You are on page 1of 57

Câu 1.

Kinh tế học có thể định nghĩa là một môn khoa học nhằm giải
thích
a.Tất cả các hành vi của con người.
b.Sự lựa chọn trong bối cảnh có sự khan hiếm nguồn lực.
c.Sự lựa chọn bị quyết định bởi các chính trị gia.
d.Các quyết định của hộ gia đình.
Câu 2. Chi phí cơ hội là:
a.Chi phí để ra quyết định đó.
b.Chi phí của các cơ hội khác.
c.Tổng lợi ích khác bị mất.
d.Lợi ích khác lớn nhất bị mất khi ra quyết định.
Câu 3. Phát biểu nào bên dưới xem là thực chứng (positive)?
a.Phải chi Việt Nam mở cửa ngoại thương sớm.
b.Việt Nam nên khuyến khích xuất khẩu
c.Xuất khẩu sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất trong nước
d.Cả 3 phương án
Câu 4. Nguồn lực sản xuất là tất cả những vấn đề bên dưới, trừ:
a.Tiền mà chúng ta giữ để mua hàng hoá.
b.Đất đai, kỹ năng của lao động và máy móc của doanh nghiệp.
c.Đất đai, tinh thần doanh nhân và vốn nhân lực.
d.Kỹ năng kinh doanh, đất đai và vốn mà doanh nghiệp sở hữu.
Câu 5. “Bàn tay vô hình” (invisible hand) là cách nói của Adam Smith
khi ông ủng hộ:
a.Nền kinh tế thị trường (tự do)
b.Nền kinh tế mệnh lệnh
c.Nền kinh tế hỗn hợp
d.Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 6. Thâm hụt ngân sách liên bang Hoa Kỳ năm 1993 là hơn 4000 tỷ
đô la. Phát biểu này
a.Thuộc về kinh tế học thực chứng
b.Thuộc về kinh tế học chuẩn tắc
c.Không có ý nghĩa
d.Là sự lặp lại không cần thiết
Câu 7. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh
tế thị trường là:
a.Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
b.Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
c.Nhà nước quản lí ngân sách.
d.Các câu trên đều sai.
Câu 8. Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản: sản xuất cái gì? số
lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a.Nguồn cung của nền kinh tế.
b.Đặc điểm tự nhiên.
c.Nhu cầu của xã hội.
d.Tài nguyên có giới hạn.
Câu 9. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản
xuất là.
a.Không thể thực hiện được.
b.Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c.Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động
không hiệu quả.
d.Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả.
Câu 10. Nếu bạn mua một lon nước CocaCola
a.Bạn và người bán cùng có lợi.
b.Bạn sẽ có lợi còn người bán thì không nếu bạn mua vào lúc nửa đêm.
c.Người bán có lợi còn bạn sẽ thiệt vì phải trả tiền.
d.Người bán sẽ có lợi còn bạn chỉ có lợi khi trời nóng.
Câu 11. Một ví dụ về thị trường thất bại là khi:
a.Một người bán kiểm soát thị trường bằng cách giảm sản lượng làm giá gạo
tăng.
b.Giá của gạo tăng do mất mùa.
c.Tiền lương của công nhân xay gạo giảm.
d.Lãi suất tín dụng cho nông dân vay tăng.
Câu 12. Nhiệm vụ của khoa học kinh tế là:
a.Giúp thế giới tránh khỏi sử dụng quá mức nguồn lực khan hiếm.
b.Giúp chúng ta hiểu nền kinh tế vận hành như thế nào.
c.Cho chúng ta biết điều gì thì tốt cho chúng ta.
d.Lựa chọn có đạo đức về các vấn đề như ma tuý, chất kích thích...
Câu 13. Tan học, Tâm bỏ ra 30 nghìn để đi taxi về nhà còn An đợi 30 phút để
đi xe bus về với giá 3 nghìn. Khi đó:
a.Tâm giàu hơn An
b.Tâm không thích đi xe bus
c.Tâm có chi phí cơ hội trong 30 phút ít nhất gấp 10 lần An
d.Tâm không thích đi chung xe bus với An
Câu 14. Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí kế toán là 400 triệu. Chủ
công ty đã đầu tư 100 triệu vào công ty này. Số tiền này thay vì đầu tư vào công
ty có thể được đem gửi ngân hàng với lãi suất là 20%/năm. Vậy lợi nhuận kế
toán của công ty là:
a.200 triệu b.100 triệu
c.400 triệu d.50 triệu
Câu 15. Chủ đề căn bản nhất của kinh tế học vi mô phải giải quyết:
a.Thị trường b.Tiền.
c. Lợi nhuận. d. Sự khan hiếm.
Câu 16. Nghian cøu chi tiÕt c ̧c h·ng, hé gia ®×nh, c ̧c c ̧ nh©n vμ c ̧c
thÞ trường ë ®ã hä giao dÞch víi nhau gäi lμ:
a. Kinh tÕ häc vÜ m«. b. Kinh tÕ häc vi m«.
c. Kinh tÕ häc chuÈn t3⁄4c. d. Kinh tÕ häc thùc chøng.
C©u 17. VÝ dô nμo sau ®©y thuéc kinh tÕ häc thùc chøng?
a. ThuÕ lμ qu ̧ cao. b. TiÕt kiÖm lμ qu ̧ thÊp.
c. L·i suÊt thÊp sÏ kÝch thÝch ®Çu tư. d. TiÕt kiÖm lμ qu ̧ cao.
C©u 18. Nghian cøu hμnh vi cña c¶ nÒn kinh tÕ , ®Æc biÖt lμ c ̧c yÕu tè
như thÊt nghiÖp vμ l1m ph ̧t gäi lμ:
a. Kinh tÕ häc vÜ m«. b. Kinh tÕ häc vi m«.
c. Kinh tÕ häc chuÈn t3⁄4c. d. Kinh tÕ häc thùc chøng.
C©u 19. Sù dÞch chuyÓn cña ®ưêng giíi h1n kh¶ n ̈ng s¶n xuÊt lμ do:
a. ThÊt nghiÖp.
b. L1m ph ̧t.
c. Nh÷ng thay ®æi trong c«ng nghÖ s¶n xuÊt.
d. Nh÷ng thay ®æi trong kÕt hîp hμng ho ̧ s¶n xuÊt ra.
C©u 20.Trong nÒn kinh tÕ nμo sau ®©y chÝnh phñ gi¶I quyÕt vÊn ®Ò c ̧i
g× ®îc s¶n xuÊt ra, s¶n xuÊt như thÕ nμo vμ s¶n xuÊt cho ai?
a. NÒn kinh tÕ thÞ trưêng. b. NÒn kinh tÕ hçn hîp.
c. NÒn kinh tÕ kÕ ho1ch ho ̧ tËp trung. d. NÒn kinh tÕ truyÒn thèng.
C©u 21. Hưng bá ra mét giê ®Ó ®i mua s3⁄4m vμ ®· mua mét c ̧i ̧o 30$.
Chi phÝ c¬ héi cña c ̧i ̧o lμ:
a. Mét giê.
b. 30$.
c. Mét giê céng 30$.
d. Phư¬ng ̧n sö dông thay thÕ tèt nhÊt mét giê vμ 30$ ®ã.
C©u 22. Trong nÒn kinh tÕ thÞ trưêng thuÇn tuý, ®éng c¬ lμm viÖc nhiÒu
h¬n vμ s¶n xuÊt hiÖu qu¶ ®ưîc t1o ra bëi:
a. §éng c¬ lîi nhuËn. b. §iÒu tiÕt cña chÝnh phñ.
c. QuyÒn së h÷u tư nh©n. d. C¶ a vμ c
C©u 23. Thùc hiÖn mét sù lùa chän hîp lý bao gåm:
a. X ̧c ®Þnh tËp hîp c ̧c c¬ héi. b. X ̧c ®Þnh sù ® ̧nh ®æi.
c. TÝnh c ̧c chi phÝ c¬ héi. d. TÊt c¶ ®Òu ®óng.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Sự thoả mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ gọi

a. Hữu dụng.
b. Hữu dụng biên.
c. Lợi ích biên.
d. Tổng hữu dụng
2. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý DN sao cho có lãi.
b. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh
tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
3. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở VN khoảng 6%
c. Tỷ lệ lạm phát ở VN khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015
d. Cả 3 trên đều đúng
4. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá và lượng cân bằng mới của
hàng hoá
thông thường là:
a. P thấp hơn và Q cân bằng lớn hơn
b. P cao hơn và Q cân bằng nhỏ hơn
c. P thấp hơn và Q cân bằng nhỏ hơn
d. Không thay đổi
5. Hệ số co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là:
a. Sự thay đổi của lượng cầu chia cho sự thay đổi tổng hữu dụng
b. Phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phầm trăm thay đổi của thu nhập
c. Sự thay đổi giá chia cho sự thay đổi lượng cầu
d. Phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi của giá
6. Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường cầu là
a. Giá cả hàng hóa liên quan, thu nhập người tiêu dùng.
b. Giá cả bản thân hàng hóa đó, thu nhập người tiêu dùng, thị hiếu.
c. Thu nhập người tiêu dùng, giá cả hàng hóa liên quan, giá cả bản thân hàng hóa
đó, sở
thích thị hiếu người tiêu dùng, quy mô thị trường, kỳ vọng.
d. Thu nhập người tiêu dùng, giá cả hàng hóa liên quan, giá cả bản thân hàng hóa
đó, sở
thích thị hiếu người tiêu dùng, người sản xuất, kỳ vọng.
7. Nếu giá của của hàng hoá này tăng làm lượng cầu của hàng hoá kia giảm thì
chúng là:
a. Hàng hóa bổ sung.
b. Hàng hóa thay thế.
c. Hàng hóa bình thường
d. Đáp án khác.
8. Can thiệp nào bên dưới của chính phủ là can thiệp kinh tế:
a. Thuế
b. Giá sàn
c. Giá trần
d. Hạn ngạch sản xuất
9. Giả sử thu nhập tăng, khả năng thanh toán tăng, cầu tăng thì đường cầu dịch
chuyển
a. Song song sang bên trái
b. Song song sang bên phải
c. Tịnh tiến xuống phía dưới
d. Tịnh tiến lên trên
10. Giả sử chi phí sản xuất giảm, cung tăng thì đường cung dịch chuyển
a. Dịch chuyển sang phải
b. Dịch chuyển sang trái
c. Dịch chuyển xuống phía dưới
d. Dịch chuyển lên trên
11. Một cá nhân sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi:
a. Lợi ích biên bằng với chi phí biên của xã hội
b. Lợi ích biên bằng với chi phí biên bằng với chi phí khắc phục tổn thất xã hội
c. Chi phí biên xã hội bằng với chi phí biên cá nhân
d. Lợi ích biên bằng với chi phí biên cá nhân
12. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b. Giảm thất nghiệp
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
13. Nguồn lực sản xuất là tất cả những vấn đề bên dưới, trừ:
a. Tiền mà chúng ta để mua hàng hóa
b. Đất đai, tinh thần doanh nhân và vốn nhân lực
c. Kỹ năng kinh doanh, đất đai, vốn nhân lực
d. Đất đai, kỹ năng của lao động và máy móc của doanh nghiệp
14. Chi phí cơ hội là của một quyết định là
a. Chi phí để ra quyết định đó
b. Chi phí của các cơ hội khác
c. Lợi ích khác lớn nhất bị mất khi ra quyết định
d. đáp án khác
15. Các nhân tố làm ảnh hưởng tới đường cầu là
a. Giá cả hàng hóa liên quan, thu nhập người tiêu dùng.
b. Giá cả bản thân hàng hóa đó, thu nhập người tiêu dùng, thị hiếu.
c. Thu nhập người tiêu dùng, giá cả hàng hóa liên quan, giá cả bản thân hàng hóa
đó, sở
thích thị hiếu người tiêu dùng, người sản xuất, kỳ vọng.
d. Thu nhập người tiêu dùng, giá cả hàng hóa liên quan, giá cả bản thân hàng hóa
đó, sở
thích thị hiếu người tiêu dùng, quy mô thị trường, kỳ vọng.
16. Sự thoả mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ
gọi là
a. Tổng hữu dụng
b. Hữu dụng biên.
c. Hữu dụng.
d. Lợi ích biên.
17. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá và lượng cân bằng mới của
hàng hoá
thông thường là:
a. P thấp hơn và Q cân bằng lớn hơn
b. P cao hơn và Q cân bằng nhỏ hơn
c. P thấp hơn và Q cân bằng nhỏ hơn
d. Không thay đổi
18. Khi chính phủ áp đặt một mức giá trần lên thị trường hàng hoá và dịch nào đó
thì:
a. Làm tăng giá của hàng hóa dịch vụ.
b. Chính phủ có lợi khi áp dụng chính sách giá trần.
c. Tạo ra sự thiếu hụt trên thị trường hàng hóa và dịch vụ
d. Có lợi cho tất cả ai có kế hoạch mua hàng hóa và dịch vụ.
19. Nếu giá của của hàng hoá này tăng làm lượng cầu của hàng hoá kia giảm thì
chúng là:
a. Hàng hóa bổ sung.
b. Hàng hóa thay thế.
c. Hàng hóa bình thường
d. Đáp án khác.
20. Can thiệp nào bên dưới của chính phủ là can thiệp kinh tế:
a. Thuế
b. Giá sàn
c. Giá trần
d. Hạn ngạch sản xuất
21. Giả sử thu nhập tăng, khả năng thanh toán tăng, cầu tăng thì đường cầu dịch
chuyển
a. Song song sang bên trái
b. Song song sang bên phải
c. Tịnh tiến xuống phía dưới
d. Tịnh tiến lên trên
22. Giả sử chi phí sản xuất giảm, cung tăng thì đường cung dịch chuyển
a. Dịch chuyển sang phải
b. Dịch chuyển sang trái
c. Dịch chuyển xuống phía dưới
d. Dịch chuyển lên trên
23. Một cá nhân sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi:
a. Lợi ích biên bằng với chi phí biên của xã hội
b. Lợi ích biên bằng với chi phí biên bằng với chi phí khắc phục tổn thất xã hội
c. Chi phí biên xã hội bằng với chi phí biên cá nhân
d. Lợi ích biên bằng với chi phí biên cá nhân
24. “Bàn tay vô hình” (invisible hand) là cách nói của Adam Smith khi ông ủnghộ:
a. Nền kinh tế mệnh lệnh
b. Nền kinh tế hỗn hợp
c. Nền kinh tế thị trường (tự do)
d. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
25. Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay đổi.
Khi đó đường
cầu của xe bus là
a. Co dãn đơn vị
b. Co dãn ít
c. Co dãn nhiều
d. Co dãn hoàn toàn
26. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b. Giảm thất nghiệp
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
27. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng nhưng đến
ngày
10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em.
28. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu
quả
c. Những điểm nằm bên ngoài dường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt được,
vì không
đủ nguồn lực để sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
29. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Cầu sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
30. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới
của hàng hóa
thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn.
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
d. Không thay đổi.
31. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
32. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cấu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung hoà
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
33. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cẩu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
34. Đường ngân sách là
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu
nhập không đổi.
b. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua
khi thu
nhập thay đổi.
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua
khi giá
sản phẩm thay đổi.
d. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua
với giá
sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
35. Hữu dụng biên (MC) đo lường
a. Độ dốc của đường đẳng ích
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu
tố khác
không đổi.
c. Độ dốc của đường ngân sách
d. Tỷ lệ thay thế biên
36. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi
đơn vị thời
gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:
a. Hàm sản xuất
b. Hàm đẳng phí
c. Đường bàng quan
d. Hàm tổng chi phí sản xuất
37. Chi phí biên (MC) là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
b.Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
d.Là độ dốc của đường tổng doanh thu
38. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến
đổi.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
d. Không câu nào đúng.
39. Sản lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
a. Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu
b. Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu
c. Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
d. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu
40. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a. Người bán quyết định giá
b. Người mua quyết định giá
c. Không có ai quyết định giá
d. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá
41. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh
nghiệp, bất kể
doanh nghiệp hoạt động ở thị trường nào?
a. MC = MR
b. MC = MR = AR
c. MC = P
d. MC = MR = AC
42. Doanh thu biên (MR) là:
a. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay đổi.
b. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 sản phẩm
c. Là độ dốc của đường tổng phí
d. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩm.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
BÀI ÔN 1.
1.Kinh tế học vi mô nghiên cứu điều gì?
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
D. Mức giá chung của một quốc gia.
2.Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô?
A. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
sản xuất.
B. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong
nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
3.Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm
khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng
kia.
B. Có thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của
mặt hàng khác.
C. Không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Giảm sản lượng của mặt hàng này buộc phải tăng sản lượng của mặt hàng kia.
4.Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
A. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước
sự biến động của giá cả trên thị trường.
B. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải.
C. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải.
5.Giả sử thu nhập tăng, khả năng thanh toán tăng, cầu tăng thì đường cầu dịch
chuyển như thế nào?
…………………….
Cho biểu cung sau:
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ……
Cho biểu cầu sau:
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……
6.Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Ps = 50 + 5Q; Pd = 100 - 5Q khi đó
lượng cân bằng trên thị trường sẽ là:………………….
7.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 – 10.
Vậy,
Giá và sản lượng cân bằng sẽ là:……………….
8.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 - 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:…
9.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 - 10
Giả sử thu nhập người tiêu dùng tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sản lượng ở mọi
mức giá khi đó giá và sản lượng là:……………
10.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 - 10
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P - 6 rút
khỏi thị trường khi đó giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:
…………………
11.Sự thoả mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ
gọi là:……………………..
12.Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:
A. Diện tích phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường của
hàng hoá
B. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của các xí nghiệp
C. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hoá cân bằng trên thị trường
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất
13.Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các
sản phẩm theo nguyên tắc:
A. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx /Px =
MUy /Py = MUz /Pz =...
B. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUx = MUy =...
C. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ.
D. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
14.Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
B. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
C. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
D. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
15.Một người tiêu dùng mua 2 sản phẩm X và Y với Px =10đ/sp; Py=20đ/sp. Mức
thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=XY, biết rằng người này có thu nhập
I=1000đ khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao nhất:
………………
16.Hàm sản xuất là gì?
A. Là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng
hoá và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra.
B. Chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi
C. Là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào
D. Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác
động
17.Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi
đơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:
……………………….
18.Độ dốc hệ góc của đường đẳng phí:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Đường cong bàng quan.
D. Đường đẳng ích
19.Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
A. Dịch chuyển đường chi phí trung bình AC lên trên.
B. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
C. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
D. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.
20.Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q= L0.6.K0.8, chi cho yếu tố sản xuất L là PL=
2, chi cho yếu tố sản xuát K là PK=3, TC = 2000. Sự kết hợp tối ưu giữa 2 yếu tố
K và L sẽ tạo ra sản lượng cực đại (Qmax) là:……
21.Điều nào trong các điều sau đây không phải là điều kiện của một thị trường
cạnh tranh hoàn hảo?
A. Các công ty bán hàng tối đa hóa doanh thu
B. Không có rào cản ra nhập ngành
C. Những người mua và bán là những người chấp nhận giá
D. Có thông tin hoàn hảo
22.Khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết định:……………………..
23.Ở mức sản lượng có MC = MR, doanh nghiệp:…………………………
24.Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay dẫn đến hiện tượng gì?
A. Thất nghiệp ở các nước OECD đang ở mức cao nhất trong 20 năm trở lại đây
B. Giá dầu thô tăng trở lại trong thời gian gần đây
C. Sự thoả mãn của khán giả đối với chương trình ca nhạc của HTV giảm
D. Xuất khẩu gạo của Việt Nam đứng thứ nhất trên thế giới
25.Phát biểu nào bên dưới được coi là chuẩn tắc?
A. Chính phủ nên giảm thuế để giảm suy thoái kinh tế
B. Lạm phát và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến
C. Lãi suất tăng thì đầu tư giảm
D. Tiền lương tối thiểu làm biến dạng thị trường lao động
26.Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho
xã hội, chứng tỏ rằng:
A. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã
hội.
B. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới
hạn của xã hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học
D. Bị giới hạn nguồn lực sản xuất tạo ra của cải cho con người
27.Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho
xã hội, chứng tỏ rằng:
A. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã
hội.
B. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới
hạn của xã hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học
D. Bị giới hạn nguồn lực sản xuất tạo ra của cải cho con người
28.GDP có thể là chỉ số tốt để đo lường hạnh phúc của quốc gia khi mà:
A. Hàng hoá và dịch vụ trên thị trường đem lại cho con người hạnh phúc
B. GDP không tính hàng hoá và dịch vụ tồ
C. GDP không bỏ sót các hoạt động phi thị trường
D. GDP cũng là thu nhập khả dụng
29.Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh tế
là gì?
……………………………..
30.“Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
C. Tất cả các sản phẩm hiện hành
D. Các sản phẩm được bán bởi người tiêu dùng điển hình
BÀI ÔN 2.
1.Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
B. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
D. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
2.Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì, Số lượng bao nhiêu, phương pháp nào, sản xuất cho ai.
B. Sản xuất sản phẩm phải tốt, Số lượng đủ cung ứng ra thị trường.
C. Số lượng đủ cung ứng ra thị trường đạt thỏa mãn cho người tiêu dùng
D. Sản xuất sản phẩm thật tốt cho mọi người đều được tiêu dùng.
3.Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh
tế được giải quyết:
A. Thông qua thị trường.
B. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
D. Thông qua người tiêu dùng.
4.Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế được
quyết định bởi:
……………………….
5.Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
C. Giá sản phẩm X thay đổi.
D. Giá cả hàng hóa tăng cao.
6.Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng mà lượng cầu cũng tăng thì hàng hoá đó
là:……………………..
7.Nếu giá của của hàng hoá này tăng làm lượng cầu của hàng hoá kia giảm thì
chúng là:…………
8.Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay đổi.
Khi đó đường cầu của xe bus là:…………………………..
9.Cung hàng hóa thay đổi khi:
Công nghệ sản xuất thay đổi
B. Nhu cầu hàng hóa thay đổi
C. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
10.Cho biểu cung sau:
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: …………
11.Cho biểu cầu sau
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……………………..
12.Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Ps = 50+5Q; Pd= 100-5Q khi đó giá
cân bằng trên thị trường sẽ là:……………………
13.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung: P = 50 +
5Q
Giá và sản lượng cân bằng sẽ là:………………….
14.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung: P = 50 +
5Q
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:…………
15.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung: P = 50 +
5Q
16.Giả sử thu nhập người tiêu dùng tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sản lượng ở
mọi mức giá khi đó giá và sản lượng là:………………

17.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung:P = 50 + 5Q
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P – 6 rút
khỏi thị trường khi đó giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:…………..

18.Đường tiêu dùng theo giá là


A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi,
thu nhập không đổi.
B. Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách, khi giá sản
phẩm và thu nhập đều thay đổI
C. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi thu nhập
thay đổi, các yếu tố khác không đổi
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi,
các yếu tố khác không đổi.
19.Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
A. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích (đường bàng quan)
B. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
C. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích.
D. Đường ngân sách cắt đường đẳng ích (đường bàng quan)
20.Khi giá cả của hàng hóa bình thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa này
nhiều hơn, đó là hệ quả của:…………..
21.Hữu dụng của Mỹ Linh sẽ tối đa khi mà cô ấy phân bổ số tiền mà mình dùng để
mua hai hàng hoá nào đó sao cho hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của mỗi sản
phẩm: ……………………
22.Một người tiêu dùng mua 2 sản phẩm X và Y với Px =10đ/sp; Py=40đ/sp. Mức
thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=(X-2)Y, biết rằng người này có thu nhập
I=900đ khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao nhất:
…………………..
23. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến
đổi.
D. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi nhiều đơn vị .
24. Nếu đường đẳng lượng là một đường thẳng thì:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi
B. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các mức sử dụng khác nhau
C. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mô
D. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong quá trình sản xuất.
25. Đường chi phí biên cắt đường chi phí bình quân tại điểm có:
A. Chi phí bình quân cực tiểu
B. Chi phí biên cực tiểu
C. Chi phí bình quân tiếp tục tăng.
D. Chi phí biên cực đại
Câu 25. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghĩa
là:
Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng khi giá các yếu tố
đầu vào không đổi..
B. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng.
C. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng
D. Tổng phí giảm, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng
Câu 26. Doanh nghiệp có hàm sản xuất P = 200 – 2Q. Sự kết hợp tối ưu giữa P và
Q sẽ tạo ra Doanh thu cực đại (TRmax) là:……………………………
Câu 27. Điều nào dưới đây là không đúng với thị trường độc quyền?
A. Chỉ tồn tại một sản phẩm thay thế gần cho sản phẩm của nhà độc quyền này
B. Độc quyền này có sự kiểm soát với giá sản phẩm của mình
C. Tồn tại những rào cản nhập ngành ngăn cản các hảng mới nhập ngành
D. Có một hãng trong ngành này.
Câu 28. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Không có ai quyết định giá.
B. Người mua quyết định giá.
C. Người bán quyết định giá.
D. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá.
Câu 29. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu sẽ:
A. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình.
B. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung bình..
C. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình.
D. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô?
A. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
B. Lương tối thiếu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp
trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
C. Năm 2019 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
D. Xuất khẩu nông, lâm, thủy sản đạt 82.67 tỷ USD trong năm 2021.
Câu 31. GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi:
A. Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
B. Thất nghiệp là rất thấp
C. Kinh tế đang ở đỉnh của chu kỳ
D. Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn bình thường
Câu 32. Một trong những thước đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là
A. CPI
B. Tốc độ tăng trưởng
C. Sự thay đổi trung bình trong CPI
D. Tỷ lệ lạm phát
Câu 33. Chính sách tài khoá không bao gồm:…………………….
Câu 34. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam
đang sản xuất ở nước ngoài.
Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam ít hơn so với người Việt Nam đang
sản xuất ở nước ngoài.
C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
D. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 35. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
……………..
Câu 36. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
………………….
Câu 37. Thước đo hợp lý đới với mức sống của một nước là:…………..
Câu 38. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
A. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao đông
B. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
C. Số người thất nghiệp chia cho số dân số
D. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
Câu 39. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là:
……………..
Câu 40. Người ta căn cứ vào đâu để phân loại lạm phát?
BÀI ÔN 3.
Câu 1. Kinh tế học thực chứng nhằm:
A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan
có cơ sở khoa học.
B. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá
nhân.
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị
trường.
D. Giải thích các hành vi ứng xử của các nhân tố trên thị trường.
Câu 2. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn
hợp là:
A. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
B. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
C. Nhà nước quản lý ngân sách.
D. Nhà nước quản lý nhằm bảo đảm công bằng trong kinh doanh.
D. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
Câu 3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
A. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
C. Sản phẩm tăng lên.
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
Câu 4. Hạn hán có thể sẽ:
A. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái
B. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo tăng lên
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
Câu 5. Can thiệp nào bên dưới của chính phủ là can thiệp kinh tế
………………………
Câu 6. Cho biểu cung sau:
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: …………………
Câu 7. Cho biểu cầu sau
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ………………….
Câu 8. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Qs = -10 + P/5; Qd = 20 - P/5
khi đó giá cân bằng trên thị trường sẽ là:………………….
Câu 9. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q =
0.2P – 10
Giá và sản lượng cân bằng là:……………………..
Câu 10. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q =
0.2P – 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:………
Câu 11. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q =
0.2P – 10
Giả sử thu nhập người tiêu dùng tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sản lượng ở mọi
mức giá khi đó giá và sản lượng là:……………………….
Câu 12. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q =
0.2P – 10
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P – 6 rút
khỏi thị trường khi đó giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:
……………………..
Câu 13. Đường tiêu dùng theo thu nhập là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố
còn lại không đổi.
B. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi,
các yếu tố còn lại không đổi.
C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi,
thu nhập không đổi.
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản
phẩm đều thay đổi.
Câu 14. Một người tiêu dùng có thu nhập I=900đ mua 2 sản phẩm X và Y với Px
=10đ/sp; Py=40đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=XY-2Y, khi đó
sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao nhất:…………………..
Câu 15. Năng suất biên (MP) của một yếu tố sản xuất biến đổi là:
A. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản
xuất biến đổi, các yếu tố sản xuất còn lại giữ nguyên.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các yếu tố sản xuất.
C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của
các yếu tố sản xuất biến đổi.
D. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
Câu 16. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao
động thay đổi thì đường cong biểu diễn sẽ được gọi là:………………..
Câu 17. Hệ số góc của đường cong bàng quan của hàng hoá X và Y được gọi là:
A. Tỷ lệ thay thế biên của X đối với Y.
B. Lợi ích biên của X và Y.
C. Sản phẩm biên của X và Y.
D. Tỷ lệ chuyển đổi biên.
Câu 18. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) nằm cao hơn đường năng
suất trung bình của lao động (APL) thì:
A. Đường năng suất trung bình dốc lên.
B. Đường năng suất biên dốc lên.
C. Cả 2 đường đều dốc lên.
D. Đường năng suất trung bình nghiên xuống.
Câu 19. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 100 – P/2. Sự kết hợp tối ưu giữa P và
Q sẽ tạo ra Doanh thu cực đại (TRmax) là:…………………..
Câu 20. Trong một thị trường có nhiều hãng bán những sản phẩm phân biệt, thị
trường này là:
A. Thị trường cạnh tranh độc quyền
B. Thị trường cạnh tranh
C. Thị trường độc quyền nhóm
D. Thị trường độc quyền thuần túy
Câu 21. Đối với 1 doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn đề
nào dưới đây không thể quyết định được?
A. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
B. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
C. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu?
D. Sản xuất như thế nào?
Câu 22. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh
nghiệp , bất kể doanh nghiệp hoạt động ở thị trường nào?........................
Câu 23. Một trong những thước đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là:
…………………..
Câu 24. Nếu ngân hàng trung ương dự đoán lạm phát tăng và họ tăng lãi suất thì đó
là một ví dụ của:………..
Câu 25. Sản lượng tiềm năng trong kinh tế vĩ mô là:
A. Là sản lượng ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
B. Là sản lượng ở đó không có thất nghiệp
C. Là sản lượng dự báo trong tương lai
D. Sản lượng cao nhất của nền kinh tế có thể làm ra được
Câu 26. Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc
gia:
A. Giảm liên tục trong 2 quý
B. Giảm trong 1 quý
C. Giảm liên tục trong 1 năm
D. Không thay đổi
Câu 27. Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau,
và một nước tăng trưởng với tốc độ 2%/năm, còn một nước tăng trưởng 4%/năm,
khi đó:
A. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức
sống của nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép.
B. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại
2%
C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản
D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng
2%
Câu 28. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa?
A. Tính theo giá trị cố định
B. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
C. Tính cho một thời kỳ nhất định
D. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian
Câu 29. Thu nhập khả dụng là:
A. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng
B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
C. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng
D. Thù nhập tài sản ròng từ nước ngoài
Câu 30. GDP danh nghĩa và GDP thực của một năm bằng nhau nếu:
Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc
B. Tỷ lệ lạm phát của năm đó bằng lệ lạm phá của năm gốc
C. Tỷ lệ lạm phát của năm đó bằng lệ lạm phá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm trước
Câu 31. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển xuất hiện khi:
Các công việc chỉ có hạn
B. Tiền lương hoàn toàn linh hoạt
C. Cầu về lao động vượt quá cung về lao động tại mức lương hiện hành
D. Thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo
BÀI ÔN 4.
Câu 1. Kinh tế học có thể định nghĩa là một môn khoa học nhằm giải thích:
A. Sự lựa chọn trong bối cảnh có sự khan hiếm nguồn lực.
B. Sự lựa chọn bị quyết định bởi các chính trị gia.
C. Tất cả các hành vi của con người.
D. Các quyết định của hộ gia đình.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa?
A. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá hàng hóa liên quan.
D. Thu nhập.
Câu 3. Giả sử chi phí sản xuất giảm, cung tăng thì đường cung sẽ dịch chuyển như
thế nào?……………..
Câu 4. Nếu giá xe máy tăng mạnh, đường cầu về xăng sẽ:……………………..
Câu 5. Đường cung về Lúa sẽ dịch chuyển sang trái khi:
A. Lũ lụt nên mất mùa
B. Giá lúa trên thị trường tăng
C. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. Giống lúa mới cho năng suất cao
Câu 6. Biết rằng đường cung dốc lên, cầu nào trong các câu sau là SAI?
A. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu dịch chuyển sang trái thì giá
cân bằng sẽ tăng
B. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu giữ nguyên thì giá cân bằng
sẽ tăng
C. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu dịch chuyển sang trái thì
lượng cân bằng sẽ giảm
D. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu giữ nguyên thì giá cân bằng
sẽ giảm
Câu 7. Cho biểu cung sau:
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: …………….
Câu 8. Cho biểu cầu sau:
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……………………
Câu 9. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Qs = -10+P/5; Qd= 20-P/5 khi
đó lượng cân bằng trên thị trường sẽ là:………………….
Câu 10. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P +
10
Giá và sản lượng cân bằng là:…………………….
Câu 11. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P +
10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:…..
Câu 12. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P +
10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường
là:………….
Câu 13. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P +
10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên
mỗi sản phẩm là:…
Câu 14. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
A. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
B. Sở thích là hoàn chỉnh.
C. Sở thích có tính bắc cầu.
D. Sở thích là hoàn chỉnh và có tính bắc cầu
Câu 15. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên sẽ:
A. m và giảm dần
B. Dương và tăng dần
C. Dương và giảm dần
D. m và tăng dần
Câu 16. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá
Px =20.000đ/sp; sản phẩm Y với giá Py=5.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện
qua hàm số TU=(X-2)Y, khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao
nhất:……………..
Câu 17. Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu của công ty là:……………..
Câu 18. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình.
D. Bằng năng suất trung bình.
Câu 29. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để lợi nhuận tối đa doanh nghiệp
cung ứng tại mức sản lượng có:
A. P = MC
B. MR = P
C. Chi phí thấp nhất.
D. Chi phí bình quân thấp nhất.
Câu 20. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q= L0.3.K0.7, chi cho yếu tố sản xuất L là
PL= 2, chi cho yếu tố sản xuát K là PK=3, TC = 3000. Sự kết hợp tối ưu giữa 2
yếu tố K và L sẽ tạo ra sản lượng cực đại (Qmax) là:…..
Câu 21. Một số hãng đang hoạt động trong thị trường, ở đó chúng phải tính đến sự
phản ứng của các hãng trước những hành động của họ. Thị trường này là:
A. Thị trường độc quyền nhóm
B. Thị trường cạnh tranh
C. Thị trường cạnh tranh độc quyền
D. Thị trường độc quyền thuần túy
Câu 22. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất tại mức sản lượng
MC = MR, nhưng tổng chi phí biến đổi < tổng doanh thu < tổng chi phí. Theo
anh/chị thì doanh nghiệp này nên:
A. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hóa thua lỗ, nhưng ngừng sản xuất
trong dài hạn.
B. Ngừng sản xuất ngay vì thua lỗ.
C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
D. Tăng giá bán cho đến khi hòa vốn.
Câu 23. Trong 2 quí liền, dấu hiệu nào bên dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu
suy thoái?
A. Không có tăng trưởng kinh tế
B. Không có xuất khẩu
C. Không có lạm phát
D. Không có thất nghiệp
Câu 24. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai
đoạn 2015-2017”, câu nói này thuộc:……………….
Câu 25. Khấu hao trong nền kinh tế bằng với:
A. Đầu tư gộp trừ với đầu tư ròng
B. Đầu tư ròng trừ với đầu tư gộp
C. Tổng trữ lượng vốn trừ với tổng đầu tư ròng
D. Tổng đầu tư ròng trừ với tổng trữ lượng vốn
Câu 26. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí?
A. Trợ cấp trong kinh doanh
B. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Tiền lương người lao động
D. Tiền thuê đất
Câu 27. GNP danh nghĩa bao gồm:
A. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ
B. Tiềm mua sợi của một nhà máy dệt vải
C. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì
D. Tiềm mua đường mía của nhà máy sản xuất bánh kẹo
Câu 28. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng
tiêu dùng nào sau đây?
A. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
B. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa
được cố định theo hợp đồng
D. Không ảnh hưởng tới người đi vay
Câu 29. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
A. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua
ngoài để sản xuất sản phẩm
B. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để
sản xuất sản phẩm
C. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản
xuất sản phẩm
D. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất
sản phẩm
Câu 30. Chính sách nào sau đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời?
A. Tăng trợ cấp thất ngiệp
B. Giảm tiền lương tối thiểu
C. Mở rộng các chương trình đào tạo
D. Phổ biến thông tin về các công việc cần tuyển
BÀI ÔN 5
Câu 1. Kinh tế vi mô là môn khoa học nghiên cứu về:
A. Cách thức lựa chọn các vấn đề kinh tế cụ thể của các thành viên trong nền
kinh tế.
B. Cách thức lựa chọn các vấn đề kinh tế tổng thể của các thành viên trong
nền kinh tế.
C. Cách thức tiêu dùng các vấn đề kinh tế cụ thể của các thành viên trong
nền kinh tế.
D. Hành vi của người tiêu dùng.
Câu 2. Nhiệm vụ của khoa học kinh tế là:
A. Giúp chúng ta hiểu nền kinh tế vận hành như thế nào.
B. Giúp thế giới tránh khỏi sử dụng quá mức nguồn lực khan hiếm.
C. Cho chúng ta biết điều gì thì tốt cho chúng ta.
D. Lựa chọn có đạo đức về các vấn đề như ma tuý, chất kích thích….
Câu 3. Chi phí cơ hội là:
A. Trị giá hoạt động thay thế tốt nhất khi một sự lựa chọn kinh tế được thực
hiện.
B. Giá trị của hoạt động thay thế tốt nhất bị bỏ qua khi một sự lựa chọn kinh
tế.
C. Giá trị của hoạt động có thể thay thế tốt nhất bị bỏ qua khi một sự lựa
chọn kinh tế.
Trị giá hoạt động tốt nhất khi một sự lựa chọn kinh tế được thực hiện.
Câu 4. Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình
hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc.
B. Kinh tế vi mô, thực chứng.
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
D. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
Câu 5. Đường cung về Lúa sẽ dịch chuyển sang phải khi:
A. Giống lúa mới cho năng suất cao
B. Giá lúa trên thị trường tăng
C. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. Lũ lụt nên mất mùa
Câu 6. Nếu chính phủ tăng thuế hàng hóa sẽ làm cho:
A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 7. Cho biểu cung sau:
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ….
Câu 8. Cho biểu cầu sau:
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……………….
Câu 9. Hàm cung và cầu về Cam trên thị trường là Ps = Q - 10; Pd= -Q + 40 khi đó
giá cân bằng trên thị trường sẽ là:……………………..
Câu 10. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 20 – Q/2; hàm số cung P = Q-
10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên
mỗi sản phẩm là:…
Câu 11. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người tiêu dùng.
B. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
C. Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua.
D. Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia.
Câu 12. Khi giá cả của hàng hóa bình thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa
này nhiều hơn, đó là hệ quả của:
A. Tác động thay thế và tác động thu nhập
B. Tác động thay thế hoặc tác động thu nhập
C. Tác động thay thế
D. Tác động thu nhập
Câu 13. Giả sử người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sản phẩm
X và Y. Biết X là hàng hóa thiết yếu. Vậy khi giá sản phẩm X giảm và các yếu tố
khác không đổi thì lượng hàng hóa Y người này mua sẽ:……………………..
Câu 14. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không
đổi.
B. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
D. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
Câu 15. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá
Px =20.000đ/sp; sản phẩm Y với giá Py=5.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện
qua hàm số TU=XY-2Y, khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao
nhất:…………………
Câu 16. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi doanh
nghiệp thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn.
B. Tập hợp các phần rất bé của đường SAC .
C. Tập hợp những điểm cực đại của các đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC.
D. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC.
Câu 17. Tất cả các quyết định của doanh nghiệp đều muốn đạt được một mục tiêu
quan trọng nhất là:
……………….
Câu 18. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp
các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc:
A. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = ...
B. MPa = MPb = MPc = ...
C. MC = MR
D. MCa = MCb = MCc
Câu 19. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
A. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Hiệu suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 20. Doanh nghiệp có hàm sản xuất P = 300 – 4Q. Sự kết hợp tối ưu giữa P và
Q sẽ tạo ra Doanh thu cực đại (TRmax) là:…………………
Câu 21. Loại hình thị trường nào có quảng cáo trên phạm vi toàn quốc nhiều nhất?
A. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Cạnh tranh độc quyền
D. Độc quyền
Câu 22. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân bằng trong ngắn hạn,
thì biểu thức nào dưới đây không cần có?
A. P = AC
B. P = AR
C. P = MC
D. P = MR
Câu 23. Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân
bằng dài hạn khi:
A. SMC = LMC = MR
B. P > LACmin
C. P= LACmin
D. P = LAC = MR
Câu 24. Trong lý thuyết vĩ mô, tổng tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế “đóng” là:
A. Tiết kiệm của hộ gia đình và tiết kiệm của chính phủ
B. Tiết kiệm của hộ gia đình và tiết kiệm của doanh nghiệp
C. Tiết kiệm của chính phủ và của doanh nghiệp
D. Tiết kiệm của chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp
Câu 25. Trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ tăng chi tiêu của mình thì:
A. Làm giảm tiết kiệm của chính phủ
B. Làm giảm tiết kiệm tư nhân
C. Làm tăng tiết kiệm của chính phủ
D. Làm tăng tiết kiệm tư nhân
Câu 26. Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất?
A. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm
hụt
C. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm
hụt
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm
hụt
Câu 27. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia?
A. Thu nhập khả dụng
B. Thu nhập cá nhân
C. Sản phẩm quốc dân ròng
D. Tổng sản phẩm quốc dân
Câu 28. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực?
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C. Không tính giá trịcủa các sản phẩm trung gian
D. Thường tính cho một năm
Câu 29. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
A. Quan điểm sở hữu
B. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
C. Quan điểm cá nhân
D. Các sản phẩm được tạo ra trong năm
Câu 30. Lạm phát là:
A Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế
B. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
C. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
D. Sự sụt giảm của mức giá chung trong nền kinh tế

BÀI ÔN 6
Câu 1. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn
2015-2020” câu nói này thuộc:
A. Kinh tế học vĩ mô và thực chứng
B. Kinh tế học vi mô và thực chứng
C. Kinh tế học vi mô và chuẩn tắc
D. Kinh tế học vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 2. Biểu cầu cho thấy:
A. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
B. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
C. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
D. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
Câu 3. Thay đổi trong cung về một hàng hóa đã cho có thể do:
A. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất
B. Thay đổi trong cầu về hàng hóa
C. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng
D. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường
Câu 4. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
A. Một số cá nhân gia nhập thị trường
B. Một số cá nhân không gia nhập thị trường
C. Một số các nhân dời bỏ thị trường
D. Có cá nhân rời bỏ thị trường củng có cá nhân gia nhập thị trường.
Câu 5. Cho biểu cung sau:

Giá
5
15
20
Số lượng
15
25
30
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ……..
Câu 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Giá và sản lượng cân bằng là:………………..
Câu 7. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:
………………………..
Câu 8. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường
là:
……………………..
Câu 9. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên
mỗi sản phẩm là:
…………………..
Câu 10. Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
B. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập thay đổi.
C. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi giá sản phẩm thay đổi.
D. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập không đổi.
Câu 11. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y.
Nếu giá hàng hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người tiêu
dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Không thay đổi.
B. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
C. Dịch chuyển song song sang phải.
D. Dịch chuyển song song sang trái.
Câu 12. Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
B. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định.
C. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
D. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
Câu 13. Một đường đẳng phí cho thấy:
A. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện
được với cùng một mức chi phí sản xuất.
B. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
C. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối đa.
D. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
Câu 14. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
A. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
B. Đường chi phí biên (MC)
C. Đường chi phí trung bình (AC)
D. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
Câu 15. Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần, khi sản lượng tăng thì:
A. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần.
B. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ.
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D. Đường tổng hữu dụng sẽ đi xuống và đi qua gốc tọa độ.
Câu 16. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 75 – P/4. Sự kết hợp tối ưu giữa P và
Q sẽ tạo ra Doanh thu cực đại (TRmax) là:………………………….
Câu 17. Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh độc quyền sẽ:
A. Đạt doanh thu biên bằng chi phí biên.
B. Đạt chi phí biên bằng chi phí trung bình
C. Đạt doanh thu biên bằng giá bán
D. Đạt chi phí biên bằng giá bán
Câu 18. Đường cầu nằm ngang của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa
là:
A. DN có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường.
B. DN có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với giá không đổi
C. DN có thể tăng sản lượng bán ra bằng cách hạn giá bán.
D. DN có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi.
Câu 19. Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân
bằng dài hạn khi:
A. SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P
B. P > LACmin
C. P = LAC = MR
D. SMC = LMC = MR
Câu 20. Trong nền kinh tế mở, nếu tổng đầu tư lớn hơn tổng tiết kiệm trong nước
thì:
A. Có thâm hụt thương mại đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và
đầu tư
B. Có thặng dư thương mại
C. Có vay nợ
D. Có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 21. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh
GDP?
A. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
B. Tăng giá xe đạp Thống Nhất
C. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua như nhau
D. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào
Câu 22. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ một nước.
C. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong một năm
D. Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài
Câu 23. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ một nước
C. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong một năm
D. Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài
Câu 24. Quỹ dự trữ bắt buộc cho ngân hàng thương mại nhằm:
A. Giúp ngân hàng Trung ương kiểm tra cung tiền trong nền kinh tế
B. Tạo nguồn vốn cho ngân hàng Trung ương
C. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản của ngân hàng thương mại
D. Bảo vệ người đi vay
Câu 25. Chọn câu SAI trong các câu sau đây:
A. Thất nghiệp chu kỳ liên quan đến sự dao động của thất nghiệp hằng năm xung
quanh tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp hiện hành
C. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cố định theo thời gian
D. Tỷ lệ thất nghiệp không bao giờ bằng 0

BÀI ÔN 7
Câu 1. Giá trần là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu dùng có lợi.
B. Giá cao hơn giá cân bằng, người tiêu dùng có lợi.
C. Giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu dùng không có lợi.
D. Giá cao hơn giá cân bằng, người tiêu dùng không có lợi.
Câu 2. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
A. Giá các loại bột giặt khác tăng.
B. Hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
D. Giá bột giặt OMO giảm.
Câu 3. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ sẽ:
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân và tổ chức sẽ mua ở
mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
D. Cho biết giá cân bằng và lượng cân bằng của thị trường
Câu 4. Cho biểu cung sau:

Giá
30
20
15
Số lượng
40
30
25

Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ………………..
Câu 5. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q +
30
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:….
Câu 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q +
30
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường
(được làm tròn) là:…
Câu 7. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q +
30. Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp (giá cả và sản lượng mới của thị
trường được làm tròn) khi đó giá người sản xuất thực nhận sẽ là:……
Câu 8. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
A. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các
yếu tố khác không đổi.
B. Độ dốc của đường đẳng ích.
C. Độ dốc của đường ngân sách.
D. Tỷ lệ thay thế biên.
Câu 9. Câu nào KHÔNG ĐÚNG trong những câu dưới đây?
A. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
B. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức
thỏa mãn không đổi.
C. Các đường đẳng ích không cắt nhau
D. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người tiêu
dùng có cùng một mức thỏa mãn.
Câu 10. Sự thay đổi lượng cầu của một hàng hoá do giá cả hàng hoá liên quan thay
đổi mà vẫn giữ nguyên mức thoả mãn được gọi là tác động:
A. Thay thế
B. Thu nhập
C. Giá cá
D. Thị hiếu
Câu 11. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) bằng với:
A. Độ dốc của đường đẳng ích
B. Độ dốc của đường ngân sách
C. Giá tương đối
D. Chi phí biên
Câu 12. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá
Px =20.000đ/sp; sản phẩm Y với giá Py=10.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện
qua hàm số TU=(X-2)Y, khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao
nhất:…..
Câu 13. Chi phí biên (MC) là:
A. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
B. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
C. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất..
D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
Câu 14 Đường mở rộng sản xuất là:
A. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí sản xuất
thay đổi, giá các yếu tố sản xuất không đổi.
B. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
C. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí khi giá của 1
yếu tố sản xuất thay đổi.
D. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
Câu 15. Chi phí cơ hội của phương án X là:
A. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án X mà không chọn phương án có lợi nhất
khác
B. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án X mà không chọn một phương án khác.
C. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án X mà chọn một phương án khác.
D. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án khác.
Câu 16. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghĩa
là:
A. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng, khi giá các yếu
tố đầu vào không đổi.
B. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng.
C. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng.
D. Tổng phí giảm, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng.
Câu 17. Doanh nghiệp có hàm số cầu và chi phí: P = 3000-Q và TC = 2Q3 -
1498Q2 + 121669600
Khi đó sự phối hợp P, Q tối ưu để đạt được lợi nhuận cao nhất là:…………
Câu 18. Thị trường hàng hóa tư nhân hoạt động tốt nhất khi:
A. Là thị trường cạnh tranh
B. Là thị trường của một nhà độc quyền
C. Được điều chỉnh bởi một cơ quan của chính phủ
D. Những hàng hóa công được yêu cầu
Câu 19. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn có xu hướng giảm dần vì:
A. Lợi nhuận kinh tế tạo động cơ cho các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Chính phủ điều tiết chặt chẻ hơn
D. Cầu giảm do người tiêu dùng thay thế bằng hàng hóa khác
Câu 20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các doanh nghiệp trong trạng thái
cân bằng dài hạn khi:
A. SMC = LMC = MR = P.
B. MC = MR = P
C. P = SAC = LAC
D. P >= LAC
Câu 21. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?
A. Bộ đội xuất ngũ
B. Người nội trợ
C. Sinh viên năm cuối
D. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
Câu 22. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay:
A. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, hạn chế sự dao động của chu kỳ kinh tế,
tăng trưởng kinh tế.
B. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, tăng sự dao động của chu kỳ kinh tế, tăng
trưởng kinh tế.
C. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, hạn chế lạm phát, thất nghiệp
D. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, tích cực ngoại giao xuất khẩu hàng trong
nước.
Câu 23. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
Câu 24. Tổng sản phẩm trong nước GDP của Việt Nam đo lường thu nhập của:
Tổng sản phẩm được tạo ra trên lãnh thỗ Việt Nam không kể là người Việt Nam
hay người nước ngoài
Khu vực dịch vụ trong nước.
Khu vực sản xuất vật chất trong nước
Người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
Câu 25. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong và ngoài nước
Tạo ra trên lãnh thỗ Việt Nam
Của khu vực dịch vụ trong nước
Của khu vực sản xuất vật chất trong nước
Câu 26. Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Nga sẽ được tính vào:
A. GNP của Việt Nam và GDP của Nga
B. GNP của Nga và GDP của Việt Nam
C. GNP của Nga
D. GDP của Việt Nam
Câu 27. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao thì nên:
Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ
Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ
Câu 28. Những người lao động thất vọng là:
Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất
nghiệp
Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự
nguyện
Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
Câu 29. Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
A. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
B. Chỉ số giá sản xuất
C. Chỉ số giá tiêu dùng
D. Chỉ số giá điều chỉnh

You might also like