You are on page 1of 20

I.

ĐỀ 1
16. Năm 2001, Mỹ bị suy thoái. Điều nào sau đây bạn kỳ vọng KHÔNG xảy ra?
a.tăng yêu cầu bảo hiểm thất nghiệp
b. tỉ lệ phá sản cao
c.tăng chi tiêu đầu tư
d. sa thải lao động
107. Nếu có hiện tượng lấn át, điều gì sau đây có thể giảm khi mua sắm chính phủ tăng?
a. thay đổi tổng thể trong GDP thực
b.cầu hàng tư bản
c.lãi suất
d.đường cầu tiền
The correct answer is: cầu hàng tư bản
83. Điều nào sau đây dịch chuyển tổng cầu sang phải?
Select one:
a.tăng xuất khẩu ròng ở mỗi mức tỉ giá hối đoái
b.gia tăng cung tiền
c.quy định hoàn thuế đầu tư
d.Tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 4Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
142. Ngân hàng trung ương có thể trực tiếp bảo vệ ngân hàng khi tình trạng đổ xô đến ngân
hàng rút tiền bằng cách
Select one:
a.làm tất cả những việc trên.
b.bán trái phiếu chính phủ cho ngân hàng.
c.tăng dự trữ bắt buộc.
d.cho ngân hàng vay dự trữ.
Phản hồi
The correct answer is: cho ngân hàng vay dự trữ.
Câu Hỏi 5Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
91. Giả sử tiêu dùng là 6.500, thuế là 1.500, và chi tiêu chính phủ là 2.000. Nếu tiết kiệm
quốc gia là 1.000 và nền kinh tế đóng, GDP là bao nhiêu?
Select one:
a.10.500
b.10.000
c.tất cả đều sai.
d.9.500
Phản hồi
The correct answer is: 9.500
Câu Hỏi 6Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
110. Năm 1970 giáo sư Fellswoop có thu nhập là $12.000, năm 1980 ông ta kiếm được
$24.000, và năm1990 ông ta kiếm được $36.000. Nếu CPI là 40 vào năm 1970, 60 vào năm
1980, và 100 vào năm 1990, quy đổi theo dollar hiện tại, lương của giáo sư Fellswoop cao
nhất vào năm
Select one:
a.1980, và thấp nhất vào năm 1970.
b.1990, và thấp nhất vào năm 1970.
c.1970, và thấp nhất vào năm 1980.
d.1990, và thấp nhất vào năm 1980.
Phản hồi
The correct answer is: 1980, và thấp nhất vào năm 1970.
Câu Hỏi 7Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
122. Theo tác động lấn át, tăng mua sắm chính phủ
Select one:
a.làm giảm lãi suất và vì vậy tăng chi tiêu đầu tư.
b.làm giảm lãi suất và vì vậy giảm chi tiêu đầu tư.
c.làm tăng lãi suất và vì vậy tăng chi tiêu đầu tư.
d.làm tăng lãi suất và vì vậy giảm chi tiêu đầu tư.
Phản hồi
The correct answer is: làm tăng lãi suất và vì vậy giảm chi tiêu đầu tư.
Câu Hỏi 8Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
113. Thuế lạm phát
Select one:
a.là thuế đánh vào những người giữ tiền.
b.Tất cả đều đúng.
c.là sự gia tăng thuế thu nhập do thiếu chỉ số hoá.
d.chuyển của cải từ chính phủ sang hộ gia đình.
Phản hồi
The correct answer is: là thuế đánh vào những người giữ tiền.
Câu Hỏi 9Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
97. Việc gia tăng điều nào sau đây (giả sử việc gia tăng không phải là do mức giá thay đổi)
dịch chuyển tổng cầu sang phải?
Select one:
a.đầu tư
b.Tất cả đều đúng.
c.mua sắm chính phủ
d.tiêu dùng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 10Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
27. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, giá trị của tiền tăng nếu
Select one:
a.cầu tiền hoặc cung tiền dịch sang trái.
b.cầu tiền dịch sang phải hoặc hoặc cung tiền dịch sang trái.
c.cầu tiền dịch sang trái hoặc hoặc cung tiền dịch sang phải.
d.cầu tiền hoặc cung tiền dịch sang phải.
Phản hồi
The correct answer is: cầu tiền dịch sang phải hoặc hoặc cung tiền dịch sang trái.
Câu Hỏi 11Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
84. Giữa các nước, đầu tư và tốc độ tăng trưởng
Select one:
a.có quan hệ nghịch biến.
b.có quan hệ đồng biến.
c. có quan hệ nghịch biến ở các nước giàu nhưng đồng biến ở các nước nghèo.
d.có quan hệ đồng biến ở các nước giàu nhưng nghịch biến ở các nước nghèo.
Phản hồi
The correct answer is: có quan hệ đồng biến.
Câu Hỏi 12Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
68. Quan hệ giữa số lượng đầu ra được tạo ra và số lượng đầu vào cần thiết để tạo ra
chúng gọi là
Select one:
a.hàm tích luỹ vốn.
b.kiến thức công nghệ.
c.hàm sản xuất.
d.vốn nhân lựC.
Phản hồi
The correct answer is: hàm sản xuất.
Câu Hỏi 13Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
83. Nếu một cư dân Việt Nam mua một ti vi được sản xuất ở Hàn Quốc bởi một công ty Hàn
Quốc,
Select one:
a.xuất khẩu ròng Việt Nam giảm và GDP Việt Nam giảm.
b.xuất khẩu ròng Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP Việt Nam giảm
c.xuất khẩu ròng Việt Nam giảm nhưng GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng
d.xuất khẩu ròng Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
Phản hồi
The correct answer is: xuất khẩu ròng Việt Nam giảm nhưng GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng
Câu Hỏi 14Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
23. Câu nào sau đây đúng?
Select one:
a.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang
phải. Một sự thay đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
b.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá giảm
làm dịch chuyển cung tiền sang phải.
c.Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang
phải. Một sự thay đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
d.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá tăng
làm dịch chuyển cung tiền sang phải.
Phản hồi
The correct answer is: Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền
dich chuyển sang phải. Một sự thay đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
Câu Hỏi 15Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
86. Cầu lao động xây dựng tăng lên và cầu lao động ngành dệt và thép giảm. Điều này thể
hiện
Select one:
a.thất nghiệp cơ cấu tạo ra do dịch chuyển cơ cấu.
b.thất nghiệp cơ cấu tạo ra do tiền lương hiệu quả.
c.thất nghiệp cọ xát tạo ra do tiền lương hiệu quả.
d.thất nghiệp cọ xát tạo ra do dịch chuyển cơ cấu.
Phản hồi
The correct answer is: thất nghiệp cọ xát tạo ra do dịch chuyển cơ cấu.
Câu Hỏi 16Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
17. Mức sống của một quốc gia được quyết định bởi
Select one:
a.thu nhập quốc gia.
b.liên quan đến quốc gia khác ra sao.
c.năng suất của quốc gia .
d.tổng sản phẩm quốc nội.
Phản hồi
The correct answer is: năng suất của quốc gia .
Câu Hỏi 17Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
57. Khi giá tương đối của hàng hoá tăng, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
Select one:
a.nhiều hàng hoá đó hơn và ít hàng hoá thay thế hơn.
b.nhiều hơn hàng hoá đó và hàng thay thế.
c.ít hơn hàng hoá đó và hàng thay thế.
d.ít hàng hoá đó hơn và nhiều hàng hoá thay thế hơn.
Phản hồi
The correct answer is: ít hàng hoá đó hơn và nhiều hàng hoá thay thế hơn.
Câu Hỏi 18Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
46. Minh trả $120 cho 1 rổ hàng hoá anh ta mua ở cửa hàng giảm giá của Vinmart.
Select one:
a.$120 là biến danh nghĩa; rổ hàng hoá là biến thực.
b.$120 là biến thực; rổ hàng hoá là biến danh nghĩa.
c.cả $120 và rổ hàng hoá là biến danh nghĩa.
d.cả $120 và rổ hàng hoá là biến thực.
Phản hồi
The correct answer is: $120 là biến danh nghĩa; rổ hàng hoá là biến thực.
Câu Hỏi 19Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
88. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn nó sẽ làm tăng
Select one:
a.tốc độ tăng của năng suất.
b.tốc độ tăng của thu nhập.
c.mức thu nhập.
d.tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: mức thu nhập.
Câu Hỏi 20Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
3. Định chế trong nền kinh tế giúp kết hợp giữa người tiết kiệm và người đầu tư gọi chung là
Select one:
a.hệ thống dự trữ liên bang.
b.hệ thống ngân hàng.
c.hệ thống tài chính.
d.hệ thống tiền tệ.
Phản hồi
The correct answer is: hệ thống tài chính.
Câu Hỏi 21Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
2. Nếu bạn để $300 vào tài khoản được trả lãi suất 2%, giá trị tương lai của tài khoản này
sau 2 năm là bao nhiêu?
Select one:
a.$310
b.$312
c.$314,24
d.$312,12
Phản hồi
The correct answer is: $312,12
Câu Hỏi 22Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
51. Quyết định chính sách của ngân hàng trung ương có ảnh hưởng quan trọng đến
Select one:
a.tỉ lệ lạm phát trong ngắn hạn và mức thất nghiệp trong dài hạn.
b.cả tỉ lệ lạm phát và mức thất nghiệp trong ngắn hạn.
c.tỉ lệ lạm phát trong dài hạn và mức thất nghiệp trong ngắn hạn.
d.cả tỉ lệ lạm phát và mức thất nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn.
Phản hồi
The correct answer is: tỉ lệ lạm phát trong dài hạn và mức thất nghiệp trong ngắn hạn.
Câu Hỏi 23Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
73. Nếu tỉ lệ dự trữ là 10% và ngân hàng nhận khoản tiền gởi mới là $10, ngân hàng này
Select one:
a.phải tăng dự trữ bắt buộc lên một khoản là $1.
b.ban đầu sẽ thấy rằng tổng dự trữ của họ tăng $1.
c.sẽ có thể cho vay mới một khoản tối đa là $1.
d.Tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: phải tăng dự trữ bắt buộc lên một khoản là $1.
Câu Hỏi 24Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
14. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, cung tiền
Select one:
a.quan hệ nghịch biến với lãi suất.
b.quan hệ nghịch biến với cả lãi suất và mức giá.
c.độc lập với lãi suất.
d.quan hệ đồng biến với lãi suất.
Phản hồi
The correct answer is: độc lập với lãi suất.
Câu Hỏi 25Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
77. Nếu bạn mua bánh mì và khoai tây chiên ở cửa hàng thức ăn nhanh yêu thích của bạn
Select one:
a.cả GDP và tiêu dùng sẽ tăng.
b.GDP sẽ không đổi, nhưng tiêu dùng sẽ tăng.
c.cả GDP và tiêu dùng không bị ảnh hưởng vì bạn ăn ở nhà nếu như bạn không ăn ở cửa hàng.
d.GDP sẽ ttăng, nhưng tiêu dùng sẽ không đổi.
Phản hồi
The correct answer is: cả GDP và tiêu dùng sẽ tăng.
Câu Hỏi 26Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
183. Suy thoái thập niên 1970 thường được quy cho
Select one:
a.tănh giá dầu.
b.giảm cung tiền.
c.giảm giá chứng khoán.
d.sụt giảm lạm phát dự kiến.
Phản hồi
The correct answer is: tăng giá dầu.
Câu Hỏi 27Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
33. Nếu một nhà máy đồng hồ của Thuỵ Sĩ mở một nhà máy ở Mỹ, đây là ví dụ của
Select one:
a.xuất khẩu Thuỵ Sĩ .
b.đầu tư trực tiếp của Thuỵ Sĩ.
c.nhập khẩu Thuỵ Sĩ.
d.đầu tư gián tiếp của Thuỵ Sĩ.
Phản hồi
The correct answer is: đầu tư trực tiếp của Thuỵ Sĩ.
Câu Hỏi 28Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
97. Phát biểu cho rằng tốc độ tăng trưởng của tiền làm tăng lãi suất danh nghĩa nhưng
không làm tăng lãi suất thực được biết đến là
Select one:
a.Tất cả đều sai.
b.hiệu ứng Friedman,
c.hiệu ứng Hume.
d.hiệu ứng Fisher.
Phản hồi
The correct answer is: hiệu ứng Fisher.
Câu Hỏi 29Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
85. Trong nền kinh tế đóng, (T – G) thể hiện gì?
Select one:
a.tiết kiệm chính phủ.
b.tiết kiệm quốc gia
c.tiết kiệm tư nhân
d.đầu tư
Phản hồi
The correct answer is: tiết kiệm chính phủ.
Câu Hỏi 30Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
27. Điều nào sau đây làm lãi suất cân bằng tăng và lượng vốn vay cân bằng giảm?
Select one:
a.cầu vốn vay dịch chuyển sang trái.
b.cung vốn vay dịch chuyển sang phải.
c.cung vốn vay dịch chuyển sang trái.
d.cầu vốn vay dịch chuyển sang phải.
Phản hồi
The correct answer is: cung vốn vay dịch chuyển sang trái.
Câu Hỏi 31Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
68. phát biểu nào đúng ?
Select one:
a.Tính trung bình, quỹ chỉ số hoạt động tốt hơn so với quỹ quản lý.
b.Trung gian tài chính là định chế mà thông qua đó người tiết kiệm trực tiếp cung cấp vốn cho
người vay.
c.Không như cổ phiếu và trái phiếu công ty, tài khoản thanh toán để dự trữ giá trị.
d.Một tập đoàn lớn, nổi tiếng như Proctor và Gamble thường dùng trung gian tài chính để tài trợ
mở rộng nhà máy.
Phản hồi
The correct answer is: Tính trung bình, quỹ chỉ số hoạt động tốt hơn so với quỹ quản lý.
Câu Hỏi 32Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
58. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên
Select one:
a.kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
b.kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
c.hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
d.hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng
Phản hồi
The correct answer is: kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
Câu Hỏi 33Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
114. Giảm giá tỉ giá hối đoái thực của Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua
Select one:
a.nhiều hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài.
b.ít hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.
c.ít hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài.
d.nhiều hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.
Phản hồi
The correct answer is: nhiều hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.
Câu Hỏi 34Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
24. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở hữu
căn hộ ban đầu họ thuê. Giả sử giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở của chủ căn hộ chung cư
bằng với giá họ thuê trước đây
Select one:
a.GDP nhất thiết giảm.
b.GDP nhất thiết tăng.
c.GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ được thay thế bằng
giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở.
d.GDP không bị ảnh hưởng vì cả tiền thuê và giá trị ước tính dịch vụ nhà ở không được tính
trong GDP.
Phản hồi
The correct answer is: GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ được
thay thế bằng giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở.
Câu Hỏi 35Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
152. Đầu tư tăng và lãi suất giảm. Điều nào sau đây có thể giải thích sự thay đổi này?
Select one:
a.tất cả đều sai.
b.Ngân sách chính phủ chuyển từ thặng dư sang thâm hụt.
c.Chính phủ giảm thuế suất đánh trên tiết kiệm.
d.Chính phủ ban hành quy định hoàn thuế đầu tư.
Phản hồi
The correct answer is: Chính phủ giảm thuế suất đánh trên tiết kiệm.
Câu Hỏi 36Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
73. Người tiêu dùng bắt đầu mua nhà sử dụng đinh tán thay vì cột gỗ sau khi giá gỗ tăng,
Tình huống này thể hiện tốt vấn đề nào trong xây dựng CPI?
Select one:
a.không đo lường chất lượng thay dổi
b.giới thiệu sản phẩm mới
c.thiên lệch thay thế
d.thiên lệch thu nhập
Phản hồi
The correct answer is: thiên lệch thay thế
Câu Hỏi 37Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
11. Lực lượng lao động bằng
Select one:
a.dân số trưởng thành.
b.số người có việc làm cộng số người thất nghiệp.
c.số người thất nghiệp.
d.số người có việc làm.
Phản hồi
The correct answer is: số người có việc làm cộng số người thất nghiệp.
Câu Hỏi 38Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
12. GDP thực
Select one:
a.là giá trị tính bằng tiền của tất cả hàng hoá được sản xuất bởi công dân của một nền kinh tế
trong một đơn vị thời gian đo bằng giá năm hiện hành.
b.đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập.
c.sử dụng chủ yếu để đo lường xu thế dài hạn trong nền kinh tế.
d.Tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập.
Câu Hỏi 39Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
91. Tổng cầu dịch sang phải khi
Select one:
a.mức giá giảm, hoặc chính phủ ban hành quy định hoàn thuế đầu tư.
b.mua sắm chính phủ hoặ cung tiền tăng.
c.Tất cả đều đúng.
d.mức giá giảm, hoặc mua sắm chính phủ tăng.
Phản hồi
The correct answer is: mua sắm chính phủ hoặc cung tiền tăng.
Câu Hỏi 40Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
34. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, gia tăng cung tiền tạo ra dư
Select one:
a.cung tiền làm cho người ta tiêu dùng ít hơn.
b.cung tiền làm cho người ta tiêu dùng nhiều hơn.
c.cầu tiền làm cho người ta tiêu dùng nhiều hơn.
d.cầu tiền làm cho người ta tiêu dùng ít hơn.
Phản hồi
The correct answer is: cung tiền làm cho người ta tiêu dùng nhiều hơn.
Câu Hỏi 41Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
12. Khi giá giảm, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình
Select one:
a.tăng, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
b. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
c.tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
d.giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
Phản hồi
The correct answer is: giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
Câu Hỏi 42Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
6. Khi Mai Phương Thuý, một công dân Việt Nam, mua một áo dạ hội được thiết kế ở Milan,
việc mua hàng này
Select one:
a.là xuất khẩu của Việt Nam và nhập khẩu của Ý.
b.đều là nhập khẩu của Việt Namvà Ý.
c.là nhập khẩu của Việt Nam và xuất khẩu của Ý .
d.không phải là xuất khẩu hoặc nhập khẩu của bất kỳ nước nào.
Phản hồi
The correct answer is: là nhập khẩu của Việt Nam và xuất khẩu của Ý .
Câu Hỏi 43Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
133. Samantha, CEO của một tập đoàn hoạt động ở Uganda, quyết định tăng lương lao
động ngay cả khi cô ta đang đối mặt với dư thừa lao động. Quyết định của cô ta
Select one:
a.có thể làm thất nghiệp giảm.
b.tất cả đều đúng.
c.có thể giúp loại trừ dư thừa lao động nếu co ta tăng lương đủ lớn.
d.có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn uống đầy đủ
dinh dưỡng hơn để họ có thể làm việc năng suất hơn.
Phản hồi
The correct answer is: có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn
uống đầy đủ dinh dưỡng hơn để họ có thể làm việc năng suất hơn.
Câu Hỏi 44Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1. Lĩnh vực nghiên cứu của tài chính
Select one:
a.xã hội có thể giảm tổng rủi ro.
b.xã hội quản lý nguồn tài nguyên khan hiếm.
c.con người đưa ra quyết định liên quan đến việc phân bổ các nguồn lực theo thời gian và cách
thức xử lý rủi ro
d.con người quyết định trở thành người rợ rủi ro hay không.
Phản hồi
The correct answer is: con người đưa ra quyết định liên quan đến việc phân bổ các nguồn lực theo
thời gian và cách thức xử lý rủi ro
Câu Hỏi 45Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
5. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở xác định
Select one:
a.tốc độ tăng trưởng và lãi suất thực.
b.tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ lạm phát.
c.cán cân thương mại và tỉ gía hối đoái.
d.tỉ lệ thất nghiệp và tỉ gía hối đoái.
Phản hồi
The correct answer is: cán cân thương mại và tỉ gía hối đoái.
Câu Hỏi 46Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
55. Tổng cầu của hàng hoá tăng nếu
Select one:
a.lãi suất thực tăng.
b.Tất cả đều đúng.
cđồng nội tệ tăng giá.
d.của cải thực tăng.
Phản hồi
The correct answer is: của cải thực tăng.
Câu Hỏi 47Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
5. Điều nào sau đây phải là KHÔNG kết quả của việc sụt giảm mức giá và vì vậy giúp giải
thích độ dốc của đường tổng cầu?
Select one:
a.Với giá giảm và lương cố định heo hợp đồng, Máy tính Phong Vũ quyết định sa thải công
nhân.
b.Trâm cảm thấy giàu có hơn vì giá giảm và vì vậy cô ấy quyết định sửa lại nhà tắm.
c.Khi lãi suất giảm, Khách sạn Bông Sen quyết định xây vài khách sạn mới.
d.Tỉ giá hối đoái giảm giá, vì vậy nhà hàng Pháo ở Paris mua nhiều thịt heo Việt Na,.
Phản hồi
The correct answer is: Với giá giảm và lương cố định heo hợp đồng, Máy tính Phong Vũ quyết định
sa thải công nhân.
Câu Hỏi 48Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
143. Phần lớn các nhà kinh tế tin rằng cắt giảm thuế
Select one:
a.Tất cả đều đúng.
b.làm tăng doanh thu thuế chính phủ.
c.có tác động tương đối nhỏ lên đường tổng cung.
d.làm giảm đáng kể số giờ làm việc.
Phản hồi
The correct answer is: có tác động tương đối nhỏ lên đường tổng cung.
Câu Hỏi 49Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13. Ai được tính là thất nghiệp theo thống kê chính thức?
Select one:
a.Bình, sinh viên toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm
b.tất cả đều được tính là thất nghiệp.
c.Hưng, người nghỉ hưu và không tìm việc
d. Khanh, người bị sa thải tạm thời
The correct answer is: Khanh, người bị sa thải tạm thời
Câu Hỏi 50Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
145. Giả sử so với 12 năm trước GDP danh nghĩa của một quốc gia tăng lên 3 lần so với lúc
trước. Cùng thời gian, dân số tăng 50% và giá tăng 100%. Chuyện gì xảy ra đối với GDP
thực bình quân đầu người?

a.tăng, nhưng ít hơn hai lần.


b.giảm.
c.không đổi.
d. tăng nhiều hơn 2 lần.
The correct answer is: không đổi.

II. ĐỀ 2:
53. Nếu mức giá tăng, hộ gia đình
Select one:
a.tăng mua trái phiếu nước ngoài, và cung nội tệ trên thị trường ngoại hối giảm.
b.tăng mua trái phiếu nước ngoài, và cung nội tệ trên thị trường ngoại hối tăng.
c.giảm mua trái phiếu nước ngoài, và cung nội tệ trên thị trường ngoại hối giảm.
d.giảm mua trái phiếu nước ngoài, và cung nội tệ trên thị trường ngoại hối tăng.
Phản hồi
The correct answer is: giảm mua trái phiếu nước ngoài, và cung nội tệ trên thị trường ngoại hối giảm.
Câu Hỏi 2Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
58. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI
tăng từ 150 lên175, người ta sẽ mua
Select one:
a.ít sữa và áo hơn.
b.nhiều sữa và ít áo hơn.
c.nhiều sữa và áo hơn.
d.ít sữa và nhiều áo hơn.
Phản hồi
The correct answer is: ít sữa và áo hơn.
Câu Hỏi 3Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
7. Chỉ tiêu nào sau đây đo lường phúc lợi kinh tế tốt nhất?
Select one:
a.GDP
b.thâm hụt thương mại
c.tỉ lệ thất nghiệp
d.tỉ lệ lạm phát
Phản hồi
The correct answer is: GDP
Câu Hỏi 4Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
87. Giả sử trong nền kinh tế đóng, GDP là 10.000, Thuế là 1.500, tiêu dùng là 6.500, và chi
tiêu chính phủ là 2.000. Tiết kiệm quốc gia là bao nhiêu?
Select one:
a.1500
b.–500
c.tất cả đều sai.
d.0
Trả lời: Chương 13. S=Sp+ Sg = (Y-T-C)+(T-G)
The correct answer is: 1500 (chương 13:
Câu Hỏi 5Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
28. Năm 2012, GDP thực bình quân đầu người của một quốc gia là 4.500. Trong năm 2011,
con số này là 4.250. Tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người là bao nhiêu?
Select one:
a.6,5 %
b.Tất cả đều sai.
c.5,6 %
d.5,9 %
trl: (GDP2012-GDP2011)/GDP2011
Phản hồi
The correct answer is: 5,9 %
Câu Hỏi 6Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
46. Darla, cư dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ công
việc của cô ta
Select one:
a.chỉ được tính trong GNP của Mỹ.
b.chỉ được tính trong GDP của Mỹ.
c.được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ .
d.không được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ.
GNP=tổng thu nhập tạo bởi các cư dân thường trú của 1 quốc gia= thu nhập của công
dân trong nước kiếm được ở nước ngoài-thu nhập của cư dân nước ngoài kiếm được ở
trong nước => dấu trừ tức là k tính
Phản hồi
The correct answer is: chỉ được tính trong GDP của Mỹ.
Câu Hỏi 7Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
78. Tiết kiệm trong nước phải bằng đầu tư trong
Select one:
a.nền kinh tế mở, nhưng không bằng đầu tư trong nền kinh tế đóng.
b.không phải ở nền kinh tế đóng hay mở.
c.nền kinh tế đóng, nhưng không bằng đầu tư trong nền kinh tế mở.
d.cả nền kinh tế đóng và mở.
Phản hồi
The correct answer is: nền kinh tế đóng, nhưng không bằng đầu tư trong nền kinh tế mở.
Câu Hỏi 8Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
44. Một hãng phim sản xuất 500.000DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán 300.000
DVD trước cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho
Select one:
a.DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính trong GDP quý 2
b.Vì DVD được người tiêu dùng thật sự mua, chúng được tính trong tiêu dùng của quý 2.
c.VÌ DVD không được mua trong quý này, nó được tính làm gia tăng GDP quý 3.
d.DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và và khi được bán trong quý 3 sẽ làm
tăng GDP
Phản hồi
The correct answer is: DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính
trong GDP quý 2
Câu Hỏi 9Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
90. Trong một nền kinh tế, dân chúng không nắm giữ tiền mặt. Nếu tỉ lệ dự trữ tăng từ 10 %
lên 20%, số nhân tiền sẽ
Select one:
a.tăng từ 10 lên 20.
b.không đổi.
c.giảm từ 10 xuống 5.
d.tăng từ 5 lên 10.
Phản hồi
The correct answer is: giảm từ 10 xuống 5.
Câu Hỏi 10Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
40. Bột
Select one:
a.được tính là hàng hoá trung gian chỉ khi được nhà máy sử dụng để sản xuất bánh mì.
b.được tính là hàng hoá cuối cùng khi được người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu dùng
của chính họ.
c.luôn được tính là hàng hoá trung gian.
d.B và C đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: B và C đều đúng
Câu Hỏi 11Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
133. Khi quyết định tiết kiệm bao nhiêu, người ta phải quan tâm đến
Select one:
a.lãi suất danh nghĩa trước thuế.
b.lãi suất danh nghĩa sau thuế.
c.lãi suất thực sau thuế.
d.lãi suất thực trước thuế.
Phản hồi
The correct answer is: lãi suất danh nghĩa trước thuế.
Câu Hỏi 12Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
74. Tăng giá làm tổng cầu hàng hoá và dịch vụ giảm vì
Select one:
a.của cải giảm, lãi suất giảm, và đồng nội tệ giảm giá.
b.của cải tăng, lãi suất giảm, và đồng nội tệ giảm giá.
c.của cải tăng, lãi suất tăng, và đồng nội tệ tăng giá.
d.của cải giảm, lãi suất tăng, và đồng nội tệ tăng giá.
Phản hồi
The correct answer is: của cải giảm, lãi suất tăng, và đồng nội tệ tăng giá.
Câu Hỏi 13Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
41. Xăng dầu
Select one:
a.chỉ được tính là hàng hoá cuối cùng nếu một công ty sử dụng để cung cấp dịch vụ vận chuyển.
b.chỉ được tính là hàng hoá cuối cùng nếu người tiêu dùng sử dụng nó để chạy máy cắt cỏ để
cắt cỏ trong vườn của anh ta.
c.B và C đều đúng
d.luôn được xem là hàng hoá trung gian.
Phản hồi
The correct answer is: chỉ được tính là hàng hoá cuối cùng nếu người tiêu dùng sử dụng nó để chạy
máy cắt cỏ để cắt cỏ trong vườn của anh ta.
Câu Hỏi 14Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
135. Giả sử quốc hội huỷ bỏ quy định hoàn thuế đầu tư. Chuyện gì xảy ra trên thị trường
vốn vay?
Select one:
a.cầu và cung vốn vay sẽ sang phải.
b.cầu và cung vốn vay sẽ sang trái.
c.cung vốn vay sẽ sang phải.
d.cầu vốn vay sẽ sang trái.
Phản hồi
The correct answer is: cầu vốn vay sẽ sang trái.
Câu Hỏi 15Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
36. Điều nào sau đây bao gồm trong tổng cầu hàng hoá và dịch vụ?
Select one:
a.cầu tiêu dùng
b.xuất khẩu ròng
c.cầu đầu tư
d.Tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 16Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
138. Suy thoái thường đi đôi với điều gì sau đây?
Select one:
a.phá sản gia tăng
b.tất cả đều đúng.
c.giảm lợi nhuận
d.giảm sản lượng
Phản hồi
The correct answer is: tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 17Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
71. Dưới hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, ngân hàng
Select one:
a.làm cung tiền giảm bằng cách cho vay hết khoản dự trữ.
b.Tất cả đều đúng
c.giữ dự trữ bằng với tiền gởi.
d.thường cho vay phần lớn các khoản tiền gởi.
Phản hồi
The correct answer is: thường cho vay phần lớn các khoản tiền gởi.
Câu Hỏi 18Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
148. Nếu giá cổ phiếu có bước nhảy ngẫn nhiên, điều đó có nghĩa rằng, dựa trên các thông
tin sẵn có, thay đổi của giá cổ phiếu
Select one:
a.là ngẫn nhiên và không bao giờ phản ánh những vấn đề cơ bản như chi trả cổ tức, cầu sản
phẩm của công ty, và tương tự.
b.có thể dự đoán chính xác nhờ vào phân tích cơ bản.
c.là không hợp lý.
d.không thể dự đoán chính xác.
Phản hồi
The correct answer is: không thể dự đoán chính xác.
Câu Hỏi 19Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
112. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại thấp hơn mức cân bằng, thì
Select one:
a.dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
b.dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
c.thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d.thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
Phản hồi
The correct answer is: thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
Câu Hỏi 20Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
63. Điều nào sau đây mô tả tác động lãi suất?
Select one:
a.mức giá cao hơn làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng làm lãi suất tăng, lãi suất tăng làm tăng cầu
hàng hoá và dịch vụ.
b.mức giá thấp hơn làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm, lãi suất giảm làm tăng
cầu hàng hoá và dịch vụ.
c.mức giá cao hơn làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng làm lãi suất giảm, lãi suất tăng làm giảm cầu
hàng hoá và dịch vụ.
d.mức giá thấp hơn làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm, lãi suất giảm làm giảm
cầu hàng hoá và dịch vụ.
Phản hồi
The correct answer is: mức giá thấp hơn làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm, lãi suất
giảm làm tăng cầu hàng hoá và dịch vụ.
Câu Hỏi 21Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
60. Khi giá giảm, lãi suất
Select one:
a.tăng, vì vậy doanh nghiệp tăng đầu tư.
b.giảm, vì vậy doanh nghiệp tăng đầu tư.
c.giảm, vì vậy doanh nghiệp giảm đầu tư.
d.tăng, vì vậy doanh nghiệp giảm đầu tư.
Phản hồi
Giá giảm- lãi giảm, chương 16. Chọn b hiệu ứng lãi suất

The correct answer is: giảm, vì vậy doanh nghiệp tăng đầu tư.
Câu Hỏi 22Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tỉ lệ lạm phát, được đo bằng CPI, giữa năm 2009 và 2010 là bao nhiêu??
Select one:
a.không thể xác định vì không biết năm gốc.
b.–8,89 %
c.3,75 %
d.–7,14 %
Phản hồi
The correct answer is: –8,89 %
Câu Hỏi 23Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
93. Nếu việc tăng giá chi phí y tế làm cho CPI tăng 2%, chỉ số khử lạm phát sẽ tăng khoảng
Select one:
a.nhiều hơn 2%.
b.2%.
c.tất cả đều đúng.
d.ít hơn 2%.
Phản hồi
The correct answer is: ít hơn 2%.
Câu Hỏi 24Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
36. Câu nào sau đây đúng?
Select one:
a.Giá trị của hàng hoá trung gian được tính vào GDP chỉ khi nó được mua bởi doanh nghiệp chứ
không phải hộ gia đình.
b.Giá trị của hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng được tính trong GDP.
c.Giá trị của hàng hoá trung gian không được tính vào GDP.
d.Giá trị của hàng hoá trung gian được tính vào GDP chỉ khi nó được sản xuất ở năm trước đó.
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị của hàng hoá trung gian không được tính vào GDP.
Câu Hỏi 25Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
42. Chỉ số chứng khoán
Select one:
a.bản báo cáo trên báo về giá cổ phiếu và lợi nhuận của doanh nghiệp.
b.là sản lượng trung bình của một nhóm cổ phiếu..
c.là gía trung bình của một nhóm cổ phiếu.
d.đo lường rủi ro tương quan với khả năng lợi nhuận của doanh nghiệp.
Phản hồi
The correct answer is: là gía trung bình của một nhóm cổ phiếu.
Câu Hỏi 26Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
48. Anna, cư dân Mỹ, chỉ làm việc tại Đức. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ công việc
của cô ta được tính
Select one:
a.cả trong GDP của Mỹ và Đức.
b.chỉ trong GDP của Đức.
c.không được tính trong cả GDP của Mỹ và ĐứC.
d.chỉ trong GDP của Mỹ
Phản hồi
The correct answer is: chỉ trong GDP của Đức.
Câu Hỏi 27Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
103. Giả sử Việt Nam ấn định hạn ngạch nhập khẩu thép. xuất khẩu của Việt Nam
Select one:
a.giảm, tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
b.tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
c.giảm, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam không đổi.
d.tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam không đổi.
Phản hồi
The correct answer is: giảm, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam
không đổi.
Câu Hỏi 28Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
105. Giả sử Việt Nam ấn định hạn ngạch nhập khẩu xe hơi. Hạn ngạch làm tỉ giá hối đoái
thực của VND
Select one:
a.tăng giá nhưng không làm thay đổi lãi suất thực ở Việt Nam.
b.tăng giá và lãi suất thực ở Việt Nam tăng.
c.giảm giá và lãi suất thực ở Việt Nam giảm.
d.giảm giá nhưng không làm thay đổi lãi suất thực ở Việt Nam.
Phản hồi
The correct answer is: tăng giá nhưng không làm thay đổi lãi suất thực ở Việt Nam.
Câu Hỏi 29Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
34. Sụt giảm mức giá tổng thể của nền kinh tế có xu hướng làm
Select one:
a.giảm cả lượng cung và cầu hàng hoá và dịch vụ.
b.tăng lượng cầu hàng hoá và dịch vụ, nhưng làm giảm lượng cung hàng hoá và dịch vụ.
c.tăng cả lượng cung và cầu hàng hoá và dịch vụ.
d.giảm lượng cầu hàng hoá và dịch vụ, nhưng làm tăng lượng cung hàng hoá và dịch vụ.
Phản hồi
The correct answer is: tăng lượng cầu hàng hoá và dịch vụ, nhưng làm giảm lượng cung hàng hoá và
dịch vụ.
Câu Hỏi 30Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
137. Nếu lãi suất thực là 6% và lạm phát dự kiến là 4% thì sau 1 năm, người ta mong muốn
nhận được
Select one:
a.số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 2%..
b.số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.
c.số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.
d.số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.
Phản hồi
The correct answer is: số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.
Câu Hỏi 31Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
76. Giả sử V cố định, phương trình số lượng hàm ý rằng tăng M có thể dẫn đến
Select one:
a.gia tăng GDP thực.
b.gia tăng GDP danh nghĩa.
c.tất cả kể trên.
d.gia tăng mức giá.
Phản hồi
The correct answer is: tất cả kể trên.
Câu Hỏi 32Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13. GDP thực
Select one:
a.không được điều chỉnh lạ phát.
b.Tất cả đều đúng.
c.di chuyển cùng chiều với thất nghiệp.
d.cũng để đo thu nhập.
Phản hồi
The correct answer is: cũng để đo thu nhập.
Câu Hỏi 33Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
116. Điều nào sau đây có thể là hệ quả của tăng giá tỉ giá hối đoái thực Việt Nam?
Select one:
a.Trường, công dân Việt Nam, quyết định nhập khẩu ít kính chắn gió hơn cho công ty phụ tùng
xe hơi của anh.
b.John, công dân Pháp, quyết định rằng thịt heo Việt Nam mắc hơn và huỷ đơn đặt hàng.
c.Nam, công dân Việt Nam, quyết định chuyến du lịch đi Nepal trở nên mắc hơn và huỷ chuyến.
d.Tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: John, công dân Pháp, quyết định rằng thịt heo Việt Nam mắc hơn và huỷ đơn
đặt hàng.
Câu Hỏi 34Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
96. Giả sử chính phủ có một quyết định không được mong đợi là trả các khoản nợ của họ
bằng cách in tiền mới. Điều nào sau đây sẽ xảy ra?
Select one:
a.Tất cả đều đúng.
b.Người dân giữ tièn sẽ cảm thấy nghèo đi.
c.giá sẽ tăng.
d.Người đang nắm giữ trái phiếu chính phủ sẽ cảm thấy nghèo đi.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
Câu Hỏi 35Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
33. Minh mất việc và quyết định ở nhà vài tháng. Các yếu tố khác không đổi, tỉ lệ thất nghiệp
Select one:
a.giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
b.giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
d.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
Phản hồi
The correct answer is: giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
Câu Hỏi 36Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
40. Đầu vào dùng để sản xuất hàng hoá và dịch vụ gọi là
Select one:
a.hàm sản xuất.
b.yếu tố sản xuất.
c.chỉ số năng suất.
d.sản xuất vốn.
Phản hồi
The correct answer is: yếu tố sản xuất.
Câu Hỏi 37Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
88. Trong một nền kinh tế, dân chúng không nắm giữ tiền mặt. Nếu tỉ lệ dự trữ là 10%, số
nhân tiền là
Select one:
a.100.
b.10.
c.1/10.
d.9/10.
Phản hồi
The correct answer is: 10.
Câu Hỏi 38Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
110. Gia tăng tốc độ tăng trưởng của tiền làm gia tăng
Select one:
a.lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực nhưng không làm thay đổi lạm phát.
b.lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không làm thay đổi lãi suất thực.
c.lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực.
d.lạm phát, lãi suất thực nhưng không làm thay đổi lãi suất danh nghĩa.
Phản hồi
The correct answer is: lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không làm thay đổi lãi suất thực.
Câu Hỏi 39Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
113. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì
Select one:
a.thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
b.dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
c.dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d.thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
Phản hồi
The correct answer is: dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
Câu Hỏi 40Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
107. Giả sử tỉ giá hối đoái thực là 1/2 lít xăng Canadia/ 1 lít xăng Mỹ, 1 lít xăng Mỹ có giá
$1,50 USD và 1 lít Canada có giá là $3,90 dollar Canada. Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là bao
nhiêu?
Select one:
a.0,385 dollar Canada/dollar Mỹ
b.Tất cả đều sai.
c.1,30 dollar Canada/dollar Mỹ
d.0,65 dollar Canada/dollar Mỹ
Phản hồi
The correct answer is: 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ
Câu Hỏi 41Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
57. Ngân hàng trung ương có thể tăng cung tiền bằng cách điều hành hoạt động trên thị
trường mở
Select one:
a.thực hiện nghiệp vụ mua và tăng lãi suất chiết khấu.
b.thực hiện nghiệp vụ mua và giảm lãi suất chiết khấu.
c.thực hiện nghiệp vụ bán và giảm lãi suất chiết khấu.
d.thực hiện nghiệp vụ bán và tăng lãi suất chiết khấu.
Phản hồi
The correct answer is: thực hiện nghiệp vụ mua và giảm lãi suất chiết khấu.
Câu Hỏi 42Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
96. Nếu đồng VND tăng giá, do suy đoán hay chính sách của chính phủ
Select one:
a.hoặc do nước khác gặp suy thoái, tổng cầu Việt Nam dịch chuyển sang trái.
b.tổng cầu dịch chuyển Việt Nam sang trái. Nếu nước khác gặp suy thoái, tổng cầu Việt Nam
dịch chuyển sang phải.
c.hoặc do nước khác gặp suy thoái, tổng cầu Việt Nam dịch chuyển sang phải.
d.tổng cầu dịch chuyển Việt Nam sang phải. Nếu nước khác gặp suy thoái, tổng cầu Việt Nam
dịch chuyển sang trái.
Phản hồi
The correct answer is: hoặc do nước khác gặp suy thoái, tổng cầu Việt Nam dịch chuyển sang trái.
Câu Hỏi 43Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
47. Giảm giá làm số tiền người dân nắm giữ trở nên
Select one:
a.có giá hơn, nên người ta tiêu dùng nhiều hơn.
b.có giá hơn, nên người ta tiêu dùng ít hơn.
c.mất giá, nên người ta tiêu dùng ít hơn.
d.mất giá, nên người ta tiêu dùng nhiều hơn.
Phản hồi
The correct answer is: có giá hơn, nên người ta tiêu dùng nhiều hơn.
Câu Hỏi 44Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
76. Giả sử thị trường chứng khoán bùng nổ làm cho mọi người thấy giàu hơn. Gia tăng
của cải làm cho mọi người muốn
Select one:
a.tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
b.giảm tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
c.tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
d.giảm tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
Phản hồi
The correct answer is: tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
Câu Hỏi 45Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
142. Các yếu tố khác không đổi, ngân sách chính phủ thâm hụt làm
Select one:
a.giảm tiết kiệm tư nhân, nhưng tăng tiết kiệm quốc giA.
b.tăng cả tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc giA.
c.giảm cả tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc giA.
d.tăng tiết kiệm chính phủ và giảm tiết kiệm quốc giA.
Phản hồi
The correct answer is: giảm cả tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc giA.
Câu Hỏi 46Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
160. Phát biểu này sau đây đúng cho nền kinh tế mở có thặng dư thương mại?
Select one:
a.Thặng dư thương mại ngụ ý rằng tiết kiệm quốc gia lớn hơn đầu tư trong nước.
b.Thặng dư thương mại phải được bù trừ bằng dòng vốn ra ròng âm.
c.Thặng dư thương mại không thể kéo dài trong nhiều năm.
d.Tất cả đều sai.
Phản hồi
The correct answer is: Thặng dư thương mại ngụ ý rằng tiết kiệm quốc gia lớn hơn đầu tư trong
nước.
Câu Hỏi 47Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
24. Tỉ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp
Select one:
a.nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động nhân 100.
b.chia cho lực lượng lao động nhân 100.
c.chia cho dân số trưởng thành nhân 100.
d.chia cho số người có việc làm nhân 100.
Phản hồi
The correct answer is: chia cho lực lượng lao động nhân 100.
Câu Hỏi 48Hoàn thànhĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
40. Bob, công dân Hy Lạp, mở nhà hàng ở Chicago. Chi tiêu của anh ta
Select one:
a.giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ, nhưng làm tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
b.tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ, nhưng làm giảm dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
c.tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
d.tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ và làm tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
Phản hồi
The correct answer is: giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ, nhưng làm tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
Câu Hỏi 49Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
85. Phần lớn, nhưng không phải tất cả, quần áo thể thao bán ở Việt Nam nhập khẩu từ
nước khác. Nếu giá của quần áo thể thao tăng, chỉ số khử lạm phát sẽ
Select one:
a.tăng, nhưng chỉ số giá tiêu dùng sẽ không tăng increase.
b.tăng nhiều hơn so với mức tăng của chỉ số giá tiêu dùng.
c.tăng ít hơn so với mức tăng của chỉ số giá tiêu dùng.
d.không tăng, nhưng chỉ số giá tiêu dùng sẽ tăng.
Phản hồi
The correct answer is: tăng ít hơn so với mức tăng của chỉ số giá tiêu dùng.
Câu Hỏi 50Hoàn thànhĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
6. Lạm phát được định nghĩa là
Select one:
a.thay đổi mức giá.
b.mức giá.
c.mức giá chia cho mức giá thời kỳ trước.
d.phần trăm thay đổi của mức giá so với thời kỳ trước.
Phản hồi
The correct answer is: phần trăm thay đổi của mức giá so với thời kỳ trước.

You might also like