Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế học có thể định nghĩa là một môn khoa học nhằm giải
thích
a.Tất cả các hành vi của con người.
b.Sự lựa chọn trong bối cảnh có sự khan hiếm nguồn lực.
c.Sự lựa chọn bị quyết định bởi các chính trị gia.
d.Các quyết định của hộ gia đình.
Câu 2. Chi phí cơ hội là:
a.Chi phí để ra quyết định đó.
b.Chi phí của các cơ hội khác.
c.Tổng lợi ích khác bị mất.
d.Lợi ích khác lớn nhất bị mất khi ra quyết định.
Câu 3. Phát biểu nào bên dưới xem là thực chứng (positive)?
a.Phải chi Việt Nam mở cửa ngoại thương sớm.
b.Việt Nam nên khuyến khích xuất khẩu
c.Xuất khẩu sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất trong nước
d.Cả 3 phương án
Câu 4. Nguồn lực sản xuất là tất cả những vấn đề bên dưới, trừ:
a.Tiền mà chúng ta giữ để mua hàng hoá.
b.Đất đai, kỹ năng của lao động và máy móc của doanh nghiệp.
c.Đất đai, tinh thần doanh nhân và vốn nhân lực.
d.Kỹ năng kinh doanh, đất đai và vốn mà doanh nghiệp sở hữu.
Câu 5. “Bàn tay vô hình” (invisible hand) là cách nói của Adam Smith
khi ông ủng hộ:
a.Nền kinh tế thị trường (tự do)
b.Nền kinh tế mệnh lệnh
c.Nền kinh tế hỗn hợp
d.Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 6. Thâm hụt ngân sách liên bang Hoa Kỳ năm 1993 là hơn 4000 tỷ
đô la. Phát biểu này
a.Thuộc về kinh tế học thực chứng
b.Thuộc về kinh tế học chuẩn tắc
c.Không có ý nghĩa
d.Là sự lặp lại không cần thiết
Câu 7. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh
tế thị trường là:
a.Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
b.Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
c.Nhà nước quản lí ngân sách.
d.Các câu trên đều sai.
Câu 8. Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản: sản xuất cái gì? số
lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a.Nguồn cung của nền kinh tế.
b.Đặc điểm tự nhiên.
c.Nhu cầu của xã hội.
d.Tài nguyên có giới hạn.
Câu 9. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản
xuất là.
a.Không thể thực hiện được.
b.Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c.Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động
không hiệu quả.
d.Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả.
Câu 10. Nếu bạn mua một lon nước CocaCola
a.Bạn và người bán cùng có lợi.
b.Bạn sẽ có lợi còn người bán thì không nếu bạn mua vào lúc nửa đêm.
c.Người bán có lợi còn bạn sẽ thiệt vì phải trả tiền.
d.Người bán sẽ có lợi còn bạn chỉ có lợi khi trời nóng.
Câu 11. Một ví dụ về thị trường thất bại là khi:
a.Một người bán kiểm soát thị trường bằng cách giảm sản lượng làm giá gạo
tăng.
b.Giá của gạo tăng do mất mùa.
c.Tiền lương của công nhân xay gạo giảm.
d.Lãi suất tín dụng cho nông dân vay tăng.
Câu 12. Nhiệm vụ của khoa học kinh tế là:
a.Giúp thế giới tránh khỏi sử dụng quá mức nguồn lực khan hiếm.
b.Giúp chúng ta hiểu nền kinh tế vận hành như thế nào.
c.Cho chúng ta biết điều gì thì tốt cho chúng ta.
d.Lựa chọn có đạo đức về các vấn đề như ma tuý, chất kích thích...
Câu 13. Tan học, Tâm bỏ ra 30 nghìn để đi taxi về nhà còn An đợi 30 phút để
đi xe bus về với giá 3 nghìn. Khi đó:
a.Tâm giàu hơn An
b.Tâm không thích đi xe bus
c.Tâm có chi phí cơ hội trong 30 phút ít nhất gấp 10 lần An
d.Tâm không thích đi chung xe bus với An
Câu 14. Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí kế toán là 400 triệu. Chủ
công ty đã đầu tư 100 triệu vào công ty này. Số tiền này thay vì đầu tư vào công
ty có thể được đem gửi ngân hàng với lãi suất là 20%/năm. Vậy lợi nhuận kế
toán của công ty là:
a.200 triệu b.100 triệu
c.400 triệu d.50 triệu
Câu 15. Chủ đề căn bản nhất của kinh tế học vi mô phải giải quyết:
a.Thị trường b.Tiền.
c. Lợi nhuận. d. Sự khan hiếm.
Câu 16. Nghian cøu chi tiÕt c ̧c h·ng, hé gia ®×nh, c ̧c c ̧ nh©n vμ c ̧c
thÞ trường ë ®ã hä giao dÞch víi nhau gäi lμ:
a. Kinh tÕ häc vÜ m«. b. Kinh tÕ häc vi m«.
c. Kinh tÕ häc chuÈn t3⁄4c. d. Kinh tÕ häc thùc chøng.
C©u 17. VÝ dô nμo sau ®©y thuéc kinh tÕ häc thùc chøng?
a. ThuÕ lμ qu ̧ cao. b. TiÕt kiÖm lμ qu ̧ thÊp.
c. L·i suÊt thÊp sÏ kÝch thÝch ®Çu tư. d. TiÕt kiÖm lμ qu ̧ cao.
C©u 18. Nghian cøu hμnh vi cña c¶ nÒn kinh tÕ , ®Æc biÖt lμ c ̧c yÕu tè
như thÊt nghiÖp vμ l1m ph ̧t gäi lμ:
a. Kinh tÕ häc vÜ m«. b. Kinh tÕ häc vi m«.
c. Kinh tÕ häc chuÈn t3⁄4c. d. Kinh tÕ häc thùc chøng.
C©u 19. Sù dÞch chuyÓn cña ®ưêng giíi h1n kh¶ n ̈ng s¶n xuÊt lμ do:
a. ThÊt nghiÖp.
b. L1m ph ̧t.
c. Nh÷ng thay ®æi trong c«ng nghÖ s¶n xuÊt.
d. Nh÷ng thay ®æi trong kÕt hîp hμng ho ̧ s¶n xuÊt ra.
C©u 20.Trong nÒn kinh tÕ nμo sau ®©y chÝnh phñ gi¶I quyÕt vÊn ®Ò c ̧i
g× ®îc s¶n xuÊt ra, s¶n xuÊt như thÕ nμo vμ s¶n xuÊt cho ai?
a. NÒn kinh tÕ thÞ trưêng. b. NÒn kinh tÕ hçn hîp.
c. NÒn kinh tÕ kÕ ho1ch ho ̧ tËp trung. d. NÒn kinh tÕ truyÒn thèng.
C©u 21. Hưng bá ra mét giê ®Ó ®i mua s3⁄4m vμ ®· mua mét c ̧i ̧o 30$.
Chi phÝ c¬ héi cña c ̧i ̧o lμ:
a. Mét giê.
b. 30$.
c. Mét giê céng 30$.
d. Phư¬ng ̧n sö dông thay thÕ tèt nhÊt mét giê vμ 30$ ®ã.
C©u 22. Trong nÒn kinh tÕ thÞ trưêng thuÇn tuý, ®éng c¬ lμm viÖc nhiÒu
h¬n vμ s¶n xuÊt hiÖu qu¶ ®ưîc t1o ra bëi:
a. §éng c¬ lîi nhuËn. b. §iÒu tiÕt cña chÝnh phñ.
c. QuyÒn së h÷u tư nh©n. d. C¶ a vμ c
C©u 23. Thùc hiÖn mét sù lùa chän hîp lý bao gåm:
a. X ̧c ®Þnh tËp hîp c ̧c c¬ héi. b. X ̧c ®Þnh sù ® ̧nh ®æi.
c. TÝnh c ̧c chi phÝ c¬ héi. d. TÊt c¶ ®Òu ®óng.
17.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung:P = 50 + 5Q
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P – 6 rút
khỏi thị trường khi đó giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:…………..
BÀI ÔN 6
Câu 1. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn
2015-2020” câu nói này thuộc:
A. Kinh tế học vĩ mô và thực chứng
B. Kinh tế học vi mô và thực chứng
C. Kinh tế học vi mô và chuẩn tắc
D. Kinh tế học vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 2. Biểu cầu cho thấy:
A. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
B. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
C. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
D. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
Câu 3. Thay đổi trong cung về một hàng hóa đã cho có thể do:
A. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất
B. Thay đổi trong cầu về hàng hóa
C. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng
D. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường
Câu 4. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
A. Một số cá nhân gia nhập thị trường
B. Một số cá nhân không gia nhập thị trường
C. Một số các nhân dời bỏ thị trường
D. Có cá nhân rời bỏ thị trường củng có cá nhân gia nhập thị trường.
Câu 5. Cho biểu cung sau:
Giá
5
15
20
Số lượng
15
25
30
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ……..
Câu 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Giá và sản lượng cân bằng là:………………..
Câu 7. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:
………………………..
Câu 8. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường
là:
……………………..
Câu 9. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P
+ 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên
mỗi sản phẩm là:
…………………..
Câu 10. Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
B. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập thay đổi.
C. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi giá sản phẩm thay đổi.
D. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập không đổi.
Câu 11. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y.
Nếu giá hàng hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người tiêu
dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Không thay đổi.
B. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
C. Dịch chuyển song song sang phải.
D. Dịch chuyển song song sang trái.
Câu 12. Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
B. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định.
C. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
D. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
Câu 13. Một đường đẳng phí cho thấy:
A. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện
được với cùng một mức chi phí sản xuất.
B. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
C. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối đa.
D. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
Câu 14. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
A. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
B. Đường chi phí biên (MC)
C. Đường chi phí trung bình (AC)
D. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
Câu 15. Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần, khi sản lượng tăng thì:
A. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần.
B. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ.
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D. Đường tổng hữu dụng sẽ đi xuống và đi qua gốc tọa độ.
Câu 16. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 75 – P/4. Sự kết hợp tối ưu giữa P và
Q sẽ tạo ra Doanh thu cực đại (TRmax) là:………………………….
Câu 17. Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh độc quyền sẽ:
A. Đạt doanh thu biên bằng chi phí biên.
B. Đạt chi phí biên bằng chi phí trung bình
C. Đạt doanh thu biên bằng giá bán
D. Đạt chi phí biên bằng giá bán
Câu 18. Đường cầu nằm ngang của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa
là:
A. DN có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường.
B. DN có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với giá không đổi
C. DN có thể tăng sản lượng bán ra bằng cách hạn giá bán.
D. DN có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi.
Câu 19. Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân
bằng dài hạn khi:
A. SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P
B. P > LACmin
C. P = LAC = MR
D. SMC = LMC = MR
Câu 20. Trong nền kinh tế mở, nếu tổng đầu tư lớn hơn tổng tiết kiệm trong nước
thì:
A. Có thâm hụt thương mại đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và
đầu tư
B. Có thặng dư thương mại
C. Có vay nợ
D. Có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 21. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh
GDP?
A. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
B. Tăng giá xe đạp Thống Nhất
C. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua như nhau
D. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào
Câu 22. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ một nước.
C. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong một năm
D. Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài
Câu 23. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ một nước
C. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong một năm
D. Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài
Câu 24. Quỹ dự trữ bắt buộc cho ngân hàng thương mại nhằm:
A. Giúp ngân hàng Trung ương kiểm tra cung tiền trong nền kinh tế
B. Tạo nguồn vốn cho ngân hàng Trung ương
C. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản của ngân hàng thương mại
D. Bảo vệ người đi vay
Câu 25. Chọn câu SAI trong các câu sau đây:
A. Thất nghiệp chu kỳ liên quan đến sự dao động của thất nghiệp hằng năm xung
quanh tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp hiện hành
C. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cố định theo thời gian
D. Tỷ lệ thất nghiệp không bao giờ bằng 0
BÀI ÔN 7
Câu 1. Giá trần là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu dùng có lợi.
B. Giá cao hơn giá cân bằng, người tiêu dùng có lợi.
C. Giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu dùng không có lợi.
D. Giá cao hơn giá cân bằng, người tiêu dùng không có lợi.
Câu 2. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
A. Giá các loại bột giặt khác tăng.
B. Hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
D. Giá bột giặt OMO giảm.
Câu 3. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ sẽ:
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân và tổ chức sẽ mua ở
mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
D. Cho biết giá cân bằng và lượng cân bằng của thị trường
Câu 4. Cho biểu cung sau:
Giá
30
20
15
Số lượng
40
30
25
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ………………..
Câu 5. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q +
30
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng
cân bằng là:….
Câu 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q +
30
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường
(được làm tròn) là:…
Câu 7. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q +
30. Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp (giá cả và sản lượng mới của thị
trường được làm tròn) khi đó giá người sản xuất thực nhận sẽ là:……
Câu 8. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
A. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các
yếu tố khác không đổi.
B. Độ dốc của đường đẳng ích.
C. Độ dốc của đường ngân sách.
D. Tỷ lệ thay thế biên.
Câu 9. Câu nào KHÔNG ĐÚNG trong những câu dưới đây?
A. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
B. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức
thỏa mãn không đổi.
C. Các đường đẳng ích không cắt nhau
D. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người tiêu
dùng có cùng một mức thỏa mãn.
Câu 10. Sự thay đổi lượng cầu của một hàng hoá do giá cả hàng hoá liên quan thay
đổi mà vẫn giữ nguyên mức thoả mãn được gọi là tác động:
A. Thay thế
B. Thu nhập
C. Giá cá
D. Thị hiếu
Câu 11. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) bằng với:
A. Độ dốc của đường đẳng ích
B. Độ dốc của đường ngân sách
C. Giá tương đối
D. Chi phí biên
Câu 12. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá
Px =20.000đ/sp; sản phẩm Y với giá Py=10.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện
qua hàm số TU=(X-2)Y, khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao
nhất:…..
Câu 13. Chi phí biên (MC) là:
A. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
B. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
C. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất..
D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
Câu 14 Đường mở rộng sản xuất là:
A. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí sản xuất
thay đổi, giá các yếu tố sản xuất không đổi.
B. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
C. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí khi giá của 1
yếu tố sản xuất thay đổi.
D. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
Câu 15. Chi phí cơ hội của phương án X là:
A. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án X mà không chọn phương án có lợi nhất
khác
B. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án X mà không chọn một phương án khác.
C. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án X mà chọn một phương án khác.
D. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án khác.
Câu 16. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghĩa
là:
A. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng, khi giá các yếu
tố đầu vào không đổi.
B. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng.
C. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng.
D. Tổng phí giảm, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng.
Câu 17. Doanh nghiệp có hàm số cầu và chi phí: P = 3000-Q và TC = 2Q3 -
1498Q2 + 121669600
Khi đó sự phối hợp P, Q tối ưu để đạt được lợi nhuận cao nhất là:…………
Câu 18. Thị trường hàng hóa tư nhân hoạt động tốt nhất khi:
A. Là thị trường cạnh tranh
B. Là thị trường của một nhà độc quyền
C. Được điều chỉnh bởi một cơ quan của chính phủ
D. Những hàng hóa công được yêu cầu
Câu 19. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn có xu hướng giảm dần vì:
A. Lợi nhuận kinh tế tạo động cơ cho các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Chính phủ điều tiết chặt chẻ hơn
D. Cầu giảm do người tiêu dùng thay thế bằng hàng hóa khác
Câu 20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các doanh nghiệp trong trạng thái
cân bằng dài hạn khi:
A. SMC = LMC = MR = P.
B. MC = MR = P
C. P = SAC = LAC
D. P >= LAC
Câu 21. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?
A. Bộ đội xuất ngũ
B. Người nội trợ
C. Sinh viên năm cuối
D. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
Câu 22. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay:
A. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, hạn chế sự dao động của chu kỳ kinh tế,
tăng trưởng kinh tế.
B. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, tăng sự dao động của chu kỳ kinh tế, tăng
trưởng kinh tế.
C. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, hạn chế lạm phát, thất nghiệp
D. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, tích cực ngoại giao xuất khẩu hàng trong
nước.
Câu 23. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
Câu 24. Tổng sản phẩm trong nước GDP của Việt Nam đo lường thu nhập của:
Tổng sản phẩm được tạo ra trên lãnh thỗ Việt Nam không kể là người Việt Nam
hay người nước ngoài
Khu vực dịch vụ trong nước.
Khu vực sản xuất vật chất trong nước
Người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
Câu 25. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong và ngoài nước
Tạo ra trên lãnh thỗ Việt Nam
Của khu vực dịch vụ trong nước
Của khu vực sản xuất vật chất trong nước
Câu 26. Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Nga sẽ được tính vào:
A. GNP của Việt Nam và GDP của Nga
B. GNP của Nga và GDP của Việt Nam
C. GNP của Nga
D. GDP của Việt Nam
Câu 27. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao thì nên:
Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ
Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ
Câu 28. Những người lao động thất vọng là:
Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất
nghiệp
Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự
nguyện
Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
Câu 29. Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
A. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
B. Chỉ số giá sản xuất
C. Chỉ số giá tiêu dùng
D. Chỉ số giá điều chỉnh