Professional Documents
Culture Documents
Bài kiểm tra cung cầu - co dãn - can thiệp của chính phủ
Bài kiểm tra cung cầu - co dãn - can thiệp của chính phủ
Câu 01. Thuế đánh trên người bán một hàng hóa nào đó, sẽ làm
Select one:
a.
đường cung dịch chuyển lên trên một đoạn nhỏ hơn số thuế.
b.
đường cung dịch chuyển xuống dưới một đoạn nhỏ hơn số thuế.
c.
Phản hồi
The correct answer is: đường cung dịch chuyển lên trên bằng đúng số thuế.
Câu 02. Trong thị trường cạnh tranh, ai quyết định giá và sản lượng của hàng hóa ?
Select one:
a.
Chính phủ
b.
Người mua
d.
Người bán
Phản hồi
Câu 03. Với một mức giá sàn có hiệu lực, giá thị trường
Select one:
a.
b.
bằng giá sàn.
c.
d.
Phản hồi
Select one:
a.
một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ
nào đó.
Select one:
a.
Người mua quyết định cung và người bán quyết định cầu.
b.
Người mua quyết định cầu và người bán quyết định cung.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: Người mua quyết định cầu và người bán quyết định cung.
Câu 06. Một hàng hóa được gọi là không thiết yếu khi
Select one:
a.
co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.
b.
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.
c.
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
d.
co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
Phản hồi
The correct answer is: co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn
1.
Câu 07. Đối với mỗi hàng hóa được sản xuất trong nền kinh tế, cung và cầu xác định
Select one:
a.
b.
c.
Sản lượng hàng hóa nhưng không phải là giá.
d.
Phản hồi
Select one:
a.
có nhiều người mua và nhiều người bán đến mức mỗi người trong số họ không có ảnh hưởng gì
đến giá bán.
b.
mỗi người bán cố gắng cạnh tranh với những người bán khác, làm cho số lượng người bán
giảm dần.
c.
d.
mỗi người bán có quyền đưa ra mức giá sản phẩm của họ.
Phản hồi
The correct answer is: có nhiều người mua và nhiều người bán đến mức mỗi người trong số họ
không có ảnh hưởng gì đến giá bán.
Select one:
a.
thước đo mức độ cạnh tranh của thị trường.
b.
thước đo mức độ can thiệp thường xuyên của chính phủ trong thị trường.
c.
sự va chạm nảy sinh từ người mua và người bán trong thị trường.
d.
thước đo mức độ phản ứng của người mua và người bán trước sự thay đổi của một yếu tố nào
đó trong thị trường.
Phản hồi
The correct answer is: thước đo mức độ phản ứng của người mua và người bán trước sự thay đổi
của một yếu tố nào đó trong thị trường.
Select one:
a.
nếu người mua quyết định mua số lượng lớn, mức giá sẽ giảm.
b.
mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn đối với sản phẩm mà họ bán.
c.
nếu người bán găm giữ hàng hóa trên thị trường, mức giá sẽ giảm.
d.
chỉ có một số ít người bán bán cùng một loại sản phẩm.
Phản hồi
The correct answer is: mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn đối với sản phẩm mà họ bán.
Select one:
a.
người tiêu dùng phản ứng đáng kể khi mức giá thay đổi.
b.
người tiêu dùng phản ứng cùng chiều khi mức thu nhập thay đổi.
c.
người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay đổi.
d.
sự thay đổi trong lượng cầu bằng với sự thay đổi trong mức giá.
Phản hồi
The correct answer is: người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay đổi.
Câu 12. Nguồn lực khan hiếm của một nền kinh tế được phân phối bởi
Select one:
a.
b.
c.
những nhà sản xuất sử dụng các nguồn lực.
d.
quy định của chính phủ về các nguồn lực khan hiếm.
Phản hồi
Select one:
a.
nếu giá tăng 1% thì lượng cầu tăng 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không đổi.
b.
nếu giá tăng 1% thì lượng cầu thay đổi 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không đổi.
c.
nếu giá giảm 1% thì lượng cầu giảm 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không đổi.
d.
Phản hồi
Câu 14. Người chấp nhận giá không có tác động đến giá thị trường vì
Select one:
a.
c.
a, b đúng
d.
Phản hồi
Câu 15. Khi giá một gói kẹo là 0,5$ thì lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá kẹo giảm còn 0,4$
thì lượng cầu tăng đến 600. Dựa vào phương pháp trung bình cộng, cầu về kẹo
Select one:
a.
co giãn.
b.
c.
d.
không co giãn.
Phản hồi
Select one:
a.
b.
c.
cung và cầu.
d.
Select one:
a.
giá của hàng hóa phản ứng đáng kể khi cầu thay đổi.
b.
người mua không phản ứng nhiều khi giá thay đổi.
c.
lượng cầu phản ứng đáng kể khi giá hàng hóa thay đổi.
d.
cầu dịch chuyển đáng kể khi giá hàng hóa thay đổi.
Phản hồi
The correct answer is: lượng cầu phản ứng đáng kể khi giá hàng hóa thay đổi.
Câu 18. Trong một thị trường cạnh tranh, phát biểu nào sau đây đúng?
Select one:
a.
Người mua tác động đến mức giá chỉ khi mua hàng từ một số người bán.
b.
Nếu người bán nâng giá cao hơn giá thị trường thì người mua sẽ bỏ đi nơi khác.
c.
Người bán thường xuyên hạ giá thấp hơn giá thị trường để tăng doanh thu và tăng lợi nhuận.
d.
Người bán nâng giá cao hơn giá thị trường thì sẽ thu thêm lợi nhuận.
Phản hồi
The correct answer is: Nếu người bán nâng giá cao hơn giá thị trường thì người mua sẽ bỏ đi nơi
khác.
Câu 19. Một người thỉnh thoảng thưởng thức một ly cà phê, như vậy đường cầu về cà phê
của người này
Select one:
a.
thẳng đứng.
b.
c.
d.
nằm ngang.
Phản hồi
Câu 20. Khi nói về hệ số co giãn của cầu theo giá, hầu hết các nhà kinh tế diễn đạt bằng
Select one:
a.
b.
một số tính bằng tiền vì sự thay đổi của giá tính bằng tiền.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: giá trị tuyệt đối của hệ số đó.
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: tăng 1.200$ và cầu co giãn.
Câu 22. Khi một cửa hàng bán sách Kinh tế học đã qua sử dụng (sách đã dùng rồi) với giá
20.000 đồng, họ bán được 70 cuốn/tháng. Nếu cửa hàng này giảm xuống còn 16.000 đồng
thì lượng bán được là 90. Hệ số co giãn của cầu về sách Kinh tế học (tính toán lấy 2 số lẻ)
là
Select one:
a.
1,14 và cửa hàng này nên tăng giá bán để tăng doanh thu.
b.
1,13 và cửa hàng này nên tăng giá bán để thay đổi doanh thu.
c.
1,14 và cửa hàng này nên giảm giá bán để tăng doanh thu.
d.
1,13 và cửa hàng này nên thay đổi giá bán để tăng doanh thu.
Phản hồi
The correct answer is: 1,14 và cửa hàng này nên giảm giá bán để tăng doanh thu.
Select one:
a.
b.
d.
Phản hồi
The correct answer is: có thể tạo ra một sự không công bằng từ chính sách đó.
Select one:
a.
b.
người bán phải chấp nhận mức giá này.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: giá cân bằng ở dưới mức giá trần.
Câu 25. Hành vi của con người khi tương tác với nhau trong thị trường có liên quan đến
Select one:
a.
tâm lý xã hội
b.
cung và cầu
c.
tương tác
d.
kinh tế học
Phản hồi
Select one:
a.
co giãn.
b.
yếu.
c.
d.
không co giãn.
Phản hồi
The correct answer is: không co giãn.
Câu 27. Phân phối bằng cách cho xếp hàng dài chờ đợi là
Select one:
a.
không hiệu quả vì làm lãng phí thời gian của người mua.
b.
hiệu quả vì cuối cùng người xếp hàng mua được hàng hóa với giá rẻ.
c.
d.
cách duy nhất để phân phối nguồn lực khan hiếm.
Phản hồi
The correct answer is: không hiệu quả vì làm lãng phí thời gian của người mua.
Câu 28. Lương tối thiểu trên mức lương cân bằng, lúc này
Select one:
a.
b.
lượng cầu lao động lớn hơn lượng cung lao động và thị trường thiếu hụt lao động.
c.
những ai muốn có việc làm ở mức lương tối thiểu sẽ tìm được việc làm.
d.
lượng cầu lao động nhỏ hơn lượng cung lao động và thị trường dư thừa lao động.
Phản hồi
The correct answer is: lượng cầu lao động nhỏ hơn lượng cung lao động và thị trường dư thừa lao
động.
Câu 29. Những từ nào sau đây được các nhà kinh tế dùng nhiều nhất?
Select one:
a.
b.
d.
Cung và cầu
Phản hồi
Câu 30. Cho hàm cầu thị trường Qd = 200 – 5P. Nếu P = 38,125 thì co giãn của cầu theo
giá
Select one:
a.
nhỏ hơn 1
c.
lớn hơn 1
d.
bằng 1
Phản hồi
Select one:
a.
chi tiêu cho pizza chia cho thu nhập của người tiêu dùng.
b.
thu nhập của người tiêu dùng chia cho giá của Pepsi.
c.
d.
thu nhập của người tiêu dùng chia cho giá của pizza.
Phản hồi
The correct answer is: giá tương đối của pizza và Pepsi.
Câu 02. Nếu thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách cho thịt và rau sẽ
Select one:
a.
xoay ra ngoài hướng về số lượng rau vì bà nội trợ có thể mua được nhiều thịt hơn.
b.
c.
xoay ra ngoài hướng về số lượng thịt vì bà nội trợ có thể mua được nhiều rau hơn.
d.
The correct answer is: dịch chuyển vào trong, song song với đường cũ.
Câu 03. Nếu giá tương đối của một vé xem hòa nhạc bằng 3 lần giá một bữa ăn tại một nhà
hàng sang trọng, chi phí cơ hội của một vé hòa nhạc là
Select one:
a.
b.
c.
Phản hồi
Câu 04. Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng là nền tảng của sự hiểu biết về
Select one:
a.
b.
kết cấu của một doanh nghiệp.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: cầu về hàng hóa của doanh nghiệp.
Câu 05. Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng nghiên cứu hành vi của
Select one:
a.
c.
d.
Phản hồi
Select one:
a.
b.
biểu diễn mức giá mà người tiêu dùng lựa chọn để trả cho những món hàng họ mua.
c.
cho biết những gói hàng mà người tiêu dùng có thể mua được.
d.
đại diện cho những gói hàng làm cho người tiêu dùng thỏa mãn như nhau.
Phản hồi
The correct answer is: cho biết những gói hàng mà người tiêu dùng có thể mua được.
Select one:
a.
b.
C = (20 – 3R) / 12
c.
12C + 3R = 20
d.
R = (20 – 12C) / 3
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu 08. Trục tung là số lượng trứng, trục hoành là số lượng thịt. Độ dốc của đường ngân
sách bằng –12, nghĩa là
Select one:
a.
b.
A, B sai
c.
d.
A, B đúng
Phản hồi
Câu 09. Thu nhập tăng 100%, giá X mới và giá Y mới bằng 2 lần giá cũ. Đường ngân sách
sẽ
Select one:
a.
b.
c.
dịch chuyển sang trái song song với đường cũ.
d.
Phản hồi
Câu 10. Một người tiêu dùng không xài hết thu nhập của mình
Select one:
a.
có thể đang ở một điểm nằm bên ngoài đường ngân sách.
b.
chắc chắn là đang ở điểm cắt giữa đường ngân sách với một trong hai trục.
c.
d.
có thể đang ở một điểm nằm bên trong đường ngân sách.
Phản hồi
The correct answer is: có thể đang ở một điểm nằm bên trong đường ngân sách.
Câu 11. Độ dốc của đường ngân sách đúng trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ
Select one:
a.
tỷ lệ tại đó người tiêu dùng có thể đổi một hàng hóa lấy hàng hóa khác.
b.
c.
d.
hằng số
Phản hồi
The correct answer is: bằng độ dốc của đường bàng quan cao nhất.
Câu 12. Những đặc điểm sau đây đúng với đường bàng quan, ngoại trừ
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: đường bàng quan lõm về phía gốc tọa độ.
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: không quan tâm giữa các gói hàng.
Câu 14. Ông An uống 1 ly rượu phải ăn kèm 2 miếng khô mực. Đường bàng quan của ông
An có dạng là một đường
Select one:
a.
thẳng đứng.
b.
nằm ngang.
c.
vuông góc.
d.
dốc xuống.
Phản hồi
Câu 15. Trục tung là trục số lượng ly rượu đế, trục hoành là trục số lượng miếng khô mực.
Ông Bình uống 1 ly rượu đế HOẶC ăn 2 miếng khô mực thì đều cảm thấy thỏa mãn như
nhau. Đường bàng quan của ông Bình có dạng
Select one:
a.
b.
c.
là một đường thẳng dốc xuống với độ dốc bằng ½.
d.
Phản hồi
The correct answer is: là một đường thẳng dốc xuống với độ dốc bằng ½.
Câu 16. Điểm tiêu dùng tối ưu được xác định tại
Select one:
a.
b.
giao điểm của đường cung và đường cầu.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: tiếp điểm của đường bàng quan và đường ngân sách.
Câu 17. Trục tung là số lượng Y, trục hoành là số lượng X. Từ trái sang phải trên đường
bàng quan (TU)
Select one:
a.
số lượng X giảm dần và số lượng Y tăng dần nhưng sự thỏa mãn của người tiêu dùng không
đổi.
b.
số lượng X tăng dần và số lượng Y giảm dần nhưng sự thỏa mãn của người tiêu dùng không
đổi.
c.
số lượng X tăng dần làm cho sự thỏa mãn của người tiêu dùng tăng dần.
d.
số lượng Y giảm dần làm cho sự thỏa mãn của người tiêu dùng giảm dần.
Phản hồi
The correct answer is: số lượng X tăng dần và số lượng Y giảm dần nhưng sự thỏa mãn của người
tiêu dùng không đổi.
Select one:
a.
b.
c.
d.
một mức thu nhập đủ để làm cho người tiêu dùng thỏa mãn.
Phản hồi
The correct answer is: sở thích của người tiêu dùng.
Câu 19. Tỷ lệ tại đó người tiêu dùng muốn đổi một hàng hóa này lấy hàng hóa khác mà vẫn
muốn giữ nguyên mức thỏa mãn, được gọi là
Select one:
a.
b.
c.
d.
tỷ số chi tiêu tương đối.
Phản hồi
Câu 20. Cho trước đường ngân sách. Đường bàng quan quan cao nhất mà một người tiêu
dùng có thể với tới là
Select one:
a.
đường bàng quan cắt đường ngân sách tại ít nhất 2 điểm.
b.
c.
đường bàng quan tiếp xúc là đường ngân sách.
d.
Tất cả đều sai, vì sở thích của người tiêu dùng có giới hạn.
Phản hồi
The correct answer is: đường bàng quan tiếp xúc là đường ngân sách.
Câu 01. Các nhà kinh tế thường thừa nhận rằng mục đích của công ty là kiếm được
Select one:
a.
A, B đúng
b.
lợi nhuận nhiều nhất khi có thể, ngay cả khi giảm sản lượng
c.
tổng doanh thu nhiều nhất khi có thể, ngay cả nó làm giảm lợi nhuận
d.
lợi nhuận nhiều nhất khi có thể, ngay cả khi tổng chi phí cao hơn
Phản hồi
Câu 02. Công ty Big Box đã sản xuất và bán 500 đơn vị sản lượng. Chi phí sản xuất trung
bình mỗi đơn vị là $50. Mỗi đơn vị đã bán ra có giá $65. Tổng doanh thu của công ty là
Select one:
a.
$7,500
b.
$67,500
c.
$32,500
d.
$25,000
Phản hồi
Select one:
a.
b.
c.
d.
Select one:
a.
Cả a và c đều đúng.
b.
mất cơ hội đầu tư vào thị trường vốn khi tiền được đầu tư trong công việc kinh doanh.
c.
các khoản thanh toán khi thuê đất của doanh nghiệp.
d.
Phản hồi
The correct answer is: các khoản thanh toán khi thuê đất của doanh nghiệp.
Câu 05. Cái nào sau đây sẽ là ví dụ của chi phí ẩn?
Select one:
a.
b.
d.
A, B, C sai
Phản hồi
Câu 06. Katherine dạy học piano $15 mỗi giờ. Cô ấy cũng trồng hoa và bán ở chợ địa
phương. Một ngày cô ấy bỏ ra 5 giờ trồng hoa trị giá $50 trong vườn. Khi thu hoạch, cô ấy
có thể bán chúng $150 ở chợ. Lợi nhuận kế toán của Katherine là
Select one:
a.
c.
d.
Phản hồi
Câu 07. Tom bỏ $65,000 một năm cho công việc mở văn phòng luật sư hành nghề luật của
mình. Trong năm đầu kinh doanh của Tom, tổng doanh thu của anh ấy bằng $150,000. Chi
phí sổ sách của Tom suốt năm tổng cộng lên đến $85,000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong
năm đầu tiên là?
Select one:
a.
$20,000
b.
$65,000
c.
$85,000
d.
$0
Phản hồi
Câu 08. Grace là nghệ nhân. Cô ấy có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần. Cô đang xem xét
việc thuê em gái là Kat để làm cho mình. Cả Grace và Kate có thể làm 35 mẫu đồ gốm mỗi
tuần. Sản phẩm biên của Kate là:
Select one:
a.
15 mẫu đồ gốm
b.
35 mẫu đồ gốm
c.
d.
55 mẫu đồ gốm
Phản hồi
Câu 09. Khi đầu vào biến đổi duy nhất của doanh nghiệp là lao động, độ dốc của hàm sản
xuất đo lường:
Select one:
a.
b.
c.
số lượng sản phẩm
d.
Phản hồi
The correct answer is: sản phẩm biên của lao động
Câu 10. Giả sử công ty hiện sản xuất 225 đơn vị sản lượng mỗi ngày với 15 công nhân.
Công ty có thể sản xuất 235 đơn vị sản lượng với 16 công nhân. Sản lượng biên của công
nhân thứ 16 là
Select one:
a.
b.
10 đơn vị sản lượng
c.
d.
Phản hồi
Câu 11. Nếu đường tổng chi phí trở nên dốc đứng khi sản lượng gia tăng, công ty đang
trong tình trạng:
Select one:
a.
sản lượng biên tăng
b.
c.
d.
Phản hồi
Select one:
a.
lương $20 mỗi giờ được trả cho quản đốc xây dựng
b.
c.
lương $30,000 mỗi năm được trả cho nhân viên kế toán của công ty
d.
$2 mỗi giờ của công nhân được trả cho chính phủ thực hiện bảo hiểm cho công nhân
Phản hồi
The correct answer is: lương $30,000 mỗi năm được trả cho nhân viên kế toán của công ty
Câu 13. Giả sử Jan bắt đầu công việc kinh doanh gian hàng nước chanh nhỏ vào tháng rồi.
Các chi phí biến đổi cho gian hàng nước chanh của Jan bây giờ bao gồm chi phí
Select one:
a.
chanh và đường
b.
c.
d.
các tách giấy
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14. Giả sử với một doanh nghiệp nào đó, yếu tố đầu vào biến đổi duy nhất là lao động
và sản lượng bằng zero khi không có công nhân nào được thuê. Thêm vào đó, giả sử rằng
chi phí biên của công nhân thứ ba được thuê là $40, và tổng chi phí trung bình khi ba công
nhân được thuê là $50. Tổng chi phí sản xuất khi ba công nhân được thuê là
Select one:
a.
$120
b.
$90
c.
$50
d.
$150
Phản hồi
Câu 15. Công ty Wacky Widget có tổng chi phí cố định $100,000 mỗi năm. Chi phí biến đổi
trung bình là $5 đối với 10,000 chi tiết. Ở mức sản lượng đó, tổng chi phí trung bình bằng :
Select one:
a.
$150
b.
$10
c.
$100
d.
$15
Phản hồi
Câu 16.Tiệm rửa xe hơi của Cindy có chi phí biến đổi trung bình $2 và tổng chi phí trung
bình $3 khi nó sản xuất ra 100 đơn vị sản lượng (xe hơi được rửa). Tổng chi phí biến đổi
của công ty là
Select one:
a.
$200
b.
$500
c.
$300
d.
$100
Phản hồi
Select one:
a.
$800
b.
$5.300
c.
$46,53
d.
$4.800
Phản hồi
The correct answer is: $4.800
Select one:
a.
chi phí biến đổi trung bình ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình
b.
chi phí biên ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình
c.
chi phí cố định trung bình ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình
d.
chi phí biên ở mức cực tiểu của đường chi phí biên
Phản hồi
The correct answer is: chi phí biên ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình
Câu 19. Những nhân tố nào sau đây có khả năng kéo tổng chi phí của IBM và đường chi phí
biên giảm xuống?
Select one:
a.
b.
c.
tiến bộ công nghệ dẫn đến khả năng sản xuất gia tăng
d.
Phản hồi
The correct answer is: tiến bộ công nghệ dẫn đến khả năng sản xuất gia tăng
Câu 20. Nếu chi phí biên bằng với tổng chi phí trung bình, thì
Select one:
a.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: tổng phí trung bình là cực tiểu
Câu 01: Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá đầu vào tăng làm dịch
chuyển đường cung thì Es tại điểm cân bằng mới sẽ _____ Es tại điểm cân bằng cũ.
Select one:
a.
lớn hơn
b.
nhỏ hơn
c.
bằng
d.
Phản hồi
Câu 02: Một hãng cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = 2q + 0,5
và hàm tổng chi phí cố định TFC = 100. Hàm tổng chi phí của hãng là TC = _____
Select one:
a.
2q + 0,5 + 100
b.
c.
d.
2q^2 + 0,5q + 100/q
Phản hồi
Câu 03: Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) có dạng chữ U do:
Select one:
a.
b.
năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm dần theo quy mô.
c.
ảnh hưởng của quy luật cung cầu.
d.
Phản hồi
The correct answer is: năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm dần theo quy mô.
Câu 04: Cho biết cung của một loại hàng hóa hoàn toàn không co giãn. Nếu cầu giảm thì
doanh thu của người bán sẽ _____.
Select one:
a.
không đổi
b.
tăng
c.
giảm
d.
Phản hồi
Câu 05: Phương án tiêu dùng tối ưu được xác định tại _____ của đường _____ và đường
_____.
Select one:
a.
giao điểm/cung/cầu
b.
tiếp điểm/cung/cầu
c.
d.
Phản hồi
Select one:
a.
tăng/giảm
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: không xác định/tăng
Câu 07: Trục hoành là số lượng thịt (tính bằng kg), trục tung là số lượng rau (tính bằng kg).
Tỷ lệ thay thế biên giữa thịt và rau MRS = – 4 cho biết khi tăng _____ thịt thì phải giảm
_____ rau để tổng thỏa mãn của người tiêu dùng không đổi.
Select one:
a.
b.
c.
1 kg/4kg
d.
4kg/1kg
Phản hồi
Câu 08: Đường tổng chi phí biến đổi dốc _____ cho biết mối quan hệ _____ giữa _____ và
tổng chi phí biến đổi.
Select one:
a.
b.
d.
Phản hồi
Câu 09: Giá một hộp trà Thái Nguyên là 30.000 đ. Chính phủ đánh thuế thêm 5.000 đ làm
giá tăng đến 33.000 đ. Như vậy người mua chịu thuế _____ người bán do cầu co giãn
_____ cung.
Select one:
a.
ít hơn/nhiều hơn
b.
nhiều hơn/bằng
c.
d.
ít hơn/nhỏ hơn
Phản hồi
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: người bán chịu thuế toàn bộ.
Câu 11: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá thịt heo tăng tạo nên sự _____
đường cầu về thịt heo.
Select one:
a.
b.
di chuyển trên
c.
d.
Tất cả đều sai
Phản hồi
Câu 12: Cúc nghỉ việc và quyết định đi học để lấy bằng cử nhân. Chi phí cơ hội của Cúc
quyết định này là:
Select one:
a.
b.
c.
Cả A và B đúng
d.
Phản hồi
Câu 13: Nếu thu nhập của anh A tăng 30%, giá hàng hóa X tăng 40% và giá hàng hóa Y
tăng 50% thì đường ngân sách mới sẽ dịch chuyển:
Select one:
a.
b.
song song với đường ngân sách cũ.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: sang trái so với đường ngân sách cũ.
Câu 14: Cho đường cầu về hàng hóa Z là (D): QD = 250 – 5P. Tại mức giá bằng 25, cầu về
Z là co giãn hay không co giãn?
Select one:
a.
Không co giãn
b.
Co giãn
c.
Co giãn đơn vị
d.
Phản hồi
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: lên trên/nhỏ hơn
Câu 16: Trục tung và trục hoành biểu diễn số lượng cá và trứng. Độ dốc của đường ngân
sách của ông A là –1/4, có nghĩa là giá _____ bằng _____ giá_____.
Select one:
a.
trứng/4/cá
b.
cá/4/trứng
c.
d.
trứng/nghịch đảo/cá
Phản hồi
Câu 17: Anh A có việc làm với thu nhập ổn định 5 triệu đ/tháng, đồng thời có một số tiền
nhàn rỗi 200 triệu đồng gởi ngân hàng để hưởng lãi suất tiết kiệm 0,5%/tháng. Nếu dùng số
tiền nhàn rỗi trên để mua bán chứng khoán, dự kiến sẽ lời tối thiểu là 60 triệu đồng/năm.
Nếu anh A quyết định nghỉ việc, bám sàn chứng khoán thì lợi nhuận kinh tế tối thiểu trong 1
năm của anh A là:
Select one:
a.
12 triệu đồng
b.
60 triệu đồng
c.
72 triệu đồng
d.
Phản hồi
Câu 18: Cho A là hàng hóa cấp thấp. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu thu
nhập của người tiêu dùng giảm xuống thì đường cầu về hàng hóa A theo giá sẽ:
Select one:
a.
b.
dịch chuyển sang trái
c.
d.
Phản hồi
Câu 19: Cho hàm cung và hàm cầu về gạo như sau: QS = 20P – 100 và QD = 80 – 10P.
Chính phủ quy định giá trần Pmax = 5,5 thì sẽ xảy ra tình trạng:
Select one:
a.
Lượng cung > Lượng cầu nên dư thừa 15
b.
Lượng cung mới = Lượng cầu mới nên không thừa, không thiếu
c.
d.
a, b, c đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Lượng cung < Lượng cầu nên thiếu hụt 15
Select one:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is: Có khả năng là đường chữ L