Professional Documents
Culture Documents
d . 1924 - 1953
b . 1924 - 1945 .
c 1945 - 1953 .
a . 1920 - 1945 .
Câu 2. Góp phần quan trọng việc giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân
vào mục tiêu , lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội là
nội dung thể hiện
a . ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học .
b . nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học .
c . sứ mệnh của giai cấp công nhân Việt Nam
d . sứ mệnh của giai cấp công nhân quốc tế .
Câu 3. Tác phẩm nào dưới đây không được V.I . Lênin viết trong giai đoạn
sau cách mạng Tháng Mười Nga ?
Câu 6. Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và Ph . Ăngghen viết
trong giai đoạn sau Công xã Pari đến 1895 ( Ph . Ăngghen mất ) ?
c J. Xtalin .
b . V.I. Lênin .
a C. Mác và Ph . Ăngghen .
d . G. Dimitrov .
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời
của Chủ nghĩa xã hội khoa học ?
b . Triết học cổ điển Đức .
a Định luật chuyển động Newton .
d . Kinh tế chính trị cổ điển Anh ,
c . Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp .
Câu 11. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba phát kiến vĩ đại của
Chủ nghĩa Mác - Lênin ?
d . từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật , từ lập trường Cộng sản chủ
nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng .
c , từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật , từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa .
a . từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tắm , từ lập trường dân chủ cách
mạng sáng lập trường Cộng sản chủ nghĩa ,
b . từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm , từ lập trường cộng sản chủ
nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng
Câu 13. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của
d.j.Xtalin .
c . V.I. Lênin
b . C. Mác và Ph . Ăngghen .
a . V.Ph. Heghen
Câu 19. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến của C. Mác từ thế giới
quan duy tâm sang thế giới quan duy vật , từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập
trường cộng sản chủ nghĩa
b . Góp phần phẽ phán Triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu
a Tình cảnh nước Anh ,
d . Bộ Tư bản
c. Lược khảo khoa kinh tế - chính trị
Câu 20. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác và Ph . Ăngghen chỉ rõ bản chất của
chế độ làm thuê trong chế độ tư bản , đã chứng minh một cách khoa học về loại hàng
hóa đặc biệt " , hàng hóa sức lao động của công nhân mà nhà tư bản đã mua và có
những thủ đoạn tinh vi để chiếm đoạt giá trị mới do nó sinh ra ?
Câu 25. Nội dung nào dưới đây được coi là phương pháp luận chung nhất cho việc
nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học
Mac – Lênin
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic và lịch sử
d. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy tâm nhân bản của
Phoi – o – bắc
Câu 26. Tác phẩm nào dưới đây không được V.I. Lênin viết trong giai đoạn trước
cách mạng tháng Mười Nga:
a. Bàn về nhà nước
b. Làm gì
c. Một bưới tiến, hai bước lùi
d. Nhà nước và cách mạng
Câu 27. Phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học là công lao của:
a. V.I. Lênin
b. C.Mác và Ph. Ăngghen
c. V. Ph. Hêghen
d. J. Xtalin
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra
đời của chủ nghĩa xã hội khoa học:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản biểu hiện qua các cuộc đấu
tranh của công nhân
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp THế kỉ XIX
c. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh mẽ cho nền đại công nghiệp
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất dựa
trên chế độ chiếm hữa tư nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra
đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học:
a. Học thuyết tiên hóa của Đác – uyn
b. Học thuyết tế bào
c. Thuyết tương đối đặc biệt
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 30. Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và Ăngghen viết trong giai
đoạn 1948 đến công xã Pari1871:
a. Cách mạng và phản cách mạng ở Đức
b. Chiến tranh nông dân ở Đức
c. Chống Đuyrinh
d. Ngày mười tám tháng sương mù của Lui Bônapacto
CHƯƠNG II:
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân ?
A. Xây dựng xã hội chủ nghĩa văn minh
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp tư sản
C. Giải phóng cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân loại
D. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
Câu 2. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn ?
A. Đối kháng gián tiếp về lợi ích
B. Đối kháng trực tiếp về lợi ích
C. Không đối kháng về lợi ích
D. Về lợi ích không cơ bản
Câu 3. “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp “, là luận
điểm của ?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V. I. Lênin
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 4. Quan điểm nào sau đây phản ánh đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh tế- xã hội tư
bản chủ nghĩa ?
A. Xóa bỏ cả quan hệ sản xuất bóc lột và lực lượng sản xuất trong chủ nghĩa tư bản
B. Chỉ xóa bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực lượng sản
xuất trong chủ nghĩa tư bản
C. Chỉ xóa bỏ văn hóa và tư tưởng bóc lột trong chủ nghĩa tư bản
D. Chỉ xóa bỏ lực lượng sản xuất và kế thừa thành tựu tiến bộ về quan hệ sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản
Câu 5. Giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân có ?
A. Nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
B. Toàn bộ lợi ích thống nhất với nhau
C. Lợi ích hoàn toàn khác nhau
D. Lợi ích hoàn toàn đối lập nhau
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới giai cấp công nhân có
tính kỉ luật cao ?
A. Đặc thù môi trường làm việc là dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Bản chất sẵn có, bẩm sinh của nông dân
C. Yêu cầu của đấu tranh cách mạng
D. Sự quản lý chặt chẽ của giai cấp tư sản
Câu 7. Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của giai cấp công nhân đối với Đảng cộng
sản ?
A. Là cơ sở xã hội và là nguồn bổ sung lực lương cho Đảng
B. Là cơ sở xã hội và là đồng minh vững chắc của Đảng
C. Là cơ sở xã hội và là lực lượng lãnh đạo Đảng
D. Là cơ sở xã hội và là cổ vũ phong trào đấu tranh của Đảng
Câu 8. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định bởi
A. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với giai cấp công nhân
C. Nguyện vọng của nhân dân lao động
D. Nguyện vọng của giai cấp công nhân
Câu 9. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, giành quyền lực về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao động, thiết lập nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân, xây
dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và
làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động là nhiệm vụ của giai cấp công nhân
trên lĩnh vực
A. Tư tưởng
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa
D. Kinh tế
Câu 10. Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công
cụ lao động là
A. Ruộng đất
B. Máy móc có tính chất công nghiệp
C. Con trâu, cái cày
D. Trí óc
Câu 11. Muốn thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, giai cấp công nhân phải
A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình,
thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
B. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tiểu tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp
mình, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Lật đổ sự thống trị của giai cấp vô sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình,
thiếp lập nhà nước, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Lật đổ sự thống trị của bộ phận đại tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình,
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Câu 12. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp
công nhân và lực lượng
A. Phá vỡ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền về tay mình
B. Phá vỡ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền cho giai cấp nông
dân
C. Phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, giành chính quyền về tay mình
D. Phá vỡ quan hệ sản xuất phong kiến, giành chính quyền về tay mình
Câu 13. Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát triển kinh tế
tri thức, công nhân hiện đại có xu hướng
A. Tha hóa
B. Trí tuệ hóa
C. Nông dân hóa
D. Bần cùng hóa
Câu 14. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu tranh để
khắc phục ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ tư tưởng cũ là nhiệm vụ
của giai cấp công nhân trên phương diện
A. Kinh tế
B. Văn hóa, tư tưởng
C. Chính trị
D. Xã hội
Câu 15. Xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản về tư liệu sản
xuất chủ yếu, xây dựng quan hệ sản xuất mới, phù hợp với tính chất xã hội hóa cao của
lực lượng sản xuất, với chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội là nhiệm
vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực
A. Kinh tế
B. Tư tưởng
C. Chính trị
D. Văn hóa
Câu 16. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với
A. Chính sách chia để trị của thực dân Pháp ở Việt Nam
B. Chính sách ngu dân của thực dân Pháp ở Việt Nam
C. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
D. Chính sách khai hóa văn minh của thực dân Pháp ở Việt Nam
Câu 17. Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lý xuất phát của chủ
nghĩa xã hội khoa học ?
A. Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Vấn đề dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 18. Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, công nhân là những người lao
động
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Có sở hữu tư liệu sản xuất là sức lao động
C. Không sở hữu bất cứ tư liệu sản xuất nào của xã hội
D. Có sở hữu tư liệu sản xuất là kinh nghiệm cá nhân
Câu 19. Lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất
công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao là nội dung thể hiện
A. Phương thức lao động của người công nhân
B. Vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa của người công nhân
C. Công cụ lao động của người công nhân
D. Địa vị xã hội của người công nhân
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân ?
A. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp tư sản
C. Giải phóng cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân loại
D. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa Văn minh
Câu 21. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa
A. Các tập đoàn tư bản
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Tư bản và lao động
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của giai cấp mang sứ mệnh lịch
sử thế giới ?
A. Là lực lượng đông đảo và tiên phong
B. Là lực lượng tiến bộ nhưng chỉ bảo vệ lợi ích cho giai cấp mình
C. Là lực lượng đại dại cho khuynh hướng tiến bộ của nhân loại
D. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ của thời đại
Câu 23. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân đã trở thành
A. Giai cấp lãnh đạo thông qua tổ chức tiên phong của nó là Đảng Cộng sản
B. Giai cấp có vai trò tương đối quan trọng đối với sự phát triển của xã hội
C. Giai cấp không còn vai trò lãnh đạo cách mạng
D. Giai cấp có vai trò ngàu càng mờ nhạt đối với sự phát triển của xã hội
Câu 24. Giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa ?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
Câu 25. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện chủ quan quy định sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân ?
A. Giai cấp công nhân đã nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối
với lịch sử
B. Sự ra đời của Đảng cộng sản – đội tiền phong của giai cấp công nhân
C. Sự lớn mạnh về số lượng của giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Câu 26. Tự giác nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử,
năng lực, trình độ làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện đại là nội dung thể hiện
sự phát triển của giai cấp công nhân về
A. Cơ cấu
B. Số lượng
C. Tổ chức
D. Chất lượng
Câu 27. Hiện nay ở các nước tư bản, một bộ phận công nhân đã tham gia vào sở hữu một
lượng tư liệu sản xuất của xã hội thông quan chế độ cổ phần hóa, từ đó làm xuất hiện xu
hướng
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. Tri thức hóa giai cấp công nhân
C. Trung lưu hóa giai cấp công nhân
D. Hiện đại hóa giai cấp công nhân
Câu 28. Cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỳ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có lợi ích đối
kháng trực tiếp với
A. Địa chủ Việt Nam
B. Tư bản thực dân Pháp
C. Tư sản Việt Nam
D. Bè lũ tay sai của thực dân Pháp
Câu 29. Nội dung nào dưới đây nguồn gốc cơ bản của giá trị thặng dư và sự giàu có của
giai cấp tư sản ?
A. Kinh tế thị trường
B. Lao động sống của giai cấp công nhân
C. Quá trình trao đổi mua bán v
D. Hoạt động thương mại
Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp
công nhân ?
A. Có bản chất quốc tế
B. Tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất
C. Đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
D. Có ý thức, kỷ luật cao
Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn và xung đột
xã hội của giai cấp tư sản ?
A. Trợ cấp thất nghiệp cho người công nhân
B. Dừng bóc lột giá trị thặng dư
C. Áp dung phương pháp quản lý mới
D. Thực hiện chế độ cổ phần hóa
Câu 32. Câu nói: “Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp (…) giai cấp tư sản sản
sinh ra người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai
cấp vô sản đều là tất yếu như nhau “ phản ánh nội dung nào dưới đây ?
A. Khẳng định tính tất yếu chủ quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Khẳng định tính tất yếu khách quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Khẳng định nguyện vọng được giải phóng mình của nhân dân lao động
D. Nhấn mạnh vai trò của Đảng cộng sản trong việc thực hiện sức mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân
Câu 33. Mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện ?
A. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến
C. Xóa bỏ tận gốc chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xóa bỏ tận gốc chế độ nô lệ làm thuê
Câu 34. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Leenin, quy luật chung, phổ biến cho sự ra
đời của ĐCS là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Leenin với
A. Phong trào yêu nước
B. Phong trào cải cách
C. Phong trào công nhân
D. Phong trào giải phóng dân tộc
Câu 35. Lực lượng nào dưới đây là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương
thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
A. Đội ngũ tri thức
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
Câu 36. Sinh ra và lớn lên ở một nước thuộc địa, nửa phong kiến, dưới ách thống trị của
thực dân Pháp nên giai cấp công nhân Việt Nam
A. Phát triển chậm
B. Có lực lượng vô cùng đông đảo
C. Có trình độ cao
D. Phát triển nhanh
Câu 37. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa công nhân
hiện nay và công nhân thế kì XIX ?
A. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản
bóc lột về giá trị thặng dư
B. Phong trào công nhân và nông dân ở nhiều nước vẫn là lực lượng đi đầu trong
cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
C. Giai cấp công nhân vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu trong xã hội hiện đại
D. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu hóa nên họ
không còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa
Câu 38. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ
yếu là mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất nào dưới đây ?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Cộng sản chủ nghĩa
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 39. Sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới,
phục vụ quyền và lợi ích của nhân dân lao động theo lý tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa
xã hội là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên phương diện
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Văn hóa
Câu 40. Tổ chức nào dưới đây là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đảm nhận vai trò
lãnh đạo giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động tiến hành cuộc cách mạng
nhằm xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, chế độ bóc lột người, xây dựng chế độ xã hội mới
– xã hội cộng sản chủ nghĩa ?
A. Nhà nước
B. Công đoàn
C. Mặt trận cờ tổ quốc
D. Đảng cộng sản
Câu 41. Phát biểu nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân ?
A. Là giai cấp có sứ mệnh phủ định chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng thành công
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản tr ên toàn thế giới
B. Họ là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để
sống và bị giai cấp bóc lột giá trị thặng dư
C. Họ là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để
sống, không bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
D. Lợi ích cơ bản của họ đối lập với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
CHƯƠNG III.
Câu 1. Nội dung nào dưới đây KHÔNG là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam hiện nay được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011) ?
A. Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 2. Con đường quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở VN, được đề cập tới lần đầu
tiên ở văn kiện nào dưới đây của Đảng ?
A. Luận cương chính trị tháng 10/1930
B. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH 6/1991
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng 2/1930
D. Chính cương của Đảng Lao động 2/1951
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện dẫn tới sự ra đời của CNXH ?
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân
D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 4. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm nào dưới
đây ?
A. 1975
B. 1954
C. 1986
D. 1945
Câu 5. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống : Lênin cho rằng: “Về lý luận, không thể nghi ngờ
gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một … nhất định “.
A. Thời kỳ quá độ
B. Thời kỳ cách mạng
C. Thời kỳ chuyển giao
D. Thời kỳ cải biến
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là cách hiểu đúng về CNXH ?
A. Là một chế độ xã hội hiện thực tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội
Cộng sản chủ nghĩa
B. Là một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tránh của nhân dân lao động chống
các giai cấp thống trị
C. Là một khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi
áp bức, bóc lột, bất công
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng CNXH ở nước
ta hiện nay ?
A. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
B. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục
C. Phát triển nên kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường
Câu 8. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện là đặc trưng của
A. Xã hội phong kiến
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 9. Tác giả nào dưới đây cho rằng: “Dùng cả hai tay mà lấy những cái tốt của
nước ngoài: Chính quyền xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + kỹ thuật và cách tổ chức
các tơ – rớt ở Mỹ + ngành giáo dục quốc dân Mỹ etc.etc. ++= (tổng số) = CNXH ?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. Ph. Ăngghen
D. C.Mác
Câu 10. Nội dung nào dưới đây là đặc trưng về phương diện kinh tế của CNXH ?
A. Xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tổ chức lao động theo trình độ cao
hơn
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yếu
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu mọi về
tư liệu sản xuất
D. Phát triển LLSX, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 11. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A. Tiến hành CNH-HĐH đất nước, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
B. Sự đan xen vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa những yếu tố của xã hội cũ và
những nhân tố mới của CNXH
C. Xây dựng thành công CNXH
D. Sự xác lập vai trò thống trị của giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là
ĐCS
Câu 12. Tác giả nào dưới đây là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với
CNXH ?
A. Đặng Tiểu Bình
B. V.I.Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Phạm Văn Đồng
Câu 13. Tám đặc trưng của XNCH mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện trong
văn kiện nào dưới đây của ĐCSVN ?
A. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
D. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011)
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ bỏ
qua chế độ TBCN lên CNXH ở VN ?
A. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ
B. Giao thoa, tiếp biến văn hóa đang diễn ra mạnh mẽ
C. Xuất phát từ một xã hội thuộc địa, nửa phong kiến, với lực lượng sản xuất thấp
D. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH
Câu 15. Quan điểm :” Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là
thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là
một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn
là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản “ là của tác giả nào dưới đây ?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. C. Mác
D. Ph. Ăngghen
Câu 16. Tại Đại hội Đảng nào dưới đây, Đảng ta đã xác định: Con đường đi lên của
nước ta là sự phát triển quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN. Tức là bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của QHSX và Kiến trúc thượng tầng TBCN, nhưng tiếp thu, kế
thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ TBCN
A. Đại hội IX (2001)
B. Đại hội VIII (1996)
C. Đại hội VI (1986)
D. Đại hội VII (1991)
Câu 17. Nội dung nào dưới đây là con đường phát triển của cách mạng Việt Nam
được Chủ tịch HCM nêu ra trong Chánh cương vắn tắt của Đảng ta ?
A. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
B. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới XHCN và cộng sản
chủ nghĩa “.
C. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản chủ
nghĩa “.
D. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
Câu 18. Trong chế độ CNXH, nhà nước mang bản chất của giai cấp, tầng lớp nào
dưới đây ?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Nhân dân lao động
D. Tầng lớp trí thức
Câu 19. Con đường cách mạng VN là quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là một
tất yếu vì
A. ĐCSVN đã có đường lối đúng đắn
B. Đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
C. Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Sự phát triển của LLSX
Câu 20. Nguyên tắc phân phối cơ bản của thời kỳ quá độ lên CNXH là
A. Theo lao động
B. Theo nhu cầu
C. Theo cổ phần
D. Theo nguyên tắc bình quân chủ nghĩa
Câu 21. Nội dung nào dưới đây là thực chất của thời kỳ quá độ ?
A. Thời kỳ giai cấp công nhân phát triển kinh tế, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho
CNXH
B. Thời kỳ tiếp tục cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản
C. Thời kỳ giai cấp công nhân tiến hành công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
D. Thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản và tư bản chủ nghĩa sang xã hội
CNXH
Câu 22. Người đầu tiên đưa CNXH từ lý thuyết thành thực tiễn sinh động là ai ?
A. C.Mác
B. HCM
C. I.V.Stalin
D. V.I.Lênin
Câu 23. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A. Tồn tại duy nhất thành phần kinh tế tập thể
B. Phát triển LLSX
C. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
D. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 24. Theo các nhà sáng lập CNXHKH, quá độ lên CNXH có 2 hình thức là:
A. Trực tiếp và gián tiếp
B. Nhanh và chậm
C. Đơn giản và phức tạp
D. Sớm và muộn
Câu 25. Câu nói: “Chủ nghĩa xã hội là sống hay chết “ là của ai ?
A. HCM
B. Phiden Castro
C. V.I.LENIN
D. Đặng Tiểu Bình
Câu 26. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên CNXH, người đầu tiên đặt vấn đề phải
học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của CNTB để cải tạo nền kinh tế tiểu
nông lạc hậu là ai dưới đây ?
A. HCM
B. Ph. Ăngghen
C. C.Mác
D. V.I.Lênin
Câu 27. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu trích trong tác phẩm Hệ tư tưởng Đức
của C.Mác : “Đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không phải là một … (1) cần phải
sáng tạo ra, không phải một … (2) mà hiện thực phải tuân theo. Chúng ta gọi chủ
nghĩa cộng sản là phong trào … (3) nó xóa bỏ trạng thái hiện nay”.
A. Trạng thái (1), lý tưởng (2), hiện thực (3).
B. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3).
C. Hiện thức (1), lý tưởng (2), trạng thái (3).
D. Lý tưởng (1), trạng thái (2), hiện thực (3).
Câu 28. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào dưới đây của
chủ nghĩa tư bản ?
A. Bỏ qua cơ sở kinh tế và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa
D. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản và bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
Câu 29. Từ thực tiễn nước Nga, V.I.LENIN cho rằng, đối với những nước chưa có
chủ nghĩa tư bản phát triển cao cần phải có một thời kì quá độ
A. Khá nhanh chóng từ CNTB lên CNXH
B. Khá lâu dài từ CNTB lên CNXH
C. Rất nhanh từ CNTB lên CNXH
D. Rất lâu dài và gian khổ từ CNTB lên CNXH
Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ
lên CNXH ?
A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
B. Giai cấp công nhân nằm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân tổ chức xây dựng và bảo vệ chế độ mới
D. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
CHƯƠNG IV.
Câu 1. “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ “ là quan điểm của
A. HCM
B. C.Mác
C. V.I.Lênin
D. Ph. Ăngghen
Câu 3. Quan niệm nào sau đây KHÔNG đúng về dân chủ ?
A. Dân chủ là một hình thái nhà nước
B. Dân chủ là một giá trị chung của nhân loại
C. Dân chủ là một trong những nguyên tắc tổ chức quản lý nhà nước
D. Dân chủ là quyền tự do tuyệt đối của con người
Câu 4. Theo quan niệm chủ chủ nghĩa Mác – Lênin , dân chủ phản ánh cuộc đấu tranh
của nhân dân lao động chống lại áp bức, cường quyền vì thế dân chủ được coi là một
A. Thành phần xã hội
B. Yếu tố xã hội
C. Tổ chức xã hội
D. Giá trị xã hội
Câu 5. “Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân tự tổ chức và thực hiện trước hết và chủ
yếu là thông qua nhà nước của mình “ là nội dung của khái niệm nào dưới đây ?
A. Tự do
B. Hạnh phúc
C. Dân chủ
D. Bình đẳng
Câu 7. Mức độ, phạm vi tham gia trật tự của quần chúng nhân dân vào công việc quản lý
nhà nước phản ánh
A. Trình độ phát triển của nền dân chủ
B. Cấu trúc của nền dân chủ
C. Quá trình đấu tranh giành dân chủ
D. Sự ra đời của nền dân chủ
Câu 8. Dân chủ có sự ra đời, tồn tại và phát triển trong một giai đoạn nhất định và sẽ mất
đi khi trong xã hội không còn giai cấp, vì thế, dân chủ là một
A. Bộ phận của xã hội
B. Phạm trù giai cấp
C. Yếu tố văn hóa
D. Phạm trù lịch sử
Câu 10. Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là:
A. Quyền lực thuộc về nhân dân
B. Một hình thức hay hình thái của nhà nước
C. Một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
D. Một quan niệm – quan niệm về dân chủ, về tinh thần dân chủ
Câu 12. Trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là:
A. Một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
B. Một hình thức hay hình thái của nhà nước
C. Một quan niệm – quan niệm về dân chủ, về tinh thần dân chủ
D. Quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 13. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định sau của ĐCSVN:
“trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng […], xây dựng và phát
huy quyền làm chủ của nhân dân lao động’’.
A. Lấy dân làm chỗ dựa
B. Lấy dân làm nền tảng
C. Lấy dân làm gốc
D. Lấy dân làm đích
Câu 14. Trong chế độ cộng sản nguyên thủy đã xuất hiện hình thức manh nha của dân
chủ mà Ph. Ăngghen gọi là
A. “Dân chủ nguyên thủy”
B. “Dân chủ sơ khai”
C. “Dân chủ cộng sản”
D. “Dân chủ công xã”
Câu 15. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị, lịch sử nhân loại có
3 nền dân chủ là:
A. Dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản và dân chủ XHCN
B. Dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến và dân chủ tư sản
C. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến và dân chủ tư sản
D. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ tư sản và dân chủ XHCN
Câu 16. Nền dân chủ nào dưới đây là nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử ?
A. Dân chủ cộng sản nguyên thủy
B. Nền dân chủ XHCN
C. Nền dân chủ tư sản
D. Nền dân chủ chủ nô
Câu 17. Dân chủ XHCN là nền dân chủ mang bản chất của
A. Giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp công công nhân và đội ngũ trí thức
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 19. Nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó
mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ, dân chủ và pháp luật nằm
trong sự thống nhất biện chứng: được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt
dưới sự lãnh đạo của ĐCS là nền dân chủ
A. Nguyên thủy
B. Phong kiến
C. Chủ nô
D. XHCN
Câu 20. Nền dân chủ XHCN về cơ bản thống nhất với khái niệm nào dưới đây ?
A. Xã hội XHCN
B. Chuyên chính vô sản
C. Chính đảng của giai cấp công nhân
D. CNXH
Câu 21. Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho những người
lao động, thu hút họ tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội là
A. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ chủ nô
B. Nguyên tắc cơ bản của nên dân chủ tư sản
C. Nội dung cơ bản của nền dân chủ XHCN
D. Nguyên tắc cơ bản cảu nền dân chủ XHCN
Câu 22. Nền dân chủ XHCN trên thế giới chính thức được xác lập gần với sự kiện nào
sau đây ?
A. Công xã Pari ra đời 1871
B. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam 1945
C. Cách mạng tháng 2 ở Nga 1917
D. Cách mạng tháng 10 Nga 1917
Câu 23. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của nền dân chủ XHCN ?
A. Thực hiện dân chủ với mọi tầng lớp, mọi giai cấp trong xã hội
B. Có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân – tập thể và xã hội
D. Đảm bảo quyền lực thuộc về tay nhân dân
Câu 24. Dân chủ XHCN là nền dân chủ […] so với nền dân chủ tư sản. Là nền dân chủ
mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân […] dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống
nhất biện chứng, được thực hiện bằng […] và đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCS
A. Cao hơn về chất; dân là chủ và dân làm chủ;quyền lực nhà nước
B. Tuyệt đối; dân bàn, dần làm, dân kiểm tra; Hiến pháp và pháp luật
C. Tuyệt đối; dân bàn, dần làm, dân kiểm tra; Hiến pháp và pháp luật
D. Cao nhất; của dân, do dân, vì dân; quyền lực nhà nước
Câu 25. Điền từ con thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định sau của C.Mác trong tác
phẩm Phê phán cương lĩnh Gotha: “Quyền không bao giờ có thể ở mức độ cao hơn chế
độ […] và sự phát triển văn hóa của xã hội do chế độ […] đó quyết định”
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Nhà nước
D. Kinh tế
Câu 26. Trong việc thực hiện quyền dân chủ trên lĩnh vực chính trị, công dân sẽ KHÔNG
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Ứng cử và bầu cử
B. Kiểm tra, thanh tra mọi hoạt động của Nhà nước
C. Tham gia quản lý nhà nước
D. Tham gia giám sát mọi hoạt động của nhà nước
Câu 27. “Thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn “là
câu nói của
A. Mao Trạch Đông
B. HCM
C. Phạm Văn Đồng
D. V.I.Lênin
Câu 28. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định sau của ĐCSVN trong
cương lĩnh năm 1991: “ Dân chủ gắn liền với […] xã hội phải được thực hiện trong thực
tế cuộc sống trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội thông qua hoạt
động của Nhà Nước do nhân dân cử ra và bằng các hình thức dân chủ […]”.
A. Bình đẳng; trực tiếp
B. Công bằng; gián tiếp
C. Bình đẳng; gián tiếp
D. Công bằng; trực tiếp
Câu 29. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khẳng định sau của ĐCSVN trong
Cương lĩnh 1991: “Dân chủ đi đôi với […] kỷ cương, phải được thể chế hóa bằng […] và
[…] bảo đảm “.
A. Kỷ luật; pháp luật; pháp luật
B. Kỷ luật; hiến pháp; hiến pháp
C. Đảm bảo; pháp luật; pháp luật
D. Đảm bảo; hiến pháp; hiến pháp
Câu 30. Nền dân chủ XHCN có sự kết hợp hài hòa về
A. Lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội
B. Văn hóa giữa cá nhân và tập thể và toàn xã hội
C. Nhận thức giữa cá nhân và tập thể và toàn xã hội
D. Quan điểm giữa cá nhân và tập thể và toàn xã hội
Câu 31. Trong Đại hội nào dưới đây ĐCSVN khẳng định :”Trong toàn bộ hoạt động của
mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng “ Lấy dân làm gốc, xây dựng và phát huy quyền làm
chủ của nhân dân lao động” ?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
Câu 32. Trong Đại hội nào dưới đây ĐCSVN khẳng định: “Chúng ta xác định mối quan
hệ Đảng lãnh đạo, nhân dân làm chủ, nhà nước quản lý thành cơ chế chung trong quản lý
toàn xã hội” ?
A. Đại hội VIII
B. Đại hội VII
C. Đại hội VI
D. Đại hội IX
Câu 33. Định hướng nào sau đây không phải là định hướng nhằm phát huy dân chủ
XHCN VN ?
A. Hoàn thiện thể chế KTTT định hướng XHCN, tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc.
B. Xây dựng ĐCSVN trong sạch, vững mạnh với tư cách là điều kiện tiên quyết để
xây dựng nền dân chủ XHCN
C. Xây dựng và từng bước hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện xã hội, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
D. Phát huy vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội bằng cách tách các tổ chức này
ra ngoài hệ thống chính trị nhằm tăng tính độc lập của các tổ chức
Câu 34. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn tới sự xuất hiện của nhà nước ?
A. Sự xuất hiện chế độ tư bản chủ nghĩa và phân chia giai cấp
B. Sự xuất hiện của chế độ XHCN và phân chia giai cấp
C. Sự xuất hiện của chế độ phong kiến và phân chia giai cấp
D. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu và phân chia giai cấp
Câu 35. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước có chức năng nào dưới
đây ?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng quản lý kinh tế và quản lý chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng lãnh đạo và chức năng giám sát
Câu 36. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực, nhà nước có chức năng nào dưới
đây ?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng lãnh đạo và chức năng giám sát
Câu 37. Căn cứ vào tính chất của quyền lực, nhà nước có chức năng nào dưới đây ?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng quản lý kinh tế và quản lý chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng lãnh đạo và chức năng giám sát
Câu 38. Trong xã hội có giai cấp, nhà nước luôn mang bản chất của
A. Giai cấp có lực lượng đông đảo nhất
B. Giai cấp có trình độ cao nhất
C. Giai cấp thống trị xã hội
D. Giai cấp đại diện cho LLSX tiên tiến
Câu 39. Bản chất của nhà nước XHCN chịu sự quy định của cơ sở kinh tế XHCN, đó
là
A. Quan hệ sở hữu về TLSX chủ yếu
B. Quan hệ sở hữu tư nhân về TLSX chủ yếu
C. Chủ yếu là quan hệ sở hữu xã hội về TLSX
D. Vừa là quan hệ sở hữu tư nhân vừa quan hệ sở hữu xã hội về TLSX chủ yếu
Câu 40. Về văn hóa, xã hội, nhà nước XHCN được xây dựng trên nền tảng tinh thần
là
A. Tư tưởng HCM về CNXH
B. Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến của nhân
loại
C. Tư tưởng HCM về CNXH và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân loại,
đồng thời mang bản sắc riêng của dân tộc
D. Lý luận của chủ nghĩa Mác- Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại,
đồng thời mang bản sắc riêng của dân tộc
Câu 41. Nhà nước của giai cấp bóc lột thực hiện chức năng nào dưới đây là chủ yếu ?
A. Chức năng đối nội
B. Chức năng tổ chức, xây dựng
C. Chức năng bạo lực trấn áp
D. Chức năng đối ngoại
Câu 42. Câu nói “Bất cứ một nhà nước nào cũng đều có nghĩa là dùng bạo lực; nhưng
toàn bộ sự khác nhau là ở chỗ dùng bạo lực đối với những người khác bị bóc lột hay
đối với kẻ đi bóc lột “ là của ai ?
A. C. Mác
B. HCM
C. Ph. Ăngghen
D. Lênin
Câu 43. Nhà nước mà ở đó sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp công nhân. Do cách
mạng XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công CNXH, đưa nhân dân
lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các mặt của đời sống xã hội trong một xã hội
phát triển cao là nhà nước
A. Tư sản
B. Cộng sản chủ nghĩa
C. Phong kiến
D. XHCN
Câu 44. Nội dung chủ yếu và mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN là
A. Bạo lực trấn áp đối với thiểu số bóc lột
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công XH mới
C. Cải tạo XH cũ, đưa giai cấp công nhân lên địa vị làm chủ
D. Bạo lực trấn áp đối với thiểu số bóc lột, cải tạo XH cũ
Câu 45. Chế độ dân chủ nhân dân ở nước ta được xác lập sau
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945
B. Năm 1986, gắn với sự kiện đại hội đảng VI – Đại hổi đổi mới tư duy
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Đại thắng mùa xuân năm 1975
Câu 46. Tại đại hội nào dưới đây ĐCSVN (năm 2001) đã rút ra bốn bài học chủ yếu,
trong đó có bài học: “Đổi mới phải dựa vào nhân dân, vì lợi ích của nhân dân, phù
hợp với thực tiễn, luôn luôn sáng tạo “ ?
A. Đại hội VIII (1996)
B. Đại hội IX (2001)
C. Đại hội VI (1986)
D. Đại hội VII (1991)
Câu 47. Tổ chức nào dưới đây đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta
hiện nay ?
A. Các tổ chức chính trị xã hội
B. ĐCSVN
C. Mặt trận tổ quốc
D. Nhà nước cộng hòa XHCNVN
Câu 48. Quyền lực nhà nước pháp quyền XHCNVN là:
A. Thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa 3 cơ quan: lập pháp, hành pháp và
tư pháp
B. Thống nhất, không có sự phân công và phối hợp giữa 3 cơ quan: lập pháp, hành
pháp và tư pháp
C. Không thông nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa 3 cơ quan: lập pháp,
hành pháp và tư pháp
D. Có sự phân chia độc lập rõ ràng giữa 3 cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp
Câu 49. Ở VN thuật ngữ “Nhà nước pháp quyền XHCN VN” lần đầu tiên được nêu ra
trong hội nghị nào dưới đây ?
A. Hội nghị đại biểu TW 3 khóa VI (1989)
B. Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII (1994)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc khóa VI của Đảng (1986)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc khóa VII (1991)
Câu 50. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu
bằng công cụ nào dưới đây ?
A. Hiến pháp, pháp luật
B. Đường lối, chính sách
C. Tuyên truyền, giáo dục
D. Báo chí, truyền thông
CHƯƠNG V.
Câu 1. Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên là nội dung thể hiện khái niệm nào dưới đây :
A. Cơ cấu xã hội
B. Cộng đồng
C. Dân tộc
D. Dân cư
Câu 2. Bộ phận cơ bản và quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội, liên quan trực tiếp đến các
đảng phái chính trị, nhà nước, sở hữu tư liệu sản xuất cũng như địa vị xã hội của con
người trong hệ thống sản xuất, tổ chức lao động và phân phối lợi ích xã hội là:
A. Cơ cấu xã hội – dân tộc
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
D. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào dưới đây có vị trí quyết định nhất, chi phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác
A. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – dân tộc
D. Cơ cấu xã hội – dân số
Câu 4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã
hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã
hội mới
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh,
dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa các giai tầng trong xã hội
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi và chịu sự tác động của sự biến đổi dân số và tôn
giáo
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế
Câu 5. Thời kỳ quá độ lên CNXH có cơ cấu xã hội giai cấp với nhiều giai cấp, tầng lớp
khác nhau vì
A. Tồn tại nhiều nghề nghiệp và phân công lao động khác nhau
B. Tồn tại nhiều dân tộc khác nhau
C. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phân kinh tế
D. Tồn tại nhiều đức tin tôn giáo
Câu 6. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo trong cơ
cấu xã hội – giai cấp
A. True
B. False
Câu 7. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được chịu sự quy định bởi sự
biến đổi của cơ cấu nào sau đây ?
A. Cơ cấu kinh tế
B. Cơ cấu dân số
C. Cơ cấu dân cư
D. Cơ cấu dân tộc
Câu 8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã
hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, xuất hiện thêm tầng lớp xã hội
mới
B. Cơ cấu xã hội giai cấp trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh
C. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự biến đổi của văn hóa
D. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế
Câu 9. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây được coi là “ người bạn đồng minh tự nhiên “ của
giai cấp công nhân ?
A. Giai cấp nông nhân
B. Tầng lớp tri thức
C. Tầng lớp doanh nhân
D. Giai cấp tư sản
Câu 10. Trong quá trình xây dựng CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức trong lĩnh vực nào dưới đây giữa vai trò quyết định ?
A. Kinh tế
B. Văn hóa
C. Tư tưởng
D. Chính trị
Câu 11. Yếu tố nào dưới đây quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp tri thức ?
A. Mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
B. Mong muốn của giai cấp công nhân
C. Có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
Câu 12. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, các giai cấp, tầng lớp liên minh với nhau
trên những lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa – xã hội
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Kinh tế, chính trị, tôn giáo
D. Kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 13. Đội ngũ trí thức được Đảng ta coi là đội ngũ đặc biệt và chủ trương xây dựng
thành lực lượng vững mạnh
A. True
B. False
Câu 14. Đội ngũ nào dưới đây Đảng ta coi là đội ngũ đặc biệt và chủ trương xây dựng
thành lực lượng vững mạnh ?
A. Đội ngũ thanh niên
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Đội ngũ trí thức
D. Giai cấp công nhân
Câu 15. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp, tầng lớp nào dưới đây có xu hướng
giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội – giai cấp ?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 16. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp công nhân có xu hướng giảm dần
về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội – giai cấp
A. True
B. False
Câu 17. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây được coi là rường cột của nước nhà, chủ nhân
tương lai của đất nước ?
A. Phụ nữ
B. Đội ngũ thanh niên
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 18. Xét dưới góc độ kinh tế, nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên nhân
của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A. Yêu cầu khách quan của đấu tranh giành chính quyền
B. Yêu cầu khách quan của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nhu cầu lợi ích kinh tế của các giai cấp, tầng lớp
D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 19. Sự biến đổi đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên CNXH là do
A. Sự đa dạng của văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng
B. Chuyển đổi cơ chế kinh tế kế hoạch tập trung sang kinh tế thị trường
C. Sự đa dạng về tộc người
D. Duy trì cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp
Câu 20. Sự biến đổi đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội – giai cấp ở VN trong thời kỳ
quá độ lên CNXH là do sự đa dạng của văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng
A. True
B. False
Câu 21. Giai cấp, tầng lớp nào hiện nay KHÔNG còn trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở
VN ?
A. Giai cấp địa chủ
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân
Câu 22. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là vai trò của giai cấp công nhân trong
thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN ?
A. Là giai cấp lãnh đạo
B. Là lực lượng nòng cốt trong khối liên minh giai cấp
C. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
D. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất mới
Câu 23. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN, giai cấp, tầng lớp nào dưới đây được
coi là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng ?
A. Giai cấp nông dân
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp trí thức
Câu 24. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN, giai cấp công nhân được coi là lực
lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng
A. True
B. False
Câu 25. Liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH phải
dựa trên lập trường tư tưởng – chính trị của giai cấp, tầng lớp nào dưới đây ?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 26. Vấn đề liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí
thức, được Đảng ta khẳng định lần đầu tiên tại Đại Hội Đại Biểu toàn quốc lần thứ 2
(1951)
A. True
B. False
Câu 27. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nội dung chính trị của liên minh giai
cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN ?
A. Bảo vệ vững chắc chế độ chính trị
B. Xây dựng hoàn thiện nền dân chủ XHCN
C. Tăng cường các hình thức giao lưu hợp tác liên kết giữa công nghiệp – nông
nghiệp – khoa học công nghệ
D. Giữ vững vai trò lãnh đạo của ĐCSVN
Câu 28. Nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN là
A. Đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước gắn với phát triển kinh tế trí thức theo định hướng
XHCN
B. Xác định đúng cơ cấu kinh tế, phát triển kinh tế thị trường
C. Xác định đúng tiềm lực kinh tế và nhu cầu kinh tế của các giai cấp, tầng lớp và
toàn xã hội
D. Chuyển giao và ứng dụng KHKT và công nghệ hiện đại vào sản xuất
Câu 29. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nội dung kinh tế của liên minh giai
cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN ?
A. Xác định đúng cơ cấu kinh tế
B. Xác định đúng tiềm lực kinh tế và nhu cầu kinh tế của các giai cấp, tầng lớp
C. Chuyển giao và ứng dụng KHKT và công nghệ hiện đại vào sản xuất kinh doanh
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
Câu 30. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nội dung văn hóa – xã hội của liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN ?
A. Chống các biểu hiện tiêu cực và tệ nạn xã hội
B. Thực hiện xóa đói giảm nghèo
C. Nâng cao dân trí, thực hiện tốt an sinh xã hội
D. Chống âm mưu diễn biến hòa bình của các thế lực thù địch và phản động
CHƯƠNG VI.
Câu 1. Trình tự nào dưới đây thể hiện chính xác quá trình phát triển của các hình
thức cộng đồng trong lịch sử?
a. Bộ lạc- bộ tộc- thị tộc- dân tộc
b. Bộ tộc- bộ lạc- dân tộc- thị tộc
c. Thị tộc- bộ tộc- bộ lạc- dân tộc
d. Thị tộc- bộ lạc- bộ tộc- dân tộc
Câu 2. Đặc trưng nào dưới đây là quan trọng nhất, là cơ sở gắn kết các bộ phận,
các thành viên trong dân tộc, tạo nên tính thống nhất, ổn định, bền vững của dân tộc
a. Chung một nền văn hóa và tâm lý
b. Chung một vùng lãnh thổ
c. Chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
d. Chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
Câu 3. Tiêu chí nào dười đây là quan trọng nhất để phân định tộc người này với
tộc người khác và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triền của mỗi tộc ngừi?
a. Sự phát triển về kinh tế
b. Sự tiến bộ trong nhận thức
c. Sự nâng cao đời sống vật chất và tinh thân
d. Ý thức tự giác tộc người
Câu 4. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc, sự thức tỉnh về chủ quyền là nguyên
nhân dẫn đến các cộng đồng cư dân muốn
a. Thể hiện tính độc lập trong phát triển kinh tế
b. Tách ra để thành dân tộc độc lập
c. Liên minh với nhau về kinh tế
d. Liên kết lại với nhau
Câu 5. Sự thống nhất những lợi ích về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…. là
nguyên nhân dẫn tới xu hướng hình thành
a. Dân tộc độc lập
b. Các tổ chức kinh tế
c. Liên hiệp các dân tộc
d. Các tổ chức phi chính phủ
Câu 6. Nguyên tắc đầu tiên trong Cương lính dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lê nin
là
a. Các dân tộc có quyền tự quyết
b. Các dân tộc có quyền tự do
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
d. Liên hệ công nhân tất cả các dân tôc
Câu 7. Tất cả mọi dân tộc(kể cả bộ tộc vả chủng tộc) dù lớn hay nhỏ, dù đông
người hay ít người, dù phát triền ở trình độ cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa bị
ngang nhau… là nội dung thể hiện quyền nào dưới đâu của các dân tộc?
a. Bình đẳng
b. Tự quyết
c. Hợp tác
d. Độc lập
Câu 8. Các dân tộc được tự do lựa chọn cong đường phát triển, lừa chọn chế độ
chính trị trong quá trình vận động, phát triewenf của dân tộc mình là nội dung của quyền
a. Bình đẳng giữa các dân tộc
b. Giao lưu giữa các dân tộc
c. Dân tộc tự quyết
d. Hợp tác giữa các dân tộc
Câu 9. Khi xem xét quyền tự quyết của dân tộc cần đứng vững trên lập trường của
a. Đội ngũ tri thức
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp doanh nhân
d. Giai cấp nông dân
Câu 10. Cương lĩnh dân tộc là do Leenini khái quát
a. True
b. False
Câu 11. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh dân tộc không chỉ là lời kêu gọi
mà là giải pháp hữu hiệu đảm bảo việc thực hiện quyền bình đẳng và quyền tự quyết dân
tộc?
a. Các dân tộc tách ra thnahf quốc gia độc lập
b. Các dân tộc hoàn toàn bình đnăgr
c. Liên hiệp giai cấp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau
Câu 12. Khi xem xét quyền tự quyết của dân tộc cần đứng vững trên lập trường của
giai cấp công nhân
a. True
b. False
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây của dân tộc Việt Nam vừa tại sự cơ sở cho sự đoàn
kết thoogns nhấy hữu cơ giữa các dân tộc đồng thời cũng tiềm ẩn nguy cơ của những mâu
thuẫn, thâm chị sự kỳ thì hoặc xung đột trong quan hệ dân tộc?
a. Các dân tộc Việt Nam có ý thức cộng đồng cao
b. Các dân tộc Việt Nam có trình độ phát triển khác nhau
c. Các dân tộc Việt Nam có tinh thần yêu nước
d. Các dân tộc VN có địa bàn cư trú đan xen
Câu 14. Nguyên tắc cơ bản nào dưới đây được Đảng và Nhà nước ta thực hiện nhất
quán trong các chủ trương, chính sách về dân tộc?
a. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng giúp nhau cùng phát triển
b. Đoàn kết, tập trung cho phát triển đồng bảo thiểu số
c. Bình đẳng, đoàn kết, xây dựng đất nước theo con đường chủ nghĩa xã hội
d. Đoàn kết, tập trung cho phát triền đồng bào đa số
Câu 15. Đại hội nào dưới đây của Đảng cộng sản Việt Nam xác định rõ “vấn đề dân
tộc và đoàn kết các dân tộc luôn luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng”?
a. Đại hội IX
b. ĐẠi hội XI
c. Đại hội X
Câu 16. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mục đích cao nhất của xu hướng hình
thnahf quốc gia dân tộc độc lập
a. Sự khẳng định về chủ quyền
b. Sự độc lập về lừa chọn chế độ kinh tế
c. Sự độc lập về lựa chọn chế độ chính trị
d. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc
Câu 17. Các thành viên cũng như các cộng đồng tộc người trong 1 dân tộc đều chịu
sự quản lý, điều khiển của
a. Một tổ chức độc lập
b. Một đảng độc lập
c. Một nhà nước độc lập
d. Một xã hội độc lập
Câu 18. DÂn tộc thường được hiểu theo 2 nghĩa: tuốc gia dân tộc và tộc người
a. True
b. False
Câu 19. Trong một quốc gia có nhiều cộng đồng người, với các ngôn ngữ khác
nhau, nhưng bao giờ cũng sẽ có một ngôn ngữ chung thống nhất là nội dung thể hiện đặc
trưng nào dưới đây cảu quốc gia dân tộc?
a. Có ngôn ngữ viết chung
b. Có nhiều ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
c. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
d. Có ngôn ngữ nói riêng
Câu 20. Khi ngiên cứu vấn đề dân tộc, leenin đã phát hiện ra 2 xu hướng khách
quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc
a. True
b. False
Câu 21. Hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực
khách quan, thông qua sự phản ánh đó các lực lượng tự nhiên và xã hội đều trở thành siêu
tự nhiên, thần bí là nội dung thể hiện bản chất của khái niệm nào dưới đây
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Mê tín dị đoan
d. Văn hóa
Câu 22. Niềm tin của con người được thể hiện thông qua những lễ nghi gắn liền với
phong tục, tập quán truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng
đồng là nội dung của khái niệm nào dưới đây
a. Tôn giáo
b. Mê tín
c. Mê tín dị đoan
d. Tín ngưỡng
Câu 23. Trong mối quan hệ với tín ngưỡng, tôn giáo là
Câu 24. Tin một cách mê muội, mù quáng vào những điều thiếu cơ sở khoa học là
biểu hiện của
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Mê tín
d. Dị đoan
Câu 25. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện với những hành vi sai lệch quá
mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luạt, gây tổn hại cho cá nhân và cộng
đồng là biểu hiện của
a. Dị đoan
b. Tín ngưỡng
c. Tôn giáo
d. Mê tín
Câu 26. Nhận định “Tất cả mọi tôn giá chẳng qua là sự phản ánh hư ảo- vào trong
đầu óc con người- những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ, chỉ
là sự phản ánh trong đó lực lượng ở trần thế đang mang hinhg thức những lực lượng siêu
tràn thế” là của ai
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. V.I.Lê nin
d. Hồ Chí Minh
Câu 27. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phản ánh sự bất lực và bế tắc của con
người trước tự nhiên và xã hội, tuy nhiên tôn giáo cũng chứa đựng một số giá trị phù hợp
với đạo đức, đạo lý của con người là nội dung thể hiên
a. Duy tâm
b. Duy vật biện chứng
c. Vừa duy vật vừa duy tâm
d. Duy vật
Câu 29. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất lập trường của những người
cộng sạn với vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo?
Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là nguồn gốc dẫn tới sự ra đời của tôn
giáo?
Câu 31. Sự bần cùng về kinh tế, nạn áp bức về chính trị, sự hiện diện của những bất
công xã hội cùng với những thất vọng, bất hạnh trong cuộc đấu tranh của giai cấp bị trị là
nội dung nào của nguồn gốc
Câu 33. Tôn giáo là một hiện tương xã hội phổ biến ở tất cả các dân tộc, quốc gia,
châu lục, không một quốc gia dân tốc nào không có nhiều tôn giáo là nội dung thể hiện
Câu 34. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tôn giáo
Câu 35. Tôn giáo giúp con người có những nhận thức nhất định về thế giới và con
người, thông qua hệ thống giáo thueyets của nó là nội dung thể hiện chức năng nào dưới
đây của tôn giáo?
Câu 36. Nội dung nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất nội dung luận điểm của C.Mác
“tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”?
a. Tôn giáo là một liều thuốc có tính gây nghiên, tiêm nhiễm cho con người
những quan niệm phi khoa học
b. Tôn giáo làm dịu nỗi đau, bù đắp những thiếu hụt về mặt tinh thần, đồng thời
cũng có thể tác động có hại đối với con người
c. Tôn giáo nguy hiểm như một thứ thuốc phiện, cần loại bỏ ngay ra khỏi đời
sống
d. Tôn giáo gioogns như thuốc phiện làm con người roi vào trnagj thái sống ảo
Câu 37. Tôn giáo điều chỉnh hành vi đạo đức của con người thoogn qua
Câu 38. Nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường với những
mặt trái của nó dẫn tới sự bất bình đnăgr, sự may rủi, ngẫu nhiên, phân hóa giàu nghèo là
nguyên nhân dẫn đến sự tôn tại của tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh ở lĩnh vực nào
dưới đây?
A. Nhận thức
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Văn hóa
Câu 39. Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc
giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong giải quyết vấn đề tôn giáo
b. Dần dần loại bỏ tôn giáo ra khỏi đời sống xã hội
c. Kiên quyết đấu tranh với những phần tử, những hoạt động lợi dụng tôn giáo
chống phá cách mạng
d. Các tôn giáo đều bình đnăgr
Câu 40. Để đoàn kết các lực lượng quần chung có tín ngưỡng, tôn giáo và không tín
ngưỡng, tôn giáo, đấu tranh chống các luận điệu vụ báo cáo, các hoạt động lợi dụng tôn
giáo chống nhà nước xã hội chủ nghĩa, chúng ta phải đảm bảo nguyên tắc
a. Tôn trọng, ủng hộ các giáo hội và chức sắc tôn giáo có ảnh hưởng lớn tới đông
đảo nhân dân
b. ủng hộ tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo
c. tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín ngưỡng
d. ủng hộ các tôn giáo dân tốc, bài trừ các tôn giáo khu vực và thế giới
Câu 41. mọi hành vi cấm đoán, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo, bỏ đạo hay đe dọa,
bắt buộc người dân phải theo đạo đều là
a. xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, không tín ngưỡng của nhân dân
b. vi phạm các giá trị đạo đức của cộng động
c. vi phạm quy định của các tổ chức tôn giáo
d. xâm phạm các giá trị văn hóa
Câu 42. Muốn thay đổi ý thức xã hôi, trước hết cần phải thay đổi bản thân tồn tịa xã
hội; muốn xóa bỏ ảo tưởng nảy sinh trong đầu óc con người, phải xóa bỏ nguồn gốc sinh
ra ảo tưởng ấy là cơ sở của nguyên tắc
a. tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
b. Khắc phụ dần nyuwngx ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá
trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
c. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của tôn giáo
d. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
Câu 43. Theo chủ nghĩa Mác, muốn khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của
tôn giáo chúng ta phải
a. Hạn chế dần ảnh hưởng của tôn giáo, tiến tới xóa bỏ tôn giáo khỏi đời sống xã
hội
b. Nâng cao trình độ nhận thức của người dân, dần tiến tới xóa bỏ tôn giáo
c. Xác lập một thế giới hiện thức tốt đẹp không có ấp bức, bất công, k nghèo đói
và thất nghiệp, không tệ nạn xã hội
d. Phát triển kinh tế thị trường của 1 cách mạnh mẽ, nâng cao đời sống vật chất
cho nhân dân
Câu 44. Hai mặt chính trị và tư tưởng có mối quan hệ với nhau trong vấn đề tôn
giáo và trong mỗi tôn giáo khi
a. Xã hội xuất hiện giai cấp, có mâu thuẫn và đấu tranh giai cấp
b. Xã hội xuất hiện sản xuất hàng hóa gắn với nhu cầu mở rộng thị trường, mở
rộng thuộc địa
c. Xã hội CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
tăng trưởng xâm lược các nước trên thế giới
d. Kinh tế thị trường xuất hiện, lực lượng chính trị lợi dụng tôn giáo để đạt được
mục đích của mình
Câu 45. Các thế lực phản động quốc tế đang lợi dụng tôn giáo để thực hiện chiến
lược”diễn biến hòa bình” nhằm
CHƯƠNG VII.
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phỉa là phương hướng cơ bản xây dựng và
phát triển gia đính Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng
và phát triển gia đình Việt Nam
b. Đẩy mạnh phát triển kinh tê - xã hôi, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia
đình
c. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn
hóa
d. Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế nhằm giáo dục thanh niên về xây
dựng gia đình
Câu 2. Nội dung nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất về những hạn chế trong
quan hệ vợ chồng ở VN hiện nay?
a. Thiếu bình đẳng, vai trò của ng phụ nữ chưa thực sự được thừa nhận
b. Lỏng lẻo, mất bình đẳng trong quan hệ vẫn diễn ra ở nhiều gia đình
c. Lỏng lẻo, bạo lực gia đình ngày càng tăng, tỉ lệ ly hôn ngày càng cao
d. Lỏng lẻo, gia tăng tỉ lệ ly hôn, ly thân, ngoại tình, chung sống không kết hôn
Câu 3. Giáo dục trong gia đình Việt Nam hienenj nay bao gồm giáo dục đạo
đức, giáo dục kiến thức khoa học hiện đại, trang bị công cụ để con cái hòa
nhập với thế giới là nội dung thể hiện tính chất nào trong nội dung giáo dục
của gia đình VN hiện nay?
a. Tính lịch sử
b. Tính logic
c. Tính toàn diện
d. Tính phiến diện
Câu 4. Từ một đơn vị kinh tế khép kín sản xuất để đáp ứng nhu cầu của gia
đình thành đơn vị sản xuất chủ yếu để đáp ứng nhu cầu của ng khác hay của
xã hội là biểu hiện của sự biến đổi trong gia đình về chức năng
a. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
b. Tổ chức tiêu dùng
c. Sản xuất
d. Chính trị - xã hội
Câu 5. Quy mô gia đình VN hiện nay có xu hướng
a. Ngày càng đa dạng
b. Ngày càng phức tạp
c. Ngày càng thu nhỏ
d. Ngày càng nhiều thế hệ
Câu 6. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý là
a. Hôn nhân được tổ chức với sự chứng kiến của mọi người
b. Hôn nhân tự nguyện trên cơ sở tình yêu nam nữ
c. Hôn nhân được 2 bên gđ đồng ý
d. Hôn nhân được pháp luật thừa nhận thông qua đăng ký kết hôn
Câu 7. Vợ và chồng đểu có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau về mọi vấn đề của
gia đình là viểu hiện của
a. Hôn nhân tự nguyện
b. Tình yêu
c. Vợ chông bình đẳng
d. Tự do kết hôn
Câu 8. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng bình đnăgr, được đảm bảo về
pháp lý là biểu hiện của
a. Chế độ hôn nhân tiến bộ
b. Hôn nhân được pháp luật thừa nhận
c. Hôn nhân tự nguyện
d. Hôn nhân bình đẳng
Câu 9. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất vai trò của nhà nước XHCN
trong việc đảm bảo lợi ích công dân, lợi ích các thành viên trong gia đình,
đảm bảo sự bình đnăgr giới, chính sách dân số?
a. Phát triển kinh tế
b. ổn định tình hình chính trị xã hội
c. xây dựng hệ thống pháp luật vầ hệ thống chính sách xã hội
d. Xây dựng hệ thống pháp luật và nâng cao đời sống tinh thần
Câu 10. Việc thiết lập chính quền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động nhằm xây dựng gia đình trong thời kỳ qá độ lên CNXH là nội dung
của cơ sở nào dưới đây?
a. Cơ sở văn hóa
b. Cơ sở chính trị
c. Cơ sở xã hội
d. Cơ sở kinh tế
Câu 11. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng
thống trị của ng đàn ông trong gđ, sự bất bình đẳng nam nữ, giữa vợ chồng,
sự nô dịch với phụ nữ?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Chế độ 1 vợ 1 chồng
c. Chế độ tư hữu về tư liệu snar xuất
d. Chế độ đa thê
Câu 12. Cơ sở kinh tế- xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên
CNXH là
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa
b. Sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần, định hướng XHCN
c. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất gắn với công cụ lao động hiện đại
Câu 13. Chức năng nào dưới đây của gia đình có nhiệm vụ thỏa mãn nhu cầu
tình cảm, văn hóa, tinh thần cho các thành viên, đảm bảo sự cân bằng tâm lý,
bảo vệ chăm sóc sức khỏe người ốm, người già, trẻ em?
a. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, sinh lý
b. Thỏa mãn nhu cầu tình cảm, đời sống vật chất
c. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, diu trì tình cảm gia đình
d. Thỏa mãn đời sống vật chất và tinh thần
Câu 14. Gia đình đảm bảo nguồn sống, đáp ứng nhu cầu vật chật, tinh thần của
các thành viên trong gia đình là nội dung của
a. Chức năng đảm bảo đời sống vật chất và tih thần
b. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
c. Chiwcs năng thỏa mãn mọi mặt của đời sống gia đình
d. Chức năng nuôi dưỡng giáo dục
Câu 15. Việc sử dụng hợp lý các khoản thu nhập vào việc đảm bảo đời sống vật
chất và tinh thần của mỗi thành viên, cùng vơi việc sử dụng quỹ thời gian
rảnh rỗi để tạo nên đời sống tinh thần, thể chất lành mạnh là nooin dung của
chức năng
a. Tổ tức tiêu dùng
b. Tổ chức sản xuất
c. Tổ chức đời sống tinh thần
d. Tổ chức các mối quan hệ xã hội
Câu 16. Xét ở chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, gia đình có đặc thù nào
dưới đây mà các đơn vị kinh tế khác không có được?
a. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuatass tư liệu lao động
b. Tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao đông
c. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuấ ra tư liệu sản xuất
d. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, tái sản xuấ ra tư liệu tiêu dùng
Câu 17. Gia đình thực hiện chức năng nào dưới đây để góp phần to lớn vào đào
tạo thế hệ trẻ, nâng cao chất lượng nguồn lao động?
a. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, duy trì tình cảm gia đình
b. Kinh tế và tổ chức tiêu dugf
c. Nuôi dưỡng giáo dục
d. Tái sản xuất ra con người
Câu 18. Chức năng nào dưới đây thể hiện tình cảm thieegn liêng, trách nhiệm
của cha mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã
hội?
a. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, duy trì tình cảm gia đình
b. Kinh tế và tổ chức tiêu dugf
c. Nuôi dưỡng giáo dục
d. Tái sản xuất ra con người
Câu 19. Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người không chỉ là việc
riêng của gia đình mà là vấn đề xã hội vì thực hiện chức năng này quyết định
a. Quy mô dân số, mật độ dân cư, chất lượng cuộc sống người lao động
b. Tỉ lệ gia tăng dân số, chất lượng nguồn lao động của mỗi quốc gia
c. Quy mô dân số, mật độ dân cư, chất lượng nguồn lao động
d. Mật độ dân cư, chất lượng nguồn lđ của mỗi quốc gia
Câu 20. Chức năng nào dưới đây là chức năng đặc thù của gia đình, không một
cộng đồng nào có thể thay thế?
a. Nuôi dưỡng, giáo dục
b. Tái sản xuất ra con người
c. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không là chức năng cơ bản của gia đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Nuôi dưỡng, giáo dục
c. Xây dựng quy định của địa phương
d. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Câu 22. Môi trường nào sau đây là tốt nhất để mỗi cá nhân được yêu thương,
nuôi dưỡng, chăm sóc, trưởng thành, phát triền?
a. Gia đình
b. Nhà trường
c. Dòng họ
d. Làng xóm
Câu 23. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng khẳng định: “hạt nhân của xã hội chính
là…”
a. Các thành viên trong gia đình
b. Các hộ gia đình
c. Hộ gia đình
d. Gia đình
Câu 24. Gia đình như một tế bào tự nhiên, là một đơn vị cơ sở để tạo nên cơ
thể- xã hội vì
a. Gia đình sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, tư liệu sản xuất và các mỗi quan hệ xã
hội khác
b. Gia đình sản xuất ra tư liệu sản xuất, tái sản xuất ra con người và các mối quan
hệ xã hội khác
c. Gia đình sản xuất ra tư lieuen tiêu dùng, tư liệu sản xuất, tái sản xuất ra con
người
d. Gia đình tái sản xuất ra con người và các mối quan hệ xã hội
Câu 25. Gia đình không chỉ sản xuất ra tư liệu sinh hoạt mà còn sản xuất ra
a. Bản thân con người
b. Các mối quan hệ xã hội
c. Các giá trị kinh tế
d. Cấc giá trị tinh thần
Câu 26. Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng nhất ị trí của gia đình đối với sự
vận động và phát triển của xã hội?
a. Gia đình có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã
hội
b. Gia đình có vai trò quyết định đối với sự tôn tại, vận động và phát triển của xã
hội
c. Gia đình có vai trò không nhỏ đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã
hội
d. Gia đình có vài trò nhất định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã
hội
Câu 27. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí của gia đình trong
xã hội?
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là tổ ấm của mỗi thành viên
c. Gia đình là cầu nối giwuax cá nhân với xã hội
d. Gia đình là bộ phận của làng xã
Câu 28. Quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất
gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
a. Quan hệ tình cảm
b. Quan hệ huyết thống
c. Quan hệ kinh tế
d. Quan hệ hôn nhân
Câu 29. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ nền tảng hình thành nên các mối
quan hệ khác trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ huyết thống
c. Quan hệ họ hàng
d. Quan hệ xã hội
Câu 30. Gia đình được hình thành bởi hai mối quan hệ cơ bản là:
a. Quan hệ họ hàng và quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ hôn nhân và quan hệ họ hàng
d. Quan hệ huyết thống và quan hệ xã hội