You are on page 1of 26

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 : GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG

NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG.

Câu 1: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao C. Đều làm giảm giá trị sức lao
động nhiều hơn động và cường độ lao động
B. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng D. Chi phí sản xuất + giá trị siêu
dư ngạch

Câu 2: Nhận xét nào dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là không đúng?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu c C. Ngày lao động không thay đổi
CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc
hậu
B. Giá trị sức lao động không thay đổi D. Thời gian lao động thặng dư thay
đổi

Câu 3: Trong sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao
nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động C. Do nhà tư bản quy định
của công nhân
B. Bằng thời gian lao động cần D. Lớn hơn thời gian lao động cần
thiết thiết

Câu 4: Một trong những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
A. Lớn hơn thời gian lao động cần C. Thoả mãn khát vọng giá trị thặng
thiết dư của nhà tư bản

B. Năng suất lao động không thay D. Đều làm giảm năng suất lao động
đổi

Câu 5: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi C. Thời gian lao động thặng dư thay
đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi D. Ngày lao động không thay đổi

Câu 6: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến
động, còn thời gian lao động tổ chức quản lý
cần thiết không đổi

B. Tiết kiệm chi phí sản xuất D. Tăng năng suất lao động cá biệt

Câu 7: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Độ dài ngày lao động bằng ngày C. Độ dà ngày lao động bằng thời gian lao
tự nhiên động cần thiết

B. Thời gian lao động cần thiết thay D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao
đổi động cần thiết

Câu 8: Giá trị thặng dư là gì?


A. Bộ phận giá trị mới do công C. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra
nhân tạo ra và bị nhà tư bản và bị nhà nước chiếm không
chiếm không
B. Bộ phận của giá trị mới do D. Bộ phận mới giá trị công dân tạo ra
nhân dân tạo ra bị nhà tư bản và bị nhà tư bản chiếm không
chiếm không

Câu 9: Hệ quả của tích lũy tư bản ?


A. Làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư C. Bần cùng hóa giai cấp vô sản: điều
bản kiện sống biến đổi theo hướng tệ đi
B. Làm tăng tích tụ và tập trung tư D. Tích lũy giàu có về giai cấp tư
bản sản

Câu 10: Cấu tạo hữu cơ của tư bản ?


A. Là cấu tạo giá trị của tư bản, C. Là khái niệm trong KTCT Mác-
phản ánh sự thay đổi cấu tạo Lênin dùng để mua sức lao động.
kỹ thuật của tư bản.
B. Tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu D. Biểu hiện ở mức sống của công
sản xuất với số lượng lao động nhân bị giảm sút so với trước

Câu 11: Tập trung tư bản là? Ý nào sau đây là sai?
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá C. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà
biệt nhỏ thành một tư bản cá tư bản với nhau
biệt lớn.
B. Làm cho tư bản xã hội tăng D. Sự tăng thêm quy mô của tư bản

Câu 12: Tích tụ tư bản là? Ý nào là sai?


A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt C. Làm cho tư bản xã hội tăng
bằng cách tư bản hóa giá trị
thặng dư
B. Tỉ trọng thu nhập của công D. Là kết quả trực tiếp
nhân giảm xuống của tích luỹ tư bản

Câu 13: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua hình thái
A. Hình thái sản xuất và lưu thông C. Hình thái hiện vật và giá trị
B. Hình thái sản xuất và trao đổi D. Hình thái sản xuất và giá trị

Câu 14: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:


A. Nguồn gốc trực tiếp của tư bản C. Chỉ tăng quy mô tư bản xã hội
tích tụ và tập trung
B. Tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu D. Đều làm tăng quy mô của tư bản
sản xuất cá biệt.

Câu 15: Tính hai mặt của quá trình tích lũy tư bản là ?
A. Tích lũy sự giàu sang giai cấp C. Giá trị và giá trị sử dụng
tư sản và sự bần cùng giai cấp
công nhân.
B. Chuyển giá trị cũ và tạo ra giá D. Cung cấp và trao đổi .
trị mới.

Câu 16: Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản? Ý nào sau đây là sai?
A. Tích tụ tư bản làm cạnh tranh C. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều
gay gắt dẫn đến tập trung tư thúc đẩy quá trình tích lũy tư bản
bản nhanh hơn
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá D. Tích tụ tư bản là nguyên nhân dẫn
biệt nhỏ thành một tư bản cá đến tập trung tư bản
biệt lớn.
Câu 17: Bần cùng hóa giai cấp vô sản biểu hiện dưới hai hình thức là:
A. Bần cùng hóa trực tiếp và bần C. Bần cùng hóa tương đối và bần
cùng hóa gián tiếp cùng hóa tuyệt đối
B. Cố định và lưu động D. Bần cùng hóa linh động và bần
cùng hóa lưu động

Câu 18: Bần cùng hóa tương đối là?


A. Là dùng để chỉ về một bộ C. Hình thức biến công nhân thành
phận dùng để mua sức lao người cô lập, vô cảm
động.
B. Thu nhập của công nhân giảm, D. Thu nhập của công nhân ngày
mặc dù thu nhập tuyệt đối có càng tăng
thể tăng

Câu 19: Bần cùng hóa tuyệt đối là?


A. Biểu hiện ở mức sống của công C. Thu nhập của công nhân ngày càng
nhân bị giảm sút so với trước tăng
B. Không ngừng làm tăng chênh D. Quá trình tích lũy tư bản dẫn tới
lệch thu nhập. các hệ quả kinh tế.

Câu 20: Nguồn gốc của tập trung tư bản là ?


A. Các tư bản trong xã hội. C. Các tư bản cá biệt của các nước
B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong D. Các tư bản ngoài xã hội
xã hội

Câu 21: Có mấy nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5

Câu 22: Nhân tố nào có ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A. Giảm sử dụng hiệu quả máy C. Sự cân bằng giữa tư bản sử dụng
móc và tư bản tiêu dùng
B. Nâng cao trình độ lao động D. Tăng năng suất lao động xã hội

Câu 23: Năng suất lao động tăng làm cho giá trị tư liệu sinh hoạt?
A. Tăng lên C. Được cân bằng
B. Giảm xuống D. Không thay đổi

Câu 24: Biện pháp nào các nhà tư bản không sử dụng để nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Tăng cường độ lao động C. Giảm cường độ lao động
B. Kéo dài ngày lao động D. Cắt giảm tiền lương

Câu 25: Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng là của nhân tố nào?
A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng C. Đại lượng tư bản ứng trước

B. Sử dụng hiệu quả máy móc D. Nâng cao năng suất lao động

Câu 26: Quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Khối lượng giá trị thặng dư C. Các tác động của môi trường
B. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá D. Các tác động của thị trường
trị thặng dư thành 4 phần

Câu 27: Khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển thì sự chênh lệch ngày càng?
A. Lớn C. Được cân bằng
B. Nhỏ D. Không thay đổi

Câu 28: Thị trường thuận lợi, hàng hóa bán được đã ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ nào ?
A. Trình độ khai thác sức lao động C. Năng suất lao động xã hội
B. Đại lượng tư bản ứng trước D. Sử dụng hiệu quả máy móc

Câu 29: Giá trị thặng dư tương đối thu được nhờ:
A. Tăng thời gian lao động tất yếu C. Giảm thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
yếu
Câu 30: Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch có cơ sở chung là?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng C. Dựa vào quan hệ giữa công nhân
suất lao động và nhà tư bản
B. Dựa vào nhà đầu tư D. Không có đáp án đúng

Câu 31: Ý nào sai khi nói về đặc điểm giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp?
A. Không cố định ở doanh nghiệp C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ
nào của nhà tư bản
B. Chỉ ở doanh nghiệp năng suất D. Cố định ở doanh nghiệp nào đó
cá biệt hơn lao động xã hội

Câu 32: Giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch giống nhau điểm nào?
A. Dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao C. Năng suất lao động không thay
động đổi
B. Rút ngắn thời gian lao động cần D. Đều tăng năng suất lao động xã
thiết hội

Câu 33: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối giống nhau điểm nào?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức C. Đều làm giảm giá trị sức lao động
lao động nhiều hơn của công nhân
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị D. Đều tăng thời gian lao động cần
thặng dư thiết

Câu 34: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
A. Tăng năng suất lao động cá C. Tăng cường độ lao động
biệt
B. Tăng giá trị hàng hóa D. Tăng năng suất lao động xã hội

Câu 35: Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu ta phải :
A. Tăng giá trị sức lao động C. Giảm giá trị sức lao động
B. Tăng giá tư liệu sinh hoạt D. Giảm giá tư liệu sinh hoạt

Câu 36: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là?
A. Hình thức biểu hiện của giá trị C. Hình thức biến tướng của giá trị
thặng dư tương đối thặng dư tuyệt đối
B. Hình thức biến tướng của giá D. Hình thức biến tướng của sản
trị thặng dư tương đối phẩm thặng dư tương đối

Câu 37: Công thức chung của tư bản là :


A. H-T-H C. T-H-H
B. T-H-T’ D. H-T-T

Câu 38: Công thức của lưu thông hàng hoá khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:
A. T-H-T C. H-T-H
B. T-H-T’ D. T-T-H

Câu 39: Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra:
A. Giá trị mới bằng giá trị bản C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản
thân nó thân nó
B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá
thân nó trị sử̛̉ dụng bản thân nó

Câu 40: Công thức chung của tư bản là T-H-T’. Trong đó T’:
A. T’=T+t (t>0) C. T’=T-t (t>0)
B. T’=T+t (t<0) D. T’=T-t (t<0)

Câu 41: Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
A. Người lao động phải được C. Người lao động phải được tự do,
mua bán và không có tư liệu người lao động có tư liệu sản xuất
sản xuất
B. Người lao động phải được tự D. Người lao động phải được tự̛̣ do
do, người lao động không có và không có tư liệu tiêu dùng
tư liệu sản xuất

Câu 42: Mục đích trong lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. Giá trị sử̛̉ dụng C. Giá trị thặng dư
B. Giá trị trao đổi D. Giá trị mua bán

Câu 43: Mục đích trong lưu thông tư bản là:


A. Giá trị mua bán C. Giá trị trao đổi
B. Giá trị thặng dư D. Giá trị mua bán
Câu 44: Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn nào?
A. Tư bản lưu thông, tư bản sản C. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và
xuất và tư bản hàng hóa tư bản hàng hóa
B. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất D. Tư bản tiền tệ, tư bản trao đổi à
và tư bản cho vay tư bản hàng hóa

Câu 45: Tuần hoàn của tư bản trải qua mấy giai đoạn?
A. 3 C.5
B. 4 D. 7

Câu 46: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất?
A. Sản xuất-trao đổi-phân phối-tiêu C. Phân phối-trao đổi-sản xuất-tiêu
dùng dùng
B. Sản xuất-phân phối-trao đổi-tiêu D. Trao đổi- tiêu dùng-phân phối-
dùng sản xuất

Câu 47: Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và lưu thông. Thời gian sx ko gồm
A. Thời gian lao động C. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
B. Thời gian gián đoạn lao động D. Thời gian dự trữ sản xuất

Câu 48: Tái sản xuất là


A. Là quá trình sản xuất C. Là sự khôi phục lại sản xuất
B. Là quá trình sản xuất được lặp D. là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
đi lặp lại và phục hồi không
ngừng

Câu 49: Chu chuyển của tư bản là


A. Sự chu chuyển của tư bản,một C. Sự lưu thông của tư bản,một quá
quá trình định kỳ đổi mới. trình định kỳ đổi mới.
B. Sự thay đổi của tư bản,một D. Sự tuần hoàn của tư bản,một quá
quá trình định kỳ đổi mới trình định kỳ đổi mới và lặp đi lặp
lại.

Câu 50: Công thức chung của tư bản hàng hóa


A. T-H…SX…H'-T' C. H'-T'-H…SX…H'
B. SX…H'-T'-H…SX D. m'=m/v * 100%

Câu 51: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Tái sản xuất giản đơn là đặc C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng
trưng của nền sản xuất nhỏ của nền sản xuất lớn
B. Tái sản xuất giản đơn là việc D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc
tổ chức sản xuất đơn giản, của tái sản xuất mở rộng
không phức tạp

Câu 52: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là gì?


A. Giá trị của lao động C. Giá trị sức lao động
B. Sự trả công cho lao động D. Giá cả của sức lao động

Câu 53: Tiền công thực tế là gì?


A. Là tổng số tiền nhận được C. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ
thực tế trong 1 tháng. mua được bằng tiền công danh
nghĩa.
B. Là số tiền trong sổ lương + D. Là giá cả của sức lao động
tiền thưởng + các nguồn thu
nhập khác

Câu 54: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn ý sai
A. Tỷ lệ thuận với tiền công C. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
danh nghĩa
B. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư D. Tỷ lệ thuận tiền công danh nghĩa
liệu tiêu dùng và dịch vụ và nghịch với tiêu dùng dịch vụ

Câu 55: Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
A. Tiền công tính theo thời gian C. Tiền công danh nghĩa
B. Tiền công tính theo sản phẩm D. Tiền công tính theo thời gian và
sản phẩm

Câu 56: Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
A. Số lượng tiền công C. Tiền công ngày
B. Tiền công tháng D. Tiền công giờ
Câu 57: Người lao động nhận công việc,khi hoàn thành thì nhận tiền đó là?
A. Tiền công tính theo thời gian C. Tiền công danh nghĩa
B. Tiền công thực tế D. Tiền công tính theo thời gian và
thực tế

Câu 58: Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ thế nào?
A. Không có quan hệ gì C. Trả công theo sản phẩm dễ quản
lý hơn là thời gian.
B. Hai hình thức tiền công dùng D. Tiền công theo sản phẩm là
cho các loại công việc khác chuyển hoá của tiền công theo thời
nhau gian.

Câu 59: Tư bản bất biến và tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ C. Tư bản hàng hoá
B. Tư bản sản xuất D. Tư bản lưu thông

Câu 60: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?


A. Có lượng tiền tệ đủ lớn C. Sức lao động trở thành hàng hoá
B. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ,
kinh doanh bán đắt

Câu 61: Tư bản bất biến và khả biến có vai trò thế nào trong sản xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bất biến là điều kiện để C. Cả bất biến và khả biến có vai trò
sản xuất giá trị thặng dư ngang nhau trong giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc D. Bất biến và khả biến có vai trò
của giá trị thặng dư đối lập nhau

Câu 62: Tư bản khả biến là:


A. Tư bản luôn luôn biến đổi C. Là nguồn gốc của giá trị thặng

B. Giá trị của nó lớn lên trong D. Là nguồn gốc của giá trị thặng
quá trình sản xuất dư và sức lao động của công nhân
làm thuê
Câu 63: Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào C. Giá trị của nó không đổi lượng
sản phẩm qua khấu hao và chuyển nguyên vẹn sang sản
phẩm
B. Giá trị của nó lớn lên trong D. Giá trị của nó không đổi và được
quá trình sản xuất chuyển ngay sang sản phẩm

Câu 64: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A. Nguyên vật liệu, điện, nước C. Máy móc, nhà xưởng
dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải D. Hao mòn hữu hình và hao mòn
vô hình

Câu 65: Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thành tư bản bất C. Tư bản cố định cũng là bất biến,
biến và tư bản khả biến tư bản lưu động cũng là khả biến
B. Chia tư bản thành tư bản cố D. Chia tư bản thành tư bản cố định
định và tư bản lưu động và tư bản bất biến

Câu 66: Hàng hóa sức lao động có những thuộc tính nào ?
A. Giá trị hàng hoá và giá trị xã C. Giá trị và Giá trị sử dụng
hội
B. Giá trị nguồn nhân lực và giá D. Giá trị xã hội và giá trị sử dụng
trị

Câu 67: Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa sức lao động ?
A. Của cải dư thừa C. Công cụ lao động
B. Sức lao động D. Nguồn nguyên liệu

Câu 68: Giá trị của hàng hóa sức lao động có mấy bộ phận hợp thành ?
A. 2 C. 4
B. 3 D.5

Câu 69: Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động được thể hiện trong quá trình ?
A. Sức lao động C. Của cải dư thừa
B. Công cụ lao động D. Công cụ , vật chất

Câu 70: Hàng hóa sức lao động mang yếu tố ?


A. Xã hội và tinh thần C. Tinh thần và lịch sử
B. Văn hóa và xã hội D. Xã hội và chính trị

Câu 71: Nguồn gốc giá trị thặng dư là do hao phí ?


A. Nguồn vốn C. Của cải dư thừa
B. Sức lao động D. Vật chất

Câu 72: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A. Người lao động được tự do về C. Người nông dân được tự do về
thân thể thân thể
B. Người lao động bị ràng buộc D. Tự kết hợp với sức lao động của
về thân thể mình tạo ra hàng hóa để bán

Câu 73: Lợi nhuận là gì ?


A. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số C. Là khoản tiền công mà doanh
tư bản đầu tư nhân tự trả cho mình
B. Hình thức biến tướng của giá D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và
trị thặng dự chi phí sản xuất

Câu 74: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động C. Học thuyết tích luỹ tư sản
B. Học thuyết giá trị thặng dư D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã
hội

Câu 75: Giá trị thặng dư (m) là gì?


A. Lợi nhuận thu được sau khi C. Một bộ phận của giá trị mới thừa
sản xuất kinh doanh ra ngoài giá trị sức lao động do
người lao động làm thuê tạo ra.
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và
chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

Câu 76: Tư bản là gì ?


A. Tiền và máy móc thiết bị C. Tiền có khả năng lại tăng lên
B. Giá trị dôi ra ngoài sức lao D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
động bằng cách bóc lột lao động làm
thuê.

Câu 77: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng ?
A. Tương đối dựa trên lao động C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
xã hội còn siêu ngạch dựa trên chuyển hóa thành tương đối.
cá biệt
B. Điều dựa trên cơ sở tăng năng D. Đều dựa trên giá trị thặng dư
suất lao động tăng

Câu 78: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?


A. Trình độ bóc lột của nhà tư C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu
bản đối với công nhân làm tư có lợi
thuê
B. Hiệu quả của tư bản D. Năng suất của tư bản

Câu 79: Mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động được coi là?
A. Lợi nhuận thu được của người C. Cấu tạo kỹ thuật
sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và
chi phí

Câu 80: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ ?
A. Nghiên cứu sản xuất của cải C. Nghiên cứu giá trị thặng dư
vật chất
B. Nghiên cứu lưu thông hàng D. Nghiên cứu hàng hóa
hoá

Câu 81: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động
A. Sức lao động chỉ là khả năng , C. Sức lao động , lao động có giá trị
còn lao động là sức lao động
đã được tiêu dùng
B. Sức lao động là hàng hóa , còn D. Sức lao động và lao động đều
lao động không là hàng hóa không có giá trị
Câu 82: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua:
A. Hình thái trực tiếp và gián tiếp C. Hình thái hiện vật và giá trị
B. Hình thái lưu động D. Hình thái sản xuất

Câu 83: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào ?
A. Tư bản sản xuất C. Tư bản bất biến
B. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất D. Tư bản ứng trước
và tư bản cho vay

Câu 84: Tư bản lưu động là gì ?


A. Sức lao động , nguyên vật liệu C. Gía trị của nó không chuyển sang
, nhiên liệu sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
B. Tham gia toàn phần vào sản D. Tham gia một phần vào sản xuất
xuất

Câu 85: Mục đích trực tiếp của sản xuất TBCN là ?
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị
của cải vật chất thặng dư
B. Mở rộng phạm vi thống trị của D. Làm cho lao động ngày càng lệ
QHSX TBCN thuộc tư bản

Câu 86: Điều kiện ra đời của CNTB


A. Tập trung lượng tiền tệ đủ lớn C. Xuất hiện lớp người lao động có
vào 1 số người để lập ra xí TLSX buộc phải đi làm thuê
nghiệp
B. Xuất hiện một lớp người lao D. Phải thực hiên tích lũy cơ bản
động tự do

Câu 87: Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là
A. M=m’.V C. m'=M.V
B. M=m'+V D. V=M-m'

Câu 88: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh


A. Trình độ khai thác sức lao C. Giá cả
động của người tiêu dùng
B. Trình độ khai thác sức lao D. Giá trị sử dụng
động làm thuê va quy mô giá
trị thặng dư

Câu 89: Tỷ suất giá trị thặng dư là


A. Tỷ lệ phần trăm giữa giá cả và C. Tỷ lệ phần trăm giữa giá cả và
khố lượng giá trị thăng dư
B. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị D. Tỷ lệ phần trăm giữa gia cả và
thặng dư và tư bản khả biến giá trị sử dụng

Câu 90: C.Mác làm rõ hai phạm trù tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư để làm gì ?
A. Để hiểu sâu hơn bản chất của C. Để hiểu sâu hơn về khối lượng
giá trị thặng dư
B. Để hiểu sâu hơn về giá cả D. Để hiểu sâu về bản chất giá trị

Câu 91: Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo
A. Tỷ lệ phần tram giữa thời gian C. Tỷ lệ phần trăm thể tích (V)
lao động thặng dư (t’) và tất
yếu (t).
B. Tỷ lệ phần trăm khối lượng giá D. Tỷ lệ phần trăm giữa khối lượng
trị thặng dư (M) thặng dư (M) và thể tích (V)

Câu 92: Trong công thức tính khối lượng giá trị thặng dư M và V là
A. Khối lượng giá trị thặng dư và C. Tổng tư bản khả biến và thể tích
tổng tư bản khả biến.
B. Khối lượng giá trị thặng dư và D. Tỷ suất giá trị thặng dư và tổng
thể tích tư bản khả biến

Câu 93: Nếu xã hội chỉ có giai cấp tư sản và công nhân, thì thặng dư thị trường tư bản :
A. Mang bản chất chính trị C. Mang bản chất khoa học
B. Mang bản chất kinh tế - xã hội D. Mang bản chất chính trị và khoa
là quan hệ giai cấp. học

Câu 94: Khi lao động bị áp lực với tiền công rẻ mạt,tư bản thì giàu có C.Mác gọi đó là
A. Quan hệ kinh tế - chính trị C. Quan hệ bóc lột
B. Quan hệ hợp tác lao động D. Quan hệ gia đình
Câu 95: Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5

Câu 96: Hai thuộc tính của hàng hóa là gì ?


A. Giá trị và công dụng sử dụng C. Giá trị sử dụng và giá trị
B. Giá trị sử dụng và công dụng D. Giá trị sử dụng ,cộng dụng sử
sử dụng dụng,giá trị

Câu 97: Đâu là 1 trong những bộ phận hợp thành giá trị hàng hóa ?
A. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần C. Giá trị của sức lao động
thiết
B. Chi phí sản xuất D. Giá trị của các yếu tố khác

Câu 98: Hàng hóa sức lạo động là gì?


A. Hàng hóa sinh hoạt C. Hàng hóa lao động
B. Hàng hóa đặc biệt D. Hàng hóa lưu thông

Câu 99: Nguồn gốc giá trị hàng hóa là gì ?


A. Do hao phí sức lao động C. Do quá trình lao động
B. Do sản xuất lao động D. Do quá trình sản xuất

Câu 100: C.Mác viết " sức lao động hay năng lực lao động là gì ?"
A. Năng lực thể chất và tinh thần C. Do tinh thần tồn tại trong cơ thể
tồn tại trong cơ thể của con người
B. Thể chất và trí óc sáng tạo của D. Do năng lực thể chất của con
con người người

Câu 101: Hàng hóa lao động có 2 yếu tố đó là gì


A. Tinh thần và lịch sử C. Tinh thần
B. Lịch sử D. Lịch sử và sáng tạo

Câu 102: Hàng hóa sức lao động có mấy yếu tố ?


A. 2 C. 3
B. 5 D.4

Câu 103: Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là gì?
A. Sản phẩm thặng dư C. Gía trị thặng dư
B. Tiền huy động D. Tiền đi vay

Câu 104: Tái sản xuất có mấy hình thức chủ yếu?
A. 2 C. 4
B. 3 D.5

Câu 105: Tái sản xuất giản đơn là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô?
A. Thu hẹp C. Như cũ
B. Ngày càng mở rộng D. Làm mới

Câu 106: Trong sản xuất tư bản chủ nghĩa,giá trị thặng dư được tư bản dùng cho?
A. Cộng đồng C. Tổ chức
B. Cá nhân D. Doanh nghiệp

Câu 107: Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì
A. Là quá trình tăng năng suất lao C. Là quá trình nâng cao trình độ
động bóc lột sức lao động
B. Là quá trình mở rộng sản xuất D. Là quá trình tư bản hóa giá trị
của nhà tư bản thặng dư

Câu 108: Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
A. Quy luật giá trị thặng dư C. Quy luật mở rộng sản xuất
B. Quy luật tăng năng suất lao D. Quy luật tích lũy
động

Câu 109: Đặc trưng của tái sản xuất tư bản là gì ?


A. Tái sản xuất mở rộng C. Giá trị sử dụng
B. Gía trị thặng dư D. Giá trị xuất khẩu
Câu 110: Động lực nào thúc đẩy tích lũy tư bản ?
A. Quy luật giá trị thặng dư và C. Quy luật giá trị thặng dư và quy
quy luật cạnh tranh luật tích lũy
B. Quy luật cạnh tranh và quy D. Quy luật mở rộng sản xuất và
luật tích lũy quy luật cạnh tranh

Câu 111: Muốn tăng khối lượng giá trị thăng dư, nhà tư bản chọn cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động C. Độ dài ngày lao động bằng ngày
trong ngày khi lao động cần tự nhiên
thiết không đổi
B. Đều dựa trên cơ sở tăng năng D. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng
suất lao động dư

Câu 112: Phương pháp sản xuất thặng dư tuyệt đối và tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn C. Đều làm giảm giá trị sức lao
sức lao động nhiều hơn động của công nhân
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị D. Đều làm tăng giá trị sức lao động
thặng dư của công nhân

Câu 113: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải
động, còn thời gian cần thiết tiến tổ chức quản lý
không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất D. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu
tư có lợi

Câu 114: phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối nào là đúng dưới đây:
A. Độ dài ngày lao động bằng C. Độ dài ngày lao động bằng thời
ngày tự nhiên gian lao động cần thiết
B. Độ dài ngày lao động lớn hơn D. Độ dài ngày lao động lớn hơn
không thời gian lao động cần thiết

Câu 115: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
A. Các Phương thức sản xuất C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt
trước CNTB bóc lột sản phẩm đối là hình thái chung nhất
thặng dư trực tiếp
B. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ D. Sản xuất giá trị tuyệt đối là điểm
có ở CNTB xuất phát để sản xuất giá trị tương
đối

Câu 116: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu
với công nhân làm thuê tư có lợi
B. Hiệu quả của tư bản D. Độ dài ngày lao động lớn hơn
không

Câu 117: Vì sao cấu tạo hữu cơ luôn có xu hướng tăng ?


A. Lợi nhuận thu được của người C. Do cấu tạo kỹ thuật cũng vận
sản xuất kinh doanh động theo xu hướng tăng lên về
lượng.
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên. D. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với
chi phí sản xuất TBCN

Câu 118: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
A. Đặc điểm chuyểngiá trị của C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Vai trò của lao động quá khứ D. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải
và lao động tạo ra giá trị sử tiến tổ chức quản lý
dụng

Câu 119: Chọn ý không đúng về lợi nhuận:


A. Là hình thức biến tướng của C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu
giá trị thặng dư trừ đi tổng chi phí
B. Là giá trị thặng dư được coi là D. Hiệu quả của tư bản
con đẻ của tư bản ứng trước

Câu 120: Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối C. Kết hợp kế hoạch với thị trường
với công nhân làm thuê
B. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi D. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể,
đầu tư có lợi lợi ích cá nhân

Câu 121: Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?
A. Giữ nguyên tổ chức quản lý C. Phát triển kinh tế ổn định và hiệu
quả cao.
B. Tạo thế và lực bị động D. Duy trì kinh tế ổn định không
phát triển thêm

Câu 122: Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định
A. QHSX C. KTTT
B. LLSX D. PTSX

Câu 123: Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
A. Quan hệ sở hữu C. Quan hệ trao đổi
B. Quan hệ phân phối D. Quan hệ tiêu dùng

Câu 124: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
A. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập C. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích
thể, lợi ích cá nhân cá nhân, lợi ích xã hội
B. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích D. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi
xã hội, lợi ích cá nhân ích cá nhân.

Câu 125: Câu"ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích"của ai?
A. C.Mác C. V.I.Lênin
B. Ph.Ăng ghen D. Hồ Chí Minh

Câu 126: Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?
A. Chi phí xây dựng của hàng C. Tư bản hàng hóa
B. Tiền lương không phải trả D. Tiền bón rút từ trong vật liệu
nhân viên

Câu 127: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
A. Cao hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất TBCN
B. Bằng giá trị D. Thấp hơn giá trị

Câu 128: Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung:
A. Chi phí đóng gói C. Chi phí quảng cáo
B. Chi phí bảo quản D. Tư bản hàng hóa
Câu 129: Tư bản cho vay không ra đời từ:
A. Tư bản tiền tệ C. Tư bản công nghiệp
B. Tư bản thủ công D. Tư bản hàng hóa

Câu 130: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
A. Sức lao động là khả năng, còn C. Sức lao động không có giá trị
lao động là sức lao động được
tiêu dùng
B. Độ dài ngày lao động lớn hơn D. Dữ nguên tổ chức quản lý
không

Câu 131: Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
A. Từ khi có sản xuất hàng hoá C. Từ khi có kinh tế thị trường
B. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ D. Từ khi có CNTB

Câu 132: Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
A. Người lao động tự nguyện đi C. Người lao động hoàn toàn không
làm thuê có TLSX và của cải gì
B. Người lao động không được tự D. Người lao động có TLSX và của
do thân thể cải gì

Câu 133: Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?


A. Tích luỹ có trước sự ra đời của C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu
CNTB trừ đi tổng chi phí
B. Nhằm tạo ra một điều kiện cho D. Tích luỹ có sau sự ra đời của
CNTB CNTB

Câu 134: Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
A. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi C. Trao đổi không ngang giá, bất
đầu tư có lợi bình đẳng
B. Không bóc lột thuộc địa D. Cao hơn giá trị

Câu 135: Việc mua bán nô lệ và sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
A. Hoàn toàn khác nhau C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác
về hình thức
B. Có quan hệ với nhau D. Rất giống nhau về hình thức

Câu 136: Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?
A. Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài C. Không tạo ra sản phẩm mới cho
nguyên, bảo vệ môi trường nông nghiệp
B. Phát triển kinh tế ổn định và D. Tăng năng suất cây trồng
hiệu quả cao.

Câu 137: Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?
A. Tư bản tiền tệ C. Các Phương thức sản xuất trước
CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư
trực tiếp
B. Chiến lược phát triển kinh tế D. Bằng giá trị
của đất nước

Câu 138: Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
A. Phát triển kinh tế ổn định và C. Có sự điều tiết của nhà nước
hiệu quả cao.
B. Nền kinh tế vận động không D. Sức lao động là khả năng, còn
theo các quy luật của kinh tế lao động là sức lao động được tiêu
thị trường dùng

Câu 139:Nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế,đó là:
A. Kinh tế chính trị C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. kinh tế lưu động D. Kinh tế tư bản

Câu 140: Để đẩy mạnh tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện:
A. Cơ động hóa C. Điện máy hóa
B. Điện khí hoá D. Điện lực hóa

Câu 141: Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm do hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
A. Tái sản xuất giản đơn C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều
rộng
B. Tái sản xuất mở rộng D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều
sâu

Câu 142: Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và theo chiều sâu?
A. Đều làm cho sản phẩm tăng C. Chiều sâu dùng tài nguyên gây ô
lên nhiễm nhiều hơn chiều rộng.
B. Đều dựa trên cơ sở tăng năng D. Không có ảnh hưởng đến giá trị
suất lao động và giá cả

Câu 143: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất?
A. Sản xuất - trao đổi - phân phối C. Phân phối - trao đổi - sản xuất -
- tiêu dùng tiêu dùng
B. Sản xuất - phân phối - trao đổi D. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối -
- tiêu dùng sản xuất

Câu 144: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Tái sản xuất giản đơn là đặc C. Tái sản xuất mở rộng là đặc
trưng của nền sản xuất nhỏ trưng của nền sản xuất lớn
B. Tái sản xuất giản đơn là việc D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc
tổ chức sản xuất đơn giản, của tái sản xuất mở rộng
không phức tạp

Câu 145: Tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế là?
A. Công cụ lao động C. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa
đựng, bảo quản
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất D. Công cụ di chuyển

Câu 146: ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu?
A. Chỉ quyết định giá cả và có C. Có ảnh hưởng đến giá cả thị
ảnh hưởng đến giá trị trường
B. Không có ảnh hưởng đến giá D. Không có ảnh hưởng nào hết
trị và giá cả

Câu 147: Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
A. Toàn bộ chi phí về TLSX của C. Toàn bộ sản phẩm cần thiết của
xã hội xã hội
B. Toàn bộ của cải của xã hội D. Toàn bộ sản phẩm thặng dư của
xã hội

Câu 148: Sản phẩm xã hội cần thiết là


A. Sản phẩm thiết yếu của xã hội C. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất
sức lao động
B. Sản phẩm để thoả mãn nhu D. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất
cầu tối thiểu của con người mở rộng.

Câu 149: Tư bản bất biến là?


A. Tư bản mà giá trị của nó C. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên
chuyển dần vào sản phẩm qua trong quá trình sản xuất.
khấu hao
B. Là tư bản cố định D. Giá trị của nó không đổi về
lượng và được chuyển nguyên vẹn
sang sản phẩm

Câu 150: Thị trường tài chính là gì?


A. Là nơi mua bán các quỹ tiền tệ C. Là thị trường bất động sản
trong nền kinh tế
B. Là thị trường khoa học – công D. Là thị trường lao động
nghệ, bản quyền

Câu 151: Chức năng giám đốc của tài chính là:
A. Giám đốc bằng biện pháp tổ C. Sử dụng các đòn bẩy kinh tế để
chức, pháp luật các hoạt động điều tiết hoạt động kinh tế
kinh tế
B. Giám đốc bằng đồng tiền các D. Sử dụng các chính sách tài chính
hoạt động kinh tế để điều tiết kinh tế

Câu 152: Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính?
A. Cơ quan nhà nước C. Các chủ thể kinh tế trong nền
kinh tế
B. Các tổ chức tài chính D. Các tổ chức quần chúng

Câu 153: Đối tượng giám đốc tài chính là?


A. Các hoạt động sản xuất kinh C. Các hoạt động kinh tế chính trị
doanh
B. Các hoạt động kinh tế không D. Các hoạt động tự do bên ngoài
liên quan đến phân phối tài
chính

Câu 154: Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính?
A. Ngân sách nhà nước C. Tài chính các doanh nghiệp
B. Ngân sách và tài chính doanh D. Hệ thống tín dụng
nghiệp

Câu 155: Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu?
A. Tiền lương của các thành viên C. Từ tiền lương và các hoạt động
từ các hoạt động viên gia đình sản xuất kinh doanh của gia đình.
B. Từ các hoạt động kinh tế của D. Từ tổng thu nhập của các thành
gia đình viên gia đình

Câu 156: Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?
A. Muốn phát triển kinh tế thì cần C. Những nhân tố làm tăng trưởng
phải tăng trưởng kinh tế kinh tế đều làm phát triển kinh tế
B. Chiến lược phát triển kinh tế D. Cả a, c đều đúng
của đất nước

Câu 157: Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất:
A. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- C. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế -
kỹ thuật ngoại giao
B. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế D. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế và
chính trị du nhập

Câu 158: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
A. Phân công lao động cá biệt và C. Phân công lao động và sự tách
chế độ tư hữu về tư liệu sản biệt về kinh tế
xuất
B. Phân công lao động chung và D. Phân lao động xã hội và chế độ
chế độ sở hữu khác nhau về tư hữu hoặc sở hữu khác về TLSX
TLSX
Câu 159: Hàng hoá là
A. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con C. Sản phẩm ở trên thị trường
người
B. Sản phẩm của lao động thoả mãn nhu cầu con người D. Sản phẩm được sản xuất ra
qua mua bán để đem bán

Câu 160: Lao động cụ thể là


A. Nguồn gốc của của cải C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
B. Nguồn gốc của giá trị D. Nguồn gốc của giá trị sử dụng

You might also like