You are on page 1of 36

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 : GIÁ TRỊ

THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG.

Câu 1: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối có điểm
nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao C. Đều làm giảm giá trị sức lao động
động nhiều hơn và cường độ lao động
B. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư D. Chi phí sản xuất + giá trị siêu ngạch

Câu 2: Nhận xét nào dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là không
đúng?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của C. Ngày lao động không thay đổi
CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc
hậu

B. Giá trị sức lao động không thay đổi D. Thời gian lao động thặng dư thay
đổi

Câu 3: Trong sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối. Giới hạn tối thiểu của ngày
lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của C. Do nhà tư bản quy định
công nhân
B. Bằng thời gian lao động cần thiết D. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết

Câu 4: Một trong những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối?
A. Lớn hơn thời gian lao động cần C. Thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư
thiết của nhà tư bản

B. Năng suất lao động không thay D. Đều làm giảm năng suất lao động
đổi
Câu 5: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận
định nào không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi C. Thời gian lao động thặng dư
thay đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay D. Ngày lao động không thay đổi
đổi

Câu 6: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ
động, còn thời gian lao động cần chức quản lý
thiết không đổi

B. Tiết kiệm chi phí sản xuât D. Tăng năng suất lao động cá biệt

Câu 7: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Độ dài ngày lao động bằng C. Độ dà ngày lao động bằng thời gian
ngày tự nhiên lao động cần thiết
B. Thời gian lao động cần thiết D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời
thay đổi gian lao động cần thiết

Câu 8: Giá trị thặng dư là gì?


A.Bộ phận giá trị mới do C. Bộ phận giá trị do công
công nhân tạo ra và bị nhân tạo ra và bị nhà nước
nhà tư bản chiếm không chiếm không
B.Bộ phận của giá trị mới D. Bộ phận mới giá trị công
do nhân dân tạo ra bị dân tạo ra và bị nhà tư bản
nhà tư bản chiếm không chiếm không

Câu 9: Hệ quả của tích lũy tư bản ?


A.Làm tăng cấu tạo hữu cơ C. Bần cùng hóa giai cấp vô
của tư bản sản: điều kiện sống biến đổi
theo hướng tệ đi
B.Làm tăng tích tụ và tập D. Tích lũy giàu có về giai
trung tư bản cấp tư sản

Câu 10: Cấu tạo hữu cơ của tư bản ?


A.Là cấu tạo giá trị của C. Là khái niệm trong
tư bản, phản ánh sự KTCT Mac- Lenin dùng để
thay đổi cấu tạo kỹ mua sức lao động.
thuật của tư bản.
B.Tỷ lệ giữa khối lượng D. Biểu hiện ở mức sống
tư liệu sản xuất với số của công nhân bị giảm sút
lượng lao động so với trước

Câu 11: Tập trung tư bản là? Ý nào sau đây là sai?
A.Là sự hợp nhất nhiều tư C. Phản ánh quan hệ trực
bản cá biệt nhỏ thành tiếp các nhà tư bản với nhau
một tư bản cá biệt lớn.
B.Làm cho tư bản xã hội D. Sự tăng thêm quy mô
tăng của tư bản

Câu 12: Tích tụ tư bản là? Ý nào là sai?


A.Là tăng quy mô tư bản C. Làm cho tư bản xã hội
cá biệt bằng cách tư bản tăng
hóa giá trị thặng dư
B.Tỉ trọng thu nhập của D. Là kết quả trực tiếp
công nhân giảm xuống của tích luỹ tư bản

Câu 13: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua hình thái
A.Hình thái sản C. Hình thái hiện
xuất và lưu vật và giá trị
thông
B.Hình thái sản D. Hình thái sản
xuất và trao xuất và giá trị
dổi

Câu 14: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:


A.Nguồn gốc trực tiếp của C. Chỉ tăng quy mô tư bản
tư bản tích tụ và tập xã hội
trung
B.Tỷ lệ giữa khối lượng tư D. Đều làm tăng quy mô của
liệu sản xuất tư bản cá biệt.

Câu 15: Tính hai mặt của quá trình tích lũy tư bản là ?
A.Tích lũy sự giàu sang C. Giá trị và giá trị sử dụng
giai cấp tư sản và sự
bần cùng giai cấp công
nhân.
B.Chuyển giá trị cũ và D. Cung cấp và trao đổi .
tạo ra giá trị mới.

Câu 16: Quan hệ giữa tích tụ và tâp trung tư bản? Ý nào sau đây là sai?
A.Tích tụ tư bản làm cạnh C. Cả tích tụ và tập trung tư
tranh gay gắt dẫn đến bản đều thúc đẩy quá trình
tập trung tư bản nhanh tích lũy tư bản
hơn
B.Là sự hợp nhất nhiều tư D. Tích tụ tư bản là nguyên
bản cá biệt nhỏ thành nhân dẫn đến tập trung tư
một tư bản cá biệt lớn. bản
Câu 17: Bần cùng hóa giai cấp vô sản biểu hiện dưới hai hình thức là:
A.Bần cùng hóa trực tiếp C. Bần cùng hóa tương đối
và bần cùng hóa gián và bần cùng hóa tuyệt đối
tiếp
B.Cố định và lưu động D. Bần cùng hóa linh động
và bần cùng hóa lưu động

Câu 18: Bần cùng hóa tương đối là?


A.Là dùng để chỉ về một C. Hình thức biến công nhân
bộ phận dùng để mua thành người cô lập, vô cảm
sức lao động.
B.Thu nhập của công D. Thu nhập của công nhân
nhân giảm, mặc dù thu ngày càng tăng
nhập tuyệt đối có thể
tăng

Câu 19: Bần cùng hóa tuyệt đối là?


A.Biểu hiện ở mức sống C. Thu nhập của công nhân
của công nhân bị giảm ngày càng tăng
sút so với trước
B.Không ngừng làm tăng D. Quá trình tích lũy tư bản
chênh lệch thu nhập. dẫn tới các hệ quả kinh tế.

Câu 20: Nguồn gốc của tập trung tư bản là ?


A.Các tư bản trong xã hội. C. Các tư bản cá biệt của các
nước
B.Các tư bản cá biệt có D. Các tư bản ngoài xã hội
sẵn trong xã hội

Câu 21: Có mấy nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A.2 C. 4
B.3 D. 5
Câu 22: Nhân tố nào có ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A.Giảm sử dụng hiệu quả C. Sự cân bằng giữa tư bản
máy móc sử dụng và tư bản tiêu dùng
B.Nâng cao trình độ lao D. Tăng năng suất lao động
động xã hội

Câu 23: Năng suất lao động tăng làm cho giá trị tư liệu sinh hoạt?
A.Tăng lên C. Được cân bằng
B.Giảm xuống D. Không thay đổi

Câu 24: Biện pháp nào các nhà tư bản không sử dụng để nâng cao tỷ suất
giá trị thặng dư?
A.Tăng cường độ lao động C. Giảm cường độ lao động
B.Kéo dài ngày lao động D. Cắt giảm tiền lương

Câu 25: Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng là của nhân
tố nào?
A.Nâng cao tỷ suất giá trị C. Đại lượng tư bản ứng
thặng dư trước
B.Sử dụng hiệu quả máy D. Nâng cao năng suất lao
móc động

Câu 26: Quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào nhân tố nào?
A.Khối lượng giá trị thặng C. Các tác động của môi
dư trường
B.Tỷ lệ phân chia khối D. Các tác động của thị
lượng giá trị thặng dư trường
thành 4 phần

Câu 27: Khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển thì sự chênh lệch ngày càng?
A.Lớn C. Được cân bằng
B.Nhỏ D. Không thay đổi

Câu 28: Thị trường thuận lợi, hàng hóa bán được đã ảnh hưởng tới quy mô
tích luỹ nào ?
A.Trình độ khai thác sức C. Năng suất lao động xã
lao động hội
B.Đại lượng tư bản ứng D. Sử dụng hiệu quả máy
trước móc

Câu 29: Giá trị thặng dư tương đối thu được nhờ:
A.Tăng thời gian lao động C. Giảm thời gian lao động
tất yếu tất yếu
B.Rút ngắn thời gian lao D. Kéo dài thời gian lao
động tất yếu động tất yếu

Câu 30: Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch có cơ sở
chung là?
A.Đều dựa trên cơ sở tăng C. Dựa vào quan hệ giữa
năng suất lao động công nhân và nhà tư bản
B.Dựa vào nhà đầu tư D. Không có đáp án đúng

Câu 31: Ý nào sai khi nói về đặc điểm giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản
xuất công nghiệp?
A.Không cố định ở doanh C. Là động lực trực tiếp,
nghiệp nào mạnh mẽ của nhà tư bản
B.Chỉ ở doanh nghiệp D. Cố định ở doanh nghiệp
năng suất cá biệt hơn lao nào đó
động xã hội
Câu 32: Giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch giống nhau điểm nào?
A.Dựa trên cơ sở kéo dài C. Năng suất lao động
ngày lao động không thay đổi
B.Rút ngắn thời gian lao D. Đều tăng năng suất lao
động cần thiết động xã hội

Câu 33: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối giống
nhau điểm nào?
A.Đều làm cho công nhân C. Đều làm giảm giá trị sức
tốn sức lao động nhiều lao động của công nhân
hơn
B.Đều làm tăng tỷ suất giá D. Đều tăng thời gian lao
trị thặng dư động cần thiết

Câu 34: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
A.Tăng năng suất lao C. Tăng cường độ lao động
động cá biệt
B.Tăng giá trị hàng hóa D. Tăng năng suất lao động
xã hội

Câu 35: Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu ta phải :
A.Tăng giá trị sức lao C. Giảm giá trị sức lao động
động
B.Tăng giá tư liệu sinh D. Giảm giá tư liệu sinh hoạt
hoạt

Câu 36: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là?
A.Hình thức biểu hiện của C. Hình thức biến tướng của
giá trị thặng dư tương giá trị thặng dư tuyệt đối
đối
B.Hình thức biến tướng D. Hình thức biến tướng của
của giá trị thặng dư sản phẩm thặng dư tương đối
tương đối

Câu 37: Công thức chung của tư bản là :


A.H-T-H C. T-H-H
B.T-H-T’ D. H-T-T

Câu 38: Công thức của lưu thông hàng hoá khi tiền làm môi giới trong trao
đổi là:
A.T-H-T C. H-T-H
B.T-H-T’ D. T-T-H

Câu 39: Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra:
A.Giá trị mới bằng giá trị C. Giá trị mới nhỏ hơn giá
bản thân nó trị bản thân nó
B.Giá trị mới lớn hơn giá D. Giá trị sử̛̉ dụng mới lớn
trị bản thân nó hơn giá trị sử̛̉ dụng bản
thân nó

Câu 40: Công thức chung của tư bản là T-H-T’. Trong đó T’:
A.T’=T+t (t>0) C. T’=T-t (t>0)
B.T’=T+t (t<0) D. T’=T-t (t<0)

Câu 41: Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
A.Người lao động phải C. Người lao động phải
được mua bán và không được tự do, người lao động
có tư liệu sản xuất có tư liệu sản xuất
B.Người lao động phải D. Người lao động phải
được tự do, người lao được tự̛̣ do và không có tư
động không có tư liệu liệu tiêu dùng
sản xuất

Câu 42: Mục đích trong lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A.Giá trị sử̛̉ dụng C. Giá trị thặng dư
B.Giá trị trao đổi D. Giá trị mua bán

Câu 43: Mục đích trong lưu thông tư bản là:
A.Giá trị mua bán C. Giá trị trao đổi
B.Giá trị thặng dư D. Giá trị mua bán
Câu 44: Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái
tuần hoàn nào?
A.Tư bản lưu thông, tư C. Tư bản tiền tệ, tư bản sản
bản sản xuất và tư bản xuất và tư bản hàng hóa
hàng hóa
B.Tư bản tiền tệ, tư bản D. Tư bản tiền tệ, tư bản
sản xuất và tư bản cho trao đổi à tư bản hàng hóa
vay

Câu 45: Tuần hoàn của tư bản trải qua mấy gia đoạn?
A.3 C.5
B.4 D. 7

Câu 46: Xác định đúng trình tự các khâu của quát trình tái sản xuất?
A.Sản xuất-trao đổi-phân C. Phân phối-trao đổi-sản
phối-tiêu dùng xuất-tiêu dùng
B.Sản xuất-phân phối-trao D. Trao đổi- tiêu dùng-phân
đổi-tiêu dùng phối-sản xuất

Câu 47: Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và lưu thông. Thời
gian sx ko gồm
A.Thời gian lao động C. Thời gian tiêu thụ hàng
hóa
B.Thời gian gián đoạn lao D. Thời gian dự trữ sản xuất
động

Câu 48: Tái sản xuất là


A.Là quá trình sản xuất C. Là sự khôi phục lại sản
xuất
B.Là quá trình sản xuất D. là đặc trưng của nền sản
được lặp đi lặp lại và xuất nhỏ
phục hồi không ngừng

Câu 49: Chu chuyển của tư bản là


A.Sự chu chuyển của tư C. Sự lưu thông của tư
bản,một quá trình định bản,một quá trình định kỳ
kỳ đổi mới. đổi mới.
B.Sự thay đổi của tư D. Sự tuần hoàn của tư
bản,một quá trình định bản,một qúa trình định kỳ
kỳ đổi mới đổi mới và lặp đi lặp lại.

Câu 50: Công thức chung của tư bản hàng hóa


A.T-H…SX…H'-T' C. H'-T'-H…SX…H'
B.SX…H'-T'-H…SX D. m'=m/v * 100%

Câu 51: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A.Tái sản xuất giản đơn C. Tái sản xuất mở rộng là
là đặc trưng của nền đặc trưng của nền sản xuất
sản xuất nhỏ lớn
B.Tái sản xuất giản đơn D. Sản phẩm thặng dư là
là việc tổ chức sản xuất nguồn gốc của tái sản xuất
đơn giản, không phức mở rộng
tạp

Câu 52: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là gì?


A.Giá trị của lao động C. Giá trị sức lao động
B.Sự trả công cho lao D. Giá cả của sức lao động
động

Câu 53: Tiền công thực tế là gì?


A.Là tổng số tiền nhận C. Là số lượng hàng hoá và
được thực tế trong 1 dịch vụ mua được bằng tiền
tháng. công danh nghĩa.
B.Là số tiền trong sổ D. Là giá cả của sức lao
lương + tiền thưởng + động
các nguồn thu nhập
khác

Câu 54: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn ý sai
A.Tỷ lệ thuận với tiền C. Biến đổi cùng chiều với
công danh nghĩa lạm phát
B.Tỷ lệ nghịch với giá D. Tỷ lệ thuận tiền công
trị tư liệu tiêu dùng và danh nghĩa và nghịch với
dịch vụ tiêu dùng dịch vụ

Câu 55: Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
A.Tiền công tính theo C. Tiền công danh nghĩa
thời gian
B.Tiền công tính theo sản D. Tiền công tính theo thời
phẩm gian và sản phẩm

Câu 56: Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
A.Số lượng tiền công C. Tiền công ngày
B.Tiền công tháng D. Tiền công giờ

Câu 57: Người lao động nhận công việc,khi hoàn thành thì nhận tiền đó là?
A.Tiền công tính theo C. Tiền công danh nghĩa
thời gian
B.Tiền công thực tế D. Tiền công tính theo thời
gian và thực tế

Câu 58: Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có
quan hệ thế nào?
A.Không có quan hệ gì C. Trả công theo sản phẩm
dễ quản lý hơn là thời gian.
B.Hai hình thức tiền công D. Tiền công theo sản phẩm
dùng cho các loại công là chuyển hoá của tiền công
việc khác nhau theo thời gian.

Câu 59: Tư bản bất biến và tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
A.Tư bản tiền tệ C. Tư bản hàng hoá
B.Tư bản sản xuất D. Tư bản lưu thông

Câu 60: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?


A.Có lượng tiền tệ đủ lớn C. Sức lao động trở thành
hàng hoá
B.Dùng tiền đầu tư vào D. Dùng tiền để buôn bán
sản xuất kinh doanh mua rẻ, bán đắt

Câu 61: Tư bản bất biến và khả biến có vai trò thế nào trong sản xuất giá trị
thặng dư?
A.Tư bản bất biến là điều C. Cả bất biến và khả biến
kiện để sản xuất giá trị có vai trò ngang nhau trong
thặng dư giá trị thặng dư 
B.Tư bản khả biến là D. Bất biến và khả biến có
nguồn gốc của giá trị vai trò đối lập nhau
thặng dư 

Câu 62: Tư bản khả biến là:


A.Tư bản luôn luôn biến C.  Là nguồn gốc của giá trị
đổi thặng dư
B.Giá trị của nó lớn lên D.  Là nguồn gốc của giá trị
trong quá trình sản xuất thặng dư và sức lao động
của công nhân làm thuê

Câu 63: Tư bản bất biến (c) là:


A.Giá trị của nó chuyển C. Giá trị của nó không đổi
dần vào sản phẩm qua lượng và chuyển nguyên
khấu hao vẹn sang sản phẩm
B.Giá trị của nó lớn lên D. Giá trị của nó không đổi
trong quá trình sản xuất và được chuyển ngay sang
sản phẩm

Câu 64: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A.Nguyên vật liệu, điện, C. Máy móc, nhà xưởng
nước dùng cho sản
xuất 
B.Các phương tiện vận tải D. Hao mòn hữu hình và
hao mòn vô hình

Câu 65: Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A.Chia tư bản thành tư C. Tư bản cố định cũng là
bản bất biến và tư bản bất biến, tư bản lưu động
khả biến cũng là khả biến
B.Chia tư bản thành tư D. Chia tư bản thành tư bản
bản cố định và tư bản cố định và tư bản bất biến
lưu động

Câu 66: Hàng hóa sức lao động có những thuộc tính nào ?
A.Giá trị hàng hoá và giá C. Giá trị và Giá trị sử dụng
trị xã hội
B.Giá trị nguồn nhân lực D. Giá trị xã hội và giá trị sử
và giá trị dụng

Câu 67: Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa sức lao động ?
A.Của cải dư thừa C. Công cụ lao động
B.Sức lao động D. Nguồn nguyên liệu

Câu 68: Giá trị của hàng hóa sức lao động có mấy bộ phận hợp thành ?
A.2 C. 4
B.3 D.5

Câu 69: Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động được thể hiện trong quá trình
?
A.Sức lao động C. Của cải dư thừa
B.Công cụ lao động D. Công cụ , vật chất

Câu 70: Hàng hóa sức lao động mang yếu tố ?


A.Xã hội và tinh thần C. Tinh thần và lịch sử
B.Văn hóa và xã hội D. Xã hội và chính trị

Câu 71: Nguồn gốc giá trị thặng dư là do hao phí ?


A.Nguồn vốn C. Của cải dư thừa
B.Sức lao động D. Vật chất

Câu 72: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A.Người lao động được tự C. Người nông dân được tự
do về thân thể do về thân thể
B.Người lao động bị ràng D. Tự kết hợp với sức lao
buộc về thân thể động của mình tạo ra hàng
hóa để bán

Câu 73: Lợi nhuận là gì ?


A.Là tỷ lệ phần lãi trên C. Là khoản tiền công mà
tổng số tư bản đầu tư doanh nhân tự trả cho mình
B.Hình thức biến tướng D. Hiệu số giữa giá trị hàng
của giá trị thặng dự hóa và chi phí sản xuất

Câu 74: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A.Học thuyết giá trị lao C. Học thuyết tích luỹ tư
độngthuyết giá trị thặng
B.Học sảnHọc thuyết tái sản xuất
D.
dư tư bản xã hội

Câu 75: Giá trị thặng dư (m) là gì?


A.Lợi nhuận thu được sau C. Một bộ phận của giá trị
khi sản xuất kinh doanh mới thừa ra ngoài giá trị sức
lao động do người lao động
làm thuê tạo ra.
B.Giá trị của tư bản tự D. Hiệu số giữa giá trị hàng
tăng lên hóa và chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa
Câu 76: Tư bản là gì ?
A.Tiền và máy móc thiết C. Tiền có khả năng lại tăng
bị lên
B.Giá trị dôi ra ngoài sức D. Giá trị mang lại giá trị
lao động thặng dư bằng cách bóc lột
lao động làm thuê.

Câu 77: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch, ý nào dưới
đây là đúng ?
A.Tương đối dựa trên lao C. Giá trị thặng dư siêu
động xã hội còn siêu ngạch chuyển hóa thành
ngạch dựa trên cá biệt tương đối.
B.Điều dựa trên cơ sở D. Đều dựa trên giá trị
tăng năng suất lao động thặng dư tăng

Câu 78: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?
A.Trình độ bóc lột của C. Chỉ cho nhà tư bản biết
nhà tư bản đối với công nơi đầu tư có lợi
nhân làm thuê
B.Hiệu quả của tư bản D. Năng suất của tư bản

Câu 79: Mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động
được coi là?
A.Lợi nhuận thu được của C. Cấu tạo kỹ thuật
người sản xuất kinh
doanh
B.Giá trị của tư bản D. Hiệu số giữa giá trị hàng
hóa và chi phí

Câu 80: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ ?
A.Nghiên cứu sản xuất C. Nghiên cứu giá trị thặng
của cải vật chất dư
B.Nghiên cứu lưu thông D. Nghiên cứu hàng hóa
hàng hoá

Câu 81: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động
A.Sức lao động chỉ là khả C. Sức lao động , lao động
năng , còn lao động là có giá trị
sức lao động đã được
tiêu dùng
B.Sức lao động là hàng D. Sức lao động và lao
hóa , còn lao động động đều không có giá trị
không là hàng hóa

Câu 82: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua:
A.Hình thái trực tiếp và C. Hình thái hiện vật và giá
gián tiếp trị
B.Hình thái lưu động D. Hình thái sản xuất

Câu 83: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào ?
A.Tư bản sản xuất C. Tư bản bất biến
B.Tư bản tiền tệ, tư bản D. Tư bản ứng trước
sản xuất và tư bản cho
vay

Câu 84: Tư bản lưu động là gì ?


A.Sức lao động , nguyên C. Gía trị của nó không
vật liệu , nhiên liệu chuyển sang sản phẩm sau
một chu kỳ sản xuất
B.Tham gia toàn phần vào D. Tham gia một phần vào
sản xuất sản xuất
Câu 85: Mục đích trực tiếp của sản xuất TBCN là ?
A.Sản xuất ra ngày càng C. Tạo ra ngày càng nhiều
nhiều của cải vật chất giá trị thặng dư
B.Mở rộng phạm vi thống D. Làm cho lao động ngày
trị của QHSX TBCN càng lệ thuộc tư bản

Câu 86: Điều kiện ra đời của CNTB


A.Tập trung lượng tiền tệ C. Xuất hiện lớp người lao
đủ lớn vào 1 số người động có TLSX buộc phải đi
để lập ra xí nghiệp làm thuê
B.Xuất hiện một lớp D. Phải thực hiên tích lũy
người lao động tự do cơ bản

Câu 87: Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là
A.M=m’.V C. m'=M.V
B.M=m'+V D. V=M-m'

Câu 88: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh


A.Trình độ khai thác sức C. Giá cả
lao động của người tiêu
dùng
B.Trình độ khai thác sức D. Giá trị sử dụng
lao động làm thuê va
quy mô giá trị thặng dư

Câu 89: Tỷ suất giá trị thặng dư là


A.Tỷ lệ phần trăm giữa C. Tỷ lệ phần trăm giữa giá
giá cả và khố lượng cả và giá trị thăng dư
B.Tỷ lệ phần trăm giữa D. Tỷ lệ phần trăm giữa gia
giá trị thặng dư và tư cả và giá trị sử dụng
bản khả biến

Câu 90: C.Mác làm rõ hai phạm trù tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư để
làm gì ?
A.Để hiểu sâu hơn bản C. Để hiểu sâu hơn về khối
chất của giá trị thặng dư lượng
B.Để hiểu sâu hơn về giá D. Để hiểu sâu về bản chất
cả giá trị

Câu 91: Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo
A.Tỷ lệ phần tram giữa C. Tỷ lệ phần trăm thể tích
thời gian lao động (V)
thặng dư (t’) và tất yếu
(t).
B.Tỷ lệ phần trăm khối D. Tỷ lệ phần trăm giữa
lượng giá trị thặng dư khối lượng thặng dư (M) và
(M) thể tích (V)

Câu 92: Trong công thức tính khối lượng giá trị thặng dư M và V là
A.Khối lượng giá trị thặng C. Tổng tư bản khả biến và
dư và tổng tư bản khả thể tích
biến.
B.Khối lượng giá trị thặng D. Tỷ suất giá trị thặng dư
dư và thể tích và tổng tư bản khả biến

Câu 93: Nếu xã hội chỉ có giai cấp tư sản và công nhân, thì thặng dư thị
trường tư bản :
A.Mang bản chất chính trị C. Mang bản chất khoa học
B.Mang bản chất kinh tế - D. Mang bản chất chính trị
xã hội là quan hệ giai và khoa học
cấp.

Câu 94: Khi lao động bị áp lực với tiền công rẻ mạt,tư bản thì giàu có
C.Mác gọi đó là
A.Quan hệ kinh tế - chính C. Quan hệ bóc lột
trị
B.Quan hệ hợp tác lao D. Quan hệ gia đình
động

Câu 95: Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A.2 C. 4
B.3 D. 5

Câu 96: Hai thuộc tính của hàng hóa là gì ?


A.Giá trị và công dụng sử C. Giá trị sử dụng và giá trị
dụng
B.Giá trị sử dụng và công D. Giá trị sử dụng ,cộng
dụng sử dụng dụng sử dụng,giá trị

Câu 97: Đâu là 1 trong những bộ phận hợp thành giá trị hàng hóa ?
A.Giá trị tư liệu sinh hoạt C. Giá trị của sức lao động
cần thiết
B.Chi phí sản xuất D. Giá trị của các yếu tố
khác

Câu 98: Hàng hóa sức lạo động là gì?


A.Hàng hóa sinh hoạt C. Hàng hóa lao động
B.Hàng hóa đặc biệt D. Hàng hóa lưu thông
Câu 99: Nguồn gốc giá trị hàng hóa là gì ?
A.Do hao phí sức lao C. Do quá trình lao động
động
B.Do sản xuất lao động D. Do quá trình sản xuất

Câu 100: C.Mác viết " sức lao động hay năng lực lao động là gì ?"
A.Năng lực thể chất và C. Do tinh thần tồn tại trong
tinh thần tồn tại trong cơ thể của con người
cơ thể
B.Thể chất và trí óc sáng D. Do năng lực thể chất của
tạo của con người con người

Câu 101: Hàng hóa lao động có 2 yếu tố đó là gì


A.Tinh thần và lịch sử C. Tinh thần
B.Lịch sử D. Lịch sử và sáng tạo

Câu 102: Hàng hóa sức lao động có mấy yếu tố ?


A.2 C. 3
B.5 D.4

Câu 103: Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là gì?
A.Sản phẩm thặng dư C. Gía trị thặng dư
B.Tiền huy động D. Tiền đi vay

Câu 104: Tái sản xuất có mấy hình thức chủ yếu?
A.2 C. 4
B.3 D.5

Câu 105: Tái sản xuất giản đơn là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô?
A.Thu hẹp C. Như cũ
B.Ngày càng mở rộng D. Làm mới

Câu 106: Trong sản xuất tư bản chủ nghĩa,giá trị thặng dư được tư bản dùng
cho?
A.Cộng đồng C. Tổ chức
B.Cá nhân D. Doanh nghiệp

Câu 107: Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì
A.Là quá trình tăng năng C. Là quá trình nâng cao
suất lao động trình độ bóc lột sức lao
động
B.Là quá trình mở rộng D. Là quá trình tư bản hóa
sản xuất của nhà tư bản giá trị thặng dư

Câu 108: Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
A.Quy luật giá trị thặng C. Quy luật mở rộng sản
dư xuất
B.Quy luật tăng năng suất D. Quy luật tích lũy
lao động

Câu 109: Đặc trưng của tái sản xuất tư bản là gì ?


A.Tái sản xuất mở rộng C. Giá trị sử dụng
B.Gía trị thặng dư D. Giá trị xuất khẩu

Câu 110: Động lực nào thúc đẩy tích lũy tư bản ?
A.Quy luật giá trị thặng C. Quy luật giá trị thặng dư
dư và quy luật cạnh và quy luật tích lũy
tranh
B.Quy luật cạnh tranh và D. Quy luật mở rộng sản
quy luật tích lũy xuất và quy luật cạnh tranh

Câu 111: Muốn tăng khối lượng giá trị thăng dư, nhà tư bản chọn cách nào?
A.Kéo dài thời gian lao C. Độ dài ngày lao động
động trong ngày khi lao bằng ngày tự nhiên
động cần thiết không
đổi
B.Đều dựa trên cơ sở tăng D. Đều làm tăng tỷ suất giá
năng suất lao động trị thặng dư

Câu 112: Phương pháp sản xuất thặng dư tuyệt đối và tương đối có điểm
nào giống nhau?
A.Đều làm cho công nhân C. Đều làm giảm giá trị sức
tốn sức lao động nhiều lao động của công nhân
hơn
B.Đều làm tăng tỷ suất D. Đều làm tăng giá trị sức
giá trị thặng dư lao động của công nhân

Câu 113: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là?
A.Kéo dài thời gian của C. Sử dụng kỹ thuật tiên
ngày lao động, còn thời tiến, cải tiến tổ chức quản lý
gian cần thiết không đổi
B.Tiết kiệm chi phí sản D. Chỉ cho nhà tư bản biết
xuất nơi đầu tư có lợi

Câu 114: phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối nào là đúng dưới
đây:
A.Độ dài ngày lao động C. Độ dài ngày lao động
bằng ngày tự nhiên bằng thời gian lao động cần
thiết
B.Độ dài ngày lao động D. Độ dài ngày lao động
lớn hơn không lớn hơn thời gian lao động
cần thiết

Câu 115: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
A.Các Phương thức sản C. Sản xuất giá trị thặng dư
xuất trước CNTB bóc tuyệt đối là hình thái chung
lột sản phẩm thặng dư nhất
trực tiếp
B.Bóc lột sản phẩm thặng D. Sản xuất giá trị tuyệt đối
dư chỉ có ở CNTB là điểm xuất phát để sản
xuất giá trị tương đối

Câu 116: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A.Trình độ bóc lột của tư C. Chỉ cho nhà tư bản biết
bản đối với công nhân nơi đầu tư có lợi
làm thuê
B.Hiệu quả của tư bản D. Độ dài ngày lao động
lớn hơn không

Câu 117: Vì sao cấu tạo hữu cơ luôn có xu hướng tăng ?


A.Lợi nhuận thu được của C. Do cấu tạo kỹ thuật cũng
người sản xuất kinh vận động theo xu hướng
doanh tăng lên về lượng.
B.Giá trị của tư bản tự D. Hiệu số giữa giá trị hàng
tăng lên. hoá với chi phí sản xuất
TBCN

Câu 118: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để
biết:
A.Đặc điểm chuyểngiá trị C. Nguồn gốc của giá trị
của từng loại tư bản vào thặng dư
sản phẩm.
B.Vai trò của lao động D. Sử dụng kỹ thuật tiên
quá khứ và lao động tạo tiến, cải tiến tổ chức quản lý
ra giá trị sử dụng

Câu 119: Chọn ý không đúng về lợi nhuận:


A.Là hình thức biến tướng C. Là hiệu số giữa tổng
của giá trị thặng dư doanh thu trừ đi tổng chi
phí
B.Là giá trị thặng dư được D. Hiệu quả của tư bản
coi là con đẻ của tư bản
ứng trước

Câu 120: Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?
A.Trình độ bóc lột của tư C. Kết hợp kế hoạch với thị
bản đối với công nhân trường
làm thuê
B.Chỉ cho nhà tư bản biết D. Lợi ích nhà nước, lợi ích
nơi đầu tư có lợi tập thể, lợi ích cá nhân

Câu 121: Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?
A.Dữ nguên tổ chức quản C. Phát triển kinh tế ổn định
lý và hiệu quả cao.
B.Tạo thế và lực bị động D. Duy trì kinh tế ổn định
không phát triển thêm

Câu 122: Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định
A.QHSX C. KTTT
B.LLSX D. PTSX
Câu 123: Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
A.Quan hệ sở hữu C. Quan hệ trao đổi
B.Quan hệ phân phối D. Quan hệ tiêu dùng

Câu 124: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
A.Lợi ích nhà nước, lợi C. Lợi ích chủ doanh
ích tập thể, lợi ích cá nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi
nhân ích xã hội
B.Lợi ích doanh nghiệp, D. Lợi ích tập thể, lợi ích xã
lợi ích xã hội, lợi ích cá hội, lợi ích cá nhân.
nhân

Câu 125: Câu"ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về
mục đích"của ai?
A.C.Mác C. V.I.Lênin
B.Ph.Ăng ghen D. Hồ Chí Minh

Câu 126: Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?
A.Chi phí xây dựng của C. Tư bản hàng hóa
hàng
B.Tiền lương không phải D. Tiền bón rút từ trong vật
trả nhân viên liệu

Câu 127: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
A.Cao hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất
TBCN
B.Bằng giá trị D. Thấp hơn giá trị

Câu 128: Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung:
A.Chi phí đóng gói C. Chi phí quảng cáo
B.Chi phí bảo quản D. Tư bản hàng hóa

Câu 129: Tư bản cho vay không ra đời từ:


A.Tư bản tiền tệ C. Tư bản công nghiệp
B.Tư bản thủ công D. Tư bản hàng hóa

Câu 130: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
A.Sức lao động là khả C. Sức lao động không có
năng, còn lao động là giá trị
sức lao động được tiêu
dùng
B.Độ dài ngày lao động D. Dữ nguên tổ chức quản
lớn hơn không lý

Câu 131: Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
A.Từ khi có sản xuất hàng C. Từ khi có kinh tế thị
hoá trường
B.Từ xã hội chiếm hữu nô D. Từ khi có CNTB
lệ

Câu 132: Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
A.Người lao động tự C. Người lao động hoàn
nguyện đi làm thuê toàn không có TLSX và của
cải gì
B.Người lao động không D. Người lao động có
được tự do thân thể TLSX và của cải gì

Câu 133: Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?


A.Tích luỹ có trước sự ra C. Là hiệu số giữa tổng
đời của CNTB doanh thu trừ đi tổng chi
phí
B.Nhằm tạo ra một điều D. Tích luỹ có sau sự ra đời
kiện cho CNTB của CNTB

Câu 134: Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
A.Chỉ cho nhà tư bản biết C. Trao đổi không ngang
nơi đầu tư có lợi giá, bất bình đẳng
B.Không bóc lột thuộc địa D. Cao hơn giá trị

Câu 135: Việc mua bán nô lệ và sức lao động quan hệ với nhau thế nào?
Chọn ý đúng:
A.Hoàn toàn khác nhau C. Giống nhau về bản chất,
chỉ khác về hình thức
B.Có quan hệ với nhau D. Rất giống nhau về hình
thức

Câu 136: Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?
A.Tăng NSLĐ, tiết kiệm C. Không tạo ra sản phẩm
tài nguyên, bảo vệ môi mới cho nông nghiệp
trường
B.Phát triển kinh tế ổn D. Tăng năng suất cây trồng
định và hiệu quả cao.

Câu 137: Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?
A.Tư bản tiền tệ C. Các Phương thức sản
xuất trước CNTB bóc lột
sản phẩm thặng dư trực tiếp
B.Chiến lược phát triển D. Bằng giá trị
kinh tế của đất nước
Câu 138: Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
A.Phát triển kinh tế ổn C. Có sự điều tiết của nhà
định và hiệu quả cao. nước
B.Nền kinh tế vận động D. Sức lao động là khả
không theo các quy luật năng, còn lao động là sức
của kinh tế thị trường lao động được tiêu dùng

Câu 139:Nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế,đó
là:
A.Kinh tế chính trị C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
B.kinh tế lưu động D. Kinh tế tư bản

Câu 140: Để đẩy mạnh tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần
thực hiện:
A.Cơ động hóa C. Điện máy hóa
B.Điện khí hoá D. Điện lực hóa

Câu 141: Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm do hiệu quả sử dụng các
nguồn lực?
A.Tái sản xuất giản đơn C. Tái sản xuất mở rộng
theo chiều rộng
B.Tái sản xuất mở rộng D. Tái sản xuất mở rộng
theo chiều sâu

Câu 142: Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và theo chiều
sâu?
A.Đều làm cho sản phẩm C. Chiều sâu dùng tài
tăng lên nguyên gây ô nhiễm nhiều
hơn chiều rộng.
B.Đều dựa trên cơ sở tăng D. Không có ảnh hưởng đến
năng suất lao động giá trị và giá cả

Câu 143: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất?
A.Sản xuất - trao đổi - C. Phân phối - trao đổi - sản
phân phối - tiêu dùng xuất - tiêu dùng
B.Sản xuất - phân phối - D. Trao đổi - tiêu dùng -
trao đổi - tiêu dùng phân phối - sản xuất

Câu 144: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A.Tái sản xuất giản đơn là C. Tái sản xuất mở rộng là
đặc trưng của nền sản đặc trưng của nền sản xuất
xuất nhỏ lớn
B.Tái sản xuất giản đơn là D. Sản phẩm thặng dư là
việc tổ chức sản xuất nguồn gốc của tái sản xuất
đơn giản, không phức mở rộng
tạp

Câu 145: Tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế là?
A.Công cụ lao động C. Nhà cửa, kho bãi ... để
chứa đựng, bảo quản
B.Kết cấu hạ tầng sản D. Công cụ di chuyển
xuất

Câu 146: ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu?
A.Chỉ quyết định giá cả C. Có ảnh hưởng đến giá cả
và có ảnh hưởng đến thị trường
giá trị
B.Không có ảnh hưởng D. Không có ảnh hưởng nào
đến giá trị và giá cả hết
Câu 147: Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
A.Toàn bộ chi phí về C. Toàn bộ sản phẩm cần
TLSX của xã hội thiết của xã hội
B.Toàn bộ của cải của xã D. Toàn bộ sản phẩm thặng
hội dư của xã hội

Câu 148: Sản phẩm xã hội cần thiết là


A.Sản phẩm C. Sản phẩm xã
thiết yếu của hội để tái sản xuất
xã hội sức lao động
B.Sản phẩm để D. Sản phẩm xã
thoả mãn nhu hội để tái sản xuất
cầu tối thiểu mở rộng.
của con người

Câu 149: Tư bản bất biến là?


A.Tư bản mà giá trị của C. Tư bản mà giá trị của nó
nó chuyển dần vào sản lớn lên trong quá trình sản
phẩm qua khấu hao xuất.
B.Là tư bản cố định D. Giá trị của nó không đổi
về lượng và được chuyển
nguyên vẹn sang sản phẩm

Câu 150: Thị trường tài chính là gì?


A.Là nơi mua bán các quỹ C. Là thị trường bất động
tiền tệ trong nền kinh tế sản
B.Là thị trường khoa học D. Là thị trường lao động
– công nghệ, bản quyền

Câu 151: Chức năng giám đốc của tài chính là:
A.Giám đốc bằng biện C. Sử dụng các đòn bẩy
pháp tổ chức, pháp luật kinh tế để điều tiết hoạt
các hoạt động kinh tế động kinh tế
B.Giám đốc bằng đồng D. Sử dụng các chính sách
tiền các hoạt động kinh tài chính để điều tiết kinh tế
tế

Câu 152: Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính?
A.Cơ quan nhà nước C. Các chủ thể kinh tế trong
nền kinh tế
B.Các tổ chức tài chính D. Các tổ chức quần chúng

Câu 153: Đối tượng giám đốc tài chính là?


A.Các hoạt động sản xuất C. Các hoạt động kinh tế
kinh doanh chính trị
B.Các hoạt động kinh tế D. Các hoạt động tự do bên
không liên quan đến ngoài
phân phối tài chính

Câu 154: Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính?
A.Ngân sách nhà nước C. Tài chính các doanh
nghiệp
B.Ngân sách và tài chính D. Hệ thống tín dụng
doanh nghiệp

Câu 155: Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu?
A.Tiền lương của các C. Từ tiền lương và các
thành viTừ các hoạt hoạt động sản xuất kinh
động viên gia đình doanh của gia đình.
B.Từ các hoạt động kinh D. Từ tổng thu nhập của các
tế của gia đình thành viên gia đình
Câu 156: Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?
A.Muốn phát triển kinh tế C. Những nhân tố làm tăng
thì cần phải tăng trưởng trưởng kinh tế đều làm phát
kinh tế triển kinh tế
B.Chiến lược phát triển D. Cả a, c đều đúng
kinh tế của đất nước

Câu 157: Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất:
A.Xã hội hoá sản xuất về C. Xã hội hoá sản xuất về
kinh tế- kỹ thuật kinh tế - ngoại giao
B.Xã hội hoá sản xuất về D. Xã hội hoá sản xuất về
kinh tế chính trị kinh tế và du nhập

Câu 158: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
A.Phân công lao động cá C. Phân công lao động và
biệt và chế độ tư hữu về sự tách biệt về kinh tế
tư liệu sản xuất
B.Phân công lao động D. Phân lao động xã hội và
chung và chế độ sở hữu chế độ tư hữu hoặc sở hữu
khác nhau về TLSX khác về TLSX

Câu 159: Hàng hoá là


A.Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu C. Sản phẩm ở trên thị trườn
cầu của con người
B.Sản phẩm của lao động thoả mãn nhu cầu D. Sản phẩm được sản xuất
con người qua mua bán

Câu 160: Lao động cụ thể là


A.Nguồn gốc của của cải C. Nguồn gốc của giá trị
trao đổi
B.Nguồn gốc của giá trị D. Nguồn gốc của giá trị sử
dụng

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D B D A D A D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C D A B C B A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D B C B A A B B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B B D D B B C B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B D A B C B D C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B C C C C D C D A C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
C D C A C C B B A C
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B A B B C D D A C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
B C D A C A A B B A
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A A B C A C D B A A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
A A C A C B D A A A
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A B A D B A C C A C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
D A A A B A B C C A
131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D C A C A A B C C B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150
D A B B A C A C D A
151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
B A A A D D A D B A

You might also like