Professional Documents
Culture Documents
05 PHƯƠNG
PHÁP
2
1. CĂN
CĂNCỨ
CỨPHÁP
PHÁPLÝ
LÝ
Thông tư 21/2013/TT-BYT
01 Tổ chức và hoạt động HĐT&ĐT trong bệnh viện.
Thông tư 31/2011/TT-BYT
02 Hướng dẫn hoạt động DLS trong bệnh viện.
Thông tư 19/2018/TT-BYT
03 Danh mục thuốc thiết yếu.
Quyết định 3385/QĐ-BYT
04 Vali thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu, thuốc thiết yếu
và trang thiết bị thiết yếu trang bị cho một kíp cấp cứu.
Quyết định 6858/QĐ-BYT
05 Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam.
Văn bản 2889/QĐ-BYT
06 Khuyến cáo triển khai phác đồ điều trị và tăng cường vai trò
của Hội đồng thuốc và điều trị tại các bệnh viện.
4
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC
1.2 Phân tích nhóm điều trị (Phụ lục 3 Thông tư 21/2013/TT-BYT )
1.5 Phân tích liều xác định trong ngày (Phụ lục 5 Thông tư 21/2013/TT-BYT)
1.6 Phân tích chỉ số sử dụng thuốc (Phụ lục 6 Thông tư 21/2013/TT-BYT)
5
1. PHÂN TÍCH ABC
Các
bước
Vai trò
thực
hiện.
6
1. PHÂN TÍCH ABC
CHI PHÍ
ABC
LƯỢNG
TIÊU THỤ
7
1. PHÂN TÍCH ABC
8
1. PHÂN TÍCH ABC
STEP
STEP
mỗi sản phẩm thuốc
STEP
phẩm => Tính tổng số tiền
Tính giá trị phần trăm Sắp xếp lại theo thứ tự
tích lũy của tổng giá trị 06 05 phần trăm giảm dần
STEP
STEP
cho mỗi sản phẩm
9
1. PHÂN TÍCH ABC
16 thuốc là thuốc
biệt dược chiếm chi
phí cao cần thay thế
thuốc có giá thành
thấp hơn để giảm
gánh nặng chi phí
nhằm kiểm soát chi
phí thuốc và có kế
hoạch mua sắm phù
hợp
11
1. PHÂN TÍCH ABC
12
2. PHÂN TÍCH NHÓM ĐIỀU TRỊ
13
2. PHÂN TÍCH NHÓM ĐIỀU TRỊ
2 B Blood & blood forming organs Máu và các cơ quan tạo máu
3 C Cardiovascular system Hệ tim mạch
4 D Dermatologicals Da liễu
5 G Genito urinary system % sex hormones Hệ niệu- sinh dục và hormone sinh dục
Các chế phẩm nội tiết tác dụng toàn thân
6 H Systemic hormonal preparations
(trừ hormone sinh dục )
Các chất kháng khuẩn cho sử dụng toàn
7 J Antiinfectives for systemic use
thân
8 Antineoplastic & immunomodulating Các chất chống tân tạo và điều biến hệ
L
agents miễn dịch.
9 M Musculo- sketal system Hệ xương cơ
10 N Nervous system Hệ thần kinh
11 P Antiparasitic products Các sản phẩm diệt ký sinh trùng
12 R Respiratory system Hệ hô hấp
13 S Sensory organs Cơ quan thụ cảm
14 V Various Các nhóm khác
14
2. PHÂN TÍCH NHÓM ĐIỀU TRỊ
Chỉ nhóm điều trị chủ yếu, chỉ chi tiết hơn về giải phẫu
02 và định hướng một phần về điều trị.
Chỉ nhóm điều trị cụ thể hơn, phân nhóm tác dụng điều
03 trị-dược lý của thuốc.
Chỉ nhóm hoá học và điều trị ký hiệu, phân nhóm tác
04 dụng điều trị-dược lý-hoá học của thuốc.
15
2. PHÂN TÍCH NHÓM ĐIỀU TRỊ
Ví dụ về mã ATC
Mã số ATC của paracetamol: N 02 B E 01
Trong đó:
N là thuốc tác động lên hệ thần kinh.
02 là thuốc thuộc nhóm giảm đau hạ nhiệt.
B là thuốc thuộc nhóm giảm đau hạ nhiệt, không thuộc nhóm thuốc phiện.
E là thuốc thuộc nhóm có công thức hoá học nhóm Anilid.
01 là thuốc có tên paracetamol.
16
2. PHÂN TÍCH NHÓM ĐIỀU TRỊ
STEP
Tính phần trăm cho 02
STEP
STEP
mỗi sản phẩm
STEP
17
2. PHÂN TÍCH NHÓM ĐIỀU TRỊ
1.2.4. Ý NGHĨA
16 19
3. PHÂN TÍCH VEN
20
3. PHÂN TÍCH VEN
21
3. PHÂN TÍCH VEN
Bảng 1. Bảng phân loại thuốc V, E, N theo khuyến cáo của WHO.
19
3. PHÂN TÍCH VEN
23
3. PHÂN TÍCH VEN
STEP
sắp xếp các nhóm thuốc
STEP
Kết quả phân loại của
các thành viên HĐT&ĐT theo 3 loại V, E và N.
được tập hợp và thống
nhất.
STEP
03
STEP
HĐT&ĐT sẽ lựa chọn
và loại bỏ những
Xem xét những thuốc phương án điều trị
trùng lặp.
thuộc nhóm N và hạn chế
04
STEP
V E N
Nhóm I: Các thuốc cần ưu tiên quan tâm
A AV AE AN phân tích để giữ ổn định ngân sách hằng
năm.
26
4. PHÂN TÍCH MA TRẬN ABC/VEN
Xây dựng
danh mục
thuốc phù
hợp
Cách tìm
Công thức tính
DDD
DDD.
chuẩn.
28
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
29
MỞ NGÀY
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG ĐẦU
1.5.2. Ý NGHĨA
28 30
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
31
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
32
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
3 5
33
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
STEP
mua trong chu kỳ phân tích.
35
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
Phân tích DDD/1000 người/ngày: DDD trên 1000 người mỗi ngày,
cho tổng lượng tiêu thụ thuốc:
Phân tích DDD/100 giường/ngày: DDD trên 100 giường mỗi ngày
(100 giường – ngày), để sử dụng trong bệnh viện:
36
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
MỐI LIÊN HỆ
SO
giữa chi phí và
SÁNH
DDD/ thuốc sử dụng.
Lượng thuốc cho mỗi BN
100.B.D → Chuyển đổi
trong BV nhận mỗi ngày
liệu trình điều trị.
Hình 1. Sơ đồ mối liên hệ các ứng dụng của phương pháp phân tích theo DDD.
37
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
Hình 2. Phân tích các ứng dụng thực hiện nghiên cứu khoa học
của phương pháp phân tích theo DDD tại bệnh viện.
38
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
39
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
41
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
Ước tính sơ bộ về tỉ lệ dân số được dùng thuốc trong khu vực khảo sát (BV)
Mỗi ngày trong năm, có 2,47 người nhận được liều Meloxicam 15mg
Mỗi ngày trong năm, có 0,01 người nhận được liều Morphin 30mg
42
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
Ước tính sơ bộ về tỉ lệ dân số được dùng thuốc trong khu vực khảo sát (BV)
• Mỗi ngày trong năm, có 3,44 người nhận được liều Ceftazidim 4000mg
• Mỗi ngày trong năm, có 0,01 người nhận được liều Linesolid 1200mg.
43
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
Ý nghĩa:
Tổng quan về mô hình bệnh tật tại bệnh viện.
Dự trù danh mục thuốc và tính toán chi phí phù hợp cho năm tiếp theo.
Cân nhắc chuyển đổi liệu trình điều trị thay thế phù hợp về mặt hiệu quả, chi phí và
PĐĐT.
Số liệu mang tính chất tham khảo
45
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
DOT
46
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
LOT
47
5. PHÂN TÍCH LIỀU XÁC ĐỊNH TRONG NGÀY
Ví dụ về DOT:
Levofloxacin 500mg po od x 7 ngày.
DOT = 1 DOT x 7d = 7 DOT
Levofloxacin 750mg po od x 7 ngày + Vancomycin 1g iv q12h x 7 ngày.
DOT = 1 DOT X7d + 1 DOT X7d = 14 DOT
Ví dụ về LOT:
Levofloxacin 500mg po od x 7 ngày.
LOT = 1 LOT x 7d = 7 LOT
Levofloxacin 750mg po od x 7 ngày + Vancomycin 1g iv q12h x 7 ngày.
LOT = 1 LOT X7d = 7 LOT
LINK PHẦN MỀM
http://clickonce.i3solution.net.au/PharmaTool/setup.exe
https://youtu.be/aJaxiDDjo8Q
https://www.microsoft.com/en-us/download/details.aspx?id=30438
MỞ ĐẦU