You are on page 1of 28

TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ

Chương 1: Thương nhân và các công ty thương mại

1. Theo luật TM Việt Nam 2005, tiêu chí để xác định một thương nhân là:
a. HĐ thương mại thường xuyên
b. HĐ thương mại độc lập
c. có đk kinh doanh
d. Cả a,b,c
2. Bộ luật thương mại Pháp thừa nhận những người làm nghề sau là thương nhân:
a. Luật sư
b. Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần
c. Công chứng viên
d. Không đáp án nào đúng
3. Quy chế thương nhân không bao gồm quy chế nào sau đây?
a. quy chế pháp lý
b. quy chế về thuế
c. quy chế hành chính
d. quy chế xã hội
4. Luật doanh nghiệp 2005 không thừa nhận loại hình DN nào sau đây là pháp nhân?
a. Công ty TNHH
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Không có lựa chọn nào đúng
5. Công ty TNHH có tư cách pháp nhân kể từ:
a. Ngày ĐK kinh doanh
b. Ngày nộp hồ sơ ĐKKD hợp lệ
c. Ngày đc cấp chứng chỉ hành nghề
d. Ngày đc cấp giấy chứng nhận ĐKKD
6. Khi thành lập DN, tài sản góp vốn của công ty TNHH từ 2 thành viên trở nên sẽ do ai
định giá?
a. Hội đồng thành viên
b. Giám đốc công ty
c. Chủ tịch HĐ thành viên
d. Chủ tịch HĐ thành viên và GĐ công ty
7. Khi góp vốn vào công ty TNHH, người góp vốn sẽ nhận đc:
a. Cố phiếu
b. Thẻ thành viên
c. Giấy chứng nhận phần vốn góp
d. Giấy chứng nhận tư cách thành viên
8. Theo luật DN năm 2005, người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần có thể là:
a. Chủ tịch HĐQT
b. Trưởng ban kiểm soát
c. Giám đốc (hoặc TGĐ)
d. A hoặc C
9. Thứ tự chuyển nhượng vốn trong công ty TNHH theo quy định Luật DN năm 2005:
a. Ưu tiên giám đốc công ty
b. Ưu tiên người bên ngoài công ty
c. Ưu tiên chủ tịch HĐ thành viên
d. Các phương án trên đều sai.
10. Để tăng vốn điều lệ, công ty TNHH có thể tiến hành các biện pháp sau:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Đi vay vốn ngân hàng
d. Cả a,b,c đều sai
11. Theo pháp luật VN hiện hành, công ty TNHH không đc phát hành chứng khoán, TRỪ:
a. Cố phiếu phổ thông
b. Cổ phiếu đích danh
c. Trái phiếu
d. Cả a và b
12. Công ty cổ phần bắt buộc phải có loại cổ phần nào sau đây:
a. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ phần phổ thông
d. Cả a và c
13. Đại hội đồng cổ đông là:
a. Cơ quan quản lý của công ty cổ phần
b. Cơ quan quản lý cao nhất củ Cty cổ phần
c. Cơ quan điều hành của công ty cổ phần
d. Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
14. Các cổ đông đều có quyền biểu quyết, quyền tự họp ĐH Đồng cổ đông, TRỪ:
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ đông phổ thông
d. Cả b và c
15. Theo luật doanh nghiệp 2005, công ty hợp danh bắt buộc phải có:
a. Ít nhất 1 thành viên hợp danh và 1 thành viên góp vốn
b. Ít nhất 2 thành viên hợp danh
c. Ít nhất 2 thành viên hợp danh và 1 thành viên góp vốn
d. Không có đáp án nào đúng
16. Đối tượng nào sau đây không cần phải ĐK kinh doanh:
a. Công ty hợp danh
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Hộ KD cá thể
d. Cả a, b, c đều sai
17. Ông Nam là thành viên một công ty TNHH X, ông Nam sẽ không đc phép:
a. Là thành viên của công ty TNHH Y
b. Là chủ một doanh nghiệp tư nhân
c. Là thành viên góp vốn của 1 công ty hợp danh
d. Cả a, b, c đều sai
18. Ông Nam là thành viên một công ty TNHH, cam kết góp 1 tỷ VNĐ nhưng theo điều lệ
góp vốn đc thỏa thuận giữa các thành viên, ông Nam mới chỉ thực góp 500 tr VNĐ. Khi
chia lợi nhuận ông Nam sẽ đc chia theo tỷ lệ nào?
a. Tỷ lệ vốn thực góp
b. Tỷ lệ vốn cam kết góp
c. 1 trong hai tỷ lệ đó
d. Không đc phép chia lợi nhuận
19. Hồ sơ ĐKKD của 1 công ty TNHH không bao gồm:
a. Giấy đề nghị ĐKKD
b. Danh sách thành viên
c. Dự thảo điều lệ công ty
d. Đơn xin phép KD
20. Luật doanh nghiệp 2005 quy định “vốn điều lệ” là:
a. Số vốn ghi trong điều lệ công ty
b. Số vốn do các thành viên cam kết góp
c. Số vốn thực tế các thành viên đã góp
d. Số vốn do các thành viên góp hoặc cam kết góp và đc ghi vào điều lệ công ty.
21. Trách nhiệm vật chất của công ty cổ phần đc giới hạn trong:
a. Vốn pháp định
b. Vốn điều lệ
c. Tổng vốn kinh doanh của công ty
d. Tổng vốn mà công ty cổ phần có thể huy động đc
22. Luật doanh nghiệp 2005 quy định công ty cổ phần phải có tối thiểu:
a. 7 thành viên
b. 2 thành viên
c. 3 thành viên
d. Không có đáp án đúng
23. Luật DN 2005 quy định người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH là:
a. Chủ tịch Hội đồng thành viên
b. Giám đốc (hoặc Tổng giám đốc)
c. Trưởng ban kiểm soát
d. A hoặc B
24. Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam không có quyền:
a. Ký kết các HĐ thương mại nhân danh mình
b. Thực hiện các hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
25. Theo luật DN 2005, chủ sở hữu duy nhất của công ty TNHH 1 thành viên là:
a. Một pháp nhân
b. Một cá nhân
c. Một tổ chức
d. B hoặc C
26. Giám đốc của 1 công ty phải là:
a. Người góp vốn vào công ty đó
b. Người không góp vốn vào công ty đó
c. Hoặc a hoặc b
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
27. Theo luật DN 2005, khi 1 tổ chức là chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chuyển
nhựng toàn bộ vốn điều lệ cho 1 các nhân thì:
a. Công ty phải chuyển đổi thành DN tư nhân
b. Công ty phải chuyển đổi thành DN tư nhân và ĐKKD lại
c. Công ty không phải chuyển đổi loại hình DN nhưng phải ĐK với cơ quan ĐKKD
d. Không có đáp án đúng
28. Theo luật DN 2005, mọi DN muốn hoạt động phải đc cấp:
a. Giấy phép thành lập
b. Giấy chứng nhận ĐKKD
c. Cả 2
d. Không có đáp án đúng
29. Theo luật DN 2005, một thành viên trong công ty TNHH muốn chuyển nhượng vốn thì
phải:
a. Ưu tiên chuyển nhượng trong nội bộ công ty trước khi chuyển nhượng ra ngoài
công ty
b. Có đc sự đồng ý của tất cả các thành viên
c. Có đc sự đồng ý của số thành viên đại diện cho 3/4 số vốn điều lệ
d. Có đc sự đồng ý của 3/4 số thành viên
30. Theo pháp luật các nước TBCN, loại hình công ty nào có chế độ TNHH:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Các Hội buôn
d. Công ty giao vốn
31. Theo luật DN năm 2005, loại cổ phiếu nào bị hạn chế chuyển nhượng:
a. cổ phiếu ưu đãi cổ tức
b. cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
c. cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
d. cổ phiếu phổ thông
32. Theo quy định của luật DN năm 2005, cổ đông ưu đãi cổ tức có quyền:
a. Chuyển nhượng cổ phần
b. Biểu quyết
c. Đề cử người vào HĐQT
d. Ứng cử để đc bầu vào HĐQT
33. Theo luật DN 2005, khi công ty cổ phần giải thể, sau khi đã thanh toán hết cho các chủ
nợ, thứ tự ưu tiên hoàn lại vốn cho các cổ đông như sau:
a. CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ hoàn lại, CĐ thường, CĐƯĐ cổ tức
b. CĐ thường, CĐƯĐ cổ tức, CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ hoàn lại
c. CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ tức, CĐ thường, CĐƯĐ biểu quyết
d. CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ tức, CĐƯĐ biểu quyết, CĐ thường
34. Công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở chỗ:
a. Đều có số lượng thành viên tối thiểu là 3
b. Các thành viên chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp
c. Vốn đc chia thành các phần bằng nhau
d. Không có đáp án đúng
35. Theo pháp luật VN, chủ thể nào trong các chủ thể sau đây không phải là pháp nhân:
a. Công ty TNHH
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Hợp tác xã
36. Theo pháp luật VN hiện hành, chủ thể nào trong các chủ thể sau đây không phải là
thương nhân:
a. Công ty hợp danh
b. Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Các đại lý mua bán hàng hóa
37. Theo quy định luật DN 2005, giám đốc công ty TNHH trong TH là thành viên công ty thì
phải có phần vốn góp ít nhất bằng:
a. 10 % vốn pháp định
b. 10 % vốn điều lệ
c. 10 % vốn kinh doanh
d. 10 % tổng nguồn vốn của công ty vào thời điểm thành viên đó đc bầu làm GĐ
38. Theo quy định của luật DN Việt Nam 2005, khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Công ty cổ phần phải có ít nhất 5 thành viên
b. Tài sản góp vốn có thể là tiền, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử
dụng đất
c. Công ty TNHH không đc phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b và c
39. Điểm khác nhau quan trọng giữa luật DN 2005 và luật DN 1999 liên quan đến công ty
hợp danh là theo quy định của luật DN 2005:
a. Công ty hợp danh là pháp nhân
b. Công ty hợp danh có sự tham gia của thành viên góp vốn
c. Thành viên hợp danh không đc quyền đứng ra thành lập công ty hợp danh khác
d. Vốn của công ty hợp danh có thể đc chia thành cổ phần
40. Theo quy định luật DN 2005, giấy chứng nhận ĐKKD sẽ đc cấp trong vòng:
a. 30 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ sơ hợp lệ
b. 15 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ sơ hợp lệ
c. 10 ngày làm việc ----
d. 5 ngày làm việc -----
41. Theo quy định của luật DN 2005, đối tượng nào sau đây không đc quyền thành lập DN ở
Việt Nam:
a. Bà An là chuyên viên cao cấp của sở thương mại tỉnh Y
b. Ông Mạnh là thành viên góp vốn của công ty hợp danh X
c. Bà Nguyễn là cán bộ đang trong thời gian thử việc của trường M
d. Ông David là trưởng văn phòng đại diện của hãng K (Đức) tại Hà Nội.
42. Theo quy định của luật DN 2005, loại hình DN nào không bắt buộc phải có điều lệ:
a. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở nên
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Doanh nghiệp tư nhân
43. Theo luật DN 2005, điểm giống nhau giữa cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn
lại là:
a. Không đc quyền tham gia vào ĐH đồng cổ đông
b. Đc nhận mức cổ tức cao hơn mức cổ tức phổ thông
c. Đc hoàn lai vốn đầu tiên khi công ty giải thể hoặc phá sản
d. Không đáp án nào đúng
44. Công ty TNHH của Việt Nam đc tăng vốn điều lệ khi:
a. Các thành viên đc chia lợi nhuận
b. Các thành viên tăng vốn góp
c. Công ty đi vay vốn ngân hàng
d. Một thành viên chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho các thành viên còn lại
45. Công ty cổ phần, theo quy định luật DN 2005, có tư cách pháp nhân kể từ:
a. Ngày ĐKKD
b. Ngày điều lệ công ty đc các cổ đông sáng lập thông qua
c. Ngày đc cơ quan ĐKKD cấp giấy chứng nhận ĐKKD
d. Ngày phát hành cổ phần lần đầu ra công chúng
46. Thành viên của công ty hợp danh theo quy định của cộng hòa Pháp phải là:
a. Thương nhân
b. Pháp nhân
c. Doanh nhân
d. Thể nhân
CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ

1. HĐMBHH không có đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau:
a. Là HĐ song vụ
b. Là HĐ có bồ i hoà n
c. Là HĐ thự c tế
d. Khô ng có đá p á n đú ng
2. HĐMBHHQT có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
a. Hà ng hó a là đố i tượ ng củ a HĐ thườ ng đượ c chuyển qua biên giớ i củ a mộ t nướ c
b. Đồ ng tiền thanh toá n có thể là ngoạ i tệ đố i vớ i mộ t trong 2 nướ c
c. Chủ thể ký kết là cá c bên có trụ sở thương mạ i ở cá c quố c gia khá c nhau
d. Cả a, b, c
3. Công ước Viên 1980 của Liên Hợp Quốc là công ước quốc tế về:
a. Thanh toá n quố c tế
b. HĐ thương mạ i quố c tế
c. HĐ mua bá n hà ng hó a quố c tế
d. Mua bá n quố c tế nhữ ng độ ng sả n hữ u hình
4. HĐMBHHQT có thể chịu sự điều chỉnh của các nguồn luật:
a. Điều ướ c quố c tế về thương mạ i
b. Luậ t quố c gia
c. Tậ p quá n TMQT
d. Cả 3 nguồ n luậ t nó i trên
5. Theo quy định công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT, người mua có quyền hủy HĐ nếu:
a. Ngườ i bá n khô ng giao hà ng trong thờ i hạ n đã đượ c ngườ i mua gia hạ n
b. Ngườ i bá n tuyên bố sẽ khô ng giao hà ng trong thờ i hạ n đã đượ c gia hạ n
c. Cả a và b ( Điều 49)
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
6. Điều ước quốc tế sẽ trở thành nguồn luật điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a. Cá c bên ký kết thỏ a thuậ n lự a chọ n ĐƯQT đó và ghi trong HĐ
b. Cá c bên ký kết thuộ c cá c quố c gia là thà nh viên củ a ĐƯQT đó .
c. Cơ quan giả i quyết tranh chấ p lự a chọ n ĐƯQT đó và cá c bên tranh chấ p khô ng phả n đố i
d. Cả a, b, c
7. Theo nghị định 12/2006/NĐ –CP, thương nhân Việt Nam được phép XK, NK hàng
hóa:
a. Theo ngà nh nghề ghi trong giấ y chứ ng nhậ n ĐKKD
b. Theo 1 ngà nh nghề khô ng hạ n chế
c. Theo cá c ngà nh nghề khô ng bị cấ m
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
8. Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT nhất thiết phải có đủ các điều khoản sau:
a. Đố i tượ ng củ a HĐ
b. Giá cả
c. Đố i tượ ng củ a HĐ và giá cả
d. Đố i tượ ng HĐ, giá cả và đồ ng tiền thanh toá n
9. Incoterms là gì?
a. Quy tắ c củ a Tổ chứ c thương mạ i TG
b. Tậ p quá n TMQT có tính nguyên tắ c
c. Quy tắ c củ a phò ng TMQT
d. Tậ p quá n TMQT chung
10.Incoterms không giải quyết vấn đề liên quan đến:
a. Thờ i điểm chuyển giao rủ i ro
b. Trá ch nhiệm củ a ngườ i mua, ngườ i bá n khi vi phạ m HĐ
c. Nghĩa vụ là m thủ tụ c HQ cho hà ng hó a
d. Nghĩa vụ chịu chi phí bả o hiểm, chi phí vậ n tả i
11.Luật TM Việt Nam 2005 quy định HĐMBHHQT phải được ký kết bằng:
a. Vă n bả n hoặ c hình thứ c có giá trị phá p lý tương đương vă n bả n
b. Lờ i nó i
c. Hà nh vi cụ thể
d. Cả a, b, c
12.Theo công ước Viên 1980, các bên ký kết HĐMBHHQT bắt buộc phải có:
a. Quố c tịch khá c nhau
b. Đă ng ký điều lệ tạ i cá c quố c gia khá c nhau
c. Trụ sở TM tạ i cá c quố c gia khá c nhau
d. Địa điểm hoạ t độ ng TM ở cá c quố c gia khá c nhau
13.Theo công ước Viên 1980, hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm:
a. Điện bá o
b. Telex
c. Fax
d. Cả a, b, c
14.Nội dung của HĐMBHHQT phải hợp pháp có nghĩa là Hợp đồng phải có đủ:
a. Điều khoả n thô ng thườ ng
b. Điều khoả n chủ yếu
c. Điều khoả n tù y nghi
d. Cả a, b, c
15.Theo công ước Viên 1980, hình thức của chấp nhận chào hàng không bao gồm:
a. Vă n bả n
b. Hà nh vi cụ thể
c. Lờ i nó i
d. Sự im lặ ng
16.Việc khiếu nại phẩm chất ở nước người bán được quy định bởi:
a. Hợ p đồ ng
b. L/C
c. Luậ t nướ c ngườ i bá n
d. Cả a, b, c đều đú ng
17.Theo luật TM Việt Nam 2005, khi áp dụng chế tài phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể
áp dụng đồng thời chế tài:
a. Bồ i thườ ng thiệt hạ i
b. Hủ y hợ p đồ ng
c. Cả a và b
d. Cả a, b, c đều sai
18.Theo luật TM 2005, chế tài đình chỉ thực hiện HĐ chỉ được áp dụng khi:
a. Mộ t bên khô ng thự c hiện HĐ
b. Xả y ra hà nh vi vi phạ m mà cá c bên thỏ a thuậ n là điều kiện để đình chỉ thự c hiện HĐ
c. Có sự vi phạ m cơ bả n nghĩa vụ HĐ
d. Cả b và c (Điều 310)
19.Theo luật TM 2005, bên bị vi phạm có quyền đòi bồi thường các thiệt hại, TRỪ:
a. Tổ n thấ t, giả m sú t về tà i sả n
b. Cá c chi phí bên bị vi phạ m đã phả i chi để hạ n chế thiệt hạ i
c. Khoả n lã i mấ t hưở ng
d. Thiệt hạ i về uy tín, danh dự
20.Theo công ước Viên 1980, đặc điểm quan trọng nhất của HĐMBHHQT là:
a. Hà ng hó a đượ c di chuyển qua biên giớ i
b. Đồ ng tiền thanh toá n là ngoạ i tệ đố i vớ i ít nhấ t 1 bên
c. Cá c bên đương sự có trụ sở TM đó ng ở cá c quố c gia khá c nhau
d. Luậ t á p dụ ng cho HĐ là luậ t nướ c ngoà i đố i vớ i ít nhấ t 1 bên
21.Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT được ký kết kể từ khi:
a. Bên chà o hà ng nhậ n đượ c chấ p nhậ n chà o hà ng củ a bên đượ c chà o
b. Chấ p nhậ n chà o hà ng có hiệu lự c
c. Bên chà o hà ng nhậ n đượ c chấ p nhậ n chà o hà ng vô điều kiện củ a bên đượ c chà o
d. Bên đượ c chà o hà ng khô ng hủ y chấ p nhậ n chà o hà ng
22.Trong HĐMBHHQT quy định “kiểm tra phẩm chất ở cảng đi do Vinacontrol làm là
quyết định” thì giá trị pháp lý của GCNPC là:
a. Khô ng rà ng buộ c ngườ i mua
b. Rà ng buộ c tương đố i ngườ i mua, ngườ i mua vẫ n có thể bá c lạ i nếu chứ ng minh đượ c có
sự man trá , lừ a dố i.
c. Rà ng buộ c tuyệt đố i ngườ i mua
d. Khô ng có đá p á n đú ng
23.HĐ XNK vô hiệu trong trường hợp:
a. Ngườ i ký HĐ là phó GĐ cô ng ty mà khô ng có giấ y ủ y quyền
b. Ngườ i ký HĐ khô ng có nă ng lự c hà nh vi đầ y đủ
c. Đố i tượ ng củ a HĐ là vậ t bị cấ m XK tạ i nướ c củ a ngườ i XK
d. Cả 3 trườ ng hợ p trên
24.Bên vi phạm HĐMBHHQT sẽ được miễn trách nhiệm trong TH:
a. Việc vi phạ m HĐ là do lỗ i củ a bên bị vi phạ m
b. Bên vi phạ m gặ p phả i TH bấ t khả khá ng
c. Việc vi phạ m HĐ là do lỗ i củ a bên thứ ba, khô ng có quan hệ HĐ vớ i bên vi phạ m
d. Cả 3 trườ ng hợ p trên
25.Khi người bán giao hàng kém phẩm chất, người mua có quyền áp dụng chế tài thực
hiện thực sự. Nội dung của chế tài này thể hiện ở việc:
a. Ngườ i mua yêu cầ u ngườ i bá n sử a chữ a hay thay thế hà ng hó a
b. Ngườ i mua mua hà ng thay thế và ngườ i bá n chịu chi phí tổ n thấ t
c. Ngườ i mua thuê ngườ i thứ 3 sử a chữ a hà ng hó a và ngườ i bá n chịu chi phí, tổ n thấ t
d. Cả 3 nộ i dung trên
26.Theo luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a. Vi phạ m điều khoả n chủ yếu củ a HĐ
b. Vi phạ m là m cho bên bị vi phạ m khô ng đạ t đượ c mụ c đích củ a việc giao kết HĐ
c. Vi phạ m điều khoả n phẩ m chấ t hà ng hó a
d. Vi phạ m 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
27.Hậu quả pháp lý của việc hủy HĐ KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:
a. Cá c bên khô ng tiếp tụ c thự c hiện nghĩa vụ
b. Cá c bên trả lạ i cho nhau nhữ ng lợ i ích đã nhậ n đượ c củ a nhau
c. Bên vi phạ m có lỗ i gâ y ra hủ y HĐ phả i nộ p phạ t và /hoặ c bồ i thườ ng thiệt hạ i cho bên
kia
d. Bên nà o bị thiệt hạ i thì bên ấ y tự gá nh chịu
28.Theo luật TM 2005, khi người bán giao hàng chậm sẽ phải nộp phạt với mức phạt là:
a. 5% trị giá phầ n hà ng giao chậ m
b. 7% giá trị phầ n hà ng giao chậ m
c. 8% giá trị phầ n hà ng giao chậ m
d. Do cá c bên quy định trong HĐ nhưng khô ng quá 8% giá trị phầ n hà ng giao chậ m
29.Theo công ước Viên 1980, TH được áp dụng chế tài hủy HĐ là:
a. Khi mộ t bên khô ng thự c hiên nghĩa vụ trong thờ i hạ n đã đượ c gia hạ n thêm
b. Khi có sự vi phạ m cơ bả n HĐ
c. Cả 2 trườ ng hợ p trên (Đ49 + Đ64)
d. Cô ng ướ c khô ng có quy định gì về việc hủ y HĐ
30.Theo công ước Viên 1980, chấp nhận vô điều kiện một đơn chào hàng là chấp nhận:
a. Tấ t cả cá c nộ i dung trong đơn chà o hà ng
b. Mà khô ng có sự sử a đổ i bổ sung cá c điều khoả n chủ yếu củ a HĐ
c. Mà khô ng là m thay đổ i 1 cá ch cơ bả n nộ i dung đơn chà o hà ng
d. Mà khô ng là m thay đổ i điều khoả n Giá cả và Phương thứ c thanh toá n
31.Trong HĐMBHHQT có quy định “Kiểm tra phẩm chất tại cảng đến do Vinacontrol
làm” thì:
a. Ngườ i mua phả i mờ i Vinacontrol tiến hà nh giá m định phẩ m chấ t hà ng hó a
b. Ngườ i mua có thể mờ i SGS – Việt Nam tiến hà nh giá m định phẩ m chấ t hà ng hó a
c. Ngườ i mua có thể khô ng tiến hà nh giá m định phẩ m chấ t hà ng hó a nhưng sau đó ngườ i
mua khô ng thể khiếu nạ i, kiện tụ ng phẩ m chấ t hà ng hoá đượ c
d. Ngườ i mua có thể khô ng tiến hà nh giá m định PC hà ng hó a nhưng nếu hà ng hó a thự c sự
kém phẩ m chấ t, ngườ i mua vẫ n có thể khiếu nạ i kiện tụ ng về phẩ m chấ t
32.Người XK phải kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi XK trong trường hợp:
a. HĐ có quy định
b. L/C có quy định
c. Luậ t nướ c ngườ i XK có quy định
d. Trong cả 3 trườ ng hợ p trên
33.Luật điều chỉnh HĐMBHHQT là:
a. Luậ t quố c gia ngườ i bá n
b. Cô ng ướ c Viên nă m 1980 về HĐMBHHQT
c. Incoterms 2000
d. Luậ t do cá c bên thỏ a thuậ n lự a chọ n là luậ t á p dụ ng cho HĐ
34.Khi áp dụng chế tài nào, bên bị vi phạm không phải chứng minh thiệt hại:
a. Chế tà i bồ i thườ ng thiệt hạ i
b. Chế tà i phạ t
c. Chế tà i thự c hiện thự c sự
d. Chế tà i hủ y HĐ
35.Chế tài bồi thường thiệt hại sẽ được áp dụng trong TH:
a. Khi bên bị vi phạ m có thiệt hạ i do hà nh vi vi phạ m HĐ củ a bên kia
b. Khi cá c bên có thỏ a thuậ n trong HĐ về việc á p dụ ng chế tà i nà y
c. Khi mộ t bên vi phạ m cơ bả n HĐ
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
36.Biên bản giám định phẩm chất nào có giá trị ràng buộc cả người XK và NK?
a. Biên bả n do 1 cô ng ty giá m định chuyên nghiệp độ c lậ p cấ p
b. Biên bả n đố i tịch giữ a ngườ i XK và ngườ i NK
c. Cả a và b
d. Khô ng có đá p á n nà o đú ng
37.Các DN Việt Nam hiện nay để được ký kết HĐMBHHQT thì phải:
a. Xin giấ y phép XNK
b. Xin giấ y phép XNK và ĐK mã số thuế XNK
c. Đă ng kí mã số thuế XNK
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
38.Áp dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì HĐ vẫn có hiệu lực:
a. Tạ m ngừ ng thự c hiện HĐ (Điều 309)
b. Hủ y HĐ
c. Đình chỉ thự c hiện HĐ
d. Cả a, b, và c
39.Áp dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì phải tiến hành việc hoàn trả tài sản:
a. Tạ m ngừ ng thự c hiện HĐ
b. Hủ y HĐ (Điều 314 – Khoả n 2)
c. Đình chỉ thự c hiện HĐ
d. Cả 3 phương á n trên
40.Khi áp dụng chế tài thực hiện thực sự thì không được áp dụng chế tài nào sau đây:
a. Bồ i thườ ng thiệt hạ i
b. Hủ y HĐ (Điều 299)
c. Phạ t vi phạ m
d. Cả 3 chế tà i trên
41.Theo luật TM 2005, một bên có quyền hủy HĐ:
a. Nếu bên kia vi phạ m mộ t điều khoả n chủ yếu củ a HĐ
b. Nếu bên kia vi phạ m cơ bả n HĐ
c. Nếu vi phạ m củ a 1 bên là điều kiện để hủ y do cá c bên thỏ a thuậ n trong HĐ
d. Cả b và c (Đ312)
42.Chế tài phạt sẽ được áp dụng trong trường hợp:
a. Phá p luậ t có quy định
b. Hai bên có thỏ a thuậ n trong HĐ
c. Trong mọ i TH khi 1 bên vi phạ m HĐ
d. Cả a và b
43.Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a. Ngườ i bá n khô ng giao hà ng
b. Ngườ i bá n giao hà ng kém phẩ m chấ t
c. Ngườ i bá n giao hà ng sai xuấ t xứ
d. Khô ng quy định gì
44.Theo luật TM 2005, người bán có quyền hủy HĐ khi:
a. Ngườ i mua …
b. Ngườ i mua khô ng tuâ n thủ HĐ
c. Ngườ i mua khô ng trả tiền
d. Cả a, b, c đều sai
45.Trong HĐMBHHQT, điều khoản “Luật áp dụng” là:
a. Điều khoả n chủ yếu
b. Điều khoả n cầ n thiết để trá nh tranh chấ p về luậ t á p dụ ng
c. Điều khoả n quy định về trình tự và thủ tụ c giả i quyết tranh chấ p  luậ t hình thứ c (luậ t
tố tụ ng)
d. Cả a, b, c
46.Khi HĐ có quy định “trước ngày giao hàng 15 ngày, người bán phải kiểm tra phẩm
chất hàng hóa” thì:
a. Ngườ i bá n đương nhiên phả i kiểm tra trướ c ngà y giao hà ng 15 ngà y (Đ 44 – LTM 2005)
b. Ngườ i bá n khô ng phả i kiểm tra
c. Ngườ i bá n có thể kiểm tra hoặ c khô ng.
d. Khô ng có đá p á n đú ng
47.Bên vi phạm HĐMBHHQT sẽ KHÔNG được miễn trách trong trường hợp:
a. Việc vi phạ m HĐ là do lỗ i củ a bên thứ 3
b. Việc vi phạ m HĐ là do lỗ i củ a bên vi phạ m
c. Việc vi phạ m HĐ là do lỗ i củ a bên bị vi phạ m
d. Khô ng có đá p á n đú ng
48.Theo luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a. Vi phạ m điều khoả n chủ yếu củ a HĐ
b. Vi phạ m là m cho bên bị vi phạ m khô ng đạ t đượ c mụ c đích củ a việc giao kết HĐ
c. Vi phạ m điều khoả n phẩ m chấ t hà ng hó a
d. Vi phạ m 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
49.Biên bản giám định có giá trị bắt buộc đối với người bán khi:
a. Đó là biên bả n giá m định có tính chấ t đố i tịch
b. Đó là biên bả n giá m định tư phá p (do tò a á n chỉ định để thự c hiện)
c. Cả a và b
d. Khô ng có đá p á n đú ng
50.Trong trường hợp hủy HĐ:
a. Toà n bộ HĐ khô ng có hiệu lự c kể từ thờ i điểm giao kết
b. Phầ n HĐ đã thự c hiện vẫ n có hiệu lự c, phầ n cò n lạ i khô ng có hiệu lự c nữ a
c. HĐ vẫ n có hiệu lự c
d. Khô ng có đá p á n đú ng
51.Điều ước quốc tế có tính nguyên tắc quy định:
a. Quyền củ a bên mua và bên bá n trong việc giao kết thự c hiên HĐMBHHQT
b. Nghĩa vụ củ a bên mua và bên bá n trong -------
c. Quyền và nghĩa vụ củ a bên mua và bên bá n trong -------
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng (điều chỉnh thương mạ i giữ a cá c quố c gia, vù ng lã nh thổ )
52.Trong TH chậm giao hàng, với hàng hóa là thiết bị máy móc mà HĐ không cho phép
giao hàng từng phần thì khoản tiền phạt sẽ được tính:
a. Trên phầ n hà ng chậ m giao
b. Đố i vớ i phầ n hà ng chính
c. Toà n bộ giá trị thiết bị nếu phầ n hà ng chậ m giao là phầ n hà ng chính
d. Khô ng có đá p á n đú ng (tù y thỏ a thuậ n 2 bên, khô ng trá i quy định PL)
53.Luật quốc gia được áp dụng để điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a. Cá c bên thỏ a thuậ n lự a chọ n 1 quố c gia nà o đó là m luậ t điều chỉnh HĐ
b. ĐƯQT mà cá c bên tham gia có quy định á p dụ ng luậ t quố c gia
c. Do tò a á n hay trọ ng tà i lự a chọ n
d. Cả a, b và c
54.Thời gian tính tiền phạt chậm giao hàng:
a. Từ ngà y HĐ hết hiệu lự c đến ngà y hà ng thự c giao
b. Từ ngà y cuố i cù ng củ a thờ i hạ n giao hà ng đến ngà y hà ng thự c giao
c. Từ ngà y HĐ đượ c ký kết cho đến ngà y hà ng thự c giao
d. Từ ngà y ngườ i mua giụ c ngườ i bá n giao hà ng đến ngà y hà ng thự c giao
55.Tập quán TMQT là những thói quen trong hoạt động TMQT :
a. Đượ c á p dụ ng mộ t cá ch rộ ng rã i và phổ biến
b. Ở từ ng địa phương, vớ i từ ng vấ n đề, nó phả i là thó i quen duy nhấ t.
c. Có nộ i dung rõ rà ng để cá c bên xá c định đượ c quyền và nghĩa vụ củ a mình
d. Cả a, b và c
56.Dựa vào nội dung, tập quán TMQT được chia thành:
a. Tậ p quá n TMQT có tính chấ t nguyên tắ c và Tậ p quá n TMQT có tính chấ t cụ thể
b. Tậ p quá n TMQT chung và Tậ p quá n TMQT khu vự c
c. Tậ p quá n TMQT địa phương và Tậ p quá n TMQT khu vự c
d. Tậ p quá n TMQT chung và Tậ p quá n TMQT có tính chấ t cụ thể
57.Án lệ là tiền lệ theo đó, phán quyết của tòa án có giá trị như nguồn luật theo quy định
của:
a. Cộ ng hò a Phá p
b. Hoa Kỳ
c. Nhậ t Bả n
d. Việt Nam
58.Chủ thể tham gia giao kết HĐMBHHQT hợp pháp khi:
a. Có đủ tư cá ch phá p lý để giao kết HĐMBHHQT theo quy định củ a luậ t quố c tịch
b. Ngườ i ký kết HĐMBHHQT phả i có đủ thẩ m quyền ký kết
c. Luô n luô n phả i có giấ y ủ y quyền hợ p lý
d. Thỏ a mã n cả a và b
59.Luật TM Việt Nam 2005 quy định MBHHQT là mua bán theo hình thức:
a. Xuấ t nhậ p khẩ u
b. Tạ m nhậ p, tá i xuấ t
c. Tạ m xuấ t, tá i nhậ p và chuyển khẩ u
d. Tấ t cả cá c hình thứ c trên
60.Khi chủ thể của HĐMBHHQT là pháp nhân thì người có thẩm quyền giao kết HĐ là:
a. Ngườ i đạ i diện theo Phá p luậ t củ a phá p nhâ n đó
b. Ngườ i đạ i diện theo ủ y quyền
c. Ngườ i đượ c ngườ i đạ i diện theo ủ y quyền ủ y quyền cho.
d. Cả a và b
61.Nếu trong HĐ có quy định về phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể đòi được tiền phạt
khi:
a. Bên bị vi phạ m chưa có thiệt hạ i
b. Bên bị vi phạ m đã có thiệt hạ i
c. Cả a và b
d. Khô ng có đá p á n đú ng
62.Theo thuyết tống phát, HĐ được giao kết khi:
a. Chấ p nhậ n chà o hà ng đượ c gử i đi
b. Chấ p nhậ n chà o hà ng đến nướ c ngườ i chà o hà ng
c. Ngườ i chà o hà ng nhậ n đượ c chấ p nhậ n chà o hà ng
d. Khô ng có đá p á n đú ng
63.Theo luật TM Việt Nam năm 2005, HĐMBHHQT phải:
a. Có đủ 6 điều khoả n chủ yếu: tên hà ng, số lượ ng, chấ t lượ ng, giá cả , phương thứ c thanh
toá n, địa điểm và thờ i gian giao hà ng.
b. Có 2 điều khoả n là đố i tượ ng và giá cả
c. Có điều khoả n về đố i tượ ng
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
64.Phạt bội ước là chế tài được áp dụng:
a. Khi mộ t trong 2 bên khô ng thự c hiện HĐ
b. Khi ngườ i bá n giao hà ng chậ m
c. Khi ngườ i mua thanh toá n chậ m
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng (khô ng thự c hiện và khô ng thự c hiện tố t HĐ)
65.Chế tài bồi thường thiệt hại có thể được áp dụng đồng thời với chế tài:
a. Hủ y HĐ
b. Buộ c thự c hiện HĐ
c. Chế tà i phạ t
d. Cả a, b, c
66.Đơn đặt hàng là một chào hàng:
a. Xuấ t phá t từ phía ngườ i bá n
b. Xuấ t phá t từ phía ngườ i mua
c. Do bấ t kỳ ai gử i
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
67.Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a. Ngườ i bá n giao hà ng kém phẩ m chấ t
b. Ngườ i bá n giao hà ng kém phẩ m chấ t đến mứ c khô ng đá p ứ ng đượ c mụ c đích sử dụ ng
củ a ngườ i mua
c. Trong cả 2 TH trên
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
68.Thời hạn hiệu lực của chào hàng là:
a. Thờ i gian để có thể thu hồ i chà o hà ng
b. Thờ i gian để có thể hủ y chà o hà ng
c. Thờ i gian để ngườ i đượ c chà o hà ng chấ p nhậ n chà o hà ng
d. Tấ t cả cá c đá p á n trên
69.Chào hàng có quy định: “chào hàng này có hiệu lực trong vòng 30 ngày” thì ngày bắt
đầu tính thời gian hiệu lực của chào hàng:
a. Là ngà y đã đượ c ghi rõ trên đơn chà o hà ng
b. Là ngà y chà o hà ng đượ c gử i đi
c. Là ngà y ngườ i đượ c chà o hà ng nhậ n đượ c đơn chà o hà ng
d. Hoặ c a hoặ c b
70.Theo pháp luật Việt Nam, người chào hàng có quyền:
a. Hủ y đơn chà o hà ng
b. Thu hồ i đơn chà o hà ng
c. Cả a và b ( Đ389 – Bộ luậ t DS 2015)
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
71.Người chào hàng có thể thu hồi đơn chào hàng khi:
a. Thu hồ i chà o hà ng đến trướ c khi ngườ i đượ c chà o hà ng gử i chấ p nhậ n (Đ 16 – CƯ
1980)
b. Thu hồ i CH đến tay ngườ i đượ c chà o hà ng trướ c hay cù ng mộ t lú c vớ i đơn chà o hà ng (Đ
389 – BLDS 2015)
c. Cả a và b đều đú ng
d. Khô ng có đá p á n đú ng
72.Người chào hàng có thể hủy đơn chào hàng khi:
a. Đơn hủ y chà o hà ng đến tay ngườ i đượ c chà o hà ng trướ c hay cù ng mộ t lú c vớ i đơn chà o
hà ng (DD15 – CƯ 1980)
b. Đơn hủ y chà o hà ng đến trướ c khi ngườ i đượ c chà o hà ng gử i chấ p nhậ n (Đ 390 – BLDS
2015)
c. Hoặ c a hoặ c b
d. Khô ng có đá p á n đú ng
73.Theo pháp luật VN, chấp nhận chào hàng vô điều kiện được hiểu là:
a. Chấ p nhậ n khô ng là m thay đổ i cá c điều khoả n chủ yếu củ a đơn chà o hà ng
b. Chấ p nhậ n khô ng là m thay đổ i cơ bả n nộ i dung củ a đơn chà o hà ng
c. Chấ p nhậ n toà n bộ nộ i dung củ a đơn chà o hà ng ( Đ 392 – BLDS 2015)
d. Khô ng có đá p á n đú ng
74.Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT sẽ được áp dụng:
a. Khi cá c bên quy định trong HĐ
b. Khi chính phủ 1 bên đã gia nhậ p cô ng ướ c  Cả 2 bên đều là thà nh viên củ a ĐƯQT
c. Khi hợ p đồ ng mẫ u quy định
d. Khô ng đá p á n nà o đú ng
75.Giá trị của giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất được quy định ở trong:
a. Luậ t củ a nướ c ngườ i bá n
b. Luậ t củ a nướ c ngườ i mua
c. Hợ p đồ ng
d. Giấ y chứ ng nhậ n kiểm tra phẩ m chấ t
76.Người mua có thể bác lại giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất có tính quyết định
(cuối cùng) khi:
a. Ngườ i mua chứ ng minh đượ c có sự man trá và lừ a dố i trong quá trình lậ p GCNPC
b. Ngườ i mua chứ ng minh đượ c hà ng hó a ấ y có ẩ n tỳ
c. Ngườ i mua chứ ng minh có sơ suấ t trong quá trình kiểm tra chấ t lượ ng
d. Cả a, b và c
77.Theo luật TM 2005, toàn bộ HĐ vẫn có hiệu lực khi áp dụng chế tài:
a. Tạ m ngừ ng thự c hiện HĐ
b. Đình chỉ thự c hiện HĐ
c. Hủ y HĐ
d. Cả a, b và c
78.Theo luật TM 2005, chế tài nào được áp dụng khi có sự vi phạm cơ bản HĐ:
a. Buộ c thự c hiện đú ng HĐ
b. Tạ m ngừ ng thự c hiện HĐ
c. Hủ y HĐ
d. Cả b và c
79.Theo Theo Công ước Lahay năm 1955 về luật áp dụng đối với mua bán quốc tế các
động sản hữu hình, luật áp dụng cho hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là
a. luậ t củ a nướ c nơi ngườ i bá n có trụ sở kinh doanh và o lú c ký hợ p đồ ng.
b. luậ t củ a nướ c có mố i liên hệ gắ n bó nhấ t vớ i hợ p đồ ng đó .
c. luậ t củ a nơi giao kết hợ p đồ ng.
d. luậ t củ a nướ c nơi thự c hiện hợ p đồ ng
80.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về Incoterms?
a. Incoterms 2010 cũ ng có thể á p dụ ng trong cá c hợ p đồ ng mua bá n nộ i địa.
b. Incoterms là bộ quy tắ c do phò ng Thương mạ i Quố c tế ICC ban hà nh.
c. Incoterms quy định rõ sự phâ n chia trá ch nhiệm, chi phí và rủ i ro trong quá trình vậ n
chuyển hà ng hó a từ ngườ i bá n đến ngườ i mua.
d. Incoterms quy định việc chuyển giao quyền sở hữ u hà ng hó a và cá c quyền về tà i sả n
khá c.
81.Ngành luật nào sau đây thuộc luật tư?
a. Luậ t Quố c tế
b. Luậ t Thương mạ i
c. Luậ t Thuế vụ
d. Luậ t Hà nh chính
82.Nhận định nào sau đây là đúng về pháp luật Hồi giáo?
a. Kinh Koran là nguồ n luậ t tố i cao và duy nhấ t.
b. Kinh Coran là sự kết hợ p giữ a tư tưở ng tô n giá o và tậ p quá n địa phương.
c. Theo phá p luậ t Hồ i giá o, nam nữ đượ c đố i xử bình đẳ ng.
d. Theo phá p luậ t Hồ i giá o, đà n ô ng chỉ có thể lấ y mộ t vợ .
83.Hợp đồng quy định thời hạn giao hàng tháng 9/2018. Người mua mở L/C với quy
định thời hạn giao hàng trước ngày 20/9/2018. Khi người bán giao hàng vào ngày
29/9/2018. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Ngườ i bá n khô ng vi phạ m hợ p đồ ng nên vẫ n đượ c thanh toá n.
b. Ngườ i mua có quyền đò i bồ i thườ ng thiệt hạ i.
c. Ngườ i mua có quyền đò i tiền phạ t chậ m giao hà ng.
d. Ngườ i mua khô ng có quyền đò i tiền phạ t chậ m giao hà ng nhưng ngườ i bá n sẽ khô ng
đượ c thanh toá n.
84.Đối tượng của hợp đồng dịch vụ vận chuyển hàng hóa quốc tế là
a. hà ng hó a đượ c vậ n chuyển.
b. sự giá m định hà ng hó a ở cả ng đến.
c. sự di chuyển củ a hà ng hó a từ cả ng đi đến cả ng đến.
d. cướ c vậ n chuyển.
85.Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại?
a. Ngô n ngữ tố tụ ng trọ ng tà i là tiếng nướ c ngoà i.
b. Trọ ng tà i thương mạ i khô ng tổ chứ c hò a giả i giữ a cá c bên.
c. Quyết định củ a trọ ng tà i khô ng cô ng bố cho cá c bên ngay tạ i phiên họ p giả i quyết tranh
chấ p.
d. Thà nh phầ n Hộ i đồ ng trọ ng tà i khô ng đú ng quy định củ a phá p luậ t hoặ c khô ng phù hợ p
vớ i thỏ a thuậ n củ a cá c bên.
86.

Đáp án: https://docs.google.com/document/d/1zF9JFvN-fz4ehkg-458l3rzK_zCud7HX/


edit
CHƯƠNG 6: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ

1. Khi người chuyên chở đi chệch hướng cứu người, cứu hàng, cứu tầu gặp nạn trên
biển, người chuyên chở được miễn trách nhiệm:
a. Đố i vớ i mọ i tổ n thấ t xả y ra vớ i hà ng hó a mà mình đang chuyên chở
b. Đố i vớ i nhữ ng tổ n thấ t củ a hà ng hó a do việc tầ u đi chệch đườ ng gâ y ra
c. Đố i vớ i sự chậ m trễ do việc tầ u đi chệch đườ ng gâ y ra
d. Cả b và c
2. Để chứng minh người chuyên chở giao hàng chậm cần có các chứng từ:
a. Vậ n đơn (B/L), Biên bả n hà ng hư hỏ ng, đổ vỡ (COR)
b. Vậ n đơn (B/L), Giấ y chứ ng nhậ n hà ng thiếu (CSC)
c. Vậ n đơn (B/L), Biên bả n kết toá n hà ng vớ i tầ u (ROROC)
d. Vậ n đơn (B/L), Thư dự khá ng (L/R)
3. Khi khiếu nại người chuyên chở hàng hóa bằng đường biển cần chú ý tới nguyên tắc
sau:
a. Nguyên tắ c “suy đoá n lỗ i”
b. Nguyên tắ c “suy đoá n nghĩa vụ ”
c. Nguyên tắ c “suy đoá n trá ch nhiệm”
d. Cả a, b, c đều sai
4. Hồ sơ khiếu nại người chuyên chở giao hàng thiếu KHÔNG cần chứng từ nào sau đây:
a. Vậ n đơn (B/L)
b. Biên bả n giao hà ng hư hỏ ng, đổ vỡ (COR)
c. Biên bả n kết toá n hà ng vớ i tầ u (ROROC)
d. Giấ y chứ ng nhậ n hà ng thiếu (CSC)
5. Để khiếu nại người bán không giao hàng, các chứng từ chủ yếu trong bộ hồ sơ khiếu
nại của người mua gồm:
a. Đơn khiếu nạ i, Hợ p đồ ng, Vậ n đơn (B/L)
b. Đơn khiếu nạ i, Hợ p đồ ng, Tín dụ ng thư (L/C), Vậ n đơn (B/L)
c. Đơn khiếu nạ i, Hợ p đồ ng, Tín dụ ng thư (L/C), Thư dự khá ng (L/R)
d. Đơn khiếu nạ i, Hợ p đồ ng, Tín dụ ng thư (L/C)
6. Muốn chứng minh người bán giao hàng kém phẩm chất, cần có các chứng từ sau:
a. Hợ p đồ ng, Tín dụ ng thư (L/C), Vậ n đơn (B/L)
b. Hợ p đồ ng, Vậ n đơn (B/L), Biên bả n hà ng hư hỏ ng, đổ vỡ (COR)
c. Hợ p đồ ng, Tín dụ ng thư (L/C), Biên bả n kết toá n hà ng vớ i tầ u (ROROC)
d. Hợ p đồ ng, Tín dụ ng thư (L/C), Vậ n đơn (B/L), Biên bả n giá m định
7. HĐ quy định số lượng hàng là 1500 MT +/- 5 %, ROROC ghi 850 MT, người mua khiếu
nại người bán giao thiếu hàng. Người mua sẽ đòi được:
a. 250 MT
b. 200 MT
c. Khô ng đò i đượ c
d. Chưa có đủ cơ sở để kết luậ n
e. Khô ng có đá p á n nà o đú ng (575 MT)
8. Khi khiếu nại người bảo hiểm, nghĩa vụ của người được bảo hiểm là:
a. Thô ng bá o cho ngườ i bả o hiểm về rủ i ro gâ y nên cho hà ng hó a
b. Ngă n ngừ a tổ n thấ t đố i vớ i hà ng hó a và yêu cầ u giá m định
c. Bả o lưu quyền đò i bồ i thườ ng củ a ngườ i bả o hiểm đố i vớ i ngườ i thứ 3
d. Cả a, b, c
9. Thời hiệu khởi kiện là:
a. Thờ i hạ n do cá c bên thỏ a thuậ n, theo đó bên bị vi phạ m có quyền khở i kiện
b. Thờ i hạ n do phá p luậ t quy định, theo đó cá c bên có quyền khở i kiện
c. Thờ i hạ n do cá c bên thỏ a thuậ n hoặ c do phá p luậ t quy định để cá c bên có quyền khở i
kiện
d. Cả a, b, c đều sai
10.Luật TM Việt Nam 2005 quy định thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về HĐTM là:
a. 2 nă m kể từ ngà y ký hợ p đồ ng
b. 1 nă m kể từ thờ i điểm quyền và lợ i ích hợ p phá p bị xâ m phạ m
c. 2 nă m kể từ thờ i điểm quyền và lợ i ích hợ p phá p bị xâ m phạ m
d. 1 nă m kể từ ngà y ký hợ p đồ ng
11.Đối với việc giải quyết tranh chấp trong TMQT, tòa án quốc gia:
a. Có thẩ m quyền đương nhiên
b. Chỉ có thẩ m quyền khi có yêu cầ u củ a mộ t trong cá c bên tranh chấ p
c. Chỉ có thẩ m quyền khi đượ c hai bên tranh chấ p đồ ng ý lự a chọ n
d. Cả a, b, c đều sai
12.Việt Nam đã gia nhập công ước New York năm 1958 về:
a. Cô ng nhậ n quyết định củ a Tò a á n nướ c ngoà i
b. Cô ng nhậ n và thi hà nh quyết định củ a Tò a á n nướ c ngoà i
c. Cô ng nhậ n và thi hà nh quyết định củ a trọ ng tà i nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c đều sai
13.Thỏa thuận trọng tài có thể được lập dưới hình thức:
a. Mộ t điều khoả n trọ ng tà i trong HĐ
b. Mộ t vă n bả n tá ch rờ i vớ i HĐ
c. Mộ t thỏ a thuậ n mặ c nhiên
d. Cả a, b và c
14.Trọng tài Adhoc là:
a. Trọ ng tà i đượ c thà nh lậ p để giả i quyết vụ việc cụ thể, khô ng có trụ sở ổ n định, khô ng có
điều lệ, khô ng có quy tắ c tố tụ ng riêng
b. Trọ ng tà i có trụ sở cố định nhưng khô ng có điều lệ
c. Trọ ng tà i khô ng có trụ sở cố định nhưng có điều lệ, có quy tắ c tố tụ ng riêng
d. Cả a,b,c đều sai
15.Theo pháp lệnh trọng tài TM năm 2003, thỏa thuận trọng tài KHÔNG bị xem là vô
hiệu khi:
a. Tranh chấ p phá t sinh khô ng thuộ c hoạ t độ ng TM
b. Mộ t bên ký thỏ a thuậ n khô ng có thẩ m quyền
c. Mộ t bên đưa vụ tranh chấ p ra tò a á n
d. Mộ t bên ký thỏ a thuậ n bị lừ a dố i, đe dọ a
16.Phán quyết của trọng tài có giá trị chung thẩm. Tuy nhiên khi 1 bên hoặc 2 bên không
đồng ý với phán quyết đó thì:
a. Vụ việc sẽ đượ c xét xử tạ i Trọ ng tà i theo thủ tụ c phú c thẩ m
b. Vụ việc sẽ đượ c xét xử tạ i Tò a á n theo thủ tụ c phú c thẩ m
c. Vụ việc sẽ đượ c xét xử tạ i Tò a á n theo thủ tụ c Giá m đố c thẩ m
d. Cả a, b, c đều sai
17.Tòa án Việt Nam có thẩm quyền xét xử 1 tranh chấp cụ thể về HĐMBHHQT khi:
a. Hợ p đồ ng đượ c thự c hiện tạ i Việt Nam
b. Nguyên đơn là DN Việt Nam
c. HĐ quy định tranh chấ p giữ a 2 bên sẽ đượ c giả i quyết tạ i Tò a á n Việt Nam
d. Bị đơn là doanh nghiệp Việt Nam
18.Hội đồng trọng tài của ICC xét xử tranh chấp giữa người bán Việt Nam và người mua
Singapore theo luật tố tụng (hay quy tắc tố tụng) nào?
a. Luậ t tố tụ ng trọ ng tà i củ a Việt Nam
b. Luậ t tố tụ ng trọ ng tà i củ a Singapore
c. Quy tắ c tố tụ ng trọ ng tà i củ a ICC
d. Quy tắ c tố tụ ng trọ ng tà i do 2 bên tranh chấ p lự a chọ n
19.Hàng hư hỏng, đổ vỡ ở cảng đến, người bán có B/L sạch. Người chuyên chở có thư
bảo đảm do người bán cung cấp ở cảng đi về việc sẽ chịu trách nhiệm đối với mọi hư
hỏng, đổ vỡ của hàng hóa ở cảng đến. Người mua sẽ:
a. Khiếu nạ i ngườ i bá n
b. Khiếu nạ i ngườ i chuyên chở
c. Khiếu nạ i cả ngườ i bá n và ngườ i chuyên chở
d. Khô ng thể khiếu nạ i ai
20.Công ước Brucxen 1924 định thời hiệu khởi kiện của người chuyên chở là:
a. 2 nă m kể từ ngà y giao hà ng
b. 2 nă m kể từ ngà y nhậ n toà n bộ lô hà ng từ ngườ i chuyên chở
c. 1 nă m kể từ ngà y giao hà ng
d. 1 nă m kể từ ngà y nhậ n toà n bộ lô hà ng từ ngườ i chuyên chở
21. Biên bản giám định kết luận hàng bị tổn thất do khuân vác khi đưa hàng lên tầu.
Người mua khiếu nại ai?
a. Ngườ i chuyên chở
b. Ngườ i bá n
c. Cả ngườ i bá n và ngườ i chuyên chở
d. Chưa đủ cơ sở kết luậ n
22.Tranh chấp giữa nguyên đơn Mỹ và bị đơn Việt Nam. Cơ quan nào có thẩm quyền
đương nhiên giải quyết tranh chấp nói trên?
a. Tò a á n Việt Nam
b. Tò a á n Mỹ
c. Trung tâ m trọ ng tà i quố c tế Việt Nam (VIAC)
d. Khô ng cơ quan nà o
23.Luật TM 2005 quy định thời hạn khiếu nại về phẩm chất là:
a. 1 nă m kể từ ngà y giao hà ng
b. 6 thá ng kể từ ngà y phá t sinh tranh chấ p
c. 6 thá ng kể từ ngà y giao hà ng
d. Khô ng có phương á n nà o đú ng
24.Theo quy định của Pháp lệnh trọng tài thương mại năm 2003, trọng tài thương mại
không có thẩm quyền xét xử tranh chấp nào?
a. Tranh chấ p về phá sả n DN
b. Tranh chấ p từ HĐ vậ n chuyển
c. Tranh chấ p từ HĐ bả o hiểm
d. Tranh chấ p từ HĐ dịch vụ tư vấ n
25.Theo công ước NewYork năm 1958, Tòa án sẽ không công nhận và thi hành phán
quyết của trọng tài nước ngoài trong trường hợp:
a. Thỏ a thuậ n trọ ng tà i khô ng hợ p lệ
b. Thà nh phầ n trọ ng tà i xét xử hay thủ tụ c xét xử khô ng hợ p phá p
c. Phá n quyết chưa có hiệu lự c đố i vớ i cá c bên đương sự
d. Cả 3 trườ ng hợ p nêu trên
26.Người bán giao hàng kém phẩm chất làm người mua bị thiệt hại. Người mua khiếu
nại đòi bồi thường. Khoản thiệt hại nào người mua không được bồi thường:
a. Chi phí dỡ hà ng
b. Chi phí giá m định
c. Chi phí tá i chế hà ng
d. Tiền phạ t giao chậ m cho ngườ i thứ 3 (do mấ t thờ i gian tá i chế hà ng)
27.Chứng từ nào là bằng chứng không thể thiếu được trong tất cả các trường hợp khiếu
nại người chuyên chở đòi bồi thường thiếu hụt hay tổn thất hàng hóa?
a. Biên bả n kết toá n nhậ n hà ng vớ i tầ u (ROROC)
b. Biên bả n hà ng hư hỏ ng, đổ vỡ (COR)
c. Vậ n đơn (B/L)
d. Thư dự khá ng (L/R)
28.Khi phán quyết của trọng tài không được tự nguyện thi hành thì bên thắng kiện phải:
a. Yêu cầ u trọ ng tà i cưở ng chế thi hà nh
b. Yêu cầ u cơ quan thi hà nh á n cưỡ ng chế thi hà nh
c. Kiện bên kia ra tò a á n
d. Khô ng có đá p á n đú ng
29.Điều khoản giải quyết tranh chấp trong HĐ có giá trị pháp lý độc lập so với HĐ, nghĩa
là:
a. Điều khoả n nà y nằ m trong mộ t vă n bả n độ c lậ p vớ i HĐ
b. Điều khoả n nà y vẫ n có hiệu lự c khi HĐ vô hiệu
c. Điều khoả n nà y có giá trị phá p lý cao hơn cá c điều khoả n khá c trong HĐ
d. Cả a, b và c
30. Xét xử bằng trọng tài là:
a. Xét xử cô ng khai và chung thẩ m
b. Xét xử kín và sơ thẩ m
c. Xét xử cô ng khai và sơ thẩ m
d. Xét xử kín và chung thẩ m
31. Điều khoản phạt trong HĐ quy định như sau: Nếu người bán giao hàng chậm thì phải
nộp phạt 0.5 % giá trị hàng hóa cho 10 ngày chậm đầu tiên, thêm 0.5% cho mỗi ngày
chậm tiếp theo, nhưng tổng giá trị tiền phạt không vượt quá 5% giá trị HĐ. HĐ có giá
trị 500.000 USD và người bán giao hàng chậm 24 ngày. Khoản tiền phạt người bán
phải trả cho người mua là:
a. 10.500 USD
b. 15.000 USD
c. 6000 USD
d. 25.000 USD
32.Theo luật TM Việt Nam 2005, các tranh chấp phát sinh từ HĐMBHHQT có thể được
giải quyết bằng:
a. Tò a á n
b. Trọ ng tà i
c. Hò a giả i
d. Cả a, b và c
33.Nếu hàng hóa tổn thất do mưa gây ra trong lúc bốc hàng lên tầu thì ai sẽ phải chịu
trách nhiệm cho tổn thất này:
a. Ngườ i chuyên chở
b. Ngườ i gử i hà ng
c. Cả ngườ i chuyên chở và ngườ i gử i hà ng
d. Chưa đủ cơ sở kết luậ n
34.Trong quá trình chuyên chở, hàng hóa bị tổn thất do hấp hơi thì người phải chịu
trách nhiệm là:
a. Ngườ i chuyên chở
b. Ngườ i gử i hà ng
c. Ngườ i nhậ n hà ng
d. Chưa đủ cơ sở kết luậ n (vì cũ ng có thể do cá ch đó ng gó i củ a ngườ i bá n khô ng đạ t yêu
cầ u)
35.Trong giải quyết tranh chấp, “Luật hình thức” là luật:
a. Điều chỉnh trình tự và thủ tụ c tố tụ ng
b. Điều chỉnh quyền và nghĩa vụ cá c bên
c. Cả a và b
d. Khô ng có đá p á n nà o đú ng
36.Theo luật TM 2005, thời hạn khiếu nại về số lượng là:
a. 3 thá ng kể từ ngà y giao hà ng
b. 6 thá ng kể từ ngà y giao hà ng
c. 3 thá ng kể từ ngà y phá t sinh tranh chấ p
d. 6 thá ng kể từ ngà y phá t sinh tranh chấ p
37.Để khiếu nại người bán giao hàng thiếu thì KHÔNG cần chứng từ nào sau đây:
a. Biên bả n kết toá n nhậ n hà ng vớ i tầ u (ROROC)
b. Giấ y chứ ng nhậ n hà ng thiếu (CSC)
c. Cả a và b
d. Khô ng có đá p á n đú ng
38.COR là biên bản quan trọng nhằm khiếu nại:
a. Ngườ i chuyên chở giao hà ng chậ m
b. Ngườ i chuyên chở giao hà ng thiếu
c. Ngườ i chuyên chở giao hà ng kém phẩ m chấ t
d. Ngườ i chuyên chở giao hà ng hư hỏ ng, đổ vỡ
39.Thời hạn khiếu nại do:
a. Phá p luậ t quy định
b. Cá c bên thỏ a thuậ n
c. Hoặ c a hoặ c b
d. Khô ng có đá p á n đú ng
40. Khi hàng hóa ở cảng đến là kém phẩm chất và người mua giám định hàng hóa thì ai
sẽ chịu chi phí giám định:
a. Ngườ i mua
b. Ngườ i bá n
c. Ngườ i chuyên chở
d. Chưa xá c định đượ c vì chưa biết nguyên nhâ n hà ng kém phẩ m chấ t

Đáp án:
https://docs.google.com/document/d/1wjZ5ksH87A9UhJU5wWogBlrICizOZ98N/edit

You might also like