You are on page 1of 18

Chú ý có câu trùng nhau

ÔN TẬP: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN


1. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để:
A. Thoả mãn nhu cầu của xã hội
B. Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
C. Trao đổi
D. Mua bán
2. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ
có lao động cụ thể.
D. Cả a, b, c đều đúng
3. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Công dụng của hàng hoá
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. sự hao phí sức lao động của con người
4. Giá trị sử dụng của hàng hoá có đặc điểm:
A. Biểu hiện trình độ của người sản xuất
B. Cho người khác, cho xã hội
C. Cho người sản xuất ra nóó
D. Được dùng làm cơ sở để trao đổi hàng hoá
5. Lao động trừu tượng là:
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
D. Cả a và c
6. Giá trị trao đổi là:
A. Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
B. Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Mối quan hệ giữa những người sản xuất
D. Là cơ sở của giá trị hàng hóa
7. Sự hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận động của:
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả a, b và c
8. Sản xuất hàng hoá ra đời:
A. Trước sản xuất tự cấp, tự túc

1
Chú ý có câu trùng nhau
B. cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
C. Sau sản xuất tự cấp, tự túc
D. Không xác định
9. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình độ tổ chức, quản lý, các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b, C
10. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
A. Là thước đo giá trị của hàng hoá
B. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
C. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
D. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
11. Thế nào là năng suất lao động?
A. Là năng lực sản xuất của người lao động
B. NSLĐ được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản
phẩm D. Cả a, b, c.
12. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
A. Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao
động
trừu tượng
B. Mục đích của người sản xuất hàng hoá
C. Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
13. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là.........., giá trị của hàng hóa
là.............
A. Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
B. Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
C. Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch
sử
D. Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
14. Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào:
A. Hàng hóa được bán ra thị trường
B. Trao đổi hàng hóa
C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Sản xuất xong hàng hóa
15. Lao động phức tạp là:
A. Lao động làm công việc đơn giản
2
Chú ý có câu trùng nhau
B. Lao động làm ra hàng hoá có chất lượng không cao

3
Chú ý có câu trùng nhau
C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Cả a, b và C
16. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là 2 loại lao động
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa
C. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
D. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ
có lao động cụ thể
17. Bản chất của tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị của hàng hóa
B. Vàng, bạc
C. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
D. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
18. Cơ sở căn bản của giá cả thị trường:
A. Thị hiếu của thị trường
B. Giá trị hàng hóa
C. Tính khan hiếm của hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
19. Tiền tệ là một hàng hóa đặc biệt vì:
A. Nó được làm bằng vàng
B. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
C. Nó được lưu thông tự do trên thị trường
D. Kính thích sản xuất phát triển
20. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông
A. Nộp thuế
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi hàng hóa
C. Dự trữ giá trị
D. Phương tiện mua chịu hàng hóa
21. Lao động cụ thể là:
A. Lao động của những người sản xuất hàng hoá về nghề nghiệp chuyên môn nhất định
B. Lao động diễn ra dưới một hình thức nào đó trong quá trình sản xuất hàng hoá
C. Lao động của người sản xuất hàng hoá không kể đến hình thức của lao động
D. Lao động có ích diễn ra dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên
môn nhất định
22. Giá trị hàng hoá biểu hiện:
A. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
C. Lượng lao động hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
D. Nội dung của của cải vật chất

4
Chú ý có câu trùng nhau
23. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của:
A. Nền sản xuất xã hội
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất tư bản chủ
nghĩa D. Sản xuất và trao đổi
hàng hoá
24. Lượng giá trị hàng hóa được xác định như thế nào?
A. Dựa trên thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị
trường.
B. Dựa trên thời gian lao động trung bình của từng ngành sản xuất trên thị trường.
C. Dựa trên thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp nhiều hàng
hóa. D. Căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.
25. Giá trị hàng hoá là phạm trù:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Vĩnh viễn
26. Cường độ lao động tăng lên thì:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá không đổi
B. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng theo
C. Hao phí lao động để sản xuất ra một hàng hoá giảm
D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
27. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. A và B
28. Tiền tệ biểu hiện:
A. Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
B. Quan hệ trong trao đổi hàng hoá
C. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
D. Nội dung của của cải vật chất
29. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao
động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
D. Cả a và C
30. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
5
Chú ý có câu trùng nhau
B. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

6
Chú ý có câu trùng nhau
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
D. Hao phí lao động của ngành quyết định
31. Giá trị sử dụng là:
A. Công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Tác dụng của hàng hoá
C. Hao phí lao động để sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Cơ sở để trao đổi, mua bán hàng hoá
32. Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó:
A. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
B. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
C. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất
D. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
33. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao
động, ý kiến nào dưới đây đúng?
A. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
B. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
C. Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
D. Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
34. Lao động trừu tượng là:
A. Lao động của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người sản
xuất
B. Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá trình sản
xuất.
C. Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
35. Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
A. Đo lường và biểu hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Đo lường và biểu hiện giá trị trao đổi của hàng hóa
C. Trả nợ
D. Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
36. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Công dụng của hàng hoá
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Sự hao phí sức lao động của con người
37. Giá trị trao đổi là:
A. Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Hình thức biểu hiện của giá trị hàng
hóa C. Là cơ sở của giá trị hàng hóa

7
Chú ý có câu trùng nhau
D. Mối quan hệ giữa những người sản xuất
38. Đặc trưng của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất...
A. Phục vụ nhu cầu tối thiểu
B. Để tiêu dùng và trao đổi
C. Ra sản phẩm tự tiêu dùng
D. Ra sản phẩm để bán
39. Lao động trừu tượng:
A. Lao động của người sản xuất hàng hóa diễn ra mà không nhìn thấy của người sản
xuất
B. Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá t trình sản
xuất
C. Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
40. Giá trị sử dụng do ở
A. Thị trường quyết định
B. Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết
định C. Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy
định
D. Mong muốn của người sản xuất ra nó quyết định
41. Quy luật giá trị có những tác động cơ bản sau:
A. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất thành
người giàu, người nghèo một cách tự nhiên
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo
D. Cả A và B
42. Giá trị trao đổi là:
A. Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Hình thức biểu hiện của giá trị hàng
hóa C. Là cơ sở của giá trị hàng hóa
D. Mối quan hệ giữa những người sản xuất
43. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng
hoá trong điều kiện bình thường của xã hội với:
A. Cường độ lao động trung bình và trình độ thành thạo trung bình ở một đơn vị kinh
tế nhất định
B. Trình độ thành thạo trung bình và cường độ lao động trung bình
C. Cường độ lao động và trình độ khéo léo nhất định
D. Trình độ kỹ thuật trung bình mà xã hội đạt được tại một thời điểm nhất định
44. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá:
A. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
8
Chú ý có câu trùng nhau
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
D. Cả a, b, c đều đúng
45. Vị khách A đến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và mang áo sơ mi về.
Lúc này tiền thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán
B. Thức đo giá trị
C. Phương tiện lưu thông
D. Phương tiện cất trữ
46. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào? *
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và C
47. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời, tồn tại khi có:
A. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá
D. Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa
48. Chức năng cơ bản nhất của tiền là:
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Thước đo giá trị
49.Giá trị hàng hoá là:
A. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá CÓ giá trị sử dụng khác nhau
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
50. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động và cường độ lao động
B. Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
D. Cả a và b
51. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để:
A. Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
B. Trao đổi
C. Mua bán

9
Chú ý có câu trùng nhau
D. Thoả mãn nhu cầu của xã hội
52.Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
A. Là lao động không cụ thể
B. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
C. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến
các
hình thức cụ thể.
D. Cả a, b
53. Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất:
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Cả a, b và c
54. Phân công lao động xã hội là:
A. Sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
B. Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
C. Phân phối lao động vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
D. Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã
hội
55. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất muốn có lãi thì
phải làm cho............ của mình thấp hơn hoặc bằng với................
A. Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sản xuất.
B. Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hội
D. Hao phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
56. Thực hiện tốt nhất chức năng tiền tệ quốc tế là:
A. Tiền giấy
B. Tiền vàng
C. Tiền mệnh giá cao
D. Tiền điện tử
57. Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hoá:
A. Đối lập với nhau
B. Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau
C. Tách biệt nhau
D. Phụ thuộc vào nhau
58. Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa, có nghĩa là
luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có................đến nơi có .....
A. Nhiều hàng / ít hàng
B. Thị trường xấu / Thị trường tốt.
C. Giá cả thấp / Giá cả cao
1
Chú ý có câu trùng nhau
D. Giá trị thấp/Giá trị cao
59. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa:
A. Trình độ của người lao động
B. Năng suất lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b và C
60. Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán:
A. Dự trữ giá trị
B. Thanh toán quốc tế
C. Trả nợ, nộp thuế
D. Di chuyển của cải
61. Giá trị trao đổi
A. Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
B. Thể hiện ở giá cả hàng hóa
C. Là giá trị sử dụng của lao động
D. Là giá trị của lao động
62. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để xã hội tạo ra hàng
hóa trong điều kiện
A. Tốt
B. Trung bình
C. Tốt nhất
D. Xấu
63. Lao động trừu tượng:
A. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển
B. Là lao động không nhìn thấy
C. Là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa
D. Nâng cao chất lượng hàng
hóa
64. Cường độ lao động tăng lên thì:
A. Hao phí lao động để sản xuất ra một hàng hoá giảm
B. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng theo
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá không đổi
D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
65. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ:
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất trữ
66. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động quá khứ và lao động sống
1
Chú ý có câu trùng nhau
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả a và b
67. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Công dụng của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Sự khan hiếm của hàng hoá
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
68. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị thặng dư
D. Quy luật giá trị
69. Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
A. Đo lường và biểu hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Đo lường và biểu hiện giá trị trao đổi của hàng hóa
C. Trả nợ
D. Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
70. Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó:
A. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
B. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
C. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất
D. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
71. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị thặng dư
D. Quy luật giá trị
72. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
C. Hao phí lao động của ngành quyết định
D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
73. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do:
A. Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
B. Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
C. Quá trình trao đổi, mua bán hàng hoá với nhau
D. Có sự phân công lao động xã hội
74. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến năng suất lao động

1
Chú ý có câu trùng nhau
A. Các điều kiện tự nhiên
B. Tay nghề của người lao động
C. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
D. Cường độ lao động
75. Giá trị của hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Cả a, b và c
76. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao đổi được với nhau khi nào?
A. Khi chúng có giá cả khác nhau
B. Khi chúng có cân nặng bằng nhau
C. Khi chúng có chung một lượng lao động hao phí như nhau
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
77. Lượng giá trị của hàng hoá:
A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
C. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
D. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
78. Lao động nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Lao động phức tạp
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động cụ thể
D. Vật chất và lao động
79. Lao động cụ thể là phạm trù:
A. Xã hội
B. Lịch sử
C. Tự nhiên
D. Vĩnh viễn
80. Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại những giá trị cho họ
B. Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hội
D. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
81. Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng vàng ( hay bạc) do tiền
giấy đó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì:
A. Giảm phát
B. Bán phá giá
C. Lạm phát

1
Chú ý có câu trùng nhau
D. Khủng hoảng
82. Giá cả hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi và giá trị hàng hoá
B. Giá trị hàng hoá
C. Giá trị sử dụng hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá
D. Tình hình thị trường
83. Lao động nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Lao động trừu tượng
B. Lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể
D. Vật chất và lao động
84. Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
................tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời gian cũng
tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị của mỗi đơn
vị sản phẩm là không đổi.
A. cường độ lao động
B. Năng suất lao động cá biệt
C. Lao động trừu tượng
D. Năng suất lao động xã hội
85. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội: *
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Công xã nguyên thuỷ
86. Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ.......thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.....và lượng
thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm sẽ.............
A. Tăng, giảm, giảm.
B. Giảm, giảm, không
đổi C. Tăng, tăng, giảm
D. Tăng, tăng, không đổi
87. Tiền tệ ra đời là do:
A. Tác động của nhà nước
B. Yêu cầu của sản xuất, trao đổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của giá
trị
C. Nhu cầu của những người sản xuất
D. Nhu cầu của những người tiêu dùng
88. Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào? *
A. thấp hơn giá trị

1
Chú ý có câu trùng nhau
B. Thay đổi theo nhu cầu của người mua
C. Cao hơn giá trị
D. Xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa
89. Tác động của quy luật giá trị:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Làm giảm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Thúc đẩy công bằng xã hội nề mặt kinh tế
D. Cả a,b, c
90. Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phải bằng khối lượng hàng hóa đưa vào lưu
thông.
B. Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải lớn hơn số lượng tiền thực tế trong lưu
thông.
C. Xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định.
D. Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải nhỏ hơn số lượng tiền thực tế trong
lưu thông.
91. Chọn phương án đúng:
A. Giá cả hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết định
B. Giá trị hàng hóa do nhu cầu quyết định
C. Giá trị hàng hóa do giá cả quyết định
D. Giá trị hàng hóa cao vì nó hiếm
92. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội:
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Công xã nguyên thuỷ
D. Xã hội phong kiến
93. Hàng hoá là sản phẩm của lao động:
A. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và những người tiêu thụ
B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Thoả mãn nhu cầu Con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi, mua
bán trên thị trường
D. Thoả mãn nhu cầu của những người không sản xuất hàng hoá
94. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ:
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất trữ
95. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên

1
Chú ý có câu trùng nhau
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và C
96. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời, tồn tại khi có:
A. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Phân công lao động xã hội
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá
D. Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá
97. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá:
A. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
D. Cả a, b, c đều đúng
98. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
B. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
C. Hao phí lao động của ngành quyết định
D. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
28. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của:
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá
C. Nền sản xuất xã hội
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
99. Lượng giá trị của hàng hoá được xác định bởi:
A. Chi phí lao động cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết và hao mòn máy móc
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
100. Lao động giản đơn là:
A. Lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao
B. Lao động chỉ làm ra một công đoạn của quá trình sản xuất ra hàng hoá
C. Lao động có nhiều thao tác phức tạp
D. Lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
101. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông *
A. Trung gian, môi giới trong trao đổi hàng hóa
B. Dự trữ giá trị

1
Chú ý có câu trùng nhau
C. Phương tiện mua chịu hàng hóa
D. Nộp thuế
102. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ: *
A. Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
B. Độc lập, đối lập với nhau
C. Cạnh tranh với nhau
D. Hợp tác lại với nhau
103. Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị: *
A. Vì lao động sản xuất hàng hoá có hai loại: Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Vì quá trình trao đổi hàng hoá luôn có người mua, người bán
C. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
D. Vì đó là đặc trưng riêng của nền sản xuất hàng hoá
104. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình độ tổ chức quản lý và các điều kiện tự nhiên
D. Cả a,b, c
105. Phân công lao động xã hội là:
A. Phân phối lao động vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
B. Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã
hội
C. Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
D. Sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
106. Khi năng suất lao động tăng lên:
A. Tổng giá trị của hàng hoá giảm xuống
B. Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng lên
D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
107. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá trị của hàng hóa là
A. Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
B. Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
C. Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
D. Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
108. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
D. Giá trị trao đổi của hàng hoá

1
Chú ý có câu trùng nhau
109. Giá cả thị trường lên xuống là do:
A. Chính sách điều tiết giá cả của nhà nước
B. Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống
C. Giá trị hàng hoá, quan hệ cung cầu và sức mua của đồng tiền
D. Sự thoả thuận giữa người bán và người mua
110. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính:
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá
B. Giá trị trao đổi của hàng hoá
C. Giá trị của hàng hoá
D. Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
HẾT -

You might also like