You are on page 1of 18

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ

Câu 1: Lý do nào sau đây là lý do tại sa lại nghiên cứu kinh tế học?
A. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống
B. Để biết mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn diện
thức tế
C. Để tránh nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng
D. Tất cả các lý do trên
Câu 2: Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán
C. Giải thích các số liệu khan hiếm
D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ
và phân bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội
Câu 3: Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô giải quyết là:
A. Tiền
B. Tìm kiếm lợi nhuận
C. Cơ chế giá
D. Sự khan hiếm
Câu 8: Tài nguyên khan hiếm nên:
A. Phải trả lời các câu hỏi
B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu đều phải thực hiện sự lựa chọn
D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
Câu 9: Trong nền kinh tế thị trường, hàng hóa được tiêu dùng bởi:
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người có quan hệ chính trị tốt nhất
D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
Câu 11: Nghiên cứu chi tiết các hãng, hộ gia đình, các cá nhân và thị trường ở
đó họ giao dịch với nhau gọi là:
A. Kinh tế học vĩ mô
B. Kinh tế học vi mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc
D. Kinh tế học thực chứng
Câu 12: Phải thực hiện sự lựa chọn vì:
A. Tài nguyên khan hiếm
B. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn
C. Người điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa chọn
D. Các biến có kinh tế có tương quan với nhau
Câu 13: Trong kinh tế học “phân phối” đề cập đến:
A. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển
B. Câu hỏi cái gì
C. Câu hỏi như thế nào
D. Câu hỏi cho ai
Câu 14: Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng:
A. Chỉ hiệu suất giảm dần
B. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử dụng lao động
hoặc cường độ sử dụng đất đai của các hàng hóa
C. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiết
D. Lạm phát
Câu 15: Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị:
A. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên
B. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát
C. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hóa này để đạt
thêm những lượng bằng nhau của hàng hóa khác
D. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất
Câu 16: Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi:
A. Khả năng sản xuất
B. Ràng buộc ngân sách
C. Tất cả các yếu tố trên
D. Không câu nào đúng
Câu 17: Đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Biểu thị lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thể sản xuất ra
B. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần
C. Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm là đã mua một cái áo 300.000 đồng.
Chi phí cơ hội của cái áo là:
A. Một giờ
B. 300.000 đồng
C. Một giờ cộng 300.000 đồng
D. Phương án sử dụng tốt nhất một giờ và 300.000 đồng
Câu 19: Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ:
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở các mức
giá khác nhau
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm
ra đường cầu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá lại
C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
D. Tính mức giá trung bình
Câu 21: Nếu đường cầu P = 100 – 4Q và cung P = 40 + 20Q thì giá và lượng
cân bằng sẽ là:
A. P bằng 60, Q bằng 10
B. P bằng 10, Q bằng 6
C. P bằng 40, Q bằng 6
D. P bằng 2, Q bằng 20
Câu 22: Số lượng hàng hóa mà một người muốn mua không phụ thuộc vào yếu
tố nào trong các yếu tố sau:
A. Độ co dãn của cung
B. Thị hiếu của người đó
C. Giá của hàng hóa thay thế
D. Thu nhập của người đó
Câu 23: Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều
hàng hóa đó hơn
C. Hàng hóa đó là khan hiếm
D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
Câu 24: Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì:
A. Hàng hóa thứ cấp
B. Hàng hóa xa xỉ
C. Hàng hóa thiết yếu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 25: Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các
hàng hóa đó là:
A. Thứ cấp
B. Bổ sung
C. Thay thế
D. Thông thường
Câu 26: Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các
hàng hóa đó là:
A. Thứ cấp
B. Bổ sung
C. Thay thế
D. Bình thường
Câu 27: Nếu một hàng hóa được coi là “thứ cấp” thì:
A. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi
B. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn
C. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
D. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
Câu 28: Hiệu suất tăng theo quy mô có nghìa là:
A. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai
lần
B. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng đúng hai
lần
C. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn
hai lần
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 29: Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Doanh thu cận biên bằng giá
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
Câu 30: Nếu một hãng cung cho toàn bộ thị trường thì cấu trúc thị trường là:
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền tập đoàn
C. Độc quyền
D. Cạnh tranh độc quyền
Câu 31: Chi phí cơ hội là:
A. Là chi phí chơ hội đã bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn kinh tế
B. Là chi phí cơ hội tốt nhất đã bị bỏ qua khi tiến hàng lựa chọn kinh tế
C. Là giá trị của cơ hội tốt nhất đã bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn linh tế
D. Là giá trị của tất cả các cơ hội đã bị bỏ qua khi tiến hành lựa chọn kinh tế
Câu 32: Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm:
A. Tăng cầu về tất cả các hàng hóa
B. Giảm cầu về tất cả các hàng hóa
C. Giảm cầu đối với hàng hóa thiết yếu
D. Giảm cầu đối với hàng hóa thứ cấp
Câu 33: Trong kinh tế vi mô, sản xuất trong ngắn hạn được hiểu là:
A. Thời gian sản xuất dưới 1 năm
B. Thời gian sản xuất trong đó tất cả các yếu tố đầu vào là cố định
C. Thời gian sản xuất trong đó ít nhất một yếu tố đầu vào là cố định
D. Thời gian sản xuất trong đó ít nhất một yếu tố đầu vào thay đổi
Câu 34: Trần giá là:
A. Mức giá mà tại đó cung và cầu cân bằng
B. Mức giá tối đa được phép mua bán hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp
C. Mức giá tối thiểu được phép mua bán hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp
D. Mức giá mà tại đó người sản xuất tối đa hóa lợi nhuận
Câu 35: Đường bàng quan là:
A. Là đường biểu diễn các kết hợp hàng hóa khác nhau đem lại cùng một mức
độ thỏa mãn cho người tiêu dùng
B. Là đường biểu diễn các kết hợp của một hàng hóa tại các mức giá khác nhau
C. Là đường biểu diễn các kết hợp khác nhau ở một mức ngân sách nhất định
D. Là đường biểu diễn các kết hợp hàng hòa khác nhau ở cùng một mức tiêu
dùng
Câu 36: Cung của hàng hóa sẽ tăng lên khi:
A. Giá của hàng hóa đó giảm
B. Số lượng người sản xuất giảm
C. Giá các yếu tố đầu vào tăng
D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
Câu 37: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo:
A. Các sản phẩm không đồng nhất
B. Nhiều người mua
C. Nhiều người bán
D. Không có rào cản gia nhập ngành
Câu 38: Hàm sản xuất có dạng: Q = 3 K4/5 .L1/4 . DN đang có hiệu suất:
A. Tăng theo quy mô
B. Giảm theo quy mô
C. Không đổi theo quy mô
D. Chưa xác định được
Câu 39: Khi doanh thu cận biên theo lao động lớn hơn tiền lương doanh nghiệp,
để tối ưu thì DN nên:
A. Thuê thêm lao động, mở rộng sản xuất
B. Tại điểm đó lao động là tối ưu
C. Không nên thuê thêm lao động
D. Cắt giảm lao động
Câu 40: Lợi nhuận là gì:
A. Là toàn bộ tiền thu được trong quá trình mua bán hàng hóa, cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp
B. Là toàn bộ chi phí bỏ ra cho các đầu vào được sử dụng trong quá trình sản
xuất
C. Là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
D. Là toàn bộ khoản tiền phải trả cho cổ đông sau khi trừ chi phí
Câu 41: Trong kinh tế học “phân phối” đề cập đến:
A. Câu hỏi cái gì?
B. Câu hỏi như thế nào?
C. Câu hỏi cho ai?
D. Không câu nào đúng
Câu 42: Trong nền kinh tế vi mô, sản xuất trong dài hạn được hiểu là:
A. Thời gian sản xuất trên 1 năm
B. Thời gian sản xuất trong đó tất cả các yếu tố đầu vào thay đổi
C. Thời gian sản xuất trong đó ít nhất một yếu tố đầu vào là cố định
D. Thời gian sản xuất trong đó ít nhất một yếu tố đầu vào thay đổi
Câu 43: Sàn giá là:
A. Mức giá mà tại đó cân bằng cung cầu
B. Mức giá tối thiểu được phép mua bán hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp
C. Mức giá tối đa được phép mua bán hàng hóa dịch vụ một cách hợp pháp
D. Mức giá mà tại đó người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích
Câu 44: Cầu hàng hóa tăng khi:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
B. Giá của hàng hóa thay thế tăng
C. Giá của hàng hóa bổ sung tăng
D. Thị hiếu đối với hàng hóa đó giảm
Câu 45: Điều nào sau đây là đặc trưng của cạnh tranh độc quyền bán:
A. Có nhiều công ty tham gia vào thị trường
B. Sản phẩm dễ thay thế
C. Không có rào cản gia nhập ngành
D. Sản phẩm khó thay thế
Câu 46: Chi phí kế toán là:
A. Là toàn bộ chi phí bỏ ra cho các đầu vào được sử dụng trong quá trình sản
xuất
B. Là chi phí của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua
C. Là những khoản chi phí được ghi trong hóa đơn hay sổ sách kế toán
D. Là chi phí kinh tế và chi phí cơ hội
Câu 47: Hàm sản xuất có dạng: Q = 2 K3/4 .L1/2. DN đang có hiệu suất:
A. Tăng theo quy mô
B. Giảm theo quy mô
C. Không đổi theo quy mô
D. Chưa xác định được
Câu 48: Đường ngân sách:
A. Cho chúng ta biết giới hạn khả năng tiêu dùng, mô tả những kết hợp hàng
tiêu dùng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được từ một mức ngân
sách nhất định.
B. Cho chúng ta biết giới hạn khả năng sản xuất, mô tả những kết hợp hàng tiêu
dùng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được từ một mức ngân sách
nhất định.
C. Cho chúng ta biết giới hạn khả năng tiêu dùng, mô tả những kết hợp hàng
tiêu dùng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được từ một mức chi phí
nhất định.
D. Cho chúng ta biết giới hạn khả năng sản xuất, mô tả những kết hợp hàng tiêu
dùng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được từ một mức chi phí nhất
định.
Câu 49: Trên thị trường lao động cạnh tranh, DN thuê lao động tối ưu khi:
A. Doanh thu cận biên theo lao động bằng tiền lương danh nghĩa
B. Doanh thu cận biên theo lao động lớn hơn tiền lương danh nghĩa
C. Doanh thu cận biên theo lao động nhỏ hơn tiền lương danh nghĩa
D. Chi phí cận biên theo lao động lớn hơn tiền lương danh nghĩa
Câu 50: Thị trường độc quyền thuần túy đòi hỏi:
A. Mọi sản phẩm đồng nhất
B. Một vài nhà sản xuất
C. Rào cản gia nhập và rút lui của thị trường lớn
D. Sản phẩm sản xuất ra dễ thay thế
Câu 51: Trong mô hình cạnh tranh thì:
A. Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối thủ đặt thì nó sẽ mất
tất cả khách hàng
B. Hãng là người chấp nhận giá
C. Sản phẩm là đồng nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền tập đoàn ở chỗ:
A. Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng về các phản ứng của các
đối thủ của mình
B. Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh
C. Độc quyền tập đoàn là một hình thức cạnh tranh
D. Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là mộ đường dốc
xuống
Câu 53: Nếu thị trường do một số hãng chi phối thì cấu trúc thị trường của nó
là:
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền tập đoàn
C. Độc quyền
D. Cạnh tranh độc quyền
Câu 54: So với cạnh tranh, độc quyền bán:
A. Đặt giá cao hơn
B. Bán nhiều sản lượng hơn
C. Đặt giá thấp hơn
D. Tất cả đều đúng
Câu 55: Một hãng không thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm mà mình bán ra gọi
là:
A. Người đặt giá
B. Người chấp nhận giá
C. Người ra quyết định hợp lý
D. Không câu nào đúng
Câu 56: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người
tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi thì lượng cung của hàng hóa X sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không ảnh hưởng
Câu 57: Giá nho tăng là do:
A. Lượng cung của nho tăng
B. Lượng cầu của nho giảm
C. Cung của nho giảm
D. Cầu của nho giảm
Câu 58: Giá gạo tăng đã làm cho:
A. Lượng cung của gạo giảm
B. Cung của gạo tăng
C. Cầu của gạo giảm
D. Lượng cầu của gạo giảm
Câu 59: Người tiêu dùng chỉ sẵn lòng mua hàng khi:
A. Giá trên thị trường lớn hơn lợi ích biên
B. Giá trên thị trường nhỏ hơn lợi ích biên
C. Giá trên thị trường bằng lợi ích biên
D. Cả B và C
Câu 60: Đường bàng quan biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hóa mà nó
thu được:
A. Cùng mức lợi ích biên
B. Các mức thỏa mãn khác nhau
C. Cùng một mức thỏa mãn
D. Các mức lợi ích khác nhau
Câu 61: Một hãng có doanh thu là 100 triệu đồng, chi phí kế toán là 80 triệu
đồng. Lợi nhuận kế toán của nó là:
A. 10 triệu đồng
B. 70 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. 80 triệu đồng
Câu 62: Tất cả các kết hợp trên đường ngân sách:
A. Cung cấp cùng mức lợi ích
B. Chi tiêu với cùng lượng tiền
C. Bao gồm các hàng hóa có cùng mức giá
D. Bao gồm các lượng bằng nhau của 2 loại hàng hóa
Câu 63: Trong ngắn hạn, các đầu vào cố định của hãng không thể thay đổi:
A. Đúng
B. Sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi: Hàm số cầu mủ cao số được xác định là
Qd = 450.000 – 0.1P ( đợn vị: P(VNĐ/tấn), Q(tấn)). Sản lượng mủ cao su năm
trước Qs = 250.000 tấn; sản lượng mủ cao su năm nay Qs = 260.000 tấn.
Câu 64: Giá mủ cao su năm trước P1 trên thị trường là:
A. P1 = 2.1 triệu
B. P1 = 2.2 triệu
C. P1= 2 triệu
D. Cả ba cầu đều sai
Câu 65: Giá mủ cao su năm nay P2 trên thị trường là:
A. P2 = 2 triệu
B. P2 = 1,95 triệu
C. P2 = 1,9 triệu
D. Chưa xác định được
Câu 66: Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
A. Thay thế cho nhau
B. Độc lập với nhau
C. Bổ sung cho nhau
D. Các câu trên đều sai
Câu 67: Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết:
A. Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu giảm
B. Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm
C. Giá và lượng cầu có mội quan hệ thuận chiều
D. Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu tăng
Câu 68: Giá thịt bò tăng sẽ gây ra:
A. Tăng cầu thịt gà (hàng hóa thay thế)
B. Tăng lượng cầu về thịt bò
C. Giảm lượng cầu về thịt bò
D. Cả A và C
Câu 69: Thu nhập tăng sẽ gây ra:
A. Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thứ cấp
B. Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường
C. Tăng cung về bánh rán
D. Giảm cung về bánh rán
Câu 70: Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm
C. Cung dầu tăng làm giá dầu giảm
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng
Câu 71: Thiếu hụt thị trường có nghĩa là:
A. Cần tăng thì giá tăng
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung
C. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
D. Lượng cầu nhỏ hơn lượng cân bằng
Câu 72: Cầu có quan hệ đồng biến với thu nhập khi:
A. Các hàng hóa là hàng thứ cấp
B. Các hàng hóa là hàng thông thường
C. Các hàng hóa là hàng bổ sung
D. Các hàng hóa là hàng thay thế
Câu 73: Điều nào trong số những điều sau không phải là đặc trưng của cạnh
tranh hoàn hảo?
A. Nhiều công ty nhỏ
B. Các sản phẩm không đồng nhất
C. Không có rào cản gia nhập ngành
D. Thông tin hoàn hảo
Câu 74: Cầu thị trường về một loại hàng hóa không chịu ảnh hưởng bởi:
A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá của các hàng hóa liên quan
C. Chi phí của các nguồn lực đầu vào
D. Kỳ vọng về sự thay đổi giá trong tương lai
Câu 75: Trong trường hợp có ngoại ứng tiêu cực, Chính phủ có thể cải thiện
phân bổ nguồn lực nhờ:
A. Thúc đẩy công chúng mua nhiều hàng hóa này
B. Trợ cấp cho việc sản xuất hàng hóa này
C. Đánh thuế vào việc sản xuất hàng hóa này
D. Cấm sản xuất hàng hóa này
Câu 76: Hàng hóa A và B là hai hàng hóa thay thế nhau. Việc tăng giá hàng hóa
A sẽ làm:
A. Giảm cầu hàng hóa B
B. Tăng cầu hàng hóa B
C. Giảm số lượng được cầu về hàng hóa B
D. Tăng số lượng được cầu về hàng hóa B
Câu 77: Nếu thời tiết trở nên rất nóng, điều gì sẽ xảy ra?
A. Cung về máy điều hòa sẽ tăng
B. Chất lượng máy điều hòa đòi hỏi cao hơn
C. Giá của máy điều hòa sẽ giảm
D. Cầu về máy điều hòa sẽ tăng
Câu 78: Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hóa được cho như sau
Qs = -4 + 5P và Qd = 18 – 6P. Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 2, Q = 6
B. P = 3, Q = 6
C. P = 14, Q = 66
D. P = 22, Q = 106
Câu 79: Tổng chi phí cố định của công ty là 100, tổng chi phí biến đổi là 200.
Vậy tổng chi phí của công ty là:
A. 100
B. 200
C. 300
D. 150
Câu 80: Điều nào trong số các điều sau không phải là điều kiện của một thị
trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Những người mua và người bán là những người chấp nhận giá
B. Không có rào cản gia nhập ngành
C. Có thông tin hoàn hảo
D. Các công ty bán hàng tối đa hóa doanh thu
Câu 81: Thị trường độc quyền mua định nghĩa là:
A. Một thị trường chỉ có một người bán duy nhất và một người mua lao động
duy nhất
B. Thị trường chỉ có một người bán lao động duy nhất
C. Thị trường chỉ có một người mua lao động duy nhất
D. Một thị trường chỉ có một người bán và hai người mua
Câu 82: Điều nào dưới đây là không đúng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều hãng
B. Các hãng mới bị loại trừ
C. Các hãng đưa ra thị trường các sản phẩm đồng nhất
D. Từng hãng riêng lẻ không kiểm soát được giá thị trường
Câu 83: Các Chính phủ thường điều chỉnh việc định giá trong ngành khi thị
trường mang đặc trưng bởi:
A. Cạnh tranh độc quyền
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Độc quyền
D. Độc quyền nhóm
Câu 84: Điều nào dưới đây không phải là một đặc trưng cho thị trường đọc
quyền nhóm?
A. Có mộ vài hãng lớn
B. Các hãng bán một sản phẩm được tiêu chuẩn hóa
C. Sự gia nhập ngành của các hãng mới là khó nhưng không phải là không thể
D. Mỗi hàng có một chiến lược riêng có tính đến ứng xử của hãng khác
Câu 85: Một số hãng đang hoạt động trong thị trường, ở đó chúng phải tính đến
sự phản ứng của các hãng trước những hành động của họ. Thị trường này là:
A. Thị trường cạnh tranh
B. Thị trường cạnh tranh độc quyền
C. Thị trường độc quyền nhóm
D. Thị trường độc quyền thuần túy
Câu 86: Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế bao gồm:
A. Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế diễn ra
B. Phân bổ hầu hết các hàng hóa và dịch vụ
C. Tham gia vào thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu quả
D. Cả A và C
Câu 87: Hàng hóa công cộng là gì?
A. Là những hàng hóa mà tất cả mọi người có thể được hưởng thụ một khi
chúng đã được cung
B. Là những hàng hóa mà khó có thể loại trừ một người nào đó khỏi việc tiêu
dùng
C. Là những hàng hóa mà người này dùng không ảnh hưởng đến người khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 88: Để giảm chất thải gây ô nhiễm chính phủ có thể:
A. Trợ cấp cho việc giảm ô nhiễm
B. Đánh thuế việc giảm bớt ô nhiễm
C. Trợ cấp cho việc bán những hàng hóa gây ô nhiễm
D. Xác định lại quyền tài sản cho những người gây ô nhiễm
Câu 89: Tình huống nào sau đây không phù hợp với tối ưu kinh tế:
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Không có ngoại ứng tiêu cực
C. Độc quyền
D. Tất cả đều không phù hợp
Câu 90: Đâu không phải là vai trò tiềm tàng của chính phủ trong nền kinh tế
hỗn hợp?
A. Đưa ra một khung pháp luật cho hành vi kinh tế và xã hội
B. Đưa ra một hệ thống xác định quyền sở hữu tài sản
C. Phân bổ lại tài nguyên để có hiệu quả và công bằng hơn
D. Không câu nào đúng
Câu 91: Hàng hóa nào sau đây về mặt bản chất không phải là hàng hóa công
cộng:
A. Quốc phòng
B. Dịch vụ bưu điện
C. Ngọn hải đăng
D. Sự bảo vệ của cảnh sát
Câu 92: Sự lựa chọn kinh tế được tiến hành bằng cách so sánh:
A. Lợi ích cận biên với chi phí cận biên
B. Tổng lợi ích với tổng chi phí
C. Hành vi hợp lý với những hành vi phi lý
D. Tổng lợi ích với tổng chi phí hoặc Lợi ích cận biên với chi phí cận biên hoặc
Lợi ích bình quân với chi phí bình quân
Câu 93: Cầu phản ánh số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng:
A. Sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
B. Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
C. Mong muốn ở các mức giá khác nhau
D. Có khả năng mua ở một mức giá
Câu 94: Tổng thặng dư là phần diện tích:
A. Nằm dưới đường cung và trên giá cả
B. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
C. Nằm dưới đường cầu và trên đường cung
D. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
Câu 95: Lợi nhuận kế toán là gì?
A. Tổng doanh thu trừ đi cả chi phí ẩn và chi phí kế toán
B. Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn
C. Tổng doanh thu trừ đi chi phí kế toán
D. Tổng doanh thu trừ đi chi phí cận biên
Câu 96: Lợi nhuận kinh tế là gì?
A. Tổng doanh thu trừ đi cả chi phí ẩn và chi phí kế toán
B. Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn
C. Tổng doanh thu trừ đi chi phí kế toán
D. Tổng doanh thu trừ đi chi phí cận biên
Câu 97: Các nhân tố sản xuất quan trọng nhất bao gồm:
A. Nước, đất và kiến thức
B. Lao động, đất đai và tư bản
C. Tiền, cổ phiếu và trái phiếu
D. Kỹ năng quản lý, nguồn lực tài chính
Câu 98: Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi của nền kinh tế
D. Không câu nào đúng
Câu 99: Yếu tố nào sau đây không làm cho đường cầu cá nhân dịch chuyển
(yếu tố khác giữ nguyên hoặc không đổi):
A. Giá của bản thân hàng hóa tăng
B. Giá của hàng hóa bổ sung tăng
C. Giá của hàng hóa thay thế tăng
D. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
Câu 100: Nếu giá của một đầu vào giảm thì:
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu dịch chuyển sang trái

You might also like