You are on page 1of 10

ĐỀ THI CUỐI KỲ KINH TẾ CHÍNH TRỊ

ĐỀ LẺ
1. Quy luật giá trị và biểu hiện của nó trong giai đoạn độc quyền biểu hiện bằng
quy luật gì ?
A. Giá cả thị trường
B. Cung - cầu
C. Giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
2. Công thức tính giá cả sản xuất nào đúng ?
A. (c + v) + m
B. (c +v ) + p
C. (c + v) + P(bình quân)
D. (k + p)
3. Phương pháp sản xuất dây chuyền của Taylor ra đời trong cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật nào?
A. CMKHKT lần thứ I
B. Lần thứ II
C. Lần thứ III
D. Lần thứ IV
4. Động lực thúc đẩy nhà tư bản đổi mới công nghệ là vì
A. m
B. m tuyệt đối
C. m tương đối
D. m siêu ngạch
5. Tỉ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá
A. Hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
B. Hiệu quả sử dụng lao động sống
C. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
D. Trình độ bóc lột nhà tư bản
6. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
A. Để cải tiến quản lý của nhà tư bản
B. Để tìm cơ cấu của mỗi loại tư bản
C. Để xác định vai trò của mỗi loại tư bản đối với việc sản xuất (m) và phê
phán quan điểm máy móc sinh ra (m)
D. Để tăng cường bóc lột công nhân làm thuê
7. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn
nào
A. Tư bản lưu thông - tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
B. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất và tư bản cho vay
C. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
D. Tư bản sản xuất - tư bản hàng hóa và tư bản lưu thông
8. Sự phân chia lợi nhuận giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa
vào
A. Tỉ suất lợi nhuận bình quân
B. Tỉ suất lợi nhuận
C. Tỉ suất giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
9. Mô hình CNH Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (Nics) có đặc trưng là
A. Đẩy mạnh chuyển giao công nghệ từ những nước đi trước
B. Vừa tuần tự, vừa đi tắt, vừa đón đầu
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
D. Cả a và b
10. Thế nào là năng suất lao động, chọn ý đúng
A. Là hiệu quả, là khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm tạo ra trong 1 đơn vị thời gian
C. Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
D. Cả a,b,c
11. Bản chất của giá trị thặng dư là
A. Tiền
B. Tư liệu sản xuất
C. Quan hệ xã hội giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Giá trị tự lớn lên
12. Giá trị thặng dư siêu ngạch là
A. Hình thức biến tướng của m tuyệt đối
B. Hình thức biến tướng của m tương đối
C. Hình thức biểu hiện của m tuyệt đối
D. Hình thức biểu hiện của m tương đối
13. Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế trong quá trình hội nhập là
phải
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
B. Năng lực cạnh tranh của cả nền kinh tế
C. Năng lực cạnh tranh của từng sản phẩm
D. Cả a,b,c
14. Vì sao phải chủ động, tích cực hội nhập ?
A. Có thể lựa chọn lộ trình hội nhập
B. Thời gian hội nhập
C. Lĩnh vực hội nhập để hội nhập có hiệu quả
D. Cả a,b,c
15. Trước khi hình thành lợi nhuận bình quân, vì sao giá trị thặng dư bằng, nhỏ
hơn hay lớn hơn lợi nhuận?
A. Do trình độ quản lí và tay nghề của người lao động
B. Do tác động của quan hệ cung - cầu
C. Do trình độ quản lí của người lao động
D. Do tay nghề của người lao động
16. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
A. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra m
B. Chỉ là tiền đề vật chất tạo ra m
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra m
D. Máy móc là yếu tố quyết định
17. Học thuyết nào là hòn đá tảng trong kinh tế chính trị của C.Mác
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị lao động
C. Tích lũy tư bản
D. Tái sản xuất tư bản
18. Câu nói: cái cối xay chạy bằng sức gió đẻ ra xã hội phong kiến, cái cối xay
chạy bằng hơi nước đẻ ra xã hội tư bản là của ai ?
A. Ăng ghen
B. C. Mác
C. Lênin
D. Hồ Chí Minh
19. Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo nên hàng hóa được tính theo
A. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên
thị trường
B. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng loại hàng hóa
trên thị trường
C. Thời gian lao động thấp nhất của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị
trường
D. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị
trường
20. Chọn ý đúng về hàng hóa sức lao động
A. Nó tồn tại trong con người
B. Cỏ thể mua - bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng tạo ra giá trị mới
D. Cả a,b,c
21. Khái niệm sở hữu nhà nước ở nước ta đồng nhất với
A. Sở hữu toàn dân
B. Sở hữu công hữu
C. Sở hữu công cộng
D. Cả a,b,c
22. Việt Nam gọi là sở hữu nhà nước, Trung Quốc gọi là
A. Sở hữu công hữu
B. Sở hữu công cộng
C. Sở hữu quốc hữu
D. Cả a,b,c
23. Vì sao lợi nhuận siêu ngạch trong công nghiệp chỉ là tạm thời
A. Do tư bản tự do di chuyển từ ngành này sang ngành khác
B. Công nghiệp có cấu tạo hữu cơ cao
C. Do ai cũng cải tiến kỹ thuật chạy theo lợi nhuận siêu ngạch
D. Tỉ suất lợi nhuận có tỉ suất giảm dần
24. Vì sao tỉ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỉ suất giá trị thặng dư
A. Do tài năng kinh doanh kém của nhà tư bản
B. Do m’= m/m.100%, còn P’= m/(c+v).100%
C. Do cấu tạo hữu cơ tăng
D. Do năng suất của công nhân làm thuê giảm
25. Mô hình kinh tế thị trường Trung Quốc gọi là
A. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
B. Kinh tế thị trường XHCN
C. Kinh tế thị trường XHCN mặc dù XHCN ở giai đoạn đầu
D. Kinh tế thị trường xã hội
26. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là
A. Gạt bỏ những biểu hiện phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ những hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối
quan hệ phổ biến mang tình bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Cả a và b
27. Những ý kiến dưới đây về giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động xã hội tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi
C. Hạ thấp giá trị sức lao động
D. Cả a,b,c
28. Quy luật giá trị yêu cầu gì
A. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên hao phí lao động XH cần thiết
B. Trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở ngang giá
C. Hao phí của lao động cá biệt phải phù hợp hao phí lao động xã hội
D. Cả a,b,c
29. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào ?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Tăng quy mô tư bản xã hội
C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Cả a,b,c
30. Sức lao động là
A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một người đang sống và được người đó
đem ra để sản xuất một giá trị sử dụng nào đó
B. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một người đang sống
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
D. Cả a và c
31. Bản chất tiền công là giá cả sức lao động là tiền công gì
A. Tiền công theo thời gian
B. Tiền công theo sản phẩm
C. Tiền công danh nghĩa
D. Tiền công thực tế
32. Quan hệ giữa các thành phần kinh tế trong nền kinh tế nước ta là
A. Bình đẳng
B. Hợp tác, cạnh tranh
C. Cùng phát triển theo pháp luật
D. Cả a,b,c
33. Trong các hình thức sở hữu nước ta, sở hữu nào là quan trọng nhất
A. Tư nhân
B. Nhà nước
C. Tập thể
D. Sở hữu nhà đầu tư nước ngoài
34. Tiền công thực tế là gì?
A. Là tổng số tiền nhận được trong 1 tháng
B. Số tiền = số lương + tiền thưởng + các nguồn thu khác
C. Là số hàng hóa, dịch vụ mua được từ tiền công danh nghĩa
D. Là giá cả của sức lao động
35. Nhận định nào về lợi nhuận dưới đây là đúng
A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Là con đẻ của tư bản ứng trước
C. Hiệu số giữa doanh thu trừ đi chi phí
D. Cả a,b,c
36. CNTB không thể tồn tại vĩnh viễn nó phải nhường bước cho xã hội mới cao
hơn theo đúng quy luật
A. Lực lượng sản xuất phải phù hợp quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với tính chất, trình độ lực lượng sản
xuất
C. Cơ sở hạ tầng phù hợp với kiến trúc thượng tầng
D. Cả a,b,c
37. “ Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái
gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”
câu nói trên là của ai ?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.ăng ghen
38. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là nền kinh tế:
A. Vừa tuân theo quy luật thị trường
B. Vừa định hướng XHCN
C. Mục tiêu là dân giàu, nước mạnh, dân chủ công bằng văn minh
D. Cả a,b,c
39. Quy luật giá trị và biểu hiện của nó trong giai đoạn tự do cạnh tranh biểu
hiện bằng quy luật gì?
A. Giá cả thị trường
B. Cung - cầu
C. Cạnh tranh
D. Giá cả sản xuất
40. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ
A. Nền sản xuất nói chung
B. Sản xuất hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Lưu thông hàng hóa

ĐỀ CHẴN
1. Chủ thể tham gia hội nhập kinh tế quốc tế chủ yếu gồm
A. Nhà nước
B. Doanh nghiệp
C. Toàn dân
D. Cả a,b,c
2. Cầu Mỹ Thuận, Việt Nam xây bằng vốn gì ?
A. Ngân sách nhà nước
B. Vốn vay ODA hoàn lại
C. Vốn ODA không hoàn lại
D. Vốn FDI
3. Nhận định nào sau đây đúng về kinh tế trí thức
A. KT tri thức là nền kinh tế khai thác tri thức con người để làm giàu
B. KT tri thức là nền kinh tế mà trong đó sự sản sinh, phổ cập và sử dụng tri
thức giữ vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế
C. Trong nền KT tri thức những ngành kinh tế có tác động lớn đến sự phát triển
là những ngành dựa vào tri thức
D. Cả a,b,c đúng
4. Vì sao tỉ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỉ suất giá trị thặng dư
A. Do tài năng kinh doanh kém của nhà tư bản
B. Do m’= m/m.100%, còn P’= m/(c+v).100%
C. Do cấu tạo hữu cơ tăng
D. Do năng suất của công nhân làm thuê giảm
5. Nhận định nào sau đây là đúng về Trust
A. Các nhà tư bản thỏa thuận với nhau về giá cả
B. Phân chia nhau về thị trường tiêu thụ
C. Thống nhất cả sản xuất vè buôn bán
D. Cả a,b,c đúng
6. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn
nào
A. Tư bản lưu thông - tư abnr sản xuất và tư bản hàng hoá
B. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất và tư bản cho vay
C. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
D. Tư bản sản xuất - tư bản hàng hóa và tư bản lưu thông
7. Mặt tích cực của FDI là
A. Thu hút thêm vốn đầu tư, công nghệ, kinh nghiệm quản lý của nhà tư bản để
phát triển
B. Không phải lo hỗ trợ
C. Không lo thị trường tiêu thụ
D. Cả a,b,c
8. Nhận định nào sau đầy là đúng về Cartel
A. Các nhà tư bản thỏa thuận với nhau về giá cả
B. Phân chia nhau về thị trường tiêu thụ và sản lượng hàng hóa
C. Sản xuất và buôn bán đều độc lập
D. Cả a,b,c
9. Cầu Cần Thơ, VN xây dựng bằng vốn gì
A. Ngân sách nhà nước
B. Vốn vay ODA hoàn lại
C. Vốn ODA không hoàn lại
D. Vốn FDI
10. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
11. Giá trị thặng dư siêu ngạch là
A. Hình thức biến tướng của m tuyệt đối
B. Hình thức biến tướng của m tương đối
C. Hình thức biểu hiện của m tuyệt đối
D. Hình thức biểu hiện của m tương đối
12. Phương pháp sản xuất dây chuyền của Taylor ra đời trong cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật nào?
A. CMKHKT lần thứ I
B. Lần thứ II
C. Lần thứ III
D. Lần thứ IV
13. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hương hiện đại là
A. Tăng tỉ trọng ngành CN và dịch vụ lên, giảm ngành nông nghiệp
B. Tăng tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm ngành công nghiệp
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp lên, giảm ngành dịch vụ
D. Cả 3 ngành đều tăng
14. Vì sao lợi nhuận siêu ngạch trong công nghiệp chỉ là tạm thời
A. Do tư bản tự do di chuyển từ ngành này sang ngành khác
B. CN có cấu tạo hữu cơ cao
C. Do ai cũng cải tiến kỹ thuật chạy theo lợi nhuận siêu ngạch
D. Tỉ suất lợi nhuận có xu hướng giảm dần
15. Vì sao các tập đoàn tư bản ngày nay hay liên minh dưới hình thức đa ngành
A. Để dễ tiêu thụ hàng hoad
B. Cần có sức mạnh trong cạnh tranh
C. Do thị trường hay thay đổi, đa ngành có thể san sẻ lẫn nhau
D. Cả a,b,c
16. Trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào là quan trọng nhất ?
A. Cơ cấu ngành nông nghiệp
B. Cơ cấu vùng
C. Cơ cấu thành phần
D. Cơ cấu ngành, trong đó quan hệ 3 ngành: CN-dịch vụ-nông nghiệp
17. Trung tâm của trung tâm CNH trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước
ta là:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn
C. Xem nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
D. Vừa thay thế nhập khẩu vừa hướng về sản xuất
18. Trong quá trình hội nhập quốc tế thì nội dung hội nhập nào là trung tâm
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Xã hội
19. Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo nên hàng hóa được tính theo
A. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên
thị trường
B. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng loại hàng hóa
trên thị trường
C. Thời gian lao động thấp nhất của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị
trường
D. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị
trường
20. Thực chất xuất khẩu tư bản là
A. Xuất khẩu giá trị
B. Kiếm thêm m từ nước nhập khẩu tư bản
C. Cho vay
D. Cả a và b
21. Những ngành kinh tế có ứng dụng công nghệ nào sau đây thuộc về kinh tế
tri thức
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ sinh học
C. Nông nghiệp truyền thống có ứng dụng công nghệ cao
D. Cả a,b,c
22. Tỉ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá
A. Hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
B. Hiệu quả sử dụng lao động sống
C. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
D. Trình độ bóc lột nhà tư bản
23. Giá trị thặng dư được biểu hiện trên thị trường trong nền sản xuất TBCN
bằng
A. Lợi nhuận
B. Lợi tức
C. Địa tô
D. Cả a,b,c
24. Nhận đình nào sau đây đúng về Syndicat
A. Các nhà tư bản thỏa thuân với nhau về giá cả
B. Sản xuất thống nhất, buôn bán độc lập
C. Thống nhất cả sản xuất vè buôn bán
D. Buôn bán thống nhất, sản xuất độc lập
25. Lộ trình hội nhập kinh tế quốc tế nước ta thời gian qua theo trật tự
A. AFTA (1996) – APEC (1998) - WTO (2007) – EVFTA (2020)
B. APEC - AFTA - WTO - EVFTA
C. APEC - EVFTA - AFTA - WTO
D. WTO - APEC - EVFTA - AFTA
26. Khái niệm nào sau đậy nói về nền kinh tế tri thức
A. Knowledge economy
B. Netword economy
C. Learning economy
D. Cả a,b,c
27. Trước khi hình thành lợi nhuận bình quân, vì sao giá trị thặng dư bằng, nhỏ
hơn hay lớn hơn lợi nhuận?
A. Do trình độ quản lí và tay nghề của người lao động
B. Do tác động của quan hệ cung - cầu
C. Do trình độ quản lí của người lao động
D. Do tay nghề của người lao động
28. CNH, HĐH được xác định là gì trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở
nước ta
A. Trung tâm
B. Nền tảng
C. Then chốt
D. Động lực
29. Thách thức của hội nhập kinh tế đối với nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tăng sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài’
B. Mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt
C. Thách thức đối với chủ quyền quốc gia, bản sắc văn hóa bị xói mòn
D. Cả a,b,c
30. Chọn ý đúng dưới đây
A. Người cho vay là người sở hữu tư bản
B. Người cho vay là người sử dụng tư bản
C. Người đi vay là người sở hữu tư bản
D. Cả a,b,c đều đúng
31. Mô hình CN hóa VN trước đổi mới, rập khuôn theo mô hình nào?
A. Mô hình cổ điển
B. Mô hình Liên Xô (cũ) và các nước XHCN Đông Âu
C. Mô hình Nhật Bản
D. Mô hình các nước Nics
32. Công thức tính giá cả sản xuất nào đúng ?
A. (c + v) + m
B. (c +v ) + p
C. (c + v) + P(bình quân)
D. (k + p)
33. Nguồn gốc của địa tô là do
A. Thâm canh đất đai
B. Đất đai màu mỡ
C. Công nhân nông nghiệp tạo ra
D. Cả a,b,c
34. Trung tâm CN hóa nước ta hiện nay là
A. Đấy mạnh phát triển nông nghiệp
B. Đấy mạnh phát triển công nghiệp
C. Đẩy mạnh phát triển dịch vụ’
D. Đấy mạnh phát triển CNH,HĐH công nghiệp nông thôn
35. Động lực mạnh thúc đẩy nhà tư bản đổi mới công nghệ là vì
A. m
B. m tuyệt đối
C. m tương đổi
D. m siêu ngạch
36. Mặt tích cực của vay vốn ODA là
A. Phải lo trả nợ
B. Đầu tư đúng định hướng, được quyền lựa chọn công nghệ
C. Không lo thị trường tiêu thụ
D. Cả a,b
37. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
A. Để cải tiến quản lý của nhà tư bản
B. Để tìm cơ cấu của mỗi loại tư bản
C. Để xác định vai trò của mỗi loại tư bản đối với việc sản xuất (m) và phê
phán quan điểm máy móc sinh ra (m)
D. Để tăng cường bóc lột công nhân làm thuê
38. Quy luật giá trị và biểu hiện của nó trong giai đoạn tự do cạnh tranh biểu
hiện bằng quy luật gì?
A. Giá cả thị trường
B. Cung - cầu
C. Cạnh tranh
D. Giá cả sản xuất
39. Những ý kiến dưới đây về giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động xã hội tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi
C, Hạ thấp giá trị sức lao động
D. Cả a,b,c
40. Những ngành kinh tế trước kinh tế tri thức được gọi là
A. Kinh tế nông nghiệp
B. Kinh tế công nghiệp
C. Kinh tế tài nguyên
D. Cả a,b,c

You might also like