You are on page 1of 27

Câu Hỏi 1

Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại sao sự bất ổn chính trị và không được bảo vệ quyền sở hữu lại làm cho tăng trưởng kinh tế
chậm lại
Chọn một:
A.
Sự e sợ tài sản của các cá nhân sẽ bị trưng thu đã làm giảm động cơ đầu tư của các cá nhân.

B.
Tại một quốc gia khi quyền sở hữu không được đảm bảo, các nhà đầu tư nước ngoài sẵn sàng đầu tư vào
quốc gia đó.
C.
Tiết kiệm trong nước tăng vì các cá nhân e sợ tài sản của họ không được an toàn
D.
Sự bất ổn chính trị và tham nhũng có thể nâng cao sức mạnh của thị trường

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chính xác


Đáp án đúng là: Sự e sợ tài sản của các cá nhân sẽ bị trưng thu đã làm giảm động cơ đầu tư của các cá
nhân
Câu trả lời đúng là:
Sự e sợ tài sản của các cá nhân sẽ bị trưng thu đã làm giảm động cơ đầu tư của các cá nhân.

Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một nền kinh tế có quan hệ thương mại và tài chính với các nền kinh tế khác được gọi là:
Chọn một:
A.
nền kinh tế mở.

B.
nền kinh tế đóng.
C.
nền kinh tế xuất khẩu.
D.
nền kinh tế nhập khẩu.

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: nền kinh tế mở.
Câu trả lời đúng là:
nền kinh tế mở.

Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong thời kỳ có lạm phát cao hơn mức dự kiến:


Chọn một:
A.
lãi suất thực tế giảm.
B.
lãi suất thực tế thực hiện thấp hơn lãi suất thực tế dự kiến.

C.
lãi suất danh nghĩa giảm.
D.
lãi suất thực tế dự kiến lớn hơn lãi suất thực tế thực hiện.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chính xác


Đáp án đúng là: lãi suất thực tế thực hiện thấp hơn lãi suất thực tế dự kiến.
Câu trả lời đúng là:
lãi suất thực tế thực hiện thấp hơn lãi suất thực tế dự kiến.

Câu Hỏi 4
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lực lượng lao động


Chọn một:
A.
bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động.

B.
không bao gồm những người đang tìm việc.
C.
Không bao gồm những người tạm thời mất việc.
D.
là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.
Câu trả lời đúng là:
là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.

Câu Hỏi 5
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hoạt động thị trường mở:


Chọn một:
A.
liên quan đến việc ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền.

B.
liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán các trái phiếu công ty.
C.
liên quan đến việc Ngân hàng trung ương kiểm soát tỉ giá hối đoái.
D.
liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu chính phủ.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu chính phủ
Câu trả lời đúng là:
liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu chính phủ.

Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi
là:
Chọn một:
A.
thị trường thương mại quốc tế.
B.
thị trường vốn.
C.
thị trường ngoại hối.

D.
thị trường tiền tệ.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chính xác


Đáp án đúng là: thị trường ngoại hối.
Câu trả lời đúng là:
thị trường ngoại hối.

Câu Hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mức giá của một nền kinh tế tăng lên từ 200 đến 230 trong vòng 1 năm. Tỉ lệ lạm phát của năm đó
là bao nhiêu?
Chọn một:
A.
15%
B.
13%
C.
30%

D.
60%

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: 15%
Câu trả lời đúng là:
15%

Câu Hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
Chọn một:
A.
sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
B.
sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu.

C.
sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung.
D.
sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chính xác


Đáp án đúng là: sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng
cầu
Câu trả lời đúng là:
sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu.

Câu Hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép
Chọn một:
A.
quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học.
B.
bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình.
C.
bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn.
D.
mất việc do sự thay đổi của công nghệ.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
Câu trả lời đúng là:
bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn.

Câu Hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu
Chọn một:
A.
đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B.
đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
C.
đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
D.
đường tổng cung dịch chuyển sang trái

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
Câu trả lời đúng là:
đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

Câu Hỏi 11
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi OPEC tăng giá dầu, thì câu bình luận nào sau đây là không đúng:
Chọn một:
A.
GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.
B.
tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng.

C.
thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu.
D.
Không có ảnh hưởng gì đến các nước nhập khẩu dầu

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Không có ảnh hưởng gì đến các nước nhập khẩu dầu
Câu trả lời đúng là:
Không có ảnh hưởng gì đến các nước nhập khẩu dầu

Câu Hỏi 12
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Với các yếu tố khác không đổi, đường cầu về đồng đôla Mỹ trên thị trường trao đổi giữa đồng Việt
Nam với đôla Mỹ dịch sang phải là do:
Chọn một:
A.
đồng Việt Nam lên giá trên thị trường ngoại hối.

B.
lãi suất tiền gửi bằng đồng Việt Nam tăng.
C.
lãi suất tiền gửi bằng đôla Mỹ tăng.
D.
giá hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam giảm.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: lãi suất tiền gửi bằng đôla Mỹ tăng.
Câu trả lời đúng là:
lãi suất tiền gửi bằng đôla Mỹ tăng.

Câu Hỏi 13
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
Chọn một:
A.
Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
B.
Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
C.
Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
tăng lên

D.
Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm
đi.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
Câu trả lời đúng là:
Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.

Câu Hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trạng thái lạm phát đi kèm với suy thoái sẽ xuất hiện khi:
Chọn một:
A.
đường tổng cầu dịch phải

B.
đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
C.
đường tổng cầu dịch trái.
D.
đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Câu trả lời đúng là:
đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Câu Hỏi 15
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giá trị nhập khẩu được ghi trong cán cân thanh toán với tư cách là:
Chọn một:
A.
một khoản mục Có.

B.
một khoản mục Nợ.
C.
một khoản mục ngoài dự kiến
D.
một khoản mục Có hoặc khoản mục Nợ.
Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: một khoản mục Nợ.
Câu trả lời đúng là:
một khoản mục Nợ.

Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu Chính phủ chi tiêu nhiều hơn số thuế thu được thì
Chọn một:
A.
Tiết kiệm tư nhân sẽ dương.
B.
Chính phủ có thâm hụt ngân sách.

C.
Chính phủ có thặng dư ngân sách.
D.
Tiết kiệm Chính phủ sẽ dương.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chính xác


Đáp án đúng là: Chính phủ có thâm hụt ngân sách.
Câu trả lời đúng là:
Chính phủ có thâm hụt ngân sách.

Câu Hỏi 17
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đường cung vốn vay có độ dốc dương hàm ý:


Chọn một:
A.
Những người tiết kiệm sẽ tăng cung về vốn vay tại mức lãi suất thấp hơn
B.
Những người tiết kiệm sẽ tăng tiết kiệm của họ tại mức lãi suất thấp hơn

C.
Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì tỷ lệ lãi suất phải thấp hơn
D.
Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì tỷ lệ lãi suất phải cao hơn

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác.


Đáp án đúng là: Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì tỷ lệ lãi suất phải cao hơn
Câu trả lời đúng là:
Để kích thích người tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì tỷ lệ lãi suất phải cao hơn

Câu Hỏi 18
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lạm phát do chi phí đẩy có thể xuất hiện khi:


Chọn một:
A.
tăng lương.
B.
thuế thu nhập tăng.

C.
thuế thu nhập giảm.
D.
chi tiêu Chính phủ tăng.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: tăng lương.
Câu trả lời đúng là:
tăng lương.

Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sức mua của tiền thay đổi:


Chọn một:
A.
không phụ thuộc vào tỉ lệ lạm phát.
B.
tỉ lệ nghịch với tỉ lệ lạm phát.
C.
tỉ lệ thuận với tỉ lệ lạm phát.
D.
khi cung về vàng thay đổi.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chính xác


Đáp án đúng là: tỉ lệ nghịch với tỉ lệ lạm phát.
Câu trả lời đúng là:
tỉ lệ nghịch với tỉ lệ lạm phát.

Câu Hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng hoàn toàn là:
Chọn một:
A.
Tiết kiệm tư nhân và số dư ngân sách.
B.
Thuế và số dư ngân sách.
C.
Tiết kiệm tư nhân và thuế.
D.
Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Tiết kiệm tư nhân và số dư ngân sách
Câu trả lời đúng là:
Tiết kiệm tư nhân và số dư ngân sách.

Câu Hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

. Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc và người ngoài
cuộc do làm
Chọn một:
A.
giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.
B.
tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.
C.
tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tương tăng cung về lao động trong khu
vực không có công đoàn.
D.
tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng giảm cung về lao động trong
khu vực không có công đoàn.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tương tăng cung về
lao động trong khu vực không có công đoàn
Câu trả lời đúng là:
tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tương tăng cung về lao động trong khu
vực không có công đoàn.

Câu Hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đơn vị: triệu người Dân số 95 Tổng số người trưởng thành 74 Số người thất nghiệp 3 Số người có
việc là 57 Tỉ lệ thất nghiệp là
Chọn một:
A.
5,0%
B.
3,2%
C.
5,3%
D.
4,1%

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: 5,0%
Câu trả lời đúng là:
5,0%

Câu Hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:
Chọn một:
A.
Việt Nam bán than cho Nhật Bản.
B.
Nhật Bản mua trái phiếu của chính phủ Việt Nam.
C.
Việt Nam mua xe Toyota của Nhật Bản.
D.
Nhật Bản mua gạo của Việt Nam.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Việt Nam mua xe Toyota của Nhật Bản.
Câu trả lời đúng là:
Việt Nam mua xe Toyota của Nhật Bản.

Câu Hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giả sử rằng Thép Việt–Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử
dụng để sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200
USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu dùng với giá 1400 USD. Ta có thể kết luận rằng GDP
của Việt Nam tăng thêm từ hoạt động ở trên bằng
Chọn một:
A.
1400 USD
B.
2600 USD
C.
2900 USD
D.
1200 USD

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: 1400 USD
Câu trả lời đúng là:
1400 USD

Câu Hỏi 25
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một sự gia tăng của tỉ lệ lạm phát hoàn toàn được dự tính trước:
Chọn một:
A.
có lợi cho cả công nhân và chủ doanh nghiệp.
B.
cũng gây ra chi phí cho xã hội bởi vì nó tái phân phối từ người cho vay sang người đi vay.
C.
cũng gây ra chi phí cho xã hội bởi vì nó làm giảm chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
D.
không gây tác hại lớn bởi vì hợp đồng về các biến danh nghĩa có thể được điều chỉnh thích ứng.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: không gây tác hại lớn bởi vì hợp đồng về các biến danh nghĩa có thể được điều chỉnh thích
ứng.
Câu trả lời đúng là:
không gây tác hại lớn bởi vì hợp đồng về các biến danh nghĩa có thể được điều chỉnh thích ứng.

Câu Hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu GDP = 1000, tiêu dùng = 600, thuế = 100, và chi tiêu Chính phủ = 200, thì
Chọn một:
A.
Tiết kiệm = 100, đầu tư = 100
B.
Tiết kiệm = 100, đầu tư = 200
C.
Tiết kiệm = 300, đầu tư = 300
D.
Tiết kiệm = 200, đầu tư = 200

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Tiết kiệm = 200, đầu tư = 200
Câu trả lời đúng là:
Tiết kiệm = 200, đầu tư = 200

Câu Hỏi 27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:


Chọn một:
A.
Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí
B.
Sự gia tăng của mức giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn
C.
Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D.
Sự gia tăng của mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Sự gia tăng của mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế.
Câu trả lời đúng là:
Sự gia tăng của mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế.

Câu Hỏi 28
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một giám đốc bị mất việc do công ty hoạt động không hiệu quả. Anh ta được nhận khoản trợ cấp
thôi việc là 30 triệu đồng. Tiền lương của anh ta khi làm việc là 30 triệu đồng /năm. Vợ anh ta bắt
đầu đi làm với mức lương 10 triệu đồng /năm. Con gái anh ta vẫn tiếp tục làm công việc cũ, nhưng
tăng phần đóng góp cho bố mẹ thêm 1 triệu đồng /năm. Phần đóng góp trong năm của gia đình
anh ta vào thu nhập quốc dân:
Chọn một:
A.
giảm 20 triệu đồng.
B.
giảm 30 triệu đồng
C.
giảm 19 triệu đồng.
D.
tăng 11 triệu đồng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: giảm 20 triệu đồng
Câu trả lời đúng là:
giảm 20 triệu đồng.

Câu Hỏi 29
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giả sử rằng mọi người dự đoán rằng tỉ lệ lạm phát là 10 %. Nhưng trên thực tế lạm phát chỉ là 8 %.
Trong trường hợp này:
Chọn một:
A.
tỉ lệ lạm phát không không được dự kiến được là -2 %.
B.
tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 10 %.
C.
tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 2 %.
D.
tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 8 %.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: tỉ lệ lạm phát không không được dự kiến được là -2 %.
Câu trả lời đúng là:
tỉ lệ lạm phát không không được dự kiến được là -2 %.

Câu Hỏi 30
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cở sở tiền tệ bằng:
Chọn một:
A.
tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với tiền gửi ngân hàng.
B.
tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với dự trữ của các ngân hàng.
C.
M1.
D.
tổng tiền gửi ngân hàng.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với dự trữ của các ngân hàng.
Câu trả lời đúng là:
tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với dự trữ của các ngân hàng.

Câu Hỏi 31
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu tỉ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế sẽ:
Chọn một:
A.
không dương
B.
không âm
C.
lớn hơn 0
D.
nhỏ hơn 0

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: nhỏ hơn 0
Câu trả lời đúng là:
nhỏ hơn 0

Câu Hỏi 32
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trên thị trường trao đổi giữa tiền đồng Việt Nam và đôla Mỹ, khi người tiêu dùng Việt Nam ưa
thích hàng hoá của Mỹ hơn sẽ làm:
Chọn một:
A.
đường cung về đôla Mỹ dịch chuyển sang trái và làm tăng giá trị của đồng đôla.
B.
đường cầu về đôla Mỹ dịch chuyển sang phải và làm tăng giá trị của đồng đôla.
C.
đường cung về đôla Mỹ dịch chuyển sang phải và làm giảm giá trị của đồng đôla.
D.
đường cầu về đôla Mỹ dịch chuyển sang trái và làm giảm giá trị của đồng đôla.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: đường cầu về đôla Mỹ dịch chuyển sang phải và làm tăng giá trị của đồng đôla.
Câu trả lời đúng là:
đường cầu về đôla Mỹ dịch chuyển sang phải và làm tăng giá trị của đồng đôla.

Câu Hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu cơ sở tiền tệ bằng 60 tỉ đồng và số nhân tiền bằng 3 thì cung ứng tiền tệ bằng:
Chọn một:
A.
60 tỉ đồng
B.
20 tỉ đồng
C.
180 tỉ đồng
D.
63 tỉ đồng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: 180 tỉ đồng
Câu trả lời đúng là:
180 tỉ đồng

Câu Hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một nước có thâm hụt thương mại khi:


Chọn một:
A.
giá trị hàng hoá xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá nhập khẩu.
B.
giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
C.
giá trị hàng hoá nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá xuất
D.
giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
Câu trả lời đúng là:
giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.

Câu Hỏi 35
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:


Chọn một:
A.
số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.
B.
số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
C.
số người có việc chia cho dân số của nước đó.
D.
số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.
Câu trả lời đúng là:
số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.

Câu Hỏi 36
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thị trường tài chính nối kết


Chọn một:
A.
Công nhân và chủ doanh nghiệp.
B.
Người sản xuất và người tiêu dùng.
C.
Người xuất khẩu với người nhập khẩu.
D.
Người tiết kiệm và người đi vay.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Người tiết kiệm và người đi vay
Câu trả lời đúng là:
Người tiết kiệm và người đi vay.

Câu Hỏi 37
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
Chọn một:
A.
Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm.
B.
Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
tăng lên
C.
Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
D.
Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi
tiêu cho đầu tư tăng lên
Câu trả lời đúng là:
Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
tăng lên

Câu Hỏi 38
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đơn vị: triệu người Dân số 195,4 Tổng số người trưởng thành 139,7 Số người thất nghiệp 5,7 Số
người có việc là 92,3 Tỉ lệ thất nghiệp là
Chọn một:
A.
5,8%
B.
3,2%
C.
6,2%
D.
5,7%

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: 5,8%
Câu trả lời đúng là:
5,8%

Câu Hỏi 39
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là:
Chọn một:
A.
một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga
B.
một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga
C.
một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga
D.
một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga
Câu trả lời đúng là:
một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga

Câu Hỏi 40
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

. Câu nào dưới đây không phải là nhân tố quyết định đến năng suất của một quốc gia?
Chọn một:
A.
Lượng vốn nhân lực trên đầu mỗi một công nhân
B.
Lượng tư bản hiện vật trên đầu mỗi một công nhân
C.
Tiền lương
D.
Mức độ ứng dụng khoa học công nghệ

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Tiền lương
Câu trả lời đúng là:
Tiền lương

Câu Hỏi 41
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chính sách nào sau đây ít có khả năng nhất trong việc thúc đẩy tăng trưởng:
Chọn một:
A.
Giảm rào cản với đầu tư nước ngoài
B.
Gia tăng các rào cản thương mại
C.
Chính phủ hỗ trợ hoạt động nghiên cứu và triển khai công nghệ mới
D.
Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Gia tăng các rào cản thương mại
Câu trả lời đúng là:
Gia tăng các rào cản thương mại

Câu Hỏi 42
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm một công việc
tốt hơn, các nhà kinh tế sẽ nói rằng bạn thuộc nhóm
Chọn một:
A.
thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
B.
thất nghiệp tạm thời
C.
thất nghiệp cơ cấu
D.
thất nghiệp chu kỳ

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: thất nghiệp tạm thời
Câu trả lời đúng là:
thất nghiệp tạm thời

Câu Hỏi 43
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đường Phillips mô tả mối quan hệ giữa tỉ lệ:


Chọn một:
A.
lạm phát với tốc độ tăng của tiền lương danh nghĩa.
B.
thất nghiệp với tốc độ tăng trưởng.
C.
lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp.
D.
lạm phát với tốc độ tăng trưởng.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp.
Câu trả lời đúng là:
lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp.

Câu Hỏi 44
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối với người cho vay thì tỷ lệ lãi suất đại diện cho
Chọn một:
A.
Chi phí giám sát các khoản đầu tư nhằm đảm bảo chúng được an toàn
B.
Phần thưởng cho việc trì hoãn tiêu dùng.
C.
Phần thưởng cho việc chấp nhận một mức sống vĩnh viễn thấp hơn trước
D.
Chi phí tìm kiếm các cơ hội đầu tư khác nhau

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Phần thưởng cho việc trì hoãn tiêu dùng.
Câu trả lời đúng là:
Phần thưởng cho việc trì hoãn tiêu dùng.

Câu Hỏi 45
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
Chọn một:
A.
Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động.
B.
Các cá nhân thay đổi công việc của mình.
C.
Thất nghiệp tăng do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin.
D.
Thất nghiệp tăng do sự suy giảm của tổng cầu.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao
động.
Câu trả lời đúng là:
Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động.

Câu Hỏi 46
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
Chọn một:
A.
lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
B.
lãi suất danh nghĩa là 5% và lãi suất thực tế là 4%
C.
lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
D.
lãi suất danh nghĩa là 15% và lãi suất thực tế là 1%

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: lãi suất danh nghĩa là 5% và lãi suất thực tế là 4%
Câu trả lời đúng là:
lãi suất danh nghĩa là 5% và lãi suất thực tế là 4%

Câu Hỏi 47
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một người chuyển 10 triệu đồng từ sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng sang sổ tiết kiệm không kỳ hạn, khi
đó:
Chọn một:
A.
M1 giảm và M2 không thay đổi.
B.
M1 tăng và M2 không thay đổi.
C.
M1 và M2 giảm.
D.
M1 giảm và M2 tăng lên.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: M1 tăng và M2 không thay đổi
Câu trả lời đúng là:
M1 tăng và M2 không thay đổi.

Câu Hỏi 48
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tăng trưởng kinh tế trong dài hạn phụ thuộc chủ yếu vào:
Chọn một:
A.
Chi phí ý tế
B.
Chất lượng môi trường
C.
Năng suất
D.
Đạo đức kinh doanh

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Năng suất
Câu trả lời đúng là:
Năng suất

Câu Hỏi 49
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100 tỷ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ đồng (các yếu tố
khác đông đổi), thì trường hợp nào sau đây đúng:
Chọn một:
A.
Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm.
B.
Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
C.
Tiết kiệm không đổi.
D.
Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng nhanh hơn.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác


Đáp án đúng là: Tiết kiệm không đổi.
Câu trả lời đúng là:
Tiết kiệm không đổi.

Câu Hỏi 50
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:


Chọn một:
A.
Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B.
Cung về tư bản, vì tất cả những cái gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra.
C.
Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì mà chúng ta sản xuất ra.
D.
Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng giới hạn sản xuất.

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì mà chúng ta sản
xuất ra
Câu trả lời đúng là:
Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì mà chúng ta sản xuất ra.

You might also like