Professional Documents
Culture Documents
2. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính
phủ trị giá 100 triệu đồng, thì mức cung tiền
a. Tăng 100 triệu đồng
b. Không đủ thông tin tính toán
c. Tăng 1000 triệu đồng
d. Không thay đổi
The correct answer is: Tăng 1000 triệu đồng
ĐẠTT BÉOO
6. Để tăng cung tiền, Ngân hàng trung ương có thể
a. Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
b. Mua trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
c. Bán trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
The correct answer is: Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất
chiết khấu
8. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương?
a. Giữ tiền gửi của các NHTM
b. Là người cho vay cuối cùng đối với các NHTM
c. Điều chỉnh lượng cung tiền
d. Hoạt động để thu lợi nhuận
The correct answer is: Hoạt động để thu lợi nhuận
9. Một người chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có
thể viết séc, khi đó
a. M1 giảm còn M2 tăng lên
b. M1 giảm còn M2 không đổi
c. M1 và M2 tăng
d. M1 và M2 giảm
The correct answer is: M1 giảm còn M2 không đổi
10. Số nhân tiền tăng lên nếu hoặc tỷ lệ tiền mặt mà hộ gia đình và các hãng kinh
doanh muốn giữ
a. Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ tăng lên
b. Tăng lên hoặc tỷ lệ dự trữ tăng lên
c. Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
d. Tăng lệ hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
The correct answer is: Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
11. Tiền là
a. phương tiện bảo tồn giá trị và đơn vị tính toán
b. các phương án đều đúng
c. một loại tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch
ĐẠTT BÉOO
d. những đồng tiền giấy trong tay công chúng ngoài hệ thống ngân hàng
e. các khoản tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại
The correct answer is: các phương án đều đúng
12. Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được
thì số nhân tiền sẽ là
a. 0
b. 10
c. 100
d. 1
The correct answer is: 1
13. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với
a. Số nhân tiền
b. Khối lượng tiền mạnh
c. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
d. Cung tiền
The correct answer is: Khối lượng tiền mạnh
15. Nếu lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
a. Thị trường xảy ra tình trạng dư cung tiền, công chúng sẽ chuyển các tài sản khác sang tiền và
lãi suất sẽ giảm
b. Thị trường xảy ra tình trạng dư cầu tiền, công chúng sẽ chuyển các tiền sang các tài sản khác
và lãi suất sẽ giảm
c. Thị trường xảy ra tình trạng dư cầu tiền, công chúng sẽ chuyển các tài sản khác sang tiền và
lãi suất sẽ giảm
d. Thị trường xảy ra tình trạng dư cung tiền, công chúng sẽ chuyển các tiền sang các tài sản
khác và lãi suất sẽ giảm
The correct answer is: Thị trường xảy ra tình trạng dư cung tiền, công chúng sẽ chuyển các
tiền sang các tài sản khác và lãi suất sẽ giảm
ĐẠTT BÉOO
Chương 2
1. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi, nếu đồng nội tệ lên giá so với ngoại tệ, ngân hàng
trung ương sẽ:
a. Cho các ngân hàng thương mại vay nhiều hơn
b. Bán ngoại tệ
c. Mua ngoại tệ
d. Không làm gì cả
The correct answer is: Không làm gì cả
3. Niêm yết tỷ giá trực tiếp là cách yết tỷ giá biểu thị
Select one:
a. giá trị 1 đơn vị cố định của đồng nội tệ thông qua một số lượng biến đổi của đồng ngoại tệ
b. giá trị 1 đơn vị cố định của đồng ngoại tệ thông qua một số lượng biến đổi của đồng nội tệ
c. giá trị của 1 đơn vị hàng hóa trong nước tính bằng số đơn vị hàng hóa nước ngoài
d. giá trị của 1 đơn vị hàng hóa nước ngoài tính bằng số đơn vị hàng hóa trong nước
The correct answer is: giá trị 1 đơn vị cố định của đồng ngoại tệ thông qua một số lượng
biến đổi của đồng nội tệ
5. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, ngân
hàng trung ương sẽ
a. Mua ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ tăng, dự trữ ngoại hối tăng
b. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ tăng, dự trữ ngoại hối tăng
c. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
d. Mua ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
The correct answer is: Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
ĐẠTT BÉOO
6. Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
a. Chiến tranh
b. Hạn chế của chính phủ
c. Các đáp án đều đúng
d. Rủi ro, chính trị
The correct answer is: Các đáp án đều đúng
7. Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp
chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
a. Không có yếu tố nào đúng
b. Kỳ vọng tăng trưởng kinh tế giảm
c. Lãi suất cao
d. Thuế suất thuế thu nhập cao
The correct answer is: Lãi suất cao
8. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý:
a. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong cán cân
thanh toán
b. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
c. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
d. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
The correct answer is: Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
9. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của
một nước?
a. Đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ.
b. Thuế đối với các mặt hàng nhập khẩu tăng
c. Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài tăng
d. Thu nhập của các nước đối tác thương mại chủ yếu giảm
The correct answer is: Thu nhập của các nước đối tác thương mại chủ yếu giảm
10. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối?
a. Đầu tư từ nước ngoài tăng
b. Đầu tư ra nước ngoài giảm
c. Xuất khẩu tăng
d. Nhập khẩu tăng
The correct answer is: Nhập khẩu tăng
11. Nếu tỷ giá danh nghĩa không đổi, tốc độ tăng giá trong nước cao hơn tốc độ
tăng giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ
a. Không đủ thông tin để kết luận
b. Giảm
ĐẠTT BÉOO
c. Tăng
d. Không thay đổi
The correct answer is: Giảm
12. Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới:
a. cầu của USD tăng.
b. cầu của đồng USD giảm.
c. không có phương án nào đúng.
d. cầu của đồng USD không đổi.
The correct answer is: cầu của USD tăng.
13. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, nếu Việt Nam hạn chế nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài, điều nào sau đây đúng khi kết luận về
xuất khẩu ròng?
a. Xuất khẩu ròng sẽ tăng
b. Xuất khẩu ròng không thay đổi
c. Xuất khẩu ròng sẽ giảm
d. Không đủ thông tin để kết luận
The correct answer is: Xuất khẩu ròng sẽ tăng
14. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, nếu Việt Nam hạn chế nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài, điều nào sau đây đúng khi kết luận về
xuất khẩu ròng?
a. Xuất khẩu ròng sẽ tăng
b. Xuất khẩu ròng không thay đổi
c. Xuất khẩu ròng sẽ giảm
d. Không đủ thông tin để kết luận
The correct answer is: Xuất khẩu ròng sẽ tăng
ĐẠTT BÉOO
CHƯƠNG 3
1. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng đến
800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 nghìn đồng đến 800 nghìn
đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó:
a. mang giá trị âm
b. bằng 1,33
c. bằng 1
d. bằng 0,75
The correct answer is: bằng 0,75
3. Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C =
100 + 0,8(Y – T). Nếu cả thuế và chi tiêu chính phủ đều tăng 1 tỉ đồng, thì thu
nhập cân bằng sẽ:
a. tăng 3 tỉ đồng
b. tăng 1 tỉ đồng
c. giảm 4 tỉ đồng
d. không thay đổi
The correct answer is: tăng 1 tỉ đồng
5. Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm?
a. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai
b. Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
c. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai
d. Chính phủ tăng thuế đánh vào thu nhập của các hộ gia đình
The correct answer is: Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai
ĐẠTT BÉOO
6. Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng:
a. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
b. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho tiết kiệm
c. tổng tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
d. tổng tiêu dùng chia cho tổng thu nhập khả dụng
The correct answer is: sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
7. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
a. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
b. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình
c. tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
d. tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng
The correct answer is: tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng
8. Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị
của số nhân thuế và số nhân chi tiêu lần lượt là:
a. - 3,00 và 4,00
b. - 0,75 và 0,25
c. - 1,50 và 1,50
d. - 4,00 và 3,00
The correct answer is: - 3,00 và 4,00
9. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới?
a. Các đáp án đều sai
b. Thu nhập khả dụng giảm
c. Chính phủ giảm thuế thu nhập cho các hộ gia đình
d. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai
The correct answer is: Thu nhập khả dụng giảm
ĐẠTT BÉOO
12. Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất
khẩu ròng là:
a. NX = 500 + 0,4Y
b. NX = 300 + 0,6Y
c. NX = 300 - 0,4Y
d. NX = 500 - 0,4Y
The correct answer is: NX = 300 - 0,4Y
14. Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 + 0,4Ythì hàm tiêu dùng sẽ có dạng:
a. C = 25 - 0,4Yd
b. C = 25 + 0,6Yd
c. C = 25 - 0,4Yd
d. C = - 25 + 0,4Yd
The correct answer is: C = 25 + 0,6Yd
15. Nếu mức sản xuất lớn hơn tổng chi tiêu dự kiến, các doanh nghiệp sẽ cắt giảm
sản lượng bởi vì sự tích luỹ hàng tồn kho ngoài kế hoạch sẽ:
a. bằng vô cùng
b. dương
c. âm
d. bằng không
The correct answer is: dương
ĐẠTT BÉOO