You are on page 1of 109

Bài kiểm tra cung cầu - co dãn

- can thiệp của chính phủ


Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 01. Thuế đánh trên người bán một hàng hóa nào đó, sẽ làm

Select one:

a.

đường cung dịch chuyển lên trên một đoạn nhỏ hơn số thuế.

b.

đường cung dịch chuyển xuống dưới một đoạn nhỏ hơn số thuế.

c.

đường cung dịch chuyển lên trên bằng đúng số thuế.


d.

đường cung dịch chuyển xuống dưới bằng đúng số thuế.

Phản hồi

The correct answer is: đường cung dịch chuyển lên trên bằng đúng số thuế.

Câu Hỏi 2ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 02. Trong thị trường cạnh tranh, ai quyết định giá và sản lượng của hàng hóa ?

Select one:

a.

Chính phủ

b.

Cả người mua lẫn người bán


c.

Người mua

d.

Người bán

Phản hồi

The correct answer is: Cả người mua lẫn người bán

Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 03. Với một mức giá sàn có hiệu lực, giá thị trường

Select one:

a.

phải cao hơn giá sàn.

b.
bằng giá sàn.

c.

không thể so sánh với giá trần.

d.

phải thấp hơn giá sàn.

Phản hồi

The correct answer is: phải thấp hơn giá sàn.

Câu Hỏi 4ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 04. Thị trường là

Select one:

a.
một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó.

b.

một nhóm những người có cùng sở thích.

c.

nơi gặp gỡ của những người mua.

d.

nơi gặp gỡ của những người bán.

Phản hồi

The correct answer is: một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ
nào đó.

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 05. Phát biểu nào sau đây đúng?

Select one:

a.

Người mua quyết định cung và người bán quyết định cầu.

b.

Người mua quyết định cầu và người bán quyết định cung.

c.

Người mua và người bán quyết định cung.

d.

Người mua và người bán quyết định cầu.

Phản hồi
The correct answer is: Người mua quyết định cầu và người bán quyết định cung.

Câu Hỏi 6ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 06. Một hàng hóa được gọi là không thiết yếu khi

Select one:

a.

co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.

b.

co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.

c.

co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.

d.

co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
Phản hồi

The correct answer is: co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn
1.

Câu Hỏi 7ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 07. Đối với mỗi hàng hóa được sản xuất trong nền kinh tế, cung và cầu xác định

Select one:

a.

Cả sản lượng và chất lượng hàng hóa.

b.

Cả sản lượng và giá hàng hóa.

c.
Sản lượng hàng hóa nhưng không phải là giá.

d.

Giá hàng hóa nhưng không phải là sản lượng.

Phản hồi

The correct answer is: Cả sản lượng và giá hàng hóa.

Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 08. Thị trường cạnh tranh là thị trường trong đó

Select one:

a.

có nhiều người mua và nhiều người bán đến mức mỗi người trong số họ không có ảnh hưởng gì
đến giá bán.

b.
mỗi người bán cố gắng cạnh tranh với những người bán khác, làm cho số lượng người bán
giảm dần.

c.

chỉ có một người bán.

d.

mỗi người bán có quyền đưa ra mức giá sản phẩm của họ.

Phản hồi

The correct answer is: có nhiều người mua và nhiều người bán đến mức mỗi người trong số họ
không có ảnh hưởng gì đến giá bán.

Câu Hỏi 9ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 09. Một cách tổng quát, hệ số co giãn là

Select one:

a.
thước đo mức độ cạnh tranh của thị trường.

b.

thước đo mức độ can thiệp thường xuyên của chính phủ trong thị trường.

c.

sự va chạm nảy sinh từ người mua và người bán trong thị trường.

d.

thước đo mức độ phản ứng của người mua và người bán trước sự thay đổi của một yếu tố nào
đó trong thị trường.

Phản hồi

The correct answer is: thước đo mức độ phản ứng của người mua và người bán trước sự thay đổi
của một yếu tố nào đó trong thị trường.

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 10. Trong thị trường cạnh tranh,

Select one:

a.

nếu người mua quyết định mua số lượng lớn, mức giá sẽ giảm.

b.

mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn đối với sản phẩm mà họ bán.

c.

nếu người bán găm giữ hàng hóa trên thị trường, mức giá sẽ giảm.

d.

chỉ có một số ít người bán bán cùng một loại sản phẩm.

Phản hồi
The correct answer is: mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn đối với sản phẩm mà họ bán.

Câu Hỏi 11ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 11. Cầu không co giãn có nghĩa là

Select one:

a.

người tiêu dùng phản ứng đáng kể khi mức giá thay đổi.

b.

người tiêu dùng phản ứng cùng chiều khi mức thu nhập thay đổi.

c.

người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay đổi.

d.
sự thay đổi trong lượng cầu bằng với sự thay đổi trong mức giá.

Phản hồi

The correct answer is: người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay đổi.

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 12. Nguồn lực khan hiếm của một nền kinh tế được phân phối bởi

Select one:

a.

những nhà hoạch định kinh tế.

b.

giá của các nguồn lực.

c.
những nhà sản xuất sử dụng các nguồn lực.

d.

quy định của chính phủ về các nguồn lực khan hiếm.

Phản hồi

The correct answer is: giá của các nguồn lực.

Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 13. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0,3 có nghĩa là

Select one:

a.

nếu giá tăng 1% thì lượng cầu tăng 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không đổi.

b.

nếu giá tăng 1% thì lượng cầu thay đổi 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không đổi.
c.

nếu giá giảm 1% thì lượng cầu giảm 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không đổi.

d.

tất cả đều sai.

Phản hồi

The correct answer is: tất cả đều sai.

Câu Hỏi 14ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 14. Người chấp nhận giá không có tác động đến giá thị trường vì

Select one:

a.

có rất nhiều người bán.


b.

có nhiều sản phẩm phân biệt.

c.

a, b đúng

d.

có rất nhiều người mua.

Phản hồi

The correct answer is: a, b đúng

Câu Hỏi 15ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 15. Khi giá một gói kẹo là 0,5$ thì lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá kẹo giảm còn 0,4$
thì lượng cầu tăng đến 600. Dựa vào phương pháp trung bình cộng, cầu về kẹo
Select one:

a.

co giãn.

b.

co giãn đơn vị.

c.

không co giãn hoàn hảo.

d.

không co giãn.

Phản hồi

The correct answer is: co giãn.


Câu Hỏi 16ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 16. Những công cụ cơ bản nhất của kinh tế học là

Select one:

a.

giá và sản lượng.

b.

chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.

c.

cung và cầu.

d.

co giãn của cung và cầu.


Phản hồi

The correct answer is: cung và cầu.

Câu Hỏi 17ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 17. Cầu được gọi là co giãn nếu

Select one:

a.

giá của hàng hóa phản ứng đáng kể khi cầu thay đổi.

b.

người mua không phản ứng nhiều khi giá thay đổi.

c.

lượng cầu phản ứng đáng kể khi giá hàng hóa thay đổi.
d.

cầu dịch chuyển đáng kể khi giá hàng hóa thay đổi.

Phản hồi

The correct answer is: lượng cầu phản ứng đáng kể khi giá hàng hóa thay đổi.

Câu Hỏi 18ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 18. Trong một thị trường cạnh tranh, phát biểu nào sau đây đúng?

Select one:

a.

Người mua tác động đến mức giá chỉ khi mua hàng từ một số người bán.

b.

Nếu người bán nâng giá cao hơn giá thị trường thì người mua sẽ bỏ đi nơi khác.
c.

Người bán thường xuyên hạ giá thấp hơn giá thị trường để tăng doanh thu và tăng lợi nhuận.

d.

Người bán nâng giá cao hơn giá thị trường thì sẽ thu thêm lợi nhuận.

Phản hồi

The correct answer is: Nếu người bán nâng giá cao hơn giá thị trường thì người mua sẽ bỏ đi nơi
khác.

Câu Hỏi 19ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 19. Một người thỉnh thoảng thưởng thức một ly cà phê, như vậy đường cầu về cà phê
của người này

Select one:

a.

thẳng đứng.
b.

dốc xuống tương đối thoải.

c.

dốc xuống tương đối dốc.

d.

nằm ngang.

Phản hồi

The correct answer is: dốc xuống tương đối thoải.

Câu Hỏi 20ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 20. Khi nói về hệ số co giãn của cầu theo giá, hầu hết các nhà kinh tế diễn đạt bằng

Select one:
a.

một số âm vì giá và lượng cầu quan hệ trái chiều.

b.

một số tính bằng tiền vì sự thay đổi của giá tính bằng tiền.

c.

một số % vì tử số và mẫu số đều tính bằng %.

d.

giá trị tuyệt đối của hệ số đó.

Phản hồi

The correct answer is: giá trị tuyệt đối của hệ số đó.

Câu Hỏi 21ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 21. Cho biết khi giá là 6$ thì lượng cầu là 500 sản phẩm và khi giá là 18$ thì lượng cầu
là 100 sản phẩm. Nếu giá giảm từ 18$ xuống 6$ thì doanh thu của người bán

Select one:

a.

tăng 800$ và cầu co giãn.

b.

tăng 1.200$ và cầu co giãn.

c.

tăng 1.200$ và cầu không co giãn.

d.

tăng 800$ và cầu không co giãn.

Phản hồi
The correct answer is: tăng 1.200$ và cầu co giãn.

Câu Hỏi 22ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 22. Khi một cửa hàng bán sách Kinh tế học đã qua sử dụng (sách đã dùng rồi) với giá
20.000 đồng, họ bán được 70 cuốn/tháng. Nếu cửa hàng này giảm xuống còn 16.000 đồng
thì lượng bán được là 90. Hệ số co giãn của cầu về sách Kinh tế học (tính toán lấy 2 số lẻ)

Select one:

a.

1,14 và cửa hàng này nên tăng giá bán để tăng doanh thu.

b.

1,13 và cửa hàng này nên tăng giá bán để thay đổi doanh thu.

c.

1,14 và cửa hàng này nên giảm giá bán để tăng doanh thu.
d.

1,13 và cửa hàng này nên thay đổi giá bán để tăng doanh thu.

Phản hồi

The correct answer is: 1,14 và cửa hàng này nên giảm giá bán để tăng doanh thu.

Câu Hỏi 23ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 23. Việc kiểm soát giá

Select one:

a.

có thể tạo ra một sự không công bằng từ chính sách đó.

b.

tạo thu nhập cho chính phủ.


c.

luôn tạo một kết cục không công bằng.

d.

luôn tạo một kết cục công bằng.

Phản hồi

The correct answer is: có thể tạo ra một sự không công bằng từ chính sách đó.

Câu Hỏi 24ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 24. Giá trần không có hiệu lực khi

Select one:

a.

giá cân bằng ở trên mức giá trần.

b.
người bán phải chấp nhận mức giá này.

c.

giá cân bằng ở dưới mức giá trần.

d.

người mua phải chấp nhận mức giá này.

Phản hồi

The correct answer is: giá cân bằng ở dưới mức giá trần.

Câu Hỏi 25ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 25. Hành vi của con người khi tương tác với nhau trong thị trường có liên quan đến

Select one:

a.
tâm lý xã hội

b.

cung và cầu

c.

tương tác

d.

kinh tế học

Phản hồi

The correct answer is: cung và cầu

Câu Hỏi 26ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 26. Một người bị bệnh mỡ cao trong máu và phải tập thể dục 1 giờ/ngày. Cầu về máy
tập thể dục của người này là

Select one:

a.

co giãn.

b.

yếu.

c.

co giãn đơn vị.

d.

không co giãn.

Phản hồi
The correct answer is: không co giãn.

Câu Hỏi 27ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 27. Phân phối bằng cách cho xếp hàng dài chờ đợi là

Select one:

a.

không hiệu quả vì làm lãng phí thời gian của người mua.

b.

hiệu quả vì cuối cùng người xếp hàng mua được hàng hóa với giá rẻ.

c.

chỉ cần thiết nếu giá trần không có hiệu lực.

d.
cách duy nhất để phân phối nguồn lực khan hiếm.

Phản hồi

The correct answer is: không hiệu quả vì làm lãng phí thời gian của người mua.

Câu Hỏi 28ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 28. Lương tối thiểu trên mức lương cân bằng, lúc này

Select one:

a.

lượng cầu lao động bằng lượng cung lao động.

b.

lượng cầu lao động lớn hơn lượng cung lao động và thị trường thiếu hụt lao động.

c.

những ai muốn có việc làm ở mức lương tối thiểu sẽ tìm được việc làm.
d.

lượng cầu lao động nhỏ hơn lượng cung lao động và thị trường dư thừa lao động.

Phản hồi

The correct answer is: lượng cầu lao động nhỏ hơn lượng cung lao động và thị trường dư thừa lao
động.

Câu Hỏi 29ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 29. Những từ nào sau đây được các nhà kinh tế dùng nhiều nhất?

Select one:

a.

Giá và sản lượng

b.

Khan hiếm và nhu cầu


c.

Thặng dư và thiếu hụt

d.

Cung và cầu

Phản hồi

The correct answer is: Cung và cầu

Câu Hỏi 30ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 30. Cho hàm cầu thị trường Qd = 200 – 5P. Nếu P = 38,125 thì co giãn của cầu theo
giá

Select one:

a.

không co giãn hoàn hảo.


b.

nhỏ hơn 1

c.

lớn hơn 1

d.

bằng 1

Phản hồi

The correct answer is: lớn hơn 1

Bài kiểm tra sự lựa chọn của


người tiêu dùng
Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 01. Xét hai hàng hóa, pizza và Pepsi. Độ dốc của đường ngân sách được đo bằng

Select one:

a.

chi tiêu cho pizza chia cho thu nhập của người tiêu dùng.

b.

thu nhập của người tiêu dùng chia cho giá của Pepsi.

c.

giá tương đối của pizza và Pepsi.

d.

thu nhập của người tiêu dùng chia cho giá của pizza.

Phản hồi
The correct answer is: giá tương đối của pizza và Pepsi.

Câu Hỏi 2ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 02. Nếu thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách cho thịt và rau sẽ

Select one:

a.

xoay ra ngoài hướng về số lượng rau vì bà nội trợ có thể mua được nhiều thịt hơn.

b.

dịch chuyển ra ngoài, song song với đường cũ.

c.

xoay ra ngoài hướng về số lượng thịt vì bà nội trợ có thể mua được nhiều rau hơn.

d.

dịch chuyển vào trong, song song với đường cũ.


Phản hồi

The correct answer is: dịch chuyển vào trong, song song với đường cũ.

Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 03. Nếu giá tương đối của một vé xem hòa nhạc bằng 3 lần giá một bữa ăn tại một nhà
hàng sang trọng, chi phí cơ hội của một vé hòa nhạc là

Select one:

a.

độ dốc của đường bàng quan.

b.

tiếp tuyến trên trục số lượng bữa ăn ở nhà hàng.

c.

tiếp tuyến trên trục số lượng vé hòa nhạc.


d.

độ dốc của đường ngân sách.

Phản hồi

The correct answer is: độ dốc của đường ngân sách.

Câu Hỏi 4ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 04. Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng là nền tảng của sự hiểu biết về

Select one:

a.

cầu về hàng hóa của doanh nghiệp.

b.
kết cấu của một doanh nghiệp.

c.

khả năng tạo lợi nhuận của một doanh nghiệp.

d.

cung về hàng hóa của doanh nghiệp.

Phản hồi

The correct answer is: cầu về hàng hóa của doanh nghiệp.

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 05. Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng nghiên cứu hành vi của

Select one:

a.

cá nhân có sự lựa chọn giới hạn.


b.

cá nhân không có ý thức gì về tối đa hóa thỏa mãn của họ.

c.

người tiêu dùng không duy lý.

d.

cá nhân có sự lựa chọn hợp lý.

Phản hồi

The correct answer is: cá nhân có sự lựa chọn giới hạn.

Câu Hỏi 6ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 06. Đường ngân sách

Select one:
a.

nói về sự mua sắm của người tiêu dùng.

b.

biểu diễn mức giá mà người tiêu dùng lựa chọn để trả cho những món hàng họ mua.

c.

cho biết những gói hàng mà người tiêu dùng có thể mua được.

d.

đại diện cho những gói hàng làm cho người tiêu dùng thỏa mãn như nhau.

Phản hồi

The correct answer is: cho biết những gói hàng mà người tiêu dùng có thể mua được.

Câu Hỏi 7ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 07. Bà Bích đem theo 200.000 đồng đi chợ mua cá và rau. Giá cá là 120.000 đ/kg và
giá rau là 30.000 đ/kg. Gọi C là số lượng cá và R là số lượng rau. Phương trình đường
ngân sách của bà Bích là

Select one:

a.

Tất cả đều đúng

b.

C = (20 – 3R) / 12

c.

12C + 3R = 20

d.

R = (20 – 12C) / 3

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 08. Trục tung là số lượng trứng, trục hoành là số lượng thịt. Độ dốc của đường ngân
sách bằng –12, nghĩa là

Select one:

a.

số lượng trứng bằng 12 số lượng thịt.

b.

A, B sai

c.

giá thịt bằng 12 giá trứng.

d.
A, B đúng

Phản hồi

The correct answer is: giá thịt bằng 12 giá trứng.

Câu Hỏi 9ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 09. Thu nhập tăng 100%, giá X mới và giá Y mới bằng 2 lần giá cũ. Đường ngân sách
sẽ

Select one:

a.

dịch chuyển một phần không đáng kể.

b.

không dịch chuyển.

c.
dịch chuyển sang trái song song với đường cũ.

d.

dịch chuyển sang phải song song với đường cũ.

Phản hồi

The correct answer is: không dịch chuyển.

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 10. Một người tiêu dùng không xài hết thu nhập của mình

Select one:

a.

có thể đang ở một điểm nằm bên ngoài đường ngân sách.

b.

chắc chắn là đang ở điểm cắt giữa đường ngân sách với một trong hai trục.
c.

Tất cả đều sai

d.

có thể đang ở một điểm nằm bên trong đường ngân sách.

Phản hồi

The correct answer is: có thể đang ở một điểm nằm bên trong đường ngân sách.

Câu Hỏi 11ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 11. Độ dốc của đường ngân sách đúng trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ

Select one:

a.

tỷ lệ tại đó người tiêu dùng có thể đổi một hàng hóa lấy hàng hóa khác.
b.

bằng độ dốc của đường bàng quan cao nhất.

c.

giá tương đối của hai hàng hóa.

d.

hằng số

Phản hồi

The correct answer is: bằng độ dốc của đường bàng quan cao nhất.

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 12. Những đặc điểm sau đây đúng với đường bàng quan, ngoại trừ

Select one:
a.

đường bàng quan dốc xuống.

b.

những đường bàng quan không bao giờ cắt nhau.

c.

đường bàng quan lõm về phía gốc tọa độ.

d.

đường bàng quan càng cao càng được ưa chuộng.

Phản hồi

The correct answer is: đường bàng quan lõm về phía gốc tọa độ.

Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 13. Nếu hai hàng hóa làm người tiêu dùng thỏa mãn như nhau, người tiêu dùng này

Select one:

a.

không quan tâm giữa các gói hàng.

b.

đạt thỏa mãn tối đa.

c.

đang ở trên đường ngân sách.

d.

đang ở vị trí cân bằng.

Phản hồi
The correct answer is: không quan tâm giữa các gói hàng.

Câu Hỏi 14ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 14. Ông An uống 1 ly rượu phải ăn kèm 2 miếng khô mực. Đường bàng quan của ông
An có dạng là một đường

Select one:

a.

thẳng đứng.

b.

nằm ngang.

c.

vuông góc.

d.
dốc xuống.

Phản hồi

The correct answer is: vuông góc.

Câu Hỏi 15ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 15. Trục tung là trục số lượng ly rượu đế, trục hoành là trục số lượng miếng khô mực.
Ông Bình uống 1 ly rượu đế HOẶC ăn 2 miếng khô mực thì đều cảm thấy thỏa mãn như
nhau. Đường bàng quan của ông Bình có dạng

Select one:

a.

là một đường cong dốc xuống với độ dốc bằng 2.

b.

là một đường cong dốc xuống với độ dốc bằng ½.

c.
là một đường thẳng dốc xuống với độ dốc bằng ½.

d.

là một đường thẳng dốc xuống với độ dốc bằng 2.

Phản hồi

The correct answer is: là một đường thẳng dốc xuống với độ dốc bằng ½.

Câu Hỏi 16ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 16. Điểm tiêu dùng tối ưu được xác định tại

Select one:

a.

giao điểm của đường ngân sách và đường thu nhập.

b.
giao điểm của đường cung và đường cầu.

c.

tiếp điểm của đường bàng quan và đường ngân sách.

d.

tiếp điểm của đường bàng quan và đường chi tiêu.

Phản hồi

The correct answer is: tiếp điểm của đường bàng quan và đường ngân sách.

Câu Hỏi 17ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 17. Trục tung là số lượng Y, trục hoành là số lượng X. Từ trái sang phải trên đường
bàng quan (TU)

Select one:

a.
số lượng X giảm dần và số lượng Y tăng dần nhưng sự thỏa mãn của người tiêu dùng không
đổi.

b.

số lượng X tăng dần và số lượng Y giảm dần nhưng sự thỏa mãn của người tiêu dùng không
đổi.

c.

số lượng X tăng dần làm cho sự thỏa mãn của người tiêu dùng tăng dần.

d.

số lượng Y giảm dần làm cho sự thỏa mãn của người tiêu dùng giảm dần.

Phản hồi

The correct answer is: số lượng X tăng dần và số lượng Y giảm dần nhưng sự thỏa mãn của người
tiêu dùng không đổi.

Câu Hỏi 18ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 18. Đường bàng quan biểu diễn

Select one:

a.

giá tương đối của các hàng hóa.

b.

giới hạn mà cá nhân phải đối mặt.

c.

sở thích của người tiêu dùng.

d.

một mức thu nhập đủ để làm cho người tiêu dùng thỏa mãn.

Phản hồi
The correct answer is: sở thích của người tiêu dùng.

Câu Hỏi 19ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 19. Tỷ lệ tại đó người tiêu dùng muốn đổi một hàng hóa này lấy hàng hóa khác mà vẫn
muốn giữ nguyên mức thỏa mãn, được gọi là

Select one:

a.

giá trị sản phẩm biên.

b.

tỷ số giá tương đối.

c.

tỷ lệ thay thế biên.

d.
tỷ số chi tiêu tương đối.

Phản hồi

The correct answer is: tỷ lệ thay thế biên.

Câu Hỏi 20ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 20. Cho trước đường ngân sách. Đường bàng quan quan cao nhất mà một người tiêu
dùng có thể với tới là

Select one:

a.

đường bàng quan cắt đường ngân sách tại ít nhất 2 điểm.

b.

đường bàng quan xa gốc tọa độ nhất.

c.
đường bàng quan tiếp xúc là đường ngân sách.

d.

Tất cả đều sai, vì sở thích của người tiêu dùng có giới hạn.

Phản hồi

The correct answer is: đường bàng quan tiếp xúc là đường ngân sách.

Bài kiểm tra chi phí sản xuất


Câu Hỏi 1SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 01. Các nhà kinh tế thường thừa nhận rằng mục đích của công ty là kiếm được

Select one:

a.

A, B đúng
b.

lợi nhuận nhiều nhất khi có thể, ngay cả khi giảm sản lượng

c.

tổng doanh thu nhiều nhất khi có thể, ngay cả nó làm giảm lợi nhuận

d.

lợi nhuận nhiều nhất khi có thể, ngay cả khi tổng chi phí cao hơn

Phản hồi

The correct answer is: A, B đúng

Câu Hỏi 2ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 02. Công ty Big Box đã sản xuất và bán 500 đơn vị sản lượng. Chi phí sản xuất trung
bình mỗi đơn vị là $50. Mỗi đơn vị đã bán ra có giá $65. Tổng doanh thu của công ty là
Select one:

a.

$7,500

b.

$67,500

c.

$32,500

d.

$25,000

Phản hồi

The correct answer is: $32,500


Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 03. Các thứ phải từ bỏ để có lợi ích được gọi là

Select one:

a.

các chi phí cơ hội

b.

các chi phí kế toán

c.

các chi phí sổ sách

d.

các chi phí ẩn


Phản hồi

The correct answer is: các chi phí cơ hội

Câu Hỏi 4ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 04. Ví dụ về chi phí sổ sách sẽ là

Select one:

a.

Cả a và c đều đúng.

b.

mất cơ hội đầu tư vào thị trường vốn khi tiền được đầu tư trong công việc kinh doanh.

c.

các khoản thanh toán khi thuê đất của doanh nghiệp.
d.

tiền lương mà doanh nghiệp từ bỏ để tự làm chủ doanh nghiệp.

Phản hồi

The correct answer is: các khoản thanh toán khi thuê đất của doanh nghiệp.

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 05. Cái nào sau đây sẽ là ví dụ của chi phí ẩn?

Select one:

a.

Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ

b.

Các chi phí nguyên vật liệu


c.

Tiền lương của công nhân

d.

A, B, C sai

Phản hồi

The correct answer is: Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ

Câu Hỏi 6ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 06. Katherine dạy học piano $15 mỗi giờ. Cô ấy cũng trồng hoa và bán ở chợ địa
phương. Một ngày cô ấy bỏ ra 5 giờ trồng hoa trị giá $50 trong vườn. Khi thu hoạch, cô ấy
có thể bán chúng $150 ở chợ. Lợi nhuận kế toán của Katherine là

Select one:

a.

$100, và lợi nhuận kinh tế là $25


b.

$100, và lợi nhuận kinh tế là $75

c.

$25, và lợi nhuận kinh tế là $100

d.

$75, và lợi nhuận kinh tế là $125

Phản hồi

The correct answer is: $100, và lợi nhuận kinh tế là $25

Câu Hỏi 7ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 07. Tom bỏ $65,000 một năm cho công việc mở văn phòng luật sư hành nghề luật của
mình. Trong năm đầu kinh doanh của Tom, tổng doanh thu của anh ấy bằng $150,000. Chi
phí sổ sách của Tom suốt năm tổng cộng lên đến $85,000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong
năm đầu tiên là?
Select one:

a.

$20,000

b.

$65,000

c.

$85,000

d.

$0

Phản hồi

The correct answer is: $0


Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 08. Grace là nghệ nhân. Cô ấy có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần. Cô đang xem xét
việc thuê em gái là Kat để làm cho mình. Cả Grace và Kate có thể làm 35 mẫu đồ gốm mỗi
tuần. Sản phẩm biên của Kate là:

Select one:

a.

15 mẫu đồ gốm

b.

35 mẫu đồ gốm

c.

22.5 mẫu đồ gốm

d.
55 mẫu đồ gốm

Phản hồi

The correct answer is: 15 mẫu đồ gốm

Câu Hỏi 9ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 09. Khi đầu vào biến đổi duy nhất của doanh nghiệp là lao động, độ dốc của hàm sản
xuất đo lường:

Select one:

a.

sản phẩm biên của lao động

b.

tổng chi phí

c.
số lượng sản phẩm

d.

số lượng lao động

Phản hồi

The correct answer is: sản phẩm biên của lao động

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 10. Giả sử công ty hiện sản xuất 225 đơn vị sản lượng mỗi ngày với 15 công nhân.
Công ty có thể sản xuất 235 đơn vị sản lượng với 16 công nhân. Sản lượng biên của công
nhân thứ 16 là

Select one:

a.

25 đơn vị sản lượng

b.
10 đơn vị sản lượng

c.

16 đơn vị sản lượng

d.

15 đơn vị sản lượng

Phản hồi

The correct answer is: 10 đơn vị sản lượng

Câu Hỏi 11ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 11. Nếu đường tổng chi phí trở nên dốc đứng khi sản lượng gia tăng, công ty đang
trong tình trạng:

Select one:

a.
sản lượng biên tăng

b.

sản lượng biên giảm

c.

có lợi thế phi kinh tế theo quy mô

d.

có lợi thế kinh tế theo quy mô

Phản hồi

The correct answer is: sản lượng biên giảm

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 12. Với công ty xây dựng nhà, một trong những chi phí nào sau đây sẽ là chi phí cố
định?

Select one:

a.

lương $20 mỗi giờ được trả cho quản đốc xây dựng

b.

tất cả các câu trên đều đúng

c.

lương $30,000 mỗi năm được trả cho nhân viên kế toán của công ty

d.

$2 mỗi giờ của công nhân được trả cho chính phủ thực hiện bảo hiểm cho công nhân

Phản hồi
The correct answer is: lương $30,000 mỗi năm được trả cho nhân viên kế toán của công ty

Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 13. Giả sử Jan bắt đầu công việc kinh doanh gian hàng nước chanh nhỏ vào tháng rồi.
Các chi phí biến đổi cho gian hàng nước chanh của Jan bây giờ bao gồm chi phí

Select one:

a.

chanh và đường

b.

Tất cả các câu trên đều đúng

c.

lương đã trả cho các công nhân hàng giờ

d.
các tách giấy

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng

Câu Hỏi 14ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 14. Giả sử với một doanh nghiệp nào đó, yếu tố đầu vào biến đổi duy nhất là lao động
và sản lượng bằng zero khi không có công nhân nào được thuê. Thêm vào đó, giả sử rằng
chi phí biên của công nhân thứ ba được thuê là $40, và tổng chi phí trung bình khi ba công
nhân được thuê là $50. Tổng chi phí sản xuất khi ba công nhân được thuê là

Select one:

a.

$120

b.

$90

c.
$50

d.

$150

Phản hồi

The correct answer is: $150

Câu Hỏi 15ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 15. Công ty Wacky Widget có tổng chi phí cố định $100,000 mỗi năm. Chi phí biến đổi
trung bình là $5 đối với 10,000 chi tiết. Ở mức sản lượng đó, tổng chi phí trung bình bằng :

Select one:

a.

$150

b.
$10

c.

$100

d.

$15

Phản hồi

The correct answer is: $15

Câu Hỏi 16ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 16.Tiệm rửa xe hơi của Cindy có chi phí biến đổi trung bình $2 và tổng chi phí trung
bình $3 khi nó sản xuất ra 100 đơn vị sản lượng (xe hơi được rửa). Tổng chi phí biến đổi
của công ty là

Select one:
a.

$200

b.

$500

c.

$300

d.

$100

Phản hồi

The correct answer is: $200

Câu Hỏi 17ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 17. Công ty có chi phí cố định $500 trong năm đầu hoạt động. Khi công ty sản xuất 100
đơn vị sản lượng, tổng chi phí là $4.500. Chi phí biên của việc sản xuất ra đơn vị sản lượng
thứ 101 là $300. Tổng chi phí sản xuất ra 101 đơn vị là:

Select one:

a.

$800

b.

$5.300

c.

$46,53

d.

$4.800

Phản hồi
The correct answer is: $4.800

Câu Hỏi 18ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 18. Đường tổng phí trung bình cắt đường

Select one:

a.

chi phí biến đổi trung bình ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình

b.

chi phí biên ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình

c.

chi phí cố định trung bình ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình

d.
chi phí biên ở mức cực tiểu của đường chi phí biên

Phản hồi

The correct answer is: chi phí biên ở mức cực tiểu của đường tổng phí trung bình

Câu Hỏi 19ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 19. Những nhân tố nào sau đây có khả năng kéo tổng chi phí của IBM và đường chi phí
biên giảm xuống?

Select one:

a.

giảm tiền trợ cấp từ chính phủ

b.

thuế tài sản cao hơn do chính phủ ban hành

c.
tiến bộ công nghệ dẫn đến khả năng sản xuất gia tăng

d.

tăng lương để thu hút các tài năng vi tính

Phản hồi

The correct answer is: tiến bộ công nghệ dẫn đến khả năng sản xuất gia tăng

Câu Hỏi 20SaiĐạt điểm 0,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 20. Nếu chi phí biên bằng với tổng chi phí trung bình, thì

Select one:

a.

chi phí biến đổi trung bình là cực tiểu


b.

chi phí biên là cực tiểu

c.

chi phí biên bằng không.

d.

tổng phí trung bình là cực tiểu

Phản hồi

The correct answer is: tổng phí trung bình là cực tiểu

Bài kiểm tra giữa kỳ


Câu Hỏi 1ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 01: Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá đầu vào tăng làm dịch
chuyển đường cung thì Es tại điểm cân bằng mới sẽ _____ Es tại điểm cân bằng cũ.
Select one:

a.

lớn hơn

b.

nhỏ hơn

c.

bằng

d.

Tất cả đều sai

Phản hồi

The correct answer is: lớn hơn


Câu Hỏi 2ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 02: Một hãng cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = 2q + 0,5
và hàm tổng chi phí cố định TFC = 100. Hàm tổng chi phí của hãng là TC = _____

Select one:

a.

2q + 0,5 + 100

b.

2q^2 + 0,5 + 100

c.

2q^2 + 0,5q + 100

d.
2q^2 + 0,5q + 100/q

Phản hồi

The correct answer is: 2q^2 + 0,5q + 100

Câu Hỏi 3ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 03: Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) có dạng chữ U do:

Select one:

a.

các loại chi phí đều thay đổi.

b.

năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm dần theo quy mô.

c.
ảnh hưởng của quy luật cung cầu.

d.

Tất cả đều đúng.

Phản hồi

The correct answer is: năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm dần theo quy mô.

Câu Hỏi 4ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 04: Cho biết cung của một loại hàng hóa hoàn toàn không co giãn. Nếu cầu giảm thì
doanh thu của người bán sẽ _____.

Select one:

a.

không đổi

b.
tăng

c.

giảm

d.

Tất cả đều sai

Phản hồi

The correct answer is: giảm

Câu Hỏi 5ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 05: Phương án tiêu dùng tối ưu được xác định tại _____ của đường _____ và đường
_____.

Select one:

a.
giao điểm/cung/cầu

b.

tiếp điểm/cung/cầu

c.

giao điểm/bàng quan/ngân sách

d.

tiếp điểm/bàng quan/ngân sách

Phản hồi

The correct answer is: tiếp điểm/bàng quan/ngân sách

Câu Hỏi 6ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 06: Trên thị trường cạnh tranh về xe ô-tô, khi thị hiếu của người tiêu dùng tăng và chi
phí sản xuất của các doanh nghiệp giảm thì giá ô-tô _____ và lượng ô-tô _____.

Select one:

a.

tăng/giảm

b.

không đổi/không xác định

c.

tăng/không xác định

d.

không xác định/tăng

Phản hồi
The correct answer is: không xác định/tăng

Câu Hỏi 7ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 07: Trục hoành là số lượng thịt (tính bằng kg), trục tung là số lượng rau (tính bằng kg).
Tỷ lệ thay thế biên giữa thịt và rau MRS = – 4 cho biết khi tăng _____ thịt thì phải giảm
_____ rau để tổng thỏa mãn của người tiêu dùng không đổi.

Select one:

a.

4 đơn vị/1 đơn vị

b.

1 đơn vị tiền/4 đơn vị tiền

c.

1 kg/4kg
d.

4kg/1kg

Phản hồi

The correct answer is: 1 kg/4kg

Câu Hỏi 8ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 08: Đường tổng chi phí biến đổi dốc _____ cho biết mối quan hệ _____ giữa _____ và
tổng chi phí biến đổi.

Select one:

a.

xuống/nghịch biến/tổng chi phí

b.

lên/đồng biến/tổng chi phí


c.

đứng/độc lập/sản lượng

d.

lên/đồng biến/sản lượng

Phản hồi

The correct answer is: lên/đồng biến/sản lượng

Câu Hỏi 9ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 09: Giá một hộp trà Thái Nguyên là 30.000 đ. Chính phủ đánh thuế thêm 5.000 đ làm
giá tăng đến 33.000 đ. Như vậy người mua chịu thuế _____ người bán do cầu co giãn
_____ cung.

Select one:

a.
ít hơn/nhiều hơn

b.

nhiều hơn/bằng

c.

nhiều hơn/nhỏ hơn

d.

ít hơn/nhỏ hơn

Phản hồi

The correct answer is: nhiều hơn/nhỏ hơn

Câu Hỏi 10ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 10: Trục tung là giá P, trục hoành là sản lượng Q. Cho đường cầu (D) nằm ngang,
đường cung (S) dốc lên. Hai đường cắt nhau tại điểm A (Po, Qo). Nếu chính phủ đánh thuế
t đồng/sản phẩm thì:

Select one:

a.

người tiêu dùng chịu thuế toàn bộ.

b.

giá cân bằng mới bằng Po + t

c.

chính phủ thu được một khoản tiền bằng t x Qo

d.

người bán chịu thuế toàn bộ.

Phản hồi
The correct answer is: người bán chịu thuế toàn bộ.

Câu Hỏi 11ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 11: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá thịt heo tăng tạo nên sự _____
đường cầu về thịt heo.

Select one:

a.

dịch chuyển của

b.

di chuyển trên

c.

thay đổi của

d.
Tất cả đều sai

Phản hồi

The correct answer is: di chuyển trên

Câu Hỏi 12ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 12: Cúc nghỉ việc và quyết định đi học để lấy bằng cử nhân. Chi phí cơ hội của Cúc
quyết định này là:

Select one:

a.

Học phí 4 năm học đại học.

b.

Tiền lương hàng tháng khi còn đi làm.

c.
Cả A và B đúng

d.

Chỉ tính B, không tính A

Phản hồi

The correct answer is: Cả A và B đúng

Câu Hỏi 13ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 13: Nếu thu nhập của anh A tăng 30%, giá hàng hóa X tăng 40% và giá hàng hóa Y
tăng 50% thì đường ngân sách mới sẽ dịch chuyển:

Select one:

a.

cắt đường ngân sách cũ.

b.
song song với đường ngân sách cũ.

c.

sang phải so với đường ngân sách cũ.

d.

sang trái so với đường ngân sách cũ.

Phản hồi

The correct answer is: sang trái so với đường ngân sách cũ.

Câu Hỏi 14ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 14: Cho đường cầu về hàng hóa Z là (D): QD = 250 – 5P. Tại mức giá bằng 25, cầu về
Z là co giãn hay không co giãn?

Select one:

a.
Không co giãn

b.

Co giãn

c.

Co giãn đơn vị

d.

Co giãn hoàn toàn

Phản hồi

The correct answer is: Co giãn đơn vị

Câu Hỏi 15ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 15: Cung về sản phẩm X hoàn toàn co giãn. Chương trình quảng cáo có hiệu quả làm
dịch chuyển đường cầu _____ thì |Ed| tại điểm cân bằng mới sẽ _____ |Ed| tại điểm cân
bằng cũ.

Select one:

a.

lên trên/nhỏ hơn

b.

lên trên/lớn hơn

c.

xuống dưới/lớn hơn

d.

xuống dưới/nhỏ hơn

Phản hồi
The correct answer is: lên trên/nhỏ hơn

Câu Hỏi 16ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 16: Trục tung và trục hoành biểu diễn số lượng cá và trứng. Độ dốc của đường ngân
sách của ông A là –1/4, có nghĩa là giá _____ bằng _____ giá_____.

Select one:

a.

trứng/4/cá

b.

cá/4/trứng

c.

cá/một phần tư/trứng

d.
trứng/nghịch đảo/cá

Phản hồi

The correct answer is: cá/4/trứng

Câu Hỏi 17ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 17: Anh A có việc làm với thu nhập ổn định 5 triệu đ/tháng, đồng thời có một số tiền
nhàn rỗi 200 triệu đồng gởi ngân hàng để hưởng lãi suất tiết kiệm 0,5%/tháng. Nếu dùng số
tiền nhàn rỗi trên để mua bán chứng khoán, dự kiến sẽ lời tối thiểu là 60 triệu đồng/năm.
Nếu anh A quyết định nghỉ việc, bám sàn chứng khoán thì lợi nhuận kinh tế tối thiểu trong 1
năm của anh A là:

Select one:

a.

12 triệu đồng

b.

60 triệu đồng

c.
72 triệu đồng

d.

Tất cả đều sai

Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều sai

Câu Hỏi 18ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 18: Cho A là hàng hóa cấp thấp. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu thu
nhập của người tiêu dùng giảm xuống thì đường cầu về hàng hóa A theo giá sẽ:

Select one:

a.

không dịch chuyển

b.
dịch chuyển sang trái

c.

dịch chuyển sang phải

d.

Tất cả đều sai

Phản hồi

The correct answer is: dịch chuyển sang phải

Câu Hỏi 19ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Câu 19: Cho hàm cung và hàm cầu về gạo như sau: QS = 20P – 100 và QD = 80 – 10P.
Chính phủ quy định giá trần Pmax = 5,5 thì sẽ xảy ra tình trạng:

Select one:

a.
Lượng cung > Lượng cầu nên dư thừa 15

b.

Lượng cung mới = Lượng cầu mới nên không thừa, không thiếu

c.

Lượng cung < Lượng cầu nên thiếu hụt 15

d.

a, b, c đều sai

Phản hồi

The correct answer is: Lượng cung < Lượng cầu nên thiếu hụt 15

Câu Hỏi 20ĐúngĐạt điểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu 20: Khi giá hàng hóa Y là 8 thì lượng cầu hàng hóa X là 10. Khi giá hàng hóa Y là 6 thì
lượng cầu hàng hóa X là 12. Đường bàng quan biểu diễn mối quan hệ giữa 2 hàng hóa trên
có dạng:

Select one:

a.

Đường thẳng đứng

b.

Đường nằm ngang

c.

Đường thẳng dốc xuống

d.

Có khả năng là đường chữ L

Phản hồi
The correct answer is: Có khả năng là đường chữ L

You might also like