You are on page 1of 21

14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.

HCM có đáp án

VIMO002
Câu 1: Chi phí cơ hội của việc học đại học là:
A/ tng số tiền chi cho thực phẩm, quần áo, sách vở, đi lại, học phí, chỗ ở và các chi phí khác.
B/ giá trị của cơ hội tốt nhất mà một sinh viên từ bỏ để đi học đại học.
C/ b5ng không đối với những sinh viên có đủ may mắn được người khác trả tất cả các chi phí học đại học của
họ.
D/ b5ng không, vì giáo dục đại học sẽ cho phép sinh viên kiếm được thu nhập nhiều hơn sau khi tốt nghiệp.
Đp n: B
Câu 2:

$5
Dựa vào hình trên. Giá của X là $20, giá của Y là $5, và thu nhập của người tiêu dùng là $40. Điểm nào thể hiện
sự lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng?
A/ Điểm A. B/ Điểm B. C/ Điểm C. D/ Điểm D.
Đp n: A
Câu 3: Hùng và Hương mỗi người đều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza là $3, và tiểu thuyết mỗi
cuốn là $5. Hùng có ngân sách $30, và Hương có $15 dành cho việc mua pizza và tiểu thuyết. Người nào có đủ
$5
tiền để mua 5 miếng pizza và 5 cuốn tiểu thuyết? $15 C=3.5+5.5=50
A/ Hùng. 5 B/ Hương.5 C/ Hùng và Hương. D/ Không có ai.
Đp n: D
Câu 4: Giả sử sau khi tốt nghiệp đại học, bạn có được việc làm tại một ngân hàng với thu nhập $30.000 mỗi
năm. Sau hai năm làm việc tại ngân hàng với mức tiền lương cũng như vậy, bạn có một cơ hội để theo học
chương trình một năm sau đại học, nhưng phải từ bỏ việc làm của mình tại ngân hàng. Điều nào sau đây sẽ
không tính vào chi phí cơ hội của bạn?
A/ học phí và tiền sách học chương trình sau đại học.
B/ tiền lương $30.000 mà bạn có thể có được nếu bạn làm việc tại ngân hàng.
C/ mức lương $45.000 mà bạn sẽ có thể kiếm được sau khi đã hoàn thành chương trình sau đại học.
D/ giá trị của bảo hiểm và những khoản phúc lợi khác mà bạn có thể nhận được nếu bạn vẫn làm việc tại ngân
hàng.
Đp n: C
Câu 5: Đối với cách thức nghiên cứu vấn đề kinh tế của nhà kinh tế học, phát biểu nào sau đây là chính xác
nhất?
A/ Nhà kinh tế học nghiên cứu quá khứ, nhưng họ không có nỗ lực dự đoán tương lai.
B/ Nhà kinh tế học sử dụng kinh nghiệm để dự đoán tương lai.
C/ Nhà kinh tế học đưa ra lý thuyết, thu thập dữ liệu và phân tích dữ liệu để kiểm tra lý thuyết.
D/ Nhà kinh tế học sử dụng các thí nghiệm có kiểm soát giống như cách mà các nhà sinh học và vật lý học làm.
Đp n: C
Câu 6: Đường cầu hiển thị mối quan hệ giữa giá ô tô và số lượng ô tô nên có độ dốc

about:blank 1/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

A/ Nhỏ hơn 0. B/ Giữa 0 và 1. C/ Giữa 1 và vô cực. D/ Không xác định.


Đp n: A
Câu 7: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về lợi thế tương đối?
A/ Lợi thế tương đối được xác định bởi việc một người hay một nhóm người có thể sản xuất được một lượng
sản phẩm với nguồn tài nguyên ít nhất.
B/ Nguyên tắc của lợi thế tương đối có thể áp dụng được cho một cá nhân hoặc cho cả một quốc gia.
C/ Các nhà kinh tế học sử dụng những nguyên tắc của lợi thế tương đối để nhấn mạnh tiềm năng của tự do
thương mại.
D/ Môti quốc gia có thể có lợi thế tương đối trong việc sản xuất một mặt hàng kể cả khi nó không có lợi thế
tuyệt đối trong việc sản xuất mặt hàng đó.
Đp n: A
Câu 8: Giả sử Việt Nam có lợi thế tương đối trong việc sản xuất cá và Đức có lợi thế tương đối trong việc sản
xuất ô tô. Cũng giả sử Đức có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng cá và ô tô. Nếu hai quốc gia
này chuyên môn hóa và giao thương với nhau sao cho lợi ích từ việc chuyên môn hóa và giao thương được tối
đa, thì:
A/ tng sản lượng của cả hai mặt hàng của cả hai quốc gia sẽ cao hơn so với khi không có thương mại.
B/ Việt Nam sẽ sản xuất nhiều cá hơn so với khi không có thương mại.
C/ Đức sẽ sản xuất nhiều xe ô tô hơn so với khi không có thương mại.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
Đp n: D
Câu 9: Giả sử giá cao su tăng đồng thời có tiến bộ công nghệ trong việc sản xuất lốp xe. Theo kết quả của hai sự
kiện này, cầu lốp xe sẽ:
A/ giảm, và cung lốp xe sẽ tăng. B/ không bị tác động, và cung lốp xe sẽ giảm.
C/ không bị tác động và cung lốp xe sẽ tăng. D/ Không câu nào đúng. Giá tăng => D giảm }
Đp n: D Tiến bộ công nghệ=> S tăng }=> P giảm, Q không xác định
Câu 10: Điều nào sau đây không phải là tính chất của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
A/ Người bán định đoạt giá của sản phẩm.
B/ Có rất nhiều người bán.
C/ Người mua phải chấp nhận mức giá của thị trường.
D/ Tất cả các điều trên đều là tính chất của thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
Đp n: A
Câu 11: Cho hàng hóa cụ thể, khi giá tăng 3% làm cho lượng cầu giảm 10%. Khẳng định nào là hợp lý nhất cho
hàng hóa này:
A/ Khoảng thời gian liên quan ngắn. B/ Đây là hàng hóa thiết yếu.
C/ Thị trường hàng hóa được định nghĩa rộng. D/ Có nhiều hàng hóa thay thế gần gũi cho hàng hóa này.
Đp n: D 50 5%
Câu 12: Giả sử ở giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. Nếu giá bánh mì tăng lên thêm 5%, thì lượng cầu bánh
mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm tính độ co giãn của cầu theo giá, và với những thông tin
này thì:
A/ cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn đơn vị. Ed < Es => NTD chịu thuế nhiều hơn NSX
B/ giá tăng sẽ làm giảm tng doanh thu của người bán bánh mì. Ed > Es => NSX chịu thuế nhiều hơn NTD
Ed=0 => NTD chịu toàn bộ thuế
C/ độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng giá này là 1,22. Es =0 => NSX chịu toàn bộ thuế
D/ độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng giá này là 0,82. Ed= oo => NTD chịu toàn bộ thuế
Đp n: D Es =oo => NSX chịu toàn bộ thuế
Câu 13: Điều nào dưới đây là đúng? Trong hai phía của thị trường (cung và cầu), gánh nặng của thuế:
A/ rơi nhiều hơn vào phía nào có độ co giãn lớn hơn.
B/ rơi nhiều hơn vào phía nào có độ co giãn nhỏ hơn.
C/ rơi vào phía nào có độ co giãn đơn vị.
D/ không phụ thuộc vào độ co giãn của cung và cầu.
Đp n: B
Câu 14: Điều nào sau đây làm giá phải trả của người mua khác với giá nhận được của người bán?
A/ giá sàn có hiệu lực. B/ giá trần có hiệu lực. C/ thuế đánh vào hàng hóa. D/ Các câu trên đều đúng.

about:blank 2/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Đp n: C
Câu 15: Hạn hán ở Ninh Thuận phá hủy nhiều nho đỏ. Như một kết quả của hạn hán, thặng dư tiêu dùng trên thị
trường nho đỏ:
A/ tăng và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đỏ tăng.
B/ tăng và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đỏ giảm.
C/ giảm và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đỏ tăng.
D/ giảm và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đỏ giảm.
Đp n: D
Câu 16: Nếu Chính phủ cho phép tồn tại một thị trường tự do để mua bán nội tạng cấy ghép,
A/ sự thiếu hụt nội tạng sẽ bị loại bỏ và không có sự dư thừa nội tạng.
B/ sự thiếu hụt nội tạng sẽ bị xóa bỏ, nhưng sẽ xuất hiện sự dư thừa nội tạng.
C/ sự thiếu hụt nội tạng sẽ kéo dài.
D/ lợi ích nói chung của xã hội sẽ không thay đi.
Đp n: A
Câu 17: Một sự suy giảm trong tng thặng dư do sự biến dạng thị trường, chẳng hạn như thuế, được gọi là
A/ Giảm phần chênh lệch giá do thuế. B/ Thất thu.
C/ Tn thất vô ích. D/ Thặng dư tiêu dùng bị mất đi.
Đp n: C
Câu 18: Tng thặng dự khi có thuế b5ng
A/ Thặng dư tiêu dùng cộng thặng dư sản xuất.
B/ Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất.
C/ Thặng dư tiêu dùng cộng thặng dư sản xuất trừ doanh thu thuế.
D/ Thăng dư tiêu dùng cộng thặng dư sản xuất công doanh thu thuế.
Đp n: D
Câu 19: Tây Ban Nha là nước nhập khẩu chip máy tính, mức giá thế giới hiện nay là $12 cho môti sản phẩm. Giả
sử Tây Ban Nha áp đặt $5$5tiền thuế lên mỗi con chip nhâ pi khẩu thì:
A/ người tiêu dùng và nhà sản xuất chip ở Tây Ban Nha cùng có lợi.
B/ người tiêu dùng ở Tây Ban Nha có lợi và nhà sản xuất chip ở Tây Ban Nha bị thiêt.i
C/ người tiêu dùng ở Tây Ban Nha bị thiêti và nhà sản xuất chip ở Tây Ban Nha được lợi.
D/ người tiêu dùng và nhà sản xuất chip ở Tây Ban Nha cùng bị thiê t.i
Đp n: C
Câu 20: Khi một quốc gia nhập khẩu một mặt hàng và áp đặt thuế quan lên mặt hàng đó, trên thị trường của mặt
hàng đó,
A/ thặng dư tiêu dùng tăng và tng thặng dư tăng. B/ thặng dư tiêu dùng tăng và tng thặng dư giảm.
C/ thặng dư tiêu dùng giảm và tng thặng dư tăng. D/ thặng dư tiêu dùng giảm và tng thặng dư giảm.
Đp n: D
Câu 21: Nếu muốn bảo đảm r5ng thị trường đạt mức cân b5ng tối ưu xã hội khi có sự hiện diện của lan tỏa công
nghệ, chính phủ phải:
A/ đánh thuế hiệu chỉnh lên bất cứ doanh nghiệp tạo ra lan tỏa công nghệ.
B/ cung cấp các khoản giảm trừ thuế cho người tiêu dùng đang bị thiệt hại bởi công nghệ mới.
C/ trợ cấp cho nhà sản xuất một lượng b5ng giá trị của lan tỏa công nghệ.
D/ cung cấp các khoản tài trợ nghiên cứu cho doanh nghiệp hiện không tham gia nghiên cứu để tăng tính cạnh
tranh trong ngành.
Đp n: C
Câu 22: Giả sử mũi chích ngừa cúm tạo ra ngoại tác tích cực trị giá 12 đô-la/mũi. Mối quan hệ giữa sản lượng
cân b5ng và sản lượng tối ưu xã hội của mũi tiêm ngừa cúm được sản xuất là gì?
A/ Cả hai b5ng nhau. B/ Sản lượng cân b5ng lớn hơn sản lượng tối ưu xã hội.
C/ Sản lượng cân b5ng nhỏ hơn sản lượng tối ưu xã hội. D/ Không đủ thông tin để trả lời câu hỏi.
Đp n: C
Câu 23: Áp dụng thu phí để giảm bớt ùn tắc giao thông khi bị tắc nghẽn trầm trọng là một ví dụ của một:
A/ giải pháp mang tính luật lệ. B/ chính sách mệnh lệnh và kiểm soát.
C/ thuế hiệu chỉnh. D/ giải pháp định lý Coase.

about:blank 3/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Đp n: C
Câu 24: Chính phủ cung cấp hàng hóa công vì:
A/ thị trường không có khả năng sản xuất những loại hàng hóa này.
B/ người thụ hưởng miễn phí (free rider) cản trở thị trường tự do cung cấp mức sản lượng tối ưu cho xã hội.
C/ thị trường luôn tốt hơn với sự giám sát của chính phủ.
D/ lợi ích bên ngoài sẽ cộng dồn cho các nhà sản xuất tư nhân.
Đp n: B
Câu 25: Tn thất vô ích xảy ra trong thị trường khi:
A/ doanh nghiệp quyết định giảm quy mô. B/ chính phủ đánh thuế.
C/ lợi nhuận giảm vì cầu của người tiêu dùng thấp. D/ giá cân b5ng giảm.
Đp n: B
Câu 26: Mark, Kerry, Greg, và Carlos mỗi người thích trò chơi bóng chày Chicago Cubs. Giá vé một lượt cho
một chỗ ngồi là 50 đô-la. Mark định giá trị cho một vé là 70 đô-la, Kerry là 65 đô-la, Greg là 60 đô-la, và
Carlos là 55 đô-la. Giả sử nếu chính phủ đánh thuế mỗi vé là 5 đô-la, giá bán sẽ tăng lên là 55 đô-la. Kết quả
của thuế là:
A/ thặng dư tiêu dùng giảm đi 50 đô-la và doanh thu thuế tăng 20 đô-la, vì vậy tn thất vô ích là 30 đô-la.
B/ thặng dư tiêu dùng giảm đi 30 đô-la và doanh thu thuế tăng 20 đô-la, vì vậy tn thất vô ích là 10 đô-la.
C/ thặng dư tiêu dùng giảm đi 20 đô-la và doanh thu thuế tăng 20 đô-la, vì vậy không có tn thất vô ích.
D/ thặng dư tiêu dùng giảm đi 50 đô-la và doanh thu thuế tăng 20 đô-la, vì vậy không có tn thất vô ích.
Đp n: C
Câu 27: Những nhân tố nào sau đây có khả năng kéo đường tng chi phí và đường chi phí biên đi xuống?
A/ Tiến bộ công nghệ dẫn đến năng suất tăng. B/ Chính phủ đánh thuế tài sản cao hơn.
C/ Tăng lương để thu hút người vận hành máy tính. D/ Giảm tiền trợ cấp từ chính phủ.
Đp n: A
Câu 28: Đường tng chi phí trung bình cắt đường:
A/ chi phí cố định trung bình ở mức cực tiểu của đường tng chi phí trung bình.
B/ chi phí biến đi trung bình ở mức cực tiểu của đường tng chi phí trung bình.
C/ chi phí biên ở mức cực tiểu của đường tng chi phí trung bình.
D/ chi phí biên ở mức cực tiểu của đường chi phí biên.
Đp n: C
Câu 29: Nhà hàng của Jose hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Ở mức sản lượng mà chi phí biên
b5ng với doanh thu biên, ATC = $20, AVC = $15, và giá mỗi đơn vị là $10. Trong trường hợp này,
A/ nhà hàng của Jose đang kiếm được lợi nhuận kinh tế dương.
B/ nhà hàng của Jose nên đóng cửa ngay lập tức.
C/ nhà hàng của Jose đang bị lỗ trong ngắn hạn nhưng vẫn nên tiếp tục hoạt động.
D/ giá cả thị trường sẽ tăng trong ngắn hạn làm tăng lợi nhuận.
Đp n: B
Câu 30: Trong một doanh nghiệp, mức thấp nhất của chi phí biên là $2, của chi phí biến đi bình quân là $4, và
của tng chi phí bình quân là $5. Doanh nghiệp sẽ đóng cửa nếu như giá hàng hóa thấp hơn:
A/ $5 nhưng cao hơn $2. B/ $5. C/ $4. D/ Không đủ thông tin để trả lời cho câu hỏi này.
Đp n: C
Câu 31: Đối với doanh nghiệp độc quyền, khi ảnh hưởng của giá lớn hơn ảnh hưởng của sản lượng, doanh thu
biên:
A/ dương. B/ âm. C/ b5ng 0. D/ tối đa.
Đp n: B
Câu 32: Câu nào sau đây không phải là ví dụ về rào cản gia nhập ngành độc quyền?
A/ Công ty Mighty Mitch’s Mining sở hữu một miếng đất độc nhất vô nhị ở Tanzania, là mỏ kim cương xanh
lớn duy nhất trên thế giới.
B/ Một công ty dược phẩm nắm b5ng sáng chế về một loại thuốc đặc biệt điều trị bệnh cao huyết áp.
C/ Một nhạc sĩ nắm bản quyền cho bài hát gốc của mình.
D/ Một chủ doanh nghiệp mở một nhà hàng bình dân mới.
Đp n: D

about:blank 4/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án
TC
MR - 8 6 -3 4 0 -8 -8 -8 MC=MR=P
2
TR FC=20 MC =5
20 36 48 42 60 60 64 48 36 20
Câu 33: M t ộdoanh nghi pệc nh
ạ tranh đ c ộquyềền có đ ườ
ng câều sau đây:
Giá ($) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Sản lượng 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Doanh nghiệp này có tng chi phí cố định là $20 và một chi phí biên không đi là $5 mỗi đơn vị. Doanh nghiệp
sẽ tối đa hóa lợi nhuận với việc sản xuất:
A/ 6 đơn vị sản phẩm. B/ 8 đơn vị sản phẩm.
C/ 10 đơn vị sản phẩm. D/ 12 đơn vị sản phẩm.
Đp n: A
Câu 34: Tn thất vô ích của xã hội xuất hiện trong thị trường cạnh tranh độc quyền là kết quả của:
A/ giá thấp hơn chi phí biên để tăng thị phần.
B/ giá vượt quá chi phí biên. P>MC
C/ các doanh nghiệp hoạt động trong một ngành công nghiệp được chỉ định.
D/ chi phí quảng cáo quá mức.
Đp n: B
Câu 35: Trong một thị trường độc quyền nhóm, mỗi doanh nghiệp biết lợi nhuận của mình:
A/ phụ thuộc sản lượng sản xuất.
B/ phụ thuộc sản lượng của các công ty đối thủ.
C/ phụ thuộc vào sản lượng của mình và sản lượng của các doanh nghiệp đối thủ.
D/ sẽ b5ng không trong thời gian dài vì sự tự do gia nhập ngành.
Đp n: C
Câu 36: Nếu các doanh nghiệp độc quyền có thể liên kết với nhau thành công, thì so với khi hoạt động riêng lẻ:
A/ giá cả và số lượng sẽ tăng lên. B/ giá cả và số lượng sẽ giảm.
C/ giá cả sẽ tăng và số lượng sẽ giảm. D/ giá cả sẽ giảm và số lượng sẽ tăng lên.
Đp n: C
Câu 37: Tiền công làm việc theo giờ của Hoa tăng từ $8 lên $10. Điều nào sau đây mô tả hệ quả của việc tăng
tiền công cho Hoa?
A/ Chi phí cơ hội của việc giải trí giảm đi đối với Hoa.
B/ Hoa có thể chọn làm việc ít giờ hơn do sự gia tăng về tiền công.
C/ Nếu như đường cung lao động của Hoa dốc lên, cô ấy sẽ chọn làm việc ít giờ hơn.
D/ Cả A và B đều đúng.
Đp n: B
Câu 38: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng về mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận của doanh
nghiệp cạnh tranh?
A/ Giá bán = chi phí biên. B/ Giá bán = tiền lương/giá trị sản lượng biên của lao động.
C/ Giá bán = sản lượng biên của lao động/tiền lương. D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
Đp n: A
Câu 39: Điều nào sau đây giải thích “lợi ích của sắc đẹp” đối với sự khác biệt về tiền lương?
A/ Những người bỏ ra nhiều thời gian cho diện mạo của mình có thể phát đi một tín hiệu cho thấy họ là những
lao động có năng suất cao hơn.
B/ Diện mạo cá nhân và trí thông minh có tương quan nghịch với nhau.
C/ “Hiện tượng siêu sao” giải thích “lợi ích của sắc đẹp”.
D/ Những người nhìn bắt mắt hơn thường hiệu quả hơn; do đó, họ được trả một mức lương hiệu quả.
Đp n: A
Câu 40: Vốn con người là:
A/ một cái kho về thiết bị và kết cấu.
B/ kết quả của việc đầu tư cho người lao động, ví dụ như đào tạo tại chỗ.
C/ một sự khác biệt về tiền lương phát sinh để bù đắp những đặc tính phi tiền tệ của những công việc khác nhau.
D/ tương quan nghịch với cung lao động.
Đp n: B
Câu 41: Khi chính phủ thực thi chính sách phân phối lại thu nhập,
A/ mục tiêu là để nâng cao hiệu quả và tác dụng phụ là việc phân b các nguồn lực trở nên bình đẳng hơn.

about:blank 5/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

B/ mục tiêu là để nâng cao hiệu quả và tác dụng phụ là việc phân b các nguồn lực trở nên ít bình đẳng hơn.
C/ mục tiêu là để nâng cao bình đẳng và tác dụng phụ là việc phân b các nguồn lực trở nên hiệu quả hơn.
D/ mục tiêu là để nâng cao bình đẳng và tác dụng phụ là việc phân b các nguồn lực trở nên ít hiệu quả hơn.
Đp n: D
Câu 42: Bàn tay vô hình của thị trường đóng vai trò phân b nguồn lực:
A/ hiệu quả nhưng không nhất thiết đảm bảo nguồn lực được phân b đồng đều.
B/ vừa đồng đều vừa hiệu quả.
C/ đồng đều nhưng không nhất thiết đảm bảo nguồn lực được phân b hiệu quả.
D/ vừa không đồng đều vừa không hiệu quả.
Đp n: A

VIMO003
Câu 1: Giả sử chi phí điều hành một khách sạn 100 phòng trong một đêm là $10.000 và có 5 phòng trống cho
đêm nay. Nếu chi phí điều hành biên của một phòng một đêm là $30 và một khách hàng sẵn sàng trả $60 cho
một đêm, quản lý khách sạn nên:
A/ cho thuê phòng vì lợi ích biên lớn hơn chi phí biên.
B/ cho thuê phòng vì lợi ích biên lớn hơn chi phí trung bình.
C/ không cho thuê phòng vì lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên.
D/ không cho thuê phòng vì lợi ích biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
Đp n: A
Câu 2: Giả sử một người tiêu dùng hai hàng hoá, X và Y. Giá tương đối của hai hàng hoá b5ng:
A/ tỷ lệ thay thế biên.
B/ tỷ lệ mà người tiêu dùng từ bỏ sản phẩm X để nhận thêm Y trong khi mức hữu dụng không đi.
C/ độ dốc của đường giới hạn ngân sách.
D/ Tất cả các ý trên đều đúng.
Đp n: C
Câu 3: Đồ thị dưới đây thể hiện một đường bàng quan (đường đẳng ích) đại diện cho sở thích của người tiêu
dùng đối với sản phẩm X và Y:

Tỷ lệ thay thế biên giữa điểm A và B là?


A/ 1/2. B/ 4/3. C/ 2. D/ 3.
Đp n: C
Câu 4: Nếu Hoa Kỳ quyết định giao thương với Việt Nam, chúng ta biết r5ng:
A/ Viê ti Nam sẽ được hưởng lợi, nhưng thương mại với các nước kém phát triển thì Hoa kỳ không có lợi.
B/ điều đó sẽ không có lợi cho Việt Nam vì lao động Hoa Kỳ có năng suất cao hơn.
C/ Viê ti Nam và Hoa Kỳ đều có lợi.
D/ điều đó sẽ không có lợi cho cả hai nước, vì sự khác biệt văn hóa của họ quá lớn.
Đp n: C

about:blank 6/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu 5: Trong một nền kinh tế nhất định, mứt và bánh mì được sản xuất, và nền kinh tế hiện đang hoạt động ở
trên đường giới hạn khả năng sản xuất. Các sự kiện nào sau đây sẽ cho phép nền kinh tế sản xuất nhiều mứt và
bánh mì hơn, liên quan đến số lượng của những mặt hàng đang được sản xuất hiện nay?
A/ Lao động thất nghiệp được đưa vào để sản xuất mứt và bánh mì.
B/ Nền kinh tế đưa vốn nhàn rỗi vào sản xuất mứt và bánh mì.
C/ Nền kinh tế trải qua quá trình tăng trưởng kinh tế.
D/ Tất cả những điều trên là chính xác.
Đp n: C
Giả sử Nhật Bản và Hàn Quốc có thể hoán đổi giữa sản xuất xe ô tô và sản xuất máy bay với một tỷ lệ
không đổi.
Số giờ cần để chế tạo 1 Số lượng sản xuất được trong 2.400 giờ
Ô tô Máy Bay Ô tô Máy bay
Nhật Bản 30 150 80 16
Hàn Quốc 50 150 48 16
Câu 6: Dựa vào bảng trên, Nhật Bản nên chuyên môn hóa sản xuất:
A/ ô tô và nhập khẩu máy bay. B/ máy bay và nhập khẩu ô tô.
C/ cả hai mặt hàng và không nhập mặt hàng nào. D/ không mặt hàng nào và nhập khẩu cả hai mặt hàng.
Đp n: A
Câu 7: Dựa vào bảng trên, Hàn Quốc nên chuyên môn hóa sản xuất:
A/ ô tô và nhập khẩu máy bay. B/ máy bay và nhập khẩu ô tô.
C/ cả hai mặt hàng và không nhập mặt hàng nào. D/ không mặt hàng nào và nhập khẩu cả hai mặt hàng.
Đp n: B
Câu 8: Đường cầu tương đối dốc lên cao cho thấy r5ng
A/ Lượng cầu sẽ chỉ điều chỉnh một chút khi giá thay đi.
B/ Lượng cầu sẽ điều chỉnh đáng kể khi giá thay đi.
C/ Lượng cầu sẽ không điều chỉnh khi giá thay đi.
D/ Sự thay đi về lượng cầu sẽ b5ng đúng sự thay đi trong mức giá.
Đp n: A
Câu 9: Đĩa nhạc compact là hàng hóa bình thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân b5ng của đĩa nhạc
compact nếu các nhạc sĩ chấp nhận tiền bản quyền thấp hơn, đĩa nhạc compact trở nên rẻ hơn, nhiều hãng bắt
tay vào sản xuất đĩa nhạc compact, và thu nhập của những người yêu nhạc tăng?
A/ Giá sẽ giảm và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng.
B/ Giá sẽ tăng và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng.
C/ Sản lượng sẽ giảm và tác động đến giá sẽ không rõ ràng.
D/ Sản lượng sẽ tăng và tác động đến giá sẽ không rõ ràng.
Đp n: D
Câu 10: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm:
A/ tạo ra sự di chuyển xuống dưới và sang phải dọc theo đường cầu.
B/ tạo ra sự di chuyển đi lên và sang trái dọc theo đường cầu.
C/ làm cả đường cầu dịch chuyển sang trái.
D/ cả đường cầu dịch chuyển sang phải.
Đp n: A
Câu 11: Sớm muộn gì thì một vài công ty cũng sẽ đối mặt với giới hạn khả năng sản xuất của họ khi lượng sản
phẩm tăng lên. Những công ty này:
A/ có thế lực thị trường mạnh.
B/ cung là hoàn toàn không co giãn.
C/ cung co giãn nhiều hơn ở mức sản lượng thấp và co giãn ít hơn ở mức sản lượng cao.
D/ cung co giãn ít hơn ở mức sản lượng thấp và co giãn nhiều hơn ở mức sản lượng cao.
Đp n: C
Câu 12: Một yếu tố quyết định độ co giãn của cung là:
A/ số lượng hàng hóa thay thế.

about:blank 7/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

B/ mức độ thay đi lượng cầu của người mua khi có sự thay đi về giá.
C/ độ dài của thời gian.
D/ mức độ thay đi lượng cầu của người mua khi có sự thay đi về thu nhập.
Đp n: C
Câu 13: Lượng hàng hóa bán được trên thị trường sẽ giảm xuống khi chính phủ giảm:
A/ giá sàn có hiệu lực trên thị trường. B/ giá trần có hiệu lực trên thị trường.
C/ thuế đánh vào hàng hóa bán trên thị trường. D/ Các câu trên đều đúng.
Đp n: B
Câu 14: Giả sử chính phủ đánh thuế vào người bán 50 xu trên gói kẹo cao su. Thuế sẽ:
A/ dịch chuyển đường cung lên trên ít hơn 50 xu. B/ tăng giá cân b5ng lên 50 xu.
C/ tạo ra gánh nặng 50 xu cho mỗi người mua và người bán. D/ hạn chế hoạt động của thị trường.
Đp n: D
Câu 15: Giả sử đường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử r5ng bạn đã trả tại mức giá
chính xác b5ng mức giá bạn sẵn lòng trả đối với lượng cà chua cuối cùng bạn mua trong tuần này. Sau đó,
A/ bạn nên mua nhiều cà chua hơn trong tuần này.
B/ bạn đã mua quá nhiều cà chua trong tuần này.
C/ thặng dư tiêu dùng của bạn đối với lượng cà chua cuối cùng bạn đã mua là 0.
D/ thặng dư tiêu dùng của bạn đối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này là 0.
Đp n: C
Câu 16: Nếu một thị trường được cho phép di chuyển tự do đến mức giá và sản lượng cân b5ng, một sự gia tăng
cung sẽ làm:
A/ tăng thặng dư tiêu dùng. B/ giảm thặng dư tiêu dùng.
C/ không ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng. D/ Tất cả các khả năng trên đều có thể xảy ra.
Đp n: A
Câu 17: Khi một loại thuế được áp đă ti lên một hàng hóa, người mua và người bán hàng hóa đó chia sẻ gánh
nặng thuế,
A/ với điều kiện thuế được thu trên người bán.
B/ với điều kiện thuế được thu trên người mua.
C/ với điều kiện một phần thuế được thu trên người mua, với phần còn lại thu trên người bán.
D/ bất kể thuế đó được áp dụng như thế nào.
Đp n: D
Câu 18: Khi một loại thuế được đánh lên những người mua một sản phẩm, kết quả thực tế là những người mua
sẽ trả:
A/ ít hơn so với trước khi áp dụng loại thuế đó, và những người bán nhận được ít hơn so với trước khi áp dụng
loại thuế đó.
B/ ít hơn so với trước khi áp dụng loại thuế đó, và những người bán nhận được nhiều hơn so với trước khi áp
dụng loại thuế đó.
C/ nhiều hơn so với trước khi áp dụng loại thuế đó, và những người bán nhận được ít hơn so với trước khi áp
dụng loại thuế đó.
D/ nhiều hơn so với trước khi áp dụng loại thuế đó, và những người bán nhận được nhiều hơn so với trước khi
áp dụng loại thuế đó.
Đp n: C
Câu 19: Giá trước khi có thương mại quốc tế của mặt hàng cá ở Đức là $8/pound. Giá thế giới của mặt hàng này
là $6/pound. Đức là nước chấp nhâ ni giá trên thị trường cá. Nếu Đức cho phép tự do thương mại cá, thì nước
Đức sẽ trở thành:
A/ quốc gia nhập khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $6.
B/ quốc gia nhập khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $8.
C/ quốc gia xuất khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $6.
D/ quốc gia xuất khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $8.
Đp n: A
Câu 20: Giả định một quốc gia dừng chính sách phi thương mại để theo đui chính sách tự do thương mại. Kết
quả là, nếu như giá nội địa của mặt hàng đậu tăng ngang b5ng giá thế giới, thì:

about:blank 8/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

A/ quốc gia đó trở thành nhà xuất khẩu mặt hàng đậu.
B/ quốc gia đó có lợi thế tương đối trong việc sản xuất mặt hàng đậu.
C/ tại mức giá thế giới, sản lượng của mặt hàng đậu được cung cấp ở quốc gia đó sẽ lớn hơn lượng cầu về đâ ui ở
quốc gia đó.
D/ Tất cả câu trên đều đúng.
Đp n: D
Câu 21: Nếu giáo dục tạo ra ngoại tác tích cực và chính phủ không can thiệp vào thị trường, chúng ta có thể kỳ
vọng r5ng:
A/ giá cân b5ng cao hơn giá tối ưu. B/ sản lượng cân b5ng thấp hơn mức tối ưu.
C/ sản lượng cân b5ng cao hơn mức tối ưu. D/ Cả A và B đều đúng.
Đp n: B
Câu 22: Giả sử một doanh nghiệp sản xuất điện b5ng cách đốt than. Quá trình sản xuất sẽ tạo ra ngoại tác tiêu
cực là ô nhiễm không khí. Nếu doanh nghiệp không nội hóa chi phí ngoại tác, họ sẽ sản xuất tại mức sản lượng
mà:
A/ giá trị của điện đối với người tiêu dùng b5ng chi phí tư nhân sản xuất điện.
B/ giá trị của điện đối với người tiêu dùng b5ng chi phí xã hội sản xuất điện.
C/ chi phí ngoại tác lớn nhất.
D/ chi phí giao dịch thương lượng tư nhân là thấp nhất.
Đp n: A
Câu 23: Sách giáo khoa là một:
A/ hàng hóa tư và tri thức có được từ việc đọc sách là một nguồn lực chung.
B/ hàng hóa tư và tri thức có được từ việc đọc sách là một hàng hoá công.
C/ nguồn lực chung và tri thức có được từ việc đọc sách là một hàng hóa công.
D/ nguồn lực chung và tri thức có được từ việc đọc sách là một hàng hóa tư.
Đp n: B
Câu 24: Thất bại thị trường cùng với vấn đề người thụ hưởng miễn phí là kết quả của:
A/ vấn đề liên quan tới ô nhiễm.
B/ lợi ích được cộng dồn vào những người không trả tiền.
C/ tn thất cộng dồn cho những người cung cấp hàng hóa.
D/ quyền lực thị trường.
Đp n: B
Câu 25: Giả sử chính phủ đánh thuế 10% lên 40.000 đô-la thu nhập đầu tiên và 20% lên phần thu nhập trên
40.000 đô-la. Thuế suất bình quân khi thu nhập là 50.000 đô-la là bao nhiêu?
A/ 20%. B/ 15%. C/ 12%. D/ 10%.
Đp n: C
Câu 26: Thuế giá trị gia tăng hay VAT là thuế:
A/ chỉ áp dụng với hàng hóa bán lẻ. B/ chỉ áp dụng với hàng hóa bán sỉ.
C/ ô nhiễm. D/ đánh trên tất cả giai đoạn của sản xuất hàng hóa.
Đp n: D
Câu 27: Tại mức sản lượng lớn hơn điểm giao nhau giữa đường chi phí biên và đường chi phí biến đi bình
quân, chi phí biến đi bình quân:
A/ tăng. B/ không ảnh hưởng. C/ giảm.
D/ Tất cả đều có khả năng xảy ra, tùy thuộc vào dạng đường chi phí biên.
Đp n: A
Câu 28: Nếu chi phí biên b5ng với tng chi phí trung bình, thì:
A/ chi phí biên là cực tiểu. B/ tng chi phí trung bình là cực tiểu.
C/ chi phí biến đi trung bình là cực tiểu. D/ chi phí biên b5ng không.
Đp n: B
Câu 29: Trong ngắn hạn, thị trường có 500 doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp có chi phí biên là $30 khi sản xuất
200 đơn vị sản lượng. Một điểm trên đường cung thị trường là:
A/ số lượng = 200, giá = $30. B/ số lượng = 500, giá = $30.
C/ số lượng = 100.000, giá = $30. D/ số lượng = 100.000, giá = $15.000.

about:blank 9/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Đp n: C
Câu 30: Giả sử bạn mua một chiếc vé xem đá banh hết $30 và nhận thấy lợi ích từ việc xem trận đấu đó là $35.
Nếu bị mất chiếc vé, giá vé tối đa mà bạn nên trả cho một chiếc vé khác là bao nhiêu? Giả định r5ng việc mất đi
chiếc vé không làm thay đi giá trị của chiếc vé đối với bạn.
A/ $5 B/ $30 C/ $35 D/ $65
Đp n: C
Câu 31: Câu nào sau đây không phải là rào cản khi gia nhập ngành độc quyền?
A/ Alex sở hữu một lô đất duy nhất cạnh bờ hồ có bãi tắm an toàn. Anh ấy tính tiền vào cửa đối với những
người hàng xóm muốn vào bơi.
B/ Meredith sở hữu bản quyền đối với một bài hát được công chúng yêu thích. Cô ấy nhận tiền bản quyền mỗi
khi đài phát bài hát đó.
C/ Matt bán máy vi tính cho chính phủ để sử dụng cho các kỳ họp quốc hội. Anh ấy làm công việc này đã được
10 năm.
D/ Anne sở hữu b5ng sáng chế loại giày thể thao mới. Cô ấy nhận những khoản tiền thanh toán từ công ty sản
xuất giày thể thao này.
Đp n: C
Câu 32: Độc quyền tự nhiên khác biệt so với những hình thức độc quyền khác vì nó:
A/ không lệ thuộc vào những rào cản tham gia thị trường.
B/ không bị chi phối bởi chính phủ.
C/ không thể có lợi nhuận mãi.
D/ thường không lo lắng về sự cạnh tranh làm mất vị thế độc quyền trên thị trường.
Đp n: D
Câu 33: Trong một trạng thái cân b5ng dài hạn,
A/ chỉ doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hoạt động ở quy mô hiệu quả.
B/ chỉ doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hoạt động ở quy mô hiệu quả.
C/ cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đều không tính mức giá vượt
quá chi phí biên.
D/ cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hoạt động ở quy mô sản xuất
hiệu quả.
Đp n: A
Câu 34: Một sự khác biệt quan trọng giữa một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tối đa hóa lợi nhuận trong
ngắn hạn và dài hạn là trong ngắn hạn,
A/ giá có thể vượt quá doanh thu biên, nhưng trong dài hạn giá b5ng doanh thu biên.
B/ giá có thể vượt quá chi phí biên, nhưng trong dài hạn giá b5ng chi phí biên.
C/ giá có thể vượt quá chi phí trung bình, nhưng trong dài hạn giá b5ng chi phí trung bình.
D/ có rất nhiều doanh nghiệp trên thị trường nhưng trong dài hạn chỉ có một vài doanh nghiệp trên thị trường.
Đp n: C
Câu 35: Trong một thị trường độc quyền nhóm, tng sản lượng sản xuất trên thị trường là:
A/ cao hơn so với tng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền và cao hơn so với tng sản lượng
sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
B/ cao hơn so với tng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền, nhưng thấp hơn so với tng sản
lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
C/ thấp hơn so với tng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền, nhưng cao hơn so với tng sản
lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
D/ thấp hơn so với tng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền và thấp hơn so với tng sản lượng
sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
Đp n: B
Câu 36: Khi giá lớn hơn chi phí biên, bán nhiều hơn ở mức giá hiện tại sẽ làm tăng lợi nhuận. Khái niệm này
được gọi là:
A/ hiệu ứng thu nhập. B/ hiệu ứng giá cả. C/ hiệu ứng sản lượng. D/ hiệu ứng liên minh.
Đp n: C

about:blank 10/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu 37: Tiền lương làm việc bán thời gian của Nam tăng từ $9 lên $11 một giờ. Trước đây anh ta thường làm
việc 12 giờ mỗi tuần, nhưng giờ đây anh ta quyết định làm 15 giờ mỗi tuần. Trong khoảng mức lương đó,
đường cung lao động của anh ta:
A/ thẳng đứng. B/ n5m ngang. C/ dốc lên. D/ dốc xuống.
Đp n: C
Câu 38: Đường cung lao động về cơ bản thể hiện sự đánh đi giữa những vấn đề nào sau đây mà con người phải
đối mặt?
A/ Công việc và tiền lương. B/ Công việc và giải trí.
C/ Công việc và năng suất. D/ Công nghệ và tiền lương.
Đp n: B
Câu 39: Thời gian mà sinh viên bỏ ra khi theo học đại học:
A/ làm cho thu nhập trong toàn bộ cuộc đời của họ thấp hơn bởi vì chi phí cơ hội cao.
B/ là một khoản đầu tư vào vốn con người.
C/ làm giảm vốn con người bởi vì làm giảm kinh nghiệm làm việc.
D/ tăng lên khi tiền lương trả cho lao động ph thông tăng lên.
Đp n: B
Câu 40: Theo lý thuyết cung cấp thông tin giáo dục,
A/ số năm đi học phát tín hiệu đến người lao động cũng nhiều giống như cách mà quảng cáo cung cấp thông tin
đến người tiêu dùng.
B/ người ta sẽ có năng suất lao động cao hơn khi có b5ng đại học.
C/ giáo dục ít quan trọng hơn năng lực cá nhân.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 41: Nếu thu nhập được phân phối đồng đều giữa các hộ gia đình,
A/ tỷ trọng tương đối thu nhập của mỗi hộ gia đình sẽ tăng lên.
B/ tỷ trọng tương đối thu nhập của mỗi hộ gia đình sẽ giảm xuống.
C/ nhóm 5 hộ gia đình giàu nhất sẽ chiếm 50 phần trăm thu nhập.
D/ 50 phần trăm của các hộ gia đình sẽ nhận được chính xác 50 phần trăm trong tng thu nhập.
Câu 42: Tỷ lệ nghèo là:
A/ một thước đo của sự bất bình đẳng thu nhập giữa các gia đình.
B/ tỷ lệ phần trăm dân số có thu nhập của cả gia đình thấp dưới mức quy định.
C/ một giá trị tuyệt đối về mức thu nhập theo quy định của chính phủ tương ứng với quy mô hộ gia đình.
D/ đo b5ng số lần chuyển nhượng dưới dạng hàng hóa mà một gia đình nhận được.
40.A 41.D 42.B

VIMO004
Câu 1: Đồ thị dưới đây thể hiện hai đường ngân sách A và B:

about:blank 11/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu nào dưới đây có thể giải thích sự thay đi trong đường ngân sách từ A đến B?
A/ Giá của X giảm. B/ Giá của Y tăng.
C/ Giá của Y giảm. D/ Có hơn 1 câu đúng để giải thích sự thay đi trên.
Đp n: C
Câu 2: Giả sử giá của cánh gà là $10, bia là $1, và thu nhập của một người tiêu dùng là $50. Ngoài ra, giả sử
giới hạn ngân sách của người tiêu dùng được thể hiện qua cánh gà n5m ở trục hoành và bia ở trục tung. Nếu giá
bia tăng lên gấp đôi đến $2, thì:
A/ đường giới hạn ngân sách cắt trục tung tại điểm 25 bia.
B/ độ dốc của đường giới hạn ngân sách tăng lên -2.
C/ độ dốc của đường giới hạn ngân sách giảm xuống -4.
D/ đường giới hạn ngân sách dịch chuyển song song vào bên trong.
Đp n: A
Câu 3: “Bàn tay vô hình” điều chỉnh hoạt động kinh tế thông qua:
A/ quảng cáo. B/ giá. C/ kế hoạch tập trung. D/ các quy định của chính phủ.
Đp n: B
Câu 4: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do:
A/ chi tiêu của chính phủ quá mức. B/ tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ.
C/ cạnh tranh nước ngoài. D/ mức năng suất cao hơn bình thường.
Đp n: B
Câu 5: Hình dạng cong ra bên ngoài và dốc xuống của đường giới hạn khả năng sản xuất là do:
A/ tất cả các nguồn lực đều khan hiếm. B/ tăng trưởng kinh tế luôn luôn xảy ra.
C/ chi phí cơ hội của một hàng hóa này tính theo hàng hóa khác phụ thuộc vào số lượng từng loại hàng hóa mà
nền kinh tế sản xuất ra.
D/ cách duy nhất để có thêm hàng hóa này là giảm đi các hàng hóa khác.
Đp n: C
Câu 6. Đường cầu tương đối thoải cho thấy r5ng:
A/ Lượng cầu sẽ chỉ điều chỉnh một chút trước sự thay đi của giá.
B/ Lượng cầu sẽ điều chỉnh đáng kể trước sự thay đi của giá.
C/ Lượng cầu sẽ không điều chỉnh trước sự thay đi của giá.
D/ Sự thay đi về lượng cầu sẽ chính xác b5ng sự thay đi của giá.
Đp n: B
Câu 7: Ben nướng bánh mỳ và Shawna đan len. Cả Ben và Shawna đều thích ăn bánh mỳ và mặc đồ len. Trong
trường hợp nào sau đây, Ben và Shawna sẽ có được lợi ích từ việc thương mại (trao đi) với nhau?
A/ Ben không biết đan len và Shawna không biết nướng bánh.
B/ Ben nướng bánh giỏi hơn Shawna và Shawna đan len giỏi hơn Ben.
C/ Ben nướng bánh và đan len giỏi hơn Shawna.
D/ Cả Ben và Shawna đều có thể được lợi từ việc thương mại (trao đi) với nhau trong tất cả các điều kiện nêu
trên.
Đp n: D
Câu 8: Sản lượng cân b5ng sẽ tăng khi cầu:
A/ tăng và cung không đi, khi cầu không đi và cung tăng, và khi cả cung và cầu đều tăng.
B/ tăng và cung không đi, khi cầu không đi và cung tăng, và khi cả cung và cầu đều giảm.
C/ giảm và cung không đi, khi cầu không đi và cung giảm, và khi cả cung và cầu đều tăng.
D/ giảm và cung không đi, khi cầu không đi và cung giảm, và khi cả cung và cầu đều giảm.
Đp n: A
Hình 3-5
Đường giới hạn khả năng sản xuất của Hosne Đường giới hạn khả năng sản xuất của Merve

about:blank 12/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu 9: Tham chiếu hình 3-5. Nếu Hosne phải làm việc 0,5 giờ để làm ra 1 túi xách (a purse), thì đường giới hạn
khả năng sản xuất dựa trên bao nhiêu giờ làm việc?
A/ 2 giờ B/ 5 giờ C/ 20 giờ D/ 50 giờ
Đp n: B
Câu 10: Sự di chuyển lên trên và về bên trái dọc theo đường cầu được xem là:
A/ cầu tăng. B/ cầu giảm. C/ lượng cầu giảm. D/ lượng cầu tăng.
Đp n: C
Câu 11: Nếu độ co giãn của cung là 1,5 và giá tăng dẫn đến lượng cung tăng thêm 1,8%, thì giá đã tăng khoảng:
A/ 0,67%. B/ 0,83%. C/ 1,20%. D/ 2,70%.
Đp n: C
Câu 12: Tại mức giá 1 đô-la, tiệm cà phê sẵn sàng cung cấp 100 cuộn quế/ngày. Ở giá 1,2 đô-la, tiệm cà phê sẵn
sàng cung cấp 150 cuộn quế/ngày. Dùng phương pháp trung bình, độ co giãn của cung theo giá khoảng:
A/ 0,45. B/ 0,90. C/ 1,11. D/ 2,20.
Đp n: D
Câu 13: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm tng doanh thu của công ty
A/ luôn giảm. B/ giảm khi cầu co giãn. C/ giảm khi cầu không co giãn. D/ không bao giờ giảm.
Đp n: B
Câu 14: Khi thuế đánh vào người mua nước chanh thì:
A/ người bán chịu hoàn toàn thuế.
B/ người mua chịu hoàn toàn thuế.
C/ người mua và người bán luôn chịu thuế b5ng nhau.
D/ người mua và người bán đều chịu thuế, nhưng mức thuế giữa người mua và người bán không phải luôn b5ng
nhau.
Đp n: D
Câu 15: Cà phê và trà là hai hàng hóa thay thế cho nhau. Thời tiết xấu làm giảm mạnh sản lượng cà phê sẽ làm:
A/ thặng dư tiêu dùng trên thị trường cà phê tăng và thặng dư sản xuất trên thị trường trà giảm.
B/ thặng dư tiêu dùng trên thị trường cà phê tăng và thặng dư sản xuất trên thị trường trà tăng.
C/ giảm thặng dư tiêu dùng trên thị trường cà phê và tăng thặng dư sản xuất trên thị trường trà.
D/ giảm thặng dư tiêu dùng trên thị trường cà phê và giảm thặng dư sản xuất trên thị trường trà.
Đp n: C
Câu 16: Một sự suy giảm đồng thời cả cung và cầu của máy nghe nhạc MP3 hàm ý r5ng:
A/ giá trị của máy nghe MP3 đối với người mua và chi phí sản xuất máy MP3 của nhà sản xuất đều tăng.
B/ giá trị của máy nghe MP3 đối với người mua và chi phí sản xuất máy MP3 của nhà sản xuất đều giảm.
C/ giá trị của máy nghe MP3 đối với người mua giảm và chi phí sản xuất máy MP3 của nhà sản xuất tăng.
D/ giá trị của máy nghe MP3 đối với người mua tăng và chi phí sản xuất máy MP3 của nhà sản xuất giảm.
Đp n: C
Câu 17: Đối với hàng hóa X, đường cung là một đường thẳng dốc lên, và đường cầu là một đường thẳng dốc
xuống. Một mức thuế là $15 cho mỗi đơn vị hàng hóa được áp đặt lên hàng hóa X. Thuế làm giảm sản lượng
cân b5ng trên thị trường 300 đơn vị. Tn thất vô ích từ thuế là:

about:blank 13/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

A/ $1,750 B/ $2,250 C/ $3,000 D/ $4,500


Đp n: B
Câu 18: Độ lớn của thuế và tn thất vô ích gây ra từ thuế là:
A/ tương quan dương. B/ tương quan âm. C/ độc lập với nhau. D/ ngang b5ng nhau.
Đp n: A
Câu 19: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trở thành nhà xuất khẩu một loại hàng hóa nào đó,
A/ thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đều tăng.
B/ thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đều giảm.
C/ thặng dư tiêu dùng tăng và thặng dư sản xuất giảm.
D/ thặng dư tiêu dùng giảm và thặng dư sản xuất tăng.
Đp n: D
Câu 20: Chile cho phép thương mại quốc tế. Có thể kết luận Chile có lợi thế tương đối trong việc sản xuất rượu
vang nếu chúng ta biết r5ng:
A/ Chile nhập khẩu rượu.
B/ giá rượu thế giới sẽ cao hơn giá rượu tại Chile nếu nước này không cho phép giao thương với những nước
khác.
C/ thặng dư tiêu dùng tại Chile sẽ lớn hơn thặng dư sản xuất nếu như giao thương quốc tế không được nước này
cho phép.
D/ Tất cả điều trên đều đúng.
Đp n: B
Câu 21: Khi phần lớn các hoạt động giao thông đều gây ra ô nhiễm,
A/ chính phủ phải cấm tất cả các hoạt động giao thông.
B/ chính phủ phải cấm tất cả các nguồn gây ô nhiễm.
C/ xã hội phải cân nhắc giữa chi phí và lợi ích khi quyết định mức ô nhiễm cho phép.
D/ chính phủ nên hạn chế can thiệp vì thị trường có thể giải quyết tốt nhất vấn đề này.
Đp n: C
Câu 22: Ví dụ nào sau đây là ngoại tác tích cực?
A/ Một sinh viên mua ô tô mới sau khi tốt nghiệp.
B/ Thị trưởng của một thành phố nhỏ trồng hoa ở công viên thành phố.
C/ Giáo viên trung học địa phương được phát bánh pizza vào mỗi bữa trưa thứ sáu.
D/ Người thích câu cá mua bộ câu cá mới cho chuyến đi câu cá tiếp theo.
Đp n: B
Câu 23: Thị trường thất bại trong việc phân b nguồn lực hiệu quả khi:
A/ giá dao động.
B/ những người có quyền sở hữu tài sản lạm dụng đặc quyền của họ.
C/ quyền sở hữu tài sản chưa được xác lập rõ ràng.
D/ chính phủ từ chối can thiệp vào thị trường tư nhân.
Đp n: C
Câu 24: Hàng hóa nào sau đây có tính cạnh tranh và loại trừ?
A/ Một lon Coca-Cola. B/ Dịch vụ truyền hình cáp.
C/ Bui biểu diễn pháo hoa. D/ Môi trường.
Đp n: A
Câu 25: Phần lợi nhuận doanh nghiệp được phân phối như c tức:
A/ là miễn thuế. B/ bị đánh thuế 1 lần.
C/ bị đánh thuế 2 lần. D/ bị đánh thuế 3 lần.
Đp n: C
Câu 26: Nghĩa vụ thuế của một người đề cập đến:
A/ phần trăm thu nhập mà người đó phải đóng thuế.
B/ số thuế mà người đó nợ chính phủ.
C/ số tiền thuế mà chính phủ phải trả lại cho mỗi người.
D/ phần khấu trừ đã được trừ hợp pháp trong thu nhập hàng năm của mỗi người.
Đp n: B

about:blank 14/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A/ Nếu chi phí biên đang tăng thì tng chi phí bình quân đang tăng.
B/ Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đi bình quân đang tăng.
C/ Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên đang ở mức thấp nhất.
D/ Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên lớn hơn tng chi phí bình quân.
Đp n: D
Câu 28: Trong dài hạn, doanh nghiệp A có tng chi phí là $1,050 khi sản lượng là 30 đơn vị và $1,200 khi sản
lượng là 40 đơn vị. Doanh nghiệp A đang trong tình trạng:
A/ bất lợi thế kinh tế theo quy mô vì tng chi phí tăng khi sản lượng tăng.
B/ bất lợi thế kinh tế theo quy mô vì tng chi phí trung bình đang tăng khi sản lượng tăng.
C/ lợi thế kinh tế theo quy mô vì tng chi phí đang tăng khi sản lượng tăng.
D/ lợi thế kinh tế theo quy mô vì tng chi phí bình quân đang giảm khi sản lượng tăng.
Đp n: D
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với doanh nghiệp cạnh tranh?
A/ Trong cân b5ng dài hạn, doanh nghiệp hoạt động tại mức quy mô hiệu quả.
B/ Trong ngắn hạn, số lượng doanh nghiệp của một ngành có thể là cố định.
C/ Trong dài hạn, số lượng doanh nghiệp có thể điều chỉnh tùy theo sự thay đi của điều kiện thị trường.
D/ Trong ngắn hạn, doanh nghiệp phải hoạt động tại mức sản lượng mà giá b5ng với chi phí biến đi bình quân.
Đp n: D
Câu 30: Trên thị trường cạnh tranh, quá trình gia nhập hay rời khỏi thị trường sẽ dừng lại khi:
A/ giá b5ng với chi phí biên nhỏ nhất. B/ doanh thu biên b5ng với chi phí biên.
C/ lợi nhuận kinh tế b5ng 0. D/ lợi nhuận kế toán b5ng 0.
Đp n: C
Câu 31: Doanh nghiệp độc quyền là:
A/ người chấp nhận giá và không có đường cung. B/ người quyết định giá và không có đường cung.
C/ người chấp nhận giá có đường cung dốc lên trên. D/ người quyết định giá có đường cung dốc lên trên.
Đp n: B
Câu 32: Khi một doanh nghiệp độc quyền ấn định mức giá là 8 đồng thì bán được 64 đơn vị sản phẩm. Khi
doanh nghiệp này ấn định mức giá là 10 đồng thì bán được 60 đơn vị sản phẩm. Vậy doanh thu biên trong
khoảng trên là:
A/ 11 đồng. B/ 22 đồng. C/ 33 đồng. D/ 44 đồng.
Đp n: B
Câu 33: Để tối đa hóa lợi nhuận của mình, một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền chọn mức sản lượng b5ng
cách tìm kiếm mức sản lượng mà tại đó:
A/ giá b5ng chi phí biên. B/ doanh thu biên b5ng chi phí biên.
C/ tng chi phí trung bình thấp nhất. D/ Tất cả những câu trên trên đều đúng.
Đp n: B
Câu 34: Cạnh tranh độc quyền là một cơ cấu thị trường không hiệu quả vì:
A/ giá cao hơn chi phí biên.
B/ có tn thất vô ích giống như có độc quyền.
C/ ở trạng thái cân b5ng, một số người tiêu dùng sẽ định giá trị hàng hóa cao hơn chi phí biên của sản xuất.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
Đp n: D
Câu 35: Hãy xem xét một trò chơi “Jack và Jill” trong thị trường độc quyền nhóm với hai doanh nghiệp, mỗi
doanh nghiệp quyết định sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản phẩm hoặc một số lượng “ít”. Nếu hai doanh
nghiệp đạt được và duy trì kết quả hợp tác của trò chơi, khi đó:
A/ cả lợi nhuận gộp và tng thặng dư của hai doanh nghiệp được tối đa.
B/ lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối đa, nhưng tng thặng dư không được tối đa hóa.
C/ lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không được tối đa, nhưng tng thặng dư là tối đa.
D/ cả lợi nhuận gộp hay tng thặng dư của hai doanh nghiệp đều không tối đa.
Đp n: B
Câu 36: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp độc quyền nhóm để cố gắng duy trì lợi nhuận độc quyền:

about:blank 15/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

A/ là mong muốn của toàn xã hội.


B/ không phải là mong muốn của toàn xã hội.
C/ có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội.
D/ không phải là một mối quan tâm do luật chống độc quyền.
Đp n: A
Câu 37: Cửa hàng hoa của Nhung bán các sản phẩm làm từ hoa với giá $20. Nếu Nhung thuê 10 lao động, cô có
thể bán 600 sản phẩm mỗi tuần. Nếu cô thuê 11 lao động, cô có thể bán 650 sản phẩm mỗi tuần. Nhung trả mỗi
nhân viên của mình $400 mỗi tuần. Điều nào sau đây là đúng?
A/ Đối với người lao động thứ 11, lợi nhuận biên là $1.000.
B/ Đối với người lao động lần thứ 11, doanh thu biên là $1.000.
C/ Cửa hàng này đang tối đa hóa lợi nhuận.
D/ Nếu cửa hàng hiện đang thuê 11 lao động, lợi nhuận sẽ tăng lên nếu như cắt giảm xuống còn 10 lao động.
Đp n: B
Câu 38: Nghiên cứu thị trường lao động trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Bởi vì dân số ở Việt Nam ngày càng
già đi, giá dịch vụ chăm sóc sức khỏe tăng lên. Giả sử các yếu tố khác không đi, trên thị trường lao động đối
với lĩnh vực này, mức lương cân b5ng:
A/ tăng, và số lượng lao động cân b5ng cũng tăng. B/ tăng, nhưng số lượng lao động cân b5ng giảm.
C/ giảm, nhưng số lượng lao động cân b5ng tăng. D/ giảm, và số lượng lao động cân b5ng cũng giảm.
Đp n: A
Câu 39: Khi xác định mức lương: năng lực, nỗ lực và cơ hội:
A/ có thể chẳng có vai trò gì cả.
B/ có một vai trò nhất định, nhưng khó đánh giá được tầm quan trọng vì khó có thể đo lường được năng lực, nỗ
lực và cơ hội.
C/ có một vai trò nhất định, và vai trò đó được thể hiện đầy đủ trong các yếu tố rất dễ đo lường như vốn con
người và tui tác.
D/ có một vai trò nhất định, và được giải thích một cách đầy đủ b5ng sự chênh lệch về tiền lương.
Đp n: B
Câu 40: Khi chính phủ đánh thuế thu nhập như là một phần trong chương trình tái phân phối,
A/ người nghèo trả thuế cao hơn. B/ người giàu luôn có lợi hơn người nghèo.
C/ người nghèo được khuyến khích làm việc. D/ động cơ kiếm thêm thu nhập bị giảm đi.
Đp n: D
Câu 41: Ngưỡng nghèo được điều chỉnh mỗi năm để phản ánh những thay đi trong:
A/ số người hiện đang nhận trợ cấp xã hội.
B/ mức giá.
C/ hàm lượng dinh dưỡng của một chế độ ăn uống “đầy đủ”.
D/ quy mô hộ gia đình.
Đp n: B
Câu 42: Nếu như lý thuyết về doanh nghiệp cạnh trạnh giúp cho việc tìm hiểu toàn diện hơn về cung, thì lý
thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng sẽ giúp cho việc tìm hiểu toàn diện hơn về:
A/ cầu. B/ lợi nhuận. C/ đường giới hạn khả năng sản xuất. D/ tiền lương.
Đp n: A

VIMO005
Câu 1: Con người duy lý khi ra quyết định:
A/ bỏ qua những thay đi biên và thay vào đó tập trung vào “bức tranh tng thể”.
B/ bỏ qua những tác động của chính sách chính phủ khi họ lựa chọn.
C/ sẽ hành động chỉ khi lợi ích biên lớn hơn chi phí biên của hành động đó.
D/ sẽ hành động chỉ khi tng lợi ích của hành động này và những hành động trước đó lớn hơn tng chi phí của
hành động này và những hành động trước đó.
Đp n: C
Câu 2: Đồ thị dưới đây thể hiện hai đường ngân sách A và B:

about:blank 16/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu nào dưới đây có thể giải thích sự thay đi trong đường ngân sách từ A đến B?
A/ Có sự giảm đồng thời trong giá của X và giá của Y. B/ Thu nhập tăng.
C/ Thu nhập giảm và giá của Y giảm. D/ Cả A và B đều đúng.
Đp n: D
Câu 3: Giả sử r5ng một sinh viên dành thu nhập để mua sách và pizza. Giá của pizza là $8 và giá sách là $15.
Nếu sinh viên đó có thu nhập $100 thì họ có thể chọn mua:
A/ 8 pizza và 4 cuốn sách. B/ 4 pizza và 5 cuốn sách.
C/ 9 pizza và 3 cuốn sách. D/ 4 pizza và 3 cuốn sách.
Đp n: D
Câu 4: Trong ngắn hạn, một sự gia tăng cung tiền sẽ dẫn đến:
A/ thất nghiệp thấp hơn và lạm phát thấp hơn. B/ thất nghiệp thấp hơn và lạm phát cao hơn.
C/ thất nghiệp cao hơn và lạm phát thấp hơn. D/ thất nghiệp cao hơn và lạm phát cao hơn.
Đp n: B
Câu 5: Thất nghiệp là nguyên nhân làm nền kinh tế:
A/ sản xuất ở bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất.
B/ sản xuất ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
C/ sản xuất ở bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
D/ dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào trong.
Đp n: A
Câu 6: Hầu hết các nhà kinh tế đều đồng ý r5ng thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu
A/ Làm giảm phúc lợi kinh tế nói chung. B/ Tăng phúc lợi kinh tế nói chung.
C/ Không ảnh hưởng đến phúc lợi kinh tế nói chung. D/ Kích thích một nền kinh tế ít hơn sử dụng đầy đủ.
Đp n: A
Câu 7: Giả sử chi phí cơ hội của Hoa Kỳ cho mỗi một chiếc máy bay là 100 chiếc xe ô tô. Cặp điểm nào sau đây
có thể n5m trên đường giới hạn sản xuất của Hoa Kỳ:
A/ (200 máy bay, 5.000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô).
B/ (200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô).
C/ (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô).
D/ (300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô).
Đp n: C
Câu 8: Khi nào thì hai quốc gia được lợi từ việc buôn bán hai mặt hàng với nhau?
A/ khi quốc gia thứ nhất chỉ có thể sản xuất một mặt hàng và quốc gia thứ hai chỉ có thể sản xuất mặt hàng còn
lại.
B/ khi quốc gia thứ nhất có thể sản xuất cả hai mặt hàng, nhưng chỉ có thể sản xuất mặt hàng thứ hai với chi phí
rất cao, và quốc gia thứ hai có thể sản xuất cả hai mặt hàng nhưng chỉ có thể sản xuất mặt hàng thứ nhất với chi
phí rất cao.

about:blank 17/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

C/ khi quốc gia thứ nhất có khả năng sản xuất cả hai mặt hàng tốt hơn quốc gia thứ hai, và quốc gia thứ hai tệ
hơn quốc gia thứ nhất trong việc sản xuất cả hai mặt hàng.
D/ hai quốc gia có thể được lợi từ việc buôn bán hai hàng hóa với nhau dưới tất cả các điều kiện nêu trên.
Đp n: D
Câu 9: Chuỗi sự kiện nào sau đây sẽ khiến giá các căn nhà mới tăng?
A/ lương trả cho thợ xây tăng, giá xi-măng tăng, thu nhập người tiêu dùng tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số tăng,
kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai.
B/ lương trả cho thợ xây giảm, giá xi-măng giảm, thu nhập người tiêu dùng tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số
tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai.
C/ lương trả cho thợ xây giảm, giá xi-măng tăng, thu nhập người tiêu dùng giảm, tiền thuê nhà tăng, dân số
giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai.
D/ lương trả cho thợ xây tăng, giá xi-măng giảm, thu nhập người tiêu dùng giảm, tiền thuê nhà giảm, dân số
giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ giảm trong tương lai.
Đp n: A
Câu 10: Việc giá của một hàng hóa tăng sẽ làm:
A/ tăng nhu cầu. B/ giảm nhu cầu. C/ lượng cầu tăng. D/ lượng cầu giảm.
Đp n: D
Câu 11: Nếu giá thay đi 25% làm lượng cung thay đi 40%, thì độ co giãn của cung theo giá là:
A/ 0,63 và cung là co giãn. B/ 0,63 và cung là không co giãn.
C/ 1,60 và cung là co giãn. D/ 1,60 và cung là không co giãn.
Đp n: C
Câu 12: Nếu độ co giãn của cung theo giá là 0, thì:
A/ cung co giãn nhiều hơn so với các trường hợp khác.
B/ đường cung n5m ngang.
C/ lượng cung không đi, không phụ thuộc vào giá cả.
D/ sự thay đi trong cầu sẽ gây ra sự thay đi nhỏ trong giá cân b5ng.
Đp n: C
Câu 13: Giả sử chính phủ áp đặt giá sàn lên điện thoại di động. Tình huống nào có thể chuyển đi từ giá sàn có
hiệu lực sang giá sàn không hiệu lực?
A/ Điêni thoại di động trở nên ít ph biến.
B/ Điện thoại cố định truyền thống trở nên đắt hơn.
C/ Các thành phần dùng để sản suất điện thoại di động trở nên ít tốn kém.
D/ Các công ty kỳ vọng giá điện thoại di động sẽ hạ trong tương lai.
Đp n: B
Câu 14: Thuế 0,5 đô-la đánh vào người mua nước ép quả lựu sẽ làm dịch chuyển đường cầu:
A/ lên trên chính xác 0,5 đô-la. B/ lên trên ít hơn 0,5 đô-la.
C/ xuống dưới chính xác 0,5 đô-la. D/ xuống dưới ít hơn 0,5 đô-la.
Đp n: C
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng?
A/ Quyền lực thị trường có thể làm cho thị trường hoạt động không hiệu quả.
B/ Khi những quyết định của người mua và người bán không ảnh hưởng lẫn nhau, thị trường có thể không hiệu
quả.
C/ Những công cụ của kinh tế học phúc lợi không giúp cho nhà kinh tế khi thị trường không hiệu quả.
D/ Ngoại tác có thể làm cho thị trường không hiệu quả.
Đp n: C
Câu 16: Khi thị trường thất bại, chính sách công có thể:
A/ không làm gì để cải thiện tình hình.
B/ có khả năng khắc phục sự thất bại của thị trường và nâng cao hiệu quả kinh tế.
C/ luôn luôn khắc phục sự thất bại của thị trường và nâng cao hiệu quả kinh tế.
D/ theo lý thuyết, có thể khắc phục sự thất bại của thị trường, nhưng trên thực tế, chính sách công đã được
chứng minh là không hiệu quả.
Đp n: B

about:blank 18/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu 17: Giả sử r5ng nhà làm chính sách đang xem xét việc áp dụng một khoản thuế trên một trong hai thị
trường. Trên thị trường A, thuế sẽ có tác động đáng kể đến giá người tiêu dùng trả, nhưng nó sẽ không ảnh
hưởng lớn đến lượng cân b5ng. Trên thị trường B, khoản thuế tương tự cũng sẽ chỉ có một tác động nhỏ đến giá
người tiêu dùng trả, nhưng nó sẽ có ảnh hưởng lớn đến sản lượng cân b5ng. Các yếu tố khác không đi. Thị
trường nào có tn thất vô ích gây ra từ thuế lớn hơn?
A/ Thị trường A. B/ Thị trường B.
C/ Tn thất vô ích sẽ b5ng nhau ở cả hai thị trường. D/ Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi trên.
Đp n: B
Câu 18: Giả sử hàng hóa X có đường cung của một hàng hóa điển hình, là một đường thẳng dốc lên, và đường
cầu là một đường thẳng dốc xuống điển hình. Nếu hàng hóa bị đánh thuế, và với mức thuế gấp đôi,
A/ đáy của tam giác đại diện cho tn thất vô ích gấp bốn.
B/ chiều cao của tam giác đại diện cho tn thất vô ích gấp đôi.
C/ tn thất vô ích của thuế gấp đôi.
D/ Tất cả các câu đều đúng.
Đp n: B
Câu 19: Khi một quốc gia cho phép thương mại, nếu giá nội địa của một mặt hàng nào đó khi chưa có thương
mại cao hơn giá thế giới,
A/ thì quốc gia đó sẽ xuất khẩu mặt hàng đó.
B/ thì quốc gia đó sẽ nhập khẩu mặt hàng đó.
C/ thì quốc gia đó sẽ không xuất hay nhập mặt hàng đó.
D/ cần b sung thêm thông tin về mức nhu cầu để có thể quyết định nước đó sẽ nhập khẩu hay xuất khẩu, hoặc
không xuất/nhập mặt hàng đó.
Đp n: B
Câu 20: Giả sử tại Việt Nam, giá nội địa của lúa mì khi không có thương mại quốc tế đang cao hơn giá lúa mì
thế giới. Điều này chỉ ra r5ng, đối với việc sản xuất lúa mì,
A/ Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì.
B/ Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì.
C/ những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì.
D/ những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì.
Đp n: D
Câu 21: Khi đường chi phí xã hội n5m trên đường cung sản phẩm,
A/ chính phủ đã can thiệp vào thị trường. B/ ngoại tác tiêu cực tồn tại trong thị trường.
C/ ngoại tác tích cực tồn tại trong thị trường. D/ các nguồn lực được phân b không công b5ng.
Đp n: B
Câu 22: Khi ngoại tác hiện diện trong thị trường, phúc lợi của những người tham gia thị trường:
A/ và những người ngoài cuộc đều bị ảnh hưởng trực tiếp.
B/ và những người ngoài cuộc đều bị ảnh hưởng gián tiếp.
C/ bị ảnh hưởng trực tiếp, và những người ngoài cuộc bị ảnh hưởng gián tiếp.
D/ bị ảnh hưởng gián tiếp, và những người ngoài cuộc bị ảnh hưởng trực tiếp.
Đp n: C
Câu 23: Một chủ đề ph biến trong những ví dụ về thất bại thị trường là:
A/ hàng hóa được cung cấp gây hại cho xã hội một cách có hệ thống.
B/ một số mặt hàng có giá trị không có chủ sở hữu hợp pháp để kiểm soát nó.
C/ phân tích chi phí – lợi ích sẽ chỉ ra r5ng khu vực tư nhân phải cung cấp hàng hóa và dịch vụ.
D/ can thiệp của chính phủ làm giảm lợi ích xã hội.
Đp n: B
Câu 24: Quang cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp dọc bờ biển tư nhân là một ví dụ của một:
A/ hàng hóa tư.
B/ hàng hóa công.
C/ hàng hóa không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ.
D/ hàng hóa có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ.
Đp n: C

about:blank 19/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

Câu 25: Khi quốc gia giàu hơn, chính phủ thường lấy đi:
A/ một phần cố định thông qua thuế trong tng thu nhập.
B/ một phần nhỏ hơn thông qua thuế trong tng thu nhập.
C/ một phần lớn hơn thông qua thuế trong tng thu nhập.
D/ rất ít b5ng chứng cho thấy mối quan hệ giữa thu nhập và thuế ở phần lớn các quốc gia.
Đp n: C
Câu 26: Phạm vi ảnh hưởng của thuế đề cập đến:
A/ loại hàng hóa hoặc dịch vụ bị đánh thuế. B/ ai gánh chịu gánh nặng thuế.
C/ lĩnh vực kinh tế nào bị ảnh hưởng thuế mạnh nhất. D/ giá trị của doanh thu thuế.
Đp n: B
Câu 27: Khi so sánh tng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng,
A/ đường tng chi phí bình quân ngắn hạn thường n5m trên đường tng chi phí bình quân dài hạn.
B/ tng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn.
C/ đường tng chi phí bình quân ngắn hạn thường n5m bên dưới đường tng chi phí bình quân dài hạn.
D/ mối quan hệ giữa tng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng.
Đp n: A
Câu 28: Điểm thấp nhất của đường chi phí biến đi bình quân và đường tng chi phí bình quân là điểm mà tại
đó:
A/ đường chi phí biên n5m dưới hai đường chi phí này.
B/ đường chi phí biên giao với hai đường chi phí này.
C/ hai đường chi phí này cắt nhau.
D/ độ dốc của đường tng chi phí là thấp nhất.
Đp n: B
Câu 29: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh tranh. Marcia chuyên
thiết kế váy. Cô ấy bán được 10 chiếc váy mỗi tháng. Tng doanh thu hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí
biên của 1 chiếc váy là $500. Để tối đa hóa lợi nhuận, Marcia nên:
A/ may nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng. B/ may ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng.
C/ tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng. D/ Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này.
Đp n: C
Câu 30: Đường cung dài hạn của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh có thể dốc lên nếu như:
A/ có các rào cản gia nhập.
B/ các doanh nghiệp mới tham gia vào trong ngành có thể có được tng chi phí bình quân thấp hơn các doanh
nghiệp hiện tại.
C/ một số nguồn lực chỉ sẵn có một số lượng giới hạn nhất định.
D/ lợi nhuận kế toán là dương.
Đp n: C
Câu 31: Đối với doanh nghiệp độc quyền, tối đa hóa lợi nhuận khi:
A/ P > MC = MR. B/ P = MC = MR. C/ P > MR > MC. D/ MR < MC < P.
Đp n: A
Câu 32: “Nhà độc quyền không lo đến việc sản xuất hiệu quả và tối thiểu hóa chi phí vì họ chỉ cần đẩy chi phí
gia tăng sang khách hàng của mình”. Phát biểu này:
A/ sai, vì giá cả gia tăng đồng nghĩa bán ít đi làm lợi nhuận có thể giảm đi.
B/ đúng, vì đây là lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế học tin r5ng độc quyền sẽ dẫn đến không hiệu
quả về mặt kinh tế.
C/ sai, vì nhà độc quyền là người chấp nhận giá.
D/ đúng, vì trong thị trường độc quyền, người tiêu dùng không tìm được sản phẩm thay thế khi doanh nghiệp
độc quyền tăng giá.
Đp n: A
Câu 33: Khi một doanh nghiệp rời khỏi thị trường cạnh tranh độc quyền, đường cầu của những doanh nghiệp
còn lại trong thị trường đó sẽ:
A/ dịch chuyển theo hướng không thể đoán trước nếu không có thêm thông tin.
B/ dịch chuyển sang bên phải.

about:blank 20/21
14:58 11/12/2023 Đề kinh tế vi mô Trường đại học Kinh tế TP.HCM có đáp án

C/ dịch chuyển sang bên trái.


D/ vẫn không thay đi. Đường cung sẽ dịch chuyển.
Đp n: B
Câu 34: Một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
A/ có giá b5ng với chi phí biên. B/ có lợi nhuận b5ng không trong dài hạn.
C/ sản xuất ở quy mô hiệu quả trong dài hạn. D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
Đp n: B
Câu 35: Một vấn đề mấu chốt trong vụ kiện chống độc quyền Microsoft, liên quan đến việc cài đặt sẵn trình
duyệt Internet vào hệ điều hành Windows để bán chung với nhau. Cách thức này được gọi là:
A/ bán kèm sản phẩm. B/ bán phá giá. C/ cố định giá bán sỉ. D/ cố định giá bán lẻ.
Đp n: A
Câu 37: Giả định thị trường lao động ban đầu đang ở trạng thái cân b5ng. Một sự gia tăng giá sản phẩm đầu ra
sẽ làm cho mức lương cân b5ng
A/ và số lượng lao động cân b5ng tăng lên.
B/ và số lượng lao động cân b5ng giảm xuống.
C/ tăng lên và số lượng lao động cân b5ng giảm xuống.
D/ giảm xuống và số lượng lao động cân b5ng tăng lên.
Đp n: A
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/ Bất cứ sự kiện nào làm thay đi cung và cầu lao động chắc chắn sẽ làm thay đi giá trị sản lượng biên.
B/ Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận sẽ thuê lao động cho đến khi tiền lương lớn hơn giá trị sản lượng biên
của lao động.
C/ Một sự gia tăng cung lao động sẽ làm tăng cả việc làm lẫn tiền lương.
D/ Một sự sụt giảm về cầu lao động sẽ làm giảm tiền lương nhưng tăng việc làm.
Đp n: A
Câu 39: Công nghệ là một nhân tố quan trọng trong việc giải thích thu nhập cao của các ngôi sao, bởi vì:
A/ công nghệ giải thích cho sự khác biệt về thu nhập trong tất cả các ngành nghề.
B/ công nghệ giúp các nhà sản xuất có thể cung cấp sản phẩm đến mọi khách hàng với chi phí thấp nhất.
C/ công nghệ có thể giới hạn sự tiếp cận đến các ngôi sao.
D/ chỉ có những siêu sao có hiểu biết về công nghệ mới kiếm được siêu thu nhập.
Đp n: B
Câu 40: Phát biểu “thợ mỏ than được trả tiền nhiều hơn người lao động với cùng trình độ giáo dục tương tự”
có khả năng phản ánh một sự thật là:
A/ ngành khai thác than đang suy giảm.
B/ công việc khai thác than nguy hiểm hơn các công việc khác với cùng trình độ giáo dục.
C/ lao động ở tất cả các mỏ than không tham gia công đoàn.
D/ than nhập khẩu ngày càng nhiều hơn.
Đp n: B
Câu 41: Độ thỏa dụng biên giảm dần cho thấy r5ng:
A/ nhiều hơn thì được ưa thích hơn.
B/ phúc lợi xã hội sẽ được tối đa khi thu nhập được phân phối đồng đều.
C/ người nghèo sử dụng tiền ít hiệu quả hơn người giàu.
D/ với mỗi đồng tiền được nhận thêm, người nghèo cảm thấy thỏa mãn hơn người giàu.
Đp n: D
Câu 42: Chuyển nhượng dưới dạng hàng hóa là khoản chuyển nhượng cho người nghèo
A/ dưới hình thức hàng hóa và dịch vụ thay vì tiền mặt.
B/ trong các hình thức của hàng hóa và dịch vụ và tiền bạc.
C/ từ các t chức từ thiện tư nhân.
D/ từ chính phủ.
Đp n: A

about:blank 21/21

You might also like