You are on page 1of 9

Câu 1.

 Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?


A. Là điều kiện để khắ c phụ c tình trạ ng đói nghèo, lạ c hậ u
B. Để tạ o thêm việc làm, giả m thấ t nghiệp
C. Để củ ng cố an ninh, quố c phòng
D. Cả a, b và c
Câu 2. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
A. Lự c lượ ng sả n xuấ t
B. Quan hệ sả n xuấ t
C. Kiến trúc thượ ng tầ ng
D. Cả a, b, c
Câu 3. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
A. Sự gia tă ng củ a GNP, hoặ c GDP và GNP hoặ c GDP trên đầ u ngườ i
B. Cơ cấ u kinh tế thay đổ i theo hướ ng: tỷ trọ ng củ a công nghiệp và dịch vụ trong GNP
tă ng lên còn củ a nông nghiệp trong GNP giả m xuố ng
C. Chấ t lượ ng cuộ c số ng củ a đạ i đa số dân cư tă ng lên cả về mặ t vậ t chấ t, tinh thầ n và
môi trườ ng sinh thái đượ c bả o vệ
D. Cả a, b, c
Câu 4. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?
A. Tiến bộ về kinh tế
B. Tiến bộ về chính trị, xã hộ i
C. Đờ i số ng vă n hoá, tinh thầ n ngày càng đượ c nâng cao
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ
của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?
A. Mứ c thu nhậ p bình quân (GDP/ngườ i)
B. Thành tự u giáo dụ c
C. Tuổ i thọ bình quân
D. Cả a, b và c
Câu 6. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:
A. Phát triển kinh tế là cơ sở vậ t chấ t cho tiến bộ xã hộ i
B. Tiến bộ xã hộ i thúc đẩ y tă ng trưở ng và phát triển kinh tế
C. Thự c chấ t là quan hệ giữ a sự phát triển lự c lượ ng sả n xuấ t vớ i phát triển QHSX và kiến
trúc thượ ng tầ ng
D. Cả a, b và c
Câu 7. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế:
A. Muố n phát triển kinh tế thì cầ n phả i tă ng trưở ng kinh tế
B. Có thể có tă ng trưở ng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
C. Nhữ ng nhân tố làm tă ng trưở ng kinh tế đều làm phát triển kinh tế
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 8. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm:
A. Xã hộ i hoá sả n xuấ t về kinh tế- kỹ thuậ t
B. Xã hộ i hoá sả n xuấ t về kinh tế - tổ chứ c
C. Xã hộ i hoá sả n xuấ t về kinh tế - xã hộ i
D. Cả a, b, c
Câu 9. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
A. Phân công lao độ ng cá biệt và chế độ tư hữ u về tư liệu sả n xuấ t
B. Phân công lao độ ng chung và chế độ sở hữ u khác nhau về TLSX
C. Phân công lao độ ng và sự tách biệt về kinh tế giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
D. Phân công lao độ ng xã hộ i và chế độ tư hữ u hoặ c nhữ ng hình thứ c sở hữ u khác nhau
về TLSX
Câu 10. Hàng hoá là:
A. Sả n phẩ m củ a lao độ ng để thoả mãn nhu cầ u củ a con ngườ i
B. Sả n phẩ m củ a lao độ ng có thể thoả mãn nhu cầ u nào đó củ a con ngườ i thông qua
mua bán
C. Sả n phẩ m ở trên thị trườ ng
D. Sả n phẩ m đượ c sả n xuấ t ra để đem bán
Câu 11. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm củ a hàng hoá
B. Sự hao phí sứ c lao độ ng củ a con ngườ i
C. Lao độ ng trừ u tượ ng củ a ngườ i sả n xuấ t kết tinh trong hàng hoá
Câu 12. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều tiết sả n xuấ t và lưu thông hàng hoá
B. Cả i tiến kỹ thuậ t, tă ng nă ng suấ t lao độ ng và phân hoá nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
C. Điều tiết sả n xuấ t, phân hoá giàu nghèo
D. Cả a và b
Câu 13. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
A. Trong mọ i xã hộ i
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
C. Trong các xã hộ i, có phân công lao độ ng xã hộ i và sự tách biệt về kinh tế giữ a nhữ ng
ngườ i sả n xuấ t
D. Chỉ có trong CNTB
Câu 14. Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị củ a hàng hoá
B. Quan hệ về lượ ng giữ a hàng và tiền
C. Tổ ng củ a chi phí sả n xuấ t và lợ i nhuậ n
D. Biểu hiện bằ ng tiền củ a giá trị hàng hoá
Câu 15. Quy luật giá trị là:
A. Quy luậ t riêng củ a CNTB
B. Quy luậ t cơ bả n củ a sả n xuấ t và trao đổ i hàng hoá
C. Quy luậ t kinh tế chung củ a mọ i xã hộ i
D. Quy luậ t kinh tế củ a thờ i kỳ quá độ lên CNXH
Câu 16. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị củ a hàng hoá
B. Quan hệ cung cầ u về hàng hóa
C. Giá trị sử dụ ng củ a hàng hoá
D. Mố t thờ i trang củ a hàng hoá
Câu 17. Lao động trừu tượng là:
A. Là phạ m trù riêng củ a CNTB
B. Là phạ m trù củ a mọ i nền kinh tế hàng hoá
C. Là phạ m trù riêng củ a kinh tế thị trườ ng
D. Là phạ m trù chung củ a mọ i nền kinh tế
Câu 18. Lao động cụ thể là:
A. Là phạ m trù lịch sử
B. Lao độ ng tạ o ra giá trị củ a hàng hoá
C. Tạ o ra giá trị sử dụ ng củ a hàng hoá
D. Biểu hiện tính chấ t xã hộ i củ a ngườ i sả n xuấ t hàng hoá
Câu 19. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vậ t tư kỹ thuậ t
B. Hao phí lao độ ng cầ n thiết củ a ngườ i sả n xuấ t hàng hoá
C. Hao phí lao độ ng số ng củ a ngườ i sả n xuấ t hàng hoá
D. Thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết
Câu 20. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuậ n vớ i nă ng suấ t lao độ ng
B. Tỷ lệ nghịch vớ i cườ ng độ lao độ ng
C. Tỷ lệ nghịch vớ i nă ng suấ t lao độ ng, không phụ thuộ c vào cườ ng độ lao độ ng
D. a và b
Câu 21. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch vớ i thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết và nă ng suấ t lao độ ng
B. Tỷ lệ thuậ n vớ i thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết
C. Tỷ lệ nghịch vớ i nă ng suấ t lao độ ng
D. Cả b và c
Câu 22. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
A. Tỷ lệ thuậ n vớ i cườ ng độ lao độ ng
B. Tỷ lệ nghịch vớ i cườ ng độ lao độ ng
C. Không phụ thuộ c vào cườ ng độ lao độ ng
D. Cả a, b và c
Câu 23. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượ ng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thờ i gian tă ng
B. Tổ ng giá trị củ a hàng hoá không thay đổ i
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giả m xuố ng
D. Cả a, b và c
Câu 24. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Số lượ ng hàng hoá làm ra trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng lên
B. Số lượ ng lao độ ng hao phí trong thờ i gian đó không thay đổ i
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giả m đi
D. Cả a, b và c
Câu 25. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý
nào dưới đây là đúng?
A. Tổ ng số hàng hoá tă ng lên 4 lầ n, tổ ng số giá trị hàng hoá tă ng lên 4 lầ n
B. Tổ ng số giá trị hàng hoá tă ng 2 lầ n, tổ ng số hàng hoá tă ng 2 lầ n
C. Giá trị 1 hàng hoá giả m 2 lầ n, tổ ng số giá trị hàng hoá tă ng 2 lầ n
D. Tổ ng số hàng hoá tă ng lên 2 lầ n, giá trị 1 hàng hoá giả m 2 lầ n
Câu 26. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sả n phẩ m củ a lao độ ng
B. Có lượ ng thờ i gian hao phí lao độ ng xã hộ i cầ n thiết để sả n xuấ t ra chúng bằ ng nhau
C. Có lượ ng hao phí vậ t tư kỹ thuậ t bằ ng nhau
D. Cả a và b
Câu 27. Giá trị sử dụng là gì?
A. Là công dụ ng củ a vậ t có thể thoả mãn nhu cầ u nào đó củ a con ngườ i
B. Là tính hữ u ích củ a vậ t
C. Là thuộ c tính tự nhiên củ a vậ t
D. Cả a, b và c
Câu 28. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Nhữ ng điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa họ c công nghệ
C. Chuyên môn hoá sả n xuấ t
D. Cả a, b và c
Câu 29. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao độ ng cụ thể
B. Lao độ ng trừ u tượ ng
C. Lao độ ng giả n đơn
D. Lao độ ng phứ c tạ p
Câu 30. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Từ sả n xuấ t
B. Từ phân phố i
C. Từ trao đổ i
D. Cả sả n xuấ t, phân phố i và trao đổ i
Câu 31. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao độ ng tư nhân và lao độ ng xã hộ i
B. Lao độ ng giả n đơn và lao độ ng phứ c tạ p
C. Lao độ ng cụ thể và lao độ ng trừ u tượ ng
D. Lao độ ng quá khứ và lao độ ng số ng
Câu 32. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith
B. C.Mác
C. D.Ricardo
D. Ph. Ă ng ghen
Câu 33. Lao động cụ thể là:
A. Là nhữ ng việc làm cụ thể
B. Là lao độ ng có mụ c đích cụ thể
C. Là lao độ ng ở các ngành nghề cụ thể
D. Là lao độ ng ngành nghề, có mụ c đích riêng, đố i tượ ng riêng, công cụ lao độ ng riêng và
kết quả riêng
Câu 34. Lao động cụ thể là:
A. Nguồ n gố c củ a củ a cả i
B. Nguồ n gố c củ a giá trị
C. Nguồ n gố c củ a giá trị trao đổ i
D. Cả a, b và c
Câu 35. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
A. W.Petty
B. A.Smith
C. D. Ricardo
D. C.Mác
Câu 36. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu
này là lao động gì?
A. Lao độ ng giả n đơn
B. Lao độ ng phứ c tạ p
C. Lao độ ng cụ thể
D. Lao độ ng trừ u tượ ng
Câu 37. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
A. Củ a tính hữ u ích củ a hàng hoá
B. Củ a giá trị hàng hoá
C. Củ a giá trị sử dụ ng
D. Cả a, b, c
Câu 38. Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao độ ng làm công việc đơn giả n
B. Là lao độ ng làm ra các hàng hoá chấ t lượ ng không cao
C. Là lao độ ng chỉ làm mộ t công đoạ n củ a quá trình tạ o ra hàng hoá
D. Là lao độ ng không cầ n trả i qua đào tạ o cũ ng có thể làm đượ c
Câu 39. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao độ ng tạ o ra các sả n phẩ m chấ t lượ ng cao, tinh vi
B. Là lao độ ng có nhiều thao tác phứ c tạ p
C. Là lao độ ng phả i trả i qua đào tạ o, huấ n luyện mớ i làm đượ c
D. Cả a, b, c
Câu 40. Y nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng mộ t thờ i gian lao độ ng, lao độ ng phứ c tạ p tạ o ra nhiều giá trị hơn lao độ ng
giả n đơn
B. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng giả n đơn nhân bộ i lên
C. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng trí tuệ củ a ngườ i lao độ ng có trình độ cao
D. Lao độ ng phứ c tạ p là lao độ ng trả i qua đào tạ o, huấ n luyện
Câu 41. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao độ ng cụ thể đượ c thự c hiện trướ c lao độ ng trừ u tượ ng
B. Lao độ ng cụ thể tạ o ra tính hữ u ích củ a sả n phẩ m
C. Lao độ ng trừ u tượ ng chỉ có ở ngườ i có trình độ cao, còn ngườ i có trình độ thấ p chỉ có
lao độ ng cụ thể
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 42. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
A. Lao độ ng củ a ngườ i kỹ sư có trình độ cao thuầ n tuý là lao độ ng trừ u tượ ng
B. Lao độ ng củ a ngườ i không qua đào tạ o chỉ là lao độ ng cụ thể
C. Lao độ ng củ a mọ i ngườ i sả n xuấ t hàng hoá đều có lao độ ng cụ thể và lao độ ng trừ u
tượ ng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 43. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý
sau:
A. Lao độ ng cụ thể bả o toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sả n phẩ m
B. Lao độ ng trừ u tượ ng tạ o ra giá trị mớ i (v+m)
C. Lao độ ng trừ u tượ ng tạ o nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Cả a, b và c
Câu 44. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
A. Là hiệu quả , khả nă ng củ a lao độ ng cụ thể
B. NSLĐ đượ c tính bằ ng số sả n phẩ m làm ra trong mộ t đơn vị thờ i gian
C. NSLĐ đượ c tính bằ ng thờ i gian hao phí để sả n xuấ t ra mộ t đơn vị sả n phẩ m
D. Cả a, b, c
Câu 45. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Số sả n phẩ m làm ra trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng lên khi các điều khác không đổ i
B. Thờ i gian để làm ra mộ t sả n phẩ m giả m xuố ng, khi các điều kiện khác không đổ i
C. Tổ ng số sả n phẩ m làm ra trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng lên còn tổ ng số giá trị không
thay đổ i
D. Cả a, b, c
Câu 46. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. NSLĐ tă ng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giả m
B. NSLĐ tă ng lên thì lượ ng giá trị mớ i (v+m) củ a đơn vị hàng hoá giả m xuố ng tuyệt đố i
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Câu 47. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?
A. Có thể giả m xuố ng
B. Có thể tă ng lên
C. Có thể không thay đổ i
D. Cả a, b, c
Câu 48. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn củ a ngườ i lao độ ng
B. Trình độ kỹ thuậ t và công nghệ sả n xuấ t
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b, c
Câu 49. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giả m
B. Đều làm tă ng số sả n phẩ m sả n xuấ t ra trong mộ t thờ i gian
C. Đều làm tă ng lượ ng lao độ ng hao phí trong 1 đơn vị thờ i gian
D. Cả a, b, c
Câu 50. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
A. Tă ng NSLĐ làm cho số sả n phẩ m làm ra trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng lên, còn giá
trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổ i
B. Tă ng cườ ng độ lao độ ng làm cho số sả n phẩ m làm ra trong 1 đơn vị thờ i gian tă ng lên,
còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổ i
C. Tă ng NSLĐ dự a trên cơ sở cả i tiến kỹ thuậ t, nâng cao trình độ tay nghề ngườ i lao
độ ng, còn tă ng cườ ng độ lao độ ng thuầ n tuý là tă ng lượ ng lao độ ng hao phí trong 1 đơn
vị thờ i gian
D. Cả a, b, c
Câu 51. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Tă ng NSLĐ thì tổ ng giá trị hàng hoá không thay đổ i
B. Tă ng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổ i
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch vớ i NSLĐ
D. Cả a, b, c
Câu 52. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. Tă ng CĐLĐ thì tổ ng giá trị hàng hoá tă ng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũ ng tă ng
lên tương ứ ng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuậ n vớ i CĐLĐ
C. Tă ng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổ i
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 53. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
A. Hao phí lao độ ng giả n đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao độ ng củ a ngành quyết định
C. Hao phí lao độ ng cá biệt củ a ngườ i sả n xuấ t quyết định
D. Hao phí lao độ ng cá biệt củ a ngườ i sả n xuấ t nhiều hàng hoá quyết định
Câu 54. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
A. Cơ sở hạ tầ ng và kiến trúc thượ ng tầ ng
B. Lự c lượ ng sả n xuấ t và quan hệ sả n xuấ t
C. Sả n xuấ t và tiêu dùng sả n phẩ m xã hộ i
D. Tích luỹ và cả i thiện đờ i số ng
Câu 55. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị củ a hàng hoá
B. Cung cầ u và cạ nh tranh
C. Giá trị củ a tiền tệ trong lưu thông
D. Cả a, b, c
Câu 56. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
A. Lự c lượ ng sả n xuấ t và QHSX
B. Tồ n tạ i xã hộ i và ý thứ c xã hộ i
C. Tă ng trưở ng và phát triển kinh tế
D. Cả a, b, c
Câu 57. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
A. Giữ a giá trị vớ i giá trị sử dụ ng
B. Giữ a lao độ ng giả n đơn vớ i lao độ ng phứ c tạ p
C. Giữ a lao độ ng cụ thể vớ i lao độ ng trừ u tượ ng
D. Giữ a lao độ ng tư nhân vớ i lao độ ng xã hộ i
Câu 58. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai?
A. A.SMith
B. D.Ricardo
C. C. Mác
D. W.Petty
Câu 59. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chứ c nă ng thướ c đo giá trị
B. Chứ c nă ng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C. Chứ c nă ng phương tiện cấ t trữ
D. Cả a và c
Câu 60. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế
nào?
A. Quy luậ t giá trị
B. Quy luậ t cạ nh tranh và quy luậ t cung cầ u
C. Quy luậ t lưu thông tiền tệ
D. Cả a, b và c

You might also like