn vay.

b. không bao gồm cả thị trường vốn vay hay thị trường ngoại hối.

c. bao gồm chỉ thị trường ngoại hối.

d. bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.

The correct answer is: bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.

Câu Hỏi 23 Không trả lời Đạt điểm 1,00

135. Mai là CEO mới được bổ nhiệm của một công ty sản xuất CD theo dây chuyền. Nhân viên
của cô ấy nói cho cô ấy biết với mức sản lượng mà công ty sản xuất, với số lượng lao động đang
làm việc, cho thấy một số lao động đang trốn việc. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, cô tả có
thể làm gì?

Select one:

a. trả cho tất cả lao động mức lương cao hơn mức lương cân bằng

b. đảm bảo rằng lao động sẽ được trả đúng chính xác bằng lương cân bằng

c. trả cho tất cả lao động mức lương thấp hơn mức lương cân bằng để bù đắp khoảng mất
mát do trốn việc

d. giảm sản xuất

The correct answer is: trả cho tất cả lao động mức lương cao hơn mức lương cân bằng

/
Câu Hỏi 24 Không trả lời Đạt điểm 1,00

76. Dùng hàm sản xuất và ký hiệu trong bài, K/L đo lường

Select one:

a. vốn nhân lực trên một lao động.

b. vốn vật chất trên một lao động.

c. sản lượng trên một lao động.

d. nguồn tai nguyên trên một lao động.

The correct answer is: vốn vật chất trên một lao động.

Câu Hỏi 25 Không trả lời Đạt điểm 1,00

39. Từ năm 2014 đến năm 2015 CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8. Tỉ lệ lạm phát tính
cho chi phí y tế là bao nhiêu?

Select one:

a. 4.6 %

b. 12 %

c. 4.9 %

d. 11.1 %

The correct answer is: 4.6 %

/
Câu Hỏi 26 Không trả lời Đạt điểm 1,00

12. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền kinh
tế

Select one:

a. bằng nhau vì các hộ gia đình sở hữu các doanh nghiệp.

b. bằng nhau vì mổi giao dịch đều có một người mua và một người bán.

c. bằng nhau chỉ khi không có tiết kiệm.

d. không bao giờ bằng nhau vì thu nhập của nhiều người không phải là để chi tiêu

The correct answer is: bằng nhau vì mổi giao dịch đều có một người mua và một người bán.

Câu Hỏi 27 Không trả lời Đạt điểm 1,00

118. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, dòng vốn ra ròng của Mexico

Select one:

a. và xuất khẩu ròng của Mexico giảm.

b. giảm và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.

c. tăng và xuất khẩu ròng của Mexico giảm.

d. và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.

The correct answer is: và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.

/
Câu Hỏi 28 Không trả lời Đạt điểm 1,00

184. Thay đổi giá dầu

Select one:

a. chỉ có thể đưa đến suy thoái.

b. gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.

c. không đóng góp nhiều về dao động sản lượng ở Hoa Kỳ.

d. thay đổi nền kinh tế chủ yếu do thay đổi tổng cầu.

The correct answer is: gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.

Câu Hỏi 29 Không trả lời Đạt điểm 1,00

98. Mục đích của việc đo lường mức giá chung của nền kinh tế là gì?

Select one:

a. cho phép chính phủ xác định giá trị của đồng tiền tăng hay giảm

b. cho phép người tiêu dùng biết được các loại giá kỳ vọng trong tương lại

c. cho phép so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau

d. cho phép đo lường GDP

The correct answer is: cho phép so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau

/
Câu Hỏi 30 Không trả lời Đạt điểm 1,00

108. Lãi suất tăng lên kích thích người dân

Select one:

a. tiết kiệm ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống.

b. tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.

c. đầu tư ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống

d. đầu tư nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.

The correct answer is: tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.

Câu Hỏi 31 Không trả lời Đạt điểm 1,00

67. Khi đồng nội tệ tăng giá

Select one:

a. xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.

b. xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.

c. xuất khẩu và nhập khẩu giảm.

d. xuất khẩu và nhập khẩu tăng.

The correct answer is: xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.

/
Câu Hỏi 32 Không trả lời Đạt điểm 1,00

3. Nếu nhập khẩu quốc gia lớn hơn xuất khẩu, quốc gia đó có

Select one:

a. lợi thế so sánh.

b. thặng dư thương mại.

c. thâm hụt thương mại.

d. lợi thế tuyệt đối.

The correct answer is: thâm hụt thương mại.

Câu Hỏi 33 Không trả lời Đạt điểm 1,00

70. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện ngiệp vụ mua trên thị trường mở, cung tiền

Select one:

a. giảm và tổng cầu dịcch chuyển sang phải.

b. tăng và tổng cầu dịcch chuyển sang phải.

c. giảm và tổng cầu dịcch chuyển sang trái.

d. tăng và tổng cầu dịcch chuyển sang trái.

The correct answer is: tăng và tổng cầu dịcch chuyển sang phải.

/
Câu Hỏi 34 Không trả lời Đạt điểm 1,00

18. Trái phiếu nào rủi ro nhất?

Select one:

a. trái phiếu công ty do Proctor và Gamble phát hành.

b. trái phiếu vĩnh viễn

c. trái phiếu chính phủ

d. trái phiếu rác

The correct answer is: trái phiếu rác

Câu Hỏi 35 Không trả lời Đạt điểm 1,00

1. Chính sách tài khoá tác động đến nền kinh tế

Select one:

a. chỉ trong dài hạn.

b. cả trong ngắn hạn và dài hạn.

c. chỉ trong ngắn hạn.

d. không tác động cả trong ngắn hạn và dài hạn.

The correct answer is: cả trong ngắn hạn và dài hạn.

/
Câu Hỏi 36 Không trả lời Đạt điểm 1,00

15. Mức GDP thực đo lường điều gì sau đây?

Select one:

a. năng suất

b. mức sống

c. tất cả đều đúng.

d. tổng thu nhập thực

The correct answer is: tổng thu nhập thực

Câu Hỏi 37 Không trả lời Đạt điểm 1,00

66. Phát minh máy tính bỏ túi liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?

Select one:

a. thiên lệch thu nhập

b. giới thiệu sản phẩm mới

c. thiên lệch thay thế

d. không đo lường chất lượng thay dổi

The correct answer is: giới thiệu sản phẩm mới

/
Câu Hỏi 38 Không trả lời Đạt điểm 1,00

64. Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng tiền Bolvia). Bản thân
giao dịch này

Select one:

a. làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

b. làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

c. làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

d. Tất cả đều sai.

The correct answer is: làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

Câu Hỏi 39 Không trả lời Đạt điểm 1,00

119. Chi phí thực đơn đề cập đến

Select one:

a. hao phí nguồn lực đề duy trì việc nắm giữ tiền ở mức thấp hơn khi lạm phát cao.

b. chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.

c. biến dạng trong động cơ khuyến khích gây ra bởi lạm phát khi thuế không được điều
chỉnh bởi lạm phát.

d. biến dạng trong phân bổ nguồn lực do sự không chắc chắn liên quan đến việc thay đổi giá
tương đối gây ra bởi lạm phát.

The correct answer is: chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.

/
Câu Hỏi 40 Không trả lời Đạt điểm 1,00

54. Nhà máy bột mì của Nga mua lúa mì từ Mỹ và trả bằng ruble. Các yếu tố khác không đổi,

Select one:

a. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

b. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

c. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

d. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

The correct answer is: xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

Câu Hỏi 41 Không trả lời Đạt điểm 1,00

45. George mua và sống trong một căn nhà mới xây mà anh ta phải trả 200.000 vào năm 2016.
Anh ta bán căn nhà này vào năm 2017 với giá 225.0000.

Select one:

a. Việc mua bán năm 2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.

b. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và GDP 2016 được tăng thêm
25.000.

c. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 25.000 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.

d. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và không ảnh hưởng đến GDP
2016.

The correct answer is: Việc mua bán năm 2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng đến GDP
2016.

/
Câu Hỏi 42 Không trả lời Đạt điểm 1,00

24. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền

Select one:

a. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.

b. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.

c. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.

d. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.

The correct answer is: tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.

Câu Hỏi 43 Không trả lời Đạt điểm 1,00

65. Giả sử máy cắt cỏ là một phần của rổ hàng hoá được dùng để tính CPI. Giả sử chất lượng của
máy cắt cỏ được cải thiện trong khi giá máy cắt cỏ không thay đổi. Nếu cơ quan thống kê điều
chỉnh chính xác việc cải thiện chất lượng, nếu các yếu tố khác không đổi, thì

Select one:

a. CPI sẽ giảm.

b. máy cắt cỏ sẽ không được tính trong rổ hàng hoá.

c. CPI sẽ tăng.

d. CPI sẽ không đổi.

The correct answer is: CPI sẽ giảm.

/
Câu Hỏi 44 Không trả lời Đạt điểm 1,00

53. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở, họ

Select one:

a. phát hành tiền giấy.

b. giảm lãi suất chiết khấu.

c. tăng cho vay đến các ngân hàng thành viên.

d. mua hay bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.

The correct answer is: mua hay bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.

Câu Hỏi 45 Không trả lời Đạt điểm 1,00

91. Bằng chứng có được từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy cung tiền và lạm phát

Select one:

a. đi đôi với nhau, không được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

b. không có di chuyển mật thiết với nhau, không được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

c. không có di chuyển mật thiết với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng .

d. đi đôi với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

The correct answer is: đi đôi với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

/
Câu Hỏi 46 Không trả lời Đạt điểm 1,00

15. Ai nằm trong lực lượng lao động?

Select one:

a. không ai được kể trong lực lượng lao động.

b. Công, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc

c. Hoàng, người nội trợ không được trả lương

d. Tiến, sinh viên toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm

The correct answer is: Công, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc

Câu Hỏi 47 Không trả lời Đạt điểm 1,00

55. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở thực hiện nghiệp vụ bán,

Select one:

a. họ cho các ngân hàng thành viên vay, làm giảm cung tiền.

b. họ bán trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.

c. họ vay từ các ngân hàng thành viên, làm tăng cung tiền.

d. họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.

The correct answer is: họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.

/
Câu Hỏi 48 Không trả lời Đạt điểm 1,00

29. Mô hình tổng cung và tổng cầu giải thích mối quan hệ giữa

Select one:

a. GDP thực và mức giá.

b. lương và việc làm.

c. thất nghiệp và sản lượng.

d. giá và lượng của một hàng hoá cụ thể.

The correct answer is: GDP thực và mức giá.

Câu Hỏi 49 Không trả lời Đạt điểm 1,00

113. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì

Select one:

a. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm.

b. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.

c. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.

d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ tăng.

The correct answer is: dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.

/
Câu Hỏi 50 Không trả lời Đạt điểm 1,00

105. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể

Select one:

a. Tất cả đều sai

b. bán trái phiếu chính phủ.

c. tăng lãi suất chiết khấu.

d. giảm dự trữ bắt buộc.

The correct answer is: giảm dự trữ bắt buộc.

You might also like