You are on page 1of 20

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN


Câu 1: Quy luật kinh tế nào điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể
trong sản xuất và trao đổi hàng hoá?
a. Quy luật cung - cầu
b. Tăng năng suất lao động
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Quy luật Cạnh tranh
Câu 2: Chủ thể nào trong kinh tế thị trường có nhiệm vụ không chỉ làm thỏa mãn nhu cầu hiện tại của
xã hội, mà còn tạo ra và phục vụ cho những nhu cầu trong tương lai với mục tiêu đạt lợi nhuận tối đa
trong điều kiện nguồn lực có hạn?

Người sản xuất hàng hóa là những người sản xuất và cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội. Người sản xuất bao gồm các nhà sản xuất, đầu tư, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ… Họ là những người trực tiếp tạo ra của cái vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ tiêu
dùng.

Người sản xuất là những người sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất, kinh doanh và thu lợi nhuận.
Nhiệm vụ của họ không chỉ làm thỏa mãn nhu cầu hiện tại của xã hội, mà còn tạo ra và phục vụ cho
những nhu cầu trong tương lai với mục tiêu đạt lợi nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn. Vì vậy,
người sản xuất luôn phải quan tâm đến việc lựa chọn sản xuất hàng hóa nào, số lượng bao nhiêu, sản xuất
với các yếu tố nào sao cho có lợi nhất.

a. Người sản xuất


b. Người tiêu dùng
c. Thương nhân, trung gian môi giới
d. Nhà nước
Câu 3: Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của chủ thể nào là động lực quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp
đối với sản xuất?
Người tiêu dùng là những người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường đề thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng.
Sức mua của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự phát triển bền vững của người sản xuất. Sự phát
triển đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng là động lực quan trọng của sự phát triển sản xuất, ảnh hưởng
trực tiếp tới sản xuất.
Người tiêu dùng có vai trò rất quan trọng trong định hướng sản xuất. Do đó, trong điều kiện nền kinh tế
thị trường, người ticu cùng ngoài việc thỏa mãn nhu càu của mình, cần phải có trách nhiệm đối với sự
phát triển bền vững của xã hội.
a. Người sản xuất
b. Người tiêu dùng
c. Thương nhân, trung gian môi giới
d. Nhà nước
Câu 4: Chọn ý sai về nhân tố khách quan ảnh hưởng tới giá cả thị trường/ hàng hóa?
a. Chính sách kinh tế của Nhà nước
b. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
c. Cạnh tranh trên thị trường
d. Giá trị thị trường của hàng hoá
Câu 5: Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt trở nên phổ biến thì khối
lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với đại lượng nào?
a. Tổng giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường
b. Tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán
c. Tổng số lượng hàng hóa được sản xuất
d. Tốc độ lưu thông của tiền tệ
Câu 6: Yếu tố nào thuộc người tiêu dùng quyết định sự phát triển bền vững của người sản xuất?
a. Sức mua
b. Nhu cầu
c. Tâm lý
d. Nhận thức
Câu 7: Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường thành thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường tư liệu
sản xuất?
a. Đối tượng trao đổi, mua bán
b. Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán.
c. Phạm vi các quan hệ kinh tế
d. Tính chất và cơ chế vận hành
Câu 8: Các nhà sản xuất xe hơi Hàn quốc có chiến lược “chất lượng sản phẩm 8/10 so với xe của Mỹ
nhưng giá bán chỉ bằng một nửa”. Điều này chịu ảnh hưởng nhiều nhất của quy luật kinh tế
nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cung – cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Quy luật cạnh tranh
Câu 9: Tình trạng “ruộng muối được chuyển thành ao nuôi tôm” là chịu ảnh hưởng trực tiếp của
qui luật nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 10: Trường hợp “cây ăn trái được xử lý để cho trái nghịch vụ” là chịu ảnh hưởng trực tiếp của
qui luật nào?
a. Quy luật cạnh tranh
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 11: Giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
b. Giá trị của hàng hóa
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa khác
Câu 12: Hoạt động của chủ thể nào trong thị trường làm tăng sự kết nối giữa sản xuất và tiêu dùng,
làm cho sản xuất và tiêu dùng trở nên ăn khớp với nhau?
a. Người sản xuất
b. Người tiêu dùng
c. Thương nhân, trung gian môi giới
d. Nhà nước
Câu 13: Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng?
a. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào quá trình tạo ra giá trị của sản
phẩm mới nhưng không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao
c. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
d. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào quá trình tạo ra giá trị của sản phẩm mới
và tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
Câu 14: Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào sai?
a. Thị trường gắn kết mọi chủ thể giữa các khâu, giữa các vùng miền vào một chỉnh thể
thống nhất
b. Thị trường phụ thuộc vào địa giới hành chính
c. Thị trường tạo ra sự gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
d. Thị trường làm cho các quan hệ sản xuất lưu thông, phân phối, tiêu dùng trở thành một thể thống nhất
Câu 15: Thông qua hệ thống pháp luật và chính sách kinh tế, hoạt động của mỗi chủ thể trong thị trường
chịu sự tuân thủ sự điều tiết, định hướng của chủ thể nào?
a. Nhà nước
b. Tổ chức phi chính phủ
c. Tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp
d. Tập đoàn kinh tế đa quốc gia
Câu 16: Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế, mang
tính khách quan, do bản thân nền sản xuất hàng hóa hình thành, được gọi là gì?
a. Quy tắc thị trường
b. Thể chế thị trường
c. Quan hệ thị trường
d. Cơ chế thị trường
Câu 17: Phạm trù nào chỉ những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế trong nền sản xuất xã hội tương ứng với những trình độ phát triển nhất
định của nền sản xuất xã hội ấy?
a. Quy luật kinh tế
b. Hành vi kinh tế
c. Hiện tượng kinh tế
d. Cơ cấu kinh tế
Câu 18: Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
b. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
c. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
d. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
Câu 19: Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
a. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
b. Là giá cả sức lao động
c. Là giá trị của lao động
d. Được trả theo giá trị sử dụng của sức lao động
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây thuộc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Cải tiến tổ chức quản lý
b. Tăng năng suất lao động
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến
d. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động tất yếu không đổi
Câu 21: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là
đúng?
a. Giá trị sức lao động không thay đổi
b. Thời gian lao động tất yếu thay đổi
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư không đổi
Câu 22: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận bình quân
d. Quy luật giá cả thị trường
Câu 23: Chọn ý đúng:
a. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
b. Giá trị mới của hàng hóa = v + m
c. Giá trị của TLSX = giá trị của máy móc
d. Giá trị của sức lao động chỉ là chi phí đào tạo người lao động
Câu 24: Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?
a. Lợi nhuận là một phần của giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
d. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
Câu 25: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
a. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt.
c. Tăng quy mô tư bản xã hội
d. Đều là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản
Câu 26: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 27: Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận độc quyền
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Lợi nhuận
d. Lợi nhuận bình quân
Câu 28: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II:
a. Do vị trí thuận lợi của đất
b. Do đầu tư thâm canh thêm mà có
c. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
d. Do đất là nguồn lực hữu hạn
Câu 29: Chọn ý sai về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
a. Tư bản khả biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
b. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
c. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
Câu 30: Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Một phần lợi nhuận bình quân tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
b. Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
c. Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển
nhượng cho tư bản thương nghiệp.
d. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng
cho tư bản thương nghiệp.
Câu 31: Giới hạn của tỷ suất lợi tức (z’) là:
a. 0 > z’ > p’
b. 0 < z’ < p’
c. 0 < z’ > p’
d. 0 > z’ < p’
Câu 32: Chọn ý sai khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
a. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật, giảm giá trị cá biệt.
b. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là một phần của giá trị thặng dư tương đối
d. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân,
còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản.
Câu 33: Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào?
a. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
b. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ cá biệt
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
Câu 34: Điều kiện quyết định để tiền tệ biến thành tư bản là:
a. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
b. Lượng tiền tệ đủ lớn
c. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
d. Sức lao động trở thành hàng hoá
Câu 35: Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sự hoàn thiện QHSX TBCN
b. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
c. Sản xuất nhỏ phân tán
d. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
Câu 36: Trong nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao có thành phần nào của những người sản xuất nhỏ,
nhân dân lao động ở các nước tư bản cùng các nước thuộc địa và phụ thuộc?
a. Lao động thặng dư và toàn bộ lao động tất yếu
b. Chỉ có một phần lao động tất yếu
c. Lao động thặng dư và một phần lao động tất yếu
d. Chỉ có lao động thặng dư
Câu 37: Trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, độc quyền nhà nước được hình thành trên cơ sở
cộng sinh giữa
a. Sức mạnh kinh tế của Nhà nước và sự chi phối của tư bản tài chính
b. Độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm và sức mạnh kinh tế của Nhà nước
c. Độc quyền tư nhân và độc quyền nhóm
d. Độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm, sức mạnh kinh tế của Nhà nước và sự chi phối của tư bản
tài chính
Câu 38: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: sự phát triển của trình độ [.........] lực lượng sản xuất đã dẫn đến
yêu cầu khách quan là nhà nước với tư cách đại biểu cho toàn bộ xã hội phải quản lý nền kinh tế
a. Công nghiệp hóa
b. Xã hội hóa
c. Tư nhân hóa
d. Quốc hữu hóa
Câu 39: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: cùng với xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế, sự bành
trướng của các liên minh độc quyền [.........] vấp phải những hàng rào [.........] dân tộc và xung đột lợi ích
với các đối thủ trên thị trường [.........]
a. Quốc tế - quốc gia – thế giới
b. Quốc gia – quốc tế - thế giới
c. Quốc gia – thế giới – quốc tế
d. Quốc tế - thế giới – quốc gia
Câu 40: Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học kỹ
thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật nhưng khả năng này bị phụ thuộc lớn vào yếu tố nào?
a. Đường lối đối nội của quốc gia
b. Lợi ích của đại đa số nhân dân lao động
c. Mục đích kinh tế của các tổ chức độc quyền
d. Đường lối đối ngoại của quốc gia
Câu 41: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
c. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Câu 42: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế
vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của […] do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
a. Cung – Cầu
b. Xã hội
c. Thị trường
d. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 43: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế
hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, […].
a. Dân chủ, văn minh, công bằng
b. Văn minh, công bằng, dân chủ
c. Dân chủ, công bằng, văn minh
d. Công bằng, dân chủ, văn minh
Câu 44: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, Nhà nước thực hành cơ
chế quản lý là nhà nước nào?
a. Quân chủ chuyên chế
b. Dân chủ tư sản
c. Tam quyền phân lập
d. Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 45: Về phát triển lực lượng sản xuất, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa hướng đến mục
tiêu gì?
a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa tư bản
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
c. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chế độ tư hữu
d. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho Nhà nước quân chủ
Câu 46: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò?
a. Động lực
b. Chủ đạo
c. Then chốt
d. Nền tảng
Câu 47: Yếu tố quan trọng nào bảo đảm tính định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở
Việt Nam?
a. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường
c. Sự hội nhập kinh tế quốc tế
d. Sự phát triển khoa học công nghệ
Câu 49: Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thông qua những công cụ
nào?
a. Hệ thống pháp luật, chính sách kinh tế
b. Cương lĩnh, đường lối, chủ trương, quyết sách lớn
c. Hệ thống công cụ kinh tế
d. Thói quen, phong tục, tập quán, văn hóa kinh tế
Câu 50: Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
b. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế
d. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế.
Câu 51: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
một kiểu nền kinh tế thị trường phù hợp với Việt Nam, phản ánh trình độ phát triển và […] của Việt Nam.
a. Điều kiện xã hội
b. Điều kiện lịch sử
c. Điều kiện văn hóa
d. Điều kiện kinh tế
Câu 52: Vì sao phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là phù hợp với xu hướng phát
triển khách quan của Việt Nam trong bối cảnh hiện nay?
a. Đó là chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Phù hợp với nguyện vọng mong muốn dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh của
người dân Việt Nam
c. Tính ưu việt của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trong thúc đẩy phát
triển đối với Việt Nam
d. Các điều kiện cho sự hình thành và phát triển kinh tế kinh tế thị trường đang tồn tại
khách quan
Câu 53: Chọn ý đúng về trình tự xuất hiện của các kiểu tổ chức kinh tế:
a. Kinh tế tự nhiên – Kinh tế hàng hóa giản đơn – Kinh tế thị trường – Kinh tế tri thức
b. Kinh tế tự nhiên – Kinh tế thị trường – Kinh tế hàng hóa giản đơn – Kinh tế tri thức
c. Kinh tế hàng hóa giản đơn – Kinh tế tự nhiên – Kinh tế thị trường – Kinh tế tri thức
d. Kinh tế hàng hóa giản đơn – Kinh tế tự nhiên – Kinh tế thị trường – Kinh tế tri thức
Câu 54: Các hình thức tổ chức kinh tế trong mỗi hình thái kinh tế - xã hội cụ thể, gắn bó hữu cơ và
chịu sự chi phối của yếu tố nào?
a. Các quan hệ chính trị - xã hội
b. Các quan hệ sản xuất mầm mống
c. Các quan hệ sản xuất tàn dư
d. Các quan hệ sản xuất thống trị
Câu 55: Tính ưu việt của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trong thúc đẩy phát triển đối với
Việt Nam thể hiện ở luận điểm nào?
a. Là công cụ xác lập quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
b. Là động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và có hiệu quả
c. Là phương thức xây dựng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Là biện pháp củng cố nền dân chủ tư sản
Câu 56: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân giữ vai trò?
a. Nền tảng
b. Then chốt
c. Động lực quan trọng
d. Chủ đạo
Câu 57: Thành phần kinh tế nào dựa trên sở hữu tư nhân?
a. Kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
c. Kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước
d. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
Câu 58: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Các doanh nghiệp nhà nước chỉ đầu tư vào những ngành kinh
tế […] vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được an ninh, quốc phòng và phục vụ lợi ích […]
a. Phổ biến – công cộng
b. Phổ biến – tư nhân
c. Then chốt – công cộng
d. Then chốt – tư nhân
Câu 59: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Nhà nước hỗ trợ thị trường trong nước khi cần thiết, hỗ trợ các
nhóm dân cư có thu nhập thấp, gặp rủi ro trong cuộc sống nhằm giảm bớt sự […] và sự bất bình đẳng
trong xã hội mà kinh tế thị trường mang lại.
a. Phân hóa giàu nghèo
b. Phân hóa trình độ
c. Phân hóa năng lực
d. Phân hóa nhu cầu
Câu 60: Vì sao nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có nhiều loại hình phân
phối khác nhau?
a. Có nhiều hình thức lao động khác nhau
b. Có nhiều vùng kinh tế khác nhau với vị trí của từng vùng khác nhau
c. Có nhiều ngành kinh tế khác nhau với vai trò của từng ngành khác nhau
d. Có nhiều thành phần kinh tế với sự đa dạng hóa các loại hình sở hữu
Câu 61: Đâu là đặc trưng phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa nền
kinh tế thị trường ở Việt Nam?
a. Phân phối theo lao động, hiệu quả kinh tế và mức đóng góp vốn
b. Công bằng xã hội chỉ là phương tiện để duy trì sự tăng trưởng ổn định, bền vững
c. Gắn kết tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
d. Chỉ đợi tới khi có nền kinh tế phát triển cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 62: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Thực hiện công bằng xã hội ở nước ta không chỉ dựa vào chính
sách điều tiết thu nhập, an sinh xã hội và phúc lợi xã hội mà còn phải tạo ra những điều kiện, tiền đề cần
thiết để bảo đảm cho mọi người dân đều có cơ hội như nhau trong việc tiếp cận các […] cơ bản
a. Dịch vụ xã hội
b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ thương mại
d. Dịch vụ sản xuất
Câu 63: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Trình độ và năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị trường
của nhà nước thể hiện chủ yếu ở năng lực xây dựng và thực thi […]
a. Môi trường kinh tế
b. Cơ cấu kinh tế
c. Cơ chế kinh tế
d. Thể chế kinh tế
Câu 64: Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào
của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 65: Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau như thế
nào?
a. Nội dung giống nhau, chỉ khác về bản chất nhà nước
b. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
c. Khác nhau hoàn toàn
d. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
Câu 66: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Xét về bản chất, lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và […] của
các chủ thể kinh tế trong nền sản xuất xã hội.
a. Nền tảng
b. Định hướng
c. Cơ hội
d. Động cơ
Câu 67: Điền vào chỗ trống lý luận của Ph. Ănghen: “những […] của một xã hội nhất định biểu hiện
trước hết dưới hình thái lợi ích”
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ chính trị
c. Quan hệ ngoại giao
d. Quan hệ kinh tế
Câu 68: Các quan hệ lợi ích kinh tế của các chủ thể khác nhau thống nhất với nhau vì:
a. Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác
b. Lợi ích kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào trình độ lực lượng sản xuất
c. Lợi ích kinh tế bị chi phối bởi quan hệ sở hữu
d. Tại một thời điểm kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là xác định
Câu 69: Chọn ý đúng về các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế:
a. Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, hội nhập kinh tế quốc tế
b. Trình độ phát triển của LLSX, chính sách phân phối thu nhập của nhà nước, hội nhập
kinh tế quốc tế
c. Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, chính sách phân phối thu nhập của nhà
nước
d. Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, chính sách phân phối thu nhập
của nhà nước, hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 70: Nhà nước tạo những môi trường thuận lợi nào cho hoạt động tìm kiếm lợi ích của các chủ thể
kinh tế?
a. Môi trường chính trị - môi trường pháp luật – hệ thống kết cấu hạ tầng – hệ thống chính sách kinh tế -
môi trường văn hóa
b. Môi trường chính trị - hệ thống kết cấu hạ tầng – hệ thống chính sách kinh tế - môi
trường văn hóa
c. Môi trường chính trị - môi trường pháp luật– hệ thống chính sách kinh tế - môi trường
văn hóa
d. Môi trường chính trị - môi trường pháp luật – hệ thống kết cấu hạ tầng - môi trường văn hóa
Câu 71: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?
a. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
c. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
Câu 72: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống nhận xét của C. Mác và Ph. Ănghen: Giai cấp tư sản, trong quá
trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những [..........] nhiều hơn và đồ sộ hơn [..........] của
tất cả các thế hệ trước kia gộp lại
a. Quan hệ sản xuất – Quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất – Lực lượng sản xuất
c. Kinh nghiệm sản xuất – Kinh nghiệm sản xuất
d. Tư bản sản xuất – Tư bản sản xuất
Câu 73: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là sự hình thành các
[.........] quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước
a. Liên minh quốc phòng
b. Liên hiệp quân sự
c. Liên minh chính trị
d. Liên kết kinh tế
Câu 74: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội nhập của toàn xã hội vào
cộng đồng quốc tế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ [……] sẽ là lực lượng nòng cốt
a. Doanh nhân
b. Trí thức
c. Công nhân
d. Thương nhân
Câu 75: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Khi đã có độc lập tự chủ về chính trị thì nội dung cơ bản của
độc lập tự chủ của một quốc gia là xây dựng [.........] độc lập tự chủ
a. Nền kinh tế
b. Nền văn hóa
c. Nền quân sự
d. Nền quốc phòng
Câu 76: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Mở rộng quan hệ quốc tế phải quán triệt và thực hiện nguyên
tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, [.........] và không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
a. Phát triển
b. Chủ quyền
c. Tự do
d. Tự nguyện
Câu 77: Con đường công nghiệp hoá theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triển:
a. Công nghiệp không khói
b. Công nghiệp số
c. Công nghiệp nhẹ
d. Công nghiệp nặng
Câu 78: Đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?
a. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
b. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
c. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hoá sản xuất
d. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, để tự động hoá sản xuất
Câu 79: Đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
a. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
b. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hoá sản xuất
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, để tự động hoá sản xuất
d. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 80: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu
quả chính là quá trình tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và [.............], giảm tỷ trọng của ngành nông
nghiệp trong GDP
a. Dịch vụ
b. Thương nghiệp
c. Du lịch
d. Khai khoáng
Câu 81: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã tạo ra cơ sở vật
chất kỹ thuật cho [.........] và khẳng định sự thắng lợi của nó với [..........]
a. Chủ nghĩa tư bản – Chế độ chiếm hữu nô lệ
b. Chủ nghĩa cộng sản – Chủ nghĩa tư bản
c. Chủ nghĩa tư bản – Chế độ phong kiến
d. Chủ nghĩa cộng sản – Chế độ phong kiến
Câu 82: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Để thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt
Nam, cần tiếp tục xây dựng và phát triển các ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, tăng hàm lượng
khoa học - công nghệ và tỷ trọng giá trị [……] trong sản phẩm
a. Trao đổi
b. Sử dụng
c. Thặng dư
d. Nội địa
Câu 83: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Đối với các nước đang và kém phát triển thì hội nhập kinh tế
quốc tế là cơ hội để tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài như tài chính, khoa học công nghệ,
[……] của các nước cho phát triển của mình
a. Kinh nghiệm
b. Vốn
c. Nhân lực
d. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 84: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, [...........]
không còn đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của sản xuất và yêu cầu cải tiến kỹ thuật
a. Sở hữu Nhà nước
b. Sở hữu tư nhân
c. Sở hữu tập thể
d. Sở hữu toàn dân
Câu 85: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Mỗi bước tiến của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, là
một bước tăng cường cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH, đồng thời củng cố và hoàn thiện [.............]
XHCN.
a. Quy mô sản xuất
b. Tư liệu sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Lực lượng xã hội
Câu 86: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển chủ
yếu do khai thác lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong [...........], đồng thời gắn
liền với việc xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
a. Khai thác khoáng sản
b. Thương nghiệp
c. Công nghiệp
d. Nông nghiệp
Câu 87: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Cách mạng công nghiệp dựa trên cơ sở những phát minh đột
phá về kỹ thuật và công nghệ, tạo bước phát triển […………] cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách phổ
biến những tính năng mới trong kỹ thuật - công nghệ đó vào đời sống xã hội
a. Đối tượng lao động
b. Năng suất lao động
c. Cường độ lao động
d. Tư liệu lao động
Câu 88: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Cách mạng công nghiệp dựa trên cơ sở những phát minh đột
phá về kỹ thuật và công nghệ, kéo theo sự thay đổi căn bản về [……………] xã hội.
a. Kỷ luật lao động
b. Kinh nghiệm lao động
c. Đối tượng lao động
d. Phân công lao động
Câu 89: CPTPP là tên viết tắt của hiệp định:
a. Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
b. Đối tác chiến lược và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
c. Đối tác toàn diện và chiến lược xuyên Thái Bình Dương
d. Đối tác lâu dài và toàn diện xuyên Thái Bình Dương
Câu 90: Chính phủ sử dụng phương thức quản trị, điều hành nào để thích ứng với sự phát triển của công
nghệ mới, hình thành hệ thống tin học hóa trong quản lý?
a. Chính phủ minh bạch
b. Chính phủ quan liêu
c. Chính phủ điện tử
d. Chính phủ kiến tạo
Câu 91: Dưới tác động của cách mạng công nghiệp, trong điều tiết quan hệ kinh tế quốc tế cũng xuất hiện
những chủ thể mới, đó là:
a. Các liên minh tôn giáo
b. Các tổ chức bảo vệ môi trường
c. Các tổ chức kinh tế khu vực và quốc tế
d. Các liên minh quân sự
Câu 92: Hệ thống các yếu tố vật chất của lực lượng sản xuất xã hội, phù hợp với trình độ kỹ thuật mà lực
lượng lao động xã hội sử dụng để tiến hành quá trình lao động sản xuất, được gọi là:
a. Cơ sở vật chất – kinh tế
b. Cơ sở vật chất - kỹ thuật
c. Cơ sở hạ tầng – kinh tế
d. Cơ sở hạ tầng – kỹ thuật
Câu 93: Khi tham gia hội nhập kinh tế quốc tế, điều cần chú ý là chủ nghĩa tư bản hiện đại với ưu thế về
vốn và công nghệ đang ráo riết thực hiện ý đồ chiến lược biến quá trình toàn cầu hoá thành quá trình:
a. Tự do hóa kinh tế
b. Nội địa hóa kinh tế
c. Thương mại hóa kinh tế
d. Chuyên môn hóa kinh tế
Câu 94: Nền kinh tế không bị lệ thuộc, phụ thuộc vào nước khác, người khác, hoặc vào một tổ chức kinh
tế nào đó về đường lối, chính sách phát triển, không bị bất cứ ai dùng những điều kiện kinh tế, tài chính,
thương mại, viện trợ... để áp đặt, khống chế, làm tổn hại chủ quyền quốc gia và lợi ích cơ bản của dân tộc,
được gọi là:
a. Nền kinh tế độc lập tự chủ
b. Nền kinh tế độc lập tự do
c. Nền kinh tế bình đẳng tự nguyện
d. Nền kinh tế bình đẳng tự do
Câu 95: Cách mạng Công nghiệp 4.0 diễn ra trên 3 lĩnh vực chính gồm Công nghệ sinh học, Kỹ thuật số
và Vật lý. Ba yếu tố cốt lõi trong lĩnh vực Kỹ thuật số của Cách mạng Công nghiệp 4.0 là gì?
a. Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data).
b. In 3D, Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data)
c. In 3D, Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối – Internet of Things (IoT)
d. Trí tuệ nhân tạo (AI), Công nghệ Sinh học, Dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 96: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông
thôn, cần phát triển nông, lâm, ngư nghiệp gắn với [.........]
a. Công nghiệp chế tạo
b. Công nghiệp khai thác khoáng sản
c. Công nghiệp nặng
d. Công nghiệp chế biến
Câu 97: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình công nghiệp hoá,
hiện đại hoá, phải gắn liền với sự phát triển của phân công lao động trong và ngoài nước, từng bước hình
thành các ngành, các vùng [...........] sản xuất
a. Thương mại hóa
b. Chuyên môn hóa
c. Hợp tác hóa
d. Tập trung hóa
Câu 98: Sắp xếp tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế theo các mức độ cơ bản từ thấp đến cao:
a. Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thuế quan
(CU), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ
b. Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế quan (CU), Khu vực mậu dịch tự
do (FTA), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ
c. Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Liên minh thuế
quan (CU), Liên minh kinh tế - tiền tệ, Thị trường chung (hay thị trường duy nhất)
d. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế
quan (CU), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ \
Câu 99: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống dự báo của C.Mác: “Theo đà phát triển của đại công nghiệp,
việc tạo ra của cải sẽ trở nên ít phụ thuộc vào thời gian lao động và [..........] lao động đã chi phí mà phụ
thuộc vào việc ứng dụng khoa học ấy vào sản xuất”
a. Số lượng
b. Chất lượng
c. Tính chất
d. Mức độ
Câu 100: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Phát huy [.........] là yếu tố quyết định, đồng thời tranh thủ
ngoại lực và sức mạnh thời đại là yếu tố quan trọng để phát triển nhanh, bền vững và xây dựng nền kinh
tế độc lập, tự chủ”
a. Đoàn kết và ý chí dân tộc
b. Nội lực và sức mạnh dân tộc
c. Bản sắc và truyền thống dân tộc
d. Tập quán và văn hóa dân tộc

……………. HẾT………….

You might also like