You are on page 1of 49

Trí Lực KTCT

1. Lĩnh vực đột phá của mô hình Anh, Mĩ và các nước TBCN kinh điển là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Trong nền kinh tế thị trường TBCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế hỗn hợp
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
3. .Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về
mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
4. Dịch chuyển cơ cấu kinh tế thích ứng với cách mạng công nghiệp 4.0 thì cần phải:
A. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ
B. Nâng cao tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp
C. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp
D. Tất cả đáp án đều sai
5. Internet là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
6. Lĩnh vực đột phá của mô hình Nhật, Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới NICs là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
7. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị / hình thái giản đơn ( hay ngẫu nhiên ) của giá trị
B. Hình thái chung của giá trị
C. Hình thái tiền tệ
D. Tất cả đáp án đều đúng
8. Vì sao lượng giá trị của hàng hóa phải được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là giống nhau
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là khác nhau
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là tương đương nhau
D. Tất cả các đáp án đều sai
9. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội
B. Mở rộng phạm vi lãnh thổ của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làm cho người lao động ngày càng lệ thuộc vào nhà tư bản
D. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD cho nhà tư bản
10. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, hình thức phân phối nào giữ vai trò chủ
đạo?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo vốn góp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
11.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (CMCN 1.0) khởi nguồn tại quốc gia nào? Vào
thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
12.Vai trò của lợi ích kinh tế gồm:
A. Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
C. Là cơ sở thực hiện lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
13.Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành
C. Do chạy theo giá trị thặng dư
D. Tất cả đáp án đều sai

14.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0) khởi nguồn tại quốc gia nào? Vào
thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
15.Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thi trường định hướng
XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là:
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chính sách, pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các đáp án đều sai
27.Có sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận và tỷ lệ tích lũy tư
bản là do:
A. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối
B. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tương đối
C. Do NTB thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Do NTB áp dụng phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
28.Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
29.Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang
giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các đáp án đều đúng
30.Trong các mô hình công nghiệp hóa tiêu biểu trên thế giới, mô hình nào có tính chất phù
hợp với đặc điểm kinh tế của Việt Nam?
A. Mô hình Anh, Mỹ và các nước TBCN kinh điển
B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình Nhật, Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới NICs
D. Tất cả đáp án đều đúng
31.Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là:
A. Tiền lương
B. Lợi nhuận => Nhà tư bản ( NTB )
C. Lợi tức cho vay => những người cho vay
D. Cổ tức => cổ đông
32.Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định hướng XHCN tại Việt
Nam, nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam có ĐCS lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
B. Nhân dân Việt Nam có nguyện vọng xấy dựng xã hội: “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh”
C. Nền kinh tế Việt Nam còn ở trình độ thấp so với các nước trong khu vực và trên thế giới
D. Tất cả các đáp án đều sai
33.Vai trò của Nhà nước để điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế của Việt Nam?
A. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
B. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích
C. Phân phối lại thu nhập
D. Tất cả các đáp án đều đúng
34.Công ty Samsung của Hàn Quốc đầu tư xây dựng nhà máy tại Việt Nam. Đây là hình thức
xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp / Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước
D. Tất cả đáp án đều sai
35.Mục đích của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhân dân lên trên hết
B. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhà nước lên trên hết
C. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của các tập đoàn tư bản lên trên hết
D. Tất cả đáp án đều đúng
36.Trong các hình thức của tổ chức độc quyền,các thành viên tham gia vào hình thức nào chỉ
thống nhất ở khâu tiêu thụ hàng hóa?
A. Cartel
B. Syndicate
C. Trust
D. Congxoocxiom
37.Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng, có khả năng thao túng thị trường toàn
cầu
B. Đều là tổ chức độc quyền chi phối một ngàng hàng; có khả năng thao túng thị trường toàn
cầu
C. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng; có khả năng thao túng thị trường một
quốc gia
D. Các ngành trong Concern và Conglomerate đều có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
38.Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:
A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
B. Nâng cao năng suất lao động cá biệt => giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Nâng cao cường độ lao động
D. Nâng cao thời gian lao động
39.Nguồn vốn chủ yếu của mô hình Anh, Mỹ, các nước TBCN kinh điển là từ đâu?
A. Kế hoạch hóa tập trung
B. Chiếm đoạt thuộc địa và người lao động làm thuê
C. Chiếm đoạt từ các doanh nghiệp tư nhân trong nước
D. Khai thác nền kinh tế thị trường, hướng về xuất khẩu thay thế nhập khẩu
40.Lĩnh vực đột phá của mô hình Liên Xô cũ là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
41.Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về:
A. Khâu đầu vào
B. Khâu sản xuất hàng hóa
C. Khâu đầu ra
D. Tất cả các đáp án đều đúng
42.Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện
khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
43.Hệ thống chính trị do Đảng cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì của nền kinh tế
thị trường tại Việt Nam?
A. Về quan hệ sở hữu
B. Về kiến trúc thượng tầng
C. Về lực lượng sản xuất
D. Về quan hệ phân phối
44.Sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác nhau, tạo
nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành những ngành, nghề khác nhau được
gọi là:
A. Phân công lao động
B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động cá biệt
D. Tất cả phương án đều sai
45.Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá là do:
A. Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
B. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc gia phải kịp thời thích ứng
C. Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
D. Tất cả các đáp án đều đúng
46.Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
47.Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về khâu sản xuất?
A. Syndicate và Trust
B. Cartel và Trust
C. Cartel và Concern
D. Cartel và Syndicate
48.Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Lợi nhuận thu được của nhà tư bản
B. Thuế nộp ngân sách nhà nước
C. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
D. Giá trị thặng dư của NTB
49.Sự khác nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Các ngành trong Concern có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật; các ngành trong
Conglomerate không có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
B. Các ngành trong concern không có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật còn các ngành trong
conlomerat có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền đa ngành, đa quốc gia; Conglomerat là tổ chức độc quyền đa
ngành, phạm vi hoạt động trong một quốc gia
D. Concern chi phối một quốc gia còn Conglomerhệat chi phối thị trường toàn cầu
50.Trong nền KTTT định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

- Điện khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy => cách
mạng công nghiệp 2.0
- Cơ khí khóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy => cách
mạng công nghiệp 1.0

51. Điều kiện cần để nền sản xuất hàng hóa xuất hiện đó là:
A. Phân công lao động cá biệt
B. Phân công lao động chung
C. Phân công lao động
D. Phân công lao động xã hội
52. Trong các tình huống sau, tình huống nào có vật phẩm được đề cập không phải là hàng
hóa?
A. Thanh long giải cứu được bày bán
B. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc
C. Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly
D. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
54.Tự động hoá Sản xuất bắt đầu phát triển mạnh từ thời kì nào? (2 Điểm)
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
55.Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của (2 Điểm)
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động
56.Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba xuất hiện vào thời điểm nào? (2 Điểm)
A. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XX
D. Cuối thế kỷ XVIII
57.Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai khởi nguồn từ quốc gia nào? (2 Điểm)
A. Nước Nga
B. Nước Anh
C. Nước Nhật
D. Nước Mỹ
58.Thành tựu nổi bật của cách mạng côngnghiệp lần thứ ba là (2 Điểm)
A. Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
B. Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
C. Điện khí hóa sản xuất, Động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
D. Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
59.Điện khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? (2 Điểm)
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
61.Đâu là cách biểu đạt công thức tính khối lượng giá trị của hàng hóa: (2 Điểm)
A. W=v+m+p
B. W = c + v +m'
C. W = c + v + p’
D. W=c+v+m
12.Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? (2 Điểm)
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
14.Conglomerate là tổ chức độc quyền: (2 Điểm)
A. Tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng ở nhiều quốc gia trên thế giới
B. Tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng, các ngành có liên hệ về mặt kỹ thuật
C. Tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng có liên hệ kỹ thuật ở nhiều quốc gia trên thế
giới
D. Tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng không nhất thiết liên hệ về mặt kỹ thuật
15.Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất khởi nguồn từ quốc gia nào? (2 Điểm)
A. Nước Mỹ
B. Nước Nga
C. Nước Anh
D. Nước Nhật
17.Cấu tạo hữu cơ tư bản là gì? (2 Điểm)
A. Là tỉ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất với giá trị sức lao động
B. Là việc phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản, do cấu tạo kỹ thuật tư bản quyết định
D. Là tỉ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất với số lượng sức lao động
18.Trong trường hợp nào, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa nhất định sẽ thay đổi? (2 Điểm)
A. Tăng số lượng hàng hoá
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tăng cường độ lao động
D. Tăng năng suất lao động
19.Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất có nguồn gốc
từ: (2 Điểm)
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu lao động
C. Chế độ công hữu về tư liệu lao động
D. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
20.Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? (2 Điểm)
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
22.Giá trị sử dụng của hàng hoá là: (2 Điểm)
A. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hoá này với hàng hoá khác
C. Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
23.Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là: (2 Điểm)
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Được thể hiện trong tiêu dùng
C. Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá
D. Là hình thức biểu hiện của Giá cả
25.Mục đích của nền sản xuất tự cung tự cấp (2 Điểm)
A. Phục vụ cộng đồng
B. Bán và trao đổi
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Để người sản xuất tiêu dùng
26.Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ hai là (2 Điểm)
A. Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
B. Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
C. Điện khí hóa sản xuất, Động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
D. Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
27.Ảnh hưởng của Cường độ lao động (CĐLĐ) tới Lượng giá trị của hàng hoá (2 Điểm)
A. CĐLĐ không ảnh hưởng tới giá trị tổng sản phẩm
B. CĐLĐ tỷ lệ nghịch với giá trị tổng sản phẩm
C. CĐLĐ tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm
D. CĐLĐ tỷ lệ thuận với giá trị một đơn vị sản phẩm
30.Nền sản xuất hàng hóa được hiểu là (2 Điểm)
A. Là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi,
mua bán
C. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
D. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
31.Theo quan điểm của Đảng ta, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa: (2 Điểm)
A. Là quá trình chuyển đổi toàn diện tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản
lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ
biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sư
phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động
xã hội cao.
B. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và
quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách
phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên
sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao
động xã hội cao.
C. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và
quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng con người là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức
lao động chất lượng cao với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa
trên sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao
động xã hội cao.
D. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và
quản lý kinh tế - xã hội; từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách
phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện tiên tiến hiện đại nhất của thế giới dựa
trên sư phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao
động xã hội cao
32.Các nhà tư bản tham gia vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thống nhất với
nhau ở hoạt động: (2 Điểm)
A. Tiêu thụ hàng hoá
B. Mua các nguyên vật liệu đầu vào
C. Sản xuất hàng hoá
D. Đầu tư kinh doanh
33.Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng là lĩnh vực đột phá của
mô hình công nghiệp của các nước: (2 Điểm)
A. Mô hình các nước TBCN kinh điển
B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình các nước TBCN
D. Mô hình các nước công nghiệp mới
34.Lựa chọn nào sau đây đúng với thứ tự phát triển của các hình thái đo lường giá trị của
hàng hóa? (2 Điểm)
A. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền tệ, hình thái toàn bộ
B. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái chung, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ
C. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái mở rộng, hình thái tiền tệ
D. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái toàn bộ, hình thái chung, hình thái tiền tệ
35.Hình thức tổ chức độc quyền nào có khả năng thao túng nhiều ngành hàng trên thị
trường? (2 Điểm)
A. Syndicate
B. Trust
C. Cartel
D. Concern
36.Đặc trưng trong mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước công
nghiệp mới đó là: (2 Điểm)
A. Hướng về xuất khẩu và thay thế nhập khẩu
B. Chiếm đoạt thuộc địa và NLĐ làm thuê
C. Bóc lột nhân dân lao động trong nước
D. Kế hoạch hóa tập trung
39.Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội đã trải qua những kiểu tổ chức kinh tế nào? (2
Điểm)
A. Nền sản xuất tự cung tự cấp và nền sản xuất giá trị thặng dư
B. Nền sản xuất tự cung tự cấp và nền sản xuất hàng hoá
C. Nền sản xuất tự cung tự cấp, nền sản xuất hàng hoá và nền sản xuất giá trị thặng dư
D. Nền sản xuất hàng hoá và nền sản xuất giá trị thặng dư
40.Theo lý luận của chủ nghĩa Mác -Lênin, yếu tố nào là quan trọng nhất dẫn đến tiến trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam? (2 Điểm)
A. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp đòi hỏi các quốc gia thích ứng
B. CNH trong sự bùng nổ CM Công nghiệp hiện đại lần thứ ba, thứ tư
C. Để phát triển LLSX, cần có tiến bộ về chất của Tư liệu lao động
D. Mục tiêu xây dựng CNXH trình độ rất cao, mà nền tảng lại thấp
41.Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là (2 Điểm)
A. Điện khí hóa sản xuất, động cơ đốt trong, Phương pháp tổ chức dây chuyền
B. Công nghệ số, Chinh phục vũ trụ, Kết nối không dây
C. Cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, Động cơ hơi nước
D. Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, Công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
42.Điểm giống nhau giữa sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch và sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối (2 Điểm)
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Đều làm tăng trình độ bóc lột
C. Đều dựa trên tăng năng suất lao động
D. Đều dựa trên tăng cường độ lao động
43.Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai có khởi nguồn ở đâu và vào thời gian nào (2
Điểm)
A. Anh, từ giữa đến cuối thế kỉ 18
B. Đức, từ giữa đến cuối thế kỉ 18
C. Mỹ, từ cuối thế kỉ 19 đến đầu thế kỉ 20
D. Pháp, từ cuối thế kỉ 19 đến đầu thế kỉ 20
44.Nguồn gốc thuộc tính giá trị của hàng hóa là từ: (2 Điểm)
A. Lao động
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng
49.Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm của Đảng
ta xác định là gì? (2 Điểm)
A. Khoa học kĩ thuật góp phần quan trọng trong sản xuất
B. Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Thay đổi về chất của tư liệu lao động
D. Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
Bài Test hàng tần

1. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng đầu tiên vào năm nào?
A. 1615
B. 1516
C. 1612
D.1618
2. Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ kinh tế chính trị?
A. Antoine Montchretien
B. William petty
C. Friedrich Angghen
D. Vladimir Ilych Lenin
3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của Kinh
tế chính trị tư sản cổ điển Anh. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

4. Quan hệ sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố?


A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động

C. Sức lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động
D. Lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động
5. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của cơ sở hạ tầng và kiến trức thượng tầng. Câu
nói trên
A. Đúng
B. Sai

6. Lực lượng sản xuất biểu hiện:


A. Quan hệ giữa con người với con người
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
C. Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Tất cả đáp án đều sai
7. Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ thống trị
C. Quan hệ sở hữu, quan hệ phân phối và quan hệ thống trị
D. Quan hệ thống trị, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
8. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
A. Quan hệ quản lý
B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ sở hữu
D. Tất cả các đáp án đều đúng

9. Đánh giá về quan điểm sau: Tiêu chí quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế xã
hội là lực lượng sản xuất.
A. Đúng
B. Sai
10. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ
chúng sản xuất bằng cách nào, với....... nào". Điền vào dấu "..."
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Phương tiện lao động

BÀI TEST TUẦN 2


1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại
sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
2. Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?
A. Tủ lạnh được bày tại cửa hàng
B. Rau được trồng trên tầng thượng để phục vụ mục đích của gia đình
C. Chiếc áo bị lỗi
D. Chiếc xe Mercedes - Benz được nhập khẩu vào Việt Nam E. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
F. Bình oxi trong bệnh viện
G. Dịch vụ khám chữa bệnh
H. Dịch vụ du lịch, lữ hành
3. Hàng hóa có 2 thuộc tính là:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả phương án đều sai
4. Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Xu hướng thời trang của hàng hóa
D. Tất cả phương án đều sai

5. Giá trị của hàng hóa là:


A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lượng hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa này lấy hàng hóa khác

6. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
7. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện
khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động

8. Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?
A. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
C. Phân hóa giàu nghèo
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế

9. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi;


A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung bằng cầu
D. Tất cả các đáp án đều đúng

10. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện
khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động

BÀI TEST TUẦN 3


1. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
2. Các hình thái đo lường giá trị đi từ thấp tới cao là:

A. Hình thái giản đơn của giá trị; hình thái toàn bộ của giá trị; hình thái chung của giá trị; hình thái
tiền tệ
B. Hình thái giản đơn của giá trị, Hình thái chung của giá trị; Hình thái toàn bộ của giá trị, Hình
thái tiền tệ
C. Hình thái toàn bộ của giá trị; Hình thái chung của giá trị; Hình thái giản đơn của giá trị; Hình
thái tiền tệ
D. Hình thái giản đơn của giá trị; Hình thái tiền tệ; Hình thái chung của giá trị, Hình thái mở rộng
của giá trị
3. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang giá
chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các hình thái đều đúng
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
5. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
A. 4
B. 5
C. 3
D. Tất cả đáp án đều sai

6. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
B. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ

7. Vàng là hàng hóa đặc biệt bởi vì:


A. Vàng cũng có giá trị và giá trị trao đổi
B. Vàng cũng có giá trị và giá trị sử dụng
C. Vàng cũng có giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả phương án đều sai

8. Tiền pháp định có thể dùng để đo lường, so sánh giá trị tài sản hay không?
A. Có
B. Không

9. Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...
B. 2 cái rìu hoặc 3 met vải hoặc 5kg thóc = 0,1 gram vàng
C. 2 cái rìu; 3 met vải; 5 kg thóc = 0,2 gr vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng

10. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là tiền thực hiện chức năng
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán

BÀI TEST TUẦN 4


1. Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?

A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn


B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài hạn
D. Xác định giá trị thị trường trong ngắn hạn

2. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?


A. Sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Giá trịsản phẩm cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thị trường
D. Tất cả các đáp án đều đúng
3. Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
A. Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường
B. Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường
C. Kết nối doanh nghiệp ở các quốc gia
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp và chính sách

4. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ?
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Bằng nhau
D. Lớn hơn

5. Chức năng thực hiện giá trị của thị trường là sau khi bán hàng người bán thu được tiền về
trên thị trường, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

6. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Tất cả đáp án đều đúng

7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?
A. Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị
B. Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá
C. Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá
D. Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá
8. Những ưu thế, lợi ích mà các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau?
A. Nguồn nguyên vật liệu
B. Thị trường đầu tư
C. Hợp đồng mua bán
D. Tất cả các đáp án đều đúng

9. Ý nghĩa của quy luật lưu thông tiền tệ là:


A. Xác định khối lượng tiền đưa vào lưu thông
B. Xác định giá cả hàng hoá
C. Xác định sản lượng hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng

10. Quy luật giá trị là quy luật cơ bản của nền sản xuất hàng hoá, vì sao?
A. Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
B. Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
C. Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
D. Tất cả các đáp án đều đúng
BÀI TEST TUẦN 5
1. Giá trị thặng dư là gì?
A. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị
nhà tư bản chiếm không
B. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị
nhà tư bản chiếm không
C. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư
bản chiếm không
D. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư
bản chiếm không
2. Nguồn gốc của Giá trị thặng dư là từ đâu?
A. Lao động
B. Trao đổi
C. Tiêu dùng
D. Đầu tư

3. Những lựa chọn nào được coi là tư bản?

A. Xe taxi để chạy grab


B. Tiền để đầu tư bất động sản
C. Nhà để cho thuê
D. Xe máy để đi học
E. Tiền để tiêu dùng sinh hoạt
F. Tiền chơi chứng khoán
G. Nhà để cất trữ tài sản

4. Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa:


A. Nhà tư bản với nhau
B. Người làm thuê với nhau
C. Nhà tư bản với người lao động làm thuê
D. Tất cả các đáp án đều đúng

5. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
A. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Trong nền sản xuất tự cung tự cấp
C. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
6. Thời gian lao động tất yếu là thời gian để tạo nên:
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị sức lao động
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tất cả các đáp án đều sai

7. Điểm khác nhau giữa công thức H-T-H' và T-H-T' là:


A. Yếu tố cấu thành
B. Mục đích
C. Xu thế vận động
D. Tất cả đáp án đều sai
8. Cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, những cách nào đúng?
A. Giá trị hàng hóa = giá trị tư liệu sản xuất + giá trị sức lao động + giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị mới
C. Giá trị hàng hóa = giá trị tư liệu sản xuất + giá trị sức lao động
D. Tất cả các đáp án đều sai
9. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Hiệu quả đầu tư của NTB
B. Trình độ bóc lột của NTB
C. Quy mô bóc lột của NTB
D. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
10. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư?
A. Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra GTTD
B. Máy móc là nguồn gốc tạo ra GTTD
C. Máy móc là nhân tố cốt lõi tạo ra GTTD
D. Tất cả đáp án đều sai

BÀI TEST TUẦN 6

1. Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu
không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?
A. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tất cả phương án đều đúng
2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn đầu của CNTB
B. Giai đoạn CNTB hiện đại
C. Giai đoạn CNTB độc quyền
D. Giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước

3. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những nhận
xét nào không đúng?
A. Độ dài ngày lao động không thay đổi
B. Áp dụng phổ biến trong CNTB hiện đại
C. Dễ gặp phản kháng của người lao động
D. Thời gian lao động thặng dư tăng lên

4. Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:


A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
B. Nâng cao năng suất lao động cá biệt
C. Nâng cao cường độ lao động
D. Nâng cao thời gian lao động

5. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội
B. Mở rộng phạm vi lãnh thổ của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làm cho người lao động ngày càng lệ thuộc vào nhà tư bản
D. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD cho nhà tư bản
6. Cấu tạo hữu cơ tư bản là gì?
A. Là việc phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
B. Là tỉ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất với số lượng sức lao động
C. Là tỉ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất với giá trị sức lao động
D. Là cấu tạo giá trị của tư bản, do cấu tạo kỹ thuật tư bản quyết định
7. Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Lợi nhuận thu được của nhà tư bản
B. Thuế nộp ngân sách nhà nước
C. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
D. Giá trị thặng dư của NTB
8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Đều phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
C. Đều có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
D. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội

9. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, những
nhận xét nào không đúng?
A. Thời gian lao động tất yếu giữ nguyên
B. Độ dài ngày lao động tăng lên
C. Giá trị sức lao động không đổi
D. Thời gian lao động thặng dư tăng lên

10. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm tăng tỷ suất GTTD
B. Đều làm tăng năng suất lao động cá biệt
C. Đều làm tăng giá trị sức lao động của người công nhân
D. Đều làm tăng năng suất lao động xã hội
BÀI TEST TUẦN 7

1. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì?


A. p < m
B. p > m
C. p = m
D. p = 0

2. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?


A. trình độ bóc lột của nhà tư bản
B. quy mô bóc lột của nhà tư bản
C. hiệu quả đầu tư của NTB
D. tất cả các đáp án đều sai

3. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hóa với mức giá:
A. bằng giá trị
B. cao hơn giá trị
C. thấp hơn giá trị
D. bằng chi phí sản xuất TBCN

4. Lợi tức cho vay là một phần của:


A. Lợi nhuận siêu ngạch
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận ngân hàng
D. Tất cả các đáp án đều sai

5. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi đã khấu trừ:


A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận siêu ngạch
6. Trong CNTB, giá cả nông sản được xác định theo giá cả của nông sản ở loại đất nào?
A. Đất tốt
B. Đất xấu
C. Đất trung bình
D. Đất đã được cải tạo

7. Địa tô chênh lệch I thu được trên:


A. Ruộng đất tốt
B. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
C. Ruộng đất có độ màu mỡ cao
D. Tất cả đáp án đều sai

8. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?

A. Ruộng đất trung bình


B. Ruộng đất xấu
C. Ruộng đất tốt
D. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Lợi nhuận khác nhau
B. Cung cầu các loại hàng hóa
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. GTTD siêu ngạch

10. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất cho vay
D. Tư bản ứng trước

BÀI TEST TUẦN 11


1. Phương thức sản xuất TBCN gồm có 2 giai đoạn. Đó là:
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB hiện đại
C. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
D. Tất cả các đáp án đều đúng
2. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lenin
D. C. Mác và Ăngghen
3. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
B. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
C. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
D. Tất cả các phương án đều sai
4. CNTB độc quyền là:
A. Một hình thái kinh tế - xã hội
B. Một phương thức sản xuất mới
C. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất TBCN
D. Tất cả các đáp án đều đúng
5. Các thành viên tham gia vào Cartel sẽ thống nhất với nhau về:
A. Tiêu thụ hàng hóa
B. Sản xuất hàng hóa
C. Các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các đáp án đều đúng

6. Các thành viên tham gia vào Syndicate thống nhất với nhau về:
A. Mua hàng hóa
B. Sản xuất hàng hóa
C. Tiêu thụ hàng hóa
D. Tất cả các đáp án đều đúng

7. Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về:
A. Khâu đầu vào
B. Sản xuất hàng hóa
C. Khâu đầu ra
D. Tất cả các đáp án đều đúng
8. Điểm giống nhau giữa tổ chức độc quyền tham gia Cartel và Syndicate là:
A. Đều thống nhất về khâu đầu ra
B. Đều có khả năng thao túng một ngành hàng
C. Đều thống nhất về khâu đầu vào
D. Tất cả đáp án đều sai
9. Điểm giống nhau giữa hình thức Cartel và Trust là:
A. Đều thống nhất về khâu đầu ra
B. Đều có khả năng thao túng một ngành hàng
C. Đều thống nhất về khâu đầu vào
D. Đều thống nhất về khâu sản xuất

10. Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là:


A. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng
B. Đều là tổ chức độc quyền chi phối một ngàng hàng
C. Đều có khả năng thao túng thị trường toàn cầu
D. Các ngành trong Concern và Conglomerate đều có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
11. Ý nào dưới đây thể hiện đặc điểm của xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Cho nước ngoài vay
C. Mang hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
D. Tất cả đáp án đều đúng
12. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về khâu sản xuất?
A. Cartel và Syndicate
B. Cartel và Trust
C. Cartel và Concern
D. Syndicate và Trust
13. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành
C. Do chạy theo giá trị thặng dư
D. Tất cả đáp án đều sai
14. Tư bản tài chính là sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa:

A. Tư bản độc quyền công nghiệp và tư bản độc quyền ngân hàng
B. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
C. Các tư bản độc quyền công nghiệp
D. Các tổ chức độc quyền ngân hàng
15. Công ty Samsung của Hàn Quốc đầu tư xây dựng nhà máy tại Việt Nam. Đây là hình
thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước
D. Tất cả đáp án đều sai
16. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu tư bản giống nhau ở điểm nào?
A. Sản xuất hàng hóa ở nước ngoài
B. Bán hàng hóa ở nước ngoài
C. Thu được tiền ở nước ngoài
D. Tất cả đáp án đều đúng

17. Xuất khẩu hàng hóa là:


A. Bán hàng hóa ở nước ngoài
B. Sản xuất hàng hóa ở trong nước
C. Sản xuất hàng hóa ở nước ngoài
D. Thu được tiền ở nước ngoài

18. Hoạt động nào sau đâu không phải xuất khẩu tư bản?
A. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mĩ
B. Honda đầu tư mở nhà máy tại Việt Nam
C. Chính phủ Nhật Bản đầu tư ODA cho Việt Nam
D. Samsung mở nhà máy tại Việt Nam
19. Hình thức tổ chức độc quyền Consortium là:
A. Tổ chức độc quyền đơn ngành
B. Tổ chức độc quyền đa ngành
C. Bao hàm cả Syndicate và Trust
D. Có sức mạnh chi phối nền kinh tế của một quốc gia
20. Sự khác nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Các ngành trong Concern có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật; các ngành trong Conglomerate
không có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
B. Các ngành trong concern không có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật còn các ngành trong
conlomerat có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền đa ngành, đa quốc gia; Conglomerat là tổ chức độc quyền đa
ngành, phạm vi hoạt động trong một quốc gia
D. Concern chi phối một quốc gia còn Conglomerat chi phối thị trường toàn cầu
BÀI TEST
1. Điểm khác biệt căn bản nhất về cơ sở hạ tầng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
so với nền kinh tế thị trường TBCN là gì ?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Hình thức phân phối theo lao động là chủ yếu
D. Mục tiêu xây dựng xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
2. Phân biệt nền kinh tế thị trường định hướng XHCN với các nền kinh tế thị trường khác
như thế nào ?
A. Là mô hình có đặc thù riêng, nhưng đều dựa trên quy luật và nguyên lý chung của mọi nền kinh
tế thị trường trên thế giới
B. Là mô hình mới, khác biệt hoàn toàn so với mọi nền kinh tế thị trường trên thế giới
C. Là mô hình theo quy luật chung, không khác biệt gì so với mọi nền kinh tế thị trường trên thế
giới
D. Là mô hình kiểu mẫu của các nền kinh tế thị trường phát triển cao trên thế giới
3. Những bộ phận cấu thành của thể chế kinh tế của một quốc gia là gì ?
A. Luật pháp, quy tắc
B. Bộ máy quản lý
C. Cơ chế vận hành
D. Công ước quốc tế
4. Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì của nền kinh tế
thị trường tại Việt Nam ?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Về quan hệ sở hữu
C. Về quan hệ phân phối
D. Về mục tiêu
5. Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định hướng XHCN tại Việt Nam,
nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam ?
A. Lịch sử Việt Nam có Đảng cộng sản lãnh đạo cuộc cách mạng Dân tộc dân chủ
B. Nhân dân Việt Nam có nguyên vọng xây dựng xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh"
C. Nền kinh tế Việt Nam vận hành theo quy luật "Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của
Lực lượng sản xuất"
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
6. Vai trò của Đảng đối với hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện
qua những gì ?
A. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
B. Điều hành nền kinh tế xã hội
C. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
D. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung dân chủ
7. Vĩ những lý do gì mà môi trường kinh tế là cạnh tranh, trong khi môi trường chính trị chỉ
có Đảng Cộng sản lãnh đạo, lại không trái ngược với nguyên lý của kinh tế thị trường ?
A. Vì cơ sở lý luận, kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối và tác động trở lại cơ sở hạ
tầng
B. Vì thực tiễn Việt Nam, bên cạnh Đảng lãnh đạo, hệ thống chính trị còn có sự tham gia của các
tổ chức chính trị - xã hội đại diện cho các thành phần khác nhau.
C. Vì thực tiễn thế giới, có nhiều đảng phái cũng không đảm bảo nâng quyền lợi của cộng đồng lên
cao hơn
D. Vì không có cơ sở lý luận nào về mối liên hệ giữa quan hệ kinh tế với hệ thống chính trị
8. Nhiệm vụ nào không thuộc về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ
nghĩa ?
A. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu
C. Hoàn thiện thể chế về hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tất cả các đáp án đều sai

9. Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thị trường định hưỡng
XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là gì?
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Hiệu lực của Nhà nước pháp quyền
C. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng

10. Những bộ phận nào tham gia vào quá trình vận hành thể chế kinh tế thị trường định
hướng XHCN ?
A. Bộ máy Nhà nước
B. Đảng Cộng sản
C. Các tổ chức chính trị xã hội
D. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp

Đề thi TEST
Câu 2: Trong các nhận định sau, nhận định nào mô tả đúng về quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường trong dài hạn
B. Quy luật giá trị điều tiết giá cả hàng hóa giảm khi hàng hóa khan hiếm
C. Quy luật giá trị điều tiết giá cả tăng khi nhu cầu về hàng hóa giảm
D. Quy luật giá trị không có tác dụng điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường
Câu 3: Theo quan điểm của ĐCSVN, công nghiệp hóa là sự nghiệp của lực lượng nào?
A. Sự nghiệp của liên minh giai cấp công nhân, nông dân và nhân dân lao động
B. Sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và doanh nhân
C. Sự nghiệp của giới tri thức
D. Sự nghiệp của toàn dân và mọi thành phần kinh tế
Câu 4: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là khi
A. Người lao động được tự do về thân thể và bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
B. Người lao động được tự do về thân thể và không bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Người lao động không được tư do về thân thể và bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất.
D. Người lao động không được tự do về than thể và không bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
Câu 5: Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành là?
A. Hình thành giá cả thị trường
B. Hình thành giá cả độc quyền
C. Hình thành giá trị trao đổi
D. Hình thành giá trị sử dụng
Câu 6: Tình trạng tư bản thừa là?
A. Khối lượng tư bản sở hữu lớn hơn nhu cầu tư bản để đầu tư
B. Dư thừa tư bản và vốn đầu tư
C. Nguồn lực vật chất của nền kinh tế quá dồi dào
D. Nền kinh tế phát triển bão hòa, hiệu suất đầu tư giảm
Câu 7: Cơ sở hình thành nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tại Việt Nam là
do?
A. Xuất phát từ những lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và trên cơ sở nguyện vọng chính đáng
của quần chúng nhân dân
B. Xuất phát từ những ưu điểm có tính chất ưu việt của nền kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát
triển Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Xuất phát từ nguyện vọng ý chí của toàn bộ dân tộc Việt Nam cũng như những đòi hỏi của cơ
sở thực tiễn đất nước trong giai đoạn hiện nay
D. Xuất phát từ các nhận thức lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, cũng như các yêu cầu của thực
tiễn và từ đặc thù của lịch sử Việt Nam
Câu 8: Trong trường hợp nào thì nhà tư bản không còn bóc lột công nhân?
A. Trả công cho công nhân đúng với giá trị sức lao động
B. Trả cho công nhân đủ giá trị mới mà lao động của họ sáng tạo ra
C. Ký hợp đồng lao động với công nhân trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng trước pháp luật
D. Nhà tư bản tham gia lao động
Câu 9: Quan hệ sản xuất theo định hướng xã hội chủ nghĩa đang được xây dựng ở nước ta là
như thế nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Dựa trên nhiều phương thức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
C. Đa dạng hóa về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
D. Tuân thủ theo quy luật Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 10: Nội dung nào không phải là tác dụng của Quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị làm phân hóa giữa những người sản xuất kinh doanh gia tăng khoảng cách giai
tầng
B. Quy luật giá trị điều tiết phân bổ đầu tư sản xuất vào ngành có sự khan hiếm hàng hóa
C. Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa từ nơi giá cao đến nơi giá thấp
D. Quy luật giá trị kích thích cải tiến kỹ thuật nhằm tăng năng suất lao động
Câu 10: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tập thể
Câu 11: Internet là thành tựu từ công Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 12: Nội dung nào không thuộc về các chủ thể trên thị trường để cấu thành thể chế kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Hệ thống pháp luật, chính sách do nhà nước ban hành
B. Doanh nghiệp và các tổ chức xã hội đại diện cho doanh nghiệp
C. Dân cư và các tổ chức xã hội đại diện cho các thành phần dân cư
D. Bộ máy quản lý nhà nước
Câu 13: Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm của
Đảng ta xác định là gì?
A. Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Khoa học kĩ thuật góp phần quan trọng trong sản xuất
C. Thay đổi về chất của tư liệu lao động
D. Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
Câu 14: Giá trị của hàng hóa là?
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh vào hàng hóa
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa này với hàng hóa khác
C. Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 15: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lỗi của người lao động là:
A. Các mối quan hệ xã hội
B. Doanh thu và lợi nhuận
C. Mở rộng thị trường kinh doanh
D. Tiền công/ thu nhập
Câu 16: Sự giống nhau giữa tích tụ tư bản với tập trung tư bản:
A. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Đều làm giảm số lượng doanh nghiệp
C. Tất cả phương án nêu trên đều sai
D. Đều làm tang quy mô tư bản xã hội
Câu 17: Phương thức chủ yếu để thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là:
A. Phương thức cạnh tranh; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức áp đặt
B. Phương thức trọng tài; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức áp đặt
C. Phương thức cạnh tranh; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức trọng tài
D. Phương thức trọng tài; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức cạnh tranh
Câu 18: Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, lợi ích của nhân dân là trên
hết, hướng tới xã hội công bằng văn minh là được trưng của nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam về:
A. Mục đích của nền kinh tế
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ quản lý
D. Quan hệ sở hữu
Câu 19: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lõi của chủ doanh nghiệp là:
A. Tiền công/ thu nhập
B. Doanh thu và lợi nhuận
C. Mở rộng thị trường kinh doanh
D. Các mối quan hệ xã hội
ợ ế ủ ủ ệ ợ ậ
ợ ế ủ ƣờ độ ề
ợ ế ủ ƣờ ợ ứ

Câu 20: Theo quy luật cung cầu, giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong
sản xuất khi:
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung bằng cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cầu tăng, cung giảm
Câu 21: Trong các chức năng của tiền, chức năng nào tiền không nhất thiết phải kết tinh hao
phí lao động xã hội thực tế như nó biểu hiện
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 22: Một sự khác biệt giữa xuất khẩu tư bản với xuất khẩu hàng hóa
A. Xuất khẩu tư bản thì thực hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng hóa thì thực
hiện giá trị thặng dư ở trong nước
B. Xuất khẩu tư bản thì sản xuất giá trị thặng dư ở trong nước, còn xuất khẩu hàng hóa thì sản xuất
giá trị thặng dư ở nước ngoài
C. Xuất khẩu tư bản thì sản xuất giá trị thặng dư ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng hóa thì sản xuất
giá trị thặng dư ở trong nước
D. Xuất khẩu tư bản thì thực hiện giá trị thặng dư ở trong nước, còn xuất khẩu hàng hóa thì thực
hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài
Câu 23: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là đặc trưng của sản xuất tự cung tự cấp?
A. Sản phẩm được sản xuất nhằm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất
B. Sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua bán
C. Sản phẩm được sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội
D. Sản phẩ là kết quả của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường
Câu 24: Vì sao lượng giá trị phải được tính bằng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là tương đương với nhau
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất cần phải giống nhau
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là không giống nhau
D. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là hoàn toàn bằng nhau
Câu 25: Thành tự nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 là
A. Công nghệ số, chinh phục vũ trụ, kết nối không dây
B. Siêu cơ sở dữ liệu, siêu kết nối, công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
C. Cơ khí hóa sản xuất, năng lượng đốt than, động cơ hơi nước
D. Điện khí hóa sản xuất, động cơ đốt trong, phương pháp tổ chức dây chuyền
Câu 26: Các nhân tố làm tăng sản phẩm xã hội là?
A. Tăng số người lao động
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng thời gian lao động
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 27: Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và quản
lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức
lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
B. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và quản
lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức
lao động với công nghệ, phương tiện tiên tiến hiện đại nhất thế giới, dựa trên sự phát triển của công
nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
C. Là quá trình chuyển đổi toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và quản lý kinh tế
- xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp
và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
D. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và quản
lý kinh tế - xã hội từ sử dụng con người là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động chất
lượng cao với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
Câu 28: Có mấy bộ phận cơ bản cấu thành khái niệm thể chế?
A. Có 5 bộ phận cấu thành
B. Có 4 bộ phận cấu thành
C. Có 3 bộ phận cấu thành
D. Có 2 bộ phận cấu thành
Câu 29: Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản trực tiếp?
A. Xây dựng chi nhánh công ty mẹ ở nước ngoài
B. Mua lại các công ty đang hoạt động ở nước ngoài
C. Mua cổ phiếu nước ngoài thông qua các định chế trung gian
D. Thiết lập cơ sở sản xuất kinh doanh ở nước ngoài
Câu 30: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá, có nghĩa là:
A. Giá cả hàng hóa có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
B. Giá cả hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
C. Giá cả hàng hóa luôn luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị của nó
D. Giá cả hàng hóa luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị của nó
Câu 31: Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng là lĩnh vực đột phá
của mô hình công nghiệp của các nước
A. Mô hình các nước TBCN
B. Mô hình các nước công nghiệp mới
C. Mô hình Liên Xô cũ
D. Mô hình các nước TBCN kinh điển
1. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là đặc trưng của sản xuất tự cung tự cấp?
a. Sản phẩm được sản xuất nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất
b. Sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua bán trên thị trường
c. Sản phẩm là kết quả của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội
2. Các nhân tố làm tăng sản phẩm xã hội?
a. Tăng năng suất lao động
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Tãng thời gian lao động
d. Tăng số người lao động
3. Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy
a. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
b. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
c. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
d. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
4. Điểm giống nhau giữa hình thái giản đơn và hình thái toàn bộ của giá trị:
a. Trao đổi thường xuyên
b. Trao đổi trực tiếp Hàng đổi Hàng
c. Trao đổi thông qua vật trung gian
d. Trao đổi ở tỷ lệ nhất định
7. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối nhận xét nào
không đúng
a. Giá trị sức lao động giảm xuống
b. Thời gian lao động thặng dư tăng lên
c. Độ dài ngày lao động tăng lên
d. Thời gian lao động tất yếu giảm xuống
8. Theo quy luật giá trị, trong sản xuất:
a. Giá cả sản phẩm cá biệt phải lớn hơn hoặc bằng giá cả thị trường
b. Giá trị sản phẩm cá biệt phải lớn hơn hoặc bằng giá trị thị trường
c. Năng suất lao động cá biệt phải thấp hơn năng suất lao động xã hội
d. Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội
9. Trong các nhiệm vụ sau, nhiệm vụ nào không thuộc về nhiệm vụ cơ bản hoàn thiện thể chế
về quyền sở hữu:
a. Hoàn thiện thể chế kiểm soát việc bảo vệ môi trường
b. Hoàn thiện thể chế về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
c. Hoàn thiện pháp luật về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên
d. Hoàn thiện pháp luật về đất đai
10. Khi tăng cường độ lao động, trong khi các điều kiện khác không đổi, số lượng sản phẩm sẽ
thay đổi như thế nào?
a. Giảm đi
b. Tăng lên
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Không đổi
11. Lựa chọn nào không phải là vai trò chính của Nhà nước khi điều hòa các quan hệ (lợi ích
kinh tế)
a. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
b. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
c. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
d. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
12. Trong các nhận định sau, nhận định nào không thuộc đặc trưng về quan hệ xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam?
a. Thành phần kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo
b. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
d. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
13. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó là
a. Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomen không có liên hệ
với nhau về mặt kỹ thuật
b. Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomen … hàng
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong …
14. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Nhà nước đầu tư xây dựng
c. Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần ….
d. Quốc hữu hoả kinh tế tư bản tư nhân
15. Trong các đặc trưng sau, đâu là đặc trưng thuộc về kiến trúc thượng tầng của nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
a. Nhiều hình thức phân phối
b. Nhà nước do ĐCS lãnh đạo thống nhất
c. Nền kinh tế nhiều thành phần
d. Có cơ chế thị trường tự điều tiết
16. Khi tăng cường độ lao động, trong khi các điều kiện khác không đổi, số lượng sản phẩm sẽ
thay đổi như thế nào?
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Không đổi
c. Giảm đi
d. Tăng lên
17. Xác lập lợi ích kinh tế giữa các chủ thể tham gia thị trường là:
a. Mục đích của cạnh tranh
b. Nguyên tắc của cạnh tranh
c. Ý nghĩa của cạnh tranh
d. Nội dung của cạnh tranh
18. Điểm giống nhau giữa sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch và sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối
a. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
b. Đều làm tăng trình độ bóc lột
c. Đều dựa trên tăng cường độ lao động
d. Đều dựa trên tăng năng suất lao động
19. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá
c. Thị hiếu của khách hàng về hàng hoá
d. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
20. Phương thức chủ yếu để thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là:
a. Phương thức cạnh tranh; Phương thức hợp tác, thống nhất, Phương thức áp đặt
b. Phương thức cạnh tranh; Phương thức hợp tác, thống nhất, Phương thức trọng tài
c. Phương thức trọng tài, Phương thức hợp tác, thống nhất, Phương thức áp đặt
d. Phương thức trọng tài; Phương thức hợp tác, thống nhất; Phương thức cạnh tranh
21. Thực chất, lợi ích kinh tế là phản ánh
a. Các quan hệ chính trị xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
b. Các quan hệ kinh tế của xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Các quan hệ kinh tế của xã hội giữa các giai đoạn lịch sử xã hội
d. các quan hệ chính trị xã hội giữa các giai đoạn lịch sử
22. Trong giai đoạn phát triển hiện nay, nền kinh tế thị trường mà các quốc gia đang thực
hiện để khắc phục những khuyết tật vốn …
a. Kinh tế thị trường hỗn hợp
b. Kinh tế hàng hóa giản đơn
c. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
d. Kinh tế thị trường tư bản độc quyền
23. Tập trung tư bản là gì?
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
c. Là việc làm cho tư bản cá biệt tăng và tư bản xã hội tăng
d. Là việc tăng quy mô tư bản các biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
30. Mục tiêu cuối cùng của tiến trình Công nghiệp hoá tại Việt Nam:
a. Xây dựng Cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội
b. Nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Nâng cao thu nhập cho người lao động
d. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao
32. Hai thuộc tính của hàng hoá là gì?
a. Giá trị trao đổi và Giá trị
b. Giá trị sử dụng và giá cả
c. Giá trị sử dụng và giá trị
d. Giá trị sử dụng và Giá trị trao đổi
34. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?
a. Giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước
b. Giai đoạn ban đầu của CNTB
c. Giai đoạn CNTB độc quyền
d. Giai đoạn CNTB hiện đại
35. Lợi ích kinh tế Cơ bản Cốt lõi của người lao động là:
a. tiền Công/ thu nhập
b. các mối quan hệ xã hội
c. mở rộng thị trường kinh doanh
d. doanh thu và lợi nhuận
36. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng là lĩnh … nước
a. Mô hình các nước TBCN kinh điển
b. Mô hình các nước công nghiệp mới
c. Mô hình Liên Xô cũ
d. Mô hình các nước TBCN
37. Nhận định nào không đúng về Nền kinh tế tri thức:
a. Công nghệ thông tin được ứng dụng trong mọi lĩnh vực
b. Thông tin trở thành tài nguyên quan trọng nhất
c. Phát triển con người là nhiệm vụ trung tâm của xã hội
d. Máy móc trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
39. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
a. Đều làm tăng giá trị đơn vị sản phẩm
b. Đều làm tăng giá trị tổng sản phẩm
c. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
d. Đều làm tăng sản lượng
40. Quy luật điều tiết sản xuất và lưu thông là:
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Quy luật cung cầu
41. Khi chưa có hệ thống tỷ giá hối đoái, chức năng nào của tiền nhất thiết …
a. Phương tiện lưu thông và phương tiện cất trữ
b. Tiền tệ thế giới và phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán và thước đo giá trị
d. Phương tiện cất trữ và tiền tệ thế giới
42. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào là cơ sở để hình thành chức năng …
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Thước đo giá trị
c. Phương tiện lưu thông
d. Phương tiện thanh toán
43. Điểm giống nhau của tư bản cho vay và tư bản giả là:
a. Đều tạo nên ấn tượng tiền sinh ra tiền
b. Đều tạo nên giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
c. Đều có giá cả không phụ thuộc vào giá trị
d. Đều có quyền sử dụng tách rời khỏi quyền sở hữu
44. … hàng hóa sản xuất bắt đầu phát triển mạnh từ thời kì nào?
a. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
b. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
d. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
45. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh:
a. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
b. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân với địa chủ
c. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân, giai cấp tư sản và địa chủ
d. Mối quan hệ giữa giai cấp tư sản với địa chủ
46. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất khởi nguồn từ quốc gia nào?
a. Nước Anh
b. Nước Nhật
c. Nước Mỹ
d. Nước Nga
48. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quảnlý và Cơ chế vận hành để điều chỉnh các mối
quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là:
a. Thể chế văn hóa
b. Thể chế kinh tế
c Thể chế chính trị
d. Thể chế xã hội
49. Trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, hình thức phân phối thu nhập
a. Phân phối theo vốn góp và tư bản
b. Phân phối theo năng lực và hiệu quả
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo phúc lợi
53. Sự khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Trust và Syndicate, đó là:
a. Các thành viên của Syndicate thống nhất về mua các yếu tố đầu vào và sản xuất thống nhất cả về
tiêu thụ hàng hoá
b. Các thành viên của Syndicate độc lập về sản xuất, còn các thành viên của Trust để đầu vào, sản
xuất và tiêu thụ đầu ra
c. Syndicate là tổ chức độc quyền chi phối thị trường một quốc gia, còn Trust là tổ chức … trường
toàn cầu
d. Syndicate là tổ chức độc quyền thao túng một ngành hàng, còn Trust là tổ chức … hàng
54. Vai trò của lợi ích kinh tế là
a. Là yếu tố tạo nên động lực quan trọng, mục tiêu cho các hoạt động kinh tế - xã hội
b. Là cơ sở quan trọng cũng như động lực để thực hiện lợi ích chính trị văn hóa xã hội
c. Là mục tiêu, động lực trực tiếp, cơ sở để thực hiện các hoạt động kinh tế tài
d. Là mục tiêu, phương pháp và cơ sở thực hiện của các hoạt động kinh tế
55. Vai trò của quy luật giá trị là:
a. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
b. Quy luật cơ bản của nền kinh tế thị trường
c. Quy luật cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Quy luật cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

57. Theo lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các đặc trưng phản ánh định hướng xã hội
chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a. Đặc trưng về quan hệ sở hữu
b. Đặc trưng về kiến trúc thượng tầng
c. Đặc trưng về mục tiêu
d. Đặc trưng về quan hệ quản lý
58. Hình thái chung của giá trị và hình thái tiền tệ có đặc điểm chung là:
a. Đều là trao đổi ngẫu nhiên
b. Đều là trao đổi trực tiếp
c. Đều là trao đổi qua trung gian
d. Đều là trao đổi theo tỷ lệ nhất định
61. Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường
a. Do tác động của giai cấp tư sản
b. Do xu thế phát huy vai trò của xã hội trong xây dựng thể chế
c. Do sự dịch chuyển CƠ SỞ hạ tầng của nền kinh tế
d. Do yêu cầu của thực tiễn.
62. Cách mạng Công nghiệp là sự thay đổi về chất của
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Công cụ lao động
d. Tư liệu lao động
63. Mục tiêu cuối cùng của tiến trình Công nghiệp hoá tại Việt Nam:
a. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao
b. Nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nâng cao thu nhập cho người lao động
64. Thực chất, lợi ích kinh tế là phản ánh
a. Các quan hệ chính trị xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
b. Các quan hệ kinh tế của xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Các quan hệ kinh tế của xã hội giữa các giai đoạn lịch sự xã hội
d. Các quan hệ chính trị xá hội giữa các giai đoạn lịch sử
65. Trong giai đoạn phát triển hiện nay, nền kinh tế thị trường mà các quốc gia đang thực
hiện để khắc phục nhân
a. Kinh tế thị trường hỗn hợp
b. Kinh tế hàng hóa giản đơn
c. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
d. Kinh tế thị trường tư bản độc quyền
66. Quan hệ lợi ích kinh tế là:
a. Quan hệ giữa các Nhà nước để xác lập lợi ích kinh tế của mình
b. Quan hệ giữa người lao động với nhau để xác lập lợi ích kinh tế của mình
c. Quan hệ giữa các chủ thể kinh tế để xác lập lợi ích kinh tế của mình
d. Quan hệ giữa các giai cấp để xác lập lợi ích kinh tế của mình
67. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
a. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
b. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
c. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
d. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
68. Trong các nhận định sau, nhận định nào không thuộc đặc trưng về quan hệ Sở hữu trong
nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ở Việt Nam?
a. Nền kinh tế Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
b. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
c. Thành phần kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo
d. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
69. Mục đích của sự cạnh tranh giữa các ngành là?
a. Lợi nhuận cao .
b. Giá cả cao.
c. Giá trị thặng dư cao.
d. Tỷ suất lợi nhuận cao.
70. Trong các chức năng của tiền, chức năng nào không nhất thiết gắn với vàng, bạc?
a. Tất cả các chức năng của tiền
b. Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn
c. Chức năng phương tiện lưu thông
d. Chức năng phương tiện cất trữ
71. Quan hệ lợi ích kinh tế là:
a. Quan hệ giữa các Nhà nước để xác lập lợi ích kinh tế của mình
b. Quan hệ giữa người lao động với nhau để xác lập lợi ích kinh tế của mình
c. Quan hệ giữa các chủ thể kinh tế để xác lập lợi ích kinh tế của mình
d. Quan hệ giữa các giai cấp để xác lập lợi ích kinh tế của mình
72. Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hoá:
a. Đều thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài
b. Đều đầu tư Tư bản hoạt động ở nước ngoài
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Đều sản xuất Giá trị thặng dư ở nước ngoài
73. Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
a. Thời gian lao động thặng dư để sản xuất hàng hóa
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa
c. Thời gian lao động tất yếu để sản xuất hàng hóa
d. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất để tạo hàng hóa
75. Điều chỉnh chính sách hỗ trợ phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa là nhiệm vụ hoàn
thiện thể chế về:
a. Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội, an ninh quốc phòng
b. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường
c. Phát triển hội nhập quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
d. Phát triển các thành phần kinh tế các loại hình kinh doanh
76. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tương đối
về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt tuyệt đối về mặt
kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
77. Sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác nhau, tạo
nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành những ngành, nghề khác nhau được
gọi là:

A. Phân công lao động


B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động cá biệt
D. Tất cả phương án đều sai
78. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện
khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
79. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
80. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang giá
chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các hình thái đều đúng
81. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
82. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị
B. Hình thái chung của giá trị
C. Hình thái tiền tệ
D. Tất cả đáp án đều đúng
83. Vì sao lượng giá trị của hàng hóa phải được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là giống nhau
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là khác nhau
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của người sản xuất là tương đương nhau
D. Tất cả các đáp án đều sai
84. Trong các hình thức của tổ chức độc quyền,các thành viên tham gia vào hình thức nào chỉ
thống nhất ở khâu tiêu thụ hàng hóa?
A. Cartel
B. Syndicate
C. Trust
D. Congxoocxiom
85. Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về:
A. Khâu đầu vào
B. Khâu sản xuất hàng hóa
C. Khâu đầu ra
D. Tất cả các đáp án đều đúng
86. Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng, có khả năng thao túng thị trường
toàn cầu
B. Đều là tổ chức độc quyền chi phối một ngàng hàng; có khả năng thao túng thị trường toàn cầu
C. Đều là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng; có khả năng thao túng thị trường một
quốc gia
D. Các ngành trong Concern và Conglomerate đều có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
87. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về khâu sản xuất?
A. Cartel và Syndicate
B. Cartel và Trust
C. Cartel và Concern
D. Syndicate và Trust
88. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành
C. Do chạy theo giá trị thặng dư
D. Tất cả đáp án đều sai
89. Công ty Samsung của Hàn Quốc đầu tư xây dựng nhà máy tại Việt Nam. Đây là hình thức
xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu tư bản nhà nước
D. Tất cả đáp án đều sai
90. Sự khác nhau giữa Concern và Conglomerate là:
A. Các ngành trong Concern có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật; các ngành trong
Conglomerate không có liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
B. Các ngành trong concern không có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật còn các ngành trong
conlomerat có sự liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền đa ngành, đa quốc gia; Conglomerat là tổ chức độc quyền đa
ngành, phạm vi hoạt động trong một quốc gia
D. Concern chi phối một quốc gia còn Conglomerat chi phối thị trường toàn cầu
91. Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:
A. Nâng cao năng suất lao động xã hội
B. Nâng cao năng suất lao động cá biệt
C. Nâng cao cường độ lao động
D. Nâng cao thời gian lao động
92. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội
B. Mở rộng phạm vi lãnh thổ của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làm cho người lao động ngày càng lệ thuộc vào nhà tư bản
D. Tạo ra ngày càng nhiều GTTD cho nhà tư bản
93. Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Lợi nhuận thu được của nhà tư bản
B. Thuế nộp ngân sách nhà nước
C. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
D. Giá trị thặng dư của NTB
94. Hệ thống chính trị do Đảng cộng sản lãnh đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì của nền kinh tế
thị trường tại Việt Nam?
A. Về quan hệ sở hữu
B. Về kiến trúc thượng tầng
C. Về lực lượng sản xuất
D. Về quan hệ phân phối
95. Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng tầng thể chế kinh tế thi trường định hướng
XHCN với thể chế kinh tế thị trường TBCN là:
A. Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chính sách, pháp luật của nhà nước
D. Tất cả các đáp án đều sai
96. Mục đích của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhân dân lên trên hết
B. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của nhà nước lên trên hết
C. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH, đătl lợi ích của các tập đoàn tư bản lên trên hết
D. Tất cả đáp án đều đúng
97. Trong nền KTTT định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
98. Trong các nguyên nhân hình thành nền kinh tế thị trường định hướng XHCN tại Việt Nam,
nguyên nhân nào là đặc thù riêng của Việt Nam?
A. Lịch sử Việt Nam có ĐCS lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
B. Nhân dân Việt Nam có nguyện vọng xấy dựng xã hội: “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh”
C. Nền kinh tế Việt Nam còn ở trình độ thấp so với các nước trong khu vực và trên thế giới
D. Tất cả các đáp án đều sai
99. Trong nền kinh tế thị trường TBCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế hỗn hợp
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
100. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, hình thức phân phối nào giữ vai trò chủ
đạo?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo vốn góp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
101. Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là:
A. Tiền lương
B. Lợi nhuận
C. Lợi tức cho vay
D. Cổ tức
102. Vai trò của Nhà nước để điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế của Việt Nam?
A. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
B. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích
C. Phân phối lại thu nhập
D. Tất cả các đáp án đều đúng
103. Vai trò của lợi ích kinh tế gồm:
A. Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
C. Là cơ sở thực hiện lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
104. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (CMCN 1.0) khởi nguồn tại quốc gia nào? Vào
thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
105. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0) khởi nguồn tại quốc gia nào? Vào
thời gian nào?
A. Anh, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
B. Mỹ, từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
C. Mỹ, từ cuối thế kỷ 20
D. Anh, từ giữa đến cuối thế kỷ 18
106. Trong các mô hình công nghiệp hóa tiêu biểu trên thế giới, mô hình nào có tính chất phù
hợp với đặc điểm kinh tế của Việt Nam?
A. Mô hình Anh, Mỹ và các nước TBCN kinh điển
B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình Nhật, Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới NICs
D. Tất cả đáp án đều đúng
107. Nguồn vốn chủ yếu của mô hình Anh, Mỹ, các nước TBCN kinh điển là từ đâu?
A. Kế hoạch hóa tập trung
B. Chiếm đoạt thuộc địa và người lao động làm thuê
C. Chiếm đoạt từ các doanh nghiệp tư nhân trong nước
D. Khai thác nền kinh tế thị trường, hướng về xuất khẩu thay thế nhập khẩu
108. Dịch chuyển cơ cấu kinh tế thích ứng với cách mạng công nghiệp 4.0 thì cần phải:
A. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ
B. Nâng cao tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp
C. Nâng cao tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp
D. Tất cả đáp án đều sai
109. Lĩnh vực đột phá của mô hình Nhật, Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới NICs là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
110. Lĩnh vực đột phá của mô hình Liên Xô cũ là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
111. Lĩnh vực đột phá của mô hình Anh, Mĩ và các nước TBCN kinh điển là:
A. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng
B. Ưu tiên công nghiệp nặng
C. Không ưu tiên lĩnh vực chung mà ưu tiên những ngành có lợi thế so sánh riêng
D. Ưu tiên công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
112. Internet là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
113. Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá là do:
A. Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
B. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc gia phải kịp thời thích ứng
C. Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
D. Tất cả các đáp án đều đúng
114. Điện khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
115. Cơ khí hóa sản xuất là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác – Lênin
- Đối tượng nghiên cứu: quan hệ sản xuất và trao đổi của con người
- Thuật ngữ KTCT ra đời 1615 (đầu thế kỷ XVII)
Chương 2: Hàng hoá, Thị trường và vai trò của các chủ thể trên thị trường
- Nền sản xuất hàng hoá
- Khái niệm:
Điều kiện ra đời của nền SXHH:
+ Phân công LĐXH đạt tới trình độ nhất định
+ Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất (sự độc lập về sở hữu TLSX)
- Hàng hoá
- Khái niệm:
2 thuộc tính của hàng hoá:
Giá trị sử dụng: (phạm trù vĩnh viễn, biểu hiện trong tiêu dùng, một vật có thể có 1 hoặc nhiều công dụng,
mang trên mình 1 giá trị trao đổi)
Giá trị: (phạm trù lịch sử, biểu hiện trong lưu thông (mua-bán), giá trị là nội dung bên trong, giá cả là hình
thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền)

• Giá trị quyết định giá cả


• Yếu tố tác động tới giá cả: Cung-Cầu, Sức mua của đồng tiền, giá trị…
• Lượng giá trị hàng hoá: => thước đo: thời gian lao động xã hội cần thiết
Các nhân tố ảnh hưởng:
+ Năng suất lao động: tỷ lệ nghịch với giá trị 1 đvsp, không ảnh hưởng tới giá trị tổng SP
NSLĐ tăng -> Số lượng SP tăng, giá trị 1 đvsp giảm xuống => giá trị tổng SP không đổi
+ Cường độ lao động: không ảnh hưởng tới giá trị 1 đvsp, tỷ lệ thuận với giá trị tổng SP
CĐLĐ tăng -> Số lượng SP tăng, giá trị 1 đvsp không thay đổi -> giá trị tổng SP tăng
+ Mức độ phức tạp của lao động
Tiền tệ
Nguồn gốc: 4 hình thái đo lường giá trị: giản đơn (ngẫu nhiên) -> mở rộng (toàn bộ) -> chung -> tiền
+ điểm giống
+ điểm khác
Bản chất của tiền:
+ hàng hoá đặc biệt
+ toàn xã hội công nhận làm vật ngang giá chung duy nhất
+ thước đo giá trị + phương tiện trung gian trong trao đổi
Chức năng của tiền:
+ thước đo giá trị (gốc)
+ phương tiện cất trữ: nhất thiết phải gắn với vàng, bạc; đầy đủ về giá trị
+ phương tiện lưu thông
+ phương tiện thanh toán
+ Tiền tệ thế giới
Thị trường
- Các chủ thể trên thị trường: người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian (đại lý, môi giới…),
Nhà nước
- Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào nền kinh tế: điều tiết kinh tế vĩ mô (khủng hoảng,
thúc đẩy phát triển nền kinh tế)
- Chức năng, vai trò của thị trường
- Cơ chế thị trường
- Kinh tế thị trường, đặc trưng
Quy luật trên thị trường:
+ cung – cầu
+ cạnh tranh
+ lưu thông tiền tệ (công thức tính toán về lượng tiền cần thiết cho lưu thông: tỷ lệ nghịch, tỷ lệ thuận)
+ Quy luật giá trị: (nội dung, tác động)
- Trong sản xuất: hao phí lao động cá biệt < hoặc = hao phí lao động xã hội
- Trong lưu thông: giá cả sẽ vận động xoay quanh giá trị
Chương 3: Sản xuất Giá trị thặng dư
CHỦ YẾU BÀI TẬP
- Khái niệm: GTTD là gì
- Phương pháp sản xuất GTTD: tuyệt đối, tương đối
- GTTD siêu ngạch: phản ánh mối quan hệ giữa các NTB với NTB
- Tích luỹ tư bản -> tăng quy mô tư bản đầu tư
+ tích tụ tư bản: tăng quy mô tư bản cá biệt, tăng quy mô tư bản xã hội
+ tập trung tư bản: sát nhập doanh nghiệp, vay tín dụng -> quy mô tư bản cá biệt tăng lên, không làm tăng
quy mô tư bản xã hội
Giống:
Khác
Cấu tạo hữu cơ tư bản C/V
Tư bản bất biến & Tư bản khả biến
+ Tư bản bất biến: Tư liệu sản xuất
+ Tư bản khả biến: Sức lao động
Tư bản cố định & Tư bản lưu động
+ tư bản cố định: máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng (chuyển hoá giá trị nhiều lần vào SP đầu ra)
+ tư bản lưu động: sức lao động, nguyên nhiên vật liệu (chuyển hoá giá trị vào SP đầu ra 1 kỳ duy nhất)
Tìm hiểu thêm về các hình thức biểu hiện của GTTD trong nền kinh tế thị trường:
- Lợi nhuận
- Lợi tức cho vay
- Lợi nhuận thương nghiệp
- Địa tô (tuyệt đối, chênh lệch I, chênh lệch II)

Chương 4: Cạnh tranh và Độc quyền


Cạnh tranh
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành: mục đích, biện pháp (NSLĐ tăng, hao phí lao động để sản xuất
giảm, giá trị của 1 đvsp giảm)
- Cạnh tranh giữa các ngành: mục đích tìm kiếm nơi có tỷ suất lợi nhuận, biện pháp (di chuyển vốn/tư
bản tới nơi có tỷ suất lợi nhuận cao hơn)
Độc quyền
- Nghiên cứu về học thuyết CNTBĐQ: Lênin
- CNTB tự do cạnh tranh chuyển CNTB độc quyền: cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20
- 5 đặc điểm của CNTBĐQ
+ Tổ chức độc quyền: khái niệm, mục đích: lợi nhuận độc quyền cao
Các hình thức của TCĐQ:
- Cartel: đơn ngành, thống nhất về khâu tiêu thụ hàng hoá (hạn mức sản lượng, giá bán, phân chia địa
bàn)
- Syndicate: đơn ngành, thống nhất về khâu mua sắm các yếu tố đầu vào và khâu tiêu thụ hàng hoá
(độc lập về sản xuất)
- Trust: đơn ngành, thống nhất về 3 khâu (đầu vào, sản xuất, tiêu thụ)
- Consortium: đa ngành, về mặt hình thức: Trust (Cty mẹ) + Syndicate (mạng lưới các công ty con),
phạm vi trong 1 quốc gia
2 hình thức TCĐQ mới:
- Concern: đa ngành, thao túng toàn cầu, các ngành có sự liên kết với nhau về kỹ thuật
- Conglomerate: đa ngành, thao túng toàn cầu, các ngành không nhất thiết phải liên kết với nhau về kỹ
thuật
Điểm giống và khác nhau giữa các hình thức TCĐQ
+ tư bản tài chính:
Cơ chế thao túng: cơ chế tham dự (trực tiếp đầu tư vốn cổ phần khống chế TCĐQ); cơ chế uỷ thác (gián tiếp
thông qua 1 quỹ đầu tư)
+ xuất khẩu tư bản: khái niệm (đầu tư – sản xuất – tiêu thụ ở nước ngoài). VD: Samsung mở nhà máy ở Bắc
Ninh, Honda mở nhà máy ở Vĩnh Phúc.
So sánh với xuất khẩu hàng hoá: (đầu tư – sản xuất ở trong nước, tiêu thụ hàng hoá ở nước ngoài). VD: xuất
khẩu gạo, hàng dệt may
XKTB trực tiếp: trực tiếp sản xuất kinh doanh (Honda mở nhà máy ở Vĩnh Phúc)
XKTB gián tiếp: thông qua 1 chế định trung gian (đầu tư cổ phiếu của Apple, các quốc gia viện trợ vay
vốn…)
+ sự phân chia thị trường thế giới giữa các liên minh độc quyền
+ sự phân chia lãnh thổ thế giới giữa các cường quốc
Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
Kinh tế thị trường định hướng XHCN: mục tiêu (xây dựng CSVCKT hiện đại của CNXH…); đặc trưng (so
sánh với KTTT TBCN)
Thể chế KTTT định hướng XHCN gồm các bộ phận nào:
+ Đường lối của Đảng; Luật pháp, chính sách, cơ chế do Nhà nước ban hành
+ Chủ thể tham gia trên thị trường: bộ máy quản lý của Nhà nước; Doanh nghiệp, hiệp hội; Dân cư
+ Cơ chế vận hành: Cơ chế thị trường; Cơ chế vận hành (tham gia, đánh giá, phân cấp…)
Lợi ích kinh tế: khái niệm
Doanh nghiệp/ Người sản xuất: Lợi nhuận
Người lao động: Thu nhập
Người cho vay: Lợi tức cho vay
Quan hệ lợi ích kinh tế: khái niệm, các yếu tố ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế
Nhà nước có vai trò như thế nào trong việc điều hoà các lợi ích kinh tế:
+ HĐ tìm kiếm lợi ích kinh tế hợp pháp: khuyến khích
+ HĐ tìm kiếm lợi ích kinh tế phi pháp: Hạn chế, ngăn chặn
+ Xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế: Giải quyết luật pháp công bằng, minh bạch
+ Điều hoà các quan hệ lợi ích kinh tế trong xã hội: phân phối lại thu nhập

Chương 6: Cách mạng công nghiệp, Công nghiệp hoá


Cách mạng công nghiệp
+ nét cơ bản: sự phát triển về chất của TƯ LIỆU LAO ĐỘNG
+ Nơi khởi nguồn, thời gian, các thành tựu: CMCN 1.0, 2.0, 3.0, 4.0
Công nghiệp hoá:
+ khái niệm
+ mô hình công nghiệp hoá
Quốc gia Anh, Mỹ, quốc gia TB kinh điển: đi từ phát triển công nghiệp tiêu dùng đến phát triển công nghiệp
nặng (chế tạo máy)
Liên Xô cũ: ưu tiên phát triển công nghiệp nặng (chế tạo máy)
+ nội dung tiến hành công nghiệp hoá đáp ứng yêu cầu của CMCN hiện đại
Phát triển LLSX
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả, hợp lý
Cơ cấu ngành (công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp): tăng tỷ trọng ngành CN, dịch vụ và giảm tỷ trọng của
nông nghiệp (giá trị của cả 3 lĩnh vực đều tăng)
Điều chỉnh các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển LLSX

16.ĐỀ BÀI ÁP DỤNG CHO CÁC CÂU HỎI TÍNH TOÁN: Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy
đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 250%. Về sau, năng
suất lao động xã hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị
hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng
suất lao động, thời gian lao động 7h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi.
Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.080.000$. (Lưu ý: Với những câu hỏi điền số không điền
dấu chấm, phẩy ngăn cách, không điền đơn vị)
Hỏi tổng chi phí tư liệu sản xuất về sau là bao nhiêu?

17.Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động ban đầu là bao nhiêu?
V1 = 350.000
18.Hỏi tổng chi phí để trả lương cho người lao động về sau là bao nhiêu?
V2 = 280.000
19.Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được ban đầu là bao nhiêu?
M1 = 875.000
20.Hỏi khối lượng giá trị thặng dư mà NTB thu được về sau là bao nhiêu?
M2 = 945.000
21.Hỏi khối lượng giá trị mới ban đầu là bao nhiêu?
V1+M1 = 1.225.000
22.Hỏi tổng chi phí sản xuất ban đầu là bao nhiêu?
C1+V1 = 3.150.000
23.Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu?
V2+M2 = 1.225.000
24.Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất GTTD?
A. Tăng từ 250% lên 337,5%
B. Tăng từ 250% lên 300%
C. Tăng từ 250% lên 320%
D. Tăng từ 250% lên 325,5%
25.Hãy xác định sự thay đổi của khối lượng GTTD?
A. Tăng từ 875.000 USD lên 945.000 USD
B. Tăng từ 875.000 USD lê 1.050.000 USD
C. Tăng từ 750.000 USD lên 945.000 USD
D. Tăng từ 750.000 USD lên 1.050.000 USD
26.Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận?
A. Tăng từ 27,7% lên 30,7%
B. Tăng từ 27,7% lên 31,7%
C. Tăng từ 25,7% lên 32,7%
D. Tăng từ 25,7% lên 33,7%

53.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi tỷ suất lợi nhuận lúc đầu bằng bao
nhiêu %? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập phân thì
dùng dấu phẩy ",")
P1’= 20
60.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi chênh lệch giữa tổng tiền công ở
trước và sau khi thay đổi bằng bao nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu
phân cách lớp, nếu có số thập phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
V2-V1=100000
13.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 7.6h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi thời gian lao động tất yếu lúc đầu
bằng bao nhiêu phút? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số
thập phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
t1 = 2.63
16.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi khối lượng giá trị mới lúc đầu bằng
bao nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập
phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
V1+M1 = 1.520.000
21.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 7.6h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi thời gian lao động tất yếu lúc sau
bằng bao nhiêu phút? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số
thập phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
t2 = 2.11
24.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi chi phí tư liệu sản xuất lúc đầu
bằng bao nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số
thập phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
C1=4.600.000
28.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi chi phí sản xuất ở lúc sau bằng bao
nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập phân
thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
C2+V2
29.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi tỷ suất giá trị thặng dư lúc sau bằng
bao nhiêu %? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập phân
thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
m2’= 280
37.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 7.6h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Vì sao có sự thay đổi của tỷ suất giá trị
thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận? (2 Điểm)
A. Do nhà tư bản tích luỹ tư bản khiến cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng
B. Do nhà tư bản tích luỹ tư bản kết hợp với phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
38.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi mức doanh lợi đầu tư tư bản về sau
bằng bao nhiêu %? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập
phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)

45.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi quy mô tư bản ứng trước lúc đầu
bằng bao nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số
thập phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)

46.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi tổng tư bản khả biến lúc sau bằng
bao nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập
phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
47.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 7.6h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi thời gian lao động thặng dư lúc đầu
bằng bao nhiêu phút? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số
thập phân thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
t1’ =
48.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 8h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi chi phí nhân công lúc đầu bằng bao
nhiêu USD? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số thập phân
thì dùng dấu phẩy ",") (2 Điểm)
v1=
50.Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ
tư bản là 46/5 và có trình độ bóc lột 204%, mỗi ngày công nhân làm việc là 7.6h. Về sau, do mặt
bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân
tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao động, năng suất lao động cùng với quy mô sản lượng không
đổi. Kết quả về sau, khối lượng GTTD đạt 1.120.000 USD. Hỏi thời gian lao động thặng dư lúc sau
bằng bao nhiêu phút? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp, nếu có số
thập phân thì dùng dấu phẩy ",")
t2’
Câu 1: Ban đầu nhà tư bản đầu tư giá với cấu tạo tư bản 12/1, trình độ bóc lột là 300%, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới là 500.000 USD. Sau đó, nhà tư bản lấy một
phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 25% tư liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 25%
thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản
lượng tăng thêm 25% tổng chi phí sản xuất là 2.000.000 USD, trong khi năng suất lao động không
đổi.
1.1. Hỏi giá trị tổng sản phẩm ban đầu bằng bao nhiêu USD?
Câu trả lời (tự điền):
1.2. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư về sau bằng bao nhiêu USD?
Câu trả lời (tự điền):
1.3. Hỏi tỷ suất lợi nhuận về sau bằng bao nhiêu %?
Câu trả lời (tự điền):
1.4. Hỏi thời gian là động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút?
Câu trả lời (tự điền):
1.5. Hỏi chi phí tư liệu sản xuất về sao bằng bao nhiêu USD?
Câu trả lời (tự điền):
1.6. Hỏi giá trị tổng sản phẩm về sau bằng bao nhiêu USD?
Câu trả lời (tự điền):
1.7. Hỏi chi phí sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD?
Câu trả lời (tự điền):
1.8. Hỏi khối lượng giá trị sức lao động về sau bằng bao nhiêu USD? Câu trả lời (tự điền):
1.9. Hỏi chi phí sản xuất về sau bằng bao nhiêu USD?
Câu trả lời (tự điền):
5. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo từ bản 5/1, thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất,
đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của Công nhân và không tăng lương. Bằng cách đó,
về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng chi phí sản xuất 1.260,000 USD, trong khi năng suất
lao động
Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu USD ? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng
dấu phân cách lớp)
6. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất, đồng
thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của Công nhân lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản
lượng tăng thêm 20%, tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao Hỏi tổng chi
phí tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD ? (Chỉ điền SỐ, không điền đơn vị, không dùng dầu
phân cách lớp)
24. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng chi phí sản xuất 1.260.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi.
Hỏi thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút ? (Chỉ điền SỐ, không điền đơn vị, không
dùng dầu phân cách lớp)
25. Ban đầu, nhà tư bản Có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dự tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêrn 20% thời gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng chí phí sản xuất 1.260.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu USD
? (Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách lớp)
33. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài trên 20% thời gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 2%, tổng đi phí sản xuất 1.260.000 USD,
trong khi năng suất lao động không đổi, Hỏi tổng chi phí tư liệu sản xuất về sau là bao nhiêu USD ?
(Chị điện Số, không điền đơn vị, không dùng dấu phân cách)
38. Ban đầu, nhà tư bản Có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân … lương. Bằng cách
đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khả năng
suất…. Hỏi tỷ lệ tích lũy tư bản là bao nhiêu % ? (Chỉ điền SỐ, không điền đơn vị %, không dùng
dấu phân Cách lớp)
47. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng chi phí sản xuất 1.260.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi giá trị tổng sản phẩm về sau là bao nhiêu USD ?
(Chỉ điền số, không điền đơn vị, không dùng dầu phân cách lớp)
51. Ban đầu, nhà tư bản CỞ trình độ bỐC lột 200%, đầu tư với cấu tạo từ bàn 5/1, thuê công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau … giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất, đồng thời
kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm
20%, tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khu re Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu
nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD ?
52. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất, đồng thời kéo dài
thêm 20% thời gian làm việc, lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng
chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi Hỏi thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu
phút?
56. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất, đồng thời kéo dài thêm gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm lương. Bằng cách đó,
về sau quy mô sản lượng tăng thêm 2C phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động
không đổi.
Hỏi tổng chi phí sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD ?
59. Ban đầu, nhà tư bản Có trình độ bốc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuêcông nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu
sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của Công nhân mà không trả tiền lương,
Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong
khi năng suất lao động không đổi. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư về câu là bao nhiêu USD? (Chỉ
điền số, không điều đơn vị, không dùng đầu tiên can kg)
60. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuề Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài trên 20%, thời gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sần lượng tăng thêm 20%, đồng chí phí sản xuất 1.260.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản
thu được là bao nhiêu USD ? (Chỉ điền số, không điều đơn vị, không dùng dầu phân cách lớp)
74. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê Công nhân
làm việc 9h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư
liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của Công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%, tổng chi phí sản xuất 1.260.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi tỷ lệ tích lũy tư bản là bao nhiêu % ? (Chỉ điền
số, không điền đơn vị %, không dùng dấu phân cách lớp)

You might also like