Professional Documents
Culture Documents
Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì
Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì
a.
Kết nối người mua và người bán trên thị trường
b.
Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
c.
Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường
d.
Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
a.
Bút tệ
b.
Tiền điện tử
c.
Tiền giấy
d.
Tín tệ
Trường hợp “Cây ăn trái được xử lý để cho trái nghịch vụ” là chịu ảnh hưởng trực tiếp của qui luật
nào?
a.
Quy luật giá trị.
b.
Quy luật giá trị thặng dư.
c.
Quy luật cung – cầu.
d.
Quy luật cạnh tranh.
Hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất cho người dân khi lạm phát xảy ra?
a.
Cất ở nhà
b.
Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ
c.
Gửi ngân hàng
d.
Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
a.
Quyền sử dụng đất, thương phiếu, thương hiệu, chứng quyền
b.
Quyền sử dụng đất, trái phiếu, danh tiếng, bài hát
c.
Đất đai, chứng quyền, danh tiếng, chứng khoán
d.
Cổ phiếu, danh tiếng, đất đai, thương phiếu
a.
Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
b.
Không phụ thuộc vào cường độ lao động
c.
Tất cả các đáp án còn lại
d.
Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
a.
Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b.
Tất cả các đáp án còn lại
c.
Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
d.
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào ? (Tư bản ứng trước)
a.
Tỷ suất giá trị thặng dư
b.
Tư bản ứng trước
c.
Tỷ suất lợi tức
d.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Một dây chuyền sản xuất bánh kẹo trị giá 800.000USD, dự tính hao mòn trong 8 năm. Nhưng qua 2
năm hoạt động, giá trị của dây chuyền mới tương tự đã giảm 20%. Hãy xác định sự tổn thất do hao
mòn vô hình gây ra? (The correct answer is: 120.000USD)
a.
96.000USD
b.
240.000USD
c.
120.000USD
d.
114.000USD
a.
Là lao động không đòi hỏi có quá trình đào tạo một cách hệ thống, chuyên sâu cũng có thể thao tác
được
b.
Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
c.
Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
d.
Là lao động đòi hỏi có quá trình đào tạo một cách hệ thống, chuyên sâu
Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
a.
Máy móc
b.
Nhà xưởng
c.
Các phương tiện vận tải
d.
Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Tăng quy mô tư bản cá biệt mà không làm tăng quy mô của tư bản xã hội
b.
Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời giảm quy mô của tư bản xã hội
c.
Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời tăng quy mô của tư bản xã hội
d.
Giảm quy mô tư bản ca biệt và tăng quy mô của tư bản xã hội
Phản hồi
The correct answer is: Tăng quy mô tư bản cá biệt mà không làm tăng quy mô của tư bản xã hội
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Việc chấp hành các quy phạm kĩ thuật trong sử dụng và bảo dưỡng
b.
Thời gian và cường độ sử dụng
c.
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
d.
Tất cả các đáp án còn lại
Phản hồi
The correct answer is: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
b.
Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư
c.
Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư
d.
Không xác định được
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Thời gian tiêu thụ hàng hoá
b.
Thời gian dự trữ sản xuất
c.
Thời gian lao động
d.
Thời gian gián đoạn lao động
Phản hồi
The correct answer is: Thời gian tiêu thụ hàng hoá
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
b.
Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
c.
Có vai trò quan trọng như nhau
d.
Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
Phản hồi
The correct answer is: Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
p’=93.97%
b.
p’=85.7%
c.
p’=93.57%
d.
p’=87.5%
Phản hồi
The correct answer is: p’=93.97%
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giá trị thặng dư biểu hiện cụ thể thông qua các hình thái nào?
a.
Tích lũy tư bản, lợi nhuận, lợi tức
b.
Tích lũy tư bản, địa tô, lợi nhuận
c.
Lợi tức, tốc độ chu chuyển, địa tô
d.
Lợi nhuận, địa tô, lợi tức
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận, địa tô, lợi tức
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Thời gian sản xuất
b.
Tốc độ chu chuyển tư bản
c.
Tốc độ chu chuyển tiền tệ
d.
Thời gian gián đoạn lao động
Phản hồi
The correct answer is: Tốc độ chu chuyển tư bản
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Trình độ bóc lột của tư bản
b.
Nghệ thuật quản lý của tư bản
c.
Tất cả các đáp án còn lại
d.
Hiệu quả của đầu tư tư bản
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả của đầu tư tư bản
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
b.
896.000USD
c.
960.000USD
d.
1.156.000USD
Phản hồi
The correct answer is: 796.000USD
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b.
Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
c.
Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
d.
Là tư bản cố định
Phản hồi
The correct answer is: Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn
vào sản phẩm
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
50%
b.
45%
c.
38%
d.
40%
Phản hồi
The correct answer is: 40%
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Kinh tế xảy ra giảm phát
b.
Kinh tế ổn định
c.
Không xác định được
d.
Kinh tế xảy ra lạm phát
Phản hồi
The correct answer is: Kinh tế xảy ra lạm phát
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
b.
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c.
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d.
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Phản hồi
The correct answer is: Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động
b.
Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động xã hội
c.
Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
d.
Ngày lao động không thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động xã hội
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Địa tô
b.
Tỷ suất giá trị thặng dư
c.
Tỷ suất lợi nhuận
d.
Quan hệ cung cầu tư bản cho vay
Phản hồi
The correct answer is: Quan hệ cung cầu tư bản cho vay
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
b.
Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
c.
Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
d.
Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất
Phản hồi
The correct answer is: Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
b.
Là kết quả của mua rẻ, bán đắt.
c.
Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
d.
Là kết quả của hoạt động buôn bán.
Phản hồi
The correct answer is: Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Tất cả các đáp án còn lại
b.
Giá trị sử dụng của chúng
c.
Giá trị của chúng.
d.
Việc mua bán chúng
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị sử dụng của chúng