You are on page 1of 39

1.

Về mặt thuật ngữ, thuật ngữ khoa học kinh tế chính trị được xuất hiện vào
khoảng thời gian nào ?
A. Đầu thế kỷ thứ XVI
B. Đầu thế kỷ thứ XVII
C. Đầu thế kỷ thứ XVIII
D. Đầu thế kỷ thứ XIX
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
3.Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát thành hai thời
kỳ lịch sử nào ?
A. Công xã nguyên thuỷ và chiếm hữu nô lệ
Chiếm hữu nô lệ và phong kiến
C. Cổ đại đến TK XVIII và TK XVIII đến nay
D. Phong kiến và Tư bản chủ nghĩa.
4. Chủ nghĩa Trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào ? ở đâu ?
A. Từ giữa TK XV đến giữa TK XVII ở Tây Âu
B. Từ giữa TK XV đến giữa TK XVII ở Trung Quốc
C. Từ cuối TK XVII đến cuối TK XVIII ở Tây Âu
D. Từ cuối TK XVII đến cuối TK XVIII ở Trung Quốc
5. Chủ nghĩa Trọng thương dành trọng tâm vào nghiên cứu lĩnh vực nào ?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Lưu thông
6. Lý luận của Chủ nghĩa Trọng nông cho rằng: lĩnh vực nào mới là sản xuất ?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Lưu thông
7. Kinh tế chính trị Cổ điển Anh được hình thành và phát triển vào thời gian nào ?
A. Từ giữa TK XV đến giữa TK XVII
B. Từ cuối TK XVII đến cuối TK XVIII
C. Từ cuối TK XVIII đến nửa đầu TK XIX
D. Từ cuối TK XIX đến nửa đầu TK XX
8. Đâu là một trong những đại biêủ của trường phái Kinh tế chính trị Cổ điển Anh?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
9.Đâu là một trong những đại biêủ của trường phái Kinh tế chính trị Cổ điển Anh?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. A. Smith
10. Đâu là một trong những đại biêủ của trường phái Kinh tế chính trị Cổ điển
Anh?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. David Ricardo
11. Dòng lý thuyết kinh tế chính trị của C.Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị
khoa học của kinh tế chính trị nào ? để phát triển lý luận kinh tế chính trị về
phương thức sản xuất TBCN !
A. Tư tưởng kinh tế thời Cổ đại
B. Chủ nghĩa Trọng nông
C. Chủ nghĩa Trọng thương
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
12. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và
cô đọng nhất trong tác phẩm nào ?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Bộ Tư Bản
D. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
13. Sau khi C.Mác và Ph.Ănghen qua đời, ai là người tiếp tục kế thừa, bổ sung, phát
triển lý luận kinh tế chính trị theo phương pháp luận của C.Mác và có nhiều đóng
góp khoa học đặc biệt quan trọng ?
A. V.I.Lênin
B. Hồ Chí Minh
C. Tôn Trung Sơn
D. J.V.Stalin
14. C.Mác và Ph.Ănghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là ?
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
D. Các quan hệ xh của sản xuất và trao đổi
15. Quy luật kinh tế là ?
A. Nghiên cứu các quan điểm, lý luận của C.Mác
B. Nghiên cứu các quan điểm, lý luận của V.I.Lênin
C. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện
tượng và quá trình kinh tế trong nền sản xuất xã hội.
D. Nghiên cứu các quan điểm, lý luận của Hồ Chí Minh
16. Phương pháp chủ yếu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là ?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phân tích tổng hợp
C. Phương pháp quy nạp diễn dịch
D. Phương pháp quan sát thống kê
17. Đâu là một trong các chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin ?
A. Chức năng kinh nghiệm
B. Chức năng thực tiễn
C. Chức năng biện chứng
D. Chức năng quản lý
18. Đâu là một trong các chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin ?
A. Chức năng kinh nghiệm
B. Chức năng quản lý
C. Chức năng biện chứng
D. Chức năng nhận thức
19. Đâu là một trong các chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin ?
A. Chức năng kinh nghiệm
B. Chức năng tư tưởng
C. Chức năng biện chứng
D. Chức năng quản lý
20. Đâu là một trong các chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin ?
A. Chức năng kinh nghiệm
B. Chức năng biện chứng
C. Chức năng Phương pháp luận
D. Chức năng quản lý
21. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản
phẩm nhằm mục đích ?
A. Cho chính người sản xuất
B. Để trao đổi mua bán
C. Tích trữ cho gia đình
D. Tiêu dùng nội bộ
22. Kinh tế tự nhiên là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản
phẩm nhằm mục đích?
A. Cho chính người sản xuất
B. Để trao đổi mua bán
C. Xuất khẩu
D. Phục vụ nhu cầu trong nước
23. Sản xuất hàng hóa ra đời bởi 2 điều kiện nào ?
A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động xã hội và chuyên môn hóa sản xuất
C. Chuyên môn hóa sản xuất và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
D. Công nghiệp hóa và chuyên môn hóa sản xuất
24. Khi nào xuất hiện phân công lao đông xã hội ?
A. Có sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất
khác nhau
B. Có chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Có công nghiệp hóa, hiện đại hóa
25. Khi nào xuất hiện sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất ?
A. Có sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác
nhau
B. Có tách biệt về sở hữu
C. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Có công nghiệp hóa, hiện đại hóa
26. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội nào?
A. Trong mọi xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất
D. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản.
27. Hàng hóa là gì:
A. Sản phẩm của tự nhiên để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi, mua bán
C. Sản phẩm có ở trong kho của nhà sản xuất
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem tiêu dùng nội bộ.
28. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nào ?
A. Để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Được đem ra trao đổi, mua bán
C. Sản phẩm có ở trong kho của nhà sản xuất
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem tiêu dùng nội bộ.
29. Đâu là hai thuộc tính của hàng hóa ?
A. Nhu cầu xã hội và nhu cầu các nhân
B. Trao đổi và mua bán
C. Giá trị và giá trị sử dụng
D. Lao động phức tạp và lao động giản đơn
30. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì ?
A. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó con người
B. Hàm lượng trí tuệ của người sản xuất
C. Giá cả hàng hóa trên thị trường
D. Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa ?
31. Giá trị sử dụng của hàng hoá chỉ được thực hiện ?
A. Trong siêu thị
B. Trong trao đổi
C. Trong sử dụng hay tiêu dùng
D. Trong mua bán
32. Giá trị của hàng hóa là gì ?
A. Công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Hàm lượng hao phí lao động của người sản xuất
C. Giá cả hàng hóa trên thị trường
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ?
33. Giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C. Tổng của chi phí sản xuất
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
34. Nếu G là giá trị hàng hóa thì được xác định theo công thức nào trong các công
thức sau:
A. G = t + k + c
B. G = c + v + m
C. G = c + v + k
35. C.Mác cho rằng: sở dĩ các hàng hóa trao đổi được với nhau là vì chúng có một
điểm chung, vậy điểm chung đó là ?
A. Đều có giá trị sử dụng
B. Đều phục vụ nhu cầu cho con người
C. Đều là kết quả của của sự hao phí sức lao động
D. Đều là sản phẩm
36. Trên thị trường các hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với nhau vì?
A. Có công dụng gần như nhau
B. Có chi phí để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có số lượng người lao động bằng nhau
D. Có giá cả biểu hiện của giá trị hàng hóa bằng nhau
37. Trong mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa, so với giá trị sử dụng thì
giá trị của hàng hóa được thực hiện như thế nào?
A. Giá trị được thực hiện sau
B. Giá trị được thực hiện trước
C. Cả hai đều cùng được thực hiện
D. Cả hai đều cùng không được thực hiện

38. Trong mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa, so với giá trị của hàng hóa
thì giá trị sử dụng được thực hiện như thế nào?
A. Giá trị sử dụng được thực hiện sau
B. Giá trị sử dụng được thực hiện trước
C. Cả hai đều cùng được thực hiện
D. Cả hai đều cùng không được thực hiện

39. Giá trị sử dụng của hàng hóa do yếu tố nào quy định ?
A. Thuộc tính tự nhiên tham gia cấu thành nên hàng hóa
B. Nhu cầu của xã hội
C. Giá cả thị trường của hàng hóa
D. Lượng hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa

40. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi ?
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động cụ thể của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá

41. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là ?
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
42. Lao động cụ thể là gì ?
A. Lao động xã hội
B. Lao động quá khứ
C. Lao động giản đơn
D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn
nhất định.

43. Lao động cụ thể là lao động như thế nào:


A. Những việc làm cụ thể
B. Lao động có mục đích cụ thể
C. Lao động ở các ngành nghề cụ thể
D. Lao động có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả
riêng.

44. Lao động trừu tượng là?


A. Lao động cụ thể
B. Lao động phức tạp
C. Lao động có trình độ cao, mất nhiều công sức đào tạo
D. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá không kể đến hình thức cụ thể
của nó.

45. Lao động trừu tượng là lao động như thế nào:
A. Những việc làm cụ thể
B. Lao động có mục đích cụ thể
C. Lao động ở các ngành nghề cụ thể
D. Là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hoá về cơ bắp,
thần kinh, trí óc.
46. Tính hai mặt của sản xuất hàng hoá, loại lao động nào là cơ sở tạo nên giá trị sử
dụng của hàng hóa?
A. Lao động trí óc.
B. Lao động xã hội.
C. Lao động cụ thể.
D. Lao động trừu tượng.

47. Tính hai mặt của sản xuất hàng hoá, loại lao động nào là cơ sở tạo nên giá trị
của hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động giản đơn
D. Lao động phức tạp
48. Loại lao động nào là cơ sở tạo nên giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Lao động trí óc và lao động chân tay.
B. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
49. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá, thì lao động nào phản ánh tính
chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hoá ?
A. Lao động trí óc.
B. Lao động xã hội.
C. Lao động cụ thể.
D. Lao động trừu tượng.
50. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá, thì lao động nào phản ánh tính
chất xã hội của lao động sản xuất hàng hoá ?
A. Lao động trí óc.
B. Lao động giản đơn.
C. Lao động cụ thể.
D. Lao động trừu tượng.
51. Lượng giá trị của hàng hóa là gì ?
A. Là lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
B. Là giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là giá cả thị trường của hàng hóa
D. Là lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
52. Lượng lao động đã hao phí được tính bằng ?
A. Lao động trí óc.
B. Lao động giản đơn.
C. Lao động cụ thể.
D. Thời gian lao động.
53. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi?
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
54. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa ?
A. Thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
B. Nhu cầu của xã hội
C. Giá cả thị trường của hàng hóa
D. Năng suất lao động
55. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa ?
A. Thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
B. Nhu cầu của xã hội
C. Giá cả thị trường của hàng hóa
D. Tính chất phức tạp của lao động

56. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. a và b
57. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
D. Không phụ thuộc vào cường độ lao động

58. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động

59. Khi năng suất lao động tăng thì dẫn tới điều gì:
A. Số lượng hàng hóa được sản xuất ra không tăng
B. Tổng giá trị hàng hóa tăng
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng
D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra giảm

60. Khi năng suất lao động tăng thì dẫn tới điều gì:
A. Số lượng hàng hóa được sản xuất không tăng
B. Tổng giá trị hàng hóa tăng
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng giá trị hàng hóa không đổi.

61. Khi năng suất lao động tăng thì dẫn tới điều gì:
A. Số lượng hàng hóa được sản xuất không tăng
B. Tổng giá trị hàng hóa tăng
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên.

62. Khi cường độ lao động tăng thì:


A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian không tăng
B. Lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian tăng
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
D. Giá trị tổng sản phẩm hàng hóa không tăng.

63. Khi cường độ lao động tăng thì:


A. Lượng giá trị một đơn vị hàng hóa không thay đổi
B. Lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian giảm
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng
D. Giá trị tổng sản phẩm hàng hóa không tăng.

64. Khi cường độ lao động tăng thì:


A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian không tăng
B. Lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian giảm
C. Năng suất lao động tăng
D. Giá trị tổng sản phẩm hàng hóa không tăng.

65. Khi cường độ lao động tăng thì:


A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian không tăng
B. Lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian giảm
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm
D. Giá trị tổng sản phẩm hàng hóa tăng lên

66. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất lao động?
A. Trình độ tay nghề của người lao động
B. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
C. Điều kiện tự nhiên
D. Thị trường lao động

67. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào
dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần

68. Lao động giản đơn là:


A. Lao động làm công việc có trình độ cao
B. Lao động làm ra các hàng hóa có chất lượng cao
C. Lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

69. Lao động phức tạp là:


A. Lao động làm công việc đơn giản
B. Lao động làm ra các hàng hóa có chất lượng không cao
C. Lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Lao động cần phải trải qua đào tạo mới có thể làm được.

70. Chọn ý không đúng về lao động phức tạp:


A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động
giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
C. Lao động phức tạp là lao động không cần qua đào tạo của người lao động .
D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện.

71. Nguồn gốc của tiền tệ ?


A. Quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. Phân công lao động xã hội
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

72. Đâu là hình thái biểu hiện đầu tiên trong sự phát triển các hình thái giá trị ( lịch
sử ra đời của tiền tệ)?
A. Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái giá trị sử dụng
C. Hình thái cung-cầu
D. Hình thái cạnh tranh
73. Trong lịch sử hình thành tiền tệ, đâu là một trong những hình thái giá trị ?
A. Hình thái giá trị sử dụng
B. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
C. Hình thái cung-cầu
D. Hình thái cạnh tranh

74. Trong lịch sử hình thành tiền tệ, đâu là một trong những hình thái giá trị ?
A. Hình thái giá trị sử dụng
B. Hình thái cung-cầu
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái cạnh tranh

75. Trong lịch sử hình thành tiền tệ, đâu là một trong những hình thái giá trị ?
A. Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái giá trị sử dụng
C. Hình thái cung-cầu
D. Hình thái cạnh tranh

76. Trong lịch sử hình thành tiền tệ, đâu là một trong những hình thái giá trị ?
A. Hình thái giá trị sử dụng
B. Hình thái cung-cầu
C. Hình thái cạnh tranh
D. Hình thái tiền

77. Bản chất của tiền là gì?


A. Thước đo giá trị của hàng hóa
B. Phương tiện lưu thông hàng hóa
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa
D. Phương tiện để thanh toán

78. Đâu là một trong những chức năng của tiền ?


A. Thước đo giá trị
B. Thước đo giá trị sử dụng
C. Thước đo cạnh tranh
D. Thước đo cung – cầu

79. Đâu là một trong những chức năng của tiền ?


A. Hình thái giá trị sử dụng
B. Phương tiện lưu thông
C. Hình thái cạnh tranh
D. Hình thái tiền tệ

80. Đâu là một trong những chức năng của tiền ?


A. Hình thái giá trị sử dụng
B. Hình thái cung-cầu
C. Phương tiện cất trữ
D. Hình thái tiền tệ

81. Đâu là một trong những chức năng của tiền ?


A. Hình thái giá trị sử dụng
B. Hình thái cung-cầu
C. Hình thái cạnh tranh
D. Phương tiện để thanh toán

82. Đâu là một trong những chức năng của tiền ?


A. Tiền tệ thế giới
B. Thước đo giá trị sử dụng
C. Thước đo cạnh tranh
D. Thước đo cung – cầu

83. Theo cách hiểu của kinh tế chính trị Mác – Lênin, dịch vụ là một loại hàng hóa,
nhưng đó là hàng hóa ?
A. Hữu hình
B. Vô hình
C. Công nghiệp
D. Nông nghiệp

84. Khác với hàng hóa thông thường, dịch vụ là hàng hóa không thể ?
A. Tiêu dùng
B. Trao đổi
C. Cất trữ
D. Mua bán

85. Tại sao hàng hóa dịch vụ lại không thể cất trữ được ?
A. Sản xuất diễn ra trước tiêu dùng
B. Việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ diễn ra đồng thời
C. Tiêu dùng được thực hiện không đồng thời với sản xuất
D. Tiêu dùng được thực hiện trước sản xuất

86. Đâu là một trong những quan hệ trao đổi trong trường hợp một số yếu tố khác
hàng hoá thông thường ở điều kiện hiện nay ?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Hữu hình
D. Quyền sử dụng đất đai
87. Đâu là một trong những quan hệ trao đổi trong trường hợp một số yếu tố khác
hàng hoá thông thường ở điều kiện hiện nay ?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Hữu hình
D. Thương hiệu (danh tiếng)

88. Đâu là một trong những quan hệ trao đổi trong trường hợp một số yếu tố khác
hàng hoá thông thường ở điều kiện hiện nay ?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Hữu hình
D. Chứng khoán, chứng quyền và một số giấy tờ có giá
89. Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của ?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Sản xuất hàng hóa

90. Căn cứ vào đối tượng hàng hóa đưa ra trao đổi, mua bán trên thị trường, có thể
chia ra thị trường ?
A. Thị trường hàng hóa, thị trường dịch vụ
B. Các yếu tố đầu vào và hàng hóa đầu ra
C. Trong nước và thế giới
D. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo

91. Căn cứ vào phạm vi hoạt động của hàng hóa đưa ra trao đổi, mua bán trên thị
trường, có thể chia ra thị trường ?
A. Tư liệu sản xuất và tư lệu tiêu dùng
B. Các yếu tố đầu vào và hàng hóa đầu ra
C. Trong nước và thế giới
D. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo

92. Căn cứ vào vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán, có thể chia ra thị
trường ?
A. Tư liệu sản xuất và tư lệu tiêu dùng
B. Các yếu tố đầu vào và hàng hóa đầu ra
C. Trong nước và thế giới
D. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo

93. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, có thể chia ra thị trường ?
A. Tư liệu sản xuất và tư lệu tiêu dùng
B. Các yếu tố đầu vào và hàng hóa đầu ra
C. Trong nước và thế giới
D. Thị trường tự do, thị trường điều tiết, Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị
trường cạnh tranh không hoàn hảo(độc quyền)

94. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những qui luật kinh tế nào?
A. Qui luật giá trị, cung cầu
B. Qui luật cạnh tranh. Cung cầu
C. Qui luật luật lưu thông tiền tệ, cạnh tranh
D. Qui luật giá trị, Qui luật cạnh tranh, cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ.

95. Điền vào dấu ba chấm: Qui luật giá trị là quy luật kinh tế.......của sản xuất hàng
hóa.
A. Cơ bản
B. Không cơ bản.
C. Phản ánh
D. Vệ tinh.

96. Theo C.Mác: để thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, ở mỗi thời kỳ cần
phải đưa vào lưu thông một lượng tiền tệ như thế nào ?
A. Nhiều nhất
B. Ít nhất
C. Thích hợp
D. Cực đại

97. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là hình thành nên cái gì của từng
loại hàng hóa ?
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị các biệt
D. Giá trị thị trường

98. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là nhằm cái gì ?
A. Nơi đầu tư có lợi nhất
B. Tạo ra thương hiệu
C. Sản xuất nhiều hơn
D. Tạo ra thị trường

99. Đâu là một trong các chủ thể chính tham gia thị trường ?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Việt kiều
D. Người sản xuất

100. Đâu là một trong các chủ thể chính tham gia thị trường ?
A. Việt kiều
B. Công nhân
C. Nhà nước
D. Nông dân
101. Lý luận giá trị thặng dư của C.Mác được trình bày cô đọng nhất trong tác
phảm nào ?
A. Bản thảo kinh tế - triết học
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Biện chứng của tự nhiên
D. Tư bản
102. Đâu là công thức chung của tư bản?
A. T – H – T
B. T – H - T’
C. H – T – H
D. H – H
103. Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
104. Đâu là hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động ?
A. Nhu cầu xã hội và nhu cầu các nhân
B. Trao đổi và mua bán
C. Giá trị và giá trị sử dụng
D. Lao động phức tạp và lao động giản đơn
105. Đâu là một trong các yếu tố cấu thành giá trị của hàng hóa sức lao động ?
A. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết(cả vật chất và tinh thần) để tái sản xuất ra sức
lao động
B. Hàng hóa đặc biệt
C. Hàng hóa thông thường
D. Hàng hóa vô hình
106. Đâu là một trong các yếu tố cấu thành giá trị của hàng hóa sức lao động ?
A. Hàng hóa thông thường
B. Hàng hóa đặc biệt
C. Phí tổn đào tạo người lao động
D. Hàng hóa vô hình
107. Đâu là một trong các yếu tố cấu thành giá trị của hàng hóa sức lao động ?
A. Hàng hóa thông thường
B. Hàng hóa đặc biệt
C. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết(cả vật chất và tinh thần) để nuôi con của người
lao dộng
D. Hàng hóa vô hình
108. Hàng hóa sức lao dộng là hàng hóa đặc biệt bởi vì ?
A. Nó mang yếu tố tinh thần và lịch sử, tạo ra được lượng giá trị lớn hơn
B. Đáp ứng nhu cầu cho xã hội
C. Đáp ứng nhu cầu nhà tư bản
D. Nó mang tính tư nhân
109. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động nhằm múc đích thoả mãn nhu cầu
của:
A. Xã hội
B. Người mua
C. Người lao động
D. Nhà môi giới
110. Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến?
A. Trong nền sản xuất tự cung tự cấp
B. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Trong xã hội phong kiến.
111. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là sự thống nhất:
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Xã hội và tư nhân
C. Tạo ra và làm tăng giá trị
D. Sản xuất và tiêu dùng
112. Giá trị thặng dư là?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất, kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự lớn lên
C. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa với chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
113. Tư bản là gì?
A. Tiền, máy móc, thiết bị
B. Tiền có giá trị thấp
C.Giá trị đem lại giá trị thặng dư
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu.
114. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân tạo ra gọi
là gì?
A. Tiền
B. Giá trị thặng dư
C. Tư bản
D. Lợi nhuận
115. Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa giá trị thặng dư được tạo ra ở giai đoạn
nào ?
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Phân phối
D. Tiêu dùng sản phẩm

116. Tư bản bất biến tồn tại dưới hình thái nào ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Hàng hóa sức lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Tư liệu tiêu dùng
117. Giá trị của tư bản bất biến được lao động cụ thể của công nhân bảo tồn và
chuyển như thế nào vào giá trị sản phẩm ?
A. Nguyên vẹn
B. Từng phần
C. Lớn hơn
D. Ít hơn
118. Tư bản khả biến tồn tại dưới hình thái nào ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Sức lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Tư liệu tiêu dùng
119. Giá trị của tư bản khả biến thông qua lao động trừu tượng được chuyển như
thế nào vào giá trị sản phẩm ?
A. Nguyên vẹn
B. Từng phần
C. Tăng lên
D. Ít hơn
120. Nếu c là tư bản bất biến, v là tư bản khả biến, m là giá trị thặng dư, đâu là công
thức cấu tạo hữu cơ tư bản
A. c + v
B. c/v
C. v + m
D. c + m
121. Đâu là công thức hóa về giá trị hàng hóa ? (nếu gọi G là giá trị hàng hóa)
A. G = v + p + m
B. G = c + v + p
C. G = c + (v + m)
D. G = m + v + p
122. Trong công thức hóa về giá trị hàng hóa, đâu là bộ phận giá trị mới của hàng
hoá ?
A. (v + p)
B. (c + v)
C. (v + m)
D. (m + v)
123. Bộ phận giá trị mới của hàng hoá do cái gì tạo ra ?
A. Hao phí lao động
B. Hao phí tư liệu sản xuất
C. Hao phí tư liệu tiêu dùng
D. Hao phí tư bản bất biến
124. Tiền công là ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả hàng hóa tư liệu sản xuất
D. Giá cả chi phí đào tạo người lao động
125. Điền vào dấu (...): cứ sau một thời gian lao động nhất định, người lao động làm
thuê được trả một khoản.....nhất định ?
A. Tiền lãi
B. Lợi nhuận
C. Tiền công
D. Lợi tức
126. Nguồn gốc của tiền công là ?
A. Lợi nhuận của nhà tư bản
B. Giá trị thặng dư
C. Hao phí sức lao động của người làm thuê
D. Phúc lợi của công ty
127. Trong tuần hoàn tư bản, tư bản mang mấy hình thái?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
128. Trong tuần hoàn tư bản, tư bản có mấy giai đoạn?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
129. Trong tuần hoàn tư bản, tư bản thực hiện mấy chức năng?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

130. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn, dưới ba hình thái kế tiếp
nhau, gắn với thực hiện ba chức năng và quay trở về hình thái ban đầu cùng với giá
trị thặng dư được gọi là gì ?
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản thương nghiệp
D. Tuần hoàn tư bản
131. Tuần hoàn tư bản được xét với tư cách là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp
đi lặp lại và đổi mới theo thời gian được gọi là gì ?
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản thương nghiệp
D. Chu chuyển tư bản
132. Chu chuyển tư bản bao gồm những loại thời gian nào ?
A. Sản xuất và dự trữ
B. Lưu thông và dự trữ
C. Sản xuất và lưu thông
D. Lưu thông và mua bán
133. Thời gian chu chuyển tư bản gồm thời gian sản xuất và lưu thông. Thời gian
sản xuất không gồm?
A. Thời gian lao động
B. Thời gian gián đoạn lao động
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
134. Xét theo phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản
phẩm, tư bản được chia thành các bộ phận nào ?
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản khả biến và tư bản cố định
C. Tư bản cố định và tư bản lưu động
D. Tư bản bất biến và tư bản lưu động
135. Trong chu chuyển tư bản, bộ phận tư bản sản xuất chỉ chuyển dần dần giá trị
vào sản phẩm được gọi là tư bản gì ?
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C.Tư bản lưu động
D. Tư bản cố định
136. Trong chu chuyển tư bản, bộ phận tư bản sản xuất chuyển hết một lần giá trị
vào sản phẩm được gọi là tư bản gì ?
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C.Tư bản lưu động
D. Tư bản cố định
137. Tư bản cố định bao gồm những hao mòn nào ?
A. Hữu hình và vô hình
B. Hình thức và chất lượng
C.Hữu hình và hình thức
D. Vô hình và chất lượng
138. Để hiểu sâu hơn bản chất của giá trị thặng dư, C.Mác đã làm rõ hai phạm trù
nào ?
A. Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư
B. Lợi nhuận và khối lượng giá trị thặng dư
C. Địa tô và tỷ suất giá trị thặng dư
D. Tỷ suất giá trị thặng dư và lợi nhuận
139. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh về cái gì của nhà tư bản đối với lao động làm
thuê ?
A. Trình độ khai thác sức lao động làm thuê
B. Quy mô bóc lột giá trị thặng dư
C. Quá trình bóc lột giá trị thặng dư
D. Diễn biến bóc lột giá trị thặng dư
140. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh về cái gì của nhà tư bản đối với lao động
làm thuê ?
A. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu TLSX thu được
C. Quá trình bóc lột giá trị thặng dư
D. Diễn biến bóc lột giá trị thặng dư
141. Sản xuất giá trị thặng dư bao gồm các phương pháp nào ?
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
B. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối
C. Sản xuất giá trị thặng tương đối và siêu ngạch
D. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và độc quyền
142. Giá trị thăng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động
tất yếu. Trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất
yếu không thay đổi. Là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào ?
A. Bất biến
B. Khả biến
C. Tuyệt đối
D. Tương đối
143. Giá trị thăng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động tất yếu, do đó kéo
dài thời gian lao động thặng dư. Trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi,
thậm chí còn rút ngắn. Là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào ?
A. Bất biến
B. Khả biến
C.Tuyệt đối
D. Tương đối
144. Sự chuyển hoá một phần giá trị thặng dư thành tư bản được gọi là gì ?
A. Tích luỹ tư bản
B. Quy mô bóc lột giá trị thặng dư
C. Quá trình bóc lột giá trị thặng dư
D. Diễn biến bóc lột giá trị thặng dư
145. Bản chất của tích lũy tư bản là gì ?
A. Tư bản hóa tư liệu sản xuất
B. Tư bản hóa sức lao động
C. Tư bản hóa tư liệu lao động
D. Tư bản hóa giá trị thặng dư
146. Thực chất, nguồn gốc duy nhất của tích luỹ tư bản là:
A. Hàng hoá
B. Tư liệu sản xuất
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Giá trị thặng dư

147. Chọn ý không đúng về tích lũy tư bản:


A. Tích lũy tư bản là biến 1 phần giá trị thặng dư thành tư bản
B. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
C. Động cơ tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
D. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản.
148. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Hàng hóa dịch vụ
C. Năng suất lao động xã hội
D. Tư liệu tiêu dùng
149. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy ?
A. Trình độ khai thác sức lao động
B. Hàng hóa dịch vụ
C. Hàng hóa tiêu dùng
D. Tư liệu tiêu dùng
150. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Hàng hóa dịch vụ
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Sử dụng hiệu quả máy móc
151. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Đại lượng tư bản ứng trước
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Hàng hóa dịch vụ
152. Tích tụ tư bản là?
A. Tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa tư liệu sản xuất
B. Tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa sức lao động
C. Là do tư bản xã hội tăng lên
D. Tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
153. Tập trung tư bản là?
A. Tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa tư liệu sản xuất
B. Tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa sức lao động
C. Là do tư bản xã hội tăng lên
D. Tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư bản cá biệt thành một tư bản cá
biệt lớn hơn
154. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
A. Nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B. Vai trò quan trọng như nhau
C. Tăng qui mô tư bản cá biệt
D. Tăng qui mô tư bản xã hội
155. Cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật của tư bản(ký hiệu là c/v), được gọi là gì ?
A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Cấu tạo hữu cơ tư bản
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Hàng hóa dịch vụ
156. Nếu k là chi phí sản xuất thì nó được tính theo công thức nào ?
A. k = v + m
B. k = c + p
C. k = v + p
D. k = c + v
157. Nếu P là lợi nhuận, G là giá trị bàng hóa thì lợi nhuận được tính theo công thức
nào ?
A. P = G + m
B. P = G - m
C. P = G + k
D. P = G - k
158. Nguồn gốc sâu xa của lợi nhuận là ?
A. Hàng hoá
B. Tư liệu sản xuất
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Giá trị thặng dư
159. Tý suất lợi nhuận phản ánh ?
A. Doanh lợi đầu tư tư bản
B. Tư bản khả biến
C.Tư bản lưu động
D. Tư bản cố định
160. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận ?
A. Giá cả cá biệt
B. Cấu tạo hữu cơ tư bản (c/v)
C. Giá cả sản xuất
D. Giá cả thị trường
161. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận ?
A. Tỷ Suất giá trị thặng dư
B. Giá cả thị trường
C. Giá cả sản xuất
D. Giá cả cá biệt
162. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận ?
A. Giá cả cá biệt
B. Giá cả thị trường
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Giá cả sản xuất
163. Đâu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận ?
A. Giá cả cá biệt
B. Giá cả thị trường
C. Giá cả sản xuất
D. Tiết kiệm tư bản ứng trước
164. Khi lợi nhuận chuyển hoá thành lợi nhuận bình quân thì giá trị của hàng hóa
chuyển thành ?
A. Giá cả cá biệt
B. Giá cả thị trường
C. Giá cả sản xuất
D. Giá cả tiêu dùng
165. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách rời ra chuyên đảm nhận khâu lưu
thông hàng hóa trong nền sản xuất TBCN, gọi là?
A. Tư bản cho vay
B. Tư bản thương nghiệp
C. Tư bản Ngân hàng
D. Tư bản lưu động
166. Tư bản thương nghiệp là bộ phận tư bản CN thực hiện chức năng gì?
A. Chức năng sản xuất
B. Chức năng lưu thông
C. Chức năng cho vay
D. Chức năng nhận gửi
167. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp từ đâu ?
A. Một phần của giá trị thặng dư
B. Tư liệu tiêu dùng
C. Hàng hóa tiêu dùng
D. Đại lượng tư bản ứng trước
168. Lợi tức là một phần của?
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận ngân hàng.
169. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hóa với mức giá:
A. Cao hơn giá trị
B. Bằng giá trị
C. Bằng chi phí sản xuất
D. Thấp hơn giá trị
170. C.Mác ký hiệu địa tô là gì ?
A. R
B. P
C. M
D. K
171. Theo C.Mác có những hình thức địa tô nào ?
A. Địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối
B. Địa tô độc quyền và địa tô tuyệt đối
C. Địa tô chênh lệch và địa tô độc quyền
D. Địa tô độc quyền và địa tô công nghiệp
172. Giả định rằng trong một trường hợp kinh doanh, tổng giá trị hàng hóa tạo ra là
120 triệu USD, trong đó giá trị mới tạo ra chiếm 2/3. Biết rằng trình độ bóc lột là
300%. Hãy xác định cấu tạo hữu cơ của tư bản trong trường hợp này ?
A. 1/1
B. 2/1
C. 3/1
D. 4/1
173. Giả định trong một tình huống kinh doanh, nhà tư bản ứng trước 120 triệu
EUR, trong đó lượng tư bản bất biến gấp đôi lượng tư bản khả biến. Hãy xác định
lượng giá trị thặng dư trong trường hợp này, nếu tỉ suất giá trị thặng dư là 200% ?
A. 20 triệu EUR
B. 40 triệu EUR
C. 60 triệu EUR
D. 80 triệu EUR
174. Một nhà tư bản có chi phí tư bản khả biến là 10 triệu EUR, m’= 200%. Hỏi giá
trị thặng dư nhà tư bản đó thu được là bao nhiêu ?
A. 10 triệu EUR
B. 20 triệu EUR
C. 30 triệu EUR
D. 40 triệu EUR
175. Trong một chu kỳ kinh doanh của một nhà tư bản, cấu tạo hữu cơ tư bản là 7/3
và giá trị thặng dư tạo ra là 600 triệu USD, tỷ suất giá trị thặng dư là 200%. Hãy
xác định lượng tư bản bất biến là bao nhiêu ?
A. 600 triệu USD
B. 700 triệu USD
C. 800 triệu USD
D. 900 triệu USD
176. Giả sử nền sản xuất xã hội gồm 3 ngành, trong đó tư bản ứng trước (K) của:
- Ngành 1 là 100 tỷ $, cấu tạo hữu cơ là 7/3, m’ = 130%
- Ngành 2 là 200 tỷ $, cấu tạo HC là 4/1, m’ = 150%
- Ngành 3 là 300 tỷ $, cấu tạo HC là 9/1, m’ = 180%
Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân ?
A. 23,5%
B. 24%
C. 25,5%
D. 26%
177. Giả định trong một trường hợp kinh doanh, nhà tư bản đầu tư 150 triệu USD,
trong đó lượng tư bản khả biến bằng 25% so với lượng tư bản bất biến; số công
nhân làm thuê là 10.000 người. Hỏi tiền công của 1 công nhân được bao nhiêu ?
A. 2000 USD
B. 3000 USD
C. 4000 USD
D. 5000 USD
178. Giả định trong một trường hợp kinh doanh, nhà tư bản đầu tư 150 triệu USD,
trong đó lượng tư bản khả biến bằng 25% so với lượng tư bản bất biến; trình độ
khai thác sức lao động làm thuê là 200%. Hỏi giá trị thặng dư nhà tư bản thu được
là bao nhiêu ?
A. 60 triệu USD
B. 70 triệu USD
C. 80 triệu USD
D. 90 triệu USD
179. Trong 1 doanh nghiệp, lượng giá trị mới do một công nhân làm thuê tạo ra là
8.000 USD, trong đó tiền lương trung bình của họ bằng với lượng giá trị thặng dư
được tạo ra. Hãy xác định thời gian lao động cần thiết (TGLĐ tất yếu), nếu ngày lao
động của người công nhân là 8 giờ?
A. 2 giờ
B. 4 giờ
C. 6 giờ
D. 8 giờ
180. Trong một nhà máy, cứ 1 giờ 1 công nhân tạo ra lượng giá trị mới là 5 $, m’=
300%, giá trị sức lao động mỗi ngày của một công nhân là 10 $. Hãy xác định độ dài
chung của ngày lao động trong trường hợp này?
A. 4 giờ
B. 6 giờ
C. 8 giờ
D. 10 giờ

You might also like