You are on page 1of 20

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

1. Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng khi phân tích đặc
điểm của thuộc tính giá trị

A.Là phạm trù mang tính lịch sử

B.Là hao phí lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa

C.Có nguồn gốc là lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa

D.Được thể hiện trong quá trình lưu thông, trao đổi

2.Hàng hóa có hai thuộc tính vì:

A.Vì có hai loại lao động để tạo ra hàng hóa

B.Vì thỏa mãn hai chủ thể người mua và người bán

C.Vì hàng hóa tạo ra là để thỏa mãn nhu cầu của con người

D.Vì lao động sản xuất tạo ra hàng hóa có tính chất hai mặt

3.Giá trị sử dụng của hàng hoá là:

A.Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người

B.Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

C.Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hoá này với hàng hoá khác

D.Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

4.Hàng hóa có hai thuộc tính là:

A.Giá trị trao đổi và giá trị kinh tế

B.Giá trị sử dụng và giá trị

C.Giá trị và giá trị trao đổi


D.Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi

5.Giá trị của hàng hóa biểu hiện:

A.Số tiền bỏ ra để mua hàng hóa

B.Quan hệ giữa vật và người sản xuất

C.Sự thỏa mãn nhu cầu của con người

D.Quan hệ giữa những người sản xuất với nhau

6.Giá trị của hàng hoá là:

A.Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hoá này với hàng hoá khác

B.Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

C.Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người

D.Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng
hoá

7.Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là hàng hóa:

A.Măng tre trong tự nhiên được bán ở chợ

B.Nước sông, suối trong tự nhiên

C.Oxi được đóng bình bán cho các bệnh viện

D.Nước khoáng đóng chai trong cây bán hàng tự động

8.Gia đình A trồng lúa, sau khi thu hoạch số thóc thu được để nhà A dùng dần.
Số thóc đó sẽ có thuộc tính nào sau đây?

A.Tất cả đều đúng

B.Giá trị sử dụng

C.Giá trị trao đổi

D.Giá trị
9.Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng về giá trị sử dụng:

A.Là phạm trù mang tính lịch sử

B.Được thể hiện trong lĩnh vực tiêu dùng

C.Là công dụng hay tính có ích của sản phẩm thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người

D.Luôn mang một giá trị trao đổi trong kinh tế hàng hóa

10.Trong các hàng hóa sau, hàng hóa nào là hàng hóa vô hình: A. Cắt tóc; B.
Sách giáo trình; C. Ti vi; D. Điện thoại; E. Buổi chiếu phim

A.C; D

B.B; C

C.A; E

D.A; B

11.Điểm giống nhau giữa thuộc tính giá trị và thuộc tính sử dụng của hàng
hóa đó là:

A) Đều quyết định giá cả của hàng hóa

B) Đều cùng tồn tại thống nhất trong hàng hóa

C) Đều được thể hiện trong lĩnh vực tiêu dùng

D) Đều là phạm trù mang tính lịch sử

12.Năng suất lao động tăng lên 2 lần, thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ thay đổi
như thế nào?

A) Tổng giá trị của hàng hóa không đổi, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa
tăng lên 2 lần

B) Tổng giá trị của hàng hóa không đổi, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa giảm đi 2 lần

C) Tổng giá trị của hàng hóa giảm đi 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa không đổi

D) Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa không đổi

13.Thuộc tính giá trị sử dụng khác thuộc tính giá trị ở đặc điểm:

A) Quyết định giá cả của hàng hóa

B) Phạm trù mang tính lịch sử

C) Do lao động cụ thể của người sản xuất tạo thành

D) Tỷ lệ về lượng trong quá trình trao đổi

14.Cường độ lao động phản ánh:

Tính chất phức tạp của lao động trong một khoảng thời gian

Hiệu quả của quá trình lao động trong một khoảng thời gian

Số lượng sản phẩm trong một khoảng thời gian

Mức độ làm việc trong một khoảng thời gian

15.Tăng cường độ lao động cũng giống như:

A) Tăng năng suất lao động

B) Tăng mức độ phức tạp của công việc

C) Kéo dài thời gian lao động

D) Kéo dài thời gian lao động cần thiết

16.Năng suất lao động bị giảm đi 1.5 lần, thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ
thay đổi như thế nào?

A) Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm đi 1.5 lần, tổng giá trị hàng hóa
không thay đổi

B) Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng lên 1.5 lần, tổng giá trị hàng hóa
tăng tương ứng
C) Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng lên 1.5 lần, tổng giá trị hàng
hóa không đổi

D) Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng lên 1.5 lần, tổng giá trị hàng hóa
giảm đi 1.5 lần

17.Vì sao lượng giá trị phải được tính bằng: thời gian hao phí lao động xã hội
cần thiết?

A) Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là giống
nhau

B) Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là
không giống nhau

C) Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là tương
đương với nhau

D) Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là hoàn
toàn bằng nhau

18.Năng suất lao động là chỉ tiêu đánh giá:

A) hiệu quả của sức lao động

B) hiệu quả của lao động sống

C) hiệu quả của tư liệu lao động

D) hiệu quả của tư liệu sản xuất

19.Cường độ lao động tăng lên 2 lần, thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ thay đổi
như thế nào?

A) Tổng giá trị của hàng hóa không đổi, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa
tăng lên 2 lần

B) Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa
giảm đi 2 lần

C) Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa
tăng lên 2 lần
D) Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa không đổi

20.Lượng giá trị của hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào?

A) Lao động cụ thể; Năng suất lao động; Cường độ lao động

B) Lao động cụ thể; Cường độ lao động; Mức độ phức tạp của lao động

C) Năng suất lao động; Lao động cụ thể; Mức độ phức tạp của lao động

D) Năng suất lao động; Mức độ phức tạp của lao động; Cường độ lao động

21.Để phản ánh trình tự phát triển của các hình thái thước đo giá trị một cách
logic, hình thái xuất hiện ở dấu "???" đó là:

A) Hình thái mở rộng (đầy đủ)

B) Hình thái chung

C) Hình thái tiền tệ

D) Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên)

22.Lao động giản đơn là:

A) là hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá, có thể trải qua quá trình
đào tạo, rèn luyện, tích luỹ kinh nghiệm

B) là hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá, bắt buộc phải có sức lao
động bình thường là có thể tạo ra sản phẩm

C) là hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá, nhất thiết phải trải qua quá
trình đào tạo, rèn luyện, tích luỹ kinh nghiệm
D) là hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá, chỉ cần có sức lao
động bình thường là có thể tạo ra sản phẩm

23.Hình thái đo lường giá trị dựa trên sự trao đổi đơn nhất 01 hàng hóa này
lấy 01 hàng hóa khác được gọi là:

A) Hình thái tiền tệ

B) Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên)

C) Hình thái chung của giá trị

D) Hình thái mở rộng (đầy đủ)

24.Giảm năng suất lao động đi 1.5 lần và tăng thời gian lao động lên 2 lần, thì
lượng giá trị của hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào?

A) Tổng giá trị của hàng hóa giảm đi 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa giảm đi 1.5 lần

B) Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa giảm đi 1.5 lần

C) Tổng giá trị của hàng hóa giảm đi 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng
hóa giảm đi 1.5 lần

D) Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đơn vị
hàng hóa tăng lên 1.5 lần

25.Nguyên nhân nào dẫn đến sự hình thành tiền tệ trong lịch sử?

A) Do hàng hóa có giá trị sử dụng

B) Do nhu cầu trao đổi, mua bán

C) Do nhu cầu sử dụng sản phẩm của người khác

D) Do nhu cầu tiêu dùng của con người

26.Điểm giống nhau giữa hình thái giản đơn và hình thái mở rộng của giá trị
là gì?
A) Có nhiều hàng hóa đóng vai trò làm vật ngang giá chung

B) Trao đổi mang tính trực tiếp

C) Trao đổi mang tính gián tiếp

D) Có một hàng hóa đóng vai trò làm vật ngang giá chung

27.Sự phát triển của hình thái mở rộng so với hình thái giản đơn của giá trị là
gì?

A) Trao đổi mang tính gián tiếp, trao đổi qua vật trung gian

B) Trao đổi mang tính trực tiếp, hàng đổi hàng

C) Vật ngang giá chung có nhiều loại hàng hóa

D) Vật ngang giá chung là duy nhất

28.Công thức sau biểu đạt hình thái giá trị nào?

A) Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên)

B) Hình thái mở rộng (đầy đủ)

C) Hình thái chung của giá trị

D) Hình thái tiền tệ

29.Mở đầu hình thái tiền, toàn xã hội thống nhất chọn hàng hóa dặc biệt nào
làm vật ngang giá duy nhất cho mọi hàng hóa khác?

A) Vàng và kim cương

B) Vàng và bạc

C) Bạc và đồng

D) Vàng
30.Xác định quan điểm không đúng trong các ý sau:

A) Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn trong cùng một
đơn vị thời gian

B) Lao động phức tạp là bội số nhân lên của lao động giản đơn

C) Lao động phức tạp là lao động yêu cầu phải trải qua đào tạo chuyên sâu

D) Lao động phức tạp là lao động nhất thiết phải sử dụng bằng máy móc
thiết bị phức tạp

31. Tiền làm môi giới cho quá trình trao đổi hàng hoá, khi đó tiền thực
hiện chức năng gì?

A) Chức năng thước đo giá trị

B) Chức năng phương tiện cất trữ

C) Chức năng tiền tệ thế giới

D) Chức năng phương tiện lưu thông

32.Tiền có mấy chức năng?

3 chức năng
6 chức năng
4 chức năng
5 chức năng:  thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện cất trữ;
phương tiện thanh toán; tiền tệ thế giới.
33.Nhận định nào đúng khi tiền thực hiện chức năng phương tiện cất
trữ?
Tiền cất trữ để đảm bảo giá trị tài sản có thể là tiền chứng chỉ
Tiền cất trữ không nhất thiết phải là tiền vàng, tiền bạc
Tiền cất trữ là tiền đang ở trong lưu thông
Tiền cất trữ nhất thiết phải có đủ giá trị
34.Hình thái tiền tệ có điểm gì phát triển hơn so với hình thái chung
của giá trị
Vật ngang giá chung đã được thống nhất sử dụng chung trong
toàn bộ xã hội
Có nhiều hàng hóa đón vai trò làm vật ngang giá chung
Vật ngang giá chung được cố định ở một loại hàng hóa chung trong 1
cộng đồng
Trao đổi giữa các hàng hóa mang tính trực tiếp
35.Lựa chọn đặc điểm giống nhau của hình thái chung của giá trị so
với hình thái tiền tệ

Trao đổi mua bán mang tính chất ngẫu nhiên


Trao đổi gián tiếp diễn ra thường xuyên hơn
Trao đổi mua bán mang tính chất trực tiếp
Trao đổi mua bán có sử dụng vật ngang giá
36.Tiền được dùng để trả nợ, khi đó tiền thực hiện chức năng gì?

Chức năng thước đo giá trị


Chức năng phương tiện thanh toán
Chức năng phương tiện lưu thông
Chức năng tiền tệ thế giới
37.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện bản chất của tiền:
"là hàng hóa đặc biệt, được xã hội chọn làm .......... và dùng để đo
lường giá trị của mọi hàng hóa khác & phương tiện trao đổi"

Vật ngang giá cho từng cộng đồng


Vật ngang giá chung
Vật ngang giá 
Vật ngang giá duy nhất
38.Trong các chức năng của tiền, chức năng nào là chức năng gốc?

Chức năng thước đo giá trị


Chức năng phương tiện cất trữ
Chức năng phương tiện lưu thông
Chức năng phương tiện thanh toán
39.Lựa chọn đặc điểm khác biệt của hình thái chung của giá trị so với
hình thái mở rộng (đầy đủ)

Trao đổi bước đầu mang tính chất gián tiếp


Trao đổi mua bán có sử dụng vật ngang giá
Trao đổi mua bán mang tính chất ngẫu nhiên
Trao đổi mua bán mang tính chất trực tiếp
40.Hình thái chung của giá trị có điểm gì phát triển hơn so với hình
thái mở rộng (đầy đủ) của giá trị

Trao đổi giữa các hàng hóa mang tính trực tiếp
Có nhiều hàng hóa đóng vai trò làm vật ngang giá chung
Vật ngang giá chung được cố định ở một loại hàng hóa chung
trong 1 cộng đồng
Vật ngang giá chung đã được thống nhất sử dụng chung trong toàn
bộ xã hội

41."Chuyển hóa hao phí lao động xã hội của nhà sản xuất thành Tiền tệ,
thông qua việc bán được hàng và thu tiền trên thị trường" là nội dung chức
năng nào của thị trường?

Thực hiện Giá trị hàng hóa


Xác nhận thuộc tính Giá trị và Giá trị sử dụng của hàng
Cung cấp thông tin cho nhà xuất và người tiêu dùng
Sàng lọc các nhà sản xuất, xu thế đầu tư, và các dòng sản phẩm

42.Trong các quy luật sau, quy luật nào được coi là quy luật kinh tế cơ bản
của nền sản xuất hàng hóa

Quy luật cung cầu


Quy luật cạnh tranh
Quy luật giá trị 
Quy luật lưu thông tiền tệ
43.Các chủ thể tạo nên không gian kinh tế gồm:

Người sản xuất, Người tiêu dùng, Chủ thể trung gian, Nhà nước
Người sản xuất, Người tiêu dùng, Chủ thể kinh tế, Nhà phân phối
Người sản xuất, Người tiêu dùng, Chủ thể kinh tế, Nhà nước
Người sản xuất, Nhà phân phối, Chủ thể trung gian, Nhà nước

44.Khái niệm thị trường theo nghĩa rộng là gì?

Thị trường là nơi diễn ra hành vi mua bán, trao đổi


Thị trường là tổng hòa các hoạt động liên quan đến lĩnh vực mua bán, trao đổi
Thị trường là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến lĩnh vực mua bán, trao
đổi
Thị trường là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến lĩnh vực lưu thông và tiêu
dùng

45."Nhà sản xuất nắm bắt được nhu cầu, thị hiếu, xu thế tiêu dùng. Người
tiêu dùng có thông tin để lựa chọn sản phẩm" là nội dung phản ánh chức
năng nào của thị trường?

Cung cấp thông tin cho nhà sản xuất và người tiêu dùng
Sàng lọc các nhà sản xuất, xu thế đầu tư, và các dòng sản phẩm
Xác nhận thuộc tính Giá trị và Giá trị sử dụng của hàng
Thực hiện Giá trị hàng hóa

46.Nội dung nào không thể hiện rõ nét vai trò tổng thể của thị trường?

Kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, thúc đẩy phân bổ nguồn
lực hiệu quả
Sàng lọc các nhà sản xuất, xu thế đầu tư, và các dòng sản phẩm thông qua
quan hệ cạnh tranh, quan hệ cung-cầu …
Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, kết nối nền kinh tế quốc gia với nền kinh
tế thế giới
Là điều kiện, là môi trường giúp cho sản xuất, tiêu dùng phát triển

47.Trong các chức năng sau, chức năng nào tiền không nhất thiết phải đủ giá
trị?

Chức năng phương tiện cất trữ


Tất cả các chức năng
Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn
Chức năng phương tiện lưu thông

48.Trong các loại thị trường sau, đâu không thuộc nhóm phân loại thị trường
theo cơ chế vận hành

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo


Thị trường có điều tiết
Thị trường tự do
Thị trường TLTD

49.Nhận định nào sai khi tiền thực hiện chức năng tiền tệ thế giới?

Tiền khi thanh toán quốc tế phải được quy đổi thông qua hệ thống tỷ giá hối đoái
Tiền khi thanh toán quốc tế từ thế kỷ XIX về trước là tiền vàng
Tiền khi thanh toán quốc tế có thể là đồng tiền của bất kỳ quốc gia nào
Tiền khi thanh toán quốc tế phải là đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh
toán quốc tế

50."Giá trị và công dụng của hàng hóa chỉ được thừa nhận khi nó tiêu thụ
được trên thị trường" là nội dung chức năng nào của thị trường?

Sàng lọc các nhà sản xuất, xu thế đầu tư, và các dòng sản phẩm
Xác nhận thuộc tính Giá trị và Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Thực hiện Giá trị hàng hóa
Cung cấp thông tin cho nhà xuất và người tiêu dùng

51.Nhận định nào sai đối với Quy luật Cung-Cầu?

Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu, giá cả hàng hoá có xu hướng rẻ đi
Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu, giá cả hàng hoá có xu hướng giảm
Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu, giá cả hàng hoá có xu hướng giảm
Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu, giá cả hàng hoá có xu hướng tăng

52.Nội dung nào không phải là tác dụng của Quy luật Giá trị?

Điều tiết lưu thông hàng hoá từ nơi giá cao đến nơi giá thấp
Kích thích cải tiến kỹ thuật nhằm tăng năng suất lao động
Điều tiết phân bổ đầu tư sản xuất vào ngành có sự khan hiếm hàng hoá
Phân hoá giữa những người sản xuất kinh doanh, gia tăng khoảng cách giai tầng

53.Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về quy luật giá trị?

Quy luật giá trị không có tác dụng điều tiết giá cả hàng hoá trên thị trường
Quy luật giá trị điều tiết giá cả hàng hoá trên thị trường trong dài hạn
Quy luật giá trị điều tiết giá cả tăng khi nhu cầu về hàng hoá giảm
Quy luật giá trị điều tiết giá cả hàng hoá giảm khi hàng hoá khan hiếm

54.Tổng giá cả hàng hóa ở trong lưu thông là 120 tỷ đồng, tổng số giá cả hàng
hóa bán chịu là 10 tỷ, tổng số tiền phải thanh toán là 70 tỷ và tổng giá cả số
lượng hàng hóa khấu từ cho nhau là 20 tỷ, số lần luân chuyển trung bình
trong năm của đơn vị tiền tệ là 20 vòng. Số tiền thực tế trong lưu thông là 16
tỷ. Tính mức độ chênh lệch giữa lượng tiền thực tế với lượng tiền cần thiết
trong lưu thông? (Kết quả không ghi đơn vị là tỷ đồng, không sử dụng dấu
phân cách lớp)

8 (tỷ đồng)

55.Nhận định nào sau đây đúng với quy luật giá trị?

Năng suất lao động cá biệt phải thấp hơn năng suất lao động xã hội
Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội
Giá trị sản phẩm cá biệt phải lớn hơn hoặc bằng giá trị thị trường
Giá cả sản phẩm cá biệt phải lớn hơn hoặc bằng giá cả thị trường

56.Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào
dưới đây?

Doanh nghiệp với doanh nghiệp


Người sản xuất với người tiêu dùng
Nhà nước với doanh nghiệp
Người kinh doanh với Nhà nước

57."Tổng giá cả hàng hóa ở trong lưu thông là 120 tỷ đồng, tổng số giá cả
hàng hóa bán chịu là 10 tỷ, tổng số tiền đã phải thanh toán là 20 tỷ và tổng giá
cả số lượng hàng hóa khấu từ cho nhau là 70 tỷ, số lần luân chuyển trung bình
trong năm của đơn vị tiền tệ là 20 vòng. Số tiền thực tế trong lưu thông là 16
ngàn tỷ". Theo lý thuyết của Kinh tế chính trị Mác - Lênin, hãy cho biết hiện
tượng nào có thể xảy ra trong nền kinh tế?
Không đủ dữ kiện đánh giá
Nền kinh tế có thể bị giảm phát
Nền kinh tế có thể bị lạm phát
Nền kinh tế có thể phát triển ổn đinh

58."Từ hàng thế kỷ nay, người ta luôn nhắc đến Coca-Cola và Pepsi như một
cặp đối thủ truyền kiếp, không khoan nhượng. Mặc cho khoảng cách về thời
gian, không gian và văn hóa, CocaCola và Pepsi vẫn rượt đuổi nhau không
ngừng nghỉ, ở mọi nơi, từ quán xá, nhà hàng, siêu thị, sân vận động cho đến
các vùng lãnh thổ".  Trong tình huống trên sự ganh đua giữa hai nhãn hàng
này thuộc về loại cạnh tranh nào?

Cạnh tranh quốc tế và cạnh tranh giữa các ngành


Cạnh tranh nội bộ ngành và cạnh tranh nội địa (trong nước)
Cạnh tranh nội bộ ngành và cạnh tranh quốc tế
Cạnh tranh giữa các ngành và cạnh tranh nội địa (trong nước)

59.Cạnh tranh hiểu theo quan điểm của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?

là sự ganh đua giữa các chủ thể tham gia thị trường, để giành ưu thế và lợi ích
chính trị
là sự ganh đua giữa các chủ thể tham gia thị trường, để chiếm ưu thế và lợi ích về
kinh tế, chính trị, xã hội...
là sự ganh đua giữa các chủ thể tham gia thị trường, để giành ưu thế và lợi ích
kinh tế
là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường, để giành ưu thế kinh tế
quan trọng

60.Vai trò cơ bản nhất của quy luật lưu thông tiền tệ là gì?

Là cơ sở xác định lượng tiền cần thiết để thực hiện các chức năng của tiền
Là cơ sở để xác định khả năng tiêu dùng của cư dân trong nền kinh tế
Là động lực thúc đẩy sự phát triển của các chủ thể kinh tế và thị trường
Là cơ sở để xác định chính sách thu hút tiền gửi của các ngân hàng thương mại

61.Trong các nhận định sau nhận định nào không chính xác về tư bản?

Tư bản có khả năng tạo ra giá trị tăng thêm


Tư bản có thể là tiền 
Mọi loại tiền đều là tư bản
Là giá trị nhằm mang lại giá trị tăng thêm

62.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, cách diễn đạt nào được coi là
công thức chung của tư bản?

H-T-H
H-H-T
T - H - T'
T - T' – H

63.Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc về sức lao động?

Suy nghĩ
Trí tuệ
Cơ bắp
Lao động

64.Trong lưu thông thuần túy, trường hợp nào tạo ra giá trị tăng thêm

Trao đổi ngang giá


Trao đổi không ngang giá
Không có trường hợp nào
Mua rẻ  - bán đắt

65.Trong các nhận định sau nhận định nào không đúng về sức lao động?

Sức lao động bao gồm toàn bộ thể lực và trí lực tồn tại trong cơ thể sống
Sức lao động là cơ sở của quá trình lao động của con người
Sức lao động thuộc về năng lực cá nhân của mỗi con người
Sức lao động và lao động đồng nhất với nhau về bản chất

66.Mục đích cơ bản cốt lõi nhất của tư bản là gì?

Mang lại giá trị trao đổi cho người sở hữu


Mang lại giá trị cho người sở hữu
Mang lại giá trị tăng thêm cho người sở hữu
Mang lại giá trị sử dụng cho người sở hữu

67.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có khả năng xuất hiện tư bản
tiền chứng chỉ trôn dưới đất
ngồi nhà của gia đình để tự mình ở
xe cộ dùng để bản thân cá nhân mình đi
mảnh đất của gia đình cho thuê

68.Vì sao Mác gọi công thức lưu thông giữa hàng và tiền với mục đích tạo ra
giá trị tăng thêm là công thức chung của tư bản?

Xu thế vận động của công thức đó là không giới hạn, nên mới đại diện
được cho một phương thức sản xuất và mọi loại tư bản đều được vận động
theo công thức này
Xu thế vận động của công thức đó là không giới hạn, nên mới đại diện được cho
một phương thức sản xuất và một số tư bản được vận động theo công thức này
Xu thế vận động của công thức đó là có giới hạn, nên mới đại diện được cho một
phương thức sản xuất và mọi loại tư bản đều được vận động theo công thức này
Xu thế vận động của công thức đó là có giới hạn, nên mới đại diện được cho một
phương thức sản xuất và  các tư bản tiền tệ đều được vận động theo công thức này

69.Điểm giống nhau giữa công thức chung của tư bản và công thức lưu thông
hàng hóa giản đơn là gì?

Đều có 2 nhân tố vật chất là hàng hóa - tiền tệ; và bao gồm 2 hành vi mua -
bán
Đều diễn ra trong trao đổi, lưu thông; và đều có cùng 1 điểm xuất phát 
Đều có cùng một mục đích của hành vi trao đổi, và đều có giới hạn vận động như
nhau
Đều thể hiện hai thuộc tính giá trị - giá trị sử dụng; và ẩn chứa mối quan hệ giữa
người bán - người mua

70.Trong các nội dung sau, nội dung nào không phản ánh điểm khác biệt giữa
hai công thức lưu thông cơ bản của tiền và hàng

Quan hệ giữ người mua và bán


Giới hạn của vòng lưu thông
Điểm xuất và điểm kết thúc
Mục đích của hành vi trao đổi

71.Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa


Tất cả các phương án đều đúng
Người lao động được tự do thân thể và không có tư liệu sản xuất cần thiết
Người lao động không có tư liệu sản xuất cần thiết và mong muốn bán sức lao
động
Người lao động được tự do thân thể và người sử dụng lao động muốn mua sức lao
động

72.Cách diễn đạt nào đúng về mặt lượng của giá trị mới do người công nhân
tạo ra:

là tổng của lượng giá trị mới bị nhà tư bản chiếm đoạt từ người công nhân và
lượng giá thặng dư do công nhân tạo ra
là tổng của lượng giá trị sức lao động của người công nhân và lượng giá trị
thặng dư bị nhà tư bản chiếm đoạt
là tổng của lượng giá trị mới do người công nhân tạo ra và lượng giá trị mới của
người công nhân bị nhà tư bản chiếm đoạt
là tổng của lượng giá trị sức lao động của người công nhân và lượng giá trị dùng để
trả công cho họ

73.Độ dài ngày lao động của người công nhân được chia làm mấy phần? Là
những bộ phận nào?

2, gồm: thời gian lao động cụ thể và thời gian lao động thặng dư
2, gồm: thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
3, gồm: thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
2, gồm: thời gian lao động cụ thể và thời gian lao động trừu tượng

74.Đo bằng giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để SX và TSX ra sức lao
động không gồm bộ phận nào?

Giá trị TLSH cần thiết cho gia đình và con cái của người công nhân
Chi phí và các phí tổn đào tạo, nâng cao trình độ cho người công nhân
Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết cho bản thân người công nhân
Giá trị các TLSX phục vụ cho quá trình sản xuất của người công nhân

75.Các điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa được hình thành rõ nét
và mang tính phổ biến trong phương thức sản xuất nào?

Tư bản chủ nghĩa


Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ
Cộng sản nguyên thủy

76.Giá trị sức lao động khác với các hàng hóa thông thường vì bao hàm những
yếu tố nào sau đây:

lao động giản đơn và lao động phức tạp


chủ quan và khách quan
tinh thần và lịch sử
lao động cụ thể và lao động trừu tượng

77.Giá trị thặng dư là gì?

Giá trị thặng dư là một phần của giá trị cũ do lao động của công nhân tạo ra, dôi ra
ngoài giá trị SLĐ, và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Giá trị thặng dư là một phần của giá trị mới do lao động của công nhân tạo
ra, dôi ra ngoài giá trị SLĐ, và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Giá trị thặng dư là một phần của giá trị mới do lao động của công nhân tạo ra, bằng
với giá trị SLĐ, và được nhà tư bản trả lại cho công nhân
Giá trị thặng dư là một phần của giá trị mới do lao động của công nhân tạo ra, dôi
ra ngoài giá trị SLĐ, và được nhà tư bản trả lại cho người công nhân

78.Đâu là điểm khác biệt trong thuộc tính giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao
động so với các hàng hóa khác?

Thoả mãn nhu cầu của người mua


Tiêu dùng giá trị 
Tạo ra giá trị 
Thể hiện ra khi tiêu dùng

79.Thuộc tính giá trị của hàng hóa sức lao động là:

Là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất  ra sức lao động
Là hao phí lao động cá biệt cần thiết để sản xuất và tái tạo ra sức lao động
Là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao
động
Là hao phí lao động xã hội cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động

80.Điều kiện đủ để sức lao động trở thành hàng hóa là:
Người lao động không có tư liệu sản xuất cần thiết
Người lao động được tự do thân thể
Người lao động chỉ bán sức lao động trong khoảng thời gian nhất định
Tất cả các phương án đều đúng

You might also like