You are on page 1of 35

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410)


Trang 5
CHƯƠNG II: CUNG, CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa học dịch vụ:
A. Tối đa người mua mua được tại một mức giá nhất định trong một
đơn vị thời gian
B. Tối thiểu người mua mua được tại một mức giá nhất định trong
một đơn vị thời gian
C. Tối đa người mua muốn mua và có khả năng mua tại một
mức giá nhất định trong một đv thời gian
D. Tối thiểu người mua muốn mua và có khẳ năng mua tại một mức
giá nhất định trong một đv thời gian
Câu 2: Giá cung là mức giá:
A. Tối đa người bán đồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ nhất định trong một đv thời gian
B. Tối thiểu người bán đồng ý cung cấp một lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ nhất định trong một đv thời
gian
C. Tối đa người bán bán được một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất
định trong một đv thời gian
D. Tối thiểu người bán bán được một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ
nhất định trong một đv thời gian
Câu 3: Với bất kỳ mức giá nào trên thị trường, lượng hàng hóa hoặc
dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ
bằng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cân bằng B. Lớn hơn lượng cân bằng
C. Nhỏ hơn lượng cân bằng D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bằng
Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường
sẽ bằng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cung B. Lượng cầu C.
Lượng cân bằng D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường sẽ
xuất hiện tình trạng
A. Thừa hàng B. Thiếu hàng C.
Lượng cân bằng D. Tất cả đều sai
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm đường cầu sản phảm A dịch
chuyển:
A. Giá sản phẩm A giảm
B. Giá sản phẩm bổ sung cho A tằng
C. Quy mô thị trường được mở rộng D. Thời tiết thay đổi
Câu 7: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ tăng khi cung và cầu sản phẩm X
có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều giảm
C. Cung tăng và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 8: Khi thị trường ổn định thì:
A. Cung bằng cầu B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cầu D. Cả B và C đều đúng
Câu 9: Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho đường
cung dịch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng độ lớn của khoản thuế
B. Sang phải bằng độ lớn của khoản thuế
C. Lên trên bằng độ lớn của khoản thuế
D. Xuống dưới bằng độ lớn của khoản thuế
Câu 10: Đường cung thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người bán đã bán
được
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người bán đưa
ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người mua đã mua
được
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua muốn
mua và có khả năng mua
Câu 11: Cung của đường tăng mạnh đã làm cho lượng bánh ngọt bán ra
trên thị trường
A. không đổi B. Tăng
C. Giảm D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh đã làm cho:
A. Lượng cầu cá giảm B. Lượng cung cá tăng
C. Cầu cá giảm D. Lượng cầu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cầu của cam tăng?
A. Giá cảm giảm B. Giá phân bón giảm
C. Thu nhập của người tăng D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sức
khỏe

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410)
Câu 11: Một hàng hóa có giá thị trường là 0 được coi là vật phẩm A.
không một ai có nhu cầu về nó. B. phi kinh tế. C. khan hiếm. D. thứ
cấp.
Câu 12: Chủ đề mang tính trọng tâm nhất mà kinh tế học nghiên cứu là
gì? A. Sự khan hiếm nguồn lực
B. Tối đa hoá lợi nhuận.
C. Cơ chế giá cả.
D. Tiền tệ
Câu 13: Do các nguồn lực xung quanh chúng ta đều khan hiếm nên các
nhà kinh tế học khuyên rằng A. phải tranh thủ khai thác và sử dụng.
B. phải thực hiện sự lựa chọn tối ưu. C. Chính phủ phải phân bổ tài
nguyên. D. một số cá nhân phải mua ít đi.
Câu 14: Môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng xử của các tác
nhân (bao gồm các doanh nghiệp và
hộ gia đình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế học thực chứng B. Kinh tế học vi mô. C.
Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 15: Khái niệm sự khan hiếm nguồn lực trong kinh tế học đề cập đến
A. các loại hàng hóa có thể không vô tận. B. độc quyền hóa việc
cung ứng hàng hóa
C. chưa xác định được tài nguyên vô tận.
D. nguồn lực mà ngay tại giá bằng không thì lượng cầu vẫn lớn hơn
lượng cung sẵn có.
Câu 16: Nền kinh tế mà Chính phủ đứng ra giải quyết các vấn đề kinh tế
cơ bản là nền kinh tế
B. A. thị trường. hỗn hợp. C. chỉ huy.
D. truyền thống.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản
xuất hiệu quả hơn được tạo ra bởi
A. động cơ lợi nhuận. B. điều tiết của Chính phủ.
C. quyền sở hữu tư nhân. D. động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu
tư nhân.
Câu 18: Kinh tế học vi mô tập trung nghiên cứu kinh tế dưới góc độ
nào?
A. Toàn bộ nền kinh tế. B. Chính phủ.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp. D. Thị trường
chứng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế học, lợi ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì?
A. Thu nhập được phân phối công bằng giữa các công dân.
B. Mức lạm phát ảnh hưởng đến sự lựa chọn của từng cá nhân.
C. Chủ doanh nghiệp mong muốn tối đa hóa lợi nhuận.
D. Cá nhân đó mong muốn với chi phí thấp nhất mà đạt được lợi ích
cao nhất có thể.
Câu 20: Cách tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu
các quan hệ kinh tế là khoa học
A. Kinh tế học chuẩn tắc B. Kinh tế chính trị. C. Kinh tế học thực
chứng. D. Kinh tế học vĩ mô.
Câu 21: Đối với mỗi mức sản lượng của một hàng hóa, đường cong chỉ
ra sản lượng tối đa của hàng hóa
khác có thể được sản xuất ra là:
A. Đường đẳng nhập B. Đường đẳng lượng C. Đường
đẳng phí D. Đường PPF
Câu 22: Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003-2011 ở
Việt Nam tăng khoảng 7%
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn
2007-2011
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn
D. Mức giá chung của một quốc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn
khả năng sản xuất
A. cung cầu B. sự khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần
D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính phủ ở nước ta hiện nay có các giải pháp kinh tế khác
nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
kinh tế
A. vi mô, chuẩn tắc B. vi mô, thực chứng
C. vĩ mô, thực chứng D. vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 26: Qui luật nào sau đây quyết định hình dạng của đường giới hạn
khả năng sản xuất?
A. năng suất biên giảm dần
B. cung
C. cầu
D. cung – cầu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi đề
A. làm tăng tính hệu quả của thị trường
B. làm cải thiện tính bình đẳng trong xã hội
C. làm giảm sức mạnh thị trường D. chứng minh rằng có những “bữa
ăn miễn phí”

CHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐÊ CƠ BẢN


Câu 1: Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy
sinh vì:
A. Thất nghiệp B. Suy giảm trong năng suất
C. Nguồn lực có hạn D. Kế hoạch hóa tập trung từ một trung tâm
Câu 2: Chi phí cơ hội đo lường:
A. Những cơ hội khác nhau trong việc làm B. Lượng tiền phải bỏ ra
để mua một hàng hóa
C. Lượng hàng hóa khác bị bỏ qua để có được một lượng hàng hóa
cho trước
D. Những cách thức lựa chọn khác nhau của một kết quả sản xuât
Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất thông thường là một đường
cong có mặt lồi hướng ra ngoài và nó
thể hiện được các ý tưởng kinh tế:
A. Nguồn lực xã hội là khan hiếm
B. Chi phí cơ hội để sản xuất một sản phẩm có xu hướng tăng dần
C. Năng xuất cận biên của các yếu tố sản xuất có xu hướng giảm dần
D. Cả 3 ý kiến trên đều đúng.
Câu 4: Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để:
A. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng để thỏa mãn những nhu
cầu vô hạn
B. Chúng ta lựa chọn được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu
có hạn
D. Một xã hội không phải lựa chọn
Câu 5: Điều nào trong số những điều dưới đây không gây ra sự dịch
chuyển đường PPF:
A. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất B. Sự gia tăng dân số của
một nước
C. Thất nghiệp giảm D. Một trận lụt hủy hoại đất nông nghiệp
Câu 6: Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển:
A. Cầu lên trên và sang phải B. Đường PPF về phái gốc tọa độ
C. Đường cung sang phải
D. Đường cung lên trên và sang trái
Câu 7: Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả điều nào dưới
đây:
A. Sự khan hiếm B. Những nhu cầu bị giới hạn
C. Chi phí cơ hội D. Sự lựa chọn bị ràng buộc
Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất có
dạng lồi phải:
A. Dương và tăng dần B. Dương và giảm dần C. Âm và
tăng dần D. Âm và giảm dần
Câu 9: Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế thực chứng:
A. Thuế xe hơi tại Việt Nam là quá cao nên cần giảm bớt
B. Cần tăng lương tối thiếu từ 1.050.000 đồng lên 1.150.000 đồng
C. Tiền lương tối thiểu chỉ đáp ứng được 65% mức sống tối thiểu
D. Phải tăng thuế nhiều hơn để tăng ngân sách
Câu 10: Một điểm nằm bên ngoài đường PPF hiện tại của nên kinh tế chỉ
có thể đạt được khi:
A. Sản xuất ít hơn về một hàng hóa B. Nhờ có việc làm đầy đủ cho
các nguồn lực
C. Nhờ tăng trưởng kinh tế D. Nhờ phân bố lại các yếu tố sản xuất.
Câu 11: Một hàng hóa có giá thị trường là 0 được coi là vật phẩm
A. không một ai có nhu cầu về nó. B. phi kinh tế.
C. khan hiếm. D. thứ cấp.
Câu 12: Chủ đề mang tính trọng tâm nhất mà kinh tế học nghiên cứu là
gì?
A. Sự khan hiếm nguồn lực B. Tối đa hoá lợi nhuận. C. Cơ chế giá
cả. D. Tiền tệ
Câu 13: Do các nguồn lực xung quanh chúng ta đều khan hiếm nên các
nhà kinh tế học khuyên rằng
A. phải tranh thủ khai thác và sử dụng. B. phải thực hiện sự lựa chọn
tối ưu.
C. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên. D. một số cá nhân phải mua
ít đi.
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa học dịch vụ:
A. Tối đa người mua mua được tại một mức giá nhất định trong một
đơn vị thời gian
B. Tối thiểu người mua mua được tại một mức giá nhất định trong
một đơn vị thời gian
C. Tối đa người mua muốn mua và có khả năng mua tại một mức giá
nhất định trong một đv thời gian
D. Tối thiểu người mua muốn mua và có khẳ năng mua tại một mức
giá nhất định trong một đv thời gian
Câu 2: Giá cung là mức giá:
A. Tối đa người bán đồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ nhất định trong một đv thời gian
B. Tối thiểu người bán đồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc
dịch vụ nhất định trong một đv thời
gian
C. Tối đa người bán bán được một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất
định trong một đv thời gian
D. Tối thiểu người bán bán được một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ
nhất định trong một đv thời gian
Câu 3: Với bất kỳ mức giá nào trên thị trường, lượng hàng hóa hoặc
dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ
bằng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cân bằng B. Lớn hơn lượng cân bằng
C. Nhỏ hơn lượng cân bằng D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bằng
Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường
sẽ bằng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cung B. Lượng cầu C.
Lượng cân bằng D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường sẽ
xuất hiện tình trạng
A. Thừa hàng B. Thiếu hàng C.
Lượng cân bằng D. Tất cả đều sai
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm đường cầu sản phảm A dịch
chuyển:
A. Giá sản phẩm A giảm
B. Giá sản phẩm bổ sung cho A tằng
C. Quy mô thị trường được mở rộng D. Thời tiết thay đổi
Câu 7: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ tăng khi cung và cầu sản phẩm X
có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều giảm
C. Cung tăng và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 8: Khi thị trường ổn định thì:
A. Cung bằng cầu B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cầu D. Cả B và C đều đúng
Câu 9: Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho đường cung
dịch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng độ lớn của khoản thuế
B. Sang phải bằng độ lớn của khoản thuế
C. Lên trên bằng độ lớn của khoản thuế
D. Xuống dưới bằng độ lớn của khoản thuế
Câu 10: Đường cung thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người bán đã bán
được
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người bán đưa ra thị
trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người mua đã mua
được
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua muốn
mua và có khả năng mua
Câu 11: Cung của đường tăng mạnh đã làm cho lượng bánh ngọt bán ra
trên thị trường
A. không đổi B. Tăng
C. Giảm D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh đã làm cho:
A. Lượng cầu cá giảm B. Lượng cung cá tăng
C. Cầu cá giảm D. Lượng cầu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cầu của cam tăng?
A. Giá cảm giảm B. Giá phân bón giảm
C. Thu nhập của người tăng D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sức
khỏe
Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung sản phẩm A dịch
chuyển sang trái:
A. Giá sản phẩm A tăng B. Giá đầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng giảm D. Công nghệ mới được đưa vào sử
dụng
Câu 15: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ giảm khi cung và cầu sản phẩm X
có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều giảm
C. Cung không đổi và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cầu thì giá sẽ
có xu hướng biến động như thế nào?
A. Giảm B. Tăng
C. Ổn định D. Không rõ
Câu 17: Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người bán đã bán
được
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người bán đưa ra thị
trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua đã mua
được
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua muốn
mua và có khả năng mua
Câu 18: Đường cung nằm ngang song song với trục hoành cho biết:
A. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều
hơn nếu giá cao hơn
B. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều
hơn nếu giá thấp hơn
C. Doanh nghiệp sẽ bán cùng một mức giá cho nhiều lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ khác nhau
D. Doanh nghiệp chỉ cung ứng một lượng hành hóa hoặc dịch vụ duy
nhất với bất kỳ mức giá nào
Câu 19: Thu nhập tăng đã làm giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa
hoặc dịch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng giảm C. Giá
giảm, lượng giảm D. Có thể A hoặc C
Câu 20: Yếu tố nào sau đây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm A giảm
B. Giá sản phẩm A tăng
C. Thu nhập của NTD tăng D. Thuế theo sản lượng đánh vào sp A
tăng
Câu 21: Giá sản phẩm X chắc chắn giảm là do thị trường sản phẩm X có
biến động:
A. Cung tăng và cầu giảm
B. Cung giảm và cầu tăng
C. Cung và cầu đều giảm D. Cung và cầu đều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xuất khẩu, thị trường sản
phẩm của doanh nghiệp sẽ:
A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xuất khẩu, thị trường của
doanh nghiệp sẽ:
A. Cung giảm B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cầu thẳng đứng song song với trục tung thể hiện
A. Giá càng tăng lượng cầu càng giảm
B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
C. Người mua chi trả một mức giá duy nhất cho bất kỳ lượng hành
hóa hoặc dịch vụ nào
D. Người mua chỉ mua một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất định
với bất kỳ mức giá nào trên thị trường
Câu 25: Cầu xuất khẩu gạo giảm đã làm giá cám gạo biến động:
A. Tăng B. Giảm C.
Không đổi D. Không có kết luận
Câu 26: Thông tin nào sau đây làm cho cung thịt gà giảm:
A. Giá thức ăn cho gà giảm B. Giá thịt bò giảm mạnh
C. Có dịch cúng gà D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cầu của mỗi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả định
trên thị trường này có 100 NTD hãy
xác định hàm số cầu của thị trường:
A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Bất kể lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nào khác với lượng cân
bằng được cung ứng trên thị trường,
doanh nghiệp sẽ bán hết với mức giá cao nhất bằng:
A. Giá cung B. Giá cầu C. Giá
cân bằng D. Không rõ
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên đồ thị sẽ thay đổi vị trí như thế nào?
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải song song với đường cầu cũ
B. Đường cầu dịch chuyển sang trái song song với đường cầu cũ
C. Đường cầu xoay quanh trục tung theo chiều kim đồng hồ
D. Đường cầu xoay quanh trục tung ngược chiều kim đồng hồ
Câu 30: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định
giá và sản lượng cân bằng
A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C.
P=73.33, Q=68.33 D. Tất cả đều sai
Câu 31: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá
trên thị trường là 80 thì số lượng tối đa
người mua có thể mua được là bao nhiêu?
A. 75 B. 65 C. 60
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu người
bán cung ứng 40 đơn vị sản lượng
thì họ có thể bán giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 120 B. 70 C. 45
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định
giá và sản lượng cân bằng của thị
trường sau khi cầu giảm 50% cung không đổi
A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định
giá và sản lương cân bằng của thị
trường trong nước sau khi các doanh nghiệp xuát khẩu được 45 đơn vị
sản lượng, cầu ban đầu.
A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40,
Q=80 D. Tất cả đều sai
Câu 35: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định
giá và sản lượng cân bằng
A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10,
Q=27 D. Tất cả đều sai
Câu 36: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính
thặng dư của người tiêu dùng
A. 100 B. 150 C. 250 D. Tất cả đều sai
Câu 37: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá
trên thị trường là 21, người mua có
thể mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ
Câu 38: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá
trên thị trường là 15, người tiêu dùng
muốn mua tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng.
A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
Câu 39: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá
trên thị trường là 33, người bán muốn
bán tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 8 B. 10 C. 13 D. Không rõ
Câu 40: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá
trên thị trường là 39, người bán bán
được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 6 B. 10 C. 16 D. Không rõ
Câu 41: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu
doanh nghiệp cung ứng 13 đơn vị sản
lượng thì họ có thể bán hết với giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 33 B. 27 C. 18 D. Không rõ
Câu 42: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu các
doanh nghiệp cung ứng 7 đơn vị sản
lượng thì họ có thể bán hết với giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 36 B. 27 C. 21 D. Không rõ
Câu 43: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá
trên thị trường là 39, thị trường sẽ
xuất hiện tình trạng gì?
A. Thừa 6 đv sản lượng B. Thừa 4 đv sản lượng C.
Thừa 10 đv sản lượng D. Không rõ
Câu 44: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá
thị trường là 21, thị trường sẽ xuất
hiện tình trạng gì?
A. Thiếu 2 đv sản lượng B. Thiếu 3 đv sản lượng C. Thiếu 5
đv sản lượng D. Không rõ
Câu 45: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định
giá và sản lượng cân bằng của thị
trường sau khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị đơn sản lượng là 15
đơn vị tiền tệ?
A. P=43, Q=10 B. P=36, Q=7 C. P=33, Q=13 D. Tất cả đều sai
Câu 46: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng
số tiền thuế người mua phải chịu
khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai
Câu 47: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng
số tiền thuế người bán phải chịu khi
chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai
Câu 48: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng
số tiền thuế chính phủ nhận được
khi đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai
Câu 49: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định
giá và sản lượng cân bằng của thị
trường khi các doanh nghiệp xuất khẩu được 5 đơn vị sản lượng, cung
ban đầu?
A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8 D. Tất cả đều sai
Câu 50: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định
giá và sản lượng cân bằng của thị
trường khi cung tăng 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu?
A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15 D. Tất cả đều sai
Câu 51: Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho
những người huyết áp thấp.
B. Giá phân bón giảm xuống.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông
thường).
D. Dân số tăng lên.
Câu 52: Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng lên thì
A. giá cân bằng chắc chắn giảm.
B. giá cân bằng chắc chắn tăng.
C. lượng cân bằng chắc chắn giảm.
D. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm đi. Điều này
chắc chắn do nguyên nhân
A. cầu tăng đồng thời cung giảm. B. cầu giảm đồng thời cung tăng.
C. cả cầu và cung cùng giảm. D. cả cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo của cầu mặt hàng X theo giá của Y là –5. Điều
này nói lên rằng:
A. X và Y là hai hàng hóa bổ sung mạnh.
B. X và Y là hai hàng hóa bổ sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mạnh. D. X và Y là hai hàng hóa
thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trứng
gà?
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn
trứng.
Câu 56: Giả định các yếu tố khác không đổi thì cung hàng hóa X sẽ thay
đổi khi
A. cầu hàng hóa X thay đổi. B. thị hiếu của người tiêu dùng thay
đổi.
C. công nghệ sản xuất của hãng X thay đổi.
D. số lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu của doanh nghiệp đạt giá trị cực đại khi độ co dãn
của cầu theo giá là
A. co dãn nhiều. B. co dãn đơn vị. C. không
co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá của các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên
sẽ làm cho
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
C. cung hàng hóa X giảm.
D. trượt dọc trên đường cung hàng hóa X xuống vị trí thấp hơn.
Câu 59: Giả sử độ co dãn của cầu theo giá là –1.3, nếu giá tăng 30% thì
lượng cầu sẽ
A. tăng 10%. B. giảm 10%.
C. tăng 90%. D. giảm 90%.
Câu 60: Nếu bạn Hằng sẵn sàng trả 10.000 đồng để mua một cái bánh
mỳ, trong khi đó giá bán một chiếc
bánh mỳ là 5.000 đồng thì thặng dư tiêu dùng của bạn Hằng bằng:
A. 500.000 đồng. B. 15.000 đồng. C. 5.000 đồng.
D. 7.500 đồng.
Câu 61: Điều nào sau đây KHÔNG làm cầu về ô tô Ford ở Việt Nam
tăng lên?
A. Giá thép giảm. B. Dân số Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhập của người Việt Nam tăng lên.
D. Giá ô tô của các hãng khác tăng lên.
Câu 62: Khi thị trường ở trạng thái cân bằng thì
A. lượng cầu bằng với lượng cung.
B. cầu bằng cung.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung. D. nền kinh tế phải nằm trên
đường PPF
Câu 63: Điểm cân bằng của thị trường xăng thay đổi từ vị trí này đến vị
trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên. B. giá của xăng giảm xuống.
C. Chính phủ đặt giá trần hoặc giá sàn đối với xăng. D. cung
hoặc cầu về xăng thay đổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt
Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006,
khi giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000
chiếc, hiện tượng này KHÔNG phải do
nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên.
B. thu nhập của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xuống. D. dân số Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau đây làm đường cung về xăng dịch chuyển sang
bên phải?
A. Trên thị trường xăng, lượng cầu lớn hơn lượng cung.
B. Giá của xăng tăng lên.
C. Giá dầu thô, nguyên liệu chính để sản xuất xăng giảm xuống.
D. Cầu về ôtô, xe máy tăng lên.
Câu 66: Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X dịch chuyển
sang trái?
A. Một tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Giá máy móc để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Lương công nhân sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá
dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
họa sự kiện này bằng đồ thị (trục tung giá, trục hoành lượng cầu) bằng
cách
A. vẽ một đường cầu có độ dốc ấm B. vẽ đường cầu dịch chuyển
sang trái
C. vẽ đường cầu dịch chuyển sang phải D. vẽ một đường cầu thẳng
đứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì:
A. EXY>0 B. EXY<0
C. EXY=0 D. EXY=1
Câu 69: Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao
hơn
B. Làm cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang
trái
Câu 70: Trong trường hợp nào đường cung về cà phê sẽ dịch sang trái:
A. Thu nhập của người dân tăng
B. Chính phủ trợ cấp cho người trồng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê D. Giá đất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí đầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung, đường cầu đều dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải D. Đường cung dịch chuyển
sang trái
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 đ/lít. Khi chinh phủ đánh thuế
2.000đ/lít, giá trên thị trường là 22.000đ/lít.
Vậy độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt
bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
C. Giá thịt bò giảm xuống
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
C. Cả cung và cầu đều giảm
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá
hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B:
A. Tăng B. Không đổi
C. Giảm D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu
đối với hàng Y về phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng B.
X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sản xuất D. Y là hàng hóa cấp thấp
Câu 77: Cung hàng hóa thay đổi khi:
A. Nhu cầu hàng hóa thay đổi B. Thị hiếu của người tiêu dùng thay
đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi
D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng
một thị trường:
A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt sẽ giảm C. Giá
quýt sẽ không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 79: Trong điều kiện nào thì người sản xuất chịu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cầu B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
A. Cung hàng hóa B. Tương tác giữa cung và cầu
C. Chi phí sản xuất hàng hóa D. Cầu hàng hóa
Câu 81: Đường cầu thị trường có thể được xác định:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang B. Cộng
tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Tất cả đều sai
Câu 82: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể:
A. Làm giảm cầu đới với lúa B. Làm tăng cầu đối với lúa
C. Làm tăng chi phí sản xuất lúa D. Làm tăng cung đối với lúa
Câu 83: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều
nào sau đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia B. Trợ cấp giá phân bón cho nông
dân
C. Giảm diện tích trồng lúa
D. Tăng diện tích trồng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ đặt giá trần đối với xăng
dầu sẽ dẫn đến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn
B. Người sản xuất sẽ cung ứng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng
D. Thị trường sẽ cân bằng trở lại
Câu 85: Co giãn của cầu theo giá bằng không, nếu giá giảm mạnh thì:
A. Tổng doanh thu không đổi B. Lượng cầu tăng
C. Lượng cầu không thay đổi
D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhập của dân chúng tăng mà lượng cầu của mặt hàng X
giảm thì:
A. X là hàng hóa cao cấp B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa thứ cấp
D. A và B
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 đ/lít. Khi chinh phủ đánh thuế
2.000đ/lít, giá trên thị trường là 22.000đ/lít.
Vậy độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt
bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
C. Giá thịt bò giảm xuống
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
C. Cả cung và cầu đều giảm
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá
hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B:
A. Tăng B. Không đổi
C. Giảm D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu
đối với hàng Y về phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng B.
X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sản xuất D. Y là hàng hóa cấp thấp
Câu 77: Cung hàng hóa thay đổi khi:
A. Nhu cầu hàng hóa thay đổi B. Thị hiếu của người tiêu dùng thay
đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi
D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng
một thị trường:
A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt sẽ giảm C. Giá
quýt sẽ không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 79: Trong điều kiện nào thì người sản xuất chịu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cầu B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
A. Cung hàng hóa B. Tương tác giữa cung và cầu
C. Chi phí sản xuất hàng hóa D. Cầu hàng hóa
Câu 81: Đường cầu thị trường có thể được xác định:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang B. Cộng
tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Tất cả đều sai
Câu 82: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể:
A. Làm giảm cầu đới với lúa B. Làm tăng cầu đối với lúa
C. Làm tăng chi phí sản xuất lúa D. Làm tăng cung đối với lúa
Câu 83: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều
nào sau đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia B. Trợ cấp giá phân bón cho nông
dân
C. Giảm diện tích trồng lúa
D. Tăng diện tích trồng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ đặt giá trần đối với xăng
dầu sẽ dẫn đến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn
B. Người sản xuất sẽ cung ứng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng
D. Thị trường sẽ cân bằng trở lại
Câu 85: Co giãn của cầu theo giá bằng không, nếu giá giảm mạnh thì:
A. Tổng doanh thu không đổi B. Lượng cầu tăng
C. Lượng cầu không thay đổi
D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhập của dân chúng tăng mà lượng cầu của mặt hàng X
giảm thì:
A. X là hàng hóa cao cấp B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa thứ cấp
D. A và B
Câu 87: Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
A. Giữa 0 và 1 B. Bằng 0 C.
1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ:
A. Làm lượng cầu tăng gấp đôi
B. Giảm lượng cầu hai lần
C. Tăng lượng cầu 2%
D. Giảm lượng cầu 2%
Câu 89: Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn đến tổng doanh thu
bán vé giảm xuống, ta kết luận cầu
theo giá đối với phim ban ngày:
A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn
đơn vị D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản xuất X tăng 2.5%
(yếu tố khác không đổi), thì X:
A. Là hàng hóa thứ cấp B. Là hàng hóa xa xỉ
C. Là hàng hóa thiết yếu D. Là hàng hóa độc lập
Câu 91: Nếu ban đầu giá cân bằng xủa sản phẩm X là P1=10đ/sp, sau
khi chính phủ đánh thuế t=3đ/sp làm
giá cân bằng tăng P2=12.5đ/sp thì ta có kết luận:
A. Cầu ít co giãn B. Cầu co giãn
C. Cầu hoàn toàn co giãn D. Cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa
đó là:
A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa thứ cấp C. Hàng
hóa đọc lập D. Hàng hóa tự do
Câu 93: Hệ số co giãn nào nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ
không phải thay đổi đường cầu?
A. Hệ số co giãn của cung theo giá B. Hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập
C. Hệ số co giãn của cầu theo giá
D. Hệ số co giãn chéo
Câu 94: Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển
sang phải sẽ làm cho:
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên D. Giá giữ nguyên
nhưng lượng cầu cân bằng tăng
Câu 95: Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì
lượng cung sẽ:
A. Tăng 7.5% B. Giảm 30% C. Tăng
30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất trên mỗi sản phẩm
bán ra thì:
A. Người sản xuất được nhận toàn bộ phần trợ cấp
B. Người tiêu dung được nhận toàn bộ trợ cấp
C. Người tiêu dùng và nhà sản xuất nhận trợ cấp ngang nhau
D. Tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu
Câu 97: Trong điều kiện yếu tố khác không thay đổi, khi được mùa mận
người nông dân không vui vì:
A. Giá giảm và tổng doanh thu từ mận giảm
B. Giá tăng và tổng doanh thu từ mận giảm xuống
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 đĩa CD hàng tháng với giá 10.000đ/đĩa và bạn sẽ
mua 8 đĩa CD khi giá 7.000đ/đĩa
Lượng đĩa mua của bạn bị chi phối bởi quy luật:
A. Cung B. Giá C. Thị trường D. Cầu
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghiệm trọng
đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông
Cửu Long, đường cung của lúa gạo ở Việt Nam sẽ thay đổi theo hướng:
A. Chuyển động dọc theo đường cung B. Dịch chuyển đường cung
C. Dịch chuyển lên bên trên D. Dịch chuyển xuống bên dưới
Câu 100: Ở mức giá 2.000đ, lượng cầu hàng hóa là 120 sản phẩm. Khi
mức giá là 4.000đ lượng cầu còn 80
sản phẩm. Hệ số của cầu theo giá là:
A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4
D. -1.5
Câu 101: Cầu sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Khi công nghệ mới
được áp dụng vào sản xuất làm
dịch chuyển đường cung thì E tại điểm cân bằng sẽ:
A. Cao hơn E tại điểm cân bằng cũ
B. Thấp hơn E tại điểm cân bằng cũ
C. Không thay đổi D. Không xác định

Câu 102: Tại mức giá cân bằng của thị trường sản phẩm X, hệ số co giãn
của cầu theo giá là 1.4 và hệ số co
giãn của cung theo giá là 0.8. Khi chính phủ quy định giá sàn cao hơn
giá cân bằng 10%, trên thị trường sẽ:
A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu
hụt 15% D. Thiếu hụt 22%
Câu 103: Nếu hai đường cầu D1, D2 có cùng giao điểm với trục tung tại
P0 (D1 gần gốc tọa độ hơn D2) thì
tại mức giá P1 bất kỳ (P1#P0), ta luôn có:
A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |
ED1|=|ED2| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình số liệu sau:
QX (1.000 đơn vị)
PY (USD/đơn vị)
1.500
1.800
700
1.000
Khi giá bán của hàng hóa Y thay đổi, hệ số co dãn chéo của cầu hàng
hóa X là:
A. EXY=0.47 B. EXY= -0.47 C.
EXY= -0.43 D. EXY= 0.43
Câu 105: Hàng X có QD=100-2P, QS=3P-50, nếu chính phủ quy định
giá can thiệp P=40. Giá can thiệp là
A. Giá sàn B. Giá trần
C. Không là giá trần, không là giá sàn D. Vừa là giá sàn vừa là giá
trần
Câu 106: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu
hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa D.
Thu nhập
Câu 107: Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn
một nửa. Tác động thay thế sẽ làm
cầu hàng hóa A:
A. Tăng lên gấp đôi B. giảm còn một nửa C. Tăng
ít hơn gấp đôi D. Tất cả đều sai
Câu 108: Đường cầu của bột giặt Surf dịch chuyển sang phải là do:
A. Giá bột giặt Surf giảm B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm D. Giá của các loại bột giặt
khác tăng
Câu 109: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm dịch chuyển
đường cầu TV Sony về bên phải:
i. Thu nhập dân chúng tăng ii. Giá TV Panasonic tăng iii. Giá TV
Sony giảm
A. i và iii B. i và ii C. ii
và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
A. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức
giá giá thấp hơn
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuấy cũng chỉ
cung ứng 1 lượng nhất định cho thị
trường
C. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả
cao hơn
D. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng
hàng hóa cho thị trường
Câu 111: Đường cầu điện thoại dịch chuyển như hình dưới đây là do:
A. Chi phí lắp đặt giảm
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước ngoài
D. Giá lặp đặt điện thoại giảm
Câu 112: Trong trường hợp nào đường cung Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. giá nguyên liệu tăng
C. giá của Coca Cola tăng D. Không có trường hợp nào
Câu 113: Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dịch
chuyeenr sang phải
B. giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải
C. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
D. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà
sản xuất trước sự biến động của giá
trên thị trường
Câu 114: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
A. Những thay đổi về công nghệ
B. Mức thu nhập
C. Thuế và trợ cấp D. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu của hàng hóa B thì có
thể kết luận A và B là hai hàng hóa
A. bổ sung B. thay thế
C. thông thường D. cấp thấp
Câu 116: Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm giảm cầu
của hàng hóa X thì có thể nhận dịnh
X là hàng hóa
A. thông thường B. cấp thấp
C. xa xỉ D. không xác định
Câu 117: Yếu tố nào sau đây là đường cầu về dịch vụ giáo dục đại học
dịch chuyển sang trái?
A. thông tin về tình trạng thất nghiệp của những cử nhân đang tăng
B. chính sách tăng học phí do tự chủ tài chính
C. chính sách giảm học phí đại học
D. cầu về lao động bậc đại học sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá của một hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng thì có
tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C.
thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn mức giá cân bằng thì có
tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C.
thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: Sự gia tăng cầu của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thời giá và sản lượng cân bằng
B. tăng đồng thời giá và sản lượng cân bằng
C. giảm giá cân bằng, tăng lượng cân bằng
D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng
Câu 121: Sự gia suy giảm cung của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thời giá và sản lượng cân bằng
B. tăng đồng thời giá và sản lượng cân bằng
C. giảm giá cân bằng, tăng lượng cân bằng
D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng
Câu 122: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu đối với sản phẩm rau
an toàn, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mức giá cân bằng không
rõ ràng
B. sự thay đổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng
tăng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
Câu 123: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu đối với sản phẩm rau
an toàn, giả định cung tăng nhiều
hơn cầu, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
B. lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mức giá cân bằng không
rõ ràng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. sự thay đổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng
tăng
Câu 124: Đối với hàng hóa thứ cấp, sự gia tăng thu nhập của người tiêu
dùng sẽ làm:
A. giảm cung B. giảm cầu
C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nền kinh tế bị suy thoái và thu nhập giảm, điều gì xảy ra đối
với thị trường hàng hóa thứ cấp
A. giá tăng, lượng giảm B. giá giảm, lượng giảm C.
giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng
Câu 126: Tương cà và gà rán được xem là hai hàng hóa bổ sung. Khi giá
của tương cà tăng thì điều gì xảy
ra đối với thị trường gà rán
A. đường cung dịch chuyển sang trái
B. đường cầu dịch chuyển sang phải
C. đường cung dịch chuyển sang phải
D. đường cầu dịch chuyển sang trái
Câu 127: Nếu một sự gia tăng với tỷ lệ nhỏ về giá của một mặt hàng làm
giảm đáng kể số lượng hàng hóa
đó, ta có thể kết luận
A. cầu hoàn toàn co giãn theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá
Câu 128: Nhìn một cách tổng thể, một đường cầu có xu hướng nằm
ngang thể hiện:
A. cầu co giãn nhiều theo giá
B. cầu co giãn đơn vị theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá D. cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn một các tổng thể, một đường cầu thẳng đứng thể hiện
A. cầu hoàn toàn không co giãn
B. cầu co giãn đơn vị
C. cầu co giãn ít nhiều theo giá D. cầu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau đây có mức độ co giãn cầu theo giá
ít?
A. hàng có nhiều sản phẩm thay thế
B. hàng cấp thấp
C. hàng xa xỉ D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau đây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay B. điện thoại di dộng
C. gạo D. thịt gà
Câu 132: Nếu độ co giãn chéo giữa hai hàng hóa là con số âm, thì hai
hàng hóa đó được gọi là mặt hàng:
A. thay thế B. xa xỉ
C. bổ sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung của một hàng hóa được đánh gía là co giãn nhiều theo
giá khi
A. tỷ lệ thay đổi của lượng cung đúng bằng tỷ lệ thay đổi của giá
B. tỷ lệ thay đổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay đổi của giá
C. tỷ lệ thay đỏi của giá lớn hơn tỷ lệ thay đổi của lượng
D. tất cả đều không đúng
Câu 134: Giả sử một nông dân phải bán tất cả lượng rau thu hoạch hàng
ngày của mình bất chấp giá nào
được đưa ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, độ co giãn của cung theo giá:
A. vô hạn B. bằng không
C. đúng bằng 1 D. không xác định
Câu 135: Giả sử có trường hợp cung giảm, và cầu không đổi làm tăng
tổng doanh thu trong thị trường,
trong trường hợp này có thể kết luận:
A. cầu co giãn nhiều vị theo giá
B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá D. không đủ cơ sở
Câu 136: Nếu sự gia tăng về giá của một hàng hóa không ảnh hưởng
đến tổng doanh thu trong thị trường
đó, có thể kết luận:
A. cầu co giãn đơn vị theo giá
B. cầu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiều theo giá D. không đủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhập của họ để mua
thực phẩm, thì độ co giãn cầu theo
thu nhập của người đó về thực phẩm là:
A. 1 B. 1,15
C. 1,5 D. tất cả đều sai
Câu 138: Cải tiến công nghệ trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến
đường cung nông sản dịch chuyển
sang phải. Sự thay đổi này sẽ làm:
A. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thực phẩm co
giãn ít
B. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co
giãn nhiều
C. giảm tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co
giãn ít
D. giảm tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co
giãn nhiều
Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá trị độ co giãn của cung phải:
A. bằng 0 B. nhỏ hơn 1
C. lớn hơn 1 D. tất cả đều sai
Câu 140: Nếu năng lực sản xuất của doanh nghiệp chuea được sử dụng
hết, thì có thể xác định độ co giãn
của cung theo giá của doanh nghiệp đó là:
A. co giãn nhiều B. hoàn toàn không co giãn
C. co giãn ít D. tất cả đều sai
Câu 141: Giả sử rằng ở địa phương A, với một mwucs giá 300.000
đồng/tháng, có 30.000 người đăng kí
dịch vụ truyền hình cáo FPT. Nếu FPT tăng giá lên 400.000 đồng/tháng,
số lượng thuê bao sẽ giảm xuống
còn 20.000. Độ co giãn của cầu theo giá dịch vụ cho thuê truyền hình
cáp FPT ở địa phương A là:
A. -1,0 B. -1,4
C. -0,66 D. tất cả đều sai
Câu 142: Nếu hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của X mang giá trị
âm, có thể kết luận X là hàng hóa
A. cấp thấp B. xa xỉ
C. thông thường D. tất cả đều đúng
Câu 143: Nếu đường cầu là một đường thẳng, thì tính chất co giãn của
cầu theo giá là:
A. co giãn nhiều ở phần trên và co giãn ít ở phần dưới
B. co giãn ít ở phần trên và co giãn nhiều ở phần dưới
C. độ co giãn không đổi dọc theo đường cầu
D. tất cả đều đúng
Câu 144: Nếu người tiêu dùng nghĩ rằng có rất ít sản phẩm thay thế cho
một hàng hóa nào đó, thì hàng hóa
đó có tính chất:
A. cung co giãn nhiều theo giá
B. cầu co giãn nhiều theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá D. cung co giãn ít theo giá
Câu 145: Cầu có xu hướng co giãn nhiều hơn trong trường hợp nào:
A. nếu hàng hóa là hàng thiết yếu
B. số lượng các hàng hóa thay thế ít
C. hàng hóa được xác định trong thị trường có phạm vi hẹp
D. thời gian ngắn
Câu 146: Hệ số co giãn của cầu theo giá đối với nước ép trái cây bằng -
2,5. Điều này có ý nghĩa gì?
A. cầu không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái
cây giảm 2,5%
B. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây
giảm 2,5%
C. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây
tăng 2,5%
D. cầu không co giản, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái
cây tăng 2,5%
Câu 147: Khi cầu về nước cam đóng hộp co giãn nhiều về giá, một
doanh nghiệp sản xuất nước cam đóng
hộp muốn tăng doanh thu thì:
A. giữ nguyên giá bán B. giảm giá bán
C. cải tiến công nghệ D. tăng giá bán
Câu 148: Cung ít co giãn khi:
A. người bán ít có khả năng tạo ra thêm lượng hàng cung ứng
B. người mua ít có sự lựa chọn
C. thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. hàng hóa có định nghãi thị trường hẹp
Câu 149: Hệ số co giãn của cung theo giá bằng 0,75. Điều này có nghĩa
là?
A. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ tăng 0,75%
B. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm
0,75%
C. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
D. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm
0,75%
Câu 150: Giả định rằng hệ số co giãn của cầu theo giá đối với thuốc là
là 0,8. Nếu giá của thuốc là là 4
USD và chính phủ muốn giảm hút thuốc lá 20%, thì chính phủ nên tăng
giá đến bao nhiêu?
A. 4 USD B. 6 USD
C. 5 USD D. 10 USD
Câu 151: Khi đường cầu là một đường thẳng dốc xuống thì:
A. độ co giãn của cầu theo giá thay đổi và luôn luôn âm
B. độ co giãn của cầu theo giá không đổi tại mọi điểm trên đường
cầu
C. cầu co giãn nhiều tại mọi điểm trên đường cầu
D. độ co giãn của cầu theo giá thay đổi và luôn luôn dương
Câu 152: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi, thì cầu
của lượng hàng hóa X tăng 25%. Vậy, hàng hóa X là:
A. thiết yếu B. thứ cấp
C. xa xỉ D. tất cả đều sai
Câu 153: Một sự thay đổi về giá làm cho lượng cầu của một hàng hóa
giảm 30% trong khi tổng doanh thu
tăng 15%. Điều này có nghĩa là:
A. cầu hoàn toàn co giãn B. cầu co giãn
C. cầu co giãn đơn vị D. cầu không co giãn
Câu 154: Giá cà phê trên thị trường tăng mạnh nhưng lược cà phê trên
thị trường bán ra vẫn như cũ. Có 3 ý
kiến nhận xét:
i) Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co giãn
ii) Cung tăng nhưng cầu co giãn đơn vị
iii) Cung giảm nhưng cầu hoàn toàn không có giãn
A. i và iii đúng B. cả 3 đều đúng
C. i và ii đúng D. ii và iii đúng
Câu 155: Với một đường cầu thẳng đứng, giá tăng sẽ làm:
A. tăng thặng dư của người tiêu dùng
B. giảm thặng dư của người tiêu dùng
C. cải thiện phúc lợi vật chất của người mua D. cải thiện hiệu quả
của thị trường
Câu 156: Với một đường cung có dạng thẳng đứng, sự gia tăng giá của
một hàng hóa sẽ làm:
A. tăng thặng dư của nhà sản xuất
B. giảm thặng dư của nhà sản xuất
C. cải thiện công bằng trên thị trường D. tất cả đều sai
Câu 157: Đường cầu cho pizza là dốc xuống, khi giá của pizza là $2,
lượng cầu là 100. Nếu giá tăng lên $3
thì điều gì xảy ra đối với thặng dư của người tiêu dùng:
A. tăng ít hơn $100
B. giảm nhiều hơn $100
C. tăng nhiều hơn $100 D. giảm ít hơn $100
Câu 158: Giả sử bánh ngọt là hàng hóa thông thường, khi cầu về bánh
ngọt ____ thì thặng dư của người sản
xuất bánh ngọt sẽ:
A. tăng, không thay đổi B. giảm, tăng
C. tăng, tăng D. tăng, giảm
Câu 159: Khi thị trường ở trạng thái cân bằng, người mua là người có
mức giá sẵn lòng trả _____ và người
bán là người có chi phí sản xuất:
A. thấp nhất, thấp nhất B. cao nhất, thấp nhất
C. thấp nhất, cao nhât D. cao nhất, cao nhất
Câu 160: Thặng dư do giá sàn sẽ được lớn nhất nếu:
A. cung không co giãn và cầu là co giãn nhiều
B. cầu không co giãn và cung co giãn nhiều
C. cả cung và cầu đều co giãn ít D. cả cung và cầu đều co giãn nhiều
Câu 161: Nếu thuế đánh trực tiếp vào vào người sản xuất, sẽ làm dịch
chuyển
A. đường cầu sang bên trái, tiến gần góc tọa độ B.
đường cầu sang bên phải, ra xa góc tọa độ
C. đường cung sang bên phải hay xuống dưới
D. đường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 162: Nếu thuế đánh trực tiếp vào vào người mua, sẽ làm dịch
chuyển
A. đường cầu sang bên trái, tiến gần góc tọa độ B.
đường cầu sang bên phải, ra xa góc tọa độ
C. đường cung sang bên phải hay xuống dưới D. đường cung sang
bên trái hay lên trên
Câu 163: Với một chính sách thuế, người bán sẽ chịu thuế nhiều hơn
khi:
A. cả cung và cầu co giãn như nhau
B. cả cung và cầu không co giãn
C. cầu co giãn nhiều và cung không co giãn
D. cung co giãn nhiều và cầu không co giãn
Câu 164: Với một chính sách thuế, người mua sẽ chịu thuế nhiều hơn
khi:
A. cả cung và cầu co giãn như nhau
B. cả cung và cầu không co giãn
C. cầu co giãn nhiều và cung không co giãn D. cung co giãn nhiều
và cầu không co giãn
Câu 165: Thuế được đánh vào hàng hóa thiết yếu thường sẽ khiến mức
thuế
A. rơi vào hoàn toàn người bán
B. rời nhiều hơn vào người bán
C. phân bổ đều cho cả mua lẫn bán
D. rơi nhiều hơn vào người mua
Câu 166: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Độ co giãn của bên nào thấp hơn thì chịu mức thuế nhiều hơn,
hưởng trợ cấp sẽ ít hơn.
B. Cầu của một hàng hóa co giãn ít theo giá, nếu giá tăng thì sẽ làm
tăng tổng doanh thu.
C. Đường cầu là một đường thẳng thì độ co giãn

You might also like