Professional Documents
Culture Documents
B.Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm mới
C.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị cho nhà tư bản
D.Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
B.Toàn bộ phần giá trị mới do người công nhân tạo ra trong sản xuất
C.Toàn bộ giá trị cũ và mới do người công nhân tạo ra trong sản xuất
D.Phần lao động được nhà tư bản trả công cho người công nhân làm thuê
3.Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A.Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải cho xã hội tư bản
B.Mở rộng phạm vi thống trị quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C.Làm cho người lao động ngày càng phụ thuộc vào nhà tư bản
D.Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản
4.Ngày lao động của người công nhân được chia thành hai
phần bao gồm:
A.Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động phức tạp
B.Thời gian lao động cụ thể và thời gian lao động trừu tượng
C.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
D.Thời gian lao động tư nhân và thời gian lao động xã hội
5. Tư bản bất biến là giá trị những tư liệu sản xuất mà:
A.Giá tri sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm
B.Giá trị của nó không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
C.Giá trị của nó được tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất
D.Giá trị của nó sẽ giảm đi về số lượng trong quá trình sản xuất
B.Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi trong quá trình sản xuất
C.Giá trị sức lao động, giá trị của nó không thay đổi trong quá trình sản xuất
D.Giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên trong quá trình sản xuất
C.Tư bản thương nghiệp trong xã hội D.Tư bản kinh doanh tiền tệ TBCN
C.Đều làm tăng qui mô tư bản cá biệt D.Đều làm tăng qui mô tư bản xã hội
12. Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục tư bản phải tồn
tại đồng thời ở cả ba
hình thái đó là:
A.Tư bản lưu bản thông; tư bản sản xuất; tư bản hàng hóa
B.Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất; tư bản cho vay
D.Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất; tư bản hàng hóa
B.Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
C.Lượng giá trị thặng dư tư bản thu được trong một thời gian
D.Tính chất hợp lý của nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
C.Bằng tỷ suất giá trị thặng dư D.Nhỏ hơn giá trị thặng dư tư bản
15.Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm kiếm:
A.Lợi nhuận kinh doanh B.Lợi nhuận bình quân
17.Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành:
A.Giá cả sản xuất B.Giá cả thị trường
18.Tư bản cố định là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình
sản xuất:
A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
C.Giá trị trao đổi của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
19. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá
trình sản xuất:
A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
C.Giá trị trao đổi của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
20. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa (K) bao gồm:
A. v và m ( k=v+m) B. c và m (k= c+m)
21. Về mặt lượng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa (K):
A. Bằng giá trị hàng hóa B. Lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Nhỏ hơn giá trị thặng dư D. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
23.Điền từ đã cho ở các phương án sau vào chỗ trống cho trọn
câu và đúng
nghĩa:
Giá trị thặng dư thu được do tăng năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị
thặng dư ...(1); giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời
gian lao động cần thiết được gọi là giá trị thặng dư ...(2).
A.(1) tương đối; (2) tuyệt đối B.(1) tuyệt đối; (2) tương đối
C.(1) siêu ngạch; (2) tuyệt đối D.(1) tương đối; (2) siêu ngạch
24. Điền từ đã cho ở các phương án sau vào chỗ trống cho trọn
câu và đúng
nghĩa:
Giá trị thặng dư thu được do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất
lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư thu được do tăng
năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(2).
A.(1) tương đối; (2) siêu ngạch B.(1) tuyệt đối; (2) tương đối
C.(1) siêu ngạch; (2) tương đối D.(1) tuyệt đối; (2) siêu ngạch
25.Điền từ đã cho ở các phương án sau vào chỗ trống cho trọn
câu và đúngnghĩa:
Giá trị thặng dư thu được do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao
động xã hội gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao
động vượt quá thời gian lao động cần thiết gọi là giá trị thặng dư ...(2).
A.(1) tương đối; (2) siêu ngạch B.(1) tuyệt đối; (2) tương đối
C.(1) tuyệt đối; (2) siêu ngạch D.(1) siêu ngạch; (2) tuyệt đối
26. Điền từ đã cho ở các phương án sau vào chỗ trống cho trọn
câu và đúng
nghĩa:
Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động hoặc kéo dài ngày lao động
được gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư thu được do tăng năng suất lao
động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(2).
A.(1) tuyệt đối; (2) siêu ngạch B.(1) tương đối; (2) siêu ngạch
C.(1) tuyệt đối; (2) tương đối D.(1) siêu ngạch; (2) tương đối
28.Ba giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của tư bản
công nghiệp:
A.Sản xuất – lưu thông – sản xuất B.Lưu thông – trao đổi – sản xuất
C.Lưu thông – trao đổi – lưu thông D.Lưu thông – sản xuất – lưu thông
35.Yếu tố cơ bản làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
A. Thay đổi cách thức quản lý
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
D. Mức hao phí lao động tư nhân cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ trên thị trường
D. Thời gian lao động của những người cung cấp một phần lượng hàng hóa trên thị
trường
B. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải cho họ
C. Thể lực, trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
D. Thể chất, tình thần của con người được sử dụng trong quá trình lao động
B. Lao động giản đơn và lao động sống của một nghề nhất định
C. Lao động giống nhau giữa các loại lao động nghề nghiệp nhất định
D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
B. Lao động xã hội cần thiết đã huấn luyện, đào tạo, thành thạo
C. Lao động trừu tượng đã huấn luyện, đào tạo, thành thạo
D. Lao động trí óc đã trải qua huấn luyện, đào tạo, thành thạo
42. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
A. Lao động cụ thể
45.Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra
trong 1 đơn vị thời gian:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Trung bình
46.Khi năng suất lao động tăng:
A. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
D. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
B. Hiệu quả của lao động tăng lên trong một đơn vị thời gian
C. Hiệu suất của người lao động tăng lên trong quá trình sản xuất
C. Mức độ tiêu hao thời gian lao động giảm để tạo ra một sản phẩm.
B. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
C. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
D. Mức hao phí lao động trong một ngày làm việc không đổi
B. Tiền giấy và đô la Mỹ
D. Trả nợ, thanh toán giá trị các hàng hóa khác
52. Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc
tính điều chỉnh các cân đối lớn của nền kinh tế theo yêu cầu của:
A.Chính quyền nhà nước
B. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu.
54. Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền
dùng để:
A. Dự trữ giá trị hàng hóa
55.Trao đổi hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được
hiểu là:
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị
C. Tổng giá cả của từng loại hàng hóa lớn hơn tổng giá trị
D. Tổng giá cả của từng loại hàng hóa nhỏ hơn tổng giá trị
58. Lựa chọn phương án SAI về quan hệ giữa giá cả và giá trị:
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của giá cả
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
D. Giá cả luôn vận động tách rời và lớn hơn giá trị hàng hóa
B. Tạo điều kiện đối với sự phát triển bền vững của xã hội
C. Kết nối thông tin trong quan hệ mua bán trên thị trường
D. Làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
B. Làm thỏa mãn nhu cầu của xã hội hiện tại và tương lai
C. Kết nối thông tin trong quan hệ mua bán trên thị trường
D. Làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng