You are on page 1of 11

ANH 31221021787 - TRƯƠNG HOÀN 

Bảng Điều khiển  Các khoá học của tôi  Macro-K.48-ST2-B2.108-LMH  Buổi 8: 20/03/2023  Kiểm tra giữa kỳ

Bắt đầu vào lúc Thursday, 23 March 2023, 8:00 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 23 March 2023, 8:44 PM
Thời gian thực hiện 44 phút 35 giây
Điểm 30,00/30,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong thị trường tiền tệ với trục tung là giá trị của tiền và trục hoành là lượng tiền. Khi đường cung tiền dịch
chuyển sang phải

a. lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ sẽ giảm


b. mức giá cân bằng sẽ giảm
c. lượng cung tiền sẽ giảm
d. giá trị của tiền cân bằng sẽ giảm

Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Năm 2010, Việt Nam có xuất khẩu ròng âm. Điều đó có nghĩa là Việt Nam

a. mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài nhiều hơn là bán cho nước ngoài, do đó cán cân thương mại thâm
hụt.
b. bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài nhiều hơn là mua từ nước ngoài, do đó cán cân thương mại thâm hụt.
c. bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài nhiều hơn là mua từ nước ngoài, do đó cán cân thương mại thặng dư.
d. mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài nhiều hơn là bán cho nước ngoài, do đó cán cân thương mại thặng dư.


Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo chi phí tổng quát của

a. những yếu tố đầu vào được mua bởi một nhà sản xuất điển hình
b. cổ phiếu trên các thị trường chứng khoán
c. những hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng điển hình
d. những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế

Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thứ tự các bước để tính CPI gồm

a. chọn năm cơ sở, cố định giỏ hàng hóa, tính lạm phát, tính chi phí giỏ hàng hóa và tính CPI
b. chọn năm cơ sở, tìm mức giá, cố định giỏ hàng hóa, tính chi phí giỏ hàng hóa và tính CPI
c. cố định giỏ hàng hóa, tìm mức giá, tính lạm phát, chọn năm cơ sở và tính CPI
d. cố định giỏ hàng hóa, tìm mức giá, tính chi phí giỏ hàng hóa, chọn năm cơ sở và tính CPI

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu lãi suất hiện hành thấp hơn lãi suất cân bằng, trên thị trường vốn vay sẽ xuất hiện tình trạng

a. dư thừa và lãi suất sẽ giảm


b. thiếu hụt và lãi suất sẽ giảm
c. thiếu hụt và lãi suất sẽ tăng
d. dư thừa và lãi suất sẽ tăng


Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Kinh tế vĩ mô nghiên cứu

a. sự tương tác giữa hộ gia đình và doanh nghiệp


b. những quyết định của hộ gia đình và doanh nghiệp
c. những vấn đề tổng thể trong nền kinh tế
d. những quy định của doanh nghiệp và công đoàn

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dòng vốn ra ròng bằng khoản tiền

a. người nước ngoài bỏ ra để mua tài sản trong nước trừ cho khoản tiền người trong nước bỏ ra để mua tài sản
nước ngoài
b. người nước ngoài bỏ ra để mua tài sản trong nước trừ cho khoản tiền người nước ngoài bỏ ra để mua hàng
hóa và dịch vụ trong nước
c. người trong nước bỏ ra để mua tài sản nước ngoài trừ cho khoản tiền người trong nước bỏ ra để mua hàng
hóa và dịch vụ nước ngoài
d. người trong nước bỏ ra để mua tài sản nước ngoài trừ cho khoản tiền người nước ngoài bỏ ra để mua tài
sản trong nước

Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Độ dốc của đường cung vốn vay trên thị trường vốn vay cho biết

a. mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất thực và tiết kiệm
b. mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất thực và tiết kiệm
c. mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất thực và đầu tư
d. mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất thực và đầu tư


Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các yếu tố khác không đổi, ngân sách chính phủ thâm hụt

a. làm giảm cả tiết kiệm chính phủ lẫn tiết kiệm quốc gia
b. làm tăng tiết kiệm chính phủ nhưng làm giảm tiết kiệm quốc gia
c. làm giảm tiết kiệm tư nhân nhưng làm tăng tiết kiệm quốc gia
d. làm tăng cả tiết kiệm tư nhân lẫn tiết kiệm quốc gia

Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thị trường tiền tệ với trục tung là giá trị của tiền và trục hoành là lượng tiền. Mức giá tăng sẽ

a. làm đường cầu tiền dịch chuyển sang phải


b. làm đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
c. tạo nên sự di chuyển từ phải sang trái dọc theo đường cầu tiền
d. tạo nên sự di chuyển từ trái sang phải dọc theo đường cầu tiền

Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đường cung tiền thẳng đứng vì lượng cung tiền

a. thay đổi tùy theo lãi suất hoặc mức giá


b. phụ thuộc vào giá trị của đồng tiền
c. phụ thuộc vào tiết kiệm quốc gia
d. do Ngân hàng Trung ương quyết định, bất kể lãi suất hoặc mức giá là bao nhiêu


Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bột mì

a. được tính là hàng hóa trung gian nếu được dùng để làm bánh mì để bán và được tính là hàng hóa cuối
cùng nếu được dùng để làm bánh mì để ăn
b. được tính là hàng hóa cuối cùng nếu được dùng để làm bánh mì để ăn
c. được tính là hàng hóa trung gian nếu được dùng để làm bánh mì để bán
d. luôn được tính là hàng hóa trung gian

Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lạm phát có thể được đo bằng

a. số phần trăm thay đổi trong giá của một hàng hóa riêng biệt
b. số phần trăm thay đổi trong CPI
c. sự thay đổi trong giá của một hàng hóa riêng biệt
d. sự thay đổi trong CPI

Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khối tiền M1

a. nhỏ hơn và có tính thanh khoản kém hơn khối tiền M2


b. nhỏ hơn và có tính thanh khoản mạnh hơn khối tiền M2
c. lớn hơn và có tính thanh khoản kém hơn khối tiền M2
d. lớn hơn và có tính thanh khoản mạnh hơn khối tiền M2


Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để tăng cung tiền, Ngân hàng Trung ương có thể

a. giảm lãi suất chiết khấu


b. bán ngoại tệ
c. tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. bán trái phiếu chính phủ

Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuật ngữ “lạm phát” được dùng để mô tả tình trạng

a. mức giá trên thị trường chứng khoán đang tăng


b. mức giá chung trong nền kinh tế đang tăng
c. nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh chóng
d. thu nhập trong nền kinh tế đang tăng

Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ông Trường trả 120.000 đ cho giỏ hàng đã mua ở Coopmart. Khoản tiền 120.000 đ này

a. là biến thực, còn giỏ hàng là biến danh nghĩa


b. là biến danh nghĩa, còn giỏ hàng là biến thực
c. và giỏ hàng là biến danh nghĩa
d. và giỏ hàng là biến thực


Câu Hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Định nghĩa về GDP nào sau đây là đúng?

a. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước
b. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng được sản xuất trong nước
c. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia sản xuất
d. tất cả đều đúng

Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giả sử một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10 % và có 500 triệu đồng tiền gởi của khách hàng. Như vậy, ngân
hàng này

a. có khoản dự trữ là 55 triệu đồng và có thể cho vay 495 triệu đồng
b. có khoản dự trữ là 50 triệu đồng và có thể cho vay 450 triệu đồng
c. có khoản dự trữ là 5 triệu đồng và có thể cho vay 495 triệu đồng
d. có khoản dự trữ là 50 triệu đồng và có thể cho vay 495 triệu đồng

Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu tố khác không đổi, khi thời hạn của trái phiếu kéo dài thì lãi suất trái phiếu

a. sẽ cao vì rủi ro cao


b. không đổi vì không có mối quan hệ nào giữa thời hạn của trái phiếu và rủi ro
c. sẽ thấp vì rủi ro cao
d. sẽ thấp vì rủi ro thấp


Câu Hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi giá trị của VNĐ tăng, số lượng VNĐ cần để mua một rổ hàng hóa tiêu biểu

a. sẽ giảm, do đó làm cho mức giá tăng


b. sẽ tăng, do đó làm cho mức giá tăng
c. sẽ tăng, do đó làm cho mức giá giảm
d. sẽ giảm, do đó làm cho mức giá giảm

Câu Hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất thực ở Canada tăng thì NCO của Canada

a. sẽ giảm trong khi NCO của các quốc gia khác sẽ tăng
b. và NCO của các quốc gia khác sẽ giảm
c. và NCO của các quốc gia khác sẽ tăng
d. sẽ tăng trong khi NCO của các quốc gia khác sẽ giảm

Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trường hợp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

a. dự trữ bắt buộc


b. lãi suất chiết khấu
c. hoạt động thị trường mở (OMO)
d. mua bán ngoại tệ


Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lãi suất danh nghĩa là

a. tỷ lệ thu nhập thực của người cho vay


b. lãi suất đã loại trừ lạm phát
c. chi phí thực của khoản vay đối với người đi vay
d. lãi suất thường được các ngân hàng sử dụng

Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu gấp đôi GDP thực và gấp đôi GDP deflator thì GDP danh nghĩa sẽ

a. gấp bốn
b. gấp ba
c. gấp đôi
d. giữ nguyên

Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ivan, một công dân Nga, bán vài trăm thùng trứng cá hồi cho một chuỗi các nhà hàng ở Hoa Kỳ. Việc bán
hàng này

a. làm tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và làm giảm xuất khẩu ròng của Nga
b. làm giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và làm tăng xuất khẩu ròng của Nga
c. làm tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Nga
d. làm giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Nga


Câu Hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Năm 2001, Đan Mạch có xuất khẩu ròng là 8,3 tỷ đô-la và bán 52,4 tỷ đô-la hàng hóa và dịch vụ ra nước
ngoài. Như vậy, Đan Mạch đã

a. nhập khẩu 52,4 tỷ đô-la và xuất khẩu 44,1 tỷ đô-la


b. nhập khẩu 60,7 tỷ đô-la và xuất khẩu 52,4 tỷ đô-la
c. xuất khẩu 60,7 tỷ đô-la và nhập khẩu 52,4 tỷ đô-la
d. xuất khẩu 52,4 tỷ đô-la và nhập khẩu 44,1 tỷ đô-la

Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng nhận được 200 đô-la tiền gởi của khách hàng, ngân hàng này

a. phải dự trữ bắt buộc 190 đô-la


b. tất cả đều đúng
c. nhận thấy dự trữ tăng 190 đô-la
d. có thể cho vay tối đa 190 đô-la

Câu Hỏi 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tác động làm giảm đầu tư do chính phủ chủ động tăng chi ngân sách được gọi là

a. tác động số nhân


b. tác động lấn át
c. tác động lãi suất
d. tác động của cải


Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lý thuyết cổ điển về lạm phát

a. được hầu hết các nhà kinh tế hiện đại sử dụng để giải thích những yếu tố quyết định của lạm phát trong dài
hạn
b. tất cả đều đúng
c. được phát triển bởi một số những nhà tư tưởng kinh tế tiền bối
d. được biết đến như là lý thuyết về số lượng tiền tệ

◄ Câu hỏi trắc nghiệm chương 21

Chuyển tới...
Chương 22-Sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp ►

You might also like