You are on page 1of 15

Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.

VN
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vi mô
Thời gian: 60 phút
Gồm: 45 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tất cả điều sau là đặc điểm của đường bàng quan TRỪ:
a. Đường bàng quan không cắt nhau ~
~Ob. O
Đường bàng quan lõm về phía gốc tọa độ fo
c. Đường bàng quan dốc xuống
d. Đường bàng quan càng cao được ưa thích hơn đường bàng quan thấp hơn
Câu 2. Mức giá tối đa hợp pháp mà một hàng hóa có thể bán là giá:
a. Tài trợ
Vob. Trần
c. Sàn
d. Bình ổn

O
a. Chất lượng nhà cao
O
Câu 3: Điều nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của việc Chính phủ ấn định giá thuê nhà?
tra
b. Chủ nhà ít sửa chữa nhà
c. Ít nhà để cho thuê hơn
X
O d. Hối lộ ko ben quan
Câu 4. Bàn mới bằng gỗ sồi là hàng thông thường. Chuyện gì xảy ra cho giá và sản lượng cân bằng
DT Str DT
trên thị trường bàn gỗ sồi nếu giá bàn bằng gỗ phong tăng, giá gỗ sồi tăng, nhiều người mua hơn

-
trong thị trường bàn gỗ sồi và giá cưa gỗ tăng.
St
a. Sản lượng sẽ giảm và ảnh hưởng lên giá là không xác định *
b. Sản lượng sẽ tăng và ảnh hưởng lên giá là không xác định ↑
vo
c. Giá sẽ tăng và ảnh hưởng lên sản lượng là không xác định
d. Giá sẽ giảm và ảnh hưởng lên sản lượng là không xác định
Câu 5. Giá điều khiển hoạt động kinh tế trực tiếp trong nền kinh tế thị trường bằng cách:
a. Giảm sự khan hiếm của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
b. Loại trừ sự cần thiết của việc can thiệp của Chính phủ

voc. Ảnh hưởng đến hoạt động của người mua và người bán
“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 1 |12
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
d. Phân phối hàng hóa và dịch vụ được sản xuất một cách công bằng nhất
Câu 6. Trong sơ đồ chu chuyển
a. Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
b. Doanh nghiệp là người bán trên thị trường nguồn lực và thị trường sản phẩm
c. Hộ gia đình là người bán trên thị trường nguồn lực
d. Doanh nghiệp là người mua trên thị trường sản phẩm
Câu 7. Tổng chi phí trung bình tăng khi:
a. Chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình
b. Chi phí biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
c. Chi phí biên đang tăng
d. Tổng chi phí đang tăng
Câu 8. Khi tính lợi nhuận kế toán, viên kế toán thường không tính:
a. Chi phí cơ hội mà không liên quan đến dòng tiền chảy ra
b. Chi phí chìm
c. Chi phí dài hạn
d. Chi phí sổ sách
Câu 9. Doanh nghiệp độc quyền phát huy sức mạnh thị trường bằng cách định giá:
a. Cao hơn doanh thu trung bình
b. Cao hơn chi phí biên
c. Thấp hơn chi phí biên
d. Thấp hơn chi phí trung bình
Câu 10. Chuyện gì xảy ra trên thị trường gạo nếu người mua kỳ vọng giá tăng trong tương lai gần ?
a. Cầu gạo sẽ không bị ảnh hưởng
b. Cung gạo sẽ tăng
c. Cầu gạo sẽ giảm
d. Cầu gạo sẽ tăng
Câu 11. Điều nào sau đây không phải đặc điểu của thị trường cạnh tranh hoàn hảo ?
a. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
b. Hàng hóa được cung ứng gần như giống nhau
c. Doanh nghiệp khó gia nhập vào thị trường
d. Có nhiều người bán trên thị trường

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 2 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
Câu 12. Đối với kinh tế học phúc lợi, giá cân bằng của một sản phẩm được coi là giá tốt nhất vì nó :
a. Giảm thiểu mức chi trả phúc lợi cho những người không có mức sống dưới mức nghèo khổ
b. Tối đa hóa tổng doanh thu cho các công ty và tổng tiện ích cho người mua
c. Tối đa hóa tổng phúc lợi của người mua và người bán
d. Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa phúc lợi của người bán
Câu 13. Phần lớn nhà kinh tế học báo cáo độ co giãn của cầu là :
a. Giá trị tuyệt đối của con số thực
b. Số phần trăm, vì cả tử số và mẫu số đều là phần trăm
c. Số âm, vì giá và lượng cầu di chuyển ngược chiều
d. Số tiền, vì chúng ta đo lường thay đổi của giá
Câu 14. Hàng Giffen có thể giải thích là hàng hóa mà khi giá tăng
a. Làm giảm lượng cung
b. Làm tăng lượng cung
c. Làm giảm lượng cầu
d. Làm tăng lượng cầu
Câu 15. Giả sử Chính phủ tăng thuế xăng để tăng ngân sách. Vì tăng thuế xăng làm tăng giá xăng,
Chính phủ phải giá định rằng.
a. Cầu về xăng là co giãn đơn vị theo giá
b. Cầu về xăng là co giãn nhiều theo giá
c. Cầu về xăng là co giãn ít theo giá
d. Thuế xăng không ảnh hưởng đến tiêu dùng xăng
Câu 16. Cúng ta có thể nói rằng phân bổ nguồn lực là hiệu quả nếu.
a. Tối đa hóa thặng dư sản xuát
b. Tối đa hóa thặng dư tiêu dùng
c. Tất cả đều sai
d. Tối đa hóa tổng thặng dư
Câu 17. Thị trường di chuyển về cung và cầu cân bằng vì :
a. Khả năng của người mua ảnh hưởng đến quyết định thị trường
b. Hành động của người mua và người bán
c. Quy định của Chính phủ lên những người tham giá thị trường
d. Tăng cạnh tranh giữa những người bán

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 3 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
Câu 18. Thị trường chỉ có vài người bán là :
a. Thị trường cạnh tranh
b. Thị trường độc quyền
c. Thị trường cạnh tranh độc quyền
d. Thị trường độc quyền nhóm
Câu 19. Đại lượng nào sau đây đo lường chi phí được mô tả là “chi phí của một đơn vị sản lượng
điển hình nếu tổng phí phí được chia đều cho tất cả đương vị sản lượng được sản xuất”.
a. Chi phí biến đổi trung bình
b. Chi phí cố định trung bình
c. Tổng chi phí trung bình
d. Chi phí biên
Câu 20. Donad sản xuất “Đinh” với chi phí 200 đô la mỗi tấn. Nếu anh ta bán những chiếc đinh với
giá 500 đô la một tấn, thặng dư cửa nhà sản xuất của anh ta là:
a. 700 đô la một tấn
b. 200 đô la một tấn
c. 500 đô la một tấn
d. 300 đô la một tấn
Câu 21. Doanh nghiệp KHÔNG thể phân biệt giá nếu:
a. Tất cả đều đúng
b. Doanh thu biên không đổi ở các mức sản lượng
c. Không thể chia nhóm người mua theo mức giá sẵn lòng trả của họ
d. Hoạt động trong thị trường cạnh tranh
Câu 22. Khi giá Pizza tăng, tác động thay thế, cho Pepsi và Pizza đều là hàng hóa thông thường, làm
cho Pepsi một cách tương đối:
a. Rẻ hơn, vì thế người tiêu dùng mua Pepsi hơn
b. Mắc hơn, vì thế người tiêu dùng mua nhiều Pepsi hơn
c. Rẻ hơn, vì thế người tiêu dùng mua ít Pepsi hơn
d. Mắc hơn, vì thế người tiêu dùng mua ít Pepsi hơn
Câu 23. Cameron đến cửa hàng dụng cụ thể thao mua bộ đồ chơi golf mới. Anh ta sẵn lòng trả $750
cho bộ đồ này, nhưng chỉ trả $575. Thặng dư tiêu dùng từ việc mua bán này là ?
a. $1,325

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 4 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
b. $575
c. $750
d. $175
Câu 24. Giá sẵn lòng trả của người tiêu dùng đo lường
a. Giá trị người mua định ra cho hàng hóa đó là bao nhiêu
b. Người bán nhận được bao nhiêu khi bán hàng
c. Người mua phải trả bao nhiêu để nhận hàng hóa đó
d. Chi phí của hàng hóa đó đối với người mua
Câu 25. Đường tổng chi phí trung bình dài hạn luôn luôn
a. Nằm ngang
b. Giảm khi sản lượng tăng
c. Tăng khi sản lượng tăng
d. Dài hơn so với đường tổng chi phí trung bình ngắn hạn, nhưng không nhất thiết phải nằm
ngang
Câu 26. Nếu giá người tiêu dùng trả cho hàng hóa bằng giá người tiêu dùng sẵn lòng trả, thì thặng
dư của người tiêu dùng bằng
a. Dương và vì vậy người tiêu dùng mua hàng
b. Thiếu thông tin để kết luận
c. 0
d. Âm và người tiêu dùng không mua hàng
Câu 27. Khi người tiêu dùng ở trên cùng một đường bàng quan
a. Người đó bàng quan với tất cả các điểm khác nằm trên đường bàng quan khác
b. Người đó không thể quyết định chọn gói hàng hóa nào
c. Sở thích của người đó không ảnh hưởng đến tỉ lệ thay thế biên
d. Người đó bàng quan với các điểm nằm trên đường đó
Câu 28. Nếu có sự thiếu hụt lao động làm việc trong nông nghiệp, chúng ta sẽ kỳ vọng.
a. Lương của lao động làm việc trong nông nghiệp sẽ tăng
b. Cầu của sản phẩm thay thế cho lao động trong nông nghiệp giảm\
c. Giá của sản phẩm nông nghiệp giảm
d. Lương của lao động làm việc trong nông nghiệp giảm

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 5 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
Câu 29. Một ví dụ cho chi phí ẩn của quá trình sản xuất là:
a. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất bánh mì ở cửa hàng bánh ngọt
b. Thu nhập mà chủ doanh nghiệp có thể kiếm được khi làm việc cho người khác
c. Chi phí của xe giao hàng trong doanh nghiệp hiếm khi giao hàng
d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Chi phí biên bằng tổng chi phí trung bình khi :
a. Chi phí cố định trung bình tăng
b. Chi phí biến đổi trung bình giảm
c. Chi phí biên ở điểm cực tiểu
d. Tổng chi phí trung bình ở điểm cực tiểu
Câu 31. Khái niệm độ co giãn dùng để :
a. Xác định mức độ can thiệp của Chính phủ vào nền kinh tế
b. Phân tích nền kinh tế có khả năng mở rộng bao nhiêu
c. Phân tích cung và cầu với độ chính xác cao hơn
d. Tính toán việc mua bằng thẻ tín dụng của người tiêu dùng
Câu 32. Những điều nào sau đây không được xem xét trong chi phí cơ hội của học đại học ?
a. Học phí
b. Chi phí tài liệu học tập
c. Chi phí bữa ăn
d. Thu nhập nhận được nếu đi làm việc
Câu 33. Phát biểu thực chứng
a. Liên quan đến cái này
b. Liên quan đến cái này sẽ phải là
c. Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi quan sát và đo lường
d. A và C
Câu 34. Tổng quát, một doanh nghiệp có thể phản ứng mạnh nhất với sự thay đổi của giá trong :
a. 1 tháng
b. 1 năm
c. 6 tháng
d. 5 năm
Câu 35. Khi một nhà máy hoạt động trong ngắn hạn

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 6 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
a. Tổng chi phí và chi phí biến đổi luôn bằng nhau
b. Chi phí cố định trung bình tăng khi sản lượng tăng
c. Nhà máy không thể điều chỉnh số lượng yếu tố sản xuất cố định
d. Nhà máy không thể thay thế chi phí biến đổi
Câu 36. Jeff quyết định anh ta có thể trả nhiều nhất $3.000 cho máy laptop mới. Anh ta mua máy
tính và nhận thấy thặng dư tiêu dùng là $700. Jeff phải trả bao nhiêu cho máy tính này ?
a. $3.000
b. $700
c. $2.300
d. $3.700
Câu 37. Vấn đề tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền khác với của doanh nghiệp cạnh
tranh ở điểm nào sau đây ?
a. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận, suy nghĩ tại điểm cận biên là quan
trọng hơn so với doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận.
b. Doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận ở điểm mà doanh thu trung bình bằng chi phí
biên ; doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận ở điểm mà doanh thu trung bình lớn hơn
chi phí biên
c. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, doanh thu biên tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận bằng
với doanh thu biên tại các mức sản lượng khác.
d. Doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận ở điểm mà doanh thu biên bằng chi phí biên ;
doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận ở điểm mà doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
Câu 38. Lương tối thiểu sẽ :
a. Thay đổi lượng cung và lượng cầu lao động
b. Chỉ gây ra thất nghiệp tạm thời, vì thị trường sẽ điều chỉnh và loại trừ dư thừa lao động
c. Không tác động đến lượng cầu hay lượng cung lao động vì lượng cân bằng sẽ không đổi
d. Chỉ thay đổi lượng lao động mà doanh nghiệp cầu ở mức lương cao, nhưng không ảnh hưởng
đến lượng cung lao động.
Câu 39. Đường cung thị trường được xác định bằng :
a. Tổng các đường cung cá nhân theo hoành độ
b. Tìm lượng cung trung bình của các đường cung cá nhân trong thị trường
c. Không như cầu thị trường, không có đường cung thị trường

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 7 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
d. Tổng các đường cung cá nhân theo tung độ
Câu 40. Điều gì xảy ra cho giá cân bằng và sản lượng cân bằng của bơ đậu phộng nếu giá đậu phộng
tăng, giá thạch (hàng bổ sung) giảm, ít doanh nghiệp quyết định sản xuất bơ đậu phộng hơn và cơ
quan y tế thông báo rằng ăn bơ đậu phộng tốt cho sức khỏe ?
a. Giá sẽ giảm và tác động lên sản lượng là không xác định
b. Giá sẽ tăng và tác động lên sản lượng là không xác định
c. Sản lượng sẽ giảm và tác động lên giá là không xác định
d. Tác động lên giá cả và sản lượng là không xác định
Câu 41. Khi một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh nhận được tổng doanh thu là $500, họ có
doanh thu biên là $10. Doanh thu trung bình là bao nhiêu, và có mấy sản phẩm được sản xuất ?
a. $10 và 100
b. $5 và 100
c. Câu trả lời không thể xác định được từ những thông tin đã cho
d. $10 và 50
Câu 42. Một trong những đặc điểm quan trọng của đường chi phí là:
a. Đường tổng chi phí trung bình lúc đầu tăng, sau giảm khi sản lượng tăng
b. Với phần lớn nhà sản xuất, đường tổng chi phí trung bình không bao giờ cắt đường chi phí
biên
c. Đường chi phí cố định trung bình cuối cùng phải tăng
d. Đường chi phí biên cuối cùng phải tăng theo sản lượng
Câu 43. Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
b. Cạnh tranh về sản lượng
c. Cạnh tranh về giá cả
d. Các câu trên đều sai
Câu 44. Cho cầu, cung thị trường lần lượt là 𝑄 = −2𝑃 + 200 và 𝑄 = 2𝑃 − 40. Nếu chính phủ
tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a. $40
b. $60
c. $70
d. $50

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 8 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
Câu 45. Độc quyền tự nhiên có thể phát triển thành thị trường cạnh tranh
a. Khi thị trường mở rộng
b. Tất cả đều sai; độc quyền tự nhiên không thể phát triển thành thị trường cạnh tranh
c. Khi tiến bộ kỹ thuật cho phép đạt lợi thế kinh tế theo quy mô
d. Khi luật bằng sáng chế và bản quyền thay đổi
Thầy bổ sung thêm một số câu nữa nhé!
Câu 46. Trong thị trường độc quyền nhóm với 3 doanh nghiệp A,B,C và sản lượng toàn ngành là
10.000 đvsl. Doanh nghiệp A có số lượng chiếm 60% thị phần, sản lượng của các doanh nghiệp B và
C là:
a. B = 4000, C = 4000
b. B = 6000, C = 4000
c. B = 1000, C = 3000
d. B = 3000, C = 2000
Câu 47. Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế trong sản xuất, giả định các yếu tố khác không đổi, khi
giá của X giảm thì cung về Y sẽ :
a. Tăng và làm cho giá của Y giảm
b. Tăng và làm cho giá của Y tăng
c. Giảm và làm cho giá của Y giảm
d. Giảm và làm cho giá của Y tăng
Câu 48. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết :
a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
b. Doanh thu biên bằng chi phí biên
c. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
d. Các câu trên đều sai
Câu 49. Giá tối đa do nhà nước quy định đối với hàng hóa thiết yếu là:
a. Giá cao hơn giá cân bằng cung cầu
b. Giá cao nhất của hàng hóa đó vào một thời điểm trong năm
c. Giá có lợi nhuận cao nhất cho người bán
d. Giá thấp hơn giá cân bằng cung cầu
Câu 50. Dọc theo đường cầu về bên phải
a. Cầu càng co giãn theo giá

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 9 |12


Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
b. Cầu càng kém co giãn theo giá
c. Cầu co giãn đơn vị
d. Không câu nào đúng
Câu 51. Giả sử rằng co giãn của cầu theo giá là -1,3. Nếu giá giảm, tổng doanh thu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không có kết luận.
Câu 52. Hai hàng hóa bổ sung cho nhau trong tiêu dùng có hệ số co giãn chéo:
a. Exy > 0
b. Exy < 0
c. Exy > 1
d. Exy < 1
Câu 53. Thị trường một hàng hóa đang cân bằng với mức giá P = 10, Q = 20. Tại điểm cân bằng có
hệ số co giãn của cung Es = 1. Vậy hàm cung có dạng:
a. Q = 2P
b. Q = 10 + P
c. Q = 30 – P
d. Không câu nào đúng.
Câu 54. Giả sử rằng cầu là co giãn hoàn toàn. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải thì:
a. Giá và lượng sẽ tăng
b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
c. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
d. Cả giá và lượng đều không tăng
Câu 55. Câu nào liên quan đến co giãn của cầu theo giá sau đây là đúng.
a. Co giãn của cầu theo giá là không đổi với bất kỳ đường cầu nào
b. Cầu trong ngắn hạn co giãn theo giá ít hơn so với cầu trong dài hạn
c. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì khi đó cầu là tương đối không co giãn
d. Không câu nào đúng

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 10 |


12
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Giả sử doanh nhân và khách du lịch có cầu vé máy bay từ New York tới Boston như sau:
Giá Lượng cầu(doanh nhân) Lượng cầu(khách du lịch)
150$ 2000 vé 1000 vé
200 2000 800
250 1900 600
300 1800 400
a. Khi giá vé tăng từ 200$ đến 250$, độ co giãn cầu theo giá của doanh nhân và khách du lịch
là bao nhiêu?
b. Tại sao khách du lịch có độ co giãn khác với doanh nhân?
Câu 2. Hàm số cung cầu thị trường của một sản phẩm X được cho như sau:
Ps = Q/20 +10; Pd = - Q/60 + 20,
a. Hãy biểu diễn hàm cung cầu thị trường trên đồ thị.
b. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường, tính độ co giãn cung cầu theo giá tại
điểm cân bằng.
c. Tính thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng
d. Nếu chính phủ quy định giá sàn có hiệu lực là 18$/sp thị trường xảy ra tình trạng gì? Gỉa sử
chính phủ mua hết số lượng sản phẩm dư thừa, tính số tiền chính phủ bỏ ra để mua hết sản
phẩm dư thừa
e. Nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm là 2$/sp , tính số tiền thuế mỗi bên gánh chịu
f. Tính tổn thất vô ích của xã hội do chính phủ đành thuế
Câu 3. Hãy vẽ những đường chi phí thông thường của một doanh nghiệp. Tại một mức giá cho trước,
giải thích xem doanh nghiệp sẽ chọn mức sản lượng đầu ra như thế nào để tối đa hóa lợi nhuận .Tại
mức sản lượng đầu ra đó, hãy chỉ ra trên đồ thị phần tổng doanh thu và tổng chi phí.
Câu 4. Hãy vẽ đường cầu, đường doanh thu biên, đường chi phí trung bình và đường chi phí biên
của một doanh nghiệp độc quyền và chỉ ra đâu là mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, mức giá tối
đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền.
Câu 5. Hãy vẽ đồ thị thể hiện một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đang thu được lợi nhuận trong
dài hạn. Điều gì sẽ xảy ra với doanh nghiệp này khi các doanh nghiệp mới gia nhập vào thị trường
này.

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 11 |


12
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK.VN
Câu 6. So sánh 2 cặp sản phẩm sau:
 Coca Cola và Pepsi
 Ván trượt tuyết và thiết bị cố định chân vào ván trượt tuyết.
a. Cặp sản phẩm nào là sản phẩm bổ sung? Cặp sản phẩm nào là sản phẩm thay thế?
b. Trường hợp nào kỳ vọng là đường bàng quan sẽ thẳng. Trường hợp nào kỳ vọng đường bàng
quan sẽ rất cong về gốc tọa độ?
c. Trường hợp nào người tiêu dùng sẽ phản ứng nhiều hơn tới sự thay đổi trong mức giá tương
đối của hai sản phẩm?

“OTHK.VN đồng hành cùng sinh viên UEH” T r a n g 12 |


12
Caug , ⑪ sp they the
② Sp bj sung
-quen than he hai
↳ Def bang hand ho they thehoar hado when ho
vor ma hand hor so s hang hos h
20 Sl
,
M tin nao sto
10 Coca 10
M Koca 9 pepsi
pepsi =

⑳ bant auan cong we go Too de


-

2 The ii has sp he da so they the, de corther or lo


so ar

You might also like