Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Câu 6: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi tiêu dùng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
b. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
c. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó
Câu 7: Giá trị thặng dư là…
a. Toàn bộ phần lao động của công nhân
b. Lao động sáng tạo của công nhân
c. Phần lao động được trả công của công nhân
d. Phần lao động không công của công nhân
Câu 8: Ngày lao động của công nhân gồm hai phần:
a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian phức tạp
b. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao tất yếu (cần thiết)
c. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
d. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư
Câu 9: Tư bản bất biến (c) là…
a. Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
b. Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
c. Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất
d. Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào
sản phẩm
Câu 10: Tư bản khả biến (v) là…
a. Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
b. Giá trị sức lao động, giá trị của nó tăng lên sau quá trình sản xuất
c. Giá trị sức lao động, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất
d. Giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
Câu 11: Căn cứ để phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến là:
a. Căn cứ vào hai loại lao động là lao động cụ thể và lao động trừu tượng
b. Căn cứ vào hai loại lao động là lao động giản đơn và lao động phức tạp
2
c. Căn cứ vào tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
d. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử
dụng
Câu 12: Chọn câu Đúng? Tỷ suất giá trị thặng dư:
a. Tỷ lệ thuận với tư bản bất biến
b. Tỷ lệ nghịch với tư bản bất biến
c. Tỷ lệ thuận với tư bản khả biến
d. Tỷ lệ nghịch với tư bản khả biến
Câu 13: Chọn câu Đúng? Dưới chủ nghĩa tư bản, bản chất tiền công là…
a. Sự trả công cho lao động
b. Giá cả của hàng hóa sức lao động
c. Giá trị của hàng hóa lao động
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
Câu 14: Chọn câu trả lời Đúng?
a. Tư bản bất biến tạo ra giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản cố định tạo ra giá trị thặng dư
d. Tư bản lưu động tạo ra giá trị thặng dư
Câu 15: Tỷ suất giá trị thặng phản ánh:
a. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối vơi công nhân làm thuê
b. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
c. Năng lực sản xuất của nhà tư bản
d. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Câu 16: Hiện nay thường áp dụng phổ biến phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư nào?
a. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
b. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
c. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
d. Phương pháp sản xuất lợi nhuận
Câu 17: Quá trình tích lũy tư bản làm…
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản không đổi
b. Giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản
3
c. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tăng cấu tạo kỹ thuật của tư bản
Câu 18: Thời gian chu chuyển của tư bản được xác định bằng:
a. Thời gian sản xuất + thời gian dự trữ sản xuất
b. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
c. Thời gian lưu thông + thời gian vận chuyển
d. Thời gian lưu thông + thời gian dự trữ sản xuất
Câu 19: Tư bản bất biến và tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
c. Tư bản hàng hóa
d. Tư bản lưu thông
Câu 20: Chọn ý Đúng về mua bán hàng hóa sức lao động
a. Giá cả > giá trị do sức lao động tạo ra
b. Mua, bán không có thời hạn
c. Bán chịu
d. Bán cả quyền sở hữu và quyền sử dụng
Câu 21: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư
tương đối giống nhau cơ bản ở điểm nào?
a. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
b. Đều làm giảm giá trị sức lao động
c. Đều làm giảm thời gian lao động tất yếu
d. Đều làm tăng độ dài ngày lao động
Câu 22: Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
không giống nhau ở điểm nào?
a. Dựa trên tăng năng suất lao động
b. Dựa trên rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Dựa trên tăng năng suất lao động xã hội
d. Làm cho m’ tăng
Câu 23: Chọn ý Đúng:
a. Tư bản bất biến là một bộ phận của tư bản cố định
b. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
4
c. Tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản khả biến
d. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản bất biến
Câu 24: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu 25: Chọn ý Đúng. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng…
a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Tham gia tạo thành giá trị sức lao động
c. Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
d. Không tham gia tạo thành giá trị sản phẩm mới
Câu 26: Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng
cách nào trong các cách dưới đây?
a. Giảm thời gian lao động trong ngày, khi thời gian lao động cần thiết không
đổi
b. Giảm cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
c. Tăng giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
Câu 27: Chọn ý đúng? Vai trò của máy móc trọng việc tạo ra giá trị thặng
dư:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 28: Ý kiến nào dưới đây là Không đúng
a. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
b. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
c. Động cơ của tích lũy tư bản cũng là giá trị thặng dư
d. Tích lũy cơ bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 29: Đâu là nguồn gốc của tích lũy tư bản:
a. Tài sản thừa kế
5
b. Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
c. Giá trị thặng dư
d. Đi huy động từ các nhà tư bản khác
Câu 30: Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời
gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm:
a. Thời gian lao động
b. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
c. Thời gian dự trữ sản xuất
d. Thời gian gián đoạn lao động
Câu 31: Cho tư bản đầu tư là 1000; cấu tạo hữu cơ của tư bản là 4/1, giá
trị thặng dư m = 400. Xác định m'?
a. 100%
b. 150%
c. 200%
d. 250%
6
c. Giá trị của tư liệu sản xuất không tham gia tạo thành giá trị mới của sản
phẩm
d. Giá trị của tư liệu sản xuất được dịch chuyển sang giá trị của sản phẩm mới
Đáp án aCâu 4: Chọn đáp án Không đúng
a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
c. Giá trị của tư liệu sản xuất = c
d. Giá trị của sức lao động = v
Câu 5: Chọn ý Không đúng:
a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
Đều là hao phí lao động CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG SẢN XUẤT kết
tinh trong sản phẩm
Nhưng giá trị ko phải giá trị thặng dư Đúng nhưng chưa đủ
b. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong
một hàng hóa Đúng
c. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
Thời gian lao động thặng dư tạo ra giá trị thặng dư
Thời gian lao động cần thiết tạo ra giá trị
d. Giá trị thặng dư là tư liệu sản xuất kết tinh
NGOÀI LỀ: Đối tượng nghiên cứu ktct phản ánh vấn đề xã hội, và là quan hệ
giữa người với người
Câu 6: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày, còn nhà tư bản lại muốn kéo dài
thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
b. Do nhà tư bản quy định
c. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
d. Bằng thời gian lao động cần thiết
Câu 7: Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có bóc
lột giá trị thặng dư không?
a. Không
7
b. Có
c. Bị lỗ vốn
d. Hòa vốn
Câu 8: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định:
a. Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất
b. Các phương tiện vận tải
c. Máy móc, thiết bị
d. Đất đai làm mặt bằng sản xuất, nhà xưởng
Câu 9: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động:
a. Máy móc, nhà xưởng
b. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
c. Tiền lương
d. Các phương tiện vận tải
Câu 10: Tổng giá cả sản xuất của 2 ngành A và B là 650. Tổng lợi nhuận
của 2 ngành là 150. Xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân?
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%