Professional Documents
Culture Documents
Ngân Hàng KTCT - Trắc Nghiệm SV.
Ngân Hàng KTCT - Trắc Nghiệm SV.
B. Thời kỳ cổ đại
C. 1615
D. 1893
6. Ai là người đầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I.Lênin
D. A. Montchrestien
E. Hồ Chí Minh
7. Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người
nghèo càng nghèo đi, quá trình này được gọi là:
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Không phải quy luật hay chính sách
8. Lý thuyết KTCT của C.Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị
khoa học của trường phái nào?
A. Trọng nông
B. Trọng thương
C. KTCT Tư sản cổ điển Anh
D. KTCT tầm thường
9. Một trong những phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị là
thực hiện nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời để
tách ra được những hiện tượng bền vững, mang tính chất điển hình của đối
tượng nghiên cứu. Phương pháp này gọi là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Phương pháp thực nghiệm
Chương 2
10. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản xuất ra sản phẩm
nhằm mục đích trao đổi, mua bán là:
A. Sản xuất hàng hóa
3
B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế tự nhiên
11. Điều nào sau đây đúng với phân công lao động xã hội:
A. Phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của XH
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của
mình.
D. Tất cả các phương án đều đúng
12. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động xã hội
B. Tự cung tự cấp
C. Phân công lao động xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất
D. Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
13. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua bán gọi là:
A. Hàng hóa
B. Tiền tệ
C. Thị trường
D. Cạnh tranh
14. Sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng hóa
A. Không khí sạch đóng chai
B. Bình ô-xy y tế
C. Nước khoáng đóng chai
D. Nước sông, suối
15. Khi tiền dùng để biểu hiện và đo lường giá trị của tất cả các hàng
hóa khác nhau là là tiền đang thực hiện chức năng
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
4
20. Lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra
một đơn vị hàng hóa được gọi là:
A. Ngày lao động
B. Giờ lao động
C. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa đó
D. Năng suất lao động để sản xuất ra hàng hóa đó
5
21. Thời gian lao động đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào
đó, trong những điều kiện sản xuất bình thường của xã hội, với một trình độ
thành thạo trung bình và một cường độ lao động trung bình trong xã hội đó,
được gọi là
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D.Thời gian lao động thặng dư
22. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:
A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao động và cường độ lao động
D. Giá trị và giá trị sử dụng
23. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một hàng hóa là:
A. Năng suất lao động và Cường độ lao động
B. Số vốn tài chính và vốn hiện vật để sản xuất ra hàng hóa
C. Năng suất lao động, Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao
động
D. Tất cả các phương án trên
24. Mối quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị một đơn vị
hàng hóa
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào
25. Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị một đơn vị hàng hóa?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
26. Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
6
D. Hàng hóa
27. Lao động trừu tượng tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa
28. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
A. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt
B. Có hai loại lao động
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
29. Quá trình phát triển các hình thái của giá trị đã trải qua mấy
giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
30. Bản chất của tiền
A. Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất cả
các hàng hóa
B. Đứng trên tất cả mọi hàng hóa
C. Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành
D. Không có giá trị và giá trị sử dụng
31. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị của đồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
7
33. Tiền giấy không thực hiện được chức năng nào sau đây:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
34. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa đó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa đó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa đó
D. Giá cả của hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa
35. Theo nghĩa hẹp, thị trường được hiểu là:
A. Chợ
B. Siêu thị
C. Nơi diễn ra các hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh
tế với nhau
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa
trong xã hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất
định.
36. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính tự điều chỉnh các cân
đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
C. Cơ chế hỗn hợp
37. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả được hình thành tự do, là tín hiệu điều tiết các chủ thể tham gia
vào thị trường
8
Chương 3
41. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao
động làm thuê tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tiền công
C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất
42. Công thức chung của tư bản là:
A. T – H - T’
9
B. H- T – H
C. H – H – T
D. Không phương án nào đúng
43. Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
44. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao động có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị
bản thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa
C. Không có giá trị sử dụng
D. Không có giá trị
45. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán đắt mà có
B. Do trao đổi ngang giá
C. Do hao phí lao động của người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Do số tiền của nhà tư bản bỏ ra đầu tư
46. Giá trị thặng dư được tạo ra trong giai đoạn nào?
A. Sản xuất
B. Trao đổi
C. Lưu thông
D. Tiêu dùng
47. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị
được lao động cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên
vẹn vào giá trị sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản
xuất, được C.Mác gọi là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản lưu động
10
D. Tư bản cố định
48. Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa sức lao động
D. Không phương án nào đúng
49. Điều kiện để tiền trở thành tư bản là:
A. Tiền được ném vào lưu thông và phải có số tiền đủ lớn để mua TLSX và
SLĐ
B. Tiền phải cất trữ trong nhà
C. Tiền phải được ném vào lưu thông để mua đồ phục vụ nhu cầu tiêu dùng
cá nhân
D. Không có phương án nào đúng
50. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã
hội của hàng hóa đó
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh
51. Trường hợp nào sau đây, sức lao động của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai
Linh
B. An tự lái xe của mình để chở khách
C. An tự lái xe của mình để đi chơi
D. Không có phương án nào đúng
52. Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản
xuất ra sức lao động
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản
xuất ra sức lao động
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
11
53. Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất
gọi là:
A. Tư bản khả biến
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
54. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Lợi nhuận bình quân
55. Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
56. Lợi nhuận là:
A. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
B. Phần chênh lệch giữa giá trị và giá trị thặng dư
C. Phần mà người lao động thu được nhờ bán sức lao động của mình
D. Phần mà nhà tư bản bỏ ra để mua yếu tố đầu vào
57. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh
tế thị trường. Bản chất giống nhau
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan đến nhau
58. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối, tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
12
61. Quá trình lặp đi lặp lại, định kỳ và đổi mới theo thời gian của
tuần hoàn tư bản gọi là:
A. Chu chuyển tư bản
B. Tuần hoàn tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
62. Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn tư bản mất 60 ngày. Giả sử
một năm có 360 ngày thì tốc độ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là:
A. 6 vòng/năm
B. 300 vòng/năm
C. 300 ngày/năm
D. 6 ngày/ vòng
63. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động
tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dần
dần, từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn, gọi là:
A. Tư bản cố định
13
68. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách rút ngắn thời
gian lao động tất yếu, do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư khi độ dài
ngày lao động không đổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
B. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Bóc lột sức lao động
69. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị
trường:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động tạo ra trong quá trình sản
xuất
B. Do mua rẻ bán đắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao đổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự định giá
73. Cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh
sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao động
74. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá
trị thặng dư gọi là:
A. Tích tụ tư bản
B. Tích lũy tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
75. Quy mô tư bản cá biệt được tăng lên nhờ sáp nhập các tư bản cá
biệt với nhau, gọi là:
A. Tập trung tư bản
B. Tích tụ tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
76. Điều kiện đề hình thành được tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao động
77. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi
nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp
phải trả cho địa chủ, gọi là:
A. Địa tô
B. Giá cả ruộng đất
C. Tiền lãi
D. Lợi tức
78. Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân
16
B. Tích tụ tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Ô nhiễm môi trường
79. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Mức doanh lợi đầu tư của nhà tư bản
B. Hiệu quả sử dụng lao động
C. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
80. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động
C. Giá trị thặng dư
D. Tiền thuê đất và lợi nhuận thương nghiệp
81. Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn đi
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
82. Giá trị thặng dư mà doanh nghiệp thu được vượt trội so với các xí
nghiệp khác nhờ đi đầu về công nghệ được gọi là:
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Lợi nhuận
83. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Giảm quy mô tư bản cá biệt
84. Tích tụ tư bản tăng làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
17
Chương 4
85. Tổ chức độc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện vào
A. Cuối TK XV đầu TK XVI
B. Cuối TK XVI đầu TK XVII
C. Cuối TK XVII đầu TK XVIII
D. Cuối TK XIX đầu TK XX
86. Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành
A. Lợi nhuận cao
B. Quay vòng vốn nhanh
C. Các ngành thuộc kết cấu hạ tầng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
87. Tập đoàn Viettel có vốn đăng ký đầu tư ở các thị trường quốc tế
là hơn 2 tỷ USD, hoạt động này là
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Nhập khẩu hàng hóa
C. Đầu tư trực tiếp
D. Đầu tư gián tiếp
88. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một đặc trưng cơ bản
của chủ nghĩa tư bản hiện đại vào
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XX
89. Bộ phận quan trọng nhất trong sở hữu nhà nước là
A. Bất động sản
B. Động sản
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Ngân sách nhà nước
18
90. Những tư bản lớn nhằm khống chế việc sản xuất và tiêu thụ một
số loại hàng hoá, để thu được lợi nhuận độc quyền cao:
A. Độc quyền
B. Tư bản tư nhân
C. Tư bản Nhà nước
D. Chủ nghĩa đế quốc
91. Độc quyền có mấy đặc điểm:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
E. 1
92. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm cạnh tranh
gay gắt hơn
B. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm thủ tiêu cạnh
tranh
C. Độc quyền sinh ra cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh tự do thủ tiêu độc quyền
93. Tư bản được hình thành từ quá trình xâm nhập lẫn nhau giữa tư
bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp:
A. Tư bản tài chính
B. Tư bản ngân hàng
C. Tư bản Nhà nước
D. Xuất khẩu tư bản
94. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán
D. Xuất khẩu lao động
19
95. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức
mạnh của nhà nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất nhằm
phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Chủ nghĩa đế quốc
C. Chủ nghĩa thực dân
D. Độc quyền
96. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
A. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp sản xuất kinh doanh và trực tiếp thu
lợi nhuận
B. Đưa hàng hóa sản xuất trong nước ra nước ngoài để bán
C. Mua hàng hóa của nước ngoài
D. Trực tiếp gây ra các cuộc chiến tranh
97. Sự hình thành tư bản tài chính là sự xâm nhập lẫn nhau giữa:
A. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
B. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
C. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
D. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
98. Trong quá trình hình thành tư bản tài chính, sự xâm nhập giữa tư
bản công nghiệp và tư bản ngân hàng theo những cách nào:
A. Mua cổ phần chi phối, cài người vào ban quản trị, Tư bản công nghiệp
thành lập ngân hàng và ngược lại.
B. Tư bản công nghiệp vay tiền của tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp gửi tiền vào tư bản ngân hàng
D. Tư bản ngân hàng thuê mặt bằng của tư bản công nghiệp
99. Phát biểu nào sau đây đúng với xuất khẩu tư bản:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu được giá trị thặng dư cùng các
khoản lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu.
B. Đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán
C. Bán các hàng hóa do nước ngoài sản xuất
D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài
20
100. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu lương thực và xuất khẩu máy móc thiết bị
D. Xuất khẩu tư liệu sản xuất và xuất khẩu lao động
101. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
D. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
102. Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
là:
A. Các tổ chức độc quyền phân chia thị phần trên thế giới
B. Các tổ chức độc quyền đi xâm chiếm lãnh thổ của các quốc gia khác
C. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ của quốc gia khác
D. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ
103. Bản chất của chủ nghĩa đế quốc:
A. Về mặt kinh tế là sự thống trị của tổ chức độc quyền, về mặt chính trị là
sự xâm lược, hiếu chiến.
B. Thích gây sự với nước khác để thử nghiệm vũ khí
C. Các tổ chức độc quyền không thể phát triển
D. Các tổ chức độc quyền thống trị về mặt chính trị
104. Trong giai đoạn độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền
105. Trong giai đoạn độc quyền quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
21
111. Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào
giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
112. Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào
là nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Cả A, B, C
113. Nhà nước quản lý nền KTTT ĐH XHCN thông qua?
A. Cương lĩnh, đường lối
B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch
C. Cơ chế chính sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc của thị trường
D. Cả B và C
114. Nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam phải thực hiện
A. Phát triển kinh tế cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. “Hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh
tế
C. Gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
D. Ưu tiên các chính sách xã hội hơn chính sách kinh tế
115. Việt Nam phải hoàn thiện thể chế KTTT ĐH XHCN là do hệ
thống thể chế còn
A. Chưa đầy đủ
B. Chưa đồng bộ
C. Kém hiệu lực, chưa đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D. Cả A, B, C
Chương 6
23
116. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ nước nào?
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Mỹ
117. Con đường CNH theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên
phát triển
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
118. Mô hình CNH của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs)
là phát triển
A. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
B. Rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
C. Gắn với hiện đại hóa
D. Cả A, B, C
119. Theo tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD), nền kinh tế
trong đó sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định
nhất đối với sự phát triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng cuộc
sống, gọi là:
A. Nền kinh tế tri thức
B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế thị trường
120. trình một quốc giá thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền
kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn mực
quốc tế nói chung, được gọi là:
A. Hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Gia nhập WTO
D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
24
15. Dựa vào phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm tư bản được chia
thành tu bản bất biến và tư bản khả biến
16. Dựa vào khả năng làm tăng giá trị của sản phẩm, chia thành tư bản cố
định và tư bản lưu động
17. Khi nền sản xuất càng phát triển thì máy móc càng tạo ra nhiều giá trị
thặng dư
18. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất, thời gian
mua và thời gian bán
19. Tốc độ chu chuyển của tư bản cngaf nhanh thì thời gian chu chuyển của tư
bản ngày càng giảm
20. Hao mòn hữu hình do sử dụng và tấc động của tự nhiên gây ra
21. Hao mòn vô hình là do tac động của sự thay đổi công nghệ
22. Để thu được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao, các nhà tư bản phải kéo
dài thời gian chu chuyển tư bản và tanngw tốc độ chu chuyển của tư bản
23. Để có nhiều giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể kéo dài mãi ngày lao động
24. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hiện tượng tồn tại thường xuyên đối với
từng doanh nghiệp
25. Cấu tạo hữu cơ của tư bản giảm khi quá trình tích lũy tư bản tăng lên
26. Tích tụ tư bản có thể được thực hiện thông qua sáp nhập các tư bản cá
biệt có sẵn với nhau
27. Khi bán hàng cao hơn chi phí sản xuất và thấp hơn giá trị hàng hóa ta sẽ
không có lợi nhuận
28. Địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ
tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh là địa tô tuyệt đối
29. Các loại chứng khoán là tư bản giả, nó cũng là ký hiệu của giá trị
30. Để sức lao động là hàng hóa cần có hai điều kiện: Người lao động phải
được tự do về thân thể và họ không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự
kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
26
32. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là sự thống nhất của quá trình tạo ra
và làm tăng giá trị
33. Các nhà tư bản luôn muốn tạo ra một giá trị sử dụng, nhưng mục đích của
họ là thu được giá trị lớn hơn.
34. Tiền công là giá trị của hàng hóa sức lao động
35. Tiền công cao hay thấp chỉ phụ thuộc vào cạnh tranh trên thị trường lao
động
36. Muốn quay vòng vốn nhanh thì các nhà tư bản phải tìm cách để tuần hoàn
tư bản diễn ra liên tục
37. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là nhà tư bản tìm cách nâng cao
năng suất lao động để rút ngắn thời gian lao động tất yếu
39. Lợi nhuận bình quân thấp hơn lợi nhuận độc quyền
40. Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và
bán hàng hóa
41. Các doanh nghiệp nhỏ và vừa vẫn tồn tại bên cạnh các tổ chức độc quyền
lớn
42. Xu hướng khu vực hóa, quốc tế hóa, toàn cầu hóa là biểu hiện mới của sự
phân chia thế giới về địa lý giữa các cường quốc tư bản
43. Mục đích của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là phục vụ lợi
ích của tổ chức độc quyền tư nhân và duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
44. Nhà nước tư sản có quyền lực thực tế nhất trong Chủ nghĩa tư bản độc
quyền Nhà nước
27
45. Quá trình cạnh tranh tự do sẽ làm tích tụ và tập trung sản xuất, hình
thành các xí nghiệp có quy mô lớn, từ đó hình thành độc quyền
46. Độc quyền ra đời làm cạnh tranh gay gắt hơn, mức độ phức tạp hơn
47. Phát triển KTTT là đường lối nhất quán, là mô hình kinh tế tổng quát
trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
48. Mục tiêu của nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam là lợi nhuận
49. Nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam là nền kinh tế có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế
50. Đảng Cộng sản Việt Nam quản lý nền KTTT ĐH XHCN
51. Quan hệ phân phối trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam là cào bằng,
bình quân
52. Lợi ích kinh tế là lợi ích tinh thần, lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt
động kinh tế của con người.
53. CNH, HĐH được Đảng và Nhà nước ta xác định là nhiệm vụ trung tâm
trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH.
54. Trong nền kinh tế tri thức, vốn là yếu tố quan trọng hàng đầu, quyết định
sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
55. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại là quá trình tăng tỷ
trọng của ngành công nghiệp, dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp
trong GDP
56. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình quốc gia thực hiện gắn kết kinh tế
nước mình với nền văn hóa thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích đồng thời tuân
thủ các chuẩn mực quốc tế chung
28