You are on page 1of 66

PHN 1: BI TÂ

P

CHƯƠNG 1
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
B. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.

1. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô :


A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003-2011 ở Việt Nam khoảng 7%.
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007-2011.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

2. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:


A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
D. Mức giá chung của một quốc gia.

3. Kinh tế học thực chứng nhằm:


A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
B. Đưa ra những lời chi dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
D. Không có câu nào đúng.

4. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:


A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
C. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%

5. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:


A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2009 là 5,3%
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
C. Giá dầu thế giới cuối năm 2009 tăng 70% so với đầu năm 2009.
D. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em

2. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
B. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
C. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
D. Không có câu nào đúng.

3. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5%
với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc. B. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
C. Kinh tế học vi mô, thực chứng. D. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
Gi : Vì nghiên cứu về mặt hàng cafe  vi mô; giá tăng cầu giảm là quy luật  thực chứng

25 1
6. Việc Chính phủ tăng thuế nhập khẩu vào mặt hàng xe hơi cao cấp làm cho lượng cung ứng
loại xe hơi này trên thị trường trong nước giảm. Đây là một nhận định thuộc phạm vi:
A. Kinh tế thực chứng và vĩ mô B. Kinh tế thực chứng và vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc và vi mô D. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô

7. Theo chuyên gia kinh tế A, việc tỷ giá giảm mạnh từ 22100Đ/USD xuống còn 19500Đ/USD,
sẽ gây khó khăn cho các sản phẩm xuất khẩu của VN. Nhận định này là thuộc phạm vi:
A. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô C. Kinh tế chuẩn tắc và vi mô
B. Kinh tế thực chứng và vi mô D. Kinh tế thực chứng và vĩ mô

4. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra
khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
A. Đường giới hạn năng lực sản xuất. B. Đường cầu.
C. Đường đẳng lượng. D. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).

5. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản
xuất:
A. Khái niệm chi phí cơ hội B. Khái niệm cung cầu
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. Ý tưởng về sự khan hiếm.

6. Nước phát triển và nước kém phát triển khác nhau ở đặc điểm cơ bản là :
A. Nước phát triển sở hữu nguồn lực dồi dào hơn
B. Nước kém phát triển sở hữu ít nguồn lực
C. Nước phát triển chiếm dụng các nguồn lực của nước kém phát triển
D. Nước phát triển sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn so với nước kém phát triển

7. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
B. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng
khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Các câu trên đều đúng.

8. Nếu nền kinh tế đang trong tình trạng không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không
giảm sản lượng một loại hàng hóa nào khác thì ta có thể kết luận
A. Nền kinh tế đang thiếu nguồn lực trầm trọng
B. Nền kinh tế không thể tăng trưởng nhanh hơn được nữa
C. Các nguồn lực đang được sử dụng hiệu quả
D. Gặp trục trặc ở khâu kế hoạch hóa sản xuất

9. Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm là bánh và kẹo. Nếu doanh nghiệp này muốn
sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn đến:
A. Từ bỏ ngày càng nhiều kẹo hơn để tăng thêm bánh
B. Từ bỏ ngày càng ít kẹo hơn để tăng thêm bánh
C. Tỷ lệ đánh đổi là không đổi giữa bánh và kẹo
D. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều bánh hơn.

2
25 1
10. Cho các phương án nằm trên đường PPF như sau
Phương án Máy tính (cái) Lúa mì (tấn)
A 8 0
B 6 1000
C 4 4000
D 2 6000
E 0 7000

Khi thay đổi phương án từ C sang B thì:


A. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất đi 1500 tấn lúa mì.
B. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất đi 3000 tấn lúa mì.
C. Để sản xuất thêm 2 máy tính thì phải từ bỏ đi 4000 tấn lúa mì.
D. Để có thêm được 1 máy tính thì phải từ bỏ đi ngày càng ít lúa mì.

11. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? số lượng bao nhiêu? B. Sản xuất bằng phương pháp nào?
C. Sản xuất cho ai? D. Các câu trên đều đúng.

12. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được
giải quyết :
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ. B. Thông qua thị trường.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ. D. Các câu trên đều đúng.

13. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là:
A. Nhà nước quản lý ngân sách.
B. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
C. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
D. Các câu trên đều sai.

14. Mô hình nền kinh tế vừa tuân theo cơ chế thị trường (quy luật cung cầu), vừa có sự
điều tiết của chính phủ là mô hình:
A. Kinh tế thị trường C. Kinh tế hỗn hợp
B. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung D. Tất cả đều sai

15. Đặc điểm nào sau đây không thuộc kinh tế thị trường:
A. Được dẫn dắt bởi “bàn tay vô hình”
B. Doanh nghiệp tự quyết định việc sản xuất
C. Các hộ gia đình tự quyết định việc chi tiêu
D. Được điều phối bởi chính phủ

16. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường đất đai. B. Thị trường sức lao động.
C. Thị trường vốn. D. Cả 3 câu trên đều đúng.

17. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là chỗ trong thị
trường sản phẩm:
A. Nguồn lực được mua bán, còn trong thị trường nguồn lực sản phẩm được mua bán.
B. Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua.
C. Người tiêu dùng là nguời bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán.
D. Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán, giốn như trong sản xuất thị trường nguồn
lực.

25 1
18. Giả sử bạn có 200tr đồng và đang lựa chọn một trong ba phương án kinh doanh. Lợi
nhuận của 3 phương án là:
- Kinh doanh Cafe: 20 triệu đồng,
- Kinh doanh thời trang: 15 triệu đồng,
- Gởi ngân hàng và nhận đưc khoản tiền lãi: 25 triệu đồng. Như vậy chi phí cơ hội của việc gởi
ngân hàng là là:
A. 20 triệu B. 15 triệu C. 35 triệu D. 60 triệu

19. Trong sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế thì:


A. Hộ gia đình luôn là người mua
B. Doanh nghiệp luôn là người bán .
C. Hộ gia đình là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường yếu tố sản
xuất.
D. Doanh nghiệp là người bán trên thị trường hàng hóa và là người mua trên thị trường yếu tố sản
xuất.
E. Câu c và d đúng
F. Câu a và b đúng

20. Để tăng mức thu nhập thì các quốc gia cần tập trung chủ yếu vào việc
A. Giảm thuế thu nhập.
B. Nâng cao năng lực sản xuất, năng suất lao động.
C. Ổn định môi trường kinh tế chính trị.
D. Có các chính sách tiền tệ và tài khoá phù hợp.

4
25 1
CHƯƠNG 2
CẦU
1. Biểu cầu cho thấy:
A. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
B. Lượng cầu về một loại hàng hỏa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
C. Lượng, hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
D. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan thay đổi.

2. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:


A. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.
B. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dụng.
C. Lượng cẩu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của người tiêu dùng.
D. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu của người bán.

3. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
B. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
C. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
D. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến

4. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:


A. Giá sản phẩm X thay đổi.
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
D. Các câu trên đều đúng.

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan. B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố đầu vào đề sàn xuất hàng hóa. D.Thu nhập.

6. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
A. Giá bột giặt OMO giảm. B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm. D. Giá các loại bột giặt khác tăng.

7. Khi thu nhập tăng 10%, lượng tiêu thụ A giảm xuống 18%. A là hàng hoá gì?
A. Thiết yếu B. Thứ cấp
C. Thông thường D. Xa xỉ

8. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
A. Trường hợp 1 và 3 B. Trường hợp 2 và 3
C. Trường hợp 1 và 2 D. Trường hợp 1+2 + 3

25 1
9. Đường cầu về điện thoại SAMSUNG dịch chuyển sang phải như hình dưới đây là do

A. Mức giá điê •n thoại IPHONE giảm.


B. Thu nhập tăng.
C. Do công nghê • SX điê •n thoại SAMSUNG được cải tiến.
D. Giá điê •n thoại SAMSUNG giảm

10.Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
A. B là hàng hóa thứ cấp. B. A là hàng hóa thông thường.
C. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau D. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.

11. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt
hàng gạo ở TP. Hồ Chí Minh :
A. Dịch chuyển sang trái. B. Không xác định được.
C. Dịch chuyển sang phải. D. Không có câu nào đúng.

CUNG
12.Quy luật cung chỉ ra rằng:
A. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
B. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
C. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
D. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.

13.Đường cung phản ánh:


A. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
B. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường.
C. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể đến giá cả.
D. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản lượng.

14.Giả sử trên thị trường có 3 DN với hàm cung của từng doanh nghiệp là: (s1) q = 5P + 100;
(s2) q = 5P + 50 ; (s3) q = 10P + 20 . Vậy hàm cung thị trường có dạng:
A. Q = 10P + 170 B. Q = 20P + 100 C. Q = 5P + 170 D. Q = 20P + 170

15.Sự di chuyển dọc theo đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
A. Lượng cung giảm. B. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
C. Lượng cung tăng. D. Đường cung dịch chuyển về bên trái.

16.Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:


A. Nó cho thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn. .
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì người bán cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định.
C. Nó cho thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn.
D. Chi phí lắp đặt giảm.

17.Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:


A. Giá sản phẩm X thay đổi. B. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
C. Thuế thay đổi. D. Giá sản phẩm thay thế giảm.

6
25 1
18. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. Giá nguyên liệu tăng.
C. Giá của Coca tăng. D. Không có trường hợp nào.

19. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
A. Những thay đổi về công nghệ. B. Mức thu nhập.
C. Thuế và trợ cấp. D. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.

20. Trong trường họp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
A. Giá xăng giảm. B. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
C. Có sự cải tiến trong lọc dầu. D. Tất cả các trường hợp trên.

21. Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:


A. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị.
B. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm.
C. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đường
cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái.
D. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng Tivi tăng lên sẽ làm lượng cầu Tivi giảm.

CÂN BẰNG CUNG CẦU


Sử dụng thông tin sau để làm câu 22 và 23:
Cho Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : QS = P – 5 và QD = –2P + 40.
22. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
A. Q = 5 và P = 10 B. Q = 10 và P = 15
C. Q = 8 và P = 16 D. Q = 20 và P = 10

23. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền? :
A. 108 B. 162 C. 180 D. Tất cả đều sai.

24. Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:
Q = -2P + 80
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường là:
A. P = 10 B. P = 20 C. P = 40 D. Không có câu nào đúng

25. Hàm số cầu và số cung cùa một hàng hóa như sau:
(D): P = -Q + 50 ; (S): P=Q+10
Nếu chính phủ quy định mức giá thị trường là P = 20, thì lượng hàng hóa:
A. Thiếu hụt 30 B. Thừa 30 C. Dư thừa 20 D.Thiếu hụt 20.

THAY ĐỔI CÂN BẰNG CUNG CẦU


26.Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
A. Sản phẩm tăng lên. B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
C. Lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.

27.Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa
thông thường sẽ:
A. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn. B. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
C. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn. D. Không thay đổi.

28.Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:


A. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải. B. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
C. Không có trường hợp nào. D. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.

25 1
29.Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cả và số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa cấp thấp sẽ :
A. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. B. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
C. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. D. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.

30. Thị trường thuốc lá nội địa đang cân bằng tại P1 và Q1. Giả sử xuất hiện thuốc lá nhập lậu
bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường thuốc lá nội địa là P2 và Q2
A. P2>P1 và Q2>Q1 B. P2 > P1 và Q2 < Q1
C. P2 < P1 và Q2 < Q1 D. P2 < P1 và Q2 > Q1

31.Khi giá các sản phẩm thay thế và bố sung cho sản phẩm A đều tăng lên. Nếu các yếu tố
khác không thay đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ:
A. Giá tăng, lượng giảm. B. Giá tăng, lượng tăng.
C. Không xác định được. D. Giá giảm, lượng tăng.

32.Hàng hoá X có mức tăng của cung nhiều hơn mức tăng của cầu. Điều này làm cho?
A. Giá không đổi, lượng tăng B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá và lượng đều giảm D. Giá và lượng đều tăng

33.Tiền lương của công nhân may tăng sẽ làm cho thị trường quần áo diễn biến như thế nào?
A. Cung dịch sang phải, giá giảm B. Cung dịch sang trái, giá tăng
C. Cầu dịch sang phải, giá tăng D. Cầu dịch sang trái, giá giảm

34.Thị trường gạo đang ở trạng thái cân bằng. Hạn hán có thể làm cho giá và sản lượng cân
bằng thái đổi như thế nào?
A. Cung dịch sang phải, giá giảm B. Cung dịch sang trái, giá tăng
C. Cầu dịch sang phải, giá tăng D. Cầu dịch sang trái, giá giảm

35.Diễn biến của thị trường nông sản ở đồ thị sau đây là do

A. Do hạn hán gây ra tình trạng mất mùa và cho chính sách lương tối thiểu làm cho thu nhập của
người dân cao hơn
B. Do chính phủ tăng trợ cấp vào ngành nông nghiệp và thu nhập của người dân tăng.
C. Tiến bộ khoa học công nghệ trong nông nghiệp và thuế thu nhập cá nhân được miễn giảm.
D. Do hạn hán gây tra tình trạng mất mùa và chính phủ thu thuế thu nhập cá nhân cao hơn.

8
25 1
CHƯƠNG 3
CO GIÃN CẦU
1. Hệ số co giãn cầu theo giá của hàng hoá X là 1,5. Điều này thể hiện: x
A. Giá tăng 10% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 15%.
B. Giá tăng 15% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá giảm 15% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá giảm 10% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 15%.

2. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa
là:
A. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%. B. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%.
C. Giá giảm 10%: lượng cầu giảm 20%. D. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%.

3. Cho đường cầu có dạng như sau:


P

QD
Từ đây có thể kết luận:
A. Cầu co giãn theo giá B. Cầu không co giãn theo giá
C. Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá D. Cầu co giãn đơn vị theo giá

4. Câu nào sau đây là không đúng : x


A. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn thường lớn hơn trong dài hạn.
B. Dạng dốc xuống của đường cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa lượng cầu và giá sản phẩm.
C. Phản ứng người tiêu dùng thường dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước biến động
của giá cả thị trường.
D. Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X thay đổi, đường cầu về sản phẩm X sẽ
dịch chuyển.

5. Khi một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá là -1. Cầu của người
tiêu dùng: x
A. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá.
B. Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi giá.
C. Thay đổi ngược chiều và bằng % thay đổi của giá.
D. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi.

6. Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:


A. Thu nhập giảm sẽ làm đường cầu của các ‘hàng hóa thông thường’ dịch chuyển sang trái.
B. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
C. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
D. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.

7. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến cầu du lịch tăng mạnh là do cầu về
du lịch:
A. Co giãn theo giá nhiều B. Co giãn theo giá ít
C. Co giãn đơn vị D. Hoàn toàn không co giãn

8. Cho hàm số cầu và cung có dạng QD = -P + 30. Tính hệ số co giãn


cầu theo giá trong khoảng giá P=10; và P=20
A. EDP = -1, cầu co giãn đơn vị B. EDP = -1.5, cầu co giãn
C. EDP = 1, cầu co giãn đơn vị D. EDP = -0.5, cầu không co giãn

25 1
CO GIÃN CẦU VÀ DOANH THU
9. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm
của công ty tại mức giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ:
A. Tăng giá. C. Tăng lượng bán
B. Giảm giá. D. Giữ giá như cũ.

10. Cầu của mặt hàng X đang co giãn ít, nếu công ty muốn tăng
doanh thu thì nên x
A. Giảm giá B. Duy trì mức giá
C. Tăng giá D. Không thể quyết định

11. Cho Hàm số cầu của hàng hóa X: QD = -1/2 P + 50. Tại khoảng giá
từ P=20 đến P=60, để tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng tăng giá hay
giảm giá? x
A. EDP = -2/3, Nên tăng giá. B. EDP = -2/3. Nên giảm giá
C. EDP = -3/2, Nên giảm giá D. EDP = -3/2. Nên tăng giá

CO GIÃN CUNG
12. Hệ số co giãn cung theo giá của hàng hoá X là 0.5. Điều này thể
hiện: x
A. Giá tăng 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
B. Giá tăng 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá giảm 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá giảm 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.

13. Khi cầu sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay
đổi số lượng sản phẩm cân bằng trên thị trưòng, chúng ta kết luận rằng cung
sản phẩm X:
A. Co giãn nhiều. B. Co giãn ít C. Co giãn đơn vị. D. Hoàn toàn không co giãn.

CO GIÃN CẦU THEO THU NHẬP VÀ GIÁ CHÉO


14. Khi giá hàng Y là PY = 4 thì lượng cầu hàng X là QDX = 10 và khi PY
= 6 thì QDX =12, với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
A. Bổ sung nhau. C. Vừa thay thế. vừa bổ sung.
B. Thay thế cho nhau. D. Không liên quan.

15. Khi thu nhập tăng lên 10%, lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%,
với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản X là :
A. Sản phẩm cấp thấp. C. Sản phẩm thiết yếu.
B. Sản phẩm xa xỉ. D. Sản phẩm độc lập.

16. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì :


A. EXY >0 B. EXY < 0 C. EXY = 0 D. EXY = 1
17. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì :
A. EXY >0 B. Exy <0 C. EXY = 0 D. Tất cả đều sai
18. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là:
A. Dự đoán lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần trăm khi thu nhập thay đổi 1%.
B. Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hóa thay đổi 1%.
C. Xác định nguồn thu nhập của công chúng.
D. Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường.
10
25 1
19. Thu nhâ •p tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X giảm xuống,
thì hệ số co giãn của cầu theo thu nhâ •p là:
A. EDI > 0 B. EDI < 0 C. EDI > 1 D. EDI = 0

20. Tìm câu đúng trong các câu dưới đây:


A. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co giãn nhiều.
B. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau.
C. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập cùa hàng xa xỉ phẩm nhỏ hơn 1.
D. Giá cả yếu tố sản xuất tăng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển sang phải.

25 1
CHƯƠNG 4 : CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
1. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P =15đ/SP, chính phủ đánh thuế 3đ/SP làm giá cân bằng tăng lên
P= 17đ/SP, có thể kết luận:
A. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung. B. Cầu co giãn ít hơn so với cung.
C. Cầu co giãn tương đương với cung. D. Tất cả đều sai.

2. Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính phủ đánh thuế:
A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu. B. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu.
C. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên. D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.

3. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 2000đ/sp làm cho giá cân
bằng mới trên thị trường là 11000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞

4. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 3000đ/sp làm cho giá cân
bằng mới trên thị trường là 11000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞

5. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 3000đ/sp làm cho giá cân
bằng mới trên thị trường là 12000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞

6. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 2000đ/sp làm cho giá cân
bằng mới trên thị trường là 12000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞
7. Kiểm soát giá tiền thuê nhà thường dẫn đến
a. tăng số tiền thuê mà chủ nhà nhận được.
b. nâng cao giá trị tài sản.
c. khuyến khích chủ nhà chi tiêu cho các loại phí để bảo trì nhà cửa
d. không khuyến khích xây dựng nhà ở mới.
8. Khi chính phủ đặt mức lương tối thiểu cao hơn mức lương thị trường cân bằng,
a. sẽ dư thừa cầu lao động ở mức lương tối thiểu.
b. nó sẽ không ảnh hưởng đến số lượng lao động được sử dụng.
c. tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng lên.
d. chất lượng của lực lượng lao động sẽ tăng lên.
9. Thuế đánh trực tiếp vào người tiêu dùng
a. luôn làm tổn thương người tiêu dùng hơn là người sản xuất.
b. luôn làm tổn thương người sản xuất hơn là người tiêu dùng.
c. tạo ra nhiều doanh thu hơn so với thuế đánh vào người sản xuất.
d. có tác dụng tương tự như thuế đánh trực tiếp vào người sản xuất.
10. Nếu giá cân bằng của bánh mì là 2 đô la và chính phủ áp đặt giá trần $ 1,50 đối
với giá bánh mì:
a. nhiều bánh mì hơn sẽ được sản xuất để đáp ứng nhu cầu tăng lên.
b. sẽ gây ra hiện tượng thiếu hụt bánh mì.
c. nhu cầu về bánh mì sẽ giảm vì các nhà cung cấp sẽ giảm lượng cung của họ.
d. một lượng bánh mì dư thừa sẽ nổi lên.
11. Thuế trên một đơn vị hàng hóa là
a. chênh lệch giữa giá thị trường và giá thực trả của người mua.
b. lệ phí cấp giấy phép và các loại thuế kinh doanh khác mà người bán phải trả, tính
trung bình trên tổng số lượng hàng hóa bán ra.
12
25 1
c. chênh lệch giữa tổng giá người mua trả và giá người bán nhận.
d. chênh lệch giữa giá bán buôn và bán lẻ.

25 1
CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT
* Sử dụng đồ thị này để trả lời câu 1, 2 và 3.

1. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:


A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B. D. Diện tích D.

2. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là:


A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B D. Diện tích D.

3. Thặng dư của người sản xuất (PS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

4. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

5. Tổng thặng dư (TS) trên thị trường là:


A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

6. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất:
A. Chi phí sản xuất tăng và giá của hàng hóa không đổi.
B. Chi phí sản xuất tăng và giá hàng hoá giảm.
C. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá tăng.

7. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của người tiêu dùng:
A. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá của hàng hóa không đổi.
B. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá hàng hoá tăng.
C. Mức giá sẵn lòng trả không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Mức giá sẵn lòng chi trả không đổi và giá hàng hoá tăng.

14
25 1
Sử dụng hình vẽ sau đây để trả lời các câu hỏi

8. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:


A. CS =300 B. CS = 450 C. CS = 750 D. CS = 900

9. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là:


A. PS =300 B. PS = 450 C. PS = 750 D. PS = 600

10. Tổng thặng dư tại điểm cân bằng là:


A. TS =300 B. TS = 450 C. TS = 750 D. TS = 1500

11. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này thặng dư tiêu dùng là:
A. CS =300 B. CS = 200 C. CS = 400 D. CS = 250

12. Giả sử chính phủ ấn định mức giá trần là 20, lúc này thặng dư sản xuất thay đổi là:
A. Tăng 75 B. Giảm 75 C. Tăng 225 D. Giảm 225

13. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do một
số người mua rời khỏi thị trường là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50

14. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do
những người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50

15. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:


A. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường.
B. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn.
C. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường và người mua
còn lại phải trả mức giá cao hơn.
D. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do thặng dư của người mua rời khỏi thị trường giảm
nhiều hơn mức tăng thặng dư tiêu dùng của người mua còn lại.
Gi : Khi giá tăng thì thặng dư tiêu dùng giảm vì 2 l do: (1) là một số người mua rời khỏi thị
trường; (2) là người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn. Do đó, ở câu d thì nhận định “mức
tăng thặng dư của người tiêu dùng còn lại”là sai.

25 1
Sử dụng thông tin ở bảng sau để trả lời câu hỏi 16 – 17:
Giả sử có hai người mua những bộ trang sức vàng giống nhau với mức giá sẵn sàng trả của mỗi
người với cho bộ lần lưt như sau:

Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai


Khá $5000 $4500
Phúc $4300 $4200

16. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4800 thì số lượng mà mỗi người mua sẽ là:
a/ Khá mua 1 bộ và Phúc không mua không mua.
b/ Khá và Phúc đều không mua bộ nào.
c/ Khá mua 1 bộ và Phúc mua 1 bộ.
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận vì chưa biết được thu nhập của từng người.

17. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4400 thì thặng dư tiêu dùng của mỗi người mua là:
a/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc = -$300.
b/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc -$100.
c/ Thặng dư của Khá = $600; Phúc = -$200.
d/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc không có thặng dư do không mua.

Sử dụng thông tin ở bảng sau để trả lời câu hỏi 18 – 21:
Giả sử có bốn người mua là Hoàng, Kiều, Ngọc và Trinh. Giá sẵn sàng trả của mỗi người với từng
bộ đồ bơi giống như nhau lần lưt như sau:

Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Bộ thứ ba


Hoàng $50 $40 $25
Kiều $58 $45 $30
Ngọc $70 $60 $40
Trinh $93 $84 $56

18. Câu 3: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $55 thì số lượng mà mỗi người mua là:
a/ Trinh mua 3, Ngọc mua 2, Kiều mua 1, và Hoàng không mua.
b/ Ngọc mua 1, Trinh mua 1, Hoàng và Kiều không mua.
c/ Không ai mua bộ nào.
d/ Mỗi người mua 1 bộ.

19. Câu 4: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $60 thì tổng lượng mua là:
a/ 4 b/ 6 c/ 6 d/ 0

20. Câu 5: Nếu giá thị trường của mỗi bộ bikini là $65 thì tổng thặng dư tiêu dùng là:
a/ 47 b/ 52 c/ 33 d/ 0

21. Câu 6: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $70 thì thặng dư tiêu dùng là:
a/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 14; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
b/ Thặng dư của Trinh = 23; Ngọc, Hoàng và Kiều không có thặng dư.
c/ Thặng dư của Trinh = 37, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
d/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.

16
25 1
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT

1. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếủ tố sản xuất biến đổi.
B. So lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
D. Không có câu nào đúng.

2. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSX biến đổi.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX
còn lại giữ nguyên.

3. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình. B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình. D. Nhỏ hơn năng suất trung bình.

4. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô. B. Năng suất giảm theo quy mô.
C. Năng suất không đổi theo quy mô. D. Cả 3 đều sai.

5. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thế hiện:
A. Năng suất biên đang giảm. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. Năng suất trung bình đang giảm.

6. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là:
A. Năng suất biên. B. Chi phí biên
C.Hữu dụng biên D. Doanh thu biên

7. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10, 9 và 8. Tổng
số sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 + 8)/3 = 9
B. Năng suất biên của công nhân thứ ba nhân cho số lượng công nhân = 8 X 3 = 24
C. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng công nhân=(10+ 9+8)x3=81
D. Tổng sản phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27

8. Chi phí biên MC là:


A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
D. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.

9. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U do:


A. Năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Năng suất trung bình giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn

25 1
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 10 và 11
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho:
TC = 190 + 53Q
10. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là:
A. 72 B. 53 C. 70 D. Tất cả đều sai.

11. 2Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí cố định trung bình là:
A.190 B. 19 C. 53 D. Tất cả đều sai.

12. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên. B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình. D. Chi phí cố định trung bình.

13. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên không đổi ở các
mức sản lượng là 10 đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần. B.Tăng dần. D. Không đổi.

14. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần
lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt
được là:
A. 15 triệu B. 20 triệu C. 5 triệu D. Không câu nào đúng

15. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
A. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có một số YTSX cố định và những YTSX khác
thì biến đổi; dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các YTSX.
B. Ngắn hạn là khoảng thời hạn l năm trở lại; dài hạn là khoảng thời hạn trên l năm.
C. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn là khoảng thời gian trên 3 tháng.
D. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy mô.

16. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là:
A. Q2 + 50 B. 50 C. Q2 + 2Q D. 2Q + 50

17. Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau:
Sản lượng 0 1 2 3 4 5 6
Tổng chi phí 14 27 40 51 62 70 80
Tổng chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức Q = 4 là:
A. TFC = 10 & AVC = 15 C. TFC = 0 & AVC = 12
B. TFC = 15 & AVC = 14 D. TFC = 14 & AVC = 12

18. Khi năng suất biên của lao động ( M P L ) đang lớn hơn năng suất trung bình
của lao động (APL) thì:
A. Cả 2 đều đang tăng. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. Năng suất trung bình đang giảm.

19. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình. B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình.
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình. D. Cả 3 câu trên đều sai.

20. Câu nào ĐÚNG trong những câu sau đây:


A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm
B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi trung bình tăng
C. Khi năng suất biên đạt cực đại thi chi phí biên đạt cực tiểu
D. Các câu trên đều đúng.

18
25 1
21. Chọn câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Khi chi phí biên tăng dần thì chi phí trung bình cũng tăng dần.
B. Chi phí cố định bình quân giảm dần khi sản lượng càng lớn.
C. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần.
D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần.
E. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trung bình tăng dần.
Gi : V_ hình MC và AC s_ thay khi MC tăng thì AC có thb giảm hoă c có thb tăng  câu a sai

22. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = KL. Khi doanh nghiệp sử dụng 100 lao động (L) và 5 chiếc
máy (K), mức sản lượng làm ra là 500 sản phẩm. Khi doanh nghiệp tăng lao động và máy
móc lên gấp đôi, với hàm sản xuất hiện có thì doanh nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản
phẩm và kết luận như thế nào về hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp:
A. Q = 2000; hiệu suất tăng theo quy mô. B. Q = 1000; hiệu suất giảm theo quy mô.
C. Q = 2000; hiệu suất không đổi theo quy mô. D. Q = 1000; hiệu suất không đổi theo quy mô.
Gi : Khi DN tăng L và K lên gap đôi thì L = 200 và K=10, khi đó thế vào hàm sản xuat ta có Q =
2000. Với hàm sản xuat này ta thay đưc rằng khi L và K tăng gap đôi, trong khi đó sản lưng lại
tăng lên gap 4 lần. Do đó, kết luận là hiệu suat tăng theo quy mô.
Cách l giải khác: Với hàm sản xuat trên ta có α =1 và β = 1, do đó α + β = 2 > 1, từ đó
theo l thuyết ta cũng kết luận đưc hiệu suat tăng theo quy mô.

23. Nếu như Boeing sản xuất 8 máy bay phản lực một tháng, tổng chi phí trong dài hạn của
hãng là 8 triệu đô la một tháng. Nếu như hãng sản xuất 10 chiếc mỗi tháng, tổng chi phí
trong dài hạn là 9 triệu đô la mỗi tháng. Như vậy, hãng Boeing có lợi thế hay bất lợi thế
theo quy mô?
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.

24. Trong dài hạn, khi đường chi phí trung bình có xu hướng nằm ngang khi sản lượng tăng
thì điều này thể hiện doanh nghiệp đang có:
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.

25. Chọn phát biểu SAI trong những câu sau:


A. Sản lượng biên có mối quan hệ nghịch biến với chi phí.
B. Trong dài hạn, không có chi phí cố định do mọi chi phí đều có thể thay đổi.
C. Không có mối liên hệ nào giữa chi phí biên với chi phí cố định.
D. Khái niệm năng suất theo quy mô chỉ có ở trong ngắn hạn.

26. Câu nào sau đây ĐÚNG:


A. Chi phí cố định trong ngắn hạn vẫn tiếp tục được giữ nguyên trong dài hạn.
B. Chi phí biến đổi trong ngắn hạn sẽ trở thành chi phí cố định trong dài hạn.
C. Chi phí cố định trong ngắn hạn sẽ trở thành biến phí trong dài hạn.
D. Tất cả các khoản chi phí trong dài hạn đều giống như trong ngắn hạn.

27. Câu nào SAI trong những câu sau đây:


a. Chi phí cố định ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
b. Chi phí cố định trung bình ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
c. Khi thêm yếu tố đầu vào, sản lượng biên tăng thì sản lượng trung bình cũng đang tăng.
d. Khi tăng sản lượng, chi phí trung bình tăng là do chi phí biên đang tăng.

25 1
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HON TON
1. Đường cung ngắn hạn của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Đường chi phí biên ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Phần dường chi phí biên nằm ở phía trên đường AC.
C. Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường AVC.
D. Phần đưừng chi phí biên nằm ơ phía dưới đường AVC.

2. Doanh thu hiên (MR) là:


A. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả san phẩm thay đổi.
B. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi hán thêm 1 sản phẩm.
C. Là độ dốc của đường tổng phí.
D. Là độ dốc của đường tông cầu sản phẩm.

3. Khi P < AVCmin, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên quyết định:
A. Sản xuất tại Q có MC = MR. B. Sản xuất tại Q có AVCmin.
C. Ngưng sản xuất. D. Sản xuất tại Q có P= MC

Sử dụng các thông tin này trả lòi các câu 4 và 5.


Giả sử 1 DN cạnh tranh hoàn toàn có MC = 3 + 2Q. Nếu giá thị trường là 9 USD:
4. Mức sản lượng doanh nghiệp sẽ sản xuất :
A. Q = 3 B. Q = 6 C. Q = 9 D. Tất cả đều sai.

5. Nếu chi phí biến đổi trung bình của doanh nghiệp là AVC = 3 + Q. Tổng chi phí cố định là
3, thì doanh nghiệp sẽ thu được tổng lợi nhuận:
A. 18 B. 21 C. 6 D. 15

6. Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta biết rằng:
A. Doanh thu biên vượt quá chi phí biên. B. Doanh thu biên bằng giá bán.
C. Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên. D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.

8. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:


A. Người bán quyết định giá. B. Không có ai quyết định giá.
C. Người mua quyết định giá. D. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá.

9. Chọn câu sai trong những câu dưới đây: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn. :
A. Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm đồng nhất.
B. Không có trở ngại khi gia nhập hay rời khỏi thị trường.
C. Có nhiều doanh nghiệp trên thị trường.
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá.

10. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn DN CTHH đóng cửa khi:
A. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán.
C. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi.

11. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn doanh nghiệp đóng cửa khi:
A. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán.
C. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi.

20
25 1
c. chênh lệch giữa tổng giá người mua trả và giá người bán nhận.
d. chênh lệch giữa giá bán buôn và bán lẻ.

25 1
25 1
CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT
* Sử dụng đồ thị này để trả lời câu 1, 2 và 3.

1. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:


A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B. D. Diện tích D.

2. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là:


A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B D. Diện tích D.

3. Thặng dư của người sản xuất (PS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

4. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
25 1
5. Tổng thặng dư (TS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.

6. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất:
A. Chi phí sản xuất tăng và giá của hàng hóa không đổi.
B. Chi phí sản xuất tăng và giá hàng hoá giảm.
C. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá tăng.

7. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của người tiêu dùng:
A. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá của hàng hóa không đổi.
B. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá hàng hoá tăng.
C. Mức giá sẵn lòng trả không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Mức giá sẵn lòng chi trả không đổi và giá hàng hoá tăng.

14

25 1
Sử dụng hình vẽ sau đây để trả lời các câu hỏi

8. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:


A. CS =300 B. CS = 450 C. CS = 750 D. CS = 900

9. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là:


A. PS =300 B. PS = 450 C. PS = 750 D. PS = 600

10. Tổng thặng dư tại điểm cân bằng là:


A. TS =300 B. TS = 450 C. TS = 750 D. TS = 1500

11. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này thặng dư tiêu dùng là:
A. CS =300 B. CS = 200 C. CS = 400 D. CS = 250

12. Giả sử chính phủ ấn định mức giá trần là 20, lúc này thặng dư sản xuất thay đổi là:
A. Tăng 75 B. Giảm 75 C. Tăng 225 D. Giảm 225

13. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do một
số người mua rời khỏi thị trường là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50

14. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do
những người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50

15. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:


A. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường.
B. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn.
C. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường và người mua
còn lại phải trả mức giá cao hơn. 25 1
D. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do thặng dư của người mua rời khỏi thị trường giảm
nhiều hơn mức tăng thặng dư tiêu dùng của người mua còn lại.
Gi : Khi giá tăng thì thặng dư tiêu dùng giảm vì 2 l do: (1) là một số người mua rời khỏi thị
trường; (2) là người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn. Do đó, ở câu d thì nhận định “mức
tăng thặng dư của người tiêu dùng còn lại”là sai.

Sử dụng thông tin ở bảng sau để trả lời câu hỏi 16 – 17:
Giả sử có hai người mua những bộ trang sức vàng giống nhau với mức giá sẵn sàng trả của mỗi
người với cho bộ lần lưt như sau:

Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai


Khá $5000 $4500
25 1
Phúc $4300 $4200
16. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4800 thì số lượng mà mỗi người mua sẽ là:
a/ Khá mua 1 bộ và Phúc không mua không mua.
b/ Khá và Phúc đều không mua bộ nào.
c/ Khá mua 1 bộ và Phúc mua 1 bộ.
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận vì chưa biết được thu nhập của từng người.

17. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4400 thì thặng dư tiêu dùng của mỗi người mua là:
a/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc = -$300.
b/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc -$100.
c/ Thặng dư của Khá = $600; Phúc = -$200.
d/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc không có thặng dư do không mua.

Sử dụng thông tin ở bảng sau để trả lời câu hỏi 18 – 21:
Giả sử có bốn người mua là Hoàng, Kiều, Ngọc và Trinh. Giá sẵn sàng trả của mỗi người với từng
bộ đồ bơi giống như nhau lần lưt như sau:

Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Bộ thứ ba


Hoàng $50 $40 $25
Kiều $58 $45 $30
Ngọc $70 $60 $40
Trinh $93 $84 $56

18. Câu 3: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $55 thì số lượng mà mỗi người mua là:
a/ Trinh mua 3, Ngọc mua 2, Kiều mua 1, và Hoàng không mua.
b/ Ngọc mua 1, Trinh mua 1, Hoàng và Kiều không mua.
c/ Không ai mua bộ nào.
d/ Mỗi người mua 1 bộ.

19. Câu 4: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $60 thì tổng lượng mua là:
a/ 4 b/ 6 c/ 6 d/ 0

20. Câu 5: Nếu giá thị trường của mỗi bộ bikini là $65 thì tổng thặng dư tiêu dùng là:
a/ 47 b/ 52 c/ 33 d/ 0

21. Câu 6: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $70 thì thặng dư tiêu dùng là:
a/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 14; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
b/ Thặng dư của Trinh = 23; Ngọc, Hoàng và Kiều không có thặng dư.
c/ Thặng dư của Trinh = 37, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
d/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.

16

25 1
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT

1. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếủ tố sản xuất biến đổi.
B. So lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
D. Không có câu nào đúng.

2. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSX biến đổi.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX
còn lại giữ nguyên.

3. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình. B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình. D. Nhỏ hơn năng suất trung bình.

4. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất tăng theo quy mô. B. Năng suất giảm theo quy mô.
C. Năng suất không đổi theo quy mô. 25 D. 1Cả 3 đều sai.

5. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thế hiện:
A. Năng suất biên đang giảm. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. Năng suất trung bình đang giảm.

6. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là:
A. Năng suất biên. B. Chi phí biên
C.Hữu dụng biên D. Doanh thu biên

7. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10, 9 và 8. Tổng
số sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 + 8)/3 = 9
B. Năng suất biên của công nhân thứ ba nhân cho số lượng công nhân = 8 X 3 = 24
C. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng công nhân=(10+ 9+8)x3=81
D. Tổng sản phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27

8. Chi phí biên MC là:


A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
D. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.

9. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U do:


A. Năng suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Năng suất trung bình giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn

25 1
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 10 và 11
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho:
TC = 190 + 53Q
10. Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là:
A. 72 B. 53 C. 70 D. Tất cả đều sai.

11. 2Nếu sản xuất 10 đơn vị sản phẩm, chi phí cố định trung bình là:
A.190 B. 19 C. 53 D. Tất cả đều sai.

12. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí biên. B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí trung bình. D. Chi phí cố định trung bình.

13. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên không đổi ở các
mức sản lượng là 10 đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
A. Không xác định được. B. Giảm dần. B.Tăng dần. D. Không đổi.

14. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần
lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt
được là:
A. 15 triệu B. 20 triệu C. 5 triệu D. Không câu nào đúng

15. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
A. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có một số YTSX cố định và những YTSX khác
thì biến đổi; dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các YTSX.
B. Ngắn hạn là khoảng thời hạn l năm trở lại; dài hạn là khoảng thời hạn trên l năm.
C. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn là khoảng thời gian trên 3 tháng.
D. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy mô.

16. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là:
A. Q2 + 50 B. 50 C. Q2 + 2Q D. 2Q + 50

17. Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau:
Sản lượng 0 1 2 3 4 5 6
Tổng chi phí 14 27 40 51 62 70 80
Tổng chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức Q = 4 là:
A. TFC = 10 & AVC = 15 25 C. 1TFC = 0 & AVC = 12
B. TFC = 15 & AVC = 14 D. TFC = 14 & AVC = 12
18. Khi năng suất biên của lao động ( M P L ) đang lớn hơn năng suất trung bình
của lao động (APL) thì:
A. Cả 2 đều đang tăng. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. Năng suất trung bình đang giảm.

19. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình. B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình.
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình. D. Cả 3 câu trên đều sai.

20. Câu nào ĐÚNG trong những câu sau đây:


A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm
B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi trung bình tăng
C. Khi năng suất biên đạt cực đại thi chi phí biên đạt cực tiểu
D. Các câu trên đều đúng.

18

25 1
21. Chọn câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Khi chi phí biên tăng dần thì chi phí trung bình cũng tăng dần.
B. Chi phí cố định bình quân giảm dần khi sản lượng càng lớn.
C. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần.
D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần.
E. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trung bình tăng dần.
Gi : V_ hình MC và AC s_ thay khi MC tăng thì AC có thb giảm hoă c có thb tăng  câu a sai

22. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = KL. Khi doanh nghiệp sử dụng 100 lao động (L) và 5 chiếc
máy (K), mức sản lượng làm ra là 500 sản phẩm. Khi doanh nghiệp tăng lao động và máy
móc lên gấp đôi, với hàm sản xuất hiện có thì doanh nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản
phẩm và kết luận như thế nào về hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp:
A. Q = 2000; hiệu suất tăng theo quy mô. B. Q = 1000; hiệu suất giảm theo quy mô.
C. Q = 2000; hiệu suất không đổi theo quy mô. D. Q = 1000; hiệu suất không đổi theo quy mô.
Gi : Khi DN tăng L và K lên gap đôi thì L = 200 và K=10, khi đó thế vào hàm sản xuat ta có Q =
2000. Với hàm sản xuat này ta thay đưc rằng khi L và K tăng gap đôi, trong khi đó sản lưng lại
tăng lên gap 4 lần. Do đó, kết luận là hiệu suat tăng theo quy mô.
Cách l giải khác: Với hàm sản xuat trên ta có α =1 và β = 1, do đó α + β = 2 > 1, từ đó
theo l thuyết ta cũng kết luận đưc hiệu suat tăng theo quy mô.

23. Nếu như Boeing sản xuất 8 máy bay phản lực một tháng, tổng chi phí trong dài hạn của
hãng là 8 triệu đô la một tháng. Nếu như hãng sản xuất 10 chiếc mỗi tháng, tổng chi phí
trong dài hạn là 9 triệu đô la mỗi tháng. Như vậy, hãng Boeing có lợi thế hay bất lợi thế
theo quy mô?
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.

24. Trong dài hạn, khi đường chi phí trung bình có xu hướng nằm ngang khi sản lượng tăng
thì điều này thể hiện doanh nghiệp đang có:
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không đổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.

25. Chọn phát biểu SAI trong những câu sau:


A. Sản lượng biên có mối quan hệ nghịch biến với chi phí.
B. Trong dài hạn, không có chi phí cố định do mọi chi phí đều có thể thay đổi.
C. Không có mối liên hệ nào giữa chi phí biên với chi phí cố định.
D. Khái niệm năng suất theo quy mô chỉ có ở trong ngắn hạn.

26. Câu nào sau đây ĐÚNG:


A. Chi phí cố định trong ngắn hạn vẫn tiếp tục được giữ nguyên trong dài hạn.
B. Chi phí biến đổi trong ngắn hạn sẽ trở thành chi phí cố định trong dài hạn.
C. Chi phí cố định trong ngắn hạn sẽ trở thành biến phí trong dài hạn.
D. Tất cả các khoản chi phí trong dài hạn đều giống như trong ngắn hạn.

27. Câu nào SAI trong những câu sau đây:


a. Chi phí cố định ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
b. Chi phí cố định trung bình ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
c. Khi thêm yếu tố đầu vào, sản lượng biên tăng thì sản lượng trung bình cũng đang tăng.
d. Khi tăng sản lượng, chi phí trung bình tăng là do chi phí biên đang tăng.
25 1
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HON TON
1. Đường cung ngắn hạn của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Đường chi phí biên ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Phần dường chi phí biên nằm ở phía trên đường AC.
C. Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường AVC.
D. Phần đưừng chi phí biên nằm ơ phía dưới đường AVC.

2. Doanh thu hiên (MR) là:


A. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả san phẩm thay đổi.
B. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi hán thêm 1 sản phẩm.
C. Là độ dốc của đường tổng phí.
D. Là độ dốc của đường tông cầu sản phẩm.
25 1
3. Khi P < AVCmin, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên quyết định:
A. Sản xuất tại Q có MC = MR. B. Sản xuất tại Q có AVCmin.
C. Ngưng sản xuất. D. Sản xuất tại Q có P= MC

Sử dụng các thông tin này trả lòi các câu 4 và 5.


Giả sử 1 DN cạnh tranh hoàn toàn có MC = 3 + 2Q. Nếu giá thị trường là 9 USD:
4. Mức sản lượng doanh nghiệp sẽ sản xuất :
A. Q = 3 B. Q = 6 C. Q = 9 D. Tất cả đều sai.

5. Nếu chi phí biến đổi trung bình của doanh nghiệp là AVC = 3 + Q. Tổng chi phí cố định là
3, thì doanh nghiệp sẽ thu được tổng lợi nhuận:
A. 18 B. 21 C. 6 D. 15

6. Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta biết rằng:
A. Doanh thu biên vượt quá chi phí biên. B. Doanh thu biên bằng giá bán.
C. Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên. D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.

8. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:


A. Người bán quyết định giá. B. Không có ai quyết định giá.
C. Người mua quyết định giá. D. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá.

9. Chọn câu sai trong những câu dưới đây: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn. :
A. Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm đồng nhất.
B. Không có trở ngại khi gia nhập hay rời khỏi thị trường.
C. Có nhiều doanh nghiệp trên thị trường.
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá.

10. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn DN CTHH đóng cửa khi:
A. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán.
C. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi.

11. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn doanh nghiệp đóng cửa khi:
A. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán.
C. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi.

20

25 1
12. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ:
A. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình
B. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung hình.
C. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình.
D. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán.

13. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp, bất kể
doanh nghiệp hoạt động ở thị trường nào :
A. MC = MR B. MC = P C. MC = MR = AR D. MC = MR = AC

14. Đối với một doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn đề nào dưới đây
không thể quyết định được?
A. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu?
B. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
C. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
D. Sản xuất như thế nào?

15. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất tại mức sản lượng MC = MR, nhưng
tổng chi phí biển đổi < tổng doanh thu < tổng chi phí. Theo bạn thì doanh nghiệp này nên:
A. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiếu hóa thua lỗ, nhưng ngừng sản xuất trong dài hạn.
B. Ngừng sản xuất ngay vì thua lỗ.
C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
D. Tăng giá bán cho đến khi hòa vốn.

16. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa là :
A. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với giá không đổi.
B. Doanh nghiệp có thể bán hết sản lượng cúa mình theo giá thị trường.
C. Doanh nghiệp có thể tăng sản lượng bán
25 ra bằng
1 cách hạ giá bán.
D. Doanh nghiệp có thế định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi.
17. Khi có thuế đánh vào lượng hàng hoá bán ra, mỗi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ:
A. Bán hàng hoá với mức giá cao hơn giá trên thị trường cạnh tranh.
B. Giảm bớt lượng hàng hoá bán ra.
C. Bán ra một lượng hàng hoá nhiều hơn trước.
D. Không thay đổi lượng hàng hoá bán ra.

18. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn tòan có xu hướng
giảm dần vì:
A. Lợi nhuận kinh tế tạo động cơ cho các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Chính phủ điều tiết chặt chè hơn
D. Cầu giảm do người tiêu dùng thay thế bàng hàng hóa khác.

19. Một cửa hàng bán hoa tươi thuộc thị trường cạnh tranh hoàn toàn. Hiện thời, trung bình
mỗi ngày cửa hàng bán được 200 bó hoa có chi phí biên nhỏ hơn giá bán (MC < P). Cửa
hàng có thể tăng lợi nhuận nếu mỗi ngày cửa hàng bán:
A. Duy trì lượng bán như cũ B. Tăng lượng hoa bán ra
C. Giảm lượng hoa bán ra D. Tăng gấp đôi lượng hoa bán ra

25 1
CHƯƠNG 8: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HON TON
1. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất ở sản lượng tại đó:
A. MC = MR B. AR= AC C. MR = 0 D. P = MC

2. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất tại mức sản
lượng:
A. MC = MR B. MC = P C. MC = AR D. P = ACmin

DỰA VÀO ĐỒ THỊ, HÃY TRẢ LỜI CÂU HỎI 3, 4 và 5

3. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán và sản lượng bán:
A. P2, Q2 b. P 1 , Q 1 C. P3,Q3 D. Tất cả đều sai.

4. Tại sản lượng Q1, tổng doanh thu là diện tích:


A. OP1IQ3 b. OP3IQ1 C. OP1AQ1 D. Tất cả đều sai.

5. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán và sản lượng bán:
A. P2, Q2 B. P 1 , Q 1 C. P3, Q3 D. Tất cả đều sai.

6. Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản của việc gia nhập thị trường:
A. Qui mô. B. Bản quyền.
C. Các hành động chiến lược của các hãng đương nhiệm. D. Tất cả đều đúng.

7. Giả sử một công ty độc quyền với : MR = 2400 - 4Q và MC =2Q, doanh thu sẽ đạt tối đa khi
sản xuất sản lượng:
A. Q = 600 B. Q = 0 C. Q= 800 D. Q = 400

8. So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, DN độc quyền sẽ định mức giá……….và bán ra số
lượng……….
A. Cao hơn; nhỏ hơn C. Thấp hơn; lớn hơn
B. Thấp hơn; nhỏ hơn D. 25 1 lớn hơn
Cao hơn;
9. Đối với người tiêu dùng thì biện pháp điều tiết độc quyền nào của chính phủ mang lại lợi ích
cho họ:
A. Ấn định giá tối đa B. Đánh thuế không theo sản lượng.
C. Đánh thuế theo sản lượng. D. Cả 3 biện pháp trên

22

10. Câu phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng với doanh nghiệp độc quyền:
A. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên.
B. Đường cầu của nhà độc quyền chính là đường cầu thị trường.
C. Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối đa25có chi 1phí biên bằng doanh thu biên.
D. Doanh thu trung bình bằng với giá bán.
11. Giả sử doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi
phí biên (MR>MC) và đang có lợi nhuận. Vậy mức sản lượng này :
A. Lớn hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
B. Chính là mức sản lượng tối da hóa lợi nhuận.
C. Cần phải có thêm thông tin mới xác định được.
D. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.

12. Tại mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp độc quyền lớn hơn doanh thu biên
(MC > MR). Để tối đa hoá lợi nhuận doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá và tăng sản lượng B. Giảm giá và giảm sản lượng.
C. Giảm sản lượng và tăng giá. D. Không thay đổi giá và sản lượng hiện tại.
E. Giảm giá và tăng sản lượng.

13. Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng ở mức sản lượng hiện tại, doanh thu biên bằng 5 và
chi phí biên bằng 4. Quyết định nào sau đây sẽ làm tối đa hóa lợi nhuận :
A. Tăng giá giữ nguyên sản lượng. B. Giảm giá và tăng sản lượng.
C. Tăng giá và giảm sản lượng. D. Giữ nguyên sản lượng và giá cả.

14. Nguyên nhân của độc quyền là :


A. Bằng phát minh sáng chế do chính phủ cấp.
B. Doanh nghiệp sở một nguồn tài nguyên khan hiếm.
C. Độc quyền tự nhiên, nghĩa là một doanh nghiệp có khả năng cung ứng hàng hoá với chi phí trung
bình thấp hơn các doanh nghiệp khác hoặc thấp hơn là 2 doanh nghiệp cùng cung ứng.
D. Tất cả đều đúng
Gợi ý: Câu c đúng vì Độc quyền tự nhiên, nghĩa là một doanh nghiệp có khả năng cung ứng hàng
hoá với chi phí trung bình thap hơn các doanh nghiệp khác hoặc thap hơn là 2 doanh nghiệp cùng
cung ứng.

15. Trong thị trường độc quyền, lợi nhuận giảm khi doanh nghiệp độc quyền tăng sản lượng, điều
này chứng tỏ:
A. Doanh thu biên (MR) thấp hơn chi phí biên (MC).
B. Doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biên (MC).
C. Doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí trung bình (ATC).
D. Doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC) .
Gợi ý: Khi MR < MC, doanh nghiệp càng tăng sản lưng thì khoản doanh thu có thêm đưc s_ nhỏ
hơn chi phí phải bỏ ra thêm. Do đó, việc tăng thêm sản phẩm s_ làm li nhuận giảm sút. Nguyên
tắc này đúng cả với mọi dạng thì trường (cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền, v.v…).

16. Đặc trưng của độc quyền tự nhiên:


A. Doanh nghiệp độc quyền có chi phí cố định ở mức thấp.
B. Sản lượng (quy mô) càng tăng thì chi phí trung bình càng giảm.
C. Doanh nghiệp sở hữu một nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Sản phẩm của doanh nghiệp được mọi người tiêu dùng yêu thích.

17. Một doanh nghiệp độc quyền bán 5 sản phẩm với giá 100đ/sp. Khi bán 6 sản phẩm thì bán với
giá 110đ/sp. Doanh thu biên của sản phẩm thứ 6 là:
A. 160đ B. 110đ C. 100đ D. -160đô

25 1
18. Một trong những lợi thế của doanh nghiệp độc quyền đó chính là khả năng:
A. Áp đặt bất kỳ mức giá mà doanh nghiệp muốn.
B. Tăng lượng hàng hóa bán ra khi giá hàng hóa tăng.
C. Đặt mức giá bán cao hơn chi phí biên.
D. Định giá bằng với doanh thu biên và doanh thu trung bình.

19. Một doanh nghiệp độc quyền có chi phí biên MC= Q + 20. Nếu chi phí biên thay đổi thành
MC = Q + 10 thì doanh nghiệp cần làm gì để tối đa hóa lợi nhuận:
A. Tăng giá bán, giảm sản lượng B. Tăng giá bán, tăng sản lượng
C. Giảm giá bán, giảm sản lượng D. Giảm giá bán, tăng sản lượng

25 1
24

25 1
CHƯƠNG 9: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN

1. Tự do gia nhập thị trường và nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm phân biệt là thị
trường:
A. Cạnh tranh hoàn toàn. B. Độc quyền.
C. Cạnh tranh độc quyền. D. Độc quyền nhóm

2. Trong thị trường độc quyền nhóm, khi các hãng liên minh với nhau, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá và sản lượng không thay đổi
B. Giá thị trường sẽ tăng, sản lượng sẽ giảm
C. Giá thị trường sẽ giảm, sản lượng sẽ tăng
D. Giá thị trường tăng, sản lượng không thay đổi

3. Các doanh nghiệp trong thị trường thiểu số độc quyền (độc quyền nhóm) ngày nay
thường:
A. Cạnh tranh với nhau thông qua các biện pháp phi giá cả.
B. Cấu kết với nhau để cùng hạ giá bán.
C. Cấu kết ngầm với nhau để cùng nâng giá bán.
D. Đơn phương hạ giá bán để mở rộng thị trường.

4. Trên thị trường cạnh tranh độc quyền, số lượng người bán thường:
A. Giống với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Giống giới thị trường độc quyền nhóm.
C. Ít hơn thị trường độc quyền nhóm nhưng nhiều hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
D. Nhiều hơn thị trường độc quyền nhóm nhưng ít hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo.

5. Hàng hóa nào sau đây thường được coi là gần với thị trường cạnh tranh độc quyền
A. Hàng không, viễn thông. B. Rau, gạo, hoa.
C. Điện, xăng D. Sữa tắm, giày dép.

6. Hàng hóa nào sau đây thường được coi gần với thị trường độc quyền nhóm
A. Hàng không, viễn thông. B. Rau, gạo, hoa.
C. Điện, xăng 25 D. 1Sữa tắm, giày dép.
7. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường cạnh tranh độc quyền
A. Dễ dàng gia nhập thị trường B. Sản phẩm có sự khác biệt
C. Hàng hoá tương đồng. D. Thị phần của các doanh nghiệp tương đối nhỏ

8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thị trường độc quyền nhóm
A. Dễ dàng gia nhập thị trường B. Chỉ có một vài doanh nghiệp.
C. Hàng hoá có sự khác biệt. D. Có khả năng định giá cao hơn chi phí biên.
Gi : Câu d đúng với thị trường đô cc quyền nhóm vì bat kỳ doanh nghiệp độc quyền dạng nào đều
có khả năng định giá cao hơn chi phí biên.

9. Khó xác định được đường cầu của từng doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm
vì:
A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường rất đông.
B. Sản phẩm của các doanh nghiệp là tương đồng.
C. Khó dự đoán chính xác sản lượng mà đối thủ cạnh tranh sẽ cung ứng.
D. Các doanh nghiệp liên tục gia nhập và rời khỏi thị trường.

10. Lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm:

25 1
A. Phụ thuộc vào sản lượng của nó và sản lượng của đối thủ cạnh tranh.
B. Phụ thuộc vào sản lượng của nó.
C. Phụ thuộc vào sản lượng của đối thủ cạnh tranh.
D. Được chia đều cho các doanh nghiệp.

11. Hình ảnh nào sau đây phản ánh chính xác nhất đường cầu của doanh nghiêp– cạnh tranh
đôc– quyền.
P P P P
(d)
(D) (D) (D)

q q q q
A. B. C. D.
Gợi ý: Chọn B. Vì
Đường cầu càng nằm ngang thì đô • co giãn theo giá càng cao, do có nhiều mă t• hàng thay thế. Nên:
- Hình A phản ánh đường cầu của thị trường cạnh tranh hoàn hảo và tính thay thế rất cao.
- Hình B phản ánh chính xác nhất thị trường cạnh tranh đô c• quyền do đô • co giãn cầu theo giá tương
đối cao và tính thay thế cao (nhưng không bằng thị trường cạnh tranh hoàn toàn, hình A).
- Hình C và D phản ánh cầu co giãn theo giá thấp vì ngành hàng này có ít sản phẩm thay thế (hoă c•
không có sản phẩm thay thế), do đó hình C và D phản ánh các doanh nghiê p• đô •c quyền.
(Tóm lại: Càng độc quyền thì đường cầu càng dốc; càng cạnh tranh thì đường cầu càng phẳng)

12. So với thị trường cạnh tranh độc quyền thì thị trường cạnh tranh hoàn hảo có:

A. Sản phẩm đa dạng hơn, có nhiều người bán hơn.

B. Sản phẩm tương đồng (kém đa dạng), có nhiều người bán.

C. Sản phẩm đa dạng hơn, chỉ có vài doanh nghiê p• tham gia.

D. Sản phẩm tương đồng (kém đa dạng), chỉ có vài doanh nghiê •p tham gia

13. Trong các thị trường sau, hàng hóa trên thị trường nào đa dạng nhất:

A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền

C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn.

14. Trong các thị trường sau, hàng hóa trên thị trường nào quảng cáo nhiều nhất:

25 1
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền nhóm. D. Độc quyền hoàn toàn.

26

25 1
25 1
Đ'NG SAI V GIẢI THÍCH NG)N G*N.

CHƯƠNG 4:

Câu 1: Hàng hóa X có cầu co giãn theo giá nhiều hơn nên khi chính phủ đánh thuế thì người bán chịu
thuế nhiều hơn người mua.

 Đúng. Do cầu co giãn theo giá nhiều nên người mua sẽ chịu thuế ít hơn vì nếu người bán để người mua
chịu thuế cao thì họ sẽ dễ dàng chuyến sang mua các hàng hóa khác.

Câu 2: Hàng hóa X có cầu co giãn theo giá ít hơn nên khi chính phủ đánh thuế thì người bán chịu thuế
nhiều hơn người mua.

 Sai. Do cầu co giãn theo giá ít nên giá tăng25thì lượng


1 cầu giảm không đáng kể. Do đó khi chính phủ
đánh thuế thì người bán có thể để cho người mua chịu phần lớn khoản thuế.
Câu 3: Khi chính phủ đătcra mức giá trần thap hơn giá cân bằng s_ gây ra dư thừa.

 Sai. Khi mức giá trần thấp hơn giá cân bằng thì người mua sẽ muốn mua nhiều hơn, và người bán muốn
bán ít đi. Do đó gây ra hiê •n tượng thiếu hụt.

Câu 4: Khi chính phủ đătcra mức giá sàn cao hơn giá cân bằng s_ gây ra dư thừa.

 Đúng. Khi mức giá sàn cao hơn giá cân bằng thì người mua sẽ muốn mua ít hơn, và người bán muốn
bán nhiều hơn. Do đó gây ra hiê •n tượng dư thừa.

Câu 5: Khi chính phủ đătcra mức giá sàn thap hơn giá cân bằng s_ gây ra dư thừa.

28

25 1
 Sai. Khi giá sàn thấp hơn giá cân bằng sẽ không gây ra tác động gì vì thị trường sẽ tự điều chỉnh (tăng
giá) về mức giá và sản lượng cân bằng. Do lúc này giá cân bằng vẫn đang cao hơn so với sàn nên
vẫn không bị vi phạm quy định về giá sàn.

Câu 6: Khi chính phủ đătcra mức giá sàn s_ gây ra dư thừa.

 Đúng. Vì giá sàn THƯỜNG cao hơn giá cân bằng thì người mua sẽ muốn mua ít hơn, và người bán
muốn bán nhiều hơn. Do đó gây ra hiê •n tượng dư thừa.

Câu 7: Khi chính phủ đătcra mức giá trần s_ gây ra thiếu hụt.

 Đúng. Giá trần THƯỜNG thấp hơn giá cân bằng thì người mua sẽ muốn mua nhiều hơn, và người bán
muốn bán ít đi. Do đó gây ra hiê n• tượng thiếu hụt.

Câu 8: Đối với hàng hóa xa xỉ, khi chính phủ đánh thuế thì người mua s_ chịu phần lớn khoản thuế

 Sai. Hàng hóa xa xỉ có cầu co giãn (nhiều) theo giá (|Edp|>1) nên khi chính phủ đánh thuế thì phần lớn
khoản thuế sẽ do người bán chịu

Câu 9: Đối với hàng hóa thiết yếu, khi chính phủ đánh thuế thì người mua s_ chịu phần lớn khoản thuế

 Đúng. Hàng hóa xa xỉ có cầu không co giãn (co giãn ít) theo giá (|Edp|<1) nên khi chính phủ đánh thuế
thì phần lớn khoản thuế sẽ do người mua chịu.
25 1
25 1
CHƯƠNG 5:
Câu 1: Khi giá thị trường tăng thì t•ng thă ncg dư tiêu dùng tăng.

 Sai. Vì thă •ng dư tiêu dùng = giá sẵn lòng trả – giá thị trường, nên giá càng tăng thì thă n• g dư tiêu dùng
càng giảm.

Câu 2: Khi giá thị trường tăng thì t•ng thă ncg dư sản xuat tăng.

 Đúng. Vì thă •ng dư sản xuất = giá thị trường – chi phí sản xuất, nên giá càng tăng thì thă n• g dư sản xuất
càng tăng.

Câu 3: Khi chí phủ áp đătcgiá trần hoặc giá sàn thì s_ làm tăng phúc li xã hôi.c

 Sai. Tổng thă •ng dư chỉ đạt cao nhất tại mức giá và sản lượng cân bằng thị trường. Khi chính phủ can
thiê •p thì làm cho tổng thă n• g dư giảm do gây ra tổn thất vô ích.

Câu 4: Khi chí phủ áp đătcthuế thì s_ làm giảm phúc li xã hôi.c

 Đúng. Tổng thăng • dư chỉ đạt cao nhất tại mức giá và sản lượng cân bằng thị trường. Khi chính phủ can
thiê •p thì làm cho tổng thă n• g dư giảm do gây ra tổn thất vô ích.

Câu 5: Người mua cận biên là s_ rời khỏi thị trường nếu mức giá thap hơn giá sẵn lòng trả của họ.

 Sai. Người mua cận biên sẽ rời khỏi thị trường khi giá cao hơn giá sẵn lòng trả của họ.

30
25 1
Câu 6: Người bán cận biên là s_ rời khỏi thị trường nếu mức giá thap hơn chi phí sản xuat của họ.

 Đúng. Chi phí sản xuất dùng để đo lường giá sẵn lòng bán, nên khi giá thị trường thấp hơn chi phí
người bán sẽ không sản xuất và bán ra hàng hóa do họ cảm thấy không có lợi ích gì từ việc buôn
bán.

25 1
25 1
CHƯƠNG 6:

Câu 1: Li nhuânc kế toán luôn lớn hơn li nhuâ nc kinh tế.

 Đúng. Vì lợi nhuâ •n kinh tế còn phải trừ thêm khoản chi phí ẩn nên LN kinh tế < LN kế toán.

Câu 2: Chi phí kế toán luôn lớn hơn chi phí kinh tế.

 Sai. Vì chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + chi phí ẩn, nên chi phí kinh tế > chi phí kế toán.

Câu 3: Trong ngắn hạn, thông thường vốn thay đ•i còn lao động s_ cố định.

 Sai. Trong ngắn, vốn thường cố định, lao động sẽ thay đổi.

Câu 4: Hiệu suat tăng theo quy mô là khi các yếu


25 tố đầu
1 vào tăng lên n lần thì sản lưng đầu ra cũng tăng
lên n lần.
 Sai. Hiệu suất tăng theo quy mô là khi các yếu tố đầu vào tăng lên n lần thì sản lượng đầu ra tăng lên
nhiều hơn n lần.

Câu 5: Trong dài hạn, chi phí không phân chia ra thành chi phí cố định và chi phí biến đ•i.

 Đúng. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi được nên tất cả các chi phí (cố định
hay biến đổi) đều có thể thay đổi được nên được gọi chung là chi phí.

Câu 6: Nếu chi phí biên (MC) đang có xu hướng tăng lên thì các loại chi phí trung bình cũng đều tăng.

32

25 1
 Sai. Khi chi phí biên (MC) tăng thì chi phí biến đổi trung bình (AVC) và chi phí trung bình (ATC) có
thể tăng hoặc giảm. Tùy thuộc vào khi đó MC đang lớn hơn hay nhỏm hơn AVC và ATC.

25 1
CHƯƠNG 7, 8, 9:

Câu 1: Doanh nghiê pc đôcc quyền và doanh nghiê pc cạnh tranh hoàn hảo đều là những doanh nghiê pc phải
chap nhânc mức giá của thị trường.
25 1

 Sai. Doanh nghiệp độc quyền có thể bị thua lỗ khi họ gia tăng sản lượng lên quá cao so với sức cầu của
thị trường. Sản lượng tăng làm giá bán giảm thấp, từ đó doanh thu giảm và gây thua lỗ trên thị
trường.

Câu 2: Doanh nghiệp độc quyền không bao giờ lỗ vốn vì đây là doanh nghiê pc duy nhat trên thị trường nên
có sức mạnh thị trường rat lớn.

 Sai. Khi doanh nghiệp độc quyền sản xuất ở mức sản lượng quá cao và mức giá bán định ra quá thấp,
dẫn đến doanh thu giảm (MR<0), và từ đó vẫn có khả năng bị lỗ vốn.

Câu 3: Doanh nghiệp độc quyền tâ nc dụng sức mạnh thị trường của mình đb đặt giá luôn ở mức cao ngay
cả khi sản phẩm đang bị dư thừa.
 Sai. Giải thích: Khi hàng hóa dư thừa, để bán được hàng hóa thì doanh nghiê p• đô •c quyền cần
giảm giá.

Câu 4: Doanh nghiệp độc quyền mang lại nhiều phúc li cho xã hội hơn vì có khả năng áp đặt giá
ở mức cao.
 Sai. Doanh nghiệp độc quyền làm giảm phúc lợi của xã hội vì không mua bán tại mức giá và
sản lượng cân bằng thị trường mà thường có xu hướng giảm sản lượng và tăng giá. Vì thế gây ra tổn
thất vô ích. Chỉ khi nào mua bán tại mức giá và sản lượng cân bằng thị trường mới có thể mang lại
thă •ng dư (phúc lợi) cao nhất.

Câu 5: Nếu chi phí cận biên cao hơn doanh thu cận biên thì doanh nghiệp độc quyền nên duy trì
mức sản lưng đb tối đa hóa li nhuân.
c
 Sai. Theo nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuâ n• , khi chi phí biên (MC) > doanh thu biên (MR) thì
doanh nghiêp• nên giảm sản lượng để tăng lợi nhuâ •n.

Câu 6: Tại mức sản lưng làm MR=MC=P thì doanh nghiêpc đôcc quyền s_ tối đa đưc li nhuâ n.
c
 Sai. Nguyên tắc MR=MC=P chỉ đúng cho thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Do ở thị trường đô •c
quyền thì MR ≠ P nên nguyên tắc tối đa lợi nhuâ •n sẽ là MR=MC.

Câu 7: Đb tối đa li nhuân/


c tối thibu lỗ, doanh nghiê pc đôcc quyền s_ sản xuat tại mức sản lưng sao
cho MC=P.
 Sai. Nguyên tắc MR=MC=P chỉ đúng cho thị trường cạnh tranh hoàn hảo, do MR=P. Do ở thị
trường đô c• quyền thì MR ≠ P nên nguyên tắc tối đa lợi nhuâ •n sẽ chỉ là là MR=MC.

34

25 1
Câu 8: Đb tối đa li nhuân/c tối thibu lỗ, doanh nghiê pc cạnh tranh hoàn hảo s_ sản xuat tại mức sản
lưng sao cho MC=P.
 Đúng. ¡ thị trường cạnh tranh hoàn hảo, do MR=P nên doanh nghiê p• tối đa lợi nhuâ •n/tối thiểu
lỗ khi sản xuất tại mức sản lượng sao cho MR=MC=P.

Câu 9: Khi doanh nghiệp độc quyền và doanh nghiê pc cạnh tranh hoàn hảo bán thêm một sản phẩm
thì phần doanh thu biên s_ bằng với mức giá thị trường.
 Sai. Chỉ đúng với thị trường cạnh tranh hoàn hảo. ¡ thị trường đô •c quyền thì khi tăng thêm 1
đơn vị sản lượng, doanh thu biên sẽ nhỏ hơn giá bán.

Câu 10: Doanh nghiệp đang có độc quyền tự nhiên khi doanh nghiê pc sở hữu môtcnguồn tài nguyên
mà không ai khác có đưc.
 Sai. Đô •c quyền tự nhiên nghĩa là khi sản lượng càng lớn (quy mô càng lớn) thì chi phí trung bình
sẽ càng giảm.

Câu 11: Doanh nghiêpc có li thế đô c quyền tự nhiên khi doanh nghiêpc có chi phí trung bình giảm nếu sản
lưng tăng. 25 1
 Đúng. Đă •c điểm của đô c• quyền tự nhiên là khi Q càng cao thì chi phí trung bình càng thấp.

Câu 12: Nếu chi phí biên (MC) đang lớn mức giá (P) thì doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên giảm sản
lưng đb tăng li nhuận.

 Đúng. Do trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo P=MR nên khi MC > P nghĩa là MC>MR. Do đó,
doanh nghiệp nên giảm Q để tăng lợi nhuận.

Câu 13: Chiến lưc phân biệt giá giúp doanh nghiê pc đôcc quyền tăng li nhuân.
c

 Đúng. Chiến lược phân biê •t giá cho những khác hàng khác nhau dựa trên mức giá tối đa sẵn lòng trả
của khách hàng (WTP) sẽ giúp doanh nghiê •p chiếm đoạt được thă n• g dư tiêu dùng để tăng lợi nhuâ n• .

Câu 14: Doanh nghiêpc cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiê pc độc quyền là có đường cầu nằm ngang
trùng với giá của thị trường.

 Sai. Chỉ đúng với thị trường cạnh tranh hoàn hảo. ¡ thị trường đô • c quyền, đường cầu dốc xuống từ trái
sang phải.

25 1
Câu 15: Chi phí sản xuat giảm là nguyên nhân gây ra tình trạng độc quyền tự nhiên.

 Đúng. Đôc• quyền tự nhiên có được là do khi tăng sản lượng thì chi phí trung bình giảm.

Câu 16: Thị trường cạnh tranh độc quyền có đặc đibm là nhiều doanh nghiệp bán các sản phẩm tương
đồng.

 Sai. ¡ thị trường cạnh tranh đô •c quyền, có nhiều doanh nghiê p• nhưng sản phẩm của họ có sự khác biê •t
(măc• dù không nhiều).

Nhiều doanh nghiê •p bán sản phẩm tương đồng là đă •c điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo.

Câu 17: Thị trường độc quyền nhóm có đặc đibm là khó gia nhập thị trường.

 Đúng. ¡ thị trường đô •c quyền nhóm, viê •c gia nhâ •p thị trường khó khăn do các rào cản gia nhâ •p thị
trường. Chẳng hạn như, chi phí cao, kỹ thuâ t• đòi hỏi cao, rào cản pháp lý và đôi khi là sự cấu kết
của các doanh nghiê •p hiê •n có trong ngành.

Câu 18: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có đặc đibm là nhiều doanh nghiệp bán các sản phẩm khác biệt
nhau.
25 1

 Sai. ¡ thị trường cạnh tranh hoàn hảo, có nhiều doanh nghiê p• và sản phẩm của họ tương đồng.
Nhiều doanh nghiê •p bán sản phẩm khác biê t• là đăc• điểm của thị trường cạnh tranh đô c• quyền.

Câu 19: Các doanh nghiệp trên thị trường độc quyền nhóm có sản phẩm không khác biệt nhiều nên sản
phẩm của chúng có thb dễ dàng thay thế cho nhau.

 Sai. Sản phẩm trên thị trường đô c• quyền nhóm có sự khác biê •t lớn nên khả năng thay thế cho nhau sẽ
không cao.

36

25 1
Sản phẩm không khác biê •t nhiều và có thể dễ dàng thay thế cho nhau là đă • c điểm của thị trường cạnh tranh
đô •c quyền.

Câu 20: So với thị trường cạnh tranh độc quyền, sản phẩm trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo đa dạng
hơn về chủng loại do số lưng doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo đông hơn.

 Sai. So với thị trường cạnh tranh đô •c quyền, số lượng doanh nghiê p• trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
mă •c dù cao hơn nhưng sản phẩm của họ lại tương đồng nhau, do đó sản phẩm không có tính đa
dạng. Còn sản phẩm của doanh nghiê •p trên thị trường cạnh tranh đô c• quyền có sự khác biêt• nhau
nên mức đô • đa dạng sẽ cao hơn.

Câu 21: Doanh nghiê pc cạnh tranh hoàn hảo có đường cung là đoạn MC từ ATCmin trở lên.

 Sai. Chỉ đúng trong dài hạn. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
đoạn MC từ AVCmin trở lên.

25 1
PHN 2: BI TÂ
P B- SUNG

CHƯƠNG 1

1. Giá thịt heo trên thị trường tăng 20%, dẫn đến mức cầu về thịt heo trên thị trường giảm
25 1
10%. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
B. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
C. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
D. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.

2. Chính phủ tăng trợ cấp vào mặt hàng máy móc nông nghiệp làm cho lượng cung ứng mặt
hàng này trên thị trường trong nước tăng. Nhận định này thuộc phạm vi:
A. Kinh tế thực chứng và vĩ mô
B. Kinh tế thực chứng và vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc và vi mô
D. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô

3. Doanh nghiệp thường tối đa lợi nhuận bằng việc sản xuất mức sản lượng phù hợp. Vấn đề
này thuộc về:
A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế vi mô, thực chứng

4. Dịch COVID-19 là cho giá của mặt hàng khẩu trang tăng mạnh trong ngắn hạn:
A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế vi mô, thực chứng

5. Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm là trà và cafe. Việc sản xuất thêm nhiều cafe
sẽ dẫn đến:
A. Từ bỏ ngày càng ít trà hơn để tăng thêm cafe.
B. Tỷ lệ đánh đổi là không đổi giữa trà và cafe.
C. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều trà hơn.
D. Từ bỏ ngày càng nhiều trà hơn để tăng thêm cafe.

6. Cho các phương án nằm trên đường PPF như sau

Phương án Máy tính (cái) Lúa mì (tấn)

38

25 1
A 8 0

B 6 1000

C 4 4000

D 2 6000

E 0 7000

Khi thay đổi phương án từ D sang C thì:


A. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất đi 1000 tấn lúa mì.
B. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất đi 3000 tấn lúa mì.
C. Để sản xuất thêm 2 máy tính thì phải từ bỏ đi 6000 tấn lúa mì.
D. Để có thêm được 1 máy tính thì phải từ bỏ đi ngày càng ít lúa mì.

7. Giả sử bạn có 500tr đồng và đang lựa chọn một trong ba phương án kinh doanh. Lợi
nhuận của 3 phương án là:
- Kinh doanh trà sữa: 125 triệu đồng,
- Kinh doanh thời trang: 130 triệu đồng,25 1
- Đầu tư chứng khoán và nhận đưc khoản lời: 120 triệu đồng.
Như vậy chi phí cơ hội của việc gởi ngân hàng là là:

You might also like