You are on page 1of 88

Câu Hỏi Trắc Nghiệm qua các năm

Chương 1: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học


1. Chủ nghĩa xã họi khoa học làm một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa
Mác- Lênin
2. Chủ nghĩa Mác-Leenin bao gồm ba bộ phận hợp thành là Triết học Mác-Lenin,
Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
3. Thành phần nào dưới đây không phải là ba bộ phận hợp thành của Chủ nghĩa
Mác-Lênin
A. Triết học Mác-Lênin
B. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Kinh tế chính trị Mác- Lênin
4. Thành phàn nào dưới đây không phải là ba phát kiến vĩ đại của Chủ nghĩa
Mác-Lênin
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
5. Thành phần nào dưới dây là phát triển vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen trong
Triết học Mác-Lênin
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
6. Thành phần nào dưới dây là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen trong
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
7. Thành phần nào dưới dây là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen trong
Chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
8. Nội dung nào dưới đây không phải là điêu kiện kinh tế-xã hội cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản biểu hiện qua các cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
C. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh mẽ cho nền đại công nghiệp
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỉ XIX
9. Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải là hoàn cảnh lịch sử cho sự ra
đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào Hiến chương của người lao động ở Anh
B. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xê-lê-di, Đức
C. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, Pháp
D. Phong trào công nhân New York, Mỹ
10. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
D. Triết học cổ điển Đức
11.Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của Chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Triết học cổ điển Đức
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
12.Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của Chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Học thuyết tế bào
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
13.Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Triết học cổ điển Đức
D. Học thuyết tế bào
14.Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Học thuyết tế bào
15.Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
B. Học thuyết tế bào
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
16.Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của Chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Học thuyết tế bào
B. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
17.Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của Chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Triết học cổ điển Đức
D. Học thuyết tế bào
18.Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của Chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
C. Học thuyết tế bào
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỉ XIX
19.Từ 1843 dến 1848 là khoảng thòi gian C.Mác và Ph.Ăngghen đã cho ra đời
nhiều tác phẩm lớn, đánh dấu cho sự chuyển biến
A. Từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm, từ lập trường cộng sản chủ
nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng
B. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường cộng sản chủ
nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
D. Từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm, từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
20.Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen có nội dung cơ bản là lý
luận về hình thái kinh tế- xã hội, là cơ sở về mặt triết học để nghiên cứu xã hội
tư bản chủ nghĩa và khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi
của chỉ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản là tất yếu như nhau?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
21.Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ rõ bản chất của chế độ
làm thuê trong chế độ tư bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại “hàng
hóa đặc biệt”, hàng hóa sức lao động của công nhân mà nhà tư bản đã mua và
có những thủ đoạn tinh vi để chiếm đoạt giá trị mới do nó sinh ra?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
22.Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục được một
cách triệt để những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng; luận chứng sâu
sắc về bản chất trên phương diện chính trị- xã hội của sự diệt vong không tránh
khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
23.Tác phẩm nào dưới đây dánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa Mác với tư cách là
chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
24.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời vào 2/1848
25.Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của
toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống
chủ nghĩa tư bản, giải phóng loài người vĩnh viễn thoát khỏi mọi áp bức, bóc lột
giai cấp, đảm bảo cho loài người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, được
phát triển toàn diện?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
26.Tác phẩm nào dưới đây đã phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic hoàn
chỉnh về những vấn đề cơ bản nhất, đầy đủ, xúc tích và chặt chẽ nhất, thâu tóm
gần như toàn bộ những luận điểm của chủ nghĩa xã hội?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
27.Những quy luật, tính quy luật chính trị-xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai
đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội; những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện,
những con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là đối tượng của
A. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Kinh tế chính trị Mác-Lênin
D. Triết học Mác-Lênin
28.Nội dung nào dưới đây được coi là phương pháp luận chung nhất cho việc
nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng của Hêghen và Chủ nghĩa duy vật nhân bản của Phoi-
ơ-bắc
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học Mác-Lênin
C. Phương pháp logic và lịch sử
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
29.Nội dung nào dưới không phải là phương pháp nghiên cứu cụ thể của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị xã hội
B. Các phương pháp có tính liên ngành
C. Phương pháp logic và lịch sử
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
30.Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
31. Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lý xuất phát của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
32. Về phương thức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là
Những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính
chất công nghiệp ngày càng hện đại và xã hội hóa cao
33.Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là những người
lao động
Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
34.“Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp”, luận điểm trên là của
C.Mác và Ph.Ăngghen
35. Đặc điểm của quá trình lao động của người công nhân trong xã hội tư bản chủ
nghĩa là
Người công nhân phải bán sức lao động cho nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về
nhà tư bản
36. Công cụ lao động của người công nhân là lao động chủ yếu dựa vào
Máy móc
37.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với
quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tue nhân tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất là mâu thuẫn cơ bản về kinh tế của phương thức sản xuất nào
dưới đây?
Tư bản chủ nghĩa
38.Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa
Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
39.Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn
Đối kháng trực tiếp về lợi ích
40.Giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân có
Nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
41.Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, chỉ giải phóng cho giai cấp công nhân
42.Mục tiêu xóa bỏ lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện là mục tiêu nào dưới
đây?
Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
43.Quan điểm nào sau đây là đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh tế-xã hội tư bản
chủ nghĩa?
Chỉ xóa bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực lượng sản
xuất trong chủ nghĩa tư bản
44.Trong chủ nghĩa tư bản, mục tiêu của người công nhân là xóa bỏ quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ
Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
45.Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, bước đầu tiên giai cấp công nhân phải
làm là
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
46.Sau khi giành được chính quyền, bước tiếp theo giai cấp công nhân phải làm gì
tiếp dưới đây để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới-xã hội Cộng sản chủ nghĩa
47.Giai cấp nào dưới đây không có hệ tư tưởng riêng
Giai cấp nông dân
48.Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân trên lĩnh vực văn hóa tư tưởng?
Phát triển mọi khả năng, năng lực sáng tạo và sự phát triển tự do không giới hạn cho
công dân
49.Nội dung nào dưới đây là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân?
Địa vị kinh tế-xã hội của giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa
50.Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại, là lực lượng quyết
định phá vỡ
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
51.Nội dung nào dưới đây là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân?
Giai cấp găn liền với lực lượng sản xuất tiên tiến
52.Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới giai cấp nông dân không thể là giai cấp có sứ
mệnh lịch sử là do
Không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
53.Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị-xã hội của giai cấp
công nhân
Trực tiếp sử dụng tư liệu sản xuất tạo ra giá trị thằng dư
54.Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới giai cấp công nhân
có tính tổ chức kỷ luật cao trong CNTB?
Bản chất sẵn có, bẩm sinh của công nhân
55.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất trong việc thực hiện sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân là
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt là khi có đảng tiên phong lãnh đạo
56.Giai cấp công nhân lãnh đạo cách mạng thông qua
Đảng cộng sản
57.Đảng Cộng sản là
Tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân
58.Theo chủ nghĩa Mác- Lênin, Đảng cộng sản là sự kết hợp giữa
Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
59.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của
Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
60.Vai trò quan trọng nhất của Đảng Cộng sản đối với giai cấp công nhân là
Lãnh đạo phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
61.Nội dung nào dưới đây là vai trò của giai cấp công nhân đối với Đảng cộng sản?
Cơ sở xã hội và là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng
62.Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về số lượng của giai cấp công nhân
hiện nay?
Số lượng lao động trực tiếp giảm, lao động gián tiếp tăng
63.Có người cho rằng: ở các nước tư bản phát triển hiện nay, đời sống của một bộ
phận công nhân đã được nâng cao (có ô tô, có nhà cửa, có phương tiện sinh hoạt
hiện đại, có cổ phần…), như vậy, giai cấp công nhân ở các nước này không còn
bị bóc lột nữa. Bạn có đồng ý với quan điểm nào sau đây?
Sai, vì họ vẫn phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống và bị bóc lột tinh
vi hơn
64.Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa công nhân
hiện nay và công nhân thế kỉ XIX?
ở các nước tư bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu hóa nên họ
không còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa
65.Công nhân hiện đại bị bóc lột về
Cả lao động trí óc và lao động chân tay
66.Quan điểm nào dưới đây không đúng về công nhân tri thức hiện nay
Bị bóc lột ít hơn công nhân truyền thống
67.Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn và xung đột
xã hội của giai cấp tư sản?
Dừng bóc lột giá trị thặng dư của người công nhân
68.Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với
Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
69.Cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có lợi ích đối
kháng trực tiếp với
Tư bản thực dân Pháp
70.Nội dung nào dưới đây là lý do quyết định giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở
thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng?
Hình thành được chính đảng thực sự cách mạng

Chương 7:
71.Gia đình được hình thành bởi hai mối quan hệ cơ bản là:
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ họ hàng
B. Quan hệ họ hàng và quan hệ huyết thống
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ huyết thống và quan hệ xã hội
72.Quan hệ nào dưới đây là quan hệ nền tảng hình thành nên các mối quan hệ
khác trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ họ hàng
D. Quan hệ xã hội
73.quan hệ huyết thống là quan hệ giữa những người có cùng một dòng máu, nảy
sinh từ quan hệ hôn nhân.
74.Quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết
các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Quan hệ tình cảm
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ huyết thống
D. Quan hệ hôn nhân
75.Quan hệ hôn nhân còn gọi là
A. Quan hệ giữa những người được pháp luật thừa nhận
B. Quan hệ giữa hai gia đình nhà trai và nhà gái
C. Quan hệ giữa vợ và chồng
D. Quan hệ giữa những người cùng chung sống trong một gia đình
76.Quan hệ huyết thống trong gia đình chính là quan hệ giữa cha mẹ và con cái.
77.Cộng đồng xã hội đầu tiên đáp ứng nhu cầu quan hệ xã hội của mỗi cá nhân là
A. Họ hàng
B. Trường học
C. Làng xóm
D. Gia đình
78.Nội dung nào dưới đây không là chức năng cơ bản của gia đình
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng xây dựng các chuẩn mực xã hội
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
79.Chức năng nào dưới đây của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng tới việc hình
thành nhân cách, đạo đức, lối sống của con người.
A. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
B. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
80.Gia đình thực hiện chức năng nào dưới đây để góp phần to lớn vào việc đào tạo
thế hệ trẻ, nâng cao chất lượng nguồn lao động?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
B. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
81.Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý là
A. Hôn nhân được hai bên gia đình đồng ý
B. Hôn nhân tự nguyện trên cơ sở tình yêu nam nữ
C. Hôn nhân được pháp luật thừa nhận thông qua việc đăng kí kết hôn
D. Hôn nhân được tổ chức với sự chứng kiến của con nguời
82.Loại hình nào dưới đây là loại hình gia đình phổ biến nhất ở Việt Nam hiện
nay?
A. Gia đình đơn thân
B. Tam đại đồng đường
C. Gia đình hạt nhân
D. Tứ đại đồng đường
83.Nguyên nhân dưới đây nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đén kinh tế gia
đình gặp rất nhiều khó khắn, trở ngại trong việc chuyển hướng sản xuất kinh
doanh hàng hóa theo hướng chuyên sâu trong kinh tế thị trường hiện đại?
A. Người lao động vẫn mang tác phong nông nghiệp, tư duy tiểu nông
B. Trình độ của người lao động còn thấp
C. Kinh tế gia đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là chính
D. Cơ chế quản lí còn nhiều bất cập
84.Từ một đơn vị kinh tế khép kín sản xuất để đáp ứng nhu cầu của gia đình thành
đơn vị mà sản xuất chủ yếu để đáp ứng nhu cầu của người khác hay của xã hội
là biểu hiện của sự biến đổi trong gia đình về
A. Chức năng tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng sản xuát
D. Chức năng chính trị-xã hội
85.Giảm mức sinh của phụ nữ, giảm số con mong muốn, giảm như cầu nhất thiết
phải có con trai thể hiện sự tiến bộ trong việc thực hiện chức năng nào dưới đây
của gia đình Việt Nam hiện nay?
A. Giáo dục
B. Tái sản xuất ra con người
C. Kinh tế
D. Tổ chức đời sống tinh thần
86.Chức năng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa mãn nhu cầu tình cảm,
văn hóa, tinh thần cho các thành viên, dảm bảo sự cân bằng tâm lý, bảo vệ
chăm sóc sức khỏe người ốm, người già, trẻ em?
A. Chức năng thỏa mãn đời sống vật chất của gia đình
B. Chức năng thỏa mãn nhau cầu tâm lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Chức năng kinh tế
D. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
87.Việc xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội dựa trên cơ sở
chính trị nào dưới đây?
A. Việc thiết lập các tổ chức bảo vệ quyền của người phụ nữ
B. Việc thiết lập chính quyền nhà nước của toàn thể nhân dân lao động
C. Việc thiết lập mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong gia đình và toàn xã hội
D. Việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
88.Tổ chức nào dưới đây là công cụ hữu hiệu nhất xóa bỏ những luật lệ cũ kỹ,
những hủ tục lạc hậu đè nặng lên vai người phụ nữ, đồng thời giải phóng người
phụ nữ và bảo vệ hạnh phúc gia đình?
A. Hội Liên hiệp Phụ nữ
B. Đoàn Thanh niên
C. Nhà nước
D. Đảng Cộng sản
89.Vai trò rõ nhất của nhà nước xã hội chủ nghĩa trong việc đảm bảo lợi ích công
dân, lợi ích của các thành viên trong gia đình, đảm bảo sự bình đẳng giới, chính
sách dân số…thể hiện ở
A. Việc xây dựng hệ thống pháp luật và nâng cao đời sống tinh thần
B. Việc xây dựng hệ thống pháp luật và hệ thống chính sách xã hội
C. Việc ổn định tình hình chính trị xã hội
D. Việc phát triển kinh tế
90.Chế độ hôn nhân tiến bộ là hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng, vợ chồng
bình đẳng, được bảo đảm về pháp lý
91.Chức năng nào dưới đây là chức năng dặc thù của gia đình, không một cộng
đồng nào có thể thay thế?
A. Chức năng thỏa mãn nhu cầu sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
B. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
92.Nhận định “Không chỉ đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con người,
đáp ứng nhu cầ nòi giống gia đình, dòng họ mà còn đáp ứng nhu cầu về sức lao
động và duy trì sự trường tồn của xã hội” nói về chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng tái sản xuất ra con người
93.Nhận định “Chức năng này thể hện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha
mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội” nói về
chức năng nào dưới đây của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
D. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
94.Nghĩa vụ, quyền lợi và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình được
quy định bởi
A. Nề nếp gia đình
B. Pháp luật của mỗi quốc gia
C. Pháp lý hoặc đạo lý
D. Đạo đức xã hội
95.Nhận định: “Thực hiện chức năng này, gia đình đảm bảo nguồn sống, đáp ứng
nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình” nói về chức năng
nào của gia đình?
A. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng thỏa mãn mọi mặt đời sống gia đình
C. Chức năng nuôi dưỡng giáo dục
D. Chức năng đảm bảo đời sống vật chất và tinh thần
96.Hoàn thành câu sau: “Hiệu quả hoạt động kinh tế của gia đình quyết định hiệu
quả đời sống vật chất và tinh thần của mỗi thành viên trong gia đình”
97.Xét ở chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, gia dình có đặc thù nào mà cá
đơn vị kinh tế khác không có được?
A. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
B. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuât ra tư liệu sản xuất và tư liệu
tiêu dùng
C. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
D. Tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động
98.Theo quan điểm của C.Mác-Ph.Ăngghen:Gia đình một vợ một chồng dựa trên
quyền thống trị của người chồng, nhằm chủ đích là làm cho con cái sinh ra cái
phải có cha đẻ rõ ràng không ai tranh cãi được, và sự rõ ràng ấy là cần thiết, vì
những đó con đó sau này sẽ dược hưởng tải sản của cha với tư cách là
A. Người con nối dõi
B. Người thừa kế trực tiếp
C. Người con chính thống
D. Người thừa kế
99.Gia đình không chỉ sản xuất ra tư liệu sinh hoạt (thực phẩm, quần áo, nhà ở và
những công cụ cần thiết) mà còn sản xuất ra
A. Các giá trị kinh tế
B. Bản thân con người
C. Các giá trị tinh thần
D. Các mối quan hệ xã hội
100. Lựa chọn từ đúng nhất để hoàn thiện nhận định sau: “Gia đình là cầu
nối giữa cá nhân với xã hội”.
CHƯƠNG 6
101. Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm những nội dung
cơ bản nào dưới đây?
A. Các dân tộc được quyền hợp tác
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Các dân tộc được quyền tự quyết
D. Các dân tộc được quyền đoàn kết
E. Liên hiệp tất cả các giai cấp lại
F. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
102. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở địa bản có vị trí chiến lược quan trọng
B. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa dạng của
nền văn hóa Việt Nam thống nhát
C. Các dân tộc cư trú ở các địa bàn tách biệt nhau
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ
E. Các dân tộc Việt Nam có thống nhất đoàn kết, gắn bó lâu đười trong cộng đồng dân
tộc-quốc gia thống nhất.
F. Các dân tộc Việt Nam có trình độ phát triển không đồng đều
G. Các sự chênh lệc về dân số giữa các tộc người
H. Các dân số ở Việt Nam có trình độ phát triển tương đối đồng đều
103. Giải quyết tốt vấn đề đoàn kết dân tộc và quan hệ dân tộc trong mối liên
hệ tộc người, giữa các tộc người và liên quốc gia trong xu thế toàn cầu hóa là
mục tiêu của chính sách dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Lĩnh vực ngoại giao
B. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh
C. Lĩnh vực kinh tế
D. Lĩnh vực chính trị
104. Nội dung nào dưới đây không là tính chất của tôn giáo
A. Tính lịch sử
B. Tính logic
C. Tính chính trị
D. Tính quần chúng
105. Tính quần chúng của tôn giáo thể hiện ở số lượng tín đồ tôn giáo đông
đảo, các tôn giáo là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận khá đông
đảo quần chúng nhân dân
106. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác-Lênin, tôn giáo là một hình thái ý
thức xã hội phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách quan,
thông qua sự phản ánh đó các lực lượng tự nhiên và xã hội đều trở thành siêu
tự nhiên, thần bí.
107. Trong mối quan hệ với tín ngưỡng, tôn giáo là
A. Khái niệm nhỏ hơn, là một loại hình(dạng) tín ngưỡng
B. Một khái niệm tương đương tín ngưỡng
C. Một khái niệm độc lập hoàn toàn, không có mối liên hệ với tín ngưỡng
D. Một khái niệm rộng hơn, bao trùm cả tín ngưỡng
108. Mê tín là
A. Tin một cách mê muội vào những điều người khác nói
B. Tin một cách chắc chắn vào những điều mình mơ thấy
C. Tin một cách chắc chắn vào những điều có thật
D. Tin một cách mê muội, mù quáng vào những điều thiếu cơ sở khoa học
109. Dị đoan là sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện với những hành vi
sai lệch quá mức, trải với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại
cho cá nhân và cộng đồng.
110. Nhận định “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo- vào
trong đầu óc của con người-những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống
hàng ngày của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đang
mang hình thức những lực lượng siêu trần thế” là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin
111. Nội dung nào sau đây không phải là nguồn gốc dẫn tới sự ra đời của tôn
giáo
A. Nguồn gốc tâm lý
B. Nguồn gốc văn hóa, giáo dục
C. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế- xã hội
D. Nguồn gốc nhận thực
112. Nguyên tắc đầu tiên trong Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác-Lênin

A. Liên hệ công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự do
D. Các dân tộc có quyền tự quyết
113. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của các dân tộc ở
nước ta?
A. Mỗi dân tộc đều có bản sắc văn hóa riêng
B. Mỗi dân tộc đều có tiếng nói và chữ viết riêng
C. Các dân tộc có tinh thần đoàn kết và ý thức cộng đồng sâu sắc
D. Các dân tộc có truyền thống yêu nước và tự hào dân tộc
114. Dân tộc-quốc gia có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Có ngôn ngữ chung
B. Có nét văn hóa chung
C. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
D. Ý thức tự giác tộc người
E. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
F. Có sự quản lý của một nhà nước
115. Dân tộc-tộc người có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Có sự quản lý của một nhà nước
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Ý thức tự giác tộc người
E. Có ngôn ngữ chung
F. Có nét văn hóa chung
116. Khi nói dân tộc Thái, Kinh, Tày,Nùng… là muốn nói đến dân tộc theo
nghĩa dân tộc-tộc người hay dân tộc-quốc gia?
A. Dân tộc-tộc người
B. Dân tộc-quốc gia
117. Khi nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng
khách quan trong sự phát triển dân tộc.
- Xu hướng thứ hai: các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều
quốc gia muốn liên hiệp với nhau.
- Xu hướng thứ nhất: cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc
độc lập.
118. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của tình hình tôn
giáo ở Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình; không có xung đột,
chiến tranh tôn giáo
B. Việt Nam là quốc gia hoạt động tôn giáo phát triển vô cùng mạnh mẽ
C. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
D. Các tôn giáo ở Việt Nam nói chung luôn đồng hành cùng dân tộc, có nhiều đóng góp
quan trọng trong quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước
119. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dân tộc theo nghĩa rộng?
A. Có chung nền văn hóa và tâm lý
B. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có ý thức tự giác tộc người
D. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
120. Yếu tố nào sau đây là cơ sở phân biệt dân tộc-quốc gia và dân tộc-tộc
người?
A. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Chung một nhà nước
C. Chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
D. Chung nền văn hóa và tâm lý
121. Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người là
A. Có chung các giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể
B. Có chung tâm lý của dân tộc trong giải quyết các vấn đề cộng đồng
C. Có chung ý thức về nguồn gốc, tên gọi của dân tộc mình
D. Có chung một ngôn ngữ để giao tiếp với nhau
122. Sự bất lực của con người trong cuộc đấu tranh với tự nhiên, xã hội để
giải quyết các yêu cầu, các mục đích kinh tế-xã hội, cũng như cuộc sống của bản
thân họ là nội dung phản ánh
A. Nguồn gốc văn hóa của tôn giáo
B. Nguồn gốc tâm lí của tôn giáo
C. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo
D. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
123. Xét ở nguồn gốc kinh tế-xã hội, tôn giáo xuất hiện gắn với sự bần cùng về
kinh tế, nạn áp bức về chính trị, sự hiện diện của những bất công xã hội cùng
với những thất vọng, bất hạnh trong cuộc đấu tranh của giai cấp bị trị.
124. Nâng cao nhận thức của đồng bào các dân tộc thiểu số về tầm quan trọng
của vấn đề dân tộc, đoàn kết các dân tộc là nội dung thực hiệm chính sách dân
tộc của Đảng ta trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Lĩnh vực chính trị
B. Lĩnh vực kinh tế
C. Lĩnh vực giáo dục
D. Lĩnh vực văn hóa-xã hội
125. Khi nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng
khách quan trong sự phát triển dân tộc. Xu hướng thứ nhất, cộng đồng dân cư
muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập. Xu hướng thứ hai, các
dân tộc trong từng quốc gia, thâm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên
hiệp lại với nhau.
126. Đặc điểm nào dưới đây của dân tộc Việt Nam thường bị các thế lực thù
địch lợi dụng để chống phá sự nghiệp các mạng của nước ta?
A. Sự chênh lệch trong trình độ phát triển giữa các dân tộc
B. Các dân tộc thiểu số chủ yếu cư trú ở miền núi, hải đảo, biên giới
C. Các dân tộc không có lãnh thổ riêng mà sống đan xen với nhau
D. Sự đa dạng về bản sắc văn hóa bao hàm cả các yếu tố phản văn hóa
127. Nội dung nào dưới đây không là nguyên tắc cơ bản trong việc giải quyết
vấn đề để tôn giáo trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
B. Kiên quyết đấu tranh với những phần tử, những hoạt động lợi dụng tôn giáo chống
phá cách mạng
C. Tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín ngưỡng, tôn giáo
của quần chúng nhân dân
D. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo gắn liền với quá trình cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, phát huy những mặt tích cực của tôn giáo.
128. Việc theo đạo, đổi đạo, hay không theo đạo là thuộc quyền tự do lựa chọn
của mỗi người dân, không một cá nhân, tổ chức nào được quyền can thiệp vào
sự lựa chọn này là nội dung của nguyên tắc
A. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của tôn giáo
B. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín ngưỡng, tôn giáo
của quần chúng nhân dân
C. Quan điểm lịch sử cụ thể trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải
tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
129. Mọi hành vi cấm đáon, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo, bỏ đạo hay đe
dọa, bắt buộc người dân thoe đảo đều là
A. Vi phạm các giá trị đạo đức của cộng đồng
B. Xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, không tín ngưỡng của nhân dân
C. Vi phạm quy định của các tổ chức tôn giáo
D. Xâm phạm các giá trị văn hóa
130. Không chỉ sự sợ hãi, lo lắng mà ngay cả tình yêu, lòng biết ơn, sự kính
trọng… trong mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con
người nhiều khi cũng thể hiện qua tín ngưỡng, tôn giáo là nội dung thể hiện
A. Nguồn gốc nhận thức dẫn tới sự ra đời của tôn giáo
B. Nguồn gốc tâm lí dẫn tới sự ra đời của tôn giáo
C. Nguồn gốc kinh tế xã hội dẫn tới sự ra đời của tôn giáo
D. Nguồn gốc tự nhiên dẫn tới sự ra đời của tôn giáo
Chương 5
131. Trong cơ cấu xã hội- giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
giai cấp giữ vai trò chủ đạo là
A. Tầng lớp trí thức
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp doanh nhân
D. Giai cấp nông dân
132. Đâu không phải là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội- giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, xuất hiện thêm tầng lớp xã hội
mới
B. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự biến đổi của văn hóa
D. Cơ cấu xã hội giai cấp trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh
133. Quy luật nào dưới đây không phải là quy luật biến đổi của cơ cấu xã hội-
giai cấp
A. Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, dẫn
đến sự xích lại gần nhau giữa các giai tầng trong xã hội
B. Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện tầng lớp xã hội mới
D. Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi và chịu sự tác động của sự biến đổi dân số và tôn
giáo
134. Nội dung nào không phải là nội sung chính trị của liên minh giai cấp,
tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
A. Xây dựng hoàn thiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Bảo vệ vững chắc chế độ chính trị
C. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Tăng cường các hình thức giao lưu hợp tác liên kết giữa công nghiệp-nông nghiệp-
khoa học công nghệ
135. Liên minh giai cấp. tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
gồm những nội dung nào?
A. Nôi dung kinh tế, nội dung chính trị
B. Nội dung kinh tế, nội dung chính trị, nội dung văn hóa xã hội
C. Nôi dung kinh tế, nội dung chính trị, nội dung tôn giáo
D. Nôi dung kinh tế, nội dung văn hóa xã hội
136. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào được
coi là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân
137. Để xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của xã hội
trong từng giai đạon lịch sử cụ thể cần căn cứ vào
A. Cơ cấu xã hội-giai cấp
B. Cơ cấu xã hội-tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội-dân cư
D. Cơ cấu xã hội-nghề nghiệp
138. Nội dung nào dưới đay không phải là vai trò của giai cấp công nhân
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
A. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
B. Là giai cấp lãnh đạo
C. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất mới
D. Là lực lượng nòng cốt trong khối liên minh giai cấp
139. Cơ cấu xã hội nào dưới đây đề cập tới mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản
xuất, về tổ chức quản lý, về địa vị chính trị-xã hội?
A. Cơ cấu xã hội-tôn giáo
B. Cơ cấu xã hội-giai cấp
C. Cơ cấu xã hội-dân cư
D. Cơ cấu xã hội-nghề nghiệp
140. Cơ cấu xã hội-giai cấp ở Việt Nam hiện nay không có giai cấp, tầng lớp
nào?
A. Giai cấp địa chủ
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân
141. Tập hợp những cộng đồng người hình thành và phát triển theo các nghề
nghiệp khác nhau và là kết quả của sự phát triển sản xuất, phân công lao động

A. Cơ cấu xã hội-kinh tế
B. Cơ cấu xã hội-nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội-dân cư
D. Cơ cấu xã hội-lao động
142. Liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên XHCN
phải dựa trên lập trường tư tưởng-chính trị của
A. Đội ngũ doanh nhân
B. Đội ngũ trí thức
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp công nhân
143. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây là “người bạn đồng minh tự nhiên” của
giai cấp công nhân?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Tầng lớp doanh nhân
144. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân của liên minh giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét dưới góc độ kinh tế?
A. Do yêu cầu khách quan của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Do yêu cầu khách quan của đấu tranh giành chính quyền
C. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Nhu cầu lợi ích kinh tế của giai cấp, tầng lớp
145. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào dưới đay có vị trí quyết định nhất,
chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
A. Cơ cấu xã hội-dân tộc
B. Cơ cấu xã hội-dân số
C. Cơ cấu xã hội-nghề nghiệp
D. Cơ cấu xã hội-giai cấp
146. Liên minh giai cấp, tầng lớp. là sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các
giai cấp, tầng lớp chủ yếu có lợi ích cơ bản thống nhất và cũng có thể có lợi ích
cơ bản đối khánh
147. Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là
của ai?
A. Ph.Ăng ghen
B. C.Mác
C. Hồ Chí Minh
D. V.I Lênin
148. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan
hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
149. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội-giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự
biến động của cơ cấu nào dưới đây?
A. Cơ cấu dân cư
B. Cơ cấu dân số
C. Cơ cấu kinh tế
D. Cơ ấu dân tộc
150. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Nếu giai cấp công nhân không thực
hiện bài đồng ca cách mạng với giai cấp nông dân thì bài đơn ca của giai cấp
công nhân sẽ trở thành bài ai điếu” (C.Mác)
151. Sự biến đổi đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội giai cấp ở Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa là do
A. Duy trì cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp
B. Sự đa dạng của văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng
C. Chuyển đổi cơ chế kinh tế sang kinh tế thị trường
D. Sự đa dạng về tộc người
152. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến việc thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội có cơ cấu xã hội giai cấp với nhiều giai cấp tầng lớp khác
nhau?
A. Tồn tại nhiều nghề nghiệp và phân công lao động khác nhau
B. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế
C. Tồn tại nhiều đức tin tôn giáo
D. Tồn tại nhiều dân tộc khác nhau
153. Lênin cho rằng: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên
minh giai cấp giữa giai cấp vô sản, đội tiền phong của người lao động, với đông
đảo những tầng lớp không phải vô sản.”
154. Trong quá trình xây dựng chỉ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong lĩnh vực nào giữ vai trò quyết
định
A. Văn hóa
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Tư tưởng
155. Vấn đề liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí
thức, lần đầu tiên được Đảng ta khẳng định tjai
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 (1960)
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 5 (1982)
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 (1951)
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 4 (1976)
156. Trong luận điểm: “Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai
cấp vô sản và giới kỹ thuật, không một thế lực đen tối nào đứng vững được”,
Lênin đã nhấn mạnh tới vai trò của giai cấp, tầng lớp nào trong khối liên minh
giai cấp
A. Tầng lớp doanh nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
157. Xây dựng đội ngũ trí thức vững mạnh là trực tiếp nâng tầm trí tuệ của
dân tộc, sức mạnh của đất nước, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng và chất
lượng hoạt động của hệ thống chính trị
158. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức?
A. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
B. Do mục tiêu về chính trị cảu giai cấp công nhân
C. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
D. Do giai cấp công nhân mong muốn
159. Trong thời kỳ quá độ lên XHCN, giai cấp, tầng lớp nào có xu hướng
giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội---giai cấp?
A. Đội ngũ doanh nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ tri thức
D. Giai cấp công nhân
160. Giai cấp, tầng lớp nào trong cơ cấu xã hội giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên XHCN ở nước ra được coi là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai
của đất nước?
A. Đội ngũ tri thức
B. Đội ngũ thanh niên
C. Phụ nữ
D. Đội ngũ doanh nhân
Chương 4
161. “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là quan điểm của
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hồ Chí Minh
162. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ do
A. Đảng của nhân dân lãnh đạo
B. Đảng cầm quyền lãnh đạo
C. Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo
D. Đảng của trí thức lãnh đạo
163. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của nhà nước đầu tiên là do sự xuất
hiện của chế độ
A. Tư hữu và phân chia giai cấp
B. XHCN và phân chia giai cấp
C. Tư bản chủ nghĩa và phân chia giai cấp
D. Phong kiến và phân chia giai cấp
164. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch
sử nhân loại có 3 nền dân chủ là
A. Dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến và dân chủ tư sản
B. Dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản và dân chủ XHCN
C. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ tư sản và dân chủ XHCN
D. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến và dân chủ tư sản
165. Theo quan niệm từ thời cổ đại, dân chủ là
A. Quyền bình đẳng tuyệt đối của con người
B. Quyền tự do không giới hạn của mỗi người
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Xã hội của mọi công nhân
166. Căn cứ vào tính chất quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước gồm
A. Chức năng lãnh đạo và chức năng giám sát
B. Chức năng quản lí kinh tế và quản lí chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
167. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam do ai lãnh đạo
A. Đảng Cộng hòa Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng dân chủ Việt Nam
D. Đảng Lao động Việt Nam
168. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ mang bản chất của
A. Giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp công nhân và đội ngũ trí thức
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
169. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp, tầng lớp
nào dưới đây?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân
170. Cơ cấu kinh tế của nhà nước XHCN là
A. Kinh tế hàng hóa, tự do cạnh tranh là chủ đạo, cùng với kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tự cung tự cấp giữ vai trò chủ đạo, có sự điều tiết và quản lí của nhà nước
C. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Kinh tế tư nhân giữ vaia trò chủ đạo, cùng với các thành phần kinh tế khác
171. Định hướng nào sau đây không phải là định hướng nhằm phát huy dân
chủ XHCN ở Việt Nam?
A. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách là điều kiện
tiên quyết để xây dựng nền dân chủ XHCN
B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, tạo ra cơ sở kinh tế vững
chắc
C. Xây dựng và từng bước hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biến xã hội, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân
D. Phát huy vai trò của các tổ chức chính trị-xã hội bằng cách tách các tổ chức này ra
ngoài hệ thống chính trị nhằm tăng tính độc lập của các tổ chức
172. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai
cấp nào dưới đây?
A. Tất cả các giai cấp trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
173. Nối 2 cột để được phương án phù hợp
- Về văn hóa, xã hội, nhà nước XHCN: Được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý
luận của chủ nghĩa Mác-Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân
loại, đồng thời mang những bản sắc riêng của dân tộc
- Về chính trị, nhà nước XHCN: Mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi
ích phù hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
- Về kinh tế, bản chất của nhà nước XHCN: Chịu sự quy định của cơ sở kinh tế của
XHCN, đó là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
174. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân
chủ tư sản. Là nền dân chủ mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là
chủ và dân làm chủ, dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng,
được thực hiện bằng quyền lực nhà nước và đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản.
175. Hình thái kinh tế-xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Cộng sản chủ nghĩa
D. Phong kiến
176. Tổ chức nào dưới đây đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở
nước ta hiện nay?
A. Mặt trận tổ quốc
B. Các tổ chức chính trị xã hội
C. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
177. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước
A. Của dân, do dân, vì dân, do công nhân lãnh đạo
B. Của dân, do dân, vì dân, do nông dân lãnh đạo
C. Của dân, do dân, vì dân, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
D. Có lợi ích thống nhất giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội
178. Định hướng nào sau đây không phải là định hướng nhằm tiếp tục xây
dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam?
A. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước
B. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN đặt dưới sự lãnh đạo của nhân dân
D. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực
179. Nhà nước mà ở đó sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp công nhân, do
cách mạng XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công XHCN, đưa
nhân dân lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các mặt của đời sống xã hội
trong một xã hội phát triển cao là nhà nước
A. Cộng sản chủ nghĩa
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ xã hội
D. Dân chủ tư sản
180. Quyền lực nhà nước Việt Nam là
A. Có sự phân chia độc lập rõ ràng giữa 3 cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp
B. Thống nhất, không có sự phân công và phối hợp giữa 3 cơ quan: lập pháp, hành pháp
và tư pháp
C. Thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa 3 cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư
pháp
D. Không thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa 3 cơ quan: lập pháp,
hành pháp và tư pháp
181. Nền dân chủ là nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử?
A. Dân chủ cộng sản nguyên thủy
B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nền dân chủ chủ nô
182. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin:… là quyền lực thuộc về nhân
dân, nhân dân tự tổ chức và thực hiện trước hết và chủ yếu là thông qua nhà
nước của mình
A. Bình đẳng
B. Hạnh phúc
C. Tự do
D. Dân chủ
183. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào dưới đây?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Là nền dân chủ thuần túy
184. Ở Việt Nam thuật ngữ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
lần đầu tiên được nêu ra trong hội nghị nào?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc khóa VI của Đảng (1986)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc khóa VII (1991)
C. Hội nghị đại biểu TW 3 khóa VI (1989)
D. Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII (1994)
185. Điền từ còn thiếu vào chố trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản
chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân nhân rộng rãi và tính…sâu sắc.
A. Giai cấp
B. Dân tộc
C. Cộng đồng
D. Nhân đạo
186. Quan niệm nào sau đây không đúng về dân chủ?
A. Dân chủ là một hình thái nhà nước
B. Dân chủ là một trong những nguyên tắc tổ chức quản lý nhà nước
C. Dân chủ là quyền tự do tuyệt đối của con ngừoi
D. Dân chủ là một giá tị chung của nhân loại
187. Điền vào ô trống từ còn thiếu: “ Quyền không bao giờ có thể ở mức độ
cao hơn chế độ… và sự phát triển văn hóa của xã hội do chế độ… đó quyết
định”- Trích tác phẩm Phê phán Cương lĩnh Gôta
A. Nhà nước
B. Xã hội
C. Kinh tế
D. Chính trị
188. Nền dân chủ xuất hiện khi
A. Có nhà nước vô sản
B. Có nhà nước
C. Có xã hội loài người
D. Xuất hiện công cụ lao động
189. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và… về
cơ bản thống nhất
A. Chuyên chính vô sản
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chính đảng của giai cấp công nhân
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa
190. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên thế giới chính thức được xác lập khi
nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917
B. Công xã Pari ra đời 1871
C. Cách mạng tháng 2 ở Nga 1917
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam 1945
CHƯƠNG 3
191. Nội dung nào dưới đây không phải là cách hiểu đúng về chủ nghĩa xã
hội?
A. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi
áp bức, bóc lột, bất công
B. Là một chế độ xã hội hiện thực tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội
Cộng sản chủ nghĩa
C. Là một khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy
D. Là một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
giai cấp thống trị
192. Câu: “ Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là thời
kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là
một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì
khác hơn nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của tác giả nào
dưới đây?
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
193. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin cho rằng: “Về lý luận, không thể
nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một…
nhất định”.
A. Thời kỳ quá độ
B. Thời kỳ chuyển giao
C. Thời kỳ cách mạng
D. Thời kỳ cải biến
194. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác- Lênin, có 2 hình thức quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
A. True
B. False
195. Những ý nào dưới đây là điều kiện dẫn tới sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội?
A. Mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở nên lỗi thời
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
196. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, chủ nghĩa xã hội có mấy đặc
trưng cơ bản?
A. Năm
B. Bốn
C. Sáu
D. Bảy
197. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, Lênin là người đầu
tiên đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ
nghĩa tư bản để cải tạp nền kinh tế tiểu nông lạc hậu.
A. True
B. False
198. Ý nào dưới đây là đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã
hội?
A. Xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tổ chức lao động theo trình độ cao hơn
B. Phát triển lực lượng sản xuất, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất
199. Đặc trưng nào dưới đây thể hiện sự khác biệt về chất giữa chủ nghĩa xã
hội so với các chế độ xã hội khác?
A. Có quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất
B. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc
C. Là chế độ giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người
D. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc
và tinh hoa văn hóa nhân loại
200. “ Trong một nước tiểu nông, trước hết các đồng chí phải bắc những chiếc
cầu nhỏ vững chắc, đi xuyên qua chủ nghĩa tư bản nhà nước, tiến lên chủ nghĩa
xã hội”, tác giả nào dưới đây là người đưa quan điểm này?
A. Ph.Ăngghen
B. Hồ Chí Minh
C. C.Mác
D. V.I.Lênin
201. “ Dùng cả hai tay mà lấy những cái tốt của nước ngoài: Chính quyền xô
viết+ trật tự ở đường sắt Phổ+ kỹ thuật và cách tổ chức các tơ- rớt ở Mỹ+
ngành giáo dục quốc dân Mỹ etc.etc.++=(tổng số)=chủ nghĩa xã hội”. Là câu nói
của Hồ Chí Minh, đúng hay sai?
A. True
B. False
202. Trong chế độ chủ nghĩa xã hội, nhà nước mang bản chất của giai cấp,
tầng lớp nào dưới đây?
A. Tầng lớp trí thức
B. Giai cấp tư sản
C. Nhân dân lao động
D. Giai cấp công nhân
203. Ý nào dưới đây là đặc trưng về văn hóa của chủ nghĩa xã hội
A. Có quan hệ hữu nghị, hợp tác giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới
B. Văn hóa là nền tảng tinh thần, mục tiêu, động lực của phát triển xã hội
C. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản chất văn hóa dân tộc
D. Nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa dân tộc và tinh
hoa văn hóa nhân loại
204. Người đầu tiên đưa CNXH từ lý thuyết thành thực tiễn sinh động là ai
dưới đây?
A. I.V.Stalin
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
205. Tác giả nào dưới đây là người đưa ra ý tưởng độc lập dân tộc gắn liền
với chủ nghĩa xã hội?
A. V.I.Lênin
B. Đặng Tiểu Bình
C. Hồ Chí Minh
D. Phạm Văn Đồng
206. Phiđen Castrô là tác giả của câu nói “ Chủ nghĩa xã hội hay là chết”
A. True
B. False
207. Hãy điền vào chỗ trống để biết V.I.Lênin viết về vấn đề gì trong đoạn
trính sau: “ Vậy thì danh từ… có nghĩa là gì? Vận dụng vào kinh tế, có phải nó
có nghĩa trong chế độ hiện nay có những thành phần, những bộ phận, những
mảnh của cả chủ nghĩa tư bản lẫn chủ nghĩa xã hội? Bất cứ ai cũng đều thừa
nhận là có”.
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Thời kỳ quá độ
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Quá độ
208. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Xây dựng thành công CNXH
B. Tiến hành công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước, xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật
cho CNXH
C. Sự đan xen vừa thống nhất và đấu tranh giữa những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố mới của CNXH
D. Sự xác lập vai trò thống trị của giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là Đảng
Cộng Sản
209. Nội dung nào dưới đây là thực chất của thời kỳ quá độ?
A. Thời kỳ giai cấp công nhân tiến hành công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
B. Thời kỳ tiếp tục cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản trong
điều kiện mới, hình thức mới và nội dung mới
C. Thời kỳ giai cấp công nhân phát triển kinh tế, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho
CNXH
D. Thời kỳ cải biến cách mạng toàn diện trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
210. Ý nào dưới đây là đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội?
A. Tồn tại duy nhất thành phần kinh tế tập thể
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
211. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội?
A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
B. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân tổ chức xây dựng và bảo vệ chế độ mới
D. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
212. Ý nào dưới đây là đặc điểm trên lĩnh vực văn hóa tư tưởng của thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
B. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp
C. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động trí óc và lao động chân tay
D. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế đối lập
213. Những ý nào dưới đây là đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
B. Tồn tại sự khác biệt giữa thành thị, nông thôn
C. Tồn tại nhiều hủ tục, tệ nạn xã hội
D. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động trí óc và lao động chân tay
214. Con đường quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam, được đề
cập tới lần đầu tiên ở văn kiện nào dưới đây của Đảng?
A. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 6/1991
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng 2/1930
D. Chính cương của Đảng Lao động 2/1951
215. Con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu vì
A. Đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
B. Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
C. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
216. Tại Đại hội Đảng nào dưới đây, Đảng ta đã làm rõ về con đường quá độ
bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Đại hội IX (2001)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội VIII (1996)
D. Đại hội VI (1986)
217. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
đã xác định mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta có 6 đặc trưng, được thông qua
tại Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam nào dưới đây?
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
218. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được Đại hội VII thông qua năm 1991 đã nêu lên bao nhiêu đặc trưng cơ bản
của xã hội xã hôi chủ nghĩa ở nước ta?
A. 6 đặc trưng
B. 9 đặc trưng
C. 7 đặc trưng
D. 8 đặc trưng
219. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua
yếu tố nào dưới đây của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
B. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
C. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa
220. Trong văn kiện Đại hội IX, Đảng ta các định phải tiếp thu và kế thừa nội
dung nào dưới đây của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?
A. Tiếp thu, kế thừa những thàn tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ
nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất,
xây dựng nền kinh tế hiện đại
B. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và pháp luật của tư
bản
C. Tiếp thu mô hình cách thức tổ chức quản lý nhà nước
D. Tiếp thu mô hình quản lý kinh tế xã hội và thành tựu khoa học công nghệ
221. Tám đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây
dựng được thể hiện trong văn kiện nào dưới đây của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011)
B. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
C. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
D. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
222. Hãy điền vào chố trống: Xã hội xã hội chủ nghĩa là xã hội “ dân giàu,
nước mạnh,… công bằng, văn minh” ( Đại hội XI)
A. Bình đẳng
B. Dân chủ
C. Hạnh phúc
D. Tự do
223. Ý nào dưới đây là không đúng với nghĩa bỏ qua vị trí thống trị của quan
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Trong thời kỳ quá độ ngoài phân phối lao động còn nhiều hình thức phân phối khác
B. Trong thời kỳ quá độ không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột
C. Trong thời kỳ quá độ còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế song kinh tế tư nhân
không chiếm vai trò chủ đạo
D. Trong thời kỳ quá độ còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu, song sở hữu tư nhân tư bản
chủ nghĩa không chiếm vai trò chủ đạo
224. Nguyên tắc phân phối cơ bản của thời kỳ quá độ lên CNXH là?
A. Theo cổ phần
B. Theo nguyên tắc bình quân chủ nghĩa
C. Theo lao động
D. Theo nhu cầu
225. Đại hội Đại biểu toàn quốc nào dưới đây của Đảng Cộng sản Việt Nam
được gọi là Đại hội Đổi mới đất nước?
A. Đại hội VIII
B. Đại hội V
C. Đại hội IV
D. Đại hội VI
226. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa lên CNXH ở Việt Nam?
A. Xuất phát từ một xã hội thuộc địa, nửa phong kiến, với lực lượng sản xuất thấp
B. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạng mẽ
C. Giao thoa, tiếp biến văn hóa đang diễn ra mạnh mẽ
D. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
227. Trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ( bổ sung và phát triển năm 2011) đã xác định mấy phương hướng xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay?
A. Tám
B. Chín
C. Sáu
D. Bảy
228. Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng thể hiện mục tiêu của xã hội xã hội
chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng?
A. Do nhân dân làm chủ
B. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
C. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
229. Ý nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên, môi trường
B. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục
C. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
230. Ý nào dưới đây không phải là mối quan hệ lớn Đại hội XII xác định cần
nhận thức và giải quyết?
A. Giữa kế thừa, phát huy những giá trị văn hóa truyền thống và tiếp thu tinh hoa văn
hóa nhân loại
B. Giữa Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
C. Giữa đổi mới, ổn định và phát triển
D. Giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị

Câu Hỏi Trắc nghiệm trên fitel


Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 1:
Câu 1: Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa
xã hội, bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mac – lê nin và những thành quả của cách
mạng xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ vô cùng quan trọng của
A . chủ nghĩa xã hội không tưởng
B . chủ nghĩa mac le nin
C . chủ nghĩa xã hội khoa học
D . chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
Câu 2: góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào mục
tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội là nội dung thể hiện
a. ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
b. nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học
c. sứ mệnh của giai cấp công nhân quốc tế
d. sứ mệnh của giai cấp công nhân việt nam
câu 3: tác phẩm nào đưới đây đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa Mác với tư cách là chủ
nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng
a. tình cảm giai cấp lao động ở Anh
b. điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
c. những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
d. tuyên ngôn của đảng cộng sản
câu 4: những quy luật, tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hinhd thành
và phát triển của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là chủ
nghĩa xã hội; những nguyên tắc cơ bản , những điều kiện, những con đường và hình thức ,
phương thức đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm thực
hiện hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là
đối tượng nghiên cứu của
a. kinh tế chính trị Mác – Lênin
b. chủ nghĩa xã hội hiện thực
c. chủ nghĩa xã hội khoa học
d. triết học Mác – Lênin
câu 5: nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của chủ nghã xã hội
khoa học?
a. học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn
b. triết học hiện sinh
c. chủ nghĩa thực chứng logic
d. kinh tế chính trị cổ điển Anh
câu 6: thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba phát kiến của chủ nghĩa Mác
-Lênin
a. chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. chủ nghũa duy vật biện chứng
c. học thuyết giá trị thặng dư
d. học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
câu 7: phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học là công lao của
a. V.Ph.Hêghen
b. C.Mác và Ph. Ăngghen
c. Lên Nin
d. J.Xtalin
câu 8: tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến của C.Mác tuef thế giới quan duy
tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản
chủ nghĩa
a. tình cảnh nước Anh
b. Lược khảo khoa kinh tế - chính trị
c. góp phần phê phán Triết học pháp của heghen – Lời nó đầu
d. Bộ tư sản
câu 9: người trực tiếp lãnh đạo của giai cấp công nhân Nga tập hợp lực lượng đấu tranh
chống chế độ chuyên chế Nga hoàng, tiến tới giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
và nhân dân lao động Nga là
a. G.Dimitrov
b. V.I.Lênin
c. J.Xtalin
d. C.Mác và Lê nin
câu 10: nội dung nài dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học
a. thuyết tiến hóa của Đắc-Uyn
b. thuyết tương đối đặc biệt
c. học thuyết tế bào
d. định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
câu 11: Học thuyết nào dưới đây của Mác và ăngghen chỉ rõ bản chất của chế độ làm thuê
trong chế độ tư bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại “ hàng hóa đặc biệt” , hàng
hóa sức lao động của công nhân mà nhà nước tư bản đã mua và có những thủ đoạn tinh tế
để chiếm đoạt giá trị mới do nó sinh ra
a. học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
b. chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. học thuyết giá trị thặng dư
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng
câu 12: Giai đoạn nào dưới đây được coi là “Thời đoạn Xtalin" trực tiếp vận dụng và phát
triển chủ nghĩa xã hội khoa học?

C. 1945 - 1953.
b. 1924 - 1945.
d. 1924 - 1953
a. 1920 - 1945.
Câu 13: Đưa ra câu trả lời cho câu hỏi: bằng con đường nào để thực hiện bước chuyển
biến để thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ của

 a. Triết học Mác – Lênin.

c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.

d. Chủ nghĩa xã hội hiện thực.

 b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

Câu 14: Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và Ph. Ăngghen viết trong giai đoạn
sau Công xã Pari đến 1895 (Ph. Ăngghen mất)?

C. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.

a. Ngày mười tám tháng sương mù của Lui Bonapactơ.

b. Nội chiến ở Pháp.

d. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học.

câu 15: Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận hợp thành của Chủ
nghĩa Mác - Lênin?

C. Chủ nghĩa xã hội khoa học.

a. Triết học Mác - Lênin.

b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin.


 d. Chủ nghĩa xã hội hiện thực.

Câu 16: Tác phẩm nào dưới đây không được V.I. Lênin viết trong giai đoạn sau cách
mạng Tháng Mười Nga?

TC

c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô Viết

b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao.

d. Bàn về nhà nước.

a. Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky

câu 17: Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của Chủ nghĩa xã
hội khoa học?

c. Triết học hiện sinh.

d. Triết học phương Tây hiện

 a. Triết học cổ điển Đức.

b. Triết học Tây Âu trung cổ.

câu 18: Từ 1843 đến 1848 là khoảng thời gian C. Mác và Ph. Ăngghen đã cho ra đời
nhiều tác phẩm lớn, đánh dấu sự chuyển biến

b. từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm, từ lập trường cộng sản chủ nghĩa
sang lập trường dân chủ cách mạng.

C. từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng
sang lập trường cộng sản chủ nghĩa.
a. từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm, từ lập trường dân chủ cách mạng
sang lập trường cộng sản chủ nghĩa.
d. từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường cộng sản chủ nghĩa
câu 19: Nội dung nào dưới đây được coi là phương pháp luận chung nhất cho việc nghiên
cứu chủ nghĩa xã hội khoa học?

 a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học Mác -

Lênin.

c. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.


b. Chủ nghĩa duy tân biện chứng của Hêghen và Chủ nghĩa duy vật nhân bản của Phoi - Ở
– bắc.

d. Phương pháp logic và lịch sử.

câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?

a. Định luật chuyển động Newton.

c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.

d. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.

b. Triết học cổ điển Đức.

câu 21: Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt su sự suy tư chủ nghĩa tư bản
bằng chủ nghĩa xã hội gắn liền với sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là
nhiệm vụ của

a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng


b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán.
c. Triết học Mác - Lê nin
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học,
câu 22: Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của
toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
tư bản, giải phóng loài người vĩnh viễn thoát khỏi | mọi áp bức, bóc lột giai cấp, đảm bảo
cho loài người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, được phát triển toàn diện?

 a. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.

c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.


b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản.
 d. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
câu 23: Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải là hoàn cảnh lịch sử cho sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?

d. Phong trào công nhân dệt thành phố Li – on, Pháp.

b. Phong trào công nhân New York, Mỹ.

C. Phong trào Hiến chương của người lao động ở Anh.

a. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xê - lê - di, Đức.

câu 24: Nội dung nào dưới đây không phải là phương pháp nghiên cứu cụ thể của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?

b. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị xã hội.
a. Phương pháp logic và lịch sử.

d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.

c. Các phương pháp có tính liên ngành.

Câu 25: Biến chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực là công lao của

C. V.I. Lênin.

b. C. Mác và Ph. Ăngghen.

a. V.Ph. Hêghen.

d. J. Xtalin

câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?

a. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh mẽ cho nền đại công nghiệp.
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản biểu hiện qua các cuộc đấu tranh
của giai cấp công nhân.

d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỉ XIX.


b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
Câu 27: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời vào

c. tháng 2 năm 1848.

d. tháng 8 năm 1848.

a. tháng 2 năm 1842.

b. tháng 8 năm 1842.

Câu 28: Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của

a. Chủ nghĩa Mác – Lênin.

b. Triết học Mác - Lênin.

c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng.

câu 29: Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và Ph. Ăngghen viết trong giai đoạn
1848 đến Công xã Pari 1871?

d. Chống Đuyrinh
c. Cách mạng và phản cách mạng ở Đức.

b. Chiến tranh nông dân ở Đức.

a. Ngày mười tám tháng sương mù của Lui Bonapactơ.

câu 30: Tác phẩm nào dưới đây không được V.I. Lênin viết trong  giai đoạn trước  cách
mạng Tháng Mười Nga?

a. Làm gì

c. Bàn về Nhà nước.

b. Một bước tiến, hai bước lùi.

d. Nhà nước và cách mạng

Chương 2
Câu 1: Tổ chức nào dưới đây là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đảm nhận vai trò
lãnh đạo giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động tiến hành cuộc cách mạng
nhằm xóa bỏ chế độ tự bản chủ nghĩa, chế độ người bóc lột người, xây dựng chế độ xã hội
mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa?

a. Công đoàn.
b.  Nhà nước.
c. Đảng Cộng sản.
d. Mặt trận Tổ quốc.

Câu 2: Giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân có

a. nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.


b. lợi ích hoàn toàn khác nhau.
c. toàn bộ lợi ích thống nhất với nhau.
d. lợi ích hoàn toàn đối lập nhau.

Câu 3: Mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện?

Xóa bỏ tận gốc chế độ tư bản chủ nghĩa.

Xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến.

Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người.

Xóa bỏ tận gốc chế độ nô lệ làm thuê.

Câu 4: Giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa?

Giai cấp công nhân.

Giai cấp nông dân.

Giai cấp địa chủ.


Giai cấp tư sản.

Câu 5: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, quy luật chung, phổ biến cho sự ra
đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với

phong trào yêu nước.

phong trào công nhân.

phong trào cải cách

phong trào giải phóng dân tộc.

câu 6: Hiện nay ở các nước tư bản, một bộ phận công nhân đã tham gia vào sở hữu một
lượng tư liệu sản xuất của xã hội thông qua chế độ cổ phần hóa, từ đó làm xuất hiện xu
hướng

hiện đại hóa giai cấp công nhân.


trí thức hóa giai cấp công nhân.
trung lưu hóa giai cấp công nhân
bần cùng hóa giai cấp công nhân.
Câu 7: Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có lợi ích đối
kháng trực tiếp với

bè lũ tay sai của thực dân Pháp.

tư sản Việt Nam.

địa chủ Việt Nam.

tư bản thực dân Pháp

câu 8: Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn

đối kháng gián tiếp về lợi ích.

không đối kháng về lợi ích.

về lợi ích không cơ bản.

đối kháng trực tiếp về lợi ích.

Câu 9: Muốn thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, giai cấp công nhân phải

lật đổ sự thống trị của bộ phận đại tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình, cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.

lật đổ sự thống trị của giai cấp vô sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình, thiết lập
nhà nước, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
lật đổ sự thống trị của giai cấp tiểu tư sản, giành chính quyền về tay. giai cấp mình, cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.

lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp của mình, thiết lập
nhà nước chuyên chính vô sản, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.

câu 10: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”, là luận
điểm của

C. Мас

V.I. Lênin.

C. Mác và Ph.Ăngghen

Ph.Ăngghen.

Câu 11: sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới,
phục vụ quyền và lợi ích của nhân dân lao động theo lý tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa
xã hội là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên phương diện

tư tưởng.
chính trị - xã hội.
văn hóa.
kinh tế.
câu 12: Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ
lao động là

ruộng đất.

máy móc có tính chất công nghiệp.

con trâu, cái cày.

trí óc.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?

Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp tư sản.

Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.

Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản.

Giải phóng cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân loại.

Câu 14: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của giai cấp công nhân đối với Đảng cộng
sản?
Là cơ sở xã hội và là lực lượng lãnh đạo Đảng.

Là cơ sở xã hội và là đồng minh vững chắc của Đảng

Là cơ sở xã hội và là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng.

Là cơ sở xã hội và là cổ vũ phong trào đấu tranh của Đảng

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?

Họ là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để sống và
bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư.

Họ là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để sống,
không bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư.

Là giai cấp có sứ mệnh phủ định chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng thành công chủ nghĩa
xã hội và chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.

Lợi ích cơ bản của họ đối lập với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây nguồn gốc cơ bản của giá trị thặng dư và sự giàu có của
giai cấp tư sản?

Lao động sống của giai cấp công nhân.

Hoạt động thương mại.

Kinh tế thị trường.

Quá trình trao đổi mua bán.

Câu 17: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định bởi

nguyện vọng của giai cấp công nhân.

địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân.

sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với giai cấp công nhân.

nguyện vọng của nhân dân lao động.

Câu 18: Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là những người lao
động

có sở hữu tư liệu sản xuất là sức lao động.

không sở hữu bất cứ tư liệu sản xuất nào của xã hội.

có sở hữu tư liệu sản xuất là kinh nghiệm cá nhân

không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.


Câu 19: Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, giành quyền lực về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao động, thiết lập nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân, xây
dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và
làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động là nhiệm vụ của giai cấp công nhân
trên lĩnh vực

tư tưởng.

chính trị - xã hội

văn hóa.

kinh tế.

Câu 20: ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân đã trở thành

giai cấp không còn vai trò lãnh đạo cách mạng.

giai cấp lãnh đạo thông qua tổ chức tiên phong của nó là Đảng Cộng sản.

giai cấp có vai trò ngày càng mờ nhạt đối với sự phát triển của xã hội

giai cấp có vai trò tương đối quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.

Câu 21: Xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản về tư liệu sản
xuất chủ yếu, xây dựng quan hệ sản xuất mới, phù hợp với tính chất xã hội hóa cao của lực
lượng sản xuất, với chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội là nhiệm vụ
của giai cấp công nhân trên lĩnh vực

kinh tế.

văn hóa.

chính trị.

tư tưởng.

Câu 22: Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu tranh để khắc
phục ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ tư tưởng cũ là nhiệm vụ của giai
cấp công nhân trên phương diện

văn hóa, tư tưởng.


chính trị
xã hội.
kinh tế.
Câu 23: Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lý xuất phát của chủ
nghĩa xã hội khoa học?

sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân


Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

Vấn đề dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn và xung đột xã
hội của giai cấp tư sản?

Trợ cấp thất nghiệp cho người công nhân.

Thực hiện chế độ cổ phần hóa.

Dừng bóc lột giá trị thặng dư.

Áp dụng phương thức quản lý mới.

Câu 25: Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp
công nhân là lực lượng

phá vỡ quan hệ sản xuất phong kiến, giành chính quyền về tay mình.

phá vỡ quan hệ sản xuất sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền cho giai cấp nông
dân.
phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, giành chính quyền về tay mình.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện chủ quan quy định sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân?

sự ra đời của Đảng Cộng sản – đội tiền phong của giai cấp công nhân.

Giai cấp công nhân đã nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch
sử.

sự lớn mạnh về số lượng của giai cấp công nhân.

Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.

Câu 27: Câu nói: “Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp (...) giai cấp tư sản sản sinh
ra người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp
vô sản đều là tất yếu như nhau” phản ánh nội dung nào dưới đây?

Khẳng định tính tất yếu chủ quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Khẳng định tính tất yếu khách quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Nhấn mạnh vai trò của Đảng Cộng sản trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.

Khẳng định nguyện vọng được giải phóng mình của nhân dân lao động.

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp
công nhân?
Đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại.

Tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất.

 Có bản chất quốc tế.

Có ý thức, kỷ luật cao.

Câu 29: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của giai cấp mang sứ mệnh lịch
sử thế giới?

Là lực lượng đại diện cho khuynh hướng tiến bộ của nhân loại.

Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ của thời đại.

Là lực lượng đông đảo và tiên phong.

Là lực lượng tiến bộ nhưng chỉ bảo vệ lợi ích cho giai cấp mình.

Câu 30: Sinh ra và lớn lên ở một nước thuộc địa, nửa phong kiến, dưới ách thống trị của
thực dân Pháp nên giai cấp công nhân Việt Nam

phát triển nhanh.

có lực lượng vô cùng đông đảo.

phát triển chậm

có trình độ cao.

Câu 31: Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát triển kinh tế
tri thức, công nhân hiện đại có xu hướng

bần cùng hóa.

tha hóa.

nông dân hóa.

trí tuệ hóa.

Câu 32: Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa

lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

các tập đoàn tư bản.

tư bản và lao động.

giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.


Câu 33: Lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao là nội dung thể hiện

công cụ lao động của người công nhân.

địa vị xã hội của người công nhân.

vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa của người công nhân.

phương thức lao động của người công nhân.

Câu 34: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa công nhân hiện
nay và công nhân thế kỷ XIX?

Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu hóa nên họ không
còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa.

Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột về
giá trị thặng dư.

Giai cấp công nhân vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu trong xã hội hiện đại.

Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn là lực lượng đi

đầu trong cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển.

Câu 35: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới giai cấp công nhân có
tính tổ chức kỷ luật cao?

sự quản lý chặt chẽ của giai cấp tư sản.

Đặc thù môi trường làm việc là dây chuyền sản xuất công nghiệp.

Bản chất sẵn có, bẩm sinh của công nhân.

Yêu cầu của đấu tranh cách mạng.

Câu 36: Lực lượng nào dưới đây là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương
thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại?

Giai cấp công nhân.


Giai cấp nông dân.
Đội ngũ trí thức.
Giai cấp tư sản
Câu 37: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với

Chính sách chia để trị của thực dân Pháp ở Việt Nam.

Chính sách khai hóa văn minh của thực dân Pháp ở Việt Nam.
Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam.
Chính sách ngu dân của thực dân Pháp ở Việt Nam.
Cau 38: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ
yếu là mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất nào dưới đây?

Cộng sản chủ nghĩa.

chiếm hữu nô lệ.

Phong kiến.

Tư bản chủ nghĩa.

Câu 39: Quan điểm nào sau đây phản ánh đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh tế - xã hội tư
bản chủ nghĩa?

Chỉ xóa bỏ lực lượng sản xuất và kế thừa thành tựu tiến bộ về quan hệ sản xuất trong chủ
nghĩa tư bản.

Chỉ xóa bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực lượng sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản.

Chỉ xóa bỏ văn hóa và tư tưởng bóc lột trong chủ nghĩa tư bản.

Xóa bỏ cả quan hệ sản xuất bóc lột và lực lượng sản xuất trong chủ nghĩa tư bản.

Câu 40: Tự giác nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử,
năng lực, trình độ làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện đại là nội dung thể hiện sự
phát triển của giai cấp công nhân về

tổ chức.

cơ cấu.

chất lượng.

số lượng.

Câu 1: Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện với những hành vi sai lệch qúa 
mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân và cộng
đồng là biểu hiện của

b. tín ngưỡng.

a. dị đoan.

d. mê tín.

C. tôn giáo.
Câu 2: Trong đầu óc của con người - những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống
hàng ngày của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thể đang
mang hình thức những lực lượng siêu trần thế” là của ai?

a. C. Mác.

c. V.I. Lênin.

d. Hồ Chí Minh.

b. Ph. Ăng ghen.

Câu 3: Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phản ánh sự bất lực và bế tắc của con người
trước tự nhiên và xã hội, tuy nhiên, tôn giáo cũng chứa đựng một số giá trị phù hợp
với đạo đức, đạo lý của con người là nội dung thể hiện

b. tính chất của tôn giáo.

a. nguồn gốc của tôn giáo.

C. chức năng của tôn giáo.

d. bản chất của tôn giáo.

Câu 4: Tôn giáo mang thế giới quan

C. vừa duy vật, vừa duy tâm.

a, duy tâm.

d. duy vật.

b. duy vật biện chứng

Câu 5: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất lập trường của những người cộng
sản với vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo?

a. Nhanh chóng xóa bỏ tín ngưỡng, tôn giáo.

c. Luôn tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân.

d. Sử dụng bạo lực để giải quyết vấn đề tôn giáo.

b. Không quan tâm đến nhu cầu tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là nguồn gốc dẫn tới sự ra đời của tôn.

giáo?

a. Tự nhiên, kinh tế - xã hội.

b. Giáo dục.
c. Nhận thức.

d. Tâm lý.

Câu 7: Sự bần cùng về kinh tế, nạn áp bức về chính trị, sự hiện diện của những bất công xã
hội cùng với những thất vọng, bất hạnh trong cuộc đấu tranh, của giai cấp bị trị là nội dung
của nguồn gốc

d. tâm lý của tôn giáo.

C. kinh tế, xã hội của tôn giáo.

a. tự nhiên của tôn giáo.

b. nhận thức của tôn giáo.

Câu 8: Tôn giáo có tính chất nào dưới đây?

b. Tính logic.

d. Tính tổng hợp.

c. Tính khái quát.

a. Tính chính trị.

Câu 9: Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phổ biến ở tất cả các dân tộc, quốc gia, châu
lục, không một quốc gia dân tộc nào không có một hay nhiều tôn giáo là nội dung thể
hiện

a. tính phổ biến của tôn giáo.

C. tính quần chúng của tôn giáo.

d. tính chính trị của tôn giáo.

b. tính quốc tế của tôn giáo.

Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tôn giáo?

d. Kinh tế.

b. Đền bù hư ảo.

a. Thế giới quan.

C. Điều chỉnh hành vi đạo đức.

Câu 11: Tôn giáo giúp con người có những nhận thức nhất định về thế giới và con
người, thông qua hệ thống giáo thuyết của nó là nội dung thể hiện chức năng nào
dưới đây của tôn giáo?

a. Chức năng đền bù hư ảo.


C. Chức năng điều chỉnh hành vi đạo đức.

b. Chức năng thế giới quan.

d. Chức năng liên kết cộng đồng

Câu 12: Nội dung nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất nội dung luận điểm của C.Mác
"tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”?

a. Tôn giáo là một liều thuốc có tính chất gây nghiện, tiêm nhiễm cho con người những
quan niệm phi khoa học.

b. Tôn giáo làm dịu nỗi đau, bù đắp những thiếu hụt về mặt tinh thần, đồng thời cũng có
thể tác động có hại đối với con người,

d. Tôn giáo giống như thuốc phiện làm cho con người rơi vào trạng thái sống ảo, làm cho
con người trở nên thiếu minh mẫn.

c. Tôn giáo nguy hiểm như một thứ thuốc phiện, cần loại bỏ ngay ra khỏi đời sống

Câu 13: Tôn giáo điều chỉnh hành vi đạo đức của con người thông qua

b. các chuẩn mực đạo đức chung của xã hội.

d. hệ thống các quy định của địa bàn cư trú.

C. hệ thống các giá trị chuẩn mực của tôn giáo.

a. các quy định của pháp luật.

Câu 14: Nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường với những
mặt trái của nó dẫn tới sự bất bình đẳng, sự may rủi, ngẫu nhiên, phân hóa giàu
nghèo là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở lĩnh vực nào dưới đây?

a. Nhận thức.

b. Kinh tế.

d. Chính trị.

c. Văn hóa,

Câu 15: Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc giải
quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

b. Dần dần loại bỏ tôn giáo ra khỏi đời sống xã hội.

c. Kiên quyết đấu tranh với những phần tử, những hoạt động lợi dụng tôn giáo chống phá
cách mạng.

d. Các tôn giáo đều bình đẳng.


a. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong giải quyết vấn đề tôn giáo.

Câu 16: Để đoàn kết các lực lượng quần chúng có tín ngưỡng, tôn giáo và không tín
ngưỡng tôn giáo, đấu tranh chống các luận điệu vu cáo, các hoạt động lợi dụng tôn
giáo chống Nhà nước xã hội chủ nghĩa, chúng ta phải đảm bảo nguyên tắc

C. tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín ngưỡng,

a. tôn trọng, ủng hộ các giáo hội và các chức sắc tôn giáo có ảnh hưởng lớn tới đông đảo
nhân dân.

b. ủng hộ các tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo.

d, ủng hộ các tôn giáo dân tộc, bài trừ các tôn giáo khu vực và thế giới.

Câu 17: Mọi hành vi cấm đoán, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo, bỏ đạo hay đe dọa,
bắt buộc người dân phải theo đạo đều là

C. vi phạm quy định của các tổ chức tôn giáo.

a. xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, không tín ngưỡng của nhân dân.

b. vi phạm các giá trị đạo đức của cộng đồng

d. xâm phạm các giá trị văn hóa.

Câu 18: Muốn thay đổi ý thức xã hội, trước hết cần phải thay đổi bản thân tồn tại xã
hội, muốn xóa bỏ ảo tưởng nảy sinh trong đầu óc con người, phải xóa bỏ nguồn gốc
sinh ra ảo tưởng ấy là cơ sở của nguyên tắc

a. tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân.

b. khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.

C. phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của tôn giáo.

d. quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo.

Câu 19: Theo Chủ nghĩa Mác, muốn khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của
tôn giáo chúng ta phải

d. phát triển kinh tế thị trường một cách mạnh mẽ, nâng cao đời sống vật chất cho nhân
dân.

C. xác lập một thế giới hiện thực tốt đẹp không có áp bức, bất công, không nghèo đói và
thất nghiệp, không tệ nạn xã hội.

b. nâng cao trình độ nhận thức của người dân, dần tiến tới xóa bỏ hoàn toàn tôn giáo khỏi
đời sống xã hội.

a. hạn chế dần ảnh hưởng của tôn giáo, tiến tới xóa bỏ tôn giáo khỏi đời sống xã hội 
Câu 20: Hai mặt chính trị và tư tưởng có mối quan hệ với nhau trong vấn đề tôn giáo và
trong mỗi tôn giáo khi

d. kinh tế thị trường xuất hiện, lực lượng chính trị lợi dụng tôn giáo để đạt được mục đích
của mình.

a. xã hội xuất hiện giai cấp, có mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp.

C. xã hội chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
tăng cường xâm lược các nước trên thế giới.

b. xã hội xuất hiện sản xuất hàng hóa gắn với nhu cầu mở rộng thị trường, mở rộng thuộc
địa.

Câu 21: Các thế lực phản động quốc tế đang lợi dụng tôn giáo để thực hiện chiến lược
“diễn biến hòa bình” nhằm

b. chi phối các nước trên thế giới cả về kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.

a. thâu tóm thị trường.

C. xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước xã hội chủ nghĩa còn lại.

d. đẩy các nước đang phát triển vào tình trạng lệ thuộc các nước lớn.

Câu 22: Niềm tin của con người được thể hiện thông qua những lễ nghi gắn liền với
phong tục, tập quán truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và
cộng đồng là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

a. Tôn giáo.

b. Mê tín.

d. Tín ngưỡng.

C. Mê tín dị đoan.

Câu 23: Hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách
quan, thông qua sự phản ánh đó các lực lượng tự nhiên và xã hội đều trở thành siêu tự
nhiên, thần bí là nội dung thể hiện bản chất của khái niệm nào dưới đây?

a.Tôn giáo

b.Tín ngưỡng

c.Mê tín dị đoan

d.Văn hóa

Câu 24: Tin một cách mê muội, mù quáng vào những điều thiếu cơ sở khoa học là
biểu hiện của
d. dị đoan.

C. mê tín.

a. tôn giáo.

b. tín ngưỡng.

Câu 25: Trong mối quan hệ với tín ngưỡng, tôn giáo là

C. một khái niệm tương đương tín ngưỡng.

a. một khái niệm rộng hơn, bao trùm tín ngưỡng.

b. khái niệm  nhỏ hơn, là một loại hình (dạng) tín ngưỡng.

d. một khái niệm hoàn toàn độc lập, không có mối liên hệ.

Chương 7:

Câu 1: Quan hệ nào dưới đây là quan hệ nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình, là cơ sở
pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình?

b. Quan hệ huyết thống.

c. Quan hệ họ hàng.

a. Quan hệ hôn nhân.

d. Quan hệ xã hội.

Câu 2: Quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất B gắn kết các
thành viên trong gia đình với nhau?

b. Quan hệ kinh tế.

a. Quan hệ tình cảm.

d. Quan hệ hôn nhân.

c. Quan hệ huyết thống.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí của gia đình trong xã hội?

d. Gia đình là bộ phận của làng xã.

b. Gia đình là tổ ấm của mỗi thành viên.

c. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội.

 a. Gia đình là tế bào của xã hội.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không là chức năng cơ bản của gia đình?
d. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng.

c. Xây dựng quy định của địa phương.

b. Nuôi dưỡng, giáo dục.

a. Tái sản xuất ra con người.

Câu 5: Gia đình như một tế bào tự nhiên, là một đơn vị cơ sở để tạo nên cơ thể. xã hội vì
b. gia đình sản xuất ra tư liệu sản xuất, tái sản xuất ra con người và các mối quan 2 hệ xã hội khác.

C. gia đình sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, tư liệu sản xuất, tái sản xuất ra con người.

a. gia đình sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, tư liệu sản xuất và các mối quan hệ xã hội khác.

d. gia đình tái sản xuất ra con người và các mối quan hệ xã hội.

Câu 6: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng khẳng định: “Hạt nhân của xã hội chính
là...."

b. các hộ gia đình.

c. hộ gia đình.

a. các thành viên trong gia đình.

d. gia đình.

Câu 7: Môi trường nào sau đây là tốt nhất để mỗi cá nhân được yêu thương,
nuôi dưỡng, chăm sóc, trưởng thành, phát triển?

a. Gia đình.

b. Nhà trường.

d. Làng xóm.

c. Dòng họ.

Câu 8: Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng nhất vị trí của gia đình đối với sự vận động và phát triển
của xã hội?

b. Gia đình có vai trò quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.

a. Gia đình có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.

d. Gia đình có vai trò nhất định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hộ

c. Gia đình có vai trò không nhỏ đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.

Câu 9: Gia đình không chỉ sản xuất ra tư liệu sinh hoạt mà còn sản xuất ra 
a. bản thân con người. 

b. các mối quan hệ xã hội. 

c.. các giá trị kinh tế. 


d. các giá trị tinh thần.

Câu 10: Chức năng nào dưới đây là chức năng đặc thù của gia đình, không một cộng đồng nào có thể
thay thế?

d.Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.

b. Tái sản xuất ra con người.

a. Nuôi dưỡng, giáo dục.

c. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng.

Câu 11: Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người không chỉ là việc riêng của gia đình mà là
vấn đề xã hội và thực hiện chức năng này quyết định

b. tỉ lệ gia tăng dân số, chất lượng nguồn lao động của mỗi quốc gia.

d. mật độ dân cư, chất lượng nguồn lao động của mỗi quốc gia.

C. quy mô dân số, mật độ dân cư, chất lượng nguồn lao động

a. quy mô dân số, mật độ dân cư, chất lượng cuộc sống người lao động.

Câu 12: Chức năng nào dưới đây thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha mẹ với con cái,
đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội?

C. Tái sản xuất ra con người.

d. Nuôi dưỡng, giáo dục.

b. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng.

a.Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

Câu 13: Gia đình thực hiện chức năng nào dưới đây để góp phần to lớn vào việc
đào tạo thế hệ trẻ, nâng cao chất lượng nguồn lao động?

d. Tái sản xuất ra con người.

a.Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình.

C. Nuôi dưỡng, giáo dục.

b. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng.

Câu 14: Việc sử dụng hợp lý các khoản thu nhập vào việc đảm bảo đời sống vật chất và tinh thần của
mỗi thành viên, cùng với việc sử dụng quỹ thời gian rảnh rỗi để tạo nên đời sống tinh thần, thể chất lành
mạnh là nội dung của chức năng

d. tổ chức các mối quan hệ xã hội.

a. tổ chức tiêu dùng.

b. tổ chức sản xuất 

c. tổ chức đời sống tinh thần.

Câu 15: Chức năng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa mãn nhu cầu tình - cảm, văn hóa, tinh
thần cho các thành viên, đảm bảo sự cân bằng tâm lý.
bảo vệ chăm sóc sức khỏe người ốm, người già, trẻ em?

 C. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, duy trì tình cảm gia đình.

a. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, sinh lý.

d. Thỏa mãn đời sống vật chất và tinh thần.

b. Thỏa mãn nhu cầu tình cảm, đời sống vật chất.

Câu 16: Cơ sở kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
C. sự phát triển của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

a. sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa.

d. sự phát triển của lực lượng sản xuất gắn với công cụ lao động hiện đại.

b. sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần, định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 17: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng thống trị của người đàn ông trong
gia đình, sự bất bình đẳng nam nữ, giữa vợ và chồng, sự nô dịch với phụ nữ?

a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.

C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

b. Chế độ đa thê.

d. Chế độ một vợ một chồng.

Câu 18: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất vai trò của nhà nước xã hội chủ nghĩa trong việc đảm
bảo lợi ích công dân, lợi ích của các thành viên trong gia đình, đảm bảo sự bình đẳng giới, chính sách
dân số?

C. Xây dựng hệ thống pháp luật và hệ thống chính sách xã hội.

b. Ổn định tình hình chính trị xã hội.

d. Xây dựng hệ thống pháp luật và nâng cao đời sống tinh thần

a. Phát triển kinh tế.

Câu 19: Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng bình đẳng, được đảm bảo về pháp lý là biểu hiện của
c. hôn nhân tự nguyện.

d. hôn nhân bình đẳng.

a. chế độ hôn nhân tiến bộ

b.hôn nhân được pháp luật thừa nhận

Câu 20: Vợ và chồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau về mọi vấn đề của | cuộc sống
gia đình là biểu hiện của

C. Vợ chồng bình đẳng.

b. tình yêu.
a. hôn nhân tự nguyện.

d. tự do kết hôn.

Câu 21: Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý là


b. hôn nhân tự nguyện trên cơ sở tình yêu nam nữ.

c. hôn nhân được hai bên gia đình đồng ý.

d. hôn nhân được pháp luật thừa nhận thông qua việc đăng kí kết hôn.

a. hôn nhân được tổ chức với sự chứng kiến của mọi người.

Câu 22: Quy mô gia đình Việt Nam hiện nay có xu hướng
a. ngày càng đa dạng. 

C. ngày càng thu nhỏ.

d. ngày càng phức tạp.

b. ngày càng nhiều thế hệ

Câu 23: Từ một đơn vị kinh tế khép kín sản xuất để đáp ứng nhu cầu của gia đình thành đơn vị mà sản xuất chủ
yếu để đáp ứng nhu cầu của người khác | hay của xã hội là biểu hiện của sự biến đổi trong gia đình về chức năng

d. chính trị - xã hội.

a. kinh tế và tổ chức tiêu dùng.

C. sản xuất. 

b. tổ chức tiêu dùng.

Câu 24: Giáo dục trong gia đình Việt Nam hiện nay bao gồm giáo dục đạo đức, giáo dục kiến thức khoa học hiện
đại, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới là nội dung thể hiện tính chất nào trong nội dung giáo dục
của gia đình Việt Nam hiện nay?

C. Tính toàn diện.

b. Tính logic.
a. Tính lịch sử.

d. Tính phiến diện.

Câu 25: Xét ở chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, gia đình có đặc thù nào dưới đây mà các đơn vị kinh tế
khác không có được?

C. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuất ra tư liệu sản xuất.

a. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuất ra tư liệu lao động.

d. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng.

b. Tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động.

Câu hỏi trắc nghiệm sách chủ nghĩa


CHƯƠNG 1
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của 

A. Chủ nghĩa Mác - Lênin.

Câu 2. Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm ba bộ phận cấu thành là: triết học Mác - | Lênin, kinh
tế chính trị Mác - Lênin và 

C. Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Câu 3. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu

thành của chủ nghĩa Mác - Lênin? 

D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực. 

Câu 4. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba phát kiến vĩ đại của chủ nghĩa
Mác - Lênin? 

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 5. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen

trong triết học Mác – Lênin? 

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử. 

Câu 6. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen

trong kinh tế chính trị Mác - Lênin?

B. Học thuyết giá trị thặng dư. 

Câu 7. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen

trong chủ nghĩa xã hội khoa học?

D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thể giới của giai cấp công nhân

Câu 8. Chủ nghĩa duy vật lịch sử là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen trong

A. triết học Mác Lênin.

Câu 9. Học thuyết giá trị thặng dư là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen trong

B kinh tế chính trị Mác Lênin.


Câu 10. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là phát kiến vĩ đại
của Mác và Ph. Ăng ghen trong

C.chủ nghĩa xã hội Khoa học.

Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội

cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học

D Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỉ XIX

Câu 12. Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải là hoàn cảnh lịch sử cho sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học ?

B. Phong trào Công nhân New York, Mỹ

.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hoá của Darwin.
Câu 14. Nội dung thi dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự và là
của chủ nghĩa xã hội khoa học?
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học?
D. Học thuyết tế bào.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học ?
B. Thuyết tương đối đặc biệt
Câu 17. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận là luật cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học ?
D Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 18. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tượng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học.
A Triết học cổ điển Đức.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học?

Đáp án: Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.

Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học?

Đáp án: Định luật chuyển động Newton.


Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học?

Đáp án: Thuyết tương đối đặc biệt

Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng C.Mác từ thế giới
quan duy tâm sang thế giưới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập
trường cộng sản chủ nghĩa?

Đáp án: Góp phần phê phán triết học Pháp quyền của Hêghen – Lời nói đầu.

Câu 23. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng của Ph.Ăngghen từ
thế giưới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang
lập trường cộng sản chủ nghĩa?

Đáp án: Tình cảnh nước Anh

Câu 24. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng của Ph.Ăngghen từ
thế giưới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang
lập trường cộng sản chủ nghĩa?

Đáp án: Lược thảo khoa kinh tế - chính trị

Câu 25. Từ 1843 đến 1848, C.Mác và Ph.Ăngghen cho ra đời nhiều tác phẩm lớn, đánh
dấu sự chuyển biến tư tưởng

Đáp án: từ thế giưới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân
chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa

Câu 26. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác và Ph.Ăngghen có nội dung cơ bản là lí luận
về hình thái kinh tế - xã hội, là cơ sở về mặt triết học để nghiên cứu xã hội tư bản chủ
nghĩa, khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã hội, chủ
nghĩa cộng sản là tất yếu như nhau?

Đáp án: Học thuyết duy vật lịch sử

Câu 27. Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ rõ bản chất của chế độ
làm thuê trong chế độ tư bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại “hàng hóa đặc
biệt”, hàng hóa sức lao động của công nhân mà nhà tư bản đã mua và có những thủ đoạn
tinh vi để chiếm đoạt giá trị mới do nó sinh ra?

Đáp án: Học thuyết giá trị thặng dư

Câu 28. Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục được một cách
triệt để những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng; luận chứng sâu
sắc về bản chất trên phương diện chính trị - xã hội của sự diệt vong không tránh khỏi của
chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?

Đáp án: Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 29. Tác phẩm nào dưới đây đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin với tư
cách là chủ nghĩa xã hôi khoa học theo nghĩa rộng?

Đáp án: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

Câu 30. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản ra đời vào:

Đáp án: tháng 2 năm 1848

Câu 31. Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của
toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
tư bản, giải phóng loài người vĩnh viễn khỏi mọi áp lực, bóc lột giai cấp, đảm bảo cho loài
người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, được phát triển toàn diện?

Đáp án: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

Câu 32. Tác phẩm nào dưới đây đã phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic hoàn
chỉnh về những vấn đề cơ bản nhất, đầy đủ, xúc tích và chặt chẽ nhất, thâu tóm gần như
toàn bộ những luận điểm của chủ nghĩa xã hội?

Đáp án: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

Câu 33. Tác phẩm nào dưới đây không được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong giai đoạn
từ năm 1848 đến Công xã Pari(1871)

Đáp án: Chống Đuyrinh

Câu 34. Tác phẩm nào dưới đây không được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong giai đoạn
sau từ Công xã Pari đến năm 1895(Ph.Ăngghen mất)?

Đáp án: ngày mười tám tháng Sương mù của Lui Bônapactơ.

Câu 35. Tác phẩm nào dưới đây không được V.I.Lênin viết trong giai đoạn trước Cách
mạng tháng Mười Nga?

Đáp án: Bàn về nhà nước

Câu 36. Tác phẩm nào dưới đây không được V.I.Lênin viết trong giai đoạn sau Cách
mạng tháng Mười Nga?

Đáp án: Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân
chủ ra sao?

37. Phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học là công lao của:
B. C.Mác và Ph.Ăngghen

38. Biến chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực là công lao của:

C. V.I.Lênin

39. Người trực tiếp lãnh đạo Đảng của giai cấp công nhân Nga tập hợp lực lượng đấu tranh
chống chế độ chuyên chế Nga Hoàng, tiến tới giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và
nhân dân lao động Nga là;
B. V.I.Lênin

40. Giai đoạn nào dưới đây được coi là "Thời đại Stalin" trực tiếp vận dụng và phát triển chủ
nghĩa xã hội khoa học?

D. 1924 - 1953

41. Bằng con đường nào để thực hiện bước chuyển biến thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ
nghĩa xã hội thì đó là nhiệm vụ của:

C. Chủ nghĩa xã hội khoa học

42. Kết quả đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa xã hội,
bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa mác-lênin và những thành quả của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng của:

D. Chủ nghĩa xã hội khoa học

43. Những quy luật, tính quy luật chính trị-xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội;
những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức, phương pháp đấu
tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển
biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là đối tượng của:

C. Chủ nghĩa xã hội khoa học

44. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư
bản bằng chủ nghĩa xã hội gắn liền với sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là
nhiệm vụ của:

D. Chủ nghĩa xã hội khoa học

45. Nội dung nào dưới đây được coi là phương pháp luận chung nhất cho việc nghiên cứu chủ
nghĩa xã hội khoa học?

A. Phương pháp luận duy vật biện chứng và phương pháp luận duy vật lịch sử của triết học
Mác Lênin

46. Nội dung nào dưới đây không phải là phương pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã
hội khoa học?
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

47. Góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân và mục tiêu, lý
tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội là nội dung thể hiện
A. ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học

CHƯƠNG 2
1.Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lý xuất sắc của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân

2.Giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa?
C. Giai cấp công nhân

3.Lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao là nội dung được thể hiện

B. Phương thức lao động của người công nhân

4.Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là những người lao động

C. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

5. ”Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn
giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”, luận điểm trên là của

A. C.Mác và Ph.Ăngghen 

6. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao
động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư?

D. Công nhân

7.Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm được việc làm và chỉ
kiếm được việc làm, nếu lao động của họ làm tăng thêm tư bản?

C. Công nhân

Câu 8. Lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình để kiếm ăn từng bữa, là một hàng
hoá, tức là một món hàng đem bán như bất cứ món hàng nào khác, vì thế, họ phải chịu hết
mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi sự lên xuống của thị trường?

ĐA: Công nhân

Câu 9. Nội dung nào dưới đây là nguồn gốc cơ bản của giá trị thặng dư và sự giàu có của
giai cấp tư sản?

ĐA: Lao động sống của giai cấp công nhân

Câu 10. Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công
cụ lao động là

ĐA: Máy móc có tính chất công nghiệp

Câu 11. Giai cấp nào dưới đây là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể
của quá trình sản xuất vật chất hiện đại?

ĐA: Giai cấp công nhân


Câu 12. Lực lượng nào dưới đây là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến cho phương
thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại?

ĐA: Giai cấp công nhân

Câu 13. Nếu sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho
giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần
hợp tác và:

ĐA: Tâm lý lao động công nghiệp

Câu 14. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hoá ngày càng cao với quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ
yếu là mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất nào dưới đây?

ĐA: Tư bản chủ nghĩa

Câu 15. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa:

ĐA: Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

Câu 16. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn:

ĐA: Đối kháng trực tiếp về lợi ích

Câu 17. Giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân có:

ĐA: Nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

Câu 18. Quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?

ĐA: Giai cấp công nhân là giai cấp không đại diện cho quan hệ sản xuất tiên tiến

Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?

ĐA: Giai cấp công nhân là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức
lao động để sống, không bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân mang sứ
mệnh lịch sử thế giới?

ĐA: Giai cấp công nhân là lực lượng tiến bộ nhưng chỉ bảo vệ lợi ích cho giai cấp mình

Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công
nhân?

ĐA: Xoá bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp tư sản

Câu 22. Mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện?

ĐA: Xoá bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người

Câu 23. Quan điểm nào sau đây phản ánh đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh tế - xã hội tư
bản chủ nghĩa?

ĐA: Xoá bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực lượng sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản

Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản , mục tiêu của công nhân là xoá bỏ quan hệ sản xuất dựa
trên chế độ?

ĐA: Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu.

Câu 25. Muốn thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình , giai cấp công nhân phải?

ĐA: Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình, thiết
lập nhà nước chuyên chính vô sản, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

Câu 26. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, bước đầu tiên giai cấp công nhân phải
làm là

Đ/a: giành chính quyền, thiết lập được nhà nước của giai cấp mình .

Câu 27. Xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản về tư liệu sản
xuất chủ yếu, xây dựng quan hệ sản xuất mới, phù hợp với tính chất xã hội hóa cao của lực
lượng sản xuất, với chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội là nhiệm vụ
của giai cấp công nhân

Đ/a: kinh tế
Câu 28. Thực hiện công nghiệp hóa, gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa, đẩy mạnh
công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường là nhiệm
vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực

Đ/a: kinh tế

Câu 29. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, giành quyền lực về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao động, thiết lập nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân, xây
dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và
làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động là nhiệm vụ của giai cấp công nhân
trên lĩnh vực

Đ/a: chính trị - xã hội

Câu 30. Sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới,
phục vụ quyền và lợi ích của nhân dân lao động theo lí tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã
hội là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực

Đ/a: chính trị - xã hội

Câu 31. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do là
nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực

Đ/a: văn hóa, tư tưởng

Câu 32. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu tranh để khắc
phục ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ tư tưởng cũ là nhiệm vụ của giai
cấp công nhân trên lĩnh vực.

Đ/a: văn hóa, tư tưởng

Câu 33. Tiếp thu có chọn lọc, trên tinh thần phê phán những tinh hoa giá trị những thành
tựu văn hóa tư tưởng của mọi thời đại, kể cả thời đại tư sản trong lịch sử văn hóa và văn
minh của nhân loại là điều mà giai cấp công nhân cần chú ý khi thực hiện sứ mệnh của
mình trong lĩnh vực nào dưới đây?

Đ/a: Văn hóa, tư tưởng

Câu 34. Cải tạo cái cũ, lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh vực ý thức tư
tưởng, trong tâm lí, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội là nhiệm vụ của giai cấp
công nhân trong lĩnh vực

Đ/a: Văn hóa – tư tưởng

Câu 35. Xây dựng con người mới, đạo đức và lối sống mới xã hội chủ nghĩa là một trong
những nhiệm vụ đặt ra đối với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào
dưới đây ?

Đ/a: Văn hóa - tư tưởng


Câu 36. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư
nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là

Đ/a: xóa bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

Câu 37. Mục tiêu cao nhất trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công
nhân là

Đ/a: giải phóng con người

Câu 38. Câu nói: “Cùng sự phát triển của đại công nghiệp (…) giai cấp tư sản sản sinh ra
người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp vô
sản đều là tất yếu như nhau” phản ánh nội dung nào dưới đây?

Đ/a: Khẳng định tính tất yếu khách quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Câu 39. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân được quy định bởi

Đ/a: địa vị kinh tế, chính trị - xã hội của giai cấp công nhân

Câu 40. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp
công nhân đại diện cho

Đ/a: Phương thức sản xuất tiên tiến và lực lượng sản xuất hiện đại

Câu 41. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp
công nhân là lực lượng

Đ/a: phá vỡ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền về tay giai cấp mình.

Câu 42. Tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỉ luật cao là nôi dung thể hiện

Đ/a: đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân

Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch
sử thế giới của giai cấp công nhân?

Đ/a: Giai cấp công nhân là giai cấp vô cùng nghèo khổ.

Câu 44: Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại, là lực lượng quyết
định phá vỡ :

-> Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.

Câu 45: Giai cấp nông dân không thể là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thế giới xóa bỏ chế độ
tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ xã hội mới - cộng sản chủ nghĩa bởi:

-> Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.

Câu 46: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công
nhân?
-> Đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại.

Câu 47: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân của việc giai cấp công nhân có
tính tổ chức kỉ luật cao?

-> Bản chất sẵn có của công nhân.

Câu 48: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện chủ quan quy định sứ mệnh lịch
sử thế giới của giai cấp công nhân?

-> Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.

Câu 49: Lực lượng ngày càng đông đảo, tỉ lệ và cơ cấu của giai cấp công nhân phù hợp
với yêu cầu của sản xuất công nghiệp hiện đại và cơ cấu kinh tế là nội dung thể hiện sự
phát triển của giai cấp công nhân về:

-> Số lượng.

Câu 50: Tự giác nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử,
năng lực, trình độ làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện đại là nội dung thể hiện sự
phát triển của giai cấp công nhân về:

-> Chất lượng.

Câu 51: Tổ chức nào dưới đây là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đảm nhận vai trò
lãnh đạo giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động tiến hành cuộc cách mạng
nhằm xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, chế độ người bóc lột người, xây dựng chế độ xã hội
mới - cộng sản chủ nghĩa?

-> Đảng Cộng Sản.

Câu 52: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, quy luật chung, phổ biến cho sự ra
đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với:

-> Phong trào công nhân.

Câu 53: Lực lượng nào dưới đây là cơ sở xã hội và nguồn bổ sung lực lượng quan trọng
nhất cả Đảng, làm cho Đảng mang bản chất giai cấp công nhân, trở thành đội tiên phong,
bộ tham mưu chiến đấu của lực lượng này?

-> Giai cấp công nhân

Câu 54: Tổ chức nào dưới đây là đại biểu trung thành cho lợi ích của giai cấp công nhân,
của dân tộc và xã hội?

-> Đảng Cộng sản.

Câu 55: C. Mác và Ph. Ăngghen đã nhấn mạnh rằng: Giai cấp vô sản chỉ có thể hành động
với tư cách là một giai cấp được khi giai cấp vô sản:

-> Tự mình tổ chức thành một chính đảng độc lập của mình.
Câu 56: Điều kiện có ý nghĩa quyết định đối với việc hoàn thành sử mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân là:

-> Phải có một đảng chính trị vững vàng, kiên định và sáng suốt.

Câu 57: Trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, liên minh giai cấp
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác
trong xã hội là một tất yếu, do:

-> Giai cấp công nhân lãnh đạo.

Câu 58: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất trong việc thực hiện sứ mệnh lịch
sử thế giới của giai cấp công nhân là:

-> Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt là khi có Đảng tiên phong lãnh đạo

Câu 59: Đảng Cộng sản là:

-> Tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân

Câu 60: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa:

-> Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

Câu 61: Đối với Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân là cơ xở xã hội và là:

-> Nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng

Câu 62: …… là cơ sở xã hội của Đảng Cộng Sản, là…… của Đảng Cộng Sản
Giai cấp công nhân, nguồn bổ sung lựclượng
Câu 63: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm kết hợp giữa Chủ nghĩa Mac-
Lenin với phong trào công nhân và ……
Phong trào yêu nước
Câu64: Quan điểm nào sau đây không đúng về đảng cộng sản
Đảng Cộng Sản là nơi tập trung những trí thức xuất sắc nhất cả nước
Câu 65: Cải cách ,đổi mới để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước xã hội chủ
nghĩa , nơi giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của mình là Đảng
Cộng Sản cầm quyền , đây là sứ mệnh của giai cấp công nhân hiện nay trong
lĩnh vực nào
Chínhtrị- xãhội
Câu 66: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và phong trào
công nhân ở các nước tư bản hiện nay là
Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
Câu 67: Mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân và phong trào công
nhân ở các nước tư bản hiện nay là
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 68: ở các nước xã hội chủ nghĩa ,lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới,
giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa , đưa đất nước
phát triển nhanh và bền vững là nhiệm vụ hiện nay của giai cấp công nhân
trong lĩnh vực nào dưới đây
chínhtrị- xãhội
Câu 69 : Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng Sản, giáo dục
nhận thức và củng cố niềm tin khoa học đối với lí tưởng, mục tiêu của chủ
nghĩa xã hội cho giai cấp công nhân và nhân dân lao dộng,… là nhiệm vụ hiện
nay của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây?
Văn hoá – tư tưởng
Câu 70 : Cũng giống như thế kỉ XIX , ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay,
công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản
Bóc lột giá trị thặng dư
Câu 71: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa
công nhân hiện nay và công nhân thế kỉ XIX
Ở các nước tư bẩn, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu hoá nên
họ không còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa
Câu 72: Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát
triển kinh tế tri thức, công nhân hiện đại có xu hướng
Trí tuệ hoá
Câu 73: Ngày nay , công nhân được đào tạo chuẩn mực và thường xuyên được
đào tạo lại, đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của công nghê trong sản xuất,
điều này đã làm xuất hiện xu hướng
Trí tuệ hoá giai cấp công nhân
Câu 74: Ở các nước xã hội chủ nghĩa , giai câp công nhân đã trở thành
Giai cấp lãnh đạo thông qua tổ chức tiên phong của nó là Đảng Cộng Sản
Câu 75: Đại biểu cho giai cấp công nhân hiện nay là đội ngũ
Công nhân trí thức
Câu 76: Hiện nay ở các nước tư bản, một bộ phận công nhân đã tham gia sở
hữu một lượng tư liệu sản xuất của xã hội thong qua chế độ cổ phần hoá, từ đó
làm xuất hiện xu hướng
Trung lưu hoá giai cấp công nhân
Câu 77: Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về số lượng của giai cấp công
nhân hiện nay
Số lượng lao động trực tiếp giảm, lao dộng gián tiếp tăng
Câu 78: Có người cho rằng: Ở các nước tư bản phát triển hiện nay, đời sống
của một bộ phận công nhân đã được nâng cao( có ô tô, có nhà cửa, có phương
tiện sinh hoạt hiện đại, có cổ phần,…), như vậy, giai cấp công nhân ở các nước
này không còn bị bóc lột nữa. Bạn đồng ý với quan điểm nào sau đây?
Sai, vì họ vẫn phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống và bị bóc lột
tinh vi hơn.
Câu 79: Quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân hiện nay?
Bị bóc lột ít hơn công nhân truyền thống.
Câu 80: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn và xung đột
xã hội của giai cấp tư sản ?

Đáp án: Dừng bóc lột giá trị thặng dư

Câu 81: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

“ Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng…… to lớn, đang phát triển, bao gồm
những người lao động …….. và …….., làm công hưởng lương trong các hình thức sản
xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất
công nghiệp” ( Hội nghị thứ sáu của Ban Chấp hành Trung ương khóa X )

Đáp án: xã hội, chân tay, trí óc

Câu 82: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với

Đáp án: chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
Câu 83: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có lợi ích đối
kháng trực tiếp với

Đáp án: thực dân Pháp

Câu 84: Sinh ra và lớn lên ở một nước thuộc địa nửa phong kiến, dưới ách thống trị của
thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam

Đáp án: phát triển chậm

Câu 85: Đặc trưng chính trị ưu trội của công nhân Việt Nam không chỉ thể hiện ở ý thức
giai cấp và lập trường chính trị mà còn thể hiện

Đáp án: tinh thần dân tộc

Câu 86: Nguyên nhân nào dưới đây tạo thành động lực thúc đẩy đoàn kết giai cấp gắn liền
với đoàn kết dân tộc trong mọi thời kì đấu tranh cách mạng ở Việt Nam ?

Đáp án: Lợi ích giai cấp công nhân và lợi ích dân tộc gắn chặt với nhau

Câu 87: Nội dung nào dưới đây là lí do quyết định giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở
thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vài trò lãnh đạo cách mạng

Đáp án: Hình thành được chính đảng thực sự cách mạng

Câu 88: Tham gia phát triển nền kinh tế thị trường hiện đại, định hướng xã hội chủ nghĩa,
lấy khoa học – công nghệ làm động lực quan trọng, quyết định tăng năng suất lao động,
chất lượng và hiệu quả là nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân Viện Nam hiện nay
trên phương diện

Đáp án: kinh tế

Câu 89: Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu
của cán bộ đảng viên, tang cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng là những nội dung chính yếu,
nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên phương diện

Đáp án: chính trị - xã hội

Câu 90: Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là
những nội dung thể hiện sứ mệnh lịch sử hiện nay của giai cấp công nhân Việt Nam trên
phương diện

Đáp án: văn hóa, tư tưởng

CHƯƠNG 3
Câu 1: Cách hiểu nào sau đây không đúng về chủ nghĩa xã hội

Đáp án: Là một khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy.
Câu 2: Tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta của

Đáp án: C. Mác

Câu 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

“ Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách
mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời thì ấy là một……chính trị, và nhà
nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai
cấp vô sản” ( C. Mác)

Đáp án: thời kì quá độ

Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

Lênin cho rằng: “ Về lí luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và
chủ nghĩa cộng sản, có một……. nhất định”.

Đáp án: thời kì quá độ

Câu 5: Từ thực tiễn nước Nga, V.I. Lênin cho rằng: Đối với những nước chưa có chủ
nghĩa tư bản phát triển cao, cần phải có một thời kì quá độ

Đáp án: khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

Câu 6: Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, quá độ lên chủ nghĩa xã hội có
hai hình thức là

Đáp án: trực tiếp và gián tiếp

Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể
tiến tới chế độ Xô viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa
cộng sản, không phải trải qua……phát triển tư bản chủ nghĩa”

Đáp án: giai đoạn

Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện dẫn tới sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội?

D. Mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân

Câu 9. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện là đặc trưng của

A.Chủ nghĩa xã hội

Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây thể hiện sự khác biệt về CHẤT giữa chủ nghĩa xã hội với
các chế độ xã hội khác?

B. Là chế độ giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người
Câu 11. Nội dung nào dưới đây là đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội?

A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại của chế độ công hữu về
tư liệu sản xuất chủ yếu

Câu 12. Khi phân tích về thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, người đầu tiên đặt vấn đề phải
học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế
tiểu nông lạc hậu là

C. V.I.Lênin

Câu 13. Ai là người đưa ra quan điểm: “Trong một nước tiểu nông, trước hết lác đồng chí
phải bắc những chiều cầu nhỏ vững chắc, đi xuyên qua chủ nghĩa tư bản nhà nước, tiên lên
chủ nghĩa xã hội”?

C. V.I.Lênin

Câu 14. Ai cho rằng: “Dùng cả hai tay mà lấy những cái tốt của nước ngoài: Chính quyền
Xô viết + trật tự ở dường sắt Phố + kĩ thuật và cách tổ chức các tơ-rớt ở Mỹ + ngành giáo
dục quốc dân Mỹ etc, etc ++ = ∑ (tổng số ) = chủ nghĩa xã hội”?

C. V.I.Lênin

Câu 15. Trong chế độ xã hội chủ nghia, nhà nước mang bản chất của giai cấp, tầng lớp nào
dưới đây?

A.Giai cấp công nhân

Câu 16. Nhà nước kiểu mới thực hiện dân chủ cho tuyệt đối đại đa số nhân dân và trấn áp
bọn bóc lột, bọn áp bức nhân dân bằng vũ lực là

D. Hồ Chí Minh

Câu 17. “Người ta chỉ có thể trở thành người cộng sản khi biết làm giàu trí óc của mình bằng
sự hiểu biết tất cả những kho tang tri thức mà nhân loại đã tạo ra” là câu hỏi của

C. V.I.Lênin

Câu 18. Người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lí thuyết thành thực tiễn sinh động là

B. V.I.Lênin

Câu 19. Ai là người đưa tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?

B. Hồ Chí Minh

Câu 20. Câu nói “Chủ nghĩa xã hội hay là chết” là của

B. Fidel Castro

Câu 21. Điền từ ngữ thích hợp để hoàn thành đoạn trích trong tác phẩm Hệ tư tưởng Đức của
C.Mác: “Đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không phải là một…….cần phải sang tạo ra,
không phải là một…….mà hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản là
một phong trào……..nó xóa bỏ trạng thái hiện tại”.

B. Trạng thái, lí tưởng, hiện thực

Câu 22. Điền từ thích hợp và chỗ trống “Vậy thì danh từ …… có nghĩa là gì? Vận dụng vào
kinh tế, có phải nó có chữ nghĩa là trong chế độ hiện nay có những thành phần, những bộ
phận, những mảnh của cả chủ nghĩa tư bản lẫn chủ nghĩa xã hội? Bất cứ ai cũng đều thừa
nhận là có” (V.I.Lênin)

A.Quá độ

Câu 23. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội

A.Sự đan xen vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố
mới của chủ nghĩa xã hội

Câu 24. Nội dung nào dưới đây là thực chất của thời kì quá độ?

A.Thời kì cải biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản và tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ
nghĩa

Câu 25. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

B. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần

Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị của thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội

B. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau

Câu 27 Tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản đã chiến thắng nhưng chưa
hoàn toàn chiến thắng với giai cấp tư sản đã thất bại nhưng chưa phải thất bại hoàn toàn là
đặc điểm của thời kì quá độ trên phương diện

A. Chính trị

Câu 28 Nội dung nào dưới đây là đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng , văn hóa của thời kì quá
độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau

Câu 29 Giai cấp công nhân từng bức xây dựng văn hóa vô sản, nền văn hóa mới xã hội
chủ nghĩa, tiếp thu giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại, bảo đảm đáp ứng
nhu cầu văn hóa tinh thần ngày càng tăng của nhân dân là đặc điểm của thời kì quá độ trên
phương diện
C. Tư tưởng văn hóa

Câu 30 Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kì quá
độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau

Câu 31 Nội dung nào dưới đây là con đường phát triển của cách mạng Việt Nam được Chủ
tịch Hồ Chí Minh nêu ra trong Chánh cương vắn tắt của đảng

B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

Câu 32 Con đường quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam được đề cập lần
đầu tiên ở văn kiện nào dưới đây của Đảng

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng tháng 2 năm 1930

Câu 33 Con đường cách mạng của Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ
tư bản chủ nghĩa là một tất yếu vì

C. phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại

Câu 34 Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm

C. 1975

Câu 35 Quan điểm : Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu trong chặng đường đầu tiên
của thời kì quá độ , được Đảng ta nêu tại

B. Đại hôi V
Câu 36 Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hôi (1991)
đã xác định mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta có sáu đặc trưng , được Đảng Cộng sản
Việt Nam thông qua tại

B . Đại hội VII

Câu 37 Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà Đảng
Cộng sản Việt Nam xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên
chủ nghĩa xã hội (1991)

D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân , do nhân dân vì nhân
dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo

Câu 38 Nhận thức Đảng Cộng sản Việt Nam về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội không chỉ dừng ở nhận thức định hướng , định tính mà từng bước đạt tới trình
độ định hình, định lượng tại

B. Đại hội VII

Câu 39 Tại Đại hội Đảng nào dưới đây , Đảng Cộng sản Việt Nam xác định “… thời kì
phát triển mới – đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?

C. Đại hội VIII (1996)

Câu 40 Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
dưới đây của tư bản

C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa

Câu 41 Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức bảo vệ tài nguyên, môi trường là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội được
Đảng Cộng snar Việt Nam đề ra tại
D. Đại hội IX

Câu 42 Tầm đặc trưng của xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng được thể
hiện trong văn kiện nào dưới đây của Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI(2011)

Câu 43 Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định :Xã
hội xã hội chủ nghĩa là xã hội ‘ dân giàu, nước mạnh,…………, công bằng , văn minh ’

A. Dân chủ

Câu 44: Nguyên tắc phân phối cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

A. Theo lao động


B. Theo nhu cầu
C. Theo cổ phần
D. Theo nguyên tắc bình quân chủ nghĩa

Câu 45: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc nào dưới đây của Đảng Cộng sản Việt Nam được
gọi là Đại hội Đổi mới đất nước?

A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VIII

Câu 46: Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Xuất phát từ một XH thuộc địa nửa PK, với lực lượng sản xuất thấp.
B. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH.
C. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ.
D. Giao thoa, tiếp biến văn hóa đang diễn ra mạnh mẽ.

Câu 47: Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam hiện nay được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011)?
A. Phát triển nền kinh tế thị trượng định hướng XHCN.
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn XH.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên TG.
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.

Câu 48: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng thể hiện mục tiêu của xã hội xã hội chủ nghĩa
mà nhân dân ta đang xây dựng?

A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Do nhân dân làm chủ.
C. Có nền VH tiên tiến, đậm đà bản sắc DT.
D. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.

Câu 49: Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
nước ta hiện nay?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên, mội trường.
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
C. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục.
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.

Câu 50: Nội dung nào dưới đây không phải là mối quan hệ lớn được Đại hội XII xác định
cần nhận thức và giải quyết?

A. Giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị


B. Giữa đổi mới, ổn định và phát triển
C. Giữa Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý và nhân dân làm chủ
D. Giữa giữ gìn bản sắc và tiếp thu tinh hoa VH nhân loại

Chương 4
Câu 1: “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là quan điểm của

A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

Câu 2: Theo quan niệm từ thời cổ đại, dân chủ là:

A. Quyền bình đẳng tuyệt đối của con người.


B. Quyền lực thuộc về thiểu số người trong XH.
C. Quyền tự do không giới hạn của mỗi người.
D. Quyền lực thuộc về nhân dân.

Câu 3: Quan niệm nào sau đây không đúng về dân chủ?
A. Dân chủ là một trong những nguyên tắc tổ chức quản lý nhà nước.
B. Dân chủ là quyền tự do tuyệt đối của con người.
C. Dân chủ là một giá trị chung của nhân loại.
D. Dân chủ là một hình thái nhà nước.

Câu 4: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ phản ánh cuộc đấu tranh của
nhân dân lao động chống lại áp bức, cường quyền, vì thế dân chủ được coi là một

A. Giá trị xã hội.


B. Yếu tố xã hội
C. Tổ chức xã hội
D. Thành phần xã hội

Câu 5: “Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân tự tổ chức và thực hiện trước hết và chủ
yếu là thông qua nhà nước của mình” là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Dân chủ.
B. Bình đẳng.
C. Hạnh phúc.
D. Tự do.

Câu 6: Nền dân chủ xuất hiện khi

A. Có xã hội loài người.


B. Có nhà nước vô sản.
C. Có nhà nước.
D. Có công cụ lao động.

Câu 7: Mức độ, phạm vi tham gia thật sự của quần chúng nhân dân vào công việc quản lý
nhà nước phản ánh

A. Cấu trúc của nền dân chủ.


B. Trình độ phát triển của nền dân chủ.
C. Quá trình đấu tranh giành dân chủ.
D. Sự ra đời của nền dân chủ.

Câu 8: Dân chủ có sự ra đời, tồn tại và phát triển trong một gia đoạn nhất định và sẽ mất đi
khi trong XH không còn giai cấp, vì thế, dân chủ là một

A. Yếu tố văn hóa.


B. Thành phần của xã hội.
C. Phạm trù lịch sử.
D. Phạm trù giai cấp.

Câu 9: Trên phương diện quyền lực, dân chủ là

A. Quyền lực thuộc về nhân dân.


B. Một hình thức hay hình thái nhà nước.
C. Một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ.
D. Một quan niệm – quan niệm về dân chủ, về tinh thần dân chủ.

Câu 10: Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là

A. Quyền lực thuộc về nhân dân.


B. Một hình thức hay hình thái nhà nước.
C. Một nguyên tắc – nguyên tắc về dân chủ.
D. Một quan niệm – quan niệm về dân chủ, về tinh thần dân chủ.

Câu 11: Trên phương diện tư tưởng, dân chủ là

A. Quyền lực thuộc về nhân dân.


B. Một hình thức hay hình thái nhà nước.
C. Một nguyên tắc – nguyên tắc về dân chủ.
D. Một quan niệm – quan niệm về dân chủ, về tinh thần dân chủ.

Câu 12: Trên phương diện tổ chức và quản lí xã hội, dân chủ là:

- Một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ

Câu 13: Câu nói “Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà chính phủ
là người đầy tớ trung thành của nhân dân” là của ai?

- Hồ Chí Minh

Câu 14: Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống để hoàn thiện khẳng định sau của Đảng Cộng
sản Việt Nam: “Trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng………..,
xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động”.

- Lấy dân làm gốc

Câu 15: Trong chế độ cộng sản nguyên thủy đã xuất hiện hình thức manh nha của dân chủ

Ph. Ăng ghen gọi là:

- Dân chủ nguyên thủy

Câu 16: Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị, lịch sử nhân loại có
ba nền dân chủ là:

- Dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản và dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 17: Hình thái kinh tế - xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ:

- Phong kiến

Câu 18: Nền dân chủ nào dưới đây là nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử:

- Dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 19: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ mang bản chất của:
- Giai cấp công nhân

Câu 20: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ do:

- Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo

Câu 21: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp, tầng lớp nào sau
đây?

- Giai cấp công nhân

Câu 22: Nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, ở đó mọi quyền lực thuộc
về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ, dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất
biện chứng, được thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản là nền dân chủ:

- Xã hội chủ nghĩa

Câu 23: Khái niệm “dân chủ xã hội chủ nghĩa” đồng nghĩa với thuật ngữ nào dưới đây?

- Dân chủ vô sản

Câu 24: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về cơ bản thống nhất với khái niệm nào dưới đây?

- Chuyên chính vô sản

Câu 25: Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao
động, thu hút họ tham gia tự giác vào công việc quản lí nhà nước, quản lí xã hội là:

- Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 26: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên thế giới chinh thức được xác lập gắn với sự
kiện nào sau đây?

- Cách mạng tháng Mười Nga (1917)

Câu 27: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của nề dân chủ xã hội chủ
nghĩa?

- Thực hiện dân chủ với mọi tầng lớp, mọi giai cấp trong xã hội

Câu 28: Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:;

- Chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

Câu 29: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân
chủ……..so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân
dân,………, dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng, được thực hiện
bằng………., đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

Cao hơn về chất; dân là chủ và dân làm chủ; Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 30. Điển từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định trong tác phẩm Phê
phản cương lĩnh Gôta: “Quyền không bao giờ có thể ở mức độ cao hơn chế độ... và sự
phát triển văn hoá của xã hội do chế độ...... đó quyết định”.

B. kinh tế.

Câu 31. Trong việc thực hiện quyền dân chủ trên lĩnh vực chính trị, công dân sẽ không
thực hiện hành vi nào sau đây?

C. Kiểm tra, thanh tra mọi hoạt động của nhà nước.

Câu 32. “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là
câu nói của

C. Hồ Chí Minh.

Câu 33. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong Cương lĩnh năm 1991: “Dân chủ gắn liền với ... xã hội phải được thực
hiện trong thực tế cuộc tế sống trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội
thông qua hoạt động của Nhà nước do nhân dân cử ra và bằng các hình thức dân

A. công bằng; trực tiếp..

Câu 34. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong Cương lĩnh năm 1991: “Dân chủ đi đôi với ......, kỉ cương, phải được
thể chế hoá bằng ... Và ... bảo đảm

B. kỉ luật, pháp luật; pháp luật.

Câu 35. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sự kết hợp hài hoà

:C. lợi ích giữa cá nhân, tập thể với lợi ích của toàn xã hội.

Câu 36. Chế độ dân chủ nhân dân ở nước ta được xác lập thi

. B. sau Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu 37. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng
phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân
dân lao động” trong Đại hội nào dưới đây?

. C. Đại hội VI.

Câu 38. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Chúng ta xác định mối quan hệ Đảng lãnh
đạo, nhân dân làm chủ, nhà nước quản lí thành cơ chế chung trong quản lí toàn bộ xã hội”
trong Đại hội nào dưới đây?

B. Đại hội VII..

Câu 39. Định hướng nào dưới đây không phải là định hướng huy dân chủ xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam?
. D. Phát huy vai trò của các tổ chức chính trị – xã hội bằng cách tách các tổ chức này
ra ngoài hệ thống chính trị nhằm tăng tính độc lập của các tổ chức.

Câu 40. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn tới sự xuất hiện của nhà nước ?

A. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu và phân chia giai cấp.

Câu 41. Căn cứ vào tính chất của quyền lực, nhà nước có chức năng nào dưới đây?

C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội.

Câu 42. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước có chức năng nào dưới
đây?

A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.

Câu 43. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực, nhà nước có

B. chức năng chính trị, kinh tế, văn hoá.

Câu 44. Trong xã hội có giai cấp, nhà nước luôn mang bản chất của t

C. giai cấp thống trị xã hội.

Câu 45. Nhà nước từ sản mang bản chất của giai cấp

C. tư sản.

Câu 46. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp

D. công nhân.

Câu 47. Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc,
vừa có bản chất của giai cấp
A. công nhân.

Câ u 48. Bả n chấ t củ a nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa chịu sự quy định củ a cơ sở kinh tế xã
hộ i chủ nghĩa , đó là :

A. quan hệ sở hữ u xã hộ i về tư liệu sả n xuấ t chủ yếu.

Câ u 49. Về vă n hó a , xã hộ i, nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa đượ c xâ y dự ng trên nền tả ng


tinh thầ n là

A. lí luậ n củ a chủ nghĩa Má c- Lênin và nhữ ng giá trị vă n hó a tiên tiến củ a nhâ n
loạ i, đồ ng thờ i mang bả n sắ c riêng củ a dâ n tộ c.

Câ u 50.Nhà nướ c củ a giai cấ p bó c lộ t thự c hiện chứ c nă ng nà o dướ i đâ y là chủ yếu ?

A. Chứ c nă ng bạ o lự c trấ n ép
Câ u 51. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa trong thờ i kỳ quá độ thự c hiện chứ c nă ng bạ o lự c
trấ n á p , nhưng đó là sự trấ n á p củ a

A. nhâ n dâ n lao độ ng vớ i thiếu số lao độ ng .

Câ u 52. Câ u nó i “ Bấ t cứ mộ t nhà nướ c nà o cũ ng đều có nghĩa là dù ng bạ o lự c;

nhưng toà n bộ sự khá c nhau là ở chỗ dù ng bạ o lự c đố i vớ i nhữ ng ngườ i bị bó c lộ t


hay đố i vớ i kẻ đi bó c lộ t” là củ a

.V.I.Lênin

Câ u 53. Nộ i dung chủ yếu và mụ c đích cuố i cù ng củ a nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa là

A. Cả i tạ o xã hộ i cũ , xâ y dự ng thà nh cô ng xã hộ i mớ i .

Câ u 54. Nhà nướ c mà ở đó có sự thố ng trị thuộ c về giai cấ p cô ng nhâ n , do cách mạ ng


xã hộ i chủ nghĩa sinh ra và có sứ mệnh xâ y dự ng thà nh cô ng chủ nghĩa xã hộ i, đưa
nhâ n dâ n lao độ ng lên địa vị là m chủ trên tấ t cả các mặ t củ a đờ i số ng xã hộ i trong mộ t
xã hộ i phá t triển cao là nhà nướ c

B. Xã hộ i chủ nghĩa
Câ u 55. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa hiện thự c đầ u tiên đượ c thà nh lậ p ở

.Liên Xô

Câ u 56. Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam rú t ra 4 bài họ c chủ yếu, trong đó có bà i họ c :“ Đổ i


mớ i phả i dự a trên nhâ n dâ n , vì lợ i ích nhâ n dâ n , phù hợ p vớ i thự c tiễn, luô n luô n
sá ng tạ o” tạ o Đạ i hộ i nà o dướ i đâ y ?

D. Đạ i hộ i IX(2016)

Câ u 57. Thà nh tố dân chủ xã hội chủ nghĩa đã đượ c đưa và o tên chủ đề Đạ i hộ i và o củ a
Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam ?

D. Đạ i hộ i XII (2016)

Câ u 58. Các quy chế dâ n chủ cơ sở cho đến Trung ương và trong các tổ chứ c chính trị
- xã hộ i đều thự c hiện phương châ m

A. “dâ n biết, dâ n bà n, dâ n là m, dâ n kiểm tra.”

Câ u 59. Nhà hướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam đượ c lã nh đạ o bở i tổ chứ c ,
cơ quan nà o dướ i đây?

Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam
Câ u 60. Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam là nhà nướ c

A. Củ a dâ n , do dâ n, vì dâ n, do Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam lã nh đạ o.
Câ u 61. Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam mang bả n chấ t củ a giai cấ p ,
tầ ng lớ p nà o sau đây?

A. Cô ng nhâ n

Câ u 62. Tổ chứ c nà o dướ i đây đó ng vai trò trụ cộ t trong hệ thố ng chính trị ở nhà
nướ c ta hiện nay?

A. Nhà nướ c cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam.

Câ u 63. Quyền lự c Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam là

A. Thố ng nhấ t, có sự phâ n cô ng và phố i hợ p giữ a ba cơ quan : lậ p phá p, hà nh phá p


và tư phá p.

Câ u 64. Nộ i dung nà o dướ i đâ y không phả i là định hướ ng nhằ m tiếp tụ c xâ y dự ng và


hoà n thiện Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa ở Việt Nam?

A. Xâ y dự ng Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa đặ t dướ i sự lã nh đạ o củ a


nhâ n dâ n

Câ u 65. Ở Việt Nam , thuậ t ngữ “ Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam “
lầ n đầ u tiên đượ c nêu ra ở

A. Hộ i nghị đạ i biểu toà n quố c giữ a nhiệm kỳ khó a VII(1994).

66. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

“Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ.Nhân dân có quyền lợi
làm chủ, thì phải có… làm tròn bổn phẩn công dân”(Hồ Chí Minh)

Nghĩa vụ.

67. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu
bằng

Hiến pháp, pháp luật.

68. Mục tiêu nào dưới đây không phải là mục tiêu của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam?

Kiểm soát chặt chẽ mọi mặt đời sống của nhân dân.

69. Yếu tố nào dưới dây là quan trọng nhất đối với việc phát huy quyền làm chủ của người
dân?

Nâng cao đời sống vật chất của người dân.

Chương 5
1.Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên là nội dung thể hiện khái niệm nào dưới đây?

Cơ cấu xã hội.

2. Tập hợp những cộng đồng người hình thành, phát triển theo các nghề nghiệp khác nhau
là kết quả của sự phát triển sản xuất, phân công lao động là nội dung thể hiện khái niệm
nào dưới đây?

Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.

3. Tập hợp những cộng đồng người có cùng đức tin tôn giáo dựa trên nền tảng giáo lí, giáo
luật và thực hành các nghi lễ tôn giáo là

Cơ cấu xã hội- tôn giáo.

4. Tập hợp những cộng đồng người được hình thành lâu dài trong lịch sử và tương đối ổn
định, gắn kết chặt chẽ với nhau về kinh tế, lãnh thổ, văn hóa, ngôn ngữ là nội dung thể
hiện khái niệm nào dưới đây?

Cơ cấu xã hội- dân tộc.

5. Bộ phận cơ bản và quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội, liên quan trực tiếp đến các đảng
phái chính trị, nhà nước, sở hữu tư liệu sản xuất cũng như địa vị xã hội của con người
trong hệ thống sản xuất, tổ chức lao động và phân phối lợi ích xã hội là

Cơ cấu xã hội- giai cấp.

6. Để dự báo xu hướng vận động và phát triển của dân số ở những giai đoạn lịch sử nhất
định và tác động của nó đến sự phát triển mọi mặt của một quốc gia, cần nghiên cứu cơ
cấu xã hội nào dưới đây?

Cơ cấu xã hội- dân số.

7. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào dưới dây có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại
hình cơ cấu xã hội khác?

Cơ cấu xã hội- giai cấp.

8. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất
định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá
trình sản xuất, về địa vị chính trị xã hội,.. giữa các giai cấp và tầng lớp, đó là nội dung thể
hiện khái niệm nào dưới đây?

Cơ cấu xã hội- giai cấp.

9. Cơ cấu xã hội nào dưới đây đề cập tới mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ
chức quản lí, về đại vị chính trị- xã hội?

Cơ cấu xã hội- giai cấp.


10. Để xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội phù hợp cho từng giai cấp,
tầng lớp trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể cần căn cứ vào

Cơ cấu xã hội- giai cấp.

11. Nội dung nào dưới đây không phải là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội-
giai cấp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

Cơ cấu xã hội- giai cấp biến đổi và chịu sự tác động của sự biến đổi dân số, tôn giáo.

12. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội có cơ cấu xã hội- giai cấp với nhiều giai cấp, tầng
lớp khác nhau vì

Tồn tại nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế.

13.Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào dưới dây giữ vai trò
chủ đạo trong cơ cấu xã hội- giai cấp ?

Công nhân.

14. Sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp chủ yếu có lợi ích cơ bản
thống nhất và cũng có thể có lợi ích cơ bản đối kháng là nội dung thể hiện khái niệm nào
dưới đây?

Liên minh giai cấp, tầng lớp.

15. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến đổi của
cơ cấu nào dưới đây?

Cơ cấu kinh tế.

16. “Trong thời đại chuyên chính vô sản, các giai cấp vẫn tồn tại, nhưng bộ mặt của mỗi
một gia cấp đều có thay đổi, quan hệ qua lại giữa các giai cấp cũng biến đổi. Cuộc đấu
tranh giai cấp chưa chấm dứt dưới thời chuyên chính vô sản, nó chỉ diễn biến ra dưới
những hình thức khác mà thôi” là câu nói của

V.I. Lênin.

17. Khi khẳng định “một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa giai cấp vô sản,
đội tiên phong của người lao động, với đông đảo những tầng lớp lao động, với đông đảo
những tầng lớp lao động không phải vô sản”, V.I. Lênin muốn nói đến khái niệm nào dưới
đây?

Chuyên chính vô sản.

18. “Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô
sản, không thể nghĩ được đến việc duy trì chính quyền đó…” là câu nói của ai?

V.I. Lênin.

19. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây được coi là “ người bạn đồng minh tự nhiên” của giai
cấp công nhân?
Nông dân.

20. Trong luận điểm “Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai cấp vô sản và
giới kĩ thuât, không một thế lực đen tối nào đứng vững được”, V.I. Lênin đã nhấn mạnh
tới vai trì của giai cấp, tầng lớp nào dưới đây trong khối liên minh giai cấp?

Tri thức.

21. Theo V.I. Lênin, để giai cấp vô sản giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà
nước, nguyên tắc cao nhất của chuyển chính là duy trì khối liên minh giữa

Giai cấp vô sản và nông dân.

22. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp tri thức trong lĩnh vực nào dưới đây giữ vai trò quyền định?

Kinh tế.

23. Yếu tố nào dưới đây quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp tri thức?

Có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.

24. Câu nói “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của

V.I. Lênin.

25. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, các giai cấp, tầng lớp liên minh với nhau
trên những lĩnh vực nào dưới đây?

Kinh tế, chính trị, văn hóa- xã hội.

26. Lực lượng nào dưới đây được Đảng ta coi là lực lượng đặc biệt và chủ trương xây
dựng thành lực lượng vững mạnh?

Doanh nhân.

27. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào dưới đây có xu hướng
giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội, giai cấp?

Nông dân.

28. Đảng ta xác định xây dựng vững mạnh giai cấp, tầng lớp nào dưới đây là trực tiếp
nâng tầm trí tuệ của dân tộc, sức mạnh của đất nước, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng
và chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị?

Tri thức.

29. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây được coi là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương
lai của đất nước?

Thanh niên.
30. Xét dưới góc độ kinh tế, nội dung nào dưới dây không phải là nguyên nhân của liên
minh giai cấp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

Yêu cầu khánh quan của đấu tranh giành chính quyền.

31. Sự biến đổi đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội- giai cấp ở Việt Nam trong thời kì quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là do

Chuyển đổi cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường.

32. Giai cấp, tầng lớp nào hiện nay không còn trong cơ cấu xã hội – giai caaos iwr Việt
Nam?

Địa chủ.
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của giai cấp công nhân trong thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam
Đ/A: là lực lượng sáng tạo đặc biệt
Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào dưới đây được coi là
lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng?
Đ/A: Tri thức
Vấn đề liên minh gia cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức, được Đảng ta
khẳng định lần đầu tiên tại
Đ/A: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (1951)
Hiện nay nước ta, giai cấp, tầng lớp nào dưới đây giữ vai trò lánh đạo khối liên minh?
Đ/A: Công nhân
Liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội phải dựa trên lập
trường tư tưởng – chính trị của gia cấp tầng lớp nào dưới đây
Đ/A: Công nhân
Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
Đ/A: Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kì quá đô lên cho chủ nghĩa xa hội ở Việt Nam là
Đ/A: đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức
theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tẩng lớp trong thời
kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Đ/A: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân
dân
Cần phải giữ vững vai trò lãnh đạo của tổ chức nào dưới đây đối với khối liên minh và toàn xã
hội trên lĩnh vực chính trị trong thời kì quá độ lên cho chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
Đ/A: Đảng Cộng sản Việt Nam
Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung văn hoá – xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
Đ/A: Chống âm mưu diễn biến hoà bình của các thế lực thù địch và phản động
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào dưới đây có vai trò quyết định đối với
sự biến đổi cơ cấu xã hội?
Đ/A: Sản xuất kinh tế
Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của việc nghiên cứu cơ cấu xã hội – giai cấp?
Đ/A: chỉ ra xu hướng biến đổi trong quan hệ các dân tộc trên tất cả các lĩnh vực
Nội dung nào dưới đây là nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Đ/A: Đảm bao các quyền dân chủ, quyền con người của công dân
Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp
và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
hiện nay?
Đ/A: Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
Ở Việt Nam, vai trờ của lực lượng nào dưới đây ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh đẩy
mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gần với phát triển kinh tế tri thức?
Đ/A: Tri thức
Nước ta hiện nay có sự phát triển nhanh chóng cả về số lượng và quy mô với vai trò không ngừng
tăng lên gần với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của lực lượng
Đ/A: Doanh nhân
Lực lượng nào ở nước ta hiện nay có sự đóng góp tích cực vào việc thực hiện chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội, giải quyết việc làm cho người lao đông và tham gia giải quyết các vấn đề an
ninh xã hội, xoá đói, giảm nghèo?
Đ/A: Doanh nhân
Thực hiện đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước gắn liền với phát triển kinh tế tri
thức theo định hướng xã hội chủ nghĩa là nội dung của liên minh giai cấp ở Việt Nam trên lĩnh
vực
Đ/A: Chính trị
CÂU 51. Thực hiện đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển
kinh tế tri thức theo định hướng xã hội chủ nghĩa là nội dung của liên minh giai cấp ở Việt
Nam trên lĩnh vực

Kinh tế

CÂU 52. Thực hiện xóa đói giảm nghèo; thực hiện tốt các chính sách xã hội đối với công
nhân, nông dân, trí thức và các tầng lớp nhân dân; chăm sóc sức khỏe và nâng cao chất
lượng cuộc sống cho nhân dân; nâng cao dân trí, thực hiện tốt an ninh xã hội là nội dung
của liên minh giai cấp ở Việt Nam trên lĩnh vực
Xã hội

You might also like