B: Giá cả xoay quanh giá A: Giá cả bằng giá trị của nó trị D: Giá cả nhỏ hơn tổng giá C: Giá cả lơn hơn tổng giá trị trị Câu 2: Tư bản khả biến là gì? A: Giá trị tư liệu sản xuất – tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất B: Giá trị tư liệu sản xuất – không thay đổi trong quá trình sản xuất C: Giá trị sức lao động – không thay đổi trong quá trình sản xuất D: Giá trị sức lao động – tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất Câu 3: Nhân tố nào cơ bản, lâu dài dễ tăng sản phẩm cho xã hội? A: Sở hưu tư liệu sản xuất B: Phân phối kết quả sản xuất C: Quản lý sản xuất D: Tổ chức sản xuất Câu 4: Quan hệ nào là cơ sở tạo nên sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thế sản xuất? A: Tăng năng suất lao động B: Tăng số người lao động C: Kéo dài thời gian lao động D: Tăng cường độ lao động Câu 5: Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp? B: Một phần lợi nhuận bình A: Một phần của giá trị thạng dư quân D: Một phần lợi nhuận siêu C: Chênh lệch giá mua và giá bán ngạch Câu 6: Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư bản? B: Dùng tiền đâu tư vào sản A: Có một lượng tiền tệ đủ lớn xuất D: Sức lao động trở thành C: Tiền dùng để mua rẻ, bán đắt hàng hóa Câu 7: Thị trường là tổng hòa những quan hệ kinh tế trong đó … của các chủ thể được đáp ứng thông qua việc trao đổi, … với sự xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. A: thị trường/mua bán B: cung cấp/mua bán C: nhu cầu/sản xuất D: nhu cầu/mua bán Câu 8: Khi hàng hóa được bán đúng giá trị thì lợi nhuận: A: Bằng giá trị thạng dư B: Nhỏ hơn giá trị thạng dư D: Bằng lợi tức tư bản cho C: Lớn hơn giá trị thạng dư vay Câu 9: Đâu KHÔNG phải là chức năng của kinh tế chính trị Mác- Leenin? A: Chức năng nhận thức B: Chức năng thực tiễn C: Chức năng tư tưởng D: Chức năng lý luận Câu 10: Tích tụ tư sản là tăng thêm quy mô của … bằng cách tư bản hóa giá trị thạng dư A: tư bản xã hội B: tư bản cá biệt C: tư bản độc quyền D: kinh tế - xã hội Câu 11: Điện vào chỗ trống: Lợi tức là … lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người cho vay vì đã sử dụng lượng tiền nhàn rỗi của người cho vay. A: bằng toàn bộ B: một phần của C: một nửa của D: không phụ thuộc Câu 12: Lượng giá trị hàng hóa được quyết định bơi: A: Sự khan hiếm hàng hóa, dịch vụ B: Quan hệ cung – cầu về hàng hóa C: Hao phí lao động xã hội cần thiết D: Công dụng của sản phầm hàng hóa Câu 13: Khái niệm chi phi sản xuất đã KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây: A: Quy mô tư bản bất biến B: Quy mô tư bản khả biến C: Quan hệ bóc lột lao động D: Cấu tạo hữu cơ tư bản Câu 14: Điền tư: Giá trị thạng dư thu được do tăng năng suất lao động cá biệt coa hơn năng xuất lao động xã hội gọi là giá trị thặng dư … giá trị thạng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt qua thời gian lao động cần thiết gọi là giá trị thạng dư … A: tương đối/siêu ngạch B: siêu ngạch/tuyệt đối C: tuyệt đối/siêu ngạch D: tuyệt đối/tương đối Câu 15: Nhân tố nào là cơ sở để xác định tỉ lệ trao đổi giữ các sản phẩm hàng hóa? A: Lao động trừu tượng B: Lao động phức tạp C: Lao động giản đơn D: Lao động cụ thể Câu 16: Yếu tố nào KHÔNG làm giảm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm: A: Thay đổi cách thức quản lý B: Thay đổi công cụ lao động D: Nâng cao trình độ người C: Tăng thời gian của người lđ lđ Câu 17: Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và quy luật tự nhiên là: A: Mang tính lịch sử B: Mang tính xã hội C: Mang tính vĩnh viễn D: Mang tính khách quan Câu 18: Chọn đáp án SAI về ưu thế của nền kinh tế thị trường A: Tạo động lực hình thành ý tưởng mới B: Phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể C: Khăc phục được phân hóa giàu nghèo D: Tạo ra phương thức thỏa mãn nhu cầu Câu 19: Quy luật lưu thông tiền tệ: A: Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu B: Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông C: Xác định lượng tiền dùng làm chức năng cất trữ D: Xác định lượng tiền cần thiết trong thanh toán Câu 20: Thời gian chu chuyển của tư bản gồm: A: Thời gian sản xuất+thời gian lưu thông B: Thời gian lưu thông + thời gian dự trữ sản xuất C: Thời gian sản xuất + thời gian dự trữ sản xuất D: Thời gian sản xuất + thời gian vận chuyển Đề 2 Câu 1: Quy luật lưu thông tiền tệ: A: Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông B: Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu C: Xác định lượng tiền dùng làm chức năng cất trữ D: Xác định lượng tiền cần thiết trong thanh toán Câu 2: Nhân tố cơ bản nhất đảm bảo thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A: nguồn vốn đầu tư B: khoa học công nghệ C: thể chế kinh tế D: chất lượng nhân lực Câu 3: Nền kinh tế nhiều thành phần có tác dụng gì đối với sự phát triển của kinh tế thị trường? A: Tạo sức sống kinh tế B: Tạo mối liên hệ kinh tế C: Tạo cơ sở kinh tế D: Không có liên quan gì Câu 4: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay, hình thức phân phối cơ bản là? A: phân phối theo tài sản B: an sinh và phúc lợi xã hội C: phân phối theo vốn góp D: phân phối theo lao động Câu 5: Tích tạp tụ và tập trung tư bản giống nhau ở chỗ: Câu 6: Tỷ suất giá trị thạng dư phản ánh: