You are on page 1of 15

Câu 2: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”.

a. Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ

b.Là một tuyên bố thực chứng

c.Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học

d.Là một tuyên bố chuẩn tắc.

4. Trong thị trường có đặc điểm cạnh tranh không hoàn hảo

a.có ít nhất vài doanh nghiệp cạnh tranh với nhau.

b.doanh nghiệp là người định giá.

c.hành động của doanh nghiệp trong thị trường không bao giờ có ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

d.luôn có một sô lượng lớn doanh nghiệp.


6. Nếu lao động ở Việt Nam có năng suất thấp hơn lao động ở Hoa Kỳ trong tất cả các lĩnh vực sản xuất

a.thì Việt Nam có thể có lợi khi có thương mại, nhưng Hoa Kỳ thì không.

b.thì Việt Nam và Hoa Kỳ vẫn có thể có lợi thế từ thương mại. nguyên lí 5: Thương mại có thể làm cho mọi người đều
có lợi

c.thì sẽ không có quốc gia nào được lợi từ thương mại

d.thì Hoa Kỳ sẽ có lợi thế tương đối so với Việt Nam trong việc sản xuất tất cả các loại hàng hóa.
7. Lợi ích cho người mua tham gia thị trường được đo lường bởi

a.thặng dư tiêu dùng

b.tổn thất vô ích

c.tổng thặng dư

d.thặng dư sản xuất

8. Cầu được gọi là ít co giãn nếu

a.cầu dịch chuyển nhẹ khi giá hàng hoá thay đổi.

b.giá của hàng hoá phản ứng nhẹ với sự thay đổi trong cầu.

c.lượng cầu thay đổi nhẹ khi giá hàng hoá thay đổi.

d.người mua phản ứng đáng kể với sự thay đổi của giá.
8: Để phân tích lợi ích và thiệt hại của mội loại thuế đánh lên một hàng hóa, chúng ta sử dụng doanh thu
từ thuế như là một thước đo trực tiếp của:

a.tổng thể lợi ích thực cho xã hội từ thuế.

b.tổn thất của chính phủ từ thuế.

c.lợi ích của chính phủ từ thuế.

d.tổn thất vô ích của thuế.


Câu 10: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trở thành một quốc gia nhập khẩu một loại hàng hóa
nào đó

a.cả nhà sản xuất nội địa và người tiêu dùng nội địa đều chịu thiệt.

b.cả nhà sản xuất nội địa và người tiêu dùng nội địa đều có lợi.

c.nhà sản xuất nội địa có lợi, và người tiêu dùng nội địa chịu thiệt.
d.nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, người tiêu dùng nội địa có lợi.

11. Trong nền kinh tế thị trường, với mỗi lọa hàng hóa, ai hoặc điều gì quyết định ai là người sản xuất và
sản xuất bao nhiêu?

a.cơ quan sổ số.

b.luật sư

c.giá cả

d.Nhà nước.

12. Doanh nghiệp điển hình trong nền kinh tế thường là

a.độc quyền nhóm.

b.nhị quyền.

c.cạnh tranh không hoàn hảo.

d.cạnh tranh hoàn hảo.


Previous page

Previous page

13: Giả sử đường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử rằng lượng cà chua
cuối cùng bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá bạn sẵn lòng trả. Sau
đó,

a.bạn đã mua quá nhiều cà chua trong tuần này.

b.bạn nên mua nhiều cà chua hơn trong tuần này.

c.thặng dư tiêu dùng của bạn đối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này là 0.

d.thặng dư tiêu dùng của bạn đối với lượng cà chua cuối cùng bạn đã mua là 0.
15. Belva sẵn lòng trả cho đôi giày là $65.00. Cô ta thấy một cửa hàng bán đôi giày với $48.00. Thặng dư
tiêu dùng của Belva là

a.$65.

b.$48.

c.$17

d.$31.

19. Khi chính phủ kiểm soát giá của một sản phẩm làm cho giá sản phẩm đó thấp hơn giá cân bằng thì:

a.chỉ có nhà sản xuất có lợi.

b.chỉ có một số người tiêu dùng có lợi còn một số người khác bị tổn thất.

c.mọi người đều có lợi từ chính sách kiểm soát giá của chính phủ.

d.người tiêu dùng và nhà sản xuất đều có lợi.


21. Các yếu tố khác không đổi, khi giá xăng tăng, lượng cầu xăng giảm đáng kể trong khoảng thời gian
10 năm vì

a.người mua có xu hướng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian hơn đển phản ứng.

b.người mua có xu hướng nhạy cảm hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian hơn đển phản ứng.

c.tất cả đều sai.


d.người mua sẽ có thu nhập cao hơn trong vòng 10 năm.

23: Với công ty xây dựng nhà, những chi phí nào sau đây sẽ là chi phí cố định

a.Tất cả các câu trên đều đúng

b.Lương $20 mỗi giờ trả cho quản đốc xây dựng

c.$2 cho mỗi giờ lao động của công nhân đóng cho chính phủ để thực hiện bảo hiểm cho công nhân

d.Lương $30.000 mỗi năm trả cho nhân viên kế toán của công ty

23. Thay đổi trong sản lượng của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, trong khi không có sự thay đổi giá
của hàng hoá sẽ làm thay đổi

a.doanh thu trung bình của doanh nghiệp.

b.tất cả đều đúng.

c.doanh thu biên của doanh nghiệp.


Previous page
d.Tổng doanh thu của doanh nghiệp.

25. Là người bán, bạn được xem là một phần của thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu

a.giá của bạn không ảnh hưởng lên lượng hàng bạn có thể bán.

b.hành động của bạn nhanh chóng được bắt chước bởi đối thủ cạnh tranh.

c.hành động của bạn về cơ bản không ảnh hưởng đến giá thị trường.

d.tăng giá hàng hoá của bạn có tác động đến giá thị trường.

28. Lợi nhuận kế toán bằng: (i) tổng doanh thu - chi phí ẩn; (ii) tổng doanh thu – chi phí cơ hội; (iii) lợi
nhuận kinh tế + chi phí ẩn.

a.chỉ(i)

b.chỉ (iii)

c.tất cả đều sai.

d.(i) và (ii)

29: Thuật ngữ “năng suất”:

a. Có cùng nghĩa với “hiệu quả”.

b. Hiếm khi được các nhà kinh tế sự dụng, vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác.

c. Đề cập đến số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất từ mỗi đơn vị đầu vào lao động.
d. Đề cập đến sự đa dạng hóa của hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình có thể lựa chọn khi mua sắm.

31: Khi doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận trên thị trường cạnh tranh đang có lợi nhuận

a. Doanh nghiệp mới sẽ tham gia vào thị trường

b. Cầu thị trường chắc chắn đang lớn hơn cung thị trường tại mức giá cân bằng thị trường.

c. Cung thị trường chắc chắn đang lớn hơn cầu thị trường tại mức giá cân bằng thị trường.

d. Các doanh nghiệp kém hiệu quả nhất sẽ rời khỏi thị trường
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện:

a.t ập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng

b.tập hợp các rổ hàng mà người tiêu dung phải trả với cùng một số tiền

c.hữu dụng tối đa mà một người tiêu dung có thể đạt được với một mức thu nhập cho trước

d tất cả các ý trên đều đúng


35. Đường cầu đo lường

a.giá thực tế người mua phải trả để mua được hàng.

b.Tất cả đều đúng.

c.chênh lệch giữa giá sẵn lòng trả của người mua và giá thực tế của hàng hoá.

d.giá sẵn lòng trả của người mua.

37. Khi chính sách chính phủ như hệ thống phúc lợi cố gắng giúp đỡ thành viên cần nhất của xã hội,
chính sách này

a.giảm đóng góp từ thiện trong nền kinh tế

b.tăng năng suất của xã hội.

c.gây ra thất bại thị trường.

d.tăng bình đẳng và giảm hiệu quả


Câu 44: Hàng hóa là hàng xa xỉ hay thiết yếu phụ thuộc vào

a.Tính chất thiết yếu của hàng hóa

b.Sự khan hiếm của hàng hóa

c.Sở thích của người mua

d.Giá của hàng hóa

46: Một tình huống mà trong đó các doanh nghiệp lựa chọn chiến lược tốt nhất khi biết được tất cả các
chiến lược mà các doanh nghiệp khác trên thị trường đã chọn gọi là:

a.Một trạng thái cân bằng cạnh tranh

b.Một giải pháp thị trường mở

c.Một giải pháp tối ưu về mặt thị trường.

d.Một trạng thái cân bằng Nash.

48. Co giãn của cầu có quan hệ mật thiết với độ dốc của đường cầu. Nếu người mua càng phản ứng với
sự thay đổi của giá, đường cầu sẽ

a.càng lài.

b.sang phải.

c.gần với trục tung.

d.càng dốc.

59. Alyssa thuê 5 bộ phim/ tháng khi giá là $3,00/phim và 7 phim/tháng khi giá $2,50. Alyssa đã chứng
minh

a.quy luật cung.

b.quy luật cầu.

c.quy luật giá.


d.hành động của người tiêu dùng không duy lý.

78. Phát biểu nào sau đây đúng? (i) Khi một doanh nghiệp cạnh tranh bán thêm sản phẩm, doanh thu
của họ tảng một lượng nhỏ hơn giá; (ii) Khi một doanh nghiệp độc quyền bán thêm sản phẩm, doanh thu
của họ tảng một lượng nhỏ hơn giá; (iii) Doanh thu trung bình bằng giá ở cả doanh nghiệp cạnh tranh và
doanh nghiệp đợc quyền.

a.chỉ (iii)

b.(ii) và (iii)

c.(i) và (ii)

d.chỉ (i)
100. Do bản chất của luật bản quyền về dược phẩm, thị trường thuốc

a.vẫn luôn luôn là thị trường độc quyền.

b.vẫn luôn luôn là thị trường cạnh tranh.

c.chuyển từ độc quyền sang cạnh tranh khi bằng sáng chế hết

d.chuyển từ cạnh tranh sang độc quyền khi bằng sáng chế hết hạn.
100. Mùa hè rất nóng ở Atlanta sẽ làm cầu nước chanh

a.dịch chuyển sang phải.

b.không đổi nhưng chúng ta sẽ di chuyển lên trên đường cầu.

c.không đổi nhưng chúng ta sẽ di chuyển xuống dưới đường cầu.

d.dịch chuyển sang trái.


Previous page

101. Tổng chi phí trung bình tăng khi

a.chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình.

b.chi phí biên đang tăng.

c.tổng chi phí đang tăng.

d.chi phí biên lớn hơn tổng chi phí trung bình.

106. Khi chính phủ ngăn cản giá điều chỉnh một cách tự nhiên theo cung và cầu

a.cải thiện hiệu quả bằng cách giảm sự bình đẳng.

b.gây tác động bất lợi đến phân bổ nguồn lực.

c.chính phủ ổn định nền kinh tế bằng cách giảm gự không chắc chắn của thị trường

d.cải thiện sự bình đẳng bằng cách giảm hiệu quả.

113. Đề tài nào sau đây được nghiên cứu trong kinh tế vĩ mô?

a.ảnh hưởng của việc tăng giá dầu nhập khẩu lên tỉ lệ lạm phá của Mỹ

b.tác động của chương trình trợ giá nông sản lên ngành bông

c.ảnh hưởng của hạn ngạch nhập khẩu áp dụng cho thép nước ngoài tác động lên ngừoi Mỹ sản xuất thép

d.ảnh hưởng của việc gia tăng giá hạt cà phê nhập khẩu lên ngành cà phê Mỹ
128. Một doanh nghiệp sản xuất và bán đồ bấm tập. Năm rồi, họ sản xuất 5.000 đồ mấm tập và bán $8/ đồ
bấm tập. Đề sản xuất 5.000 đồ bấm tập, doanh nghiệp có chi phí biến đổi là $30.000 và tổng chi phí là
$45.000. Để sản xuất 5.000 đồ bấm tập, chi phí cố định trung bình của doanh nghiệp là

a.$3.

b.$5.

c.$7.

d.$4.
132. Giả sử chính phủ tăng thuế xăng để tăng ngân sách. Vì tăng thuế xăng làm tăng giá xăng, chính phủ
phải giả định rằng

a.cầu xăng là co giãn nhiều theo giá.

b.cầu xăng là co giãn ít theo giá.

c.thuế xăng không ảnh hưởng đến tiêu dùng xăng.

d.cầu xăng là co giãn đơn vị theo giá.


136. Khi xem xét tiết kiệm hộ gia đình, mức giá tương đối giữa "tiêu dùng lúc trẻ" và "tiêu dùng lúc già:

a.lãi suất.

b.lãi suất liên bang.

c.lãi suất cơ bản.

d.tỉ lệ tiêu dùng.

138. Trong mô hình làm việc - nghỉ ngơi, tác động thu nhập của lương tăng là khi lao động

a.bàng quang giữa làm việc ít hay nhiều.

b.muốn làm việc nhiều hơn.

c.muốn làm việc nhiều hơn nhưng năng suất thấp hơn.

d.muốn làm việc ít hơn.

141. Nếu người bán phản ứng đáng kể với sự thay đổi của giá thì

a.đường cung sẽ dịch chuyển đáng kể khi giá tăng.


b.co giãn của ung theo giá bằng 1.

c.người bán được xem là tương đối ít nhạy cảm với giá.

d.người bán được xem là tương đối nhạy cảm với giá.

145. Fred vừa tốt nghiệp đại học ngành báo chí và kinh tế. Anh ta quyết định làm phóng viên tự vao cho
các báo và tạp chí Fred thường thức 112 giờ một tuần (anh ta ngủ trung bình ngày 8 giờ). Cứ mỗi giờ
anh ta viết, canh ta có thể kiếm được $75. Mức giá ẩn mà Fred trả để thoả mãn việc chơi một giờ bóng
chuyền?

a.$37,50

b.0

c.$75

d.thiếu thông tin để trả lời câu hỏi trên.

146. Giả sử tăng giá cà rốt từ $1,20 lên $1,40/kg làm tăng lượng cà rốt người nông dân trồng từ 1,2
triệu kg lên 1,6 triệu kg. Sử dụng phương pháp trung điểm, hệ số co giãn của cung là bao nhiêu?
a.0,54

b.1,86

c.0,50

d.2,00
148. Đối với thị trường độc quyền, tổng thặng dư có thể xác định bằng cách lấty giá trị hàng hoá đối với

a.người sản xuất trừ chi phí của người tiêu dùng .

b.người tiêu dùng cộng chi phí sản xuất hàng hoá.

c.người tiêu dùng trừ chi phí sản xuất hàng hoá.

d.người sản xuất bán cộng với chi phí của người tiêu dùng.
149. Trong dài hạn, lượng cung của phần lớn hàng hoá

a.không phản ứng gì cả với thay đổi giá.

b.sẽ tăng tự nhiên bất kể giá như thế nào.

c.có thể phản ứng nhiều với thay đổi giá.

d.không phản ứng nhiều với thay đổi giá.


163. Thirsty Thelma có một quầy bán nước chanh nhỏ. Khi Thelma bán một số lượng nhỏ nước chanh,
cô ta có vài nhân công và thiết bị chưa sử dụng hết công suất. Vì cô ta có thể dễ dàng tận dụng nguồn
lực nhàn rỗi

a.chi phí biên của một lao động tăng thêm là lớn.

b.sản lượng biên của một lao động tăng thêm là nhỏ.

c.chi phí biên của một ly nước chanh tăng thêm là nhỏ.

d.quầy nước chanh của cô ta cỏ vẻ đông nhân công.

173. Giả sử thuế đánh trên sách. Nếu người mua cuối cùng chịu phần lớn thuế, ta có thể biết rằng

a.
đường cầu ít co giãn hơn so với đường cung.

b.
chính phủ đánh thuế lên người bán.

c.
chính phủ đánh thuế lên người mua.

d.
đường cung ít co giãn hơn so với đường cầu.
Previous page

184. Chuyên môn hoá giữa các lao động xảy ra khi

a.mỗi lao động chịum trách nhiệm một số lượng lớn nhiệm vụ khác nhau.

b.mỗi lao động được cho phép hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể.

c.tất cả đều đúng.

d.chất lượng quản lý cho phép lao động chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác

190. Đối với doanh nghiệp, khi tổng chi phí trung bình dài hạn giảm khi sản lượng tăng, chúng ta có tình
trạng

a.chi phí cố định lớn hơn chi phí biến đổi rất nhiều.
b.các vấn đề về công tác phối hợp nảy sinh do quy mô lớn của doanh nghiệp.

c.bất lợi thế kinh tế theo quy mô.

d.lợi thế kinh tế theo quy mô.

191. Nếu thiếu hụt xảy ra trên thị trường, chúng ta biết rằng giá thực tế

a.thấp hơn giá cân bằng và lượng cầu lớn hơn lượng cung.

b.cao hơn giá cân bằng và lượng cung lớn hơn lượng cầu.

c.cao hơn giá cân bằng và lượng cầu lớn hơn lượng cung.

d.thấp hơn giá cân bằng và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
Previous page

195. Giả sử bạn có trách nhiệm định giá ở cửa hàng bánh mì. Việc kinh doanh cần phải tăng
doanh thu. Nếu cầu bánh mì co giãn nhiều, bạn

a.sẽ không thay đổi giá bánh mì.

b.không thể xác định phải làm gì với giá trừ khi bạn xác định cung co giãn nhiều hay ít.

c.sẽ giảm giá bánh mì.

d.sẽ tăng giá bánh mì.

196. Nguyên nhân cơ bản làm cho chi phí biên cuối cùng tăng khi sản lượng tăng là do

a.bất lợi thế kinh tế theo quy mô.

b.sản lượng biên giảm dần.

c.chi phí cố định trung bình tăng.

d.lợi thế kinh tế theo quy mô.

Previous page

Previous page

239. Điều gì xảy ra cho giá cân bằng và sản lượng cân bằng của bơ đậu phộng nến giá đậu phộng tăng,
giá thạch (hàng bổ sung) giảm, ít doanh nghiệp quyết định sản xuất bơ đậu phộng hơn và cơ quan y tế
thông báo rằng ăn bơ đậu phộng tốt cho sức khoẻ?

a.Giá sẽ tăng và tác động lên sản lượng là không xác định.

b.Sản lượng sẽ giảm và tác động lên giá là không xác định.

c.Tác động lên cả giá và sản lượng là không xác định.

d.Giá sẽ giảm và tác động lên sản lượng là không xác định.
241. Viết là hàng thông thường, Điều gì xảy ra cho giá viết cân bằng nếu giá viết chì giảm, thu nhập của
người tiêu dùng hiện tại tăng, viết bằng mực trở nên phổ biến hơn, con người kỳ vọng giá viết sẽ giảm
trong tương lai gần, dân số tăng, ít doanh nghiệp sản xuất viết và lương của người sản xuất viết giảm?

a.Giá sẽ không đổi.

b.Thay đổi giá là không xác định.

c.Giá sẽ giảm.
d.Giá sẽ tăng.

Câu 27: Trong một trạng thái cân bằng dài hạn

a.Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hoạt động ở qui mô sản xuất hiệu quả.

b.Chỉ doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hoạt động ở qui mô hiệu quả.

c.Chỉ doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hoạt động ở qui mô hiệu quả.

d.Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đều không tính mức giá vượt quá chi
phí biên.
11. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

a.hàng hoá được cung ứng gần như giống nhau.

b.doanh nghiệp là người chấp nhận giá.

c.có nhiều người bán trên thị trường.

d.doanh nghiệp khó gia nhập vào thị trường.


Previous page

223. Phiếu giảm giá có khả năng giúp cho của hàng thực phẩm

a.tất cả đèu đúng.

b.tối đa hoá lợi nhuận.

c.phân biệt giá.

d.xác định khách hàng mục tiêu dựa trên giá sẵn lòng trả
10. Vì doanh nghiệp độc quyền không cạnh tranh với doanh nghiệp khác, kết cụ của thị trường độc
quyền thường

a.thất bại trong tối đa hoá tổng phúc lợi kinh tế.

b.không ở lợi ích xã hội tốt nhất.

c.tất cả đèu đúng.

d.không hiệu quả.


Previous page

3. Trong thị trường cạnh tranh, hành động của bất kỳ người mua hay người bán riêng lẻ sẽ

a.gây ra thay đổi đáng kể trong sản lượng nói chung và thay đổi giá sản phẩm cuối cùng.

b.tác động bất lợi đến khả năng lợn nhuận của nhiều hơn một doanh nghiệp trên thị trường.

c.có ảnh hưởng không đáng kể đến giá thị trường.

d.có ít ảnh hưởng đến sản lượng nói chung nhưng cuối cùng sẽ thay đổi giá sản phẩm cuối cùng.
205. Điều nào sau đây có thể loại trừ tính không hiệu quả do định giá của độc quyền?

a.định giá cộng chi phí

b.kinh doanh chênh lệch giá

c.phân biệt giá

d.quy định buộc doanh nghiệp độc quyền phải giảm sản lượng
51. Đối với cartel, khi số lượng doanh nghiệp (thành viên của cartel) tăng

a.kết cục độc quyền trở nên ít có khả năng.

b.Tất cả đều đúng..

c.độ lớn của hiệu ứng giá giảm.


d.mỗi ngời bán ít quan tâm hơn về ảnh hưởn của họ đén giá thị trường.
66. Khi 2 hàng hoá bổ sung hoàn toàn, đường bàng quan

a.dốc lên.

b.đường thẳng.

c.dốc xuống.

d.dạng chữ L.
87. Khi cầu co giãn đơn vị, hệ số co giãn theo giá

a.chính xác bằng 1 và tổng doanh thu và giá di chuyển cùng chiều.

b.là vô cùng và tổng doanh thu không thay đổi khi giá thay đổi.

c.chính xác bằng 1 và tổng doanh thu không đổi khi giá thay đổi.

d.chính xác bằng 1 và tổng doanh thu và giá di chuyển ngược chiều.
Câu 11: Khi một quốc giá cho phép giao thương và trở thành một nhà nhập khẩu một loại hàng hóa nào
đó:

a.Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, nhưng tác động lên phúc lợi của người tiêu dùng nội địa thì không rõ ràng.

b.Nhà sản xuất nội địa được lợi, và người tiêu dùng nội địa bị thiệt.

c.Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, và người tiêu dùng nội địa được lợi hơn.

d.Người tiêu dùng nội địa được lợi, nhưng tác động lên phúc lợi của nhà sản xuất nội địa thì không rõ ràng.
138. Phạm vi ảnh hưởng của thuế là như nhau

a.bất kể thuế đánh trên người bán hay người mua.

b.nếu thuế chỉ đánh trên người bán.

c.nếu thuế chỉ đánh trên người mua.

d.nếu thuế chỉ đánh trên cả người bán và người mua.


37. Nếu doanh nghiệp cạnh tranh (i) đang bán 1.000 đơn vị sản phẩm ở mức giá $9/đơn vị và (ii) có lợi
nhuận dương thì

a.tất cả đều đúng.

b.tổng chi phí nhỏ hơn $9.000.

c.doanh thu biên nhỏ hơn $9.

d.doanh thu trung bình lớn hơn $9.


54. Tổng quát nhà kinh tế học

a.không tin rằng thị hiếu của con người xác định cầu và vì vậy phớt lờ vấn đề thị hiếu.

b.phải giải thị hiếu của con người để giải thích chuyện gì xảy ra khi thị hiếu thay đổi.

c.không cố giải thích thị hiếu của con người, nhưng cố gắng giải thích chuyện gì xảy ra khi thị hiếu thay đổi.

d.tin rằng thị hiếu và cầu di chuyển ngược chiều.


4. Trong một thị trường tự do, ai xác định số lượng hàng hoá sẽ bán và mức giá bán?

a.cả người cung ứng và người sử dụng

b.chính phủ

c.người cung ứng

d.người sử dụng
157. Doanh nghiệp độc quyền phát huy sức mạnh thị trường bằng cách định giá
a.cao hơn chi phí biên.

b.cao hơn doanh thu trung bình.

c.thấp hơn chi phí biên.

d.thấp hơn chi phí trung bình.


Previous page
82. Khi số lượng doanh nghiệp độc quyền nhóm tăng nhiều , giá tiến tới

a.chi phí cố định trung bình.

b.chi phí biên.

c.0.

d.giá độc quyền.

78. Thương mại giữa Mỹ và Ấn Độ

a.giống như thi đấu thể thao: một bên thắng và một bên thua.

b.là một kế hoạch thất bại của Ấn Độ vì lao động Mỹ có năng suất cao hơn.

c.là một kế hoạch thất bại của Mỹ vì Ấn độ có lao động rẻ hơn.

d.có lợi cho cả Mỹ và Ấn Độ.


2. Khi doanh nghiệp có ít khả năng ảnh hưởng giá thị trường, doanh nghiệp thuộc loại thị trường nào?

a.thị trường cạnh tranh

b.thị trường mạnh

c.thị trường nhỏ

d.thị trường chiến lược


35. Một doanh nghiệp sản xuất và bán con chip máy tính. Năm trước, họ bán 2 triệu cho chip với giá là
$10/ chip. Năm rồi doanh nghiệp có

a.tổng doanh thu khoảng $20 triệu.

b.lợi nhuận kế toán khoảng $20 triệu.

c.chi phí sổ sách khoảng $20 triệu.

d.lợi nhuận kinh tế khoảng $20 triệu.


43. Khi người tiêu dùng ở trên cùng một đường bàng quan

a.người đó không thể quyết định lựa chọn gói hàng hoá nào.

b.người đó bàng quan với tất cả các điểm khác nằm trên đường bàng quan khác.

c.sở thích của người đó không ảnh hưởng đến tỉ lệ thay thế biên.

d.người đó bàng quan fiwax các điểm nằm trên đường đó.
71. Một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất của một quốc gia thể hiện một kết hợp giữa 2
hàng hoá mà nền kinh tế

a.có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả nguồn lực và công nghệ hiện có.

b.không bao giờ có khả năng sản xuất.

c.có khả năng sản xuất một lúc nào đó trong tương lai với sự gia tăng nguồn lực và công nghệ.

d.có thể sản xuất bằng cách sử dụng vào nguồn lực và công nghệ.
68. Giả sử một doanh nghiệp có thể sản xuất 160 đơn vị sản lượng một ngày khi thuê 15 lao động.
Doanh nghiệp có thể sản xuất 176 đơn vị sản lượng một ngày khi thuê 16 lao động (các yếu tố khác
không đổi). Vậy sản lượng biên của lao động thứ 16 là
a.16 đơn vị sản lượng.

b.176 đơn vị sản lượng.

c.11 đơn vị sản lượng.

d.10 đơn vị sản lượng.


173. Trong dài hạn,

a.yếu tố sản xuất mà trong ngắn hạn cố định bất đầu biến đổi.

b.yếu tố sản xuất mà trong ngắn hạn cố định vẫn còn tiếp tục cố định.

c.yếu tố sản xuất mà trong ngắn hạn biến đổi bất đầu cố định.

d.yếu tố sản xuất biến đổi hiếm khi sử dụng.


116. Tổng chi phí có thể chia thành 2 phần, gồm

a.chi phí biến đổi và chi phí biên.

b.chi phí trung bình và chi phí biên.

c.chi phí cố định và chi phí biên.

d.chi phí cố định và chi phí biến đổi.


101. Khac biệt quan trọng giữa tình huống đối diện của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tối đa hoá
lợi nhuận trong ngắn hạn và doanh nghiệp tương tự trong dài hạn là trong ngắn hạn

a.giá có thể lớn hơn chi phí biên; trong dài hạn giá bằng chi phí biên.

b.giá có thể lớn hơn chi phí trung bình; trong dài hạn giá bằng chi phí trung bình.

c.có nhiều doanh nghiệp trong thị trường; trong dài hạn có vài doanh nghiệp trong thị trường.

d.giá có thể lớn hơn doanh thu biên; trong dài hạn giá bằng doanh thu biên.
Câu 1: Để hiểu rõ thuế ảnh hưởng như thế nào đến phúc lợi kinh tế (economic well-being), chúng ta
phải:

a.so sánh phúc lợi bị giảm đi của người mua và người bán với tổng số doanh thu chính phủ đặt ra.

b.giả định rằng phúc lợi kinh tế không bị ảnh hưởng nếu tất cả các nguồn thu từ thuế được chi cho hàng hóa và dịch vụ
cho những người đã đóng thuế.

c.so sánh các loại thuế tại Hoa Kỳ với những loại thuế ở các nước khác, đặc biệt là Pháp.

d.tính đến việc hầu hết các khoản thuế làm giảm đi phúc lợi của người mua, làm tăng phúc lợi của người bán, và tăng
doanh thu cho chính phủ.
14: Giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh là $8. Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm mà
doanh nghiệp mà doanh nghiệp có được trong ngắn hạn là bao nhiêu?

a.$1

b.$2

c.$3

d.$0
2. Bất cứ điểm nào trên đường giới hạn khả năng sản xuất của một quóc gia đều thể hiện sự kết hợp
của hai hàng hóa mà nền kinh tế:

a.Có thể sản xuất trong tương lai với nhiều nguồn lực và/hoặc công nghệ vượt trội.

b.Có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả các nguồn lực và công nghệ sẵn có.

c.Sẽ không bao giờ có thể sản xuất.

d.Có thể sản xuất bằng cách sử dụng một phần, nhưng không phải tất cả, các nguồn lực và công nghệ của mình.
100. Khác nhau giữa độ dốc và hệ số co giãn là
a.độ dốc đo lường thay đổi của lượng cầu chính xác hơn hệ số co giãn.

b.không có sự khác biệt giữa tính toán độ dốc và hệ số co giãn.

c.độ dốc đo lường phần trăm thay đổi và hệ số co giãn đo lường mức thay đổi thực tế.

d.độ dốc đo lường mức thay đổi thực tế và hệ số co giãn đo lường phần trăm thay đổi.
106. Doanh nghiệp cạnh tranh khác doanh nghiệp độc quyền ở điểm nào? (i) Doanh nghiệp cạnh tranh
không phải lo lắng về hiệu ứng giá làm giảm doanh thu của họ; (ii) Doanh thu biên ở doanh nghiệp cạnh
tranh bằng giá, trong khi doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền nhỏ hơn giá họ có thể bán; (iii)
Doanh nghiệp độc quyền phải giaem giá bán để bán thêm nhiều hàng hoá, trong khi doanh nghiệp cạnh
tranh thì không.

a.(ii) và (iii)

b.(i) và (ii)

c.(i) và (iii)

d.tất cả đều đúng.


Câu 2: “Bàn tay vô hình” điều chỉnh hoạt đông kinh tế thông qua:

a.Giá

b.Quảng cáo

c.Kế hoạch tập trung

d.Các qui định của chính phủ


73. Phát biểu nào về khả năng sản xuất là đúng?

a.Một nền kinh tế có thể sản xuất ở bất kỳ điểm nào nằm trong đường giới hạn khả năng sản xuất, nhưng không nằm
ngoài đường giới hạn.

b.Một nền kinh tế có thể sản xuất chỉ trên đường giới hạn khả năng sản xuất.

c.Một nền kinh tế có thể sản xuất ở bất kỳ điểm nào nằm trong hoặc nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất,
nhưng không nằm ngoài đường giới hạn.

d.Một nền kinh tế có thể sản xuất ở bất kỳ điểm nào nằm trong hoặc nằm ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
46. Dolores từng là giáo viên dạy học với mức lương $40,000/ năm nhưng đã nghỉ việc để bắt đầù công
việc kinh doanh quán ăn. Để mua những thiết bị cần thiết, cô ta đã rút $20.000 tiền tiết kiệm (được trả lãi
suất 3%) và mượn $30.000 từ chú, mà cô ấy sẽ trả lãi suất 3%/năm. Năm rồi, cô ta trả $25.000 cho
nguyên phụ liệu và có doanh thu $60.000. Cô ta hỏi kế toán Louis và nhà kinh tế học Greg tính lợi nhuận
cho cô ta.

a.Louis nói lợi nhuận của cô ta là $33.500 and Greg nói lợi nhuận của cô ta là 33.500.

b.Louis nói lợi nhuận của cô ta là $35.000 and Greg nói cô ta bị lỗ $5.000.

c.Louis nói lợi nhuận của cô ta là $34.100 and Greg nói cô ta bị lỗ $6.500.

d.Louis nói lợi nhuận của cô ta là $34.100 và Greg nói lợi nhuận của cô ta là $6,50
83. Phát biểu nào về thị trường là đúng?

a.Thị trường thất bại và do đó không phải là phương thức chấp nhận được để tổ chức hoạt động kinh tế.

b.Thị trường thường kém hơn so với nền kinh tế kế hoạch tập trung trong việc tổ chức hoạt động kinh tế.

c.Thị trường là một phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế ở các nước phát triển, còn ở các nước đang phát
triển thì không .

d.Thị trường là một phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế
Câu 21: Khi độ lớn của một loại thuế tăng, tổn thất vô ích:

a.cũng giống như doanh thu thuế đều giảm.

b.cũng giống như doanh thu thuế đều tăng.


c.giảm, và doanh thu thuế ban đầu tăng, sau đó giảm.

d.tăng, và doanh thu thuế ban đầu tăng, sau đó giảm.


211. Nếu cầu hàng hoá tăng, chúng ta kỳ vọng giá cân bằng

a.giảm và sản lượng cân bằng tăng.

b.tăng và sản lượng cân bằng giảm.

c.và sản lượng cân bằng đều tăng.

d.và sản lượng cân bằng đều giảm.


113. Đề tài nào sau đây được nghiên cứu trong kinh tế vĩ mô?

a.ảnh hưởng của việc gia tăng giá hạt cà phê nhập khẩu lên ngành cà phê Mỹ

b.ảnh hưởng của việc tăng giá dầu nhập khẩu lên tỉ lệ lạm phá của Mỹ

c.ảnh hưởng của hạn ngạch nhập khẩu áp dụng cho théo nước ngoài tác động lên ngừoi Mỹ sản xuất thép

d.tác động của chương trình trợ giá nông sản lên ngành bông
7. Một hàng hoá được xem là khan hiếm trong xã hội khi

a.chỉ có người giàu nhất trong nền kinh tế có thể mua tất cả hàng hoá mà họ muốn.

b.mỗi người trong xã hội không thể có tất cả hàng hoá mà họ muốn.

c.chính phủ nghiêm cấm việc sản xuất hàng hoá.

d.sản lương hàng hoá có thể nhiều hơn.


85. tổng chi phí trung bình cho chúng ta biết

a.chi phí biến đổi của doanh nghiệp khi sản xuất ít nhất một đơn vị sản lượng.

b.chi phí của đơn vị sản lượng cuối cùng, nếu tổng chi phí không bao gồm thành phần chi phí cố định.

c.tổng chi phí của đơn vị sản đầu tiên, nếu tổng chi phí chia đều cho tất cả đơn vị sản lượng được sản xuất.

d.chi phí của một đơn vị sản lượng điển hình, nếu tổng chi phí chia đều cho tất cả đơn vị sản lượng được sản xuất.
166. Phá biểu nào SAI?

a.Tổng Chi phí biến đổi của 7 sản phẩm bằng chi phí biến đổi trung bình của 7 sản phẩm nhân 7.

b.Chi phí biên của đơn vị sản phẩm thứ 5 bằng tổng chi phí của 5 sản phẩm trừ tổng chi phí của 4 sản phẩm.

c.Nếu chi phí biên tăng, thì chi phí biến đổi trung bình phải tăng.

d.Chi phí biên của sản phẩm thứ 5 bằng tổng chi phí biến đổi của 5 sản phẩm trừ tổng chi phí biến đổi của 4 sản phẩm.
39. Susan là điện thoại viên, kiếm được $25.000/năm. per year. Cô ta nghịe việc để bắt đầu kinh doanh
ăn uố. Để tính lợi nhuận kinh tế của việc kinh doanh ăn uống. thu nhập $25.000 mà cô ta từ bỏ được tính
như một phần của

a.tổng doanh thu của doanh nghiệp.

b.tổng chi phí cơ hội của doanh nghiệp.

c.tât cả đều sai.

d.chi phí sổ sách.


23. Khi giá kẹo là $0,50, lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá giảm $0,40, lượng cầu tăng lên 600. Với
những thông tin đã cho và sử dụng phương pháp trung điểm, bạn biết rằng cầu kẹo là

a.hoàn toàn không co giãn.

b.co giãn ít.

c.co giãn nhiều.

d.co giãn đơn vị.


56. Trong thị trường nào hành động của một người bán có ảnh hưởng đáng kể đến lợi nhuận của ngườii
bán khác?

a.cạnh tranh độc quyền

b.cạnh tranh hoàn hảo

c.độc quyền

d.độc quyền nhóm


8. Đường ngân sách

a.thể hiện rổ hàng hoá làm cho người tiêu dùng hạnh phúc như nhau.

b.thể hiện rổ hàng hoá mà ngườii tiêu dùng có thể muA.

c.thể hiện việc mua hàng của người tiêu dùng.

d.thể hiện mức giá người tiêu dùng lựa chọn để trả hàng hoá ngườii dó tiêu dùng.
Câu 28: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty:

a.Khi cầu không co giãn

b.Không bao giờ

c.Khi cầu là co giãn

d.Luôn luôn
35. Phát biểu nào về chi phí đúng?

a.Khi sản lượng tăng, chi phí biên thường tăng.

b.Đường tổng chi phí có dạng chữ U.

c.Khi chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình, tổng chi phí trung bình đang tăng.

d.tất cả đều đúng.

You might also like