You are on page 1of 37

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ & CHỦ NGHĨA

XÃ HỘI KHOA HỌC


Câu 1. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sảnxuất

b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau vềTLSX

c. Phâncônglaođộngvàsựtáchbiệtvềkinhtếgiữanhữngngườisản xuất

d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thứcsở hữu khác nhau về
TLSX
Câu 2. Hàng hoá là:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của conngười
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
muabán
c. Sản phẩm ở trên thịtrường

d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán

Câu 3. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hànghoá
b. Sự hao phí sức lao động của conngười

c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hànghóa

d. Công dụng của hàng hoá


Câu 4. Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sảnxuất

c. Điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực

d. Thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội
Câu 5. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọi xãhội

b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến,TBCN

1
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những
người sảnxuất

d. Chỉ có trong CNTB

Câu 6. Giá cả hàng hoá là:


a. Giá trị của hànghoá

b. Quan hệ về lượng giữa hàng vàtiền

c. Tổng của chi phí sản xuất và lợinhuận

d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

Câu 7. Quy luật giá trị là:


a. Quy luật riêng củaCNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hànghoá

c. Quy luật kinh tế chung của mọi xãhội

d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH


Câu 8. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoálà:
a. Giá trị của hànghoá
b. Quan hệ cung cầu vềhàng hóa
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mốt thời trang của hàng hoá
Câu 9. Lao động trừu tượng là:
a. Là phạm trù riêng củaCNTB

b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hànghoá

c. Là phạm trù riêng của kinh tế thịtrường

d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế


Câu 10. Lao động cụ thểlà:
a. Là phạm trù lịchsử

b. Lao động tạo ra giá trị của hànghoá

c. Tạo ra giá trị sử dụng của hànghoá

d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
Câu 11. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
2
a. Hao phí vật tư kỹthuật

b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hànghoá

c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hànghoá

d. Thời gian lao động xã hội cầnthiết


Câu 12. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất laođộng

b. Tỷ lệ nghịch với cường độ laođộng

c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ laođộng

d. a vàb
Câu 13. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất
lao động thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời giantăng

b. Tổng giá trị của hàng hoá giảm xuống

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên

d. Tổng giá trị của hàng hóa tăng


Câu 14. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động cụ thể

b. Lao động trừu tượng

c. Lao động giản đơn

d. Lao động phức tạp


Câu 15. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất

b. Từ phân phối

c. Từ trao đổi

d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi


Câu 16. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xãhội

b. Lao động giản đơn và lao động phứctạp


3
c. Lao động cụ thể và lao động trừutượng

d. Lao động quá khứ và lao độngsống


Câu 17. Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụthể

b. Là lao động có mục đích cụthể

c. Là lao động ở các ngành nghề cụthể

d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và
kết quảriêng
Câu 18. Lao động cụ thể là:
a. Nguồn gốc của củacải

b. Nguồn gốc của giátrị

c. Nguồn gốc của giá trị traođổi

d. Cả a, b vàc
Câu 19. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không cụthể

b. Là lao động phứctạp

c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đàotạo

d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến
những hình thức cụ thể.
Câu 20. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Của tính hữu ích của hànghoá

b. Của giá trị hànghoá

c. Của giá trị sửdụng

d. Cả a, b,c
Câu 21. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơngiản

b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng khôngcao

c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hànghoá

4
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làmđược
Câu 22. Thế nào là lao động phứctạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinhvi

b. Là lao động có nhiều thao tác phứctạp

c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làmđược

d. Cả a, b,c
Câu 23. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động
giảnđơn

b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bộilên

c. Laođộngphứctạplàlaođộngtrítuệcủangườilaođộngcótrìnhđộ cao

d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấnluyện
Câu 24. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không
đúng trong các ý sau:
a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sảnphẩm

b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới(v+m)

c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v +m)

d. Cả a, b vàc
Câu 25. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi

b. Thời gian để làm ra một sản phẩm không đổi

c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị giảm
xuống

d. Tổng số giá trị cũng tăng lên


Câu 26. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý
đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá không thay đổi

b. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoágiảm

c. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hóa cũng tăng lên

5
d. Cả a, b đềusai
Câu 27. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá
thay đổi thế nào?
a. Có thể giảm xuống

b. Có thể tăng lên

c. Có thể không thay đổi

d. Cả a, b,c
Câu 28. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
a. Trình độ tay nghề thành thạo của người lao động

b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sảnxuất

c. Công tác tổ chức

d. Kỷ luật lao động


Câu 29. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoágiảm

b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thờigian

c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thờigian

d. Cả a, b,c
Câu 30. Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa
a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội

b. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa

c. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả của hàng hóa

d. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 31. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền
vàng?
a. Chức năng thước đo giátrị

b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanhtoán

c. Chức năng phương tiện cấttrữ

d. Cả a vàc
Câu 32. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những
6
quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật giátrị thặng dư

b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cungcầu

c. Quy luật lưu thông

d. Quy luật mâu thuẫn


Câu 33. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt

b. Lưu thông hàng hoá dựa trên cung cầu

c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cầnthiết

d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
Câu 34. Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hànghoá

b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanhtoán

c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giáchung

d. Là vàng,bạc
Câu 35. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị cá biệt của hànghoá

b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sảnxuất

c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độcquyền

d. Giá cả thị trường do lượng cung hàng hóa quyết định


Câu 36. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn ý đúng:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giácả

b. Giá cả là sơ sở, là yếu tố quyết định giátrị

c. Giá cả độc lập với giá trị

d. Giá trị là một phần của giá cả


Câu 37. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
a. Quyết định giá trị và giá cả hànghoá

b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giátrị


7
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giácả

d. Có ảnh hưởng tới giá cả thịtrường


Câu 38. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
a. Mọi sản phẩm đều là hànghoá

b. Mọi hàng hoá đều là sảnphẩm

c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sảnxuất

d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá


Câu 39. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Công dụng của hànghoá

b. Quan hệ cung - cầu về hànghoá

c. Lao động xã hội của người sản xuất hànghoá

d. Cả a, b,c
Câu 40. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và ngườibán

b. Sự biểu hiện bằng tiền của giátrị

c. Số tiền người mua phải trả cho ngườibán

d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quyđịnh


Câu 41. Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào?
a. Giá trị thị trường

b. Giá trị hàng hóa

c. Giá cả sản xuất

d. Quan hệ cung cầu hàng hóa


Câu 42. Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp
nào không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tănglên

b. Tổng giá trị của hàng hoá cũngtăng

c. Tổng giá trị của hàng hoá khôngđổi

d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoágiảm


8
Câu 43. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới
đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời giantăng

b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó khôngđổi

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tănglên

d. Cả a, b vàc
Câu 44. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây
là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng 4lần

b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4lần

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4lần

d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá khôngđổi


Câu 45. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng
đến NSLĐ?
a. Trang thiết bị kỹ thuật và côngnghệ

b. Trình độ tay nghề của người laođộng

c. Các điều kiện tựnhiên

d. Cường độ laođộng
Câu 46. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ
lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoágiảm

b. Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thayđổi

c. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời giantăng lên

d. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sảnphẩm
Câu 47. Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị
hàng hoá?
a. Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian
thayđổi.

b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thayđổi

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch vớiNSLĐ

9
d. Cả b, c
Câu 48. Ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.
a. Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giátrị

b. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giácả

c. Có ảnh hưởng đến giá cả thịtrường.

d. Cả a,c
Câu 49. Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
a. Toàn bộ chi phí về TLSX của xãhội

b. Toàn bộ của cải của xãhội

c. Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xãhội

d. Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội


Câu 50. Sản phẩm xã hội cần thiếtlà:
a. Sản phẩm thiết yếu của xãhội

b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của conngười

c. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức laođộng

d. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mởrộng.


Câu 51. Tái sản xuất là:
a. Là quá trình sảnxuất

b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi khôngngừng.

c. Là sự khôi phục lại sảnxuất

d. Cả a, b,c
Câu 52. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái
sản xuất mở rộng?

a. Căn cứ vào phạmvi c. Căn cứ vào tính chất


b. Căn cứ vào nộidung d. Căn cứ vào quy mô
Câu 53. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng
năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồnlực?
a. Tái sản xuất giảnđơn

b. Tái sản xuất mởrộng


10
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiềurộng

d. Tái sản xuất mở rộng theo chiềusâu


Câu 54. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêudùng
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêudùng
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêudùng
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sảnxuất

Câu 55. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
a. Tái sản xuất của cải vật chất vàQHSX
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sảnxuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinhthái
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu 56. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiếtbị
b. Tiền có khả năng đẻ ratiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làmthuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vậtliệu
Câu 57. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi
nào?

a. Từ khi có sản xuất hànghoá c. Từ khi có kinh tế thị trường


b. Từ xã hội chiếm hữu nôlệ d. Từ khi có CNTB
Câu 58. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với
nhau thế nào? Chọn ý đúng:
a. Hoàn toàn khácnhau
b. Có quan hệ vớinhau
c. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hìnhthức
d. Cả b vàc
Câu 59. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấuhao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sảnxuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang
sảnphẩm
11
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một
chu kỳ sảnxuất
Câu 60. Tư bảnlà:
a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợinhuận
b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làmthuê
c. Toàn bộ tiền và của cải vậtchất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 61. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản
nào?

a. Tư bản sảnxuất c. Tư bản bất biến


b. Tư bản tiềntệ d. Tư bản ứng trước
Câu 62. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vậtchất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSXTBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặngdư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tưbản
Câu 63. Khi nào tiền tệ biến thành tưbản?
a. Có lượng tiền tệ đủlớn
b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinhdoanh
c. Sức lao động trở thành hànghoá
d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
Câu 64. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặngdư
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặngdư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làmthuê
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Câu 65. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu
dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?
a. Được tái sảnxuất
b. Không được tái sảnxuất
c. Được bùđắp
d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào
giá trị của sản phẩmmới
Câu 66. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào
trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng
dưới đây:
12
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặngdư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặngdư
c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặngdư
d. Cả a vàb
Câu 67. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làmthuê
b. Hiệu quả của tưbản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư cólợi
d. Cả a, b vàc
Câu 68. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương
pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiềuhơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặngdư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của côngnhân
d. Cả a, b vàc
Câu 69. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không
thayđổi
b. Tiết kiệm chi phí sảnxuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quảnlý
d. Cả a, b,c
Câu 70. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt
đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tựnhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơnkhông
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cầnthiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 71. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nàosai?
a. Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trựctiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ởCNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá
trị thặngdư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị
thặng dư tươngđối
Câu 72. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
những ý nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động khôngđổi
13
b. Thời gian lao động cần thiết thayđổi
c. Ngày lao động thayđổi
d. Thời gian lao động thặng dư thayđổi
Câu 73. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người
lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại
muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của
ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của côngnhân
b. Bằng thời gian lao động cầnthiết
c. Do nhà tư bản quyđịnh
d. Lớn hơn thời gian lao động cầnthiết
Câu 74. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công
lạchậu
b. Giá trị sức lao động không thayđổi
c. Ngày lao động không thayđổi
d. Thời gian lao động thặng dư thayđổi
Câu 75. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư,
chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặngdư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặngdư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặngdư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 76. Nền kinh tế tri thức được xemlà:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hộimới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiệnđại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 77. Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấykhâu?
a. Hai khâu : sản xuất - tiêudùng
b. Ba khâu: sản xuất - phân phối - tiêudùng
c. Bốn khâu: sản xuất - phân phối -trao đổi - tiêudùng
d. Năm khâu: sản xuất - lưu thông - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
Câu 78. Tiền công TBCNlà:
a. Giá trị của laođộng c. Giá trị sức lao động
b. Sự trả công cho laođộng d. Giá cả của sức lao động
14
Câu 79. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có
còn bóc lột giá trị thặng dưkhông?

a. Không c. Bị lỗ vốn
b. Có d. Hoà vốn
Câu 80. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
a. Hao phí thời gian lao động cầnthiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kémnhất
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cầnthiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sảnxuất
Câu 81. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinhdoanh
b. Giá trị của tư bản tự tănglên.
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm
thuê tạora.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN
Câu 82. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
là để biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sảnphẩm.
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị
sửdụng
c. Nguồn gốc của giá trị thặngdư
d. Cả a, b,c
Câu 83. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
a. Là hình thức biến tướng của giá trị thặngdư
b. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứngtrước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chiphí
d. Cả a vàb.
Câu 84. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư
siêu ngạch là:

a. Tăng NSLĐ c. Tăng NSLĐ cá biệt


b. Tăng NSLĐ xãhội d. Giảm giá trị sức lao động
Câu 85. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặngdư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằngnhau

15
c. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên
thịtrường
d. Cả a vàc
Câu 86. Chi phí TBCN là:
a. Tổng số tiền nhà tư bản ứngra
b. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vậtliệu
c. Chi phí về TLSX và sức laođộng
d. Chi phí tư bản (c) và(v)
Câu 87. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhậpkhác
c. Làsốlượnghànghoávàdịchvụmuađượcbằngtiềncôngdanhnghĩa.
d. Là giá cả của sức laođộng.
Câu 88. Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
a. Tiền công tính theo thờigian
b. Tiền công tính theo sảnphẩm
c. Tiền công danhnghĩa
d. Cả a vàb
Câu 89. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?

a. Số lượng tiềncông c. Tiền công ngày


b. Tiền công tháng d. Tiền công giờ
Câu 90. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận
được một số lượng tiền thì đó là?

a. Tiền công tính theo thời gian c. Tiền công danh nghĩa
b. Tiền công thực tế d. Cả a, b, c

Câu 91. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm
có quan hệ với nhau thế nào?
a. Không có quan hệgì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm
khácnhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thờigian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính
theo thờigian.
Câu 92. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tưbản.
16
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặngdư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặngdư
d. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 93. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không
đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tănglên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tănglên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tănglên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vôsản.
Câu 94. Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai:
a. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệtlớn
b. Làm cho tư bản xã hộităng
c. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản vớinhau
d. Cả a vàc
Câu 95. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
a. Có nguồn gốc trực tiếp giốngnhau.
b. Có vai trò quan trọng nhưnhau
c. Đều là tăng quy mô tư bản cábiệt
d. Đều là tăng quy mô tư bản xãhội
Câu 96. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
a. Tăng quy mô tư bản xãhội
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt.
c. Phảnánhmốiquanhệtrựctiếpgiữagiaicấptưsảnvàgiaicấpcôngnhân.
d. Cả a, b vàc
Câu 97. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
a. Giá trị thặngdư c. Tiền tiết kiệm trong dân cư
b. Tư bản có sẵn trong xãhội d. Cả a, b, c
Câu 98. Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:

a. Giá trị thặngdư c. Các tư bản cá biệt


b. Lợi nhuận d. Cả a, b, c
Câu 99. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ
thuật của tư bản?
a. Phản ánh mặt hiện vật của tưbản
b. Phản ánh mặt giá trị của tưbản
c. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khảbiến.
d. Cả a, b,c
17
Câu 100. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù
cấu tạo giá trị của tưbản?
a. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khảbiến.
b. Phản ánh mặt hiện vật của tưbản
c. Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến
hành sảnxuất
d. Phản ánh mặt giá trị của tưbản
Câu 101. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc
phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản?
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSXđó
b. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khảbiến
c. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tưbản
d. Cả a, b vàc
Câu 102. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là
không đúng?
a. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sảnxuất
b. C tăng tuyệt đối và tươngđối
c. V khôngtăng
d. V tăng tuyệt đối, giảm tươngđối
Câu 103. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và
thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ?

a. Thời gian laođộng c. Thời gian dự trữ sản xuất


b. Thời gian tiêu thụ hànghoá d. Thời gian gián đoạn lao động
Câu 104. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất
biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Tiền lương, tiền thưởng d. Điện, nước, nguyên, liệu
Câu 105. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố
định
a. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sảnxuất
b. Các phương tiện vậntải
c. Máy móc, nhàxưởng
d. Cả b vàc
Câu 106. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động
a. Đất đai làm mặt bằng sảnxuất
b. Máy móc, nhàxưởng
c. Tiền lương

18
d. Cả a vàb
Câu 107. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và
tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tưbản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặngdư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sảnphẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vôhình
Câu 108. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định
và tư bản lưu động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tưbản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sảnphẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặngdư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sảnxuất
Câu 109. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù
hao mòn hữu hình?

a. Giảm khả năng sửdụng c. Tác động của tự nhiên


b. Do sửdụng d. Khấu hao nhanh
Câu 110. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù
hao mòn vô hình:
a. Khấu haonhanh
b. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻhơn
c. Máy móc bị giảm giá ngay cả khi cònmới
d. Cả b vàc
Câu 111. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động phứctạp
b. Lao động quákhứ
c. Lao động cụthể
d. Lao động không được trả công
Câu 112. Khi hàng hoá bán đúng giá trịthì:
a. p = m c. p < m
b. p >m d. p = 0
Câu 113. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của tưbản
b. Nghệ thuật quản lý của tưbản
c. Hiệu quả của tư bản đầutư

19
d. Cả a, b,c
Câu 114. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?

a. c + v +m c. k + p
b. c +v d. k +p
Câu 115. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
a. Quy luật giátrị
b. Quy luật giá trị thặngdư
c. Quy luật cạnhtranh
d. Quy luật cung -cầu
Câu 116. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với
mức giá:
a. Cao hơn giátrị
b. Bằng giátrị
c. Bằng chi phí sản xuấtTBCN
d. Thấp hơn giátrị
Câu 117. Lợi tức là một phần của:

a. Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân


b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng
Câu 118. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán
là:

a. Cổ phiếu c. Kỳphiếu
b. Trái phiếu d. Côngtrái
Câu 119. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bìnhquân
b. Tỷ suất lợinhuận
c. Tỷ suất giá trị thặngdư
d. Tỷ suất lợitức
Câu 120. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố
nào ảnh hưởng thuận chiều?

a. Cấu tạo hữu cơ của tưbản c. Tư bản bất biến


b. Tốc độ chu chuyển của tưbản d. Cả a, b, c
Câu 121. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất
lợi nhuận

a. Tỷ suất giá trị thặngdư c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản

20
b. Tốc độ chu chuyển của tưbản d. Cả a và b
Câu 122. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận
sẽ:

a. Tănglên c. Không đổi


b. Giảmxuống d. Tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 123. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặngdư
b. Cấu tạo hữu cơ của tưbản
c. Tốc độ chu chuyển của tưbản
d. Cạnh tranh
Câu 124. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị
thặng dư biểu hiện thành:

a. Quy luật giá cả sảnxuất c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình
b. Quy luật tích luỹ tưbản quân
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 125. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tưbản
b. Là tiền công mà doanh nhân tự trả chomình
c. Là hình thức biến tướng của giá trị thặngdư.
d. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sảnxuất
Câu 126. Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản
xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

a. Phạmvi c. Tính chất


b. Nộidung d. Quy mô
Câu 127. Tư bản bất biến là:
a. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấuhao
b. Là tư bản cố định
c. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sảnxuất.
d. Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên
vẹn sang sảnphẩm
Câu 128. Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào
không đúng?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặngdư
b. Là điều kiện tăngNSLĐ
21
c. Là điều kiện để giảm giá trị hànghoá
d. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bấtbiến
Câu 129. Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động
a. Bán chịu
b. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạora
c. Mua bán có thờihạn
d. Giá trị sử dụng quyết định giátrị
Câu 130. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháplý
b. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giátrị
c. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trongCNTB
d. Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ
sở quy luật giátrị.
Câu 131. Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến
trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
a. Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trịthặng dư

b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trịthặng dư

c. Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩmmới

d. Cả a, b, c đềusai
Câu 132. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương
đối giống nhau ở điểm nào?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiềuhơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặngdư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của côngnhân
d. Đều giảm thời gian lao động tấtyếu
Câu 133. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư
tuyệt đối
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết khôngđổi
b. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quảnlý.
c. Tăng năng suất laođộng
d. Cả a, b,c
Câu 134. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt
đối, ý kiến nào dưới đây là đúng?

22
a. Giá trị sức lao động không thayđổi
b. Thời gian lao động cần thiết thayđổi
c. Ngày lao động không thayđổi
d. Cả a, b,c
Câu 135. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương
đối, ý kiến nào không đúng?
a. Ngày lao động khôngđổi c. Hạ thấp giá trị sức lao động
b. Giá trị sức lao động khôngđổi d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi
Câu 136. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch không giống nhau ở điểm nào?
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xãhội
b. Đều rút ngắn thời gian lao động cầnthiết
c. Ngày lao động không thayđổi
d. Đều dựa trên tiền đề tăngNSLĐ
Câu 137. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN
a. Tiền công là giá trị của laođộng
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làmthuê
c. Là giá cả sức laođộng
d. Cả a vàb
Câu 138. Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?
a. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặngdư
b. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứngtrước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chiphí
d. Cả a, b,c
Câu 139. Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng
a. Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhậnđược
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhậpkhác
c. Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danhnghĩa
d. Cả a vàb
Câu 140. CNTB độc quyền là:

a. Một PTSX mới c. Một hình thái kinh tế- xã hội


b. Một giai đoạn phát triển của d. Một nấc thang phát triển của
PTSX-TBCNd LLSX
Câu 141. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phântán

23
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy môlớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoahọc
d. Sự hoàn thiện QHSX -TBCN
Câu 142. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngânhàng
b. Sự phát triển của thị trường tàichính
c. Độc quyền côngnghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền
côngnghiệp
Câu 143. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh vớinhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độcquyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh vớinhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hànghoá
Câu 144. Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng
đối với các xí nghiệp độc quyền:

a. Thương lượng c. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu…


b. Thôn tính d. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động…

Câu 145. Kết quả canh tranh trong nội bộngành:


a. Hình thành giá trị thịtrường
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bìnhquân
c. Hình thành giá cả sảnxuất
d. Hình thành lợi nhuận bìnhquân
Câu 146. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng
một ngành là:
a. Một sự thoảhiệp
b. Một bên phásản
c. Hai bên cùng phát triển
d. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản
Câu 147. Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
a. Quy luật giá trị không còn hoạtđộng
b. Quy luật giá trị vẫn hoạtđộng
c. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạtđộng
d. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệuquả
24
Câu 148. Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng
hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tếTBCN?

a. Tổng giá cả > tổng giátrị c. Tổng giá cả = tổng giá trị
b. Tổng giá cả < tổng giátrị d. Tổng giá cả <= tổng giá trị
Câu 149. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu
hiện mới, thành:

a. Quy luật giá cả sảnxuất c. Quy luật lợi nhuận độcquyền


b. Quy luật giá cả độcquyền d. Quy luật lợi nhuận bìnhquân
Câu 150. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư
biểu hiệnthành:

a. Quy luật giá cả độcquyền c. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật lợi nhuận độc quyềncao d. Quy luật giá cả sản xuất
Câu 151. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:
a. Do cạnhtranh c.Do cạnh tranh giữa các ngành
b. Do chạy theo giá trị thặng d. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành

Câu 152. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuậnít
b. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuậncao
c. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuậncao
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuậnít
Câu 153. Trong thời kỳ CNTB độcquyền:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thayđổi
b. Mâu thuẫn trên có phần dịuđi
c. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắchơn
d. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải
thiệnhơn
Câu 154. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
a. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảmđi
b. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắchơn
c. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độcquyền
d. Cả a, b,c
Câu 155. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tưsản

25
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độcquyền
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhànước
d. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độcquyền
Câu 156. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
a. Phục vụ lợi ích của CNTB
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tưnhân
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tưsản
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB
Câu 157. Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì:
a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhànước.
b. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độcquyền
c. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độcquyền
d. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Câu 158. CNTB độc quyền nhà nướclà:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xãhội
b. Một chính sách trong giai đoạn độcquyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xãhội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tưsản
Câu 159. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhânTBCN
b. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tưnhân
c. Sở hữu của nhà nước tưsản
d. Sở hữu của nhiều nước tưbản
Câu 160. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tưnhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhànước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhànước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhànước.
Câu 161. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi
người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Lànhữngthànhtựucủaconngườiđạtđượctrongquátrìnhđấutranhgiảiphónggiaicấp.
c.Làchếđộxãhộikhôngcóápbứcbóclột,mọingườiđềubìnhđẳng
tựdo. d. Cả a, b và c
26
Câu 162. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào ?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa rađời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
c. Sự xuất hiện giai cấp côngnhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyênthuỷ.
Câu 163. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không
tưởng trở thành khoa học?
a.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b.Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng
CNXH
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 164. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của
chủ nghĩa xã hội khoa học?
a.Giai cấp côngnhân
b.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vôsản
d. Xã hội chủnghĩa
Câu 165. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. Là giai cấp bị thốngtrị.
b.Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và
công nghệ hiện đại của xã hội
c. Là giai cấp đông đảo trong dâncư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nềnhất
Câu166.Điềukiệnđểmộtcuộccáchmạngdânchủtưsảnkiểumớicóthểchuyể
nbiếnthànhcáchmạngvô sản:
a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp côngnhân.
b. Chínhquyềndânchủnhândânđượccủngcố,chuẩnbịnhứngđiềukiệnthựchiệnchuy
ênchính vô sản.
c. Liên minh công nông được giữ vững và pháttriển
d.Cả a, b và c
Câu 167. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
a.Lực lượng sản xuất và quan hệ sảnxuất
b.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhànước.
d. Cả a, b vàc
Câu 168. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất:
a. Cơ cấu nghề nghiệp b. Cơ cấu dân cư
c. Cơ cấu dân tộc d. Cơ cấu giai cấp
Câu 169. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng
đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ
nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn
hoá?
27
a. Bộ lạc b. Quốc gia
c. Dân tộc d. Bộ tộc
Câu 170. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách
mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn 1 phương án đúng)
a. Họ đông nhưng khôngmạnh.
b. Họ không có chínhđảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiêntiến
d.Cả a và b
Câu171.Đặctrưngnàotrongsốcácđặctrưngsauđượccoilàđặctrưngcơbản
nhấtcủagiaicấpcôngnhân nói chung?
a.Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức laođộng.
b.Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại
c. Bị giai cấp tư sản bóclột
d. Cả ba đềusai
Câu 172. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách
toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đờisống xã hội từ kinh tế, chính
trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
a. Đúng b. Chưa hoàn toàn đúng
c. Sai d. Có ý sai
Câu 173. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Dosựpháttriểncủalựclượngsảnxuất

c. Dosựpháttriểncủagiaicấpcôngnhân

d. Giaicấptưsảnđãtrởthànhgiaicấpphảnđộng
Câu174.Tiến trìnhcủacách mạngxãhộichủnghĩacómấygiaiđoạn?
a. Một b. Hai
c. Ba d. Bốn
Câu 175. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách
mạng xã hội chủ nghĩa.
a.Mâuthuẫngiữalựclượngsảnxuấtvàquanhệsảnxuấttưbảnchủnghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tưsản.
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong
lãnh đạo
d. Giaicấpcôngnhânliênminhđượcvớigiaicấpcôngnhânnôngdân.
Câu 176. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
a.Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nôngdân.
b.Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c.Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tưsản.
d.Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
28
Câu 177. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp
nào lãnh đạo.
a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức d. Giai cấp nông dân
Câu 178. Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo?
a. Giai cấp công nhân b. Giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân
c. Giai cấp tư sản d. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Câu 179.Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ
tư sản kiểu mới lên cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a.Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnhđạo
b. Liên minh công nông được củng cố và tăngcường
c.ChínhquyềncủacôngnhânvànôngdânđượcthiếtlậpchuyểnlêlàmnhiệmvụcủaCCVS
.
d.Cả a, b và c
Câu 180.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo?
a.Giai cấp công nhân, giai cấp nôngdân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tríthức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nôngdân
Câu 181. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là gì?
a.Giải phóng con người, giải phóng xãhội
b.Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhândân
d. Cả ba đềuđúng
Câu 182. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách
mạng xã hội chủ nghĩa là?
a.Giành chínhquyền
b.Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c.Đánh đổ chủ nghĩa tưbản
d. Cả a, ba vàc.
Câu 183. Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tưhữu
b.Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c.Giành chính quyền về tay giai cấp côngnhân
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủnghĩa
Câu 184. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư
sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
a. Đối tượng của cách mạng b. Lực lượng tham gia
29
c. Lực lượng lãnh đạo d. Cả a, b và c
Câu 185. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa
là?
a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản d. Cả a, b và c
Câu 186.Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là?
a. Công xã Pari b. Nhà nước Xô Viết
c. Nhà nước dân chủ nhân dân d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 187. Giai cấp nào không có hệ tư tưởngriêng.
a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân d. Giai cấp phong kiến
Câu 188. Trí thức được quan niệm là:
a. Một giai cấp b. Một tầng lớp
c. Cả a, b đều sai d. Cả a, b đều đúng
Câu 189. Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức b. Trong xã hội có áp bức bóc lột
c. Do tâm lý, tình cảm d. Cả a, b và c
Câu 190: Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ
nghĩa?
a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ phát triển tưtưởng
c. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
d. Cả a, ba vàc
Câu 191. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tưsản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tưbản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tưsản
Câu 192. Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những
tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin)
a. Phong kiến b. Nông dân
c. Tiểu tư sản d. Tư sản
Câu 193. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết
thúc khi nào?
a. Từ khiĐảngcộngsảnrađờivàxâydựngxongchủnghĩaxãhội.
b.Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội
cộng sản
c.Bắtđầutừgiaiđoạncaocủaxãhộicộngsảnvàkếtthúcởgiai đoạncaocủaxãhộicộngsản.
d. Cả ba đều khôngđúng.
Câu194.Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh
30
tế–xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội kháclà:
a.Đột biến xãhội.
b.Cách mạng xã hội
c.Cải cách xãhội
d.Tiến bộ xãhội
Câu 195. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của
khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a.Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b.Tăngvềsốlượngvànângcaovềchấtlượng.
c.Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càngcao
d. Cả a, b vàc.
Câu 196. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai
cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào.
a. Có số lượng đông nhất trong dâncư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xãhội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại
d. Cả a, b vàc
Câu 197. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công
nhân là :
a.Giai cấp nghèo khổnhất
b.Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản
bóc lột giá trị thặng dư
c.Giai cấp có số lượng đông trong dâncư
d. Cả a, b và c đềuđúng
Câu 198. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lộtngười
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi
mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạchậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa vănminh
d.Cả a, b và c đều đúng
Câu 199. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách
quan nào quy định?
a.Định vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại côngnghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiệnđại
d. Cả a, b vàc
Câu 200. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xãhội
b. Là giai cấp không có tư liệu sảnxuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xãhội
d.Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 201. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng
31
sản của giai cấp công nhân là:
a.Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b.Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào côngnhân
c.Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào
yêunước
d. Cả a, b vàc
Câu 202. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân làcơsở
của Đảng cộng sản, là nguồnbổsung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Chính trị - xã hội b. Giai cấp
c. Xã hội - giai cấp d. Chính trị
Câu203.Điềntừcònthiếuvàochỗtrống: ĐảngcộngsảnViệtNam
rađờilàsảnphẩmcủasựkếthợpchủ nghĩaMác-
Lênin,vớiphongtràocôngnhânvà
ởnướctavàonhữngnămcuốithậpkỷcủathếkỷ XX.
a.Chủ nghĩayêunước c. Truyền thống yêunước
b. Phong trào yêu nước d. Truyền thống dântộc
Câu 204. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là … chiến
đấu, là bộ tham mưu của giai cấp
côngnhân,làbiểuhiệntậptrunglợiích,nguyệnvọng,phẩmchất,trítuệcủag
iaicấpcôngnhânvàcủadân tộc.
a.Đội tiên phong
b.Lựclượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉhuy
Câu 205. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộnglà:
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính
vôsản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo
của giai cấp công nhânđểxâydựngchủnghĩaxãhộivàchủnghĩacộngsản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng,... để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối
cùng là chủ nghĩa cộng sản
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh
đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tưbản.
Câu 206. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô
sản
a. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo
của giai cấp công nhânđểxâydựngchủnghĩaxãhộivàchủnghĩacộngsản.
b. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
xã hội từ kinh tế,
32
chínhtrị,vănhoá,tưtưởng,v.v.đểxâydựngchủnghĩaxãhộivàcuốicùnglàchủnghĩacộngsản.
c. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh
đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tưbản.
Câu 207. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ
lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a.Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúngđắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sảnxuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vìnóđápứngđượcnguyệnvọngvàmongướccủanhândânta
Câu208.Cơsởđểxácđịnhthờiđạivàphânchiathờiđạilàgì?
a.Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung
tâm
b. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trungtâm
c.Sựpháttriểncủalựclượngsảnxuấtvàmộtquan hệsảnxuấtphùhợp
d.Cáchmạngxãhộichủnghĩadogiaicấpcôngnhânlãnhđạothànhcông
Câu 209. Mâu thuẫn cơ bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
a.Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Giai cấp tư sản và giai cấp côngnhân
c. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với Chủ nghĩa đếquốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủnghĩa
Câu 210. Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xãhội.
b.Xóa bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của xã
hội mới là XHCN và CSCN
c.Thiếtlậpnhữngcơsởcủaxãhộimớilàxãhộixãhộichủnghĩavàcộngsảnchủnghĩa.
d.Xáclậpđịavịthốngtrịcủagiaicấpcôngnhânvànhândânlaođộng.
Câu211.Tínhchấtcủathờiđạingàynaylà:
a.Thờikỳquáđộtừchủnghĩatưbảnlênchủnghĩaxãhộitrênphạmvitoànthếgiới.
b.Thờikỳxâydựngnhữngtiềnđềkinhtế,chínhtrị,vănhoá,xãhộichochủnghĩaxãhội
c. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi
toàn thế giới
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính
quyền đi lên xây dựng chủ nghĩa xãhội.
Câu 212. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu
thuẫn nào là nổi bật, xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu.
a.Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và laođộng.
c. Mâuthuẫngiữacácdân tộcthuộcđịavàphụthuộcvớichủnghĩađếquốc
d. Mâuthuẫngiữacácnướctưbảnvớinhau.
Câu 213. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công
33
nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
a. Là mâuthuẫn b. Là thốngnhất
c. Là thống nhất về căn bản d. Đồng nhất vớinhau
Câu 214. Dân chủ làgì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân b. Là quyền của conngười

c. Là quyền tự do của mỗingười d. Là trật tự xãhội


Câu 215. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loàingười b. Khi có nhà nước vôsản

c. Khi có nhà nước d. Cả a, b và c


Câu 216. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa
có điểm khác biệt cơ bản nào?
a.Không còn mang tính giaicấp.
b. Là nền dân chủ phi lịchsử.
c. Là nền dân chủ thuầntuý.
d.Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 217. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện
như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo cảu giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân lao động, trong đó có giai cấp
công nhân
a. Làthựchiệnquyềnlựccủagiai cấpcôngnhânvànhândânlaođộngđốivới toànxãhội.
b.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo
xã hội cũ và xây dựng xã hộimới.
c. Cả a, b vàc
Câu 218. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức
nào sau đây nêu ra?
a.Đảng Cộng sản LiênXô
b.Đảng Cộng sản TrungQuốc
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tếIII)
Câu 219. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở
nước ta hiện nay?
a. Đảng cộng sản ViệtNam
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Mặt trận Tổquốc
d. Các đoàn thể nhândân
Câu 220. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp côngnhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân laođộng.
34
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu sắc
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân
lao động và tính dân tộc sâusắc.
Câu 221. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của
đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a.Đường lối, chínhsách
b.Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáodục.
d. Cả a, b vàc
Câu 222. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định
nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp b. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 223. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy
định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 224. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa
giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ
nào giữ vai trò quyết định?
a. Chính trị b. Kinh tế
c. Văn hóa d. Tư tưởng
Câu 225. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mongmuốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tưsản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Domụctiêuvềchínhtrịcủagiaicấpcôngnhân
Câu 226.Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết
được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa
các dân tộc?
a.Banhànhhệthốnghiếnphápvàphápluậtvềquyềnbìnhđẳnggiữacácdântộc
b.Chốngtưtưởngphânbiệtchủngtộc,kìthịvàchiarẽdântộc
c.Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồngbào
d.Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 227. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta
là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổriêng.
b.Là sự cố kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c.Làcósựchênhlệchvềtrìnhđộpháttriểnkinhtế-xãhộigiữacácdântộc.
d. Làcácdântộccóbảnsắcvănhoá riêng, đadạng,phongphú.
35
Câu 228. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta
hiện nay thì chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi
là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dântộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dântộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hòa hóa ở các vùng dân tộc thiểu số
d.Tăngcườngbồidưỡng,đàotạođộingũcánbộlàngườidântộcthiểusố.
Câu 229. Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xãhội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xãhội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái
hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của
con người trước tự nhiên và xã hội
d. Cả a, b vàc
Câu 230. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a.Nhận thức của con người đối với thế giới kháchquan
b.Niềm tin của conngười
c.Sự tưởng tượng của conngười
d.Tồn tại xã hội
Câu 231. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của conngười.
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinhra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của
loài người
d.Tôngiáosẽtồntạivàpháttriểncùngvớisựpháttriểncủalịchsửnh
ânloại.
Câu 232. Khi nào thì tôn giáo mang tính chínhtrị?
a.Phản ánh nguyện vọng của nhândân.
b.Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của
mình
d. Cả a, b vàc.
Câu 233. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia
đình?
a. Quan hệ hônnhân
b.Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinhtồn
d. Quan hệ nuôidưỡng
Câu 234. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của
gia đình?
a.Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống giađình
36
c.Giáo dục giađình
d. Thoả mãn tâm sinhlý.
Câu 235. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình
trong chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sảnxuất.
b. Phát triển kinh tế - xãhội
c. Nhànướcxãhộichủnghĩaban
hànhvàthựchiệnluậtHônnhânvànângcaotrìnhđộvănhoávà dân trí cho mọi ngườidân
d.Cả a, b và c
Câu 236.Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ
yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và lýhôn
b.Tình yêu chân chính
c.Tình cảm nam -nữ.
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủnghĩa
Câu 237. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt
Nam hiện nay là gì?
a.Phát triển kinh tế - xãhội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân laođộng
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
d.Giải phóng người phụnữ
Câu 238. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên
yếu tố nào?
a.Phát triển kinh tế - xãhội
b.Lao động sản xuất
c.Đấu tranh giaicấp
d. Cả ba đềusai
Câu 239. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã
hội nào?
a. Từ xã hội tưbản
b.Trong xã hội xã hội chủnghĩa
c. Cảtrongxãhộitưbảnchủnghĩavàxãhộixãhộichủnghĩa
d.Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 240. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con
người?
a.Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác –Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lốisống
d. Giải quyết việclàm

37

You might also like