You are on page 1of 96

CHƯƠNG 1

NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của:
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Triết học Mác - Lênin
C. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 2. Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm 3 bộ phận cấu thành là triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị
Mác-Lênin và:
A. Mĩ học Mác-Lênin
B. Đạo đức học Mác-Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội hoa học
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ
nghĩa Mác – Lênin?
A. Triết học Mác – Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 4. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong bộ ba phát kiến vĩ đại của chủ
nghĩa Mác-Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen trong triết học
Mác - Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen trong kinh tế chính
trị Mác - Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 7. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen trong chủ nghĩa xã
hội khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 8. Chủ nghĩa duy vật lịch sử là phát triển vĩ đại của C.Mác và Ph. Ăngghen trong:
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 9. Học thuyết giá trị thặng dư là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph.Ăngghen trong:
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 10. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là phát kiến vĩ đại của
C.Mác và Ph.Ăngghen trong:
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh mẽ cho nền đại công nghiệp
B. Mâu thuẫn giữa LLSX mang tính xã hội hóa với QHSX dựa trên chế độ chiếm hữu tư
nhân TBCN
C. Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS biểu hiện qua các cuộc đấu tranh của GCCN
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỷ XIX
Câu 12. Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải là hoàn cảnh lịch sử cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xiledi, Đức
B. Phong trào công nhân New Yorkk, Mỹ
C. Phong trào Hiến Chương của người lao động Anh
D. Phong trào công nhân dệt thành phố Lyon, Pháp
Câu 13. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Học thuyết tiến hóa của Darwin
B. Triết học cổ điển Đức
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 14. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton
B. Định luật quán tính
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D. Định luật hấp dẫn
Câu 15. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton
B. Định luật quán tính
C. Thuyết trường lượng tử
D. Học thuyết tế bào
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tương đối đặc biệt
C. Học thuyết tiến hóa của Darwin
D. Học thuyết tế bào
Câu 17. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Triết học hiện sinh
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin
C. Chủ nghĩa thực chứng logic
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 18. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học Tây Âu trung cổ
C. Triết học hiện sinh
D. Triết học phương Tây hiện đại
Câu 19. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Chủ nghĩa thực chứng logic
B. Học thuyết tiến hóa Darwin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Chủ nghĩa kinh nghiệm tự nhiên
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton
B. Triết học cổ điển Đức
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A.Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức
C. Thuyết tương đối đặc biệt
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng của C.Mác từ thế giới quan
duy tâm và thế giới quan duy vật , từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường dân chủ
cộng sản chủ nghĩa ?
A. Tình cảnh nước Anh
B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu
C. Lược khảo khoa kinh tế chính trị
D. Bộ Tư bản
Câu 23. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng của Ph. Ăngghen từ thế giới
quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường
cộng sản chủ nghĩa?
A. Tình cảnh nước Anh
B. Góp phần phê phán Triết học pháp quyền của Heeghen- Lời nói đầu
C. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844
D. Bộ Tư bản
Câu 24. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng của Ph. Ăngghen từ thế giới
quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường
cộng sản chủ nghĩa?
A. Bộ Tư bản
B. Góp phần phê phán Triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu
C. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844
D. Lượt khảo khoa kinh tế - chính trị
Câu 25. Từ 1843 đến 1848, C. Mác và Ph. Ăngghen cho ra đời nhiều tác phẩm lớn, đánh dấu sự
chuyển biến tư tưởng như thế nào?
A. Từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm, từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
B. Từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm, từ lập trường cộng sản chủ
nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
D. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường cộng sản chủ nghĩa
sang lập trường dân chủ cách mạng

Câu 26. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác và Ph. Ăngghen có nội dung cơ bản là lí luận là lí
luận về hình thái kinh tế - xã hội, là cơ sở về mặt triết học để nghiên cứu xã hội tư bản chủ
nghĩa, khẳng định sự sụp để của chủ nghĩa tư bản xã hội, chủ nghĩa cộng sản là tất yếu như
nhau?
A. Học thuyết duy vật biện chứng
B. Học thuyết duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 27. Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ rõ bản chất của chế độ làm thuê
trong chế độ tư bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại ""hàng hóa đặc biệt"", hàng hóa
sức lao động của công nhân mà nhà tư bản đã mua và có những thủ đoạn tinh vi để chiếm đoạt
những giá trị mới do nó sinh ra?
A. Học thuyết duy vật biện chứng
B. Học thuyết duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 28. Học thuyết nào dưới đây của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục được một cách triệt
để những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng; luận chứng sâu sắc về bản
sắc trên phương diện chính trị-xã hội của sự diệt vọng không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và
sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Học thuyết duy vật biện chứng
B. Học thuyết duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới vủa giai cấp công nhân
Câu 29. Tác phẩm nào dưới đây đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa Mác - Lênin với tư cách là
chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng?
A. Tính cách giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Tuyên ngôn của đảng cộng sản
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
Câu 30. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản ra đời khi nào?
A. Tháng 2 năm 1842
B. Tháng 8 năm 1842
C. Tháng 2 năm 1948
D. Tháng 8 năm 1848
Câu 31. Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị là kim chỉ nam hành động của toàn bộ
phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải
phóng loài người vĩnh viễn khỏi mọi áp bức, bóc lột giai cấp, đảm bảo lài người có cuộc sống
ấm no, tự do, hạnh phúc, được phát triển toàn diện?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
Câu 32. Tác phẩm nào dưới đây đã phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic hoàn chỉnh
về những vấn đề cơ bản nhất, đầy đủ, xúc tích và chặt chẽ nhất, thâu tóm gần như toàn bộ những
luận điểm của chủ nghĩa xã hội?
A. Tính cách giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
Câu 33. Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và Ph. Ăngghen viết trong giai đoạn từ năm
1848 đến công xã Pari (1871)?
A. Ngày mười tám tháng Sương mù của Lui Bonapacto
B. Chiến tranh nông dân ở Đức
C. Cách mạng và phản cách mạng ở Đức
D. Chống Đuyrinh
Câu 34. Tác phẩm nào dưới đây không được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong giai đoạn sau từ
Công xã Pari đến năm 1895 ( Ph.Ăngghen mất)?
A. Ngày mười tám tháng Sương mù ở Lui Bonapacto
B. Nội chiến ở Pháp
C. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
D. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
Câu 35. Xây dựng con người mới , đạo đức và lối sống mới xã hội chủ nghĩa là một trong những
nhiệm vụ đặt ra đối với sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tâm lí, ý thức
B. Đạo đức
C. Văn hóa, tư tưởng
D . Xã hội
Câu 36. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu từ nhân
này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là: A. Xóa bỏ một phản chế độ tư hữu về tư liệu
sản xuất chủ yếu
B. Xoá bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xoá bỏ hoàn toàn chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Xoá bỏ phần lớn chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 37. Phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học là công lao của ai?
A. G.W.F. Hegel
B. C.Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. I.V. Stalin
Câu 38. Biến chủ nghĩa xã hội khoa học từ lí luận thành hiện thực là công lao của ai?
A. G.W.F. Hegel
B. C.Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. I.V. Stalin
Câu 39. Người trực tiếp lãnh đạo Đảng của giai cấp công nhân Nga tập hợp lực lượng đấu tranh
chống chế độ chuyên chế Nga hoàng, tiến tới giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và
nhân dân lao động Nga là ai?
A. C. Mác và Ph. Ăngghen
B. V.I. Lênin
C. I. V. Stalin
D. G. Dimitrov
Câu 40. Giai đoạn nào dưới đây được coi là “Thời đoạn Stalin” trực tiếp vận dụng và phát triển
chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. 1920 - 1945
B. 1924 - 1945
C. 1945 - 1953
D. 1924 - 1953
Câu 41. Bằng con đường nào để thực hiện bước chuyển biến thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ
nghĩa xã hội thì đó là nhiệm vụ của:
A.Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 42. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng chống chủ nghĩa xã hội,
bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin và những thành quả của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng của:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 43. Những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh và phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội; Những
nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức, phương pháp đâu tranh
cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là đối tượng nghiên cứu của:
A. Triết học Mác-Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác-Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 44. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư
bản bằng chủ nghĩa xã hội gắn liền với sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là nhiệm
vụ của:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
C. Triết học Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 45. Nội dung nào dưới đây được coi là phương pháp luận chung nhất cho việc nghiên cứu
chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp luận duy vật biện chứng và phương pháp luận duy vật lịch sử của
triết học Mác-Lênin
B. Phương pháp luận duy tâm biện chứng của Hegel và phương pháp luận duy vật nhân bản
của Feuerbach
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
D. Phương pháp logic và lịch sử
Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phải là phương pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã
hội khoa học?
A. Phương pháp logic và lịch sử
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
C. Các phương pháp có tính liên ngành
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 47. Góp phần quan trọng việc giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào mục tiêu, lí
tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội là nội dung thể hiện:
A. Ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Sứ mệnh của giai cấp công nhân Việt Nam
D. Sứ mệnh của giai cấp công nhân quốc tế
CHƯƠNG 2
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN

Câu 1. Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm, là nguyên lý xuất phát của CNXHKH?
A. Sứ mệnh lịch sử thế giới của GCCN
B. CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH
C. Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN
D. Vấn đề dân tộc trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 2. Giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
Câu 3. Lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao là nội dung thể hiện:
A. Công cụ lao động của người công nhân
B. Phương thức lao động của người công nhân
C. Vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa của người công nhân
D. Địa vị về xã hội của người công nhân
Câu 4. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN, công nhân là những người lao động như thế nào?
A. Có sở hữu tư liệu sản xuất là sức lao động
B. Có sở hữu tư liệu sản xuất là kinh nghiệm cá nhân
C. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
D. Không sở hữu bất cứ tư liệu sản xuất nào của xã hội
Câu 5. “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp” là luận điểm của ai?
A. Các Mác và Ăngghen
B. Các Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I. Lênin
Câu 6. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, phải
bán sức lao động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư?
A. Trí thức
B. Doanh nhân
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
Câu 7. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm được việc làm và
chỉ kiếm được việc làm nếu lao động của họ tăng thêm tư bản?
A. Nông dân
B. Địa chủ
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản
Câu 8. Lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình để kiếm ăn từng bữa, là một hàng
hóa…..vì thế họ phải chịu hết mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi sự lên xuống của thị trường?
A. Nông dân
B. Người làm nghề tự do
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là nguồn gốc cơ bản của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai
cấp tư sản?
A. Lao động sống của giai cấp công nhân
B. Quá trình trao đổi, mua bán
C. Hoạt động thương mại
D. Kinh tế thị trường
Câu 10. Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
động là gì?
A. Ruộng đất
B. Con trâu, cái cày
C. Trí óc
D. Máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 11. Giai cấp nào dưới đây là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá trình
sản xuất vật chất hiện đại?
A. Giai cấp chủ nô
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản
Câu 12. Lực lượng nào dưới đây là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức
sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại?
A. Giai cấp nông nhân
B. Đội ngũ trí thức
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản
Câu 13. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai
cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỉ luật lao động, tinh thần hợp tác và…
A. tâm lí lao động công nghiệp
B. tác phong nông nghiệp
C. tâm lí lao động nông nghiệp
D. tâm lí lao động tự do
Câu 14. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu là mâu
thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất nào dưới đây?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản chủ nghĩa
Câu 15. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa là mâu thuẫn giữa:
A. Tư bản và lao động
B. Giai cấp công nhân và giai cấp tư bản
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Các tập đoàn tư bản
Câu 16. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân là mâu thuẫn:
A. không đối kháng về lợi ích
B. về lợi ích không cơ bản
C. đối kháng gián tiếp về lợi ích
D. đối kháng trực tiếp về lợi ích
Câu 17. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân là mối quan hệ như thế
nào?
A. Có toàn bộ lợi ích thống nhất với nhau
B. Có nhiều lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
C. Có lợi ích hoàn toàn khác nhau
D. Có lợi ích hoàn toàn đối lập nhau
Câu 18. Quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với
quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại
B.Giai cấp công nhân là giai cấp không đại diện cho quan hệ sản xuất tiên tiến
C. Giai cấp công nhân là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội
D. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao
động để sống và bị giai cấp tư sản bốc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân là người làm thuê do không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán
sức lao động để sống, không bị giai cấp tư sản bốc lột giá trị thặng dư C. Lợi ích cơ bản
của giai cấp công nhân đối lập với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh phủ định chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng
thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân mang sứ mệnh
lịch sử thế giới?
A. Giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ của thời đại
B. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo và tiên phong
C. Giai cấp công nhân là lực lượng tiến bộ nhưng chỉ bảo vệ lợi ích cho giai cấp mình

D. Giai cấp công nhân là lực lượng đại diện cho khuynh hướng tiến bộ của nhân loại
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân?
A. Giải phóng cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân loại bị áp bức
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng cho giai cấp tư sản
Câu 22. Mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu lớn nhất mà giai cấp công nhân thực hiện?
A. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ tận gốc chế độ phong kiến
D. Xóa bỏ tận gốc chế độ nô lệ làm thuê
Câu 23. Quan điểm nào sau đây phản ánh đúng về việc xóa bỏ hình thái kinh tế - xã hội tư bản
chủ nghĩa?
A. Xóa bỏ cả quan hệ sản xuất bóc lột và lực lượng sản xuát trong chủ nghĩa tư bản
B. Xóa bỏ quan hệ sản xuất bóc lột và kế thừa thành tựu tiến bộ về lực lượng sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản
C. Xóa bỏ lực lượng sản xuất và kế thừa thành tựu tiến bộ về quan hệ sản xuất trong chủ
nghĩa tư bản
D. Xóa bỏ văn hóa và tư tưởng bóc lột trong chủ nghĩa tư bản
Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản, mục tiêu của công nhân là xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ:
A. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Sở hữu chung về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 25. Muốn thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải:
A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình, thiết
lập nhà nước chuyên chính vô sản, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. Lật đổ sự thống trị của giai cấp vô sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình, thiết
lập nhà nước, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tiểu tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình,
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Lật đổ sự thống trị của bộ phận đại tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp mình, cải
tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Câu 26. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, bước đầu tiên giai cấp công nhân phải làm là:
A. Giành chính quyền, thiết lập được nhà nước của giai cấp mình
B. Xóa bỏ sự bóc lột đem lại hạnh phúc, ấm no cho nhân dân
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Liên minh với nông dân giải phóng cho loài người
Câu 27. Xóa bỏ quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư tư bản về tư liệu sản
xuất chủ yếu , xây dựng quan hệ sản xuất mới , phù hợp với tính chất xá hội hóa cao của lực
lượng sản xuất, với chế độ công nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội là nhiệm vụ của giai
cấp công nhân trên lĩnh vực:
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 28. Thực hiện công nghiệp hóa, gắn liền công nghiệp hóa và hiện đại hóa, đẩy mạnh công
nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường là nhiệm vụ của giai
cấp công nhân trên lĩnh vực:
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 29. Lật đổ giai cấp thống trị của giâi cấp tư sản, giành quyền lực về tay của giai cấp công
nhân, và nhân dân lao động, thiết lập nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng
nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và quyền làm
chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động là nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh
vực:
A. Chính trị-xã hội
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 30. Sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới, phục
vụ quyền và lợi ích của nhân dân lao động theo lí tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội là
nhiệm vụ của giai cấp công nhân trên lĩnh vực:
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 31. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do là nhiệm vụ
của giai cấp công nhân trên lĩnh vực:
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Xã hội
D. Văn hóa - tư tưởng
Câu 32. Xây dựng và củng cố ý thực hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu tranh để khắc phục
ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ tư tưởng cũ là nhiệm của của giai cấp công
nhân trên lĩnh vực:
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa - tư tưởng
D. Xã hội
Câu 33. Tiếp thu có chọn lọc, trên tinh thần phê phán những tinh hoa giá trị, những thành
tựu văn hóa tư tưởng của mọi thời đại, kể cả thời đại tư sản trong lịch sử văn hóa và văn
minh của nhân loại là điều mà giai cấp công nhân cần chú ý khi thực hiện sứ mệnh của
mình trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa - tư tưởng
D. Xã hội
Câu 34. Cải tạo cái cũ, lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh vực ý thức tư
tưởng, trong tâm lí, lối sống và đời sống tinh thần xã hội là nhiệm vụ của giai cấp công
nhân trong lĩnh vực:
A. Tâm lí, ý thức
B. Chính trị
C. Văn hóa - tư tưởng
D. Xã hội
Câu 35. Xây dựng con người mới, đạo đức và lối sống mới xã hội chủ nghĩa là một trong
những nhiệm vụ đặt ra đối với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào
dưới đây?
A. Tâm lí, ý thức
B. Đạo đức
C. Văn hóa - tư tưởng
D. Xã hội
Câu 36. Sứ mệnh lịch sử của gia cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư
nhân khác mà là:
A. Xóa bỏ một phần chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Xóa bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Xóa bỏ phần lớn chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 37. Mục tiêu cao nhất trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công
nhân:
A. Giải phóng dân tộc khởi ách áp bức của chủ nghĩa thực dân
B. Giải phóng ông dân khỏi chế độ phong kiến
C. Giải phóng con người
D. Giành chính quyền, thiết lập nhà nước mới
Câu 38. Câu nói: "Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp (...) giai cấp tư sản sinh ra
người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp vô
sản đều là tất yếu như nhau" phản ánh nội dung nào sau đây:
A. Khẳng định tính tất yếu khách quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
B. Khẳng định tính tất yếu chủ quan trọng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Khẳng định tính tất yếu chủ quan trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D.
Nhấn mạnh vai trò của Đảng Cộng sản trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của
giai cấp công nhân
Câu 39. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân được quy định bởi:
A. Địa vị kinh tế, chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
B. Nguyện vọng của giai cấp công nhân
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với giai cấp công nhân
D. Nguyện vọng của nhân dân lao động
Câu 40. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp
công nhân đại diện cho:
A. Phương thức sản xuất lỗi thời và lực lượng sản xuất hiện đại
B. Phương thức sản xuất tiên tiến và lượng sản xuất lạc hậu
C. Phương thức sản xuất tiên tiến và lực lượng sản xuất hiện đại
D. Phương thức sản xuất lỗi thời và lực lượng sản xuất lạc hậu
Câu 41. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại, vì thế, giai cấp
công nhân là lực lượng:
A. phá vỡ quan hệ sản xuất phong kiến, giành chính quyền về tay giai cấp mình
B. phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, giành chính quyền về tay giai cấp mình C.
phá vỡ quan hệ sản xuất sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền cho giai cấp nông
dân
D. phá vỡ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền về tay giai cấp mình
Câu 42. Tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỉ luật cao là nội dung thể hiện:
A. Đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
B. Địa vị kinh tế- xã hội của giai cấp công nhân
C. Thói quen của giai cấp công nhân
D. Đặc điểm vốn có của con người nói chung
Câu 43. Phát biểu nào sau dưới đây không đúng về điều kiện khách quan quy định sứ mệnh
lịch sử thế giới của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình
phát triển lịch sử
D. Giai cấp công nhân là giai cấp vô cùng nghèo khổ
Câu 44. Giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại, là lực
lượng quyết định phá vỡ:
A. Máy móc trong các nhà máy xí nghiệp của các nhà tư sản
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Quan hệ giữa tư sản và các giai tầng khác trong xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Câu 45. Giai cấp nông dân không thể là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thể giới xóa bỏ chế độ
TBCN, xây dựng chế độ mới – Cộng sản chủ nghĩa bởi:
A. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Họ có tư tưởng sở hữu lớn
C. Họ có số lượng không đông đảo
D. Họ có hệ tư tưởng riêng nhưng thiếu tinh thần đoàn kết
Câu 46. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công
nhân?
A. Tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệu để nhất
B. Có bản chất quốc tế
C. Có ý thức, có kỉ luật cao
D. Đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại
Câu 47. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân của việc giai cấp công nhân có
tính tổ chức kỉ luật cao?
A. Đặc thù của môi trường làm việc là dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Sự quản lí chặt chẽ của giai cấp tư sản
C. Bản chất có sẵn của công nhân
D. Yêu cầu của đấu tranh cách mạng
Câu 48. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện chủ quan quy định sứ mệnh lịch sử
thế giới của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Sự lớn mạnh về số lượng của giai cấp công nhân
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã nhân thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với
lịch sử
Câu 49. Lực lượng ngày càng đông đảo, tỉ lệ và cơ cấu của giai cấp công nhân phù hợp với
yêu cầu của sản xuất công nghiệp hiện đại và cơ cấu kinh tế là nội dung thể hiện sự phát
triển của giai cấp công nhân về:
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Cơ cấu
D. Tổ chức
Câu 50. Tự giác nhận thức được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử,
năng lực, trình độ làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ là nội dung thể hiện sự phát triển
của giai cấp công nhân về:
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Cơ cấu
D. Tổ chức
Câu 51. Tổ chức nào dưới đây là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đảm nhận vai trò
lãnh đạo giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động tiến hành cuộc cách mạng
nhằm xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, chế độ bóc lột người, xây dựng chế độ xã hội mới -
cộng sản chủ nghĩa ?
A. Nhà nước
B. Mặt trận Tổ quốc
C. Đảng Cộng sản
D. Công đoàn
Câu 52. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời
của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với:
A. Phong trào công nhân
B. Phong trào yêu nước
C. Phong trào giải phóng dân tộc
D. Phong trào cải cách
Câu 53. Lực lượng nào dưới đây là cơ sở và nguồn bổ sung lực lượng quan trọng nhất của
Đảng, làm cho Đảng mang bản chất giai cấp công nhân, trở thành đội tiên phong, bộ tham
mưu chiến đấu của lực lượng này?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Đội ngũ tri thức
D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 54. Tổ chức nào dưới đây là đại biểu trung thành cho lợi ích của giai cấp công nhân,
của dân tộc và xã hội?
A. Công đoàn
B. Đoàn Thanh niên
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Đảng Cộng sản
Câu 55. C. Mác và Ph. Ăngghen đã nhấn mạnh rằng: Giai cấp vô sản chỉ có thể hành động
với tư cách là một giai cấp được khi giai cấp vô sản:
A. liên minh được với giai cấp nông dân
B. tự mình tô chức thành một chính đảng độc lập của mình
C. liên minh được với giai cấp vô sản ở nước khác
D. thành lập được tô chức công đoàn ở các nhà máy xí nghiệp
Câu 56. Điều kiện có ý nghĩa quyết định đối với việc hoàn thành sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công thần là gì?
A. Phải có một đảng chính trị vững vàng, kiên định và sáng suốt
B. Phải thực hiện liên minh giai cấp
C. Phải đoàn kết với giai cấp vô sản quốc tế
D. Phải có tổ chức đoàn thể trong mỗi nhà máy xí nghiệp
Câu 57. Trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử thế giới của mình, liên minh giai cấp
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân nhân lao động khác
trong xã hội là một tất yếu, do
A. giai cấp nông dân lãnh đạo
B. giai cấp công nhận lãnh đạo
C. đội ngũ trí thức lãnh đạo
D. tầng lớp doanh nhân lãnh đạo
Câu 58. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử
thế giới của giai cấp công nhân là gì?
A. Sự tăng nhanh về số lượng
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt là khi có Đảng tiền phong lãnh
đạo
C. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp nông dân
D. Sự phát triển cao về trình độ tay nghề Câu 59. Đảng Cộng sản
là:
A. tổ chức quản lí kinh tế - xã hội
B. tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân
C. tổ chức chính trị cao nhất của toàn dân tộc
D. tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp nông dân Câu 60. Đảng Cộng
sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa: A. chủ nghĩa yêu nước với phong
trào công nhân .
B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân .
C. Chủ nghĩa Mác-Leenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. chủ nghĩa nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân
Câu 61. Đối với Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân là cơ sở xã hội và là
A. lực lượng lãnh đạo Đảng
B. nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng
C. đồng minh vững chắc của Đảng
D. lực lượng cổ vũ phong trào đấu tranh của Đảng
Câu 62. Điền từ ngữ thích hợp và chổ trống: ... là cơ sở xã hội của Đảng Cộng sản, là ...
của Đảng cộng sản.
A. Giai cấp công nhân; lực lượng lãnh đạo B. Giai cấp công
nhân; nguồn bổ sung lực lượng
C. Giai cấp công nhân; đồng minh vững chắc.
D. Giai cấp công nhân; lực lượng cổ vũ phong trào đấu tranh
Câu 63. Điền từ ngữ thích hợp và chổ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm
của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và...
A. chủ nghĩa yêu nước
B. phong trào yêu nước
C. truyền thống yêu nước
D. lòng yêu nước
Câu 64. Quan điểm nào sau đây không đúng về Đảng Cộng sản?
A. Đảng Cộng sản là nơi tập trung những người ưu tú nhất trong giai cấp công nhân B. Đảng
Cộng sản là nơi tập trung những người giác ngộ cao nhất lí luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Đảng Cộng sản là nơi tập trung những trí thức xuất sắc nhất trong xã hội
D. Đảng Cộng sản là nơi tập trung những quần chúng nhân dân ưu tú nhất
Câu 65. Cải cách, đổi mới để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước xã hội chủ nghĩa, nơi
giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của mình là Đảng Cộng sản đang cầm quyền,
đây là sứ mệnh của giai cấp công nhân hiện nay trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 66. Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và phong trào công nhân ở
các nước tư bản hiện nay là gì? A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Giành chính quyền, thiết lập nhà nước
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xây dựng chế độ xã hội mới công bằng, bình đẳng
Câu 67. Mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân và phong trào công nhân ở các
nước tư bản hiện nay là gì? A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Nâng cao vị thế của gai cấp công nhân
C. Chống áp bức giai cấp, chống bốc lột giá trị thạng dư
D. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 68. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết
thành công các nhiệm vụ trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện thành công
sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đưa đất nước phát trển nhanh và bền vững là
nhiệm vụ hiện nay của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 69. Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục nhận thức và
củng cố niềm tinh khoa học đổi với lí tưởng, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội cho giai cấp
công nhân và nhân dân lao động,... là nhiệm vụ hiện nay của giai cấp công nhân trong lĩnh
vực nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa, tư tưởng
D. Nhận thức
Câu 70. Cũng giống như thế kỉ XIX, ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn
bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản:
A. bóc lột giá trị thặng dư
B. bắt lao động trong điều kiền khắc nghiệt
C. trả lương không đủ để chi trả cho nhu cầu tối thiểu của cuộc sống hằng ngày
D. ép buộc lao động 14 tiếng, thậm chí 16 tiếng/ngày
Câu 71. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự tương đồng giữa công nhân hiện
nay và công nhân thế kỉ XIX?
A. Giai cấp công nhân vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu trong xã hội hiện đại B. Ở các
nước tư bản, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột về giá trị
thặng dư
C. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân hiện nay đã có được trung lưu hóa nên họ
không còn sứ mệnh lịch sử thế giới nữa
D. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vãn là lực lượng đi đầu trong cuộc đấu
tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển"
Câu 72. Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại với sự phát triển kinh tế tri
thức, công nhân hiện đại có xu hướng như thế nào?
A. Bần cùng hóa
B. Tha hóa
C. Trí tuệ hóa
D. Nông dân hóa
Câu 73. Ngày nay, công nhân được đào tạo chuẩn mực và thường xuyên được đào tạo lại,
đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ trong nền sản xuất, điều này đã làm xuất
hiện xu hướng: A. bần cùng hoá giai cấp công nhân
B. tha hoá giai cấp công nhân
C. trí tuệ hóa giai cấp công nhân
D. nông dân hoá giai cấp công nhân
Câu 74. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân trở thành giai cấp như thế nào?
A. Giai cấp có vai trò tương đối quan trọng đối với sự phát triển của xã hội
B. Giai cấp lãnh đạo thông qua tổ chức tiền phong của nó là Đảng Cộng sản
C. Giai cấp có vai trò ngày càng mờ nhạt đối với sự phát triển của xã hội
D. Giai cấp không còn vai trò lãnh đạo cách mạng
Câu 75. Đại biểu cho giai cấp công nhân ngày nay là đội ngũ nào?
A. Công nhân nông nghiệp
B. Công nhân làm việc trong các công xưởng thủ công
C. Công nhân tri thức
D. Công nhân cơ khí
Câu 76. Hiện nay ở các nước tư bản, một bộ phận công nhân đã tham gia sở hữu một lượng
tư liệu sản xuất của xã hội thông qua chế độ cổ phần hóa, từ đó làm xuất hiện xu hướng:
A. bần cùng hoá giai cấp công nhân
B. trí tuệ hoá giai cấp công nhân
C. hiện đại hoá giai cấp công nhân
D. trung lưu hoá giai cấp công nhân
Câu 77. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về số lượng của giai cấp công nhân hiện
nay?
A. Số lượng lao động trực tiếp tăng, lao động gián tiếp giảm
B. Số lượng lao động trực tiếp giảm, lao động gián tiếp tăng
C. Số lượng lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cùng tăng
D. Số lượng lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cùng giảm
Câu 78. Có người cho rằng: Ở các nước tư bản phát triển hiện nay, đời sống của một bộ
phận công nhân đã được nâng cao, như vậy giai cấp công nhân không còn bị bóc lột nữa.
Bạn đồng ý với quan điểm nào dưới đây? A. Đúng vì họ bắt đầu sở hữu giống như các nhà
tư bản
B. Đúng vì họ đã giàu và không còn vô sản như trước
C. Sai vì cái họ được hưởng ít hơn nhà tư bản
D. Sai vì họ vẫn phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống và bị bóc lột tinh vi
hơn
Câu 79. Quan điểm nào dưới đây không đúng về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Làm việc trong môi trường kinh tế tri thức
B. Đòi hỏi năng lực sáng tạo nhiều hơn
C. Bị bốc lột ít hơn công nhân truyền thống
D. Phải huy động trí tuệ vào sản xuất nhiều hơn là sức lao động cơ bắp Câu 80. Nội dung
nào sau đây không phải là biện pháp điều hòa mâu thuẫn và xung đột xã hội của giai cấp tư
sản? A. Áp dụng phương thức quản lý mới
B. Thực hiện chế độ cổ phần hóa
C. Trợ cấp thất nghiệp cho công nhân
D. Dừng bóc lột giá trị thặng dư
Câu 81. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống "Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực
lượng.....to lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động....và..., làm công hưởng
lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp" ( Hội nghị lần thứ sáu của
Ban chấp hành Trung ương khóa X)
A. chính trị, chân tay, trí óc
B. xã hội, chân tay, trí óc
C. chính trị, cơ bắp, trí tuệ
D. xã hội, cơ bắp, trí tuệ
Câu 82. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với:
A. chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
B. chính sách ngu dân của thực dân Pháp ở Việt Nam
C. chính sách chia để trị của thực dân Pháp pử Việt Nam
D. chính sách khai hóa văn minh của thực dân Pháp ở Việt Nam
Câu 83. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có lợi ích đối kháng
trực tiếp với: A. tư sản Việt Nam
B. thực dân Pháp
C. bè lũ tay sai của thực dân Pháp
D. địa chủ Việt Nam
Câu 84. Sinh ra và lớn lên ở một nước thuộc địa nửa phong kiến, dưới ách thống trị của
thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam phát triển như thế nào?
A. Phát triển nhanh
B. Có trình độ cao
C. Phát triển chậm
D. Có lực lượng vô cùng đông đảo
Câu 85. Đặc trưng chính trị nổi trội của công nhân Việt Nam không chỉ thể hiện ở ý thức
giai cấp và lập trường chính trị mà còn thể hiện ở:
A. Tinh thần giai cấp
B. Tinh thần dân tộc
C. Tinh thần lao động
D. Ý thức tổ chức kỷ luật
Câu 86. Nguyên nhân nào dưới đây tạo thành động lực thúc đẩy đoàn kết giai cấp gắn liền
với đoàn kết dân tộc trong mọi thời kì đấu tranh cách mạng ở Việt Nam?
A. Lợi ích dân tộc tách rời lợi ích giai cấp công nhân
B. Lợi ích giai cấp công nhân cao hơn lợi ích dân tộc
C. Lợi ích giai cấp công nhân và lợi ích dân tộc gắn chặt với nhau
D. Toàn thể dân tộc tập trung giải quyết vấn đề lợi ích của giai cấp công nhân Câu 87. Nội
dung nào dưới đây là lí do quyết định giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng
chính trị độc lập và một vai trò lãnh đạo cách mạng?
A. Có mối quan hệ gắn bó với nông dân
B. Kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc
C. Hình thành được chính đảng thực sự cách mạng
D. Có số lượng đông và đi đầu trong các cuộc đấu tranh
Câu 88. Tham gia phát triển nền kinh tế thị trường hiện đại, định hướng xã hội chủ nghĩa,
lấy khoa học – công nghệ làm động lực quan trọng, quyền định tăng năng suất lao động,
chất lượng và hiệu quả là nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên
phương diện nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị – xã hội
C. Tư tưởng
D. Văn hoá
Câu 89. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng , vai trò tiên phong gương mẫu
của cán bộ đảng viên, tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng là những nội dung chính yếu,
nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên phương diện nào?
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 90. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là
nội dung thể hiện sứ mệnh lịch sử hiện nay của giai cấp công nhân Việt Nam trên phương
diện nào?
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Kinh tế
D. Văn hóa, tư tưởng
Câu 91. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của
giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?
A. Các Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 92. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa
học? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 93. Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất
cả mọi người” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin
Câu 94. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 95. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu tiên trong tác phẩm
nào?
A. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C. Phê phán cương lĩnh Gô-ta
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 96. Định nghĩa về giai cấp được V.I.Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Một bước tiến, hai bước lùi
B. Làm gì?
C. Sáng kiến vĩ đại
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết Câu 97. Đâu
là định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân? A. Là giai cấp bị
thống trị.
B. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công
nghệ hiện đại của xã hội C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 98. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành
cách mạng vô sản:
A. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân
B. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực hiện
chuyên chính vô sản
C. Liên minh công nông được giữ vững và phát triển
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 99. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của
giai cấp công nhân nói chung?
A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động
B. Lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 100. Câu nói “Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng
vô sản” là của ai?
A. Các Mác
B. Ăngghen
C. V.I Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 101. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò
lịch sử của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai?
A. Ph. Ăng ghen
B. V.I. Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Stalin
Câu 102. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng
thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản. Nhận định trên:
A. Đúng
B. Chưa hoàn toàn đúng
C. Sai
D. Có ý sai
Câu 103. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 104. Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 105. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh
đạo
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân
Câu 106. Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. 22.6.1848
B. 18.3.1871
C. 4.9.1870
D. 28.5.1871
Câu 107. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là: A. Giai cấp
tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 108. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới?
A. C. Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V. I. Lênin
Câu 109. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp nông dân
Câu 110. Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 111. Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lên
cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
B. Liên minh công nông được củng cố và tăng cường
C. Chính quyền của công nhân và nông dân được thiết lập chuyển lê làm nhiệm vụ của
chuyên chính vô sản
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 112. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Câu 113. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 114. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
là? A. Giành chính quyền
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 115. Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xoá bỏ chế độ tư hữu
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 116. Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu?
A. Pháp
B. Việt Nam
C. Nga
D. Trung Quốc
Câu 117. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác
nhau ở điểm nào? A. Đối tượng của cách mạng
B. Lực lượng tham gia
C. Lực lượng lãnh đạo
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 118. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp phong kiến
Câu 119. Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là gì?
A. Công xã Pari
B. Nhà nước Xô viết
C. Nhà nước dân chủ nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 120. Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng. A. Giai
cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp phong kiến
Câu 121. Trí thức được quan niệm là:
A. Một giai cấp
B. Một tầng lớp
C. Cả a,b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
Câu 122. Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp
công nhân:
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
D. Tăng về số lượng nhưng giảm về chất lượng
Câu 123. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang
thuộc tính cơ bản nào? A. Có số lượng đông nhất trong dân cư
B. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
C. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
D. Cả a, b và c
Câu 124. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột
giá trị thặng dư
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 125. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự
áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.

C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh


D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 126. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Cả a, b và c
Câu 127. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
C. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
D. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 128. Theo V.I.Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp
công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước D.
Cả a, b và c
Câu 129. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở.... của Đảng cộng
sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản.
A. Chính trị - xã hội
B. Giai cấp
C. Xã hội - giai cấp
D. Chính trị
Câu 130. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của
sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và .... ở nước ta vào những
năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Truyền thống yêu nước
C. Phong trào yêu nước
D. Truyền thống dân tộc
Câu 131. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là … chiến đấu, là bộ tham mưu
của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ của
giai cấp công nhân và của dân tộc.
A. Đội tiên phong
B. Lực lượng
C. Cơ sở
D. Cơ quan chỉ huy
Câu 132. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam
A. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu
nước.
Câu 133. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
A. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với
nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.
B. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai
cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.

C. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối
cùng là chủ nghĩa cộng sản.
D. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự
thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. Câu 134. Cách mạng xã hội chủ
nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
A. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính
vô sản.
B. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai
cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
C. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ
kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ
nghĩa cộng sản.
D. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự
thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 135. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của cách mạng Việt Nam
trong Chánh cương vắn tắt của Đảng ta là:
A. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản chủ
nghĩa”.
B. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
C. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
D. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới xã hội xã hội chủ nghĩa
và cộng sản chủ nghĩa”
Câu 136. Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng. Đây là
nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta” được ghi ở Văn kiện nào Đại
hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 137. Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên
trong tác phẩm nào?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Những nguyên lý của CNCS
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Nội chiến ở Pháp
Câu 138. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân
là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Bị áp bức, bóc lột
C. Lao động trong nền đại công nghiệp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 139. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ:
A. Giai cấp nông dân
B. Thợ thủ công
C. Tiểu chủ
D. Tất cả các đáp án của câu này đều đúng
Câu 140. Giai cấp công nhân Việt Nam có nguồn gốc xuất thân chủ yếu từ:
A. Giai cấp nông dân
B. Thợ thủ công
C. Tiểu thương, tiểu chủ
D. Trí thức
Câu 141. Sự lớn mạnh của phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân đòi hỏi một cách
bức thiết điều gì nhất? A. Phải có vũ khí hiện đại.
B. Phải có một hệ thống lý luận soi đường và một cương lĩnh chính trị làm kim chỉ
nam cho hành động.
C. Một lãnh tụ tài giỏi
D. Sự đoàn kết rộng rãi
Câu 142. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng
sản
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 143. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng XHCN là giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp trí thức
CHƯƠNG 3
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 1. Cách hiểu nào dưới đây không đúng về CNXH?


A. Là một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
giai cấp thống trị
B. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp
bức, bóc lột, bất công
C. Là một khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy
D. Là một chế độ xã hội hiện thực tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế- xã hội
CSCN.
Câu 2. Tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I Lênin
Câu 3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: "Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng
sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với
thời kì ấy là một .... chính trị, và nhà nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nên
chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản"" (C. Mác)
A. thời kì là quá độ
B. giai đoạn
C. hình thái
D. thể chế
Câu 4. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Lênin cho rằng: ""Về lí luận, không thể nghi
ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một.........nhất định"".
A. Thời kì cách mạng
B. Thời kì chuyển giao
C. Thời kì quá độ
D. Thời kì cải tiến
Câu 5. Từ thực tiễn nước Nga, V.I.Lênin cho rằng: Đối với những nước chưa có chủ nghĩa
tư bản phát triển cao, cần phải có một thời kì quá độ như thế nào?
A. Khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Khá nhanh chóng từ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
C. Rất nhanh từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Rất lâu dài và gian khổ từ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xa hội
Câu 6. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, quá độ lên chủ nghĩa xã hội có
hai hình thức cơ bản là:
A. nhanh và chậm
B. đơn giản và phức tạp
C. trực tiếp và gián tiếp
D. sớm và muộn
Câu 7. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô
sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô Viết, và qua những giai
đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua.......phát triển tư
bản chủ nghĩa”.
A. Chế độ
B. Giai đoạn
C. Quá trình
D. Hình thức
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện dẫn tới sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở nên lỗi thời
D. Mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Câu 9. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người,
tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện là đặc trưng của:
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây thể hiện sự khác biệt về CHẤT giữa chủ nghĩa xã hội với
các chế độ xã hội khác?
A. Có quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất
B. Là chế độ giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người
C. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc
và tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Bảo đảm, đoàn kết giữa các dân tộc
Câu 11. Nội dung nào dưới đây là đặc trưng về phương diện kinh tế của CNXH?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất
C. Phát triển lực lượng sản xuất, đẩy mạnh CNH, HĐH
D. Xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tổ chức lao động theo trình độ cao hơn
Câu 12. Khi phân tích về thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, người đầu tiên đặt vấn để phải
học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lí kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế
tiểu nông lạc hậu là ai?
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 13. Ai là người đưa ra quan điểm: "Trong một nước tiểu nông, trước hết các đồng chí
phải bắc những chiếc cầu vững chắc, đi xuyên qua chủ nghĩa tư bản nhà nước, tiến lên chủ
nghĩa xã hội"?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 14. Ai cho rằng: "Dùng cả 2 tay mà lấy những cái tốt của nước ngoài: Chính quyền Xô
Viết + trật tự ở đường sắt Phổ + kĩ thuật và cách tổ chức các tơ rớt ở Mỹ
+ nghành giáo dục quốc dân Mỹ”
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 15. Trong chế độ xã hội chủ nghĩa , nhà nước mang bản chất của giai cấp, tầng lớp
nào dưới đây? A. Giai cấp công nhân
B. Nhân dân lao động
C. Tầng lớp tri thức
D. Giai cấp tư sản
Câu 16. Nhà nước kiểu mới thực hiện dân chủ cho tuyệt đại đa số nhân dân và trấn áp bọn
bóc lột, bọn áp bức nhân dân bằng vũ lực là:
A. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản
Câu 17. “Người ta chỉ có thể trở thành người cộng sản khi biết làm giữa trí óc của mình
bằng sự hiểu biết tất cả những kho cảng tri thức mà nhân loại đã tạo ra" là câu nói của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C.V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 18. Người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lí thuyết thành thục tiễn sinh động là ai?
A.C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 19. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 20. Câu nói: "Chủ nghĩa xã hội hay là chết" là của ai?
A.C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 21. Điền từ ngữ thích hợp để hoàn thành đoạn trích trong tác phẩm Hệ tư tưởng Đức
của C.Mác: " Đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không phài là một ...... cần phải sáng
tạo, không phải là một ..... mà hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản
là một phong trào ..... nó xóa bỏ trạng thái hiện nay"
A. lí tưởng, trạng thái, hiện thực
B. trạng thái, lí tưởng, hiện thực
C. trạng thái, hiện thực, lí tưởng
D. hiện thực, lí tưởng, trạng thái
Câu 22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Vậy thì danh từ .... có nghĩa là gì? Vận dụng kinh
tế, có phải nó có nghĩa là trong chế độ hiện nay có những thành phần, những bộ phận,
những mảnh của cả chủ nghĩa tư bản lẫn chủ nghĩa xã hội? Bất cứ ai cungc đều thừa là có"
(V.I.Lênin)
A. quá độ
B. nhảy vợt
C. phát triển
D. đan xen
Câu 23. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Sự đan xen vừa thông nhất vừa đấu tranh giữa những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
B. Sự xác lập vai trò thống trị của giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là
Đảng Cộng sản
C. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
D. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật
cho chủ nghĩa xã hội
Câu 24. Nội dung nào dưới đây là thực chất của thời kì quá độ?
A. Thời kì cái biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản và tư bản chủ nghĩa sang xã hội
chủ nghĩa xã hội
B. Thời kì tiếp tục cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản C. Thời kì
giai cấp công nhân phát triển kinh tế, xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho giai cấp cho chủ
nghĩa xã hội
D. Thời kì giai cấp công nhân tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Câu 25.
Nội dung nào dưới đây là đặc điểm kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
C. Tồn tại duy nhất thành phần kinh tế tập thể
D. Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 26. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm chính trị của thời kì quá độ lên
chủ nghĩa xã hội?
A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
B. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
C. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản D. Giai
cấp công nhân tổ chức xây dựng và bảo vệ chế độ mới
Câu 27. Tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản đã chiến thắng nhưng chưa
hoàn toàn chiến thắng với giai cấp tư sản đã thất bại nhưng chưa phải thất bại nhưng chưa
phải thất bại hoàn toàn là đặc điểm của thời kì quá độ trên phương diện nào? A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng, văn hóa
D. Xã hội
Câu 28. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa của thời kì quá
độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp
B. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
C. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động tri óc và lao động chân tay
D. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế đối lập
Câu 29. Giai cấp công nhân từng bước xây dựng văn hóa vô sản, nền văn hóa mới xã hội
chủ nghĩa, tiếp thu giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại, bảo đảm đáp ứng
nhu cầu văn hóa tinh thần ngày càng tăng của nhân loại, bảo đảm đáp ứng nhu cầu văn hóa
tinh thần ngày càng tăng của nhân dân là đặc điểm của thời kì quá độ trên phương diện
nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng, văn hóa
D. Xã hội
Câu 30. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kì
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại sự khác biệt giữa thành thị, nông thôn
B. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động trí óc và lao động chân tay
C. Tồn tại nhiều hủ tục, tệ nạn xã hội
D. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
Câu 31. Nội dung nào dưới đây là con đường phát triển của cách mạng Việt Nam được Chủ
tịch Hồ Chí Minh nêu ra trong Chánh cương vắn tắt của Đảng?
A. Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản chủ

nghĩa

B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản
C. Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản D. Làm
tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới xã hội xã hội chủ nghĩa và công sản
chủ nghĩa
Câu 32. Con đường quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở VN được đề cập lần đầu tiên
ở văn kiện nào dưới đây của Đảng?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng tháng 2 năm 1930
B. Luận cương chính trị đầu tiên của Đảng tháng 2 năm 1930
C. Chính Cương của Đảng Lao động tháng 2 năm 1951
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội tháng 6 năm
1991
Câu 33. Con đường cách mạng VN là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là 1 tất yếu vì:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 34. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1986
Câu 35. Quan điểm: Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu trong chặng đường đầu tiên
của thời kì quá độ, được Đảng ta nêu tại Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
Câu 36. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lê chủ nghĩa xã hội (1991) đã
được xác định mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta có 6 đặc trưng, được Đảng Cộng san VN
thông qua tại Đại hội nào của Đảng ta?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
Câu 37. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà Đảng
Cộng sản Việt Nam xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ chủ
nghĩa xã hội (1991)?
A. Do nhân dân lao động làm chủ
B. Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 38. Nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội không chỉ dừng ở nhận thức định hướng, định tính mà từng bước đạt tới
trình độ định hình, định lượng tại Đại hội nào của Đảng ta?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 39. Tại Đại hội Đảng nào dưới đây, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định:"... thời kì phát
triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa các nước"?
A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội VIII (1996)
D. Đại hội IX (2001)
Câu 40. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
dưới đây của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản và bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 41. Đẩy
mạnh công ngiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài
nguyên, môi trường là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội được Đảng Cộng sản Việt
Nam đề ra tại:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 42. Tám đặc trưng của xã hội chủ nghĩa mà nhân dân đang xây dựng được thể hiện
trong văn kiện nào dưới đây của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
C. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
D. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011)
Câu 43. Điền từ thích hợp vào chổ trống: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Đảng
Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: Xã hội chủ nghĩa là xã hội " dân giàu, nước mạnh,....
công bằng , văn minh"
A. dân chủ
B. bình đẳng
C. hạnh phúc
D. tự do
Câu 44. Nguyên tắc phân phối cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. theo lao động
B. theo nhu cầu
C. theo cổ phần
D. theo nguyên tắc bình quân dân chủ
Câu 45. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc nào dưới đây của Đảng Cộng sản Việt Nam được
gọi là Đại hội Đổi mới đất nước?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VIII
Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của thời kì quá dộ bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Xuất phát từ một xã hội thuộc đại nữa phong kiến, với lực lượng sản xuất thấp.
B. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
C. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ
D. Giao thoa, tiếp biến văn hóa đang diễn ra mạnh mẽ
Câu 47. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng thủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam hiện nay được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội (bỏ một và phát triển năm 2011)?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
D. Xây dựng Đảng vững mạnh, trong sạch
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là đặc trưng thể hiện mục tiêu qua xã hội xã hội chủ nghĩa
mà nhân dân ta đang xây dựng?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn tinh
B. Do nhân dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa nhân dân, do nhân dân vì nhân dân Câu
49. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
nước từ hiện nay?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hoá đất nước gần với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ từ nguyên, môi trường
B. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Đổi mới căn bản, toàn diện, nền giáo dục
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
Câu 50. Nội dung nào dưới đây không phải là mối quan hệ lớn Đại hội XII xác định cần
nhân thức và giải quyết?
A. Giữa đổi mới kinh tế và đối mới chính trị
B. Giữa đổi mới, ổn định và phát triển
C. Giữa Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí và nhân dân làm chủ
D. Giữa gìn bản sắc và tiếp thu tinh hoa vă hóa nhân loại
Câu 51. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người đầu đặt vấn đề
phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền
kinh tế tiểu nông lạc hậu?
A. C.Mác
B. V.I. Lênin
C. Stalin
D. Hồ Chí Minh
Câu 52. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
A. V.I. Lênin
B. Hồ Chí Minh
C. Đặng Tiểu Bình
D. Phạm Văn Đồng
Câu 53. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải
biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ
chính trị, và nhà nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin
Câu 54. Theo chủ nghĩa Mác – Leenin có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A.
Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 55. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 56. Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I.
Lênin )
A. Phong kiến
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản
Câu 57. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng
sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội
cộng sản
D. Cả ba đáp án đều không đúng
Câu 58. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch
sử tự nhiên” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D.V.I.Lênin
Câu 59. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã hội này bằng
một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
A. Đột biến xã hội
B. Cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội
D. Tiến bộ xã hội
Câu 60. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ở Việt Nam bắt đầu từ
khi nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1930
Câu 61. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta hiện nay xây dựng có mấy đặc trưng? A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 62. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội IV
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
Câu 63. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của
chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản
chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
B. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.

C. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong
chủ nghĩa tư bản.
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 65. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được
Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 66. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không
phải là một …. (1) cần phải sáng tạo ra, không phải là một …(2) mà hiện thực phải khuôn
theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản là một phong trào….(3) nó xoá bỏ trạng thái hiện
nay” (C.Mác: Hệ tư tưởng Đức).
A. Lý tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
B. Trạng thái(1), lý tưởng (2), hiện thực (3)
C. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
D. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 67. Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở Châu Á là nước nào?
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Triều Tiên
D. Mông cổ
Câu 68. Liên bang CH XHCN Xô-viết ( Liên xô) được thành lập năm nào?
A. 1917
B. 1918
C. 1922
D. 1924
Câu 69. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ
qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu? A. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối
đúng đắn
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta Câu 70.
Công nghiệp hoá là:
A. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH
B. Không phải là quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia quá độ lên CNXH.
C. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH.
D. Cả a và c
Câu 71. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện
nay được thông qua tại:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 72. Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng
sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một …………chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác
hơn là nền chuyên chính cách” (C. Mác – “Phê phán cương lĩnh
Gôta”(1875) )
A. giai đoạn
B. thời kỳ quá độ
C. hình thái
D. thể chế
Câu 73. Theo C.Mác và Ph.Ănghen, hình thái kinh tế cộng sản chủ được chia làm mấy giai
đoạn?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 74. Thực chất của TKQD lên CNXH là gì?
A. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
B. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
D. Tất cả các đáp án của câu này đều đúng
Câu 75. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
A. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
B. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
C. Tất cả các nước đi lên CNXH
D. Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 76. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược "diễn biến hòa bình" chống phá sự
nghiệp xây dựng CNXH của các nước trên phương diện nào?
A. Kinh tế, chính trị, xã hội
B. Đạo đức, lối sống
C. Văn hóa, tư tưởng
D. Tất cả các đáp án của câu này đều đúng
CHƯƠNG 4
Câu 101 (CLO4.1). Những trở ngại đối với quá trình thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?
a. Âm mưu diễn biến hòa bình
b. Những tiêu cực trong xã hội chưa được khắc phục triệt để
c. Xuất phát từ nền kinh tế kém phát triển
d. Xuất phát từ nền kinh tế kém phát triển, tiêu cực trong xã hội chưa được khắc phục triệt
để và âm mưu diễn biến hòa bình của các thế lực thù địch [<br>]

Câu 102 (CLO4.1). Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam ngày càng thể hiện ở giá trị nào?
a. Giá trị lấy dân làm gốc
b. Giá trị ưu việt của chủ nghĩa xã hội
c. Giá trị tốt đẹp của xã hội tương lai
d. Giá trị văn hóa tinh thần [<br>]

Câu 103 ( CLO4.2). Chủ nghĩa Mác – Lênin đã tiếp cận dân chủ dưới góc độ nào khi coi
dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến
bộ của nhân loại?
a. Một giá trị nhân văn của nhân loại
b. Một giá trị đạo đức của nhân loại
c. Giá trị lịch sử của nhân loại
d. Giá trị khoa học của nhân loại [<br>]

Câu 104 (CLO4.1). Vì sao Chủ nghĩa Mác – Lênin cho rằng: dân chủ là một giá trị nhân
văn của nhân loại?
a. Dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị
tiến bộ của nhân loại.
b. Dân chủ bao giờ cũng cũng phản ánh lợi ích của giai cấp nắm gữi tư liệu sản xuất của xã
hội
c. Dân chủ ra đời và tồn tại cùng với sự ra đời của nhà nước
d. Dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị
tiến bộ của nhân loại, bao giờ cũng cũng phản ánh lợi ích của giai cấp nắm tư liệu sản xuất
của xã hội, ra đời và tồn tại cùng với sự ra đời của nhà nước [<br>]

Câu 105 (LO4.1). Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập khi nào?
a. Cách mạng tháng 10 Nga 1917 thành công
b. Sau Công xã Pari 1871
c. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất
d. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai [<br>]

Câu 106 (CLO4.3). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là quan điểm của Chủ nghĩa Mác
– Lênin về dân chủ xã hội chủ nghĩa?
a. Là chế độ thống trị của đa số với thiểu số, vì lợi ích của đa số
b. Là chế độ dân chủ có định hướng cơ bản xóa bỏ giai cấp
c. Là chế độ dân chủ càng hoàn thiện bao nhiêu, càng nhanh tới ngày tiêu vong bấy nhiêu
d. Là chế độ dân chủ có định hướng cơ bản duy trì sự bóc lột giữa các giai cấp [<br>]

Câu 107 (CLO4.3). Đâu không phải là quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân chủ
xã hội chủ nghĩa?
a. Là dân chủ đối với quần chúng lao động và bị bóc lột
b. Là chế độ dân chủ vì lợi ích của đa số
c. Là chế độ dân chủ càng hoàn thiện bao nhiêu, càng nhanh tới ngày tiêu vong bấy nhiêu.
d. Là chế độ dân chủ ngày càng hoàn thiện và tồn tại vĩnh viễn [<br>]

Câu 108 (CLO4.2). Đảng ta đề ra các quy chế dân chủ từ cơ sở đến Trung ương và trong
các tổ chức chính trị - xã hội đều thực hiện phương châm gì?
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Tập trung dân chủ cho giai cấp nông dân
c. Cải cách tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
d. Nhà nước và nhân dân cùng làm [<br>]

Câu 109 (CLO4.1). Nội dung quan trọng trong Tư tưởng Hồ Chí Minh mà Đảng Cộng sản
Việt Nam cần quán triệt tư tưởng khi muốn phát huy dân chủ, tạo ra một động lực mạnh mẽ
cho sự phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa ?
a. “Lấy dân làm gốc”
b. “Xóa bỏ giai cấp”
c. “Dĩ nhất biến, ứng vạn biến”
d. “Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” [<br>]

Câu 110 (CLO4.1). Theo V.I.Lênin, con đường biện chứng của quá trình phát triển dân chủ
là gì?
a. Từ dân chủ tư sản đến dân chủ vô sản, từ dân chủ vô sản đến không còn dân chủ
b. Từ dân chủ vô sản đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến không còn dân chủ
c. Từ chuyên chế đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến không còn dân chủ
d. Từ chế độ quân chủ đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến không còn dân chủ [<br>]

Câu 111 (CLO4.1). Theo V.I.Lênin, dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, kiểu
nhà nước sẽ mất đi trong xã hội nào?
a. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d. Xã hội tư bản chủ nghĩa [<br>]

Câu 112 (CLO4.2). Theo V.I.Lênin, càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa lại càng tự tiêu vong bấy nhiêu, thực chất của vấn đền này là ?
a. Tính chính trị của dân chủ sẽ mất đi trên cơ sở không ngừng mở rộng dân chủ đối với
nhân dân, xác lập địa vị chủ thể quyền lực của nhân dân.
b. Tính xã hội của dân chủ sẽ mất đi.
c. Tính xã hội của dân chủ sẽ xuất hiện.
d. Nhân loại bước vào thời kỳ không còn bất công ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
[<br>]

Câu 113 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào là cốt lõi và quan trọng
nhất khi tiếp cận, nghiên cứu về dân chủ?
a. Là một phạm trù thuộc lĩnh vực chính trị; là một hình thức nhà nước
b. Là một hình thức của các tổ chức xã hội
c. Là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại
d. Là một phạm trù mang tính lịch sử [<br>]

Câu 114 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, với tư cách là một giá trị xã hội mang
tính toàn nhân loại, Dân chủ có nghĩa là gì?
a. “Dân là chủ” và “dân làm chủ”
b. Là một hình thức của các tổ chức xã hội
c. Là một hình thức nhà nước
d. Là cộng đồng nhà nước [<br>]

Câu 115 (CLO4.1). Một trong những quan niệm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ ở
phương diện quyền lực là gì?
a. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
b. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhà nước
d. Dân chủ là một phạm trù lịch sử [<br>]

Câu 116 (CLO4.1) . Theo quan niệm của Đảng ta, thế nào là nhà nước dân chủ?
a. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
b. Nhà nước công bằng, văn minh
c. Nhà nước luôn chăm lo cho dân
d. Nhà nước của mọi tầng lớp, giai cấp
Câu 117 (CLO4.1). Một trong những quan niệm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ ở
phương diện tổ chức và quản lý xã hội là gì?
a. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
b. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
c. Dân chủ là sự thống trị của giai cấp công nhân
d. Dân chủ là một hình thái hay hình thức nhà nước [<br>]

Câu 118 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện kinh
tế?
a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc
b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn
xã hội
c. Là nền dân chủ phi giai cấp
d. Tất cả đều sai [<br>]

Câu 119 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất dân chủ của xã hội mới mà giai
cấp công nhân và nhân dân lao động đang hướng tới sau khi giành được chính quyền là gì?
a. Sử dụng có hiệu quả quyền lực nhà nước để xây dựng thiết chế mà ở đó nhân dân từng
bước trở thành người chủ của xã hội
b. Sử dụng có hiệu quả quyền lực để xây dựng thiết chế mà ở đó con người trở thành người
chủ của xã hội
c. Sử dụng có hiệu quả quyền lực nhà nước để xây dựng thiết chế mà ở đó công nhân trở
thành người chủ của xã hội
d. Sử dụng có hiệu quả quyền lực nhà nước để nông dân từng bước trở thành người chủ của
xã hội [<br>]

Câu 120 (CLO4.1). Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần nào?
a. Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Những giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại
c. Những bản sắc riêng của dân tộc
d. Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại và bản
sắc riêng của dân tộc [<br>]

Câu 121 (CLO4.1). Nhà nước xã hội chủ nghĩa phải đáp ứng những đòi hỏi gì để cải tạo xã
hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới?
a. Là một bộ máy có đầy đủ sức mạnh để trấn áp kẻ thù và những phần tử chống đối cách
mạng
b. Là một tổ chức có đủ năng lực để quản lý và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Đặt vấn đề quản lý và xây dựng kinh tế là then chốt, quyết định
d. Là một bộ máy có đầy đủ sức mạnh để trấn áp kẻ thù và những phần tử chống đối cách
mạng, có đủ năng lực để quản lý và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa và quản lý, xây dựng
kinh tế là then chốt, quyết định [<br>]

Câu 122 (CLO4.1). Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thì nhà nước xã hội chủ nghĩa là
nhà nước như thế nào?
a. Phương thức thể hiện và thực hiện dân chủ
b. Biện pháp thể hiện và thực hiện dân chủ
c. Công cụ thể hiện và thực hiện dân chủ
d. Cơ sở thể hiện và thực hiện dân chủ [<br>]

Câu 123 (CLO4.1) . Khi coi dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí
Minh đã khẳng định điều gì ?
a. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
b. Dân chủ là một giá trị nhân văn
c. Dân chủ là một phạm trù lịch sử
d. Dân chủ là một hình thức nhà nước [<br>]

Câu 124 (CLO4.1). Theo Hồ Chí Minh, dân chủ trong hai lĩnh vực nào là quan trọng hàng
đầu và nổi bật nhất?
a. Dân chủ trong kinh tế và trong chính trị
b. Dân chủ trong kinh tế và trong văn hóa - tinh thần
c. Dân chủ trong tư tưởng và trong chính trị
d. Dân chủ trong chính trị và trong văn hóa - tinh thần [<br>]

Câu 125 (CLO4.1). Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về dân chủ là gì?
a. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội mà ở đó “bảo đảm quyền lực thuộc về
nhân dân” 
b. Nhà nước đại diện quyền làm chủ của nhân dân”
c. Dân chủ XHCN là bản chất của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát
triển đất nước
d. Dân chủ XHCN là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội mà ở đó “bảo đảm quyền lực
thuộc về nhân dân”, Nhà nước đại diện quyền làm chủ của nhân dân, là bản chất của chế độ
ta, vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển đất nước [<br>]

Câu 126 (CLO4.1) . “Nước ta là nước dân chủ. Bao nhiêu lợi ích đều vì dân. Bao nhiêu
quyền hạn đều là của dân… Nói tóm lại, quyền hành và lực lượng đều ở dân ”. Nhận định
trên của ai?
a. Hồ Chí Minh
b. Phạm Văn Đồng
c. Trường Chinh
d. Lê Duẩn [<br>]

Câu 127 (CLO4.1). Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định, nền dân chủ mà chúng ta chủ
trương xây dựng và thực hiện triệt để là nền dân chủ nào?
a. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
b. Nền dân chủ chủ nô
c. Nền dân chủ tư sản
d. Nền dân chủ phong kiến [<br>]

Câu 128 (CLO4.1). Đảng ta khẳng định một trong những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
Việt Nam là gì ?
a. Là nền dân chủ mà ở đó kinh tế phát triển vượt bậc
b. Là nền dân chủ cao hơn về tốc độ phát triển chỉ số con người
c. Là nền dân chủ có chuyên chính vô sản của giai cấp công nhân.
d. Do nhân dân làm chủ [<br>]

Câu 129 (CLO4.1). “Mọi đường lối, chính sách của Đảng pháp luật của Nhà nước đều vì
lợi ích của nhân dân, có sự tham gia ý kiến của nhân dân”. Nhận định trên của ai?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Hồ Chí Minh
c. Nguyễn Văn Linh
d. Nguyễn Phú Trọng [<br>]

Câu 130 (CLO4.1). Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, hoạt động của các cơ quan
phải có sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu gì?
a. Phục vụ nhân dân
b. Tiến lên chủ nghĩa xã hội
c. Công bằng trong xã hội
d. Bình đẳng trong xã hội [<br>]

Câu 131 (CLO4.1). Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy quản lý nhà nước Việt
Nam được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Tập trung dân chủ
b. Thống nhất quyền lực
c. Có phân công, phân cấp
d. Tập trung dân chủ, thống nhất quyền lực, có phân công, phân cấp [<br>]

Câu 132 (CLO4.1).   Đảng ta chủ trương xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam là nhà
nước như thế nào?
a. Nhà nước của dân, do dân, vì dân
b. Nhà nước và pháp luật đảm bảo tính nghiêm minh
c. Nhà nước luôn đảm bảo tính công bằng thông qua pháp luật
d. Nhà nước thượng tôn pháp luật [<br>]

Câu 133 (CLO4.1). Theo Hiến pháp 2013, nhân dân giám sát hoạt động của nhà nước theo
phương châm nào?
a. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra thông qua các tổ chức, các cá nhân được nhân dân ủy
nhiệm
b. Nhà nước phục vụ nhân dân, gắn bó mật thiết với nhân dân, thực hiện đầy đủ các quyền
làm chủ của nhân dân
c. Nhà nước lắng nghe ý kiến của nhân dân và chịu sự kiểm soát của nhân dân
d. Nhà nước phải được hoàn thiện bằng việc ban hành các cơ chế và biện pháp kiểm soát,
ngăn ngừa các hiện tượng tiêu cực [<br>]

Câu 134 (CLO4.1). Để phát huy dân chủ ở Việt Nam hiện nay cần làm những gì?
a. Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh
b. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh
c. Nâng cao vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
d. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh, xây dựng nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh, nâng cao vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
[<br>]

Câu 135 (CLO4.1). Để đảm bảo vai trò lãnh đạo Đảng cộng sản Việt Nam cần làm gì?
a. Vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức
b. Thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn
c. Dân chủ hóa trong sinh hoạt, thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình
d. Vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức, thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn, dân
chủ hóa trong sinh hoạt, thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình [<br>]

Câu 136 C(LO4.2). Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhất nguyên về chính trị
là gì ?
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhất nguyên về chính trị loại trừ nhau
b. Chỉ có thể có dân chủ xã hội chủ nghĩa đa nguyên
c. Là nền dân chủ được lãnh đạo bởi giai cấp nông dân
d. Nhất nguyên về chính trị với sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản là điều kiện cho dân chủ xã
hội chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển [<br>]

Câu 137 (CLO4.2). Tính ưu việt về mặt bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể
hiện trên phương diện kinh tế nào?
a. Chịu sự quy định của quan hệ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Chịu sự quy định của quan hệ sản xuất tàn dư về tư liệu sản xuất
c. Mang bản chất giai cấp công nhân
d. Chịu sự quy định của quan hệ tư hữu về tư liệu sản xuất [<br>]

Câu 138 (CLO4.2). Đâu không phải là bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Là nhà nước “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất giai cấp công nhân
d. Chịu sự quy định của quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu [<br>]

Câu 139 (CLO4.2) . Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
xã hội chủ nghĩa được chia thành những chức năng nào sau đây?
a. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội
b. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
c. Chức năng đối nội, chức năng chính trị
d. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị [<br>]

Câu 140 (CLO4.2). Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành những chức năng nào sau đây?
a. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội
b. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
c. Chức năng đối nội, chức năng chính trị
d. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị [<br>]
Câu 141 (CLO4.2). Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành những chức năng nào sau đây?
a. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội
b. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
c. Chức năng đối nội, chức năng chính trị
d. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội [<br>]

Câu 142 (CLO4.2). Dân chủ XHCN có mối quan hệ như thế nào với việc xây dựng và hoạt
động của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Là cơ sở, nền tảng
b. Là cơ sở, điều kiện
c. Là cơ sở, cách thức
d. Là cơ sở, động lực [<br>]

Câu 143 (CLO4.2). Trên cơ sở nền dân chủ XHCN, Nhà nước XHCN trở thành công cụ
quan trọng trong việc thực thi quyền gì của nhân dân?
a. Quyền làm chủ của nhân dân
b. Quyền tự do phát triển của nhân dân
c. Quyền chính trị của nhân dân
d. Quyền làm mọi việc của nhân dân [<br>]

Câu 144 (CLO4.2). Trên cơ sở nền dân chủ XHCN, yếu tố nào trở thành công cụ quan
trọng trong việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Mặt trận tổ quốc
c. Đảng cộng sản
d. Các tổ chức xã hội [<br>]

Câu 145 (CLO4.2). Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Tầng lớp trí thức
c. Quần chúng nhân dân
d. Giai cấp nông dân [<br>]

Câu 146 (CLO4.2). Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định toàn bộ tổ chức và hoạt động của
hệ thống chính trị nước ta trong giai đoạn mới là nhằm xây dựng và từng bước hoàn thiện
cái gì?
a. Nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân 
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Nền dân chủ, đảm bảo quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
d. Hệ thống pháp luật [<br>]

Câu 147 (CLO4.1). Hình thức dân chủ nào mà được thực hiện do nhân dân “ủy quyền” giao
quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra?
a. Dân chủ gián tiếp
b. Dân chủ trực tiếp
c. Dân chủ hiến định
d. Dân chủ bán trực tiếp [<br>]

Câu 148 (CLO4.1).  Hình thức dân chủ nào mà thông qua đó nhân dân bằng hành động của
mình thực hiện quyền làm chủ của nhà nước và xã hội?
a. Dân chủ trực tiếp
b. Dân chủ gián tiếp
c. Dân chủ hiến định
d. Dân chủ bán trực tiếp [<br>]

Câu 149 (CLO4.2).  Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa ở các quốc
gia khác nhau có điểm gì chung?
a. Là tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
b. Là tổ chức quyền lực của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
c. Là tổ chức thực hiện quyền lực của một bộ phận nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của một
chính đảng
d. Nhà nước tồn tại vĩnh viễn [<br>]

Câu 150 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, nội hàm cơ bản của dân chủ xã hội chủ
nghĩa là gì?
a. Toàn bộ quyền lực thuộc về nhân dân
b. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
c. Quyền lực thuộc về giai cấp nông dân
d. Quyền lực thuộc về người lãnh đạo [<br>]

Câu 151 C(LO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, định hướng cơ bản của dân chủ xã hội
chủ nghĩa là gì?
a. Xóa bỏ giai cấp
b. Xóa bỏ pháp luật
c. Bảo vệ giai cấp
d. Chuyên chính giai cấp [<br>]

Câu 152 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện
chính trị?
a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc
b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn
xã hội
c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của
toàn xã hội
d. Là nền dân chủ phi giai cấp [<br>]

Câu 153 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện kinh
tế?
a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc
b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn
xã hội
c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của
toàn xã hội
d. Là nền dân chủ phi giai cấp [<br>]

Câu 154 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện văn
hóa – tư tưởng?
a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc
b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn
xã hội
c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của
toàn xã hội
d. Những giá trị dân chủ, quyền lực của nhân dân được thể chế hóa thành Hiến pháp và pháp
luật [<br>]

Câu 155 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên phương diện xã
hội?
a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc
b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn
xã hội
c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của
toàn xã hội
d. Những giá trị dân chủ, quyền lực của nhân dân được thể chế hóa thành Hiến pháp và pháp
luật [<br>]

Câu 156 (CLO4.1) . Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên phương diện kinh tế  là
gì?
a. Là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
b. Là chế độ xã hội ở đó tài sản thuộc về một số người có quyền lực
c. Là chế độ mà ở đó thực hiện sự phân chia tài sản theo năng lực lao động
d. Là chế độ triệt tiêu sự cạnh tranh trong kinh tế, loại trừ sự bất công [<br>]

Câu 157 (CLO4.1). Ở Việt Nam, hình thức dân chủ trực tiếp được thể hiện ở quyền nào?
a. Nhân dân được thông tin về hoạt động của nhà nước
b. Nhân dân được bàn bạc về công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư
c. Nhân dân kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước từ trung ương đến cơ sở
d. Nhân dân được thông tin về hoạt động của nhà nước, được bàn bạc về công việc của nhà
nước và cộng đồng dân cư, được kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước từ
trung ương đến cơ sở. [<br>]

Câu 158 (CLO4.1). Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất nào sau đây?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Nhân dân lao động
d. Tầng lớp trí thức [<br>]
Câu 159 (CLO4.1). Theo V.I.Lênin, một trong những tiêu chí phân biệt dân chủ vô sản với
các loại dân chủ trước đó là ở chỗ nào?
a. Dân chủ vô sản là chế độ thống trị của đa số với thiểu số, vì lợi ích của đa số
b. Dân chủ vô sản là chế độ chính trị của thiểu số với đa số, vì lợi ích của thiểu số
c. Dân chủ vô sản là chế độ thống trị của tất cả mọi người, vì lợi ích của mọi người
d. Dân chủ vô sản có bản chất giống như dân chủ tư sản [<br>]
Câu 160 (CLO4.1). Đảng ta phải quán triệt tư tưởng gì khi muốn phát huy dân chủ, tạo ra
một động lực mạnh mẽ cho sự phát triển đất nước theo định hướng XHCN?
a. “Lấy dân làm gốc”
b. “Xóa bỏ giai cấp”
c. Đảng lãnh đạo
d. Chuyên chính giai cấp [<br>]
CHƯƠNG 5
CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 161 (CLO5.1). Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?


a. Khái niệm dùng để chỉ hệ thống các thiết chế tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định
b. Khái niệm dùng để chỉ hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan, hoạt
động hợp pháp trong một chế độ xã hội nhất định
c. Khái niệm dùng để chỉ thực trạng các dân tộc và sự khác biệt giữa các dân tộc trong một
chế độ xã hội nhất định
d. Khái niệm dùng để chỉ sự phát triển sản xuất, sự phát triển ngành nghề và phân công lao
động xã hội [<br>]

Câu 162 (CLO5.1). Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong cơ cấu xã hội là gì?
a. Vị trí ngang bằng với các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội
b. Vị trí không quan trọng, chịu sự chi phối của các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã
hội
c. Vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội
d. Không có vị trí gì so với các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội [<br>]

Câu 163 (CLO5.1). Thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và
bị quy định bởi cơ sở nào?
a. Cơ sở chính trị
b. Cơ cấu kinh tế
c. Nền tảng văn hoá
d. Nền tảng tinh thần [<br>]

Câu 164 (CLO5.1). Nguyên nhân nào dẫn đến những biến đổi đa dạng, phức tạp trong cơ
cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Kết cấu kinh tế hàng hóa giản đơn
b. Kết cấu kinh tế hàng hóa phức tạp
c. Kết cấu kinh tế tập trung bao cấp
d. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần [<br>]

Câu 165 (CLO5.1). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, mức độ liên minh, xích lại gần nhau
giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào yếu tố nào?
a. Điều kiện tự nhiên của đất nước
b. Điều kiện kinh tế – xã hội của đất nước
c. Điều kiện bên ngoài của đất nước
d. Điều kiện văn hóa của đất nước [<br>]

Câu 166 (CLO5.3).  Biến đổi nào không có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
c. Biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng
xã hội
d. Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai
cấp [<br>]

Câu 167 (CLO5.1). Nội dung nào là một trong những biến đổi có tính quy luật của cơ cấu
xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Không biến đổi và xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
c. Biến đổi trong mối quan hệ bài trừ lẫn nhau, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội
d. Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai
cấp [<br>]

Câu 168 (CLO5.1).  Nội dung nào là một trong những biến đổi có tính quy luật của cơ cấu
xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Biến đổi tách rời và không bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Không có biến đổi phức tạp, đa dạng hay xuất hiện các tầng lớp mới
c. Biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
d. Biến đổi trong mối quan hệ bài trừ lẫn nhau [<br>]

Câu 169 (CLO5.1).  Giai cấp nào là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước ở Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp tri thức
d. Đội ngũ doanh nhân [<br>]

Câu 170 (CLO5.1). C.Mác và Ph.Ăngghen coi giai cấp nào là “người bạn đồng minh tự
nhiên” của giai cấp công nhân?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Tầng lớp doanh nhân [<br>]

Câu 171 (CLO5.1).  Liên minh công nhân – nông dân – trí thức là do?
a. Nhu cầu nội tại của cách mạng xã hội chủ nghĩa
b, Nhiệm vụ của giai cấp công nhân
c. Ý chí của Ðảng Cộng sản
d. Do nhu cầu xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 172 (CLO5.1).  Theo Lênin, vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo thắng lợi của
cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 năm 1917 là gì?
a. Vấn đề đối ngoại
b. Vấn đề giữ chính quyền
c. Vấn đề liên minh công, nông
d. Vấn đề giành chính quyền [<br>]

Câu 173 (CLO5.2).  Liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác
trong xã hội được thực hiện trong giai đoạn nào của cách mạng XHCN?
a. Giai đoạn giành chính quyền.
b. Giai đoạn xây dựng chế độ xã hội mới
c. Giai đoạn giành chính quyền và xây dựng chế độ xã hội mới.
d. Giai đoạn phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế [<br>]

Câu 174 (CLO5.2).  Lênin dùng thuật ngữ “liên minh đặc biệt” để chỉ liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp, tầng lớp nào?
a. Giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác
b. Giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
c. Tầng lớp trí thức
d. Tầng lớp doanh nhân [<br>]

Câu 175 (CLO5.2).  Theo Lênin “chuyên chính vô sản” là một hình thức đặc biệt của liên
minh nào?
a. Giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác
b. Giữa giai cấp vô sản với đông đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản
c. Giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
d. Giữa giai cấp vô sản với tầng lớp doanh nhân [<br>]

Câu 176 (CLO5.2). Vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
a. Lực lượng sản xuất cơ bản, vừa là lực lượng chính trị – xã hội to lớn
b. Lực lượng cơ bản và duy nhất trực tiếp sản xuất
c. Lực lượng chính trị – xã hội to lớn
d. Lực lượng kinh tế – chính trị – xã hội cơ bản to lớn [<br>]

Câu 177 (CLO5.2). Xét dưới góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên CNXH, liên minh
giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác xuất phát từ đâu?
a. Yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất hàng hóa lớn.
c. Yêu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH
d. Yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, của quá trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất hàng hóa lớn, là yêu cầu xây dựng
nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH [<br>]

Câu 178 (CLO5.2). Liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác trong
xã hội phải được xác định trên lập trường chính trị của giai cấp nào?
a. Đội ngũ trí thức
b. Đội ngũ doanh nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân [<br>]

Câu 179 (CLO5.2). Tầng lớp, giai cấp cơ bản nào không thuộc cơ cấu xã hội – giai cấp
của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp tri thức
d. Tầng lớp nông nô [<br>]

Câu 180 (CLO5.2). Đáp án nào không là đặc điểm giai cấp công nhân Việt Nam trong thời
kỳ quá độ lên CNXH?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng
b. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng CNXH
c. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Là lực lượng đối đầu với các tầng lớp, giai cấp khác [<br>]

Câu 181 (CLO5.2). Giai cấp công nhân Việt Nam có xu hướng biến đổi như thế nào để đáp
ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
a. Biến đổi nhanh về số lượng, chậm chạp về chất lượng
b. Biến đổi nhanh cả về số lượng, chất lượng
c. Biến đổi chậm về số lượng, nhanh về chất lượng
d. Biến đổi chậm cả về số lượng, chất lượng [<br>]

Câu 182 (CLO5.2).  Giai cấp nào có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Đội ngũ doanh nhân [<br>]

Câu 183 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nào có xu hướng biến đổi
giảm dần về số lượng và tỷ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Đội ngũ doanh nhân [<br>]

Câu 184 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nông dân có xu hướng biến
đổi như thế nào trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?
a. Biến đổi tăng dần về số lượng và tỷ lệ
b. Biến đổi giảm dần về số lượng và tỷ lệ
c. Biến đổi giảm dần về số lượng và tang dần về tỷ lệ
d. Biến đổi tăng về số lượng và giảm dần tỷ lệ [<br>]

Câu 185 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, đội ngũ nào được xác định là rường
cột, chủ nhân tương lai của đất nước?
a. Giai cấp công nhân
b. Đội ngũ thanh niên
c. Đội ngũ trí thức
d. Đội ngũ doanh nhân [<br>]

Câu 186 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, Đảng ta xác định chăm lo, phát triển
cho đội ngũ nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực bảo đảm cho sự ổn định và phát triển bền
vững của đất nước?
a. Phụ nữ
b. Đội ngũ thanh niên
c. Đội ngũ trí thức
d. Đội ngũ doanh nhân [<br>]
Câu 187 (CLO5.2). Nội dung nào đội ngũ thanh niên cần xóa bỏ để hình thành được những
phẩm chất xứng đáng là rường cột, chủ nhân tương lai của đất nước?
a. Có phẩm chất tốt đẹp
b. Có khí phách và quyết tâm hành động thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa
c. Có trách nhiệm với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
d. Thực dụng, thực tế vì lợi ích kinh tế [<br>]

Câu 188 (CLO5.2). Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam được thể hiện trong những nội dung cơ bản nào?
a. Nội dung kinh tế
b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa xã hội
d. Nội dung chính trị, kinh tế và văn hóa xã hội [<br>]

Câu 189 (CLO5.2). Nội dung nào dưới đây là một trong những nhiệm vụ kinh tế xuyên
suốt của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
a. Phát triển qui mô giáo dục đại học.
b. Nâng cao chỉ số phát triển con người.
c. Phát triển kinh tế nông nghiệp theo chuẩn VGAP.
d. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững, giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình
tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế; đây mạnh công nghiệp hóa. hiện đại hóa…[<br>]

Câu 190 (CLO5.2). Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?
a. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua
mọi khó khăn thử thách
b. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Quảng bá văn hóa Việt Nam tới cộng đồng thế giới [<br>]

Câu 191 (CLO5.2). Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?
a. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua
mọi khó khăn thử thách
b. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Quảng bá văn hóa Việt Nam tới cộng đồng thế giới [<br>]

Câu 192 (CLO5.2). Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?
a. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua
mọi khó khăn thử thách
b. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
c. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Xây dựng nền tảng kinh tế vững mạnh, từng bước hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
[<br>]

Câu 193 (CLO5.2). Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH ở Việt Nam được thể hiện ở những điểm nào?
a. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên XHCN
d. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, kiên định lập trường chính trị -
tư tưởng của giai cấp công nhân, bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân
tộc và định hướng đi lên XHCN [<br>]

Câu 194 (CLO5.2). Cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải dựa trên nhân tố
nào ?
a. Cơ sở tăng trưởng và phát triển của chỉ số phát triển con người.
b. Cơ sở đa dạng và phát triển văn hóa.
c. Cơ sở tăng trưởng của thu nhập.
d. Cơ sở tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững [<br>]

Câu 195 (CLO5.3). Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập
trung nghiên cứu cơ cấu xã hội - giai cấp vì nguyên nhân nào?
a. Là cơ sở để nghiên cứu liên minh giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
b. Là cơ sở để nghiên cứu quá trình đấu tranh giai cấp trong xã hội
c. Là cơ sở để nghiên cứu mâu thuẫn giai cấp trong xã hội
d. Là cơ sở để nghiên cứu xung đột giai cấp trong xã hội [<br>]

Câu 196 (CLO5.3). Đáp án nào không thuộc nội dung cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội có mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt
chẽ với nhau
b. Gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân, tầng
lớp tiểu chủ
c. Mỗi giai cấp, tầng lớp có những vị trí và vai trò xác định
d. Là giai cấp có số lượng đông nhất nên giai cấp nông dân giữ vai trò lãnh đạo công cuộc
xây dựng đất nước [<br>]

Câu 197 (CLO5.3). Yếu tố quyết định mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ giữa các giai
cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
a. Cùng đấu tranh giành chính quyền
b. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
c. Cùng chung sức chống lại các thế lực cách mạng
d. Cùng trấn áp kẻ thù chung [<br>]

Câu 198 (CLO5.3). Cơ sở và điều kiện thuận lợi cho những biến đổi tích cực của cơ cấu xã
hội là gì ?
a. Kinh tế tăng trưởng hàng năm cao
b. Bình quân thu nhập của dân số liên tục tăng
c. Cơ số doanh nghiệp mở mới, đặc biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ là chủ yếu
d. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển văn hóa, đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội và bảo
vệ tài nguyên môi trường [<br>]

Câu 199 (CLO5.3). Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH biến đổi theo
hướng nào?
a. Ổn định và không xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
b. Ổn định và xuất hiện rất ít các tầng lớp xã hội mới
c. Phức tạp, đa dạng, xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
d. Phức tạp, đa dạng, không xuất hiện các tầng lớp xã hội mới [<br>]

Câu 200 (CLO5.3).  Lực lượng nào giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong cơ cấu xã hội –
giai cấp thời kỳ quá độ lên CNXH?
a. Đội ngũ trí thức
b. Đội ngũ doanh nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân [<br>]
Câu 201 (CLO5.3). Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, sự biến đổi cơ
cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo nhân tố nào ?
a. Vừa tập hợp lực lượng, vừa thực hiện nhu cầu và lợi ích chung
b. Thực hiện công hữu tất cả tư liêu sản xuất
c. Chỉ đơn thuần là thủ tiêu giai cấp tư sản.
d. Vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam [<br>]

Câu 202 (CLO5.3). Một trong những đặc điểm nổi bật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam:
a. Biến đổi cơ cấu - xã hội chi phối những biến đổi của cơ cấu kinh tế trong TKQĐ lên
CNXH ở Việt Nam
b. Biến đổi phức tạp, đa dạng không tuân theo quy luật của xã hội Việt Nam
c. Biến đổi vừa đảm bảo tính quy luật, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
d. Biến đổi có tính chất cơ hội và tạm thời theo yêu cầu của từng giai đoạn cách mạng
[<br>]
Câu 203 (CLO53). Liên minh công nhân – nông dân – trí thức được xem là?
a. Hạt nhân của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là động lực của sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
b. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là động lực của sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
c. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là cõ sở để phát triển xã hội
d. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là mục tiêu của quá trình xây dựng chủ
nghĩa xã hội

Câu 204 (CLO5.3). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, đội ngũ nào có đóng góp tích cực vào
việc thực hiện chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, giải quyết việc làm cho người lao
động?
a. Giai cấp công nhân
b. Đội ngũ thanh niên
c. Đội ngũ trí thức
d. Đội ngũ doanh nhân [<br>]

Câu 205 (CLO5.3). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, để tạo môi trường và
điều kiện thúc đẩy biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp theo hướng tích cực cần phải làm gì?.
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ tăng trưởng kinh tế
với đảm bảo công bằng xã hội
b. Tăng trưởng kinh tế phải gắn với phát triển văn hóa
c. Quan tâm thích đáng và phù hợp với mỗi giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
d. Cải thiện đời sống tinh thần cho nhân dân [<br>]
Câu 206 (CLO5.3). Chính sách của Đảng, Nhà nước phát huy vai trò của thế hệ trẻ trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc nhằm mục tiêu gì?
a. Tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho họ học tập, nghiên cứu, lao động giải trí, phát
triển trí tuệ, kỹ năng, thể lực.
b. Đảm bảo việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện điều kiện làm việc, nhà ở.
c. Khuyến khích chuyển dịch cơ cấu lao động, tiếp nhận và ứng dụng tiến bộ khoa học –
công nghệ.
d. Đào tạo nhân tài [<br>]

Câu 207 (CLO5.3). Trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và
hội nhập quốc tế, đội ngũ trí thức có vai trò như thế nào?
a. Là lực lượng đi đầu
b. Là lực lượng giữ vị trí tiên phong
c. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng
d. Là lực lượng đối đầu với giai cấp công nhân [<br>]
Câu 208 (CLO5.1). Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập
trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân cư
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp
c. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo [<br>]

Câu 209 (CLO5.1). Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn
tại khách quan, hoạt động hợp pháp trong một chế độ xã hội nhất định?
a. Cơ cấu xã hội - dân cư
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp
c. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo[<br>]

Câu 210 (CLO5.3). Nội dung nào KHÔNG là nguyên nhân để khẳng định cơ cấu xã hội –
giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã
hội?
a. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
b. Liên quan đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, tổ chức lao động, vần đề phân phối thu
nhập…trong hệ thống sản xuất nhất định
c. Những biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các
cơ cấu xã hội khác
d. Các giai cấp và tầng lớp trong xã hội có vị trí, vai trò khác nhau và không có điểm chung
để liên hệ gắn bó với nhau [<br>]
CHƯƠNG 6

Câu 211 (CLO6.1) Không có lãnh thổ thì không có khái niệm nào dưới đây ?
a. Khái niệm Tổ quốc, quốc gia
b. Khái niệm tài nguyên
c. Khái niệm dòng tộc
d. Khái niệm tôn giáo[<br>]

Câu 212 (CLO6.1) Nước ta đạo nào chiếm giáo dân nhiều nhất?
a. Phật giáo
c. Tin lành
b. Công giáo
d. Hồi giáo [<br>]

Câu 213 (CLO6.1) Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng
c. Các dân tộc có quyền tự quyết
d. Các dân tộc liên hiệp công nhân các nước [<br>]

Câu 214 (CLO6.1) Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Stalin [<br>]

Câu 215 (CLO6.1) Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc?
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
b. Cùng một sở thích nhất định
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học
d. Cùng một quốc gia, dân tộc [<br>]

Câu 216 (CLO6.1) Tính chất của dân tộc được quy định bởi?
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc, giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc, xu thế của thời đại
c. Xu thế của thời đại
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá [<br>]

Câu 217 (CLO6.1) Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội
loài người, trải qua các hình thức cộng đồng từ?
a. Thấp đến cao
b. Đơn giản đến phức tạp
c. Chưa hoàn thiện đến hoàn thiện
d. Cao xuống thấp [<br>]

Câu 218 (CLO6.1) Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sự biến đổi của phương thức sản xuất là nguyên
nhân quyết định sự biến đổi của yếu tố nào?
a. Cộng đồng dân tộc
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Xã hội [<br>]

Câu 219 (CLO6.1) Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trong
nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?
a. Cộng đồng lãnh thổ
b. Cộng đồng kinh tế, văn hóa
c. Cộng đồng ngôn ngữ 
d. Cộng đồng văn hóa, ngôn ngữ [<br>]

Câu 220 (CLO6.1) Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc?
a. Sinh hoạt kinh tế
b. Lãnh thổ
c. Ngôn ngữ
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý [<br>]

Câu 221 (CLO6.1) Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do?
a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích, đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc
b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc
d. Bị chi phối với quy luật chung của tự nhiên [<br>]

Câu 222 (CLO6.1) Thực chất của lịch sử xã hội loài người là?
a. Lịch sử đấu tranh giai cấp
b. Lịch sử của văn hoá
c. Lịch sử của sản xuất vật chất
d. Lịch sử của tôn giáo [<br>]

Câu 223 (CLO6.1) Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp?
a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp, là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp
b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu tranh giai cấp
c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp quyết định xu hướng đấu tranh dân tộc [<br>]

Câu 224 (CLO6.1) Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn đề dân tộc là gì?
a.  Kinh tế
b. Chính trị
c. Văn hóa
d. Xã hội [<br>]

Câu 225 (CLO6.2) Tôn giáo có các nguồn gốc là?


a. Nguồn gốc xã hội, tâm lý, nhận thức
b. Nguồn gốc tâm lý và giai cấp
c. Nguồn gốc giai cấp
d. Nguồn gốc tự nhiên [<br>]

Câu 226 (CLO6.2) Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
b. 52
c. 54
d. 56 [<br>]

Câu 227 (CLO6.2) Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
c. Khát vọng được giải thoát
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan [<br>]

Câu 228 (CLO6.2) Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. Ăngghen: “Bất cứ tôn giáo nào cũng
chỉ là sự phản ánh hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng
ngày của họ; chỉ là sự phản ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã mang sức mạnh
siêu thế gian” được viết trong tác phẩm nào?
a. Chống Đuy-Rinh
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Biện chứng của tự nhiên [<br>]

Câu 229 (CLO6.2) Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc?
a. Địa bàn cư trú của dân tộc
b. Trình độ phát triển của dân tộc
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc
d. Tư tưởng của dân tộc [<br>]

Câu 230 (CLO6.2) Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào sau đây?
a. Về cơ sở, tính chất của phản ánh hiện thực
b. Về tính chất của phản ánh tự nhiên
c. Về nguồn gốc phát sinh
d. Về bản chất phát sinh [<br>]
Câu 231 (CLO6.2) Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân
tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và con đường phát triển của ai?
a. Các dân tộc
b. Dân tộc mình
c. Quốc gia
d. Các nước [<br>]

Câu 232 (CLO6.2) Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ
bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ [<br>]

Câu 233 (CLO6.2) Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý
nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại [<br>]

Câu 234 (CLO6.2) Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là?
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng đa dạng nhưng thống nhất
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú [<br>]

Câu 235 (CLO6.3) Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo tạo sự đồng thuận,
đoàn kết dân tộc, đoàn kết tôn giáo nhằm xây dựng một nước Việt Nam?
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Dân giàu, nước mạnh, văn minh
c. Công bằng, dân chủ,
d. Phồn thịnh [<br>]

Câu 236 (CLO6.2) Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số [<br>]
Câu 237 (CLO6.2) Quan điểm Đảng Cộng sản Việt Nam về vị trí của vấn đề dân tộc ?
a. Vấn đề dân tộc chỉ là tạm thời trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề
cấp bách hiện nay của cách mạng Việt Nam.
c. Vấn đề dân tộc chưa phải là vấn đề chiến lược cách mạng.
d. Vấn đề dân tộc không phải là vấn đề cấp bách [<br>]

Câu 238 (CLO6.2) Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?


a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội [<br>]

Câu 239 (CLO6.2) Thực chất của việc giải quyết vấn đề dân tộc là gì?
a. Là ý nghĩa chiến lược của cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Là ý nghĩa quyết định đến sự ổn định, phát triển hay khủng hoảng, tan ra của một quốc gia dân
tộc
c. Xác lập mối quan hệ công bằng, bình đẳng giữa các dân tộc trong một quốc gia, giữa các quốc
gia dân tộc trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, vãn hóa, xã hội
d. Là vấn đề cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa[<br>]

Câu 240 (CLO6.3) Đâu không phải là nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo?
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội
d. Do bất đồng về ngôn ngữ [<br>]

Câu 241 (CLO6.3) Tôn giáo là một phạm trù lịch sử, bởi vì?
a. Tôn giáo là sản phẩm của con người
b. Tôn giáo là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử loài người [<br>]

Câu 242 (CLO6.3) Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình
d. Phản ánh nguyện vọng của dân tộc [<br>]

Câu 243 (CLO6.3) Theo Ban Tôn giáo Chính phủ, Việt Nam hiện nay có khoảng bao nhiêu tôn
giáo và bao nhiêu tín đồ đăng kí hoạt động?
a. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
b. 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ
c. 6 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
d. 6 tôn giáo với khoảng 10 triệu tín đồ [<br>]

Câu 244 (CLO6.3) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội
phản ánh một cách hoang đường, hư ảo…… khách quan”?
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sống [<br>]

Câu 245 (CLO6.3) Giữa chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Về thế giới quan
b. Về nhân sinh quan
c. Về con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Về thế giới quan, nhân sinh quan và con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân [<br>]

Câu 246 (CLO6.3) Tính lịch sử của tôn giáo được thể hiện trong nội dung nào sau đây?
a. Tôn giáo tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định
b. Tôn giáo vận động và phát triển trong giai đoạn tư duy và nhận thức con người chưa cao
c. Tôn giáo chỉ tồn tại trong tư duy con người
d. Tôn giáo có sự hình thành, tồn tại và phát triển trong những giai đoạn lịch sử nhất định, nó có
khả năng biến đổi để thích nghi với nhiều chế độ chính trị - xã hội [<br>]

Câu 247 (CLO6.3) Liên hiệp công - nông các dân tộc phản ánh sự thống nhất giữa?
a. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
b. Giải phóng xã hội và giải phóng giai cấp
c. Giải phóng con người và giải phóng giai cấp
d. Giải phóng lao động và giải phóng giai cấp [<br>]

Câu 248 (CLO6.3) Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là cơ sở lý luận quan trọng để
các Đảng Cộng sản vận dụng thực hiện chính sách dân tộc trong quá trình đấu tranh giành?
a. Độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa tư bản
b. Độc lập dân tộc và giải phóng xã hội
c. Độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Độc lập dân tộc và xây dựng xã hội mới [<br>]

Câu 249 (CLO6.3) Yếu tố nào sau đây là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của các hình
thái ý thức xã hội, trong đó có tôn giáo?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế
c. Sự mâu thuẫn của các quan hệ xã hội
d. Quá trình đấu tranh giữa các lực lượng trong xã hội [<br>]

Câu 250 (CLO6.3) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm đến chính
sách dân tộc, xem đó là vấn đề chính trị - xã hội rộng lớn và toàn diện gắn liền với các mục tiêu
trong thời kỳ quá độ lên?
a. Xã hội phong kiến
b. Xã hội nô lệ
c. Xã hội phong kiến
d. Chủ nghĩa xã hội [<br>]

Câu 251 (CLO6.3) Đảng và Nhà nước xác định nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là gì?
a. Vận động quần chúng
b. Vấn đề truyền đạo và theo đạo
c. Trách nhiệm công dân
d. Tinh thần dân tộc [<br>]

Câu 252 (CLO6.3) Chính sách dân tộc cơ bản của Đảng và Nhà nước ta được thể hiện trên những
lĩnh vực nào?
a. Chính trị, kinh tế, văn hóa, tôn giáo
b. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng
c. Chính trị, kinh tế, xã hội
d. Chính trị, kinh tế, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế [<br>]

Câu 253 (CLO6.3) Các loại hình tín ngưỡng hiện nay bao gồm?
a. Thờ cúng tổ tiên
b. Thờ anh hùng dân tộc
c. Thờ Mẫu
d. Thờ cúng tổ tiên, thờ anh hùng dân tộc, thờ Mẫu [<br>]

Câu 254 (CLO6.3) Chọn đáp án đúng: “Là niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên,
thần thánh đến mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái
với các giá trị văn hóa, pháp luật gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng”?
a. Mê tín
b. Mê tín dị đoan
c. Khoa học
d. Tôn giáo [<br>]

Câu 255 (CLO6.3) Tôn trọng tự do tín ngưỡng tôn giáo cũng chính là tôn trọng quyền con người,
thể hiện bản chất ưu việt của chế độ?
a. Xã hội nguyên thủy
b. Xã hội nô lệ
c. Xã hội phong kiến
d. Xã hội chủ nghĩa [<br>]

Câu 256 (CLO6.3) Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, bản chất của tôn giáo được hiểu
như thế nào?
a. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
b. Tôn giáo là hình ảnh chủ quan phản ánh thế giới khách quan
c. Tôn giáo phản ánh văn hóa cộng đồng
d. Tôn giáo phản ánh hoạt động sống của con người [<br>]

Câu 257 (CLO6.3) Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối quan hệ với cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất theo định hướng nào?
a. Phong kiến
b. Xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa
d. Tư bản [<br>]

Câu 258 (CLO6.3) Trong các mối quan hệ xã hội thì quan hệ nào là những quan hệ hết sức nhạy
cảm, quy định lẫn nhau?
a. Dân tộc, tôn giáo, xã hội
b. Dân tộc, xã hội
c. Dân tộc, tôn giáo và nhân quyền
d. Dân tộc, nhân quyền [<br>]

Câu 259 (CLO6.3) Theo chủ nghĩa Mác - Lênin hội, sự phát triển các hình thức cộng đồng người
được bắt đầu và kết thúc bởi?
a. Thị tộc, Dân tộc
b. Bộ tộc, Thị tộc
c. Thị tộc, Bộ lạc
d. Thị tộc, Liên minh thị tộc [<br>]

Câu 260 (CLO6.3) Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là do biến đổi của yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất
b. Phương thức sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Xã hội [<br>]

Câu 261 (CLO6.3) Ở phương Đông, dân tộc được hình thành trên cơ sở nào?
a. Một nền văn hóa phát triển
b. Một nền văn hóa, tâm lý dân tộc đã phát triển
c. Chính trị đã ổn định
d. Nền kinh tế đang phát triển [<br>]

Câu 262 (CLO6.3) Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
được xác lập thay thế phương thức sản xuất nào?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Xã hội chủ nghĩa [<br>]

Câu 263 (CLO6.3) Khái niệm lãnh thổ của một quốc gia bao gồm?
a. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
c. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, vùng sông hồ
b. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, vùng rừng núi
d. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, hải đảo [<br>]

Câu 264 (CLO6.3) Đối với các quốc gia có nhiều tộc người thì tính thống nhất trong đa dạng văn
hóa là đặc trưng của?
a. Nền văn hóa dân tộc
b. Nền kinh tế
c. Nền giáo dục
d. Văn hóa tộc người [<br>]

Câu 265 (CLO6.3) Về nguồn gốc nhận thức của tôn giáo, khi khoảng cách giữa “biết” và “chưa
biết” vẫn tồn tại, những điều khoa học chưa giải thích được, thì điều đó thường được giải thích
thông qua?
a. Lăng kính các tôn giáo
b. Các đấng siêu nhiên
c. Hoạt động mê tín
d. Niềm tin cá nhân [<br>]
Câu 266 (CLO6.3) Tôn trọng tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ Xã hội chủ
nghĩa là xuất phát từ việc?
a. Tôn trọng quyền tự do
b. Tôn trọng quyền văn hóa 
c. Tôn trọng quyền sống
d. Tôn trọng quyền con người [<br>]

Câu 267 (CLO6.3) Trong xã hội công xã nguyên thủy, tín ngưỡng tôn giáo chỉ biểu hiện thuần túy
về?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Tư tưởng
d. Văn hoá [<br>]

Câu 268 (CLO6.2) Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh,
xã hội công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX [<br>]
CHƯƠNG 7:
Câu 269 (CLO7.1) Khái niệm nào sau đây đúng?
a. Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của
xã hội
b. Gia đình là một cộng đồng người, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
c. Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu
dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về
quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
d. Gia đình là một hình thái cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu
dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về
quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình [<br>]

Câu 270 (CLO7.1) Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, cơ sở hình thành gia đình bao gồm những mối
quan hệ cơ bản nào?
a. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ hôn nhân
d. Quan hệ nuôi dưỡng, quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống [<br>]

Câu 271 (CLO7.1) Để hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình cần có quan hệ cơ sở,
nền tảng. Vậy, quan hệ nào sau đây là quan hệ nền tảng?
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ nuôi dưỡng
c. Quan hệ họ hàng
d. Quan hệ hôn nhân [<br>]

Câu 272 (CLO7.1) Ngoài quan hệ huyết thống, hiện nay, tại Việt Nam cũng như trên thế giới còn
thừa nhận quan hệ gia đình nào khác?
a. Người mang thai hộ và con mang thai hộ
b. Quan hệ cha mẹ nuôi – con nuôi
c. Quan hệ ông bà – cháu
d. Quan hệ dì, cậu, chú, bác – cháu [<br>]
Câu 273 (CLO7.1) Quan hệ nào trong gia đình vừa thể hiện trách nhiệm, nghĩa vụ, vừa là một
quyền lợi thiêng liêng giữa các thành viên trong gia đình?
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ họ hàng
d. Quan hệ nuôi dưỡng [<br>]

Câu 274 (CLO7.3) Chức năng đặc thù của gia đình và không một cộng đồng nào có thể thay thế, đó
là:
a. Tái sản xuất ra sản phẩm
b. Tái sản xuất ra con người
c. Tái sản xuất xã hội
d. Tái sản xuất các giá trị tinh thần [<br>]

Câu 275 (CLO7.1) Trong xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất thì quan hệ xã hội và
quan hệ gia đình tất yếu sẽ dẫn đến điều gì?
a. Sự bình đẳng
b. Sự ổn định
c. Sự bất bình đẳng
d. Sự tôn trọng và bảo vệ [<br>]

Câu 276 (CLO7.1) Chức năng cơ bản và đặc thù của gia đình là gì?
a. Tái sản xuất ra sản phẩm
b. Tái sản xuất ra con người
c. Tái sản xuất xã hội, vì gia đình là tế bào của xã hội
d. Tái sản xuất ra các giá trị văn hóa truyền thống [<br>]

Câu 277 (CLO7.1) Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ hôn nhân tiến bộ?
a. Hôn nhân tự nguyện
b. Hôn nhân một vơ một chồng, vợ chồng bình đẳng
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lí
d. Hôn nhân được sắp đặt bởi cha mẹ [<br>]

Câu 278 (CLO7.1) Quy mô của gia đình Việt Nam đang thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
a. Gia đình hai thế hệ - gia đình ba thế hệ
b. Gia đình tứ đại đồng đường
c. Gia đình nhiều thế hệ
d. Gia đình hai thế hệ [<br>]

Câu 279 (CLO7.1) Vì sao nói việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người không chỉ là việc
riêng của từng gia đình mà là vấn đề xã hội?
a. Xã hội có ảnh hưởng đến sự phát triển chung của gia đình
b. Vì gia đình là tế bào của xã hội, gia đình có tốt thì xã hội mới hưng thịnh và phát triển
c. Vì việc sản xuất ra con người là một hiện tượng xã hội đặc biệt
d. Vì ảnh hưởng đến dân số quốc gia [<br>]

Câu 280 (CLO7.1) Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của
mỗi thành viên?
a. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
b. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
c. Chức năng tái sản xuất ra con người
d. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục [<br>]
Câu 281 (CLO7.3) Hiện nay, người trẻ có xu hướng thích hưởng thụ, thích thể hiện bản thân. Điều
này ảnh hưởng gì đến việc định hướng hôn nhân sau này?
a. Chọn lựa thiếu thận trọng trong tình yêu
b. Yêu vật chất hơn tình yêu chân thành
c. Dễ dẫn đến tan vỡ, thất vọng
d. Mất phương hướng trong cuộc sống [<br>]

Câu 282 (CLO7.1) Ngoài việc giáo dục nhân cách để trẻ hình thành quan điểm giáo dục tốt, gia
đình còn là nơi trẻ học được việc hoạch định tương lai cho bản thân, điều này phụ thuộc vào chức
năng nào?
a. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
b. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
c. Chức năng tái sản xuất ra con người
d. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục [<br>]

Câu 283 (CLO7.1) Hôn nhân tự nguyện KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ
b. Không chấp nhận sự áp đặt của cha mẹ
c. Không bác bỏ việc cha mẹ quan tâm giúp đỡ con cái có trách nhiệm trong việc kết hôn
d. Không được li hôn khi không được sự đồng ý của cha mẹ [<br>]

Câu 284 (CLO7.2) Luật Hôn nhân và Gia đình ra đời là cơ sở để thực hiện điều gì trong chế độ hôn
nhân tiến bộ?
a. Hôn nhân tự nguyện
b. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
c. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lí
d. Hôn nhân hiện đại [<br>]

Câu 285 (CLO7.2) Như thế nào được gọi là hôn nhân tiến bộ ?
a .Cưỡng ép trong hôn nhân.
b.Tổ chức tảo hôn.
c. Hôn nhân tự nguyện, tự do lựa chọn người kết hôn
d. Mang thai hộ vì mục đích thương mại. [<br>]

Câu 286 (CLO7.2) Chức năng kinh tế và chức năng tiêu dùng tác động như thế nào đối với vai trò
của người quản lí gia đình?
a. Đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình
b. Khả năng quản lí và chi tiêu của người quản lí gia đình
c. Nền kinh tế quốc gia
d. Bình ổn thị trường [<br>]
Câu 287 (CLO7.2) Giáo dục gia đình hiện nay có bước phát triển so với giai đoạn cuối thế kỉ XX.
Bước phát triển đó là gì?
a. Đầu tư thời gian và trí tuệ cho con
b. Đầu tư tài chính cho giáo dục con cái
c. Đầu tư của nhà nước cho giáo dục công lập
d. Đầu tư của Chính phủ cho giáo dục công lập [<br>]

Câu 288 (CLO7.2) Gia đình là nơi để con cái trưởng thành, đồng thời còn là nơi lưu giữ điều gì?
a. Sự yêu thương
b. Truyền thống văn hóa của dân tộc
c. Hạnh phúc
d. Sự chăm sóc [<br>]

Câu 289 (CLO7.2) Đạo đức con người không chỉ được hình thành ở trường học mà còn thể hiện
được chức năng gì của gia đình?
a. Tái sản xuất con người
b. Nuôi dưỡng, giáo dục
c. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lí, duy trì tình cảm gia đình
d. Các chức năng khác [<br>]

Câu 290 (CLO7.2) Sự bất bình đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chồng, sự nô dịch đối với phụ nữ
được xem xét có nguồn gốc từ đâu?
a. Truyền thống
b. Sự giao thoa văn hóa
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Quan niệm Nho giáo [<br>]

Câu 291 (CLO7.2) Hôn nhân một vợ một chồng là kết quả tất yếu của hôn nhân xuất phát từ tình
yêu bắt nguồn từ đâu?
a. Chế độ tư hữu
b. Cơ sở của văn hóa và kinh tế
c. Do bản chất của tình yêu là có thể chia sẻ được
d. Do bản chất của tình yêu là không thể chia sẻ được [<br>]

Câu 292 (CLO7.2) Gia đình được đánh giá là “tế bào của xã hội.” Chúng ta cần làm thế nào để “tế
bào” ấy phát triển một cách tốt nhất?
a. Cần một nền giáo dục phát triển toàn diện
b. Gia đình cần có nền tảng kiến thức tốt
c. Gia đình, nhà trường và xã hội cần có sự phát triển đồng bộ, nền tảng và bền vững
d. Cá nhân cần có ý thức trong việc tự giáo dục [<br>]

Câu 293 (CLO7.2) Các mối quan hệ cơ bản của gia đình gồm ?
a.Quan hệ hôn nhân, huyết thống.
b.Quan hệ bạn bè.
c.Quan hệ công việc.
d.Quan hệ tầng lớp giai cấp. [<br>]

Câu 294 (CLO7.2) Theo quan niệm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, gia đình là gì?
a. Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt;
b. Được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và
quan hệ nuôi dưỡng;
c. Những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
d. Cả a,b,c [<br>]

Câu 295 (CLO7.2) Theo quan niệm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, cơ sở hình thành gia đình gồm?
a. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ hôn nhân
d. Quan hệ nuôi dưỡng, quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống [<br>]

Câu 296 (CLO7.2) Gia đình Việt Nam ngày nay có thể được coi là “gia đình quá độ” trong bước
chuyển biến từ đâu ?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ sang tư bản chủ nghĩa
c. Xã hội công xã nguyên thủy sang chiếm hữu nô lệ
d. Xã hội nông nghiệp cổ truyền sang xã hội công nghiệp hiện đại. [<br>]

Câu 297 (CLO7.2) Quan hệ nào sau đây là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác
trong gia đình?
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ nuôi dưỡng
c. Quan hệ họ hàng
d. Quan hệ hôn nhân [<br>]

Câu 298 (CLO7.2) Chức năng nào của gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được, đơn vị
duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội?
a. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
b. Tái sản xuất ra con người
c. Nuôi dưỡng, giáo dục
d. Duy trì tình cảm[<br>]

Câu 299 (CLO7.2) Quan điểm nào sau đây là đúng nhất?
a. Ông bà trực tiếp giáo dục trẻ
b. Ông bà, bố mẹ cùng giáo dục trẻ
c. Bố mẹ trực tiếp nuôi dưỡng và giáo dục trẻ
d. Chỉ cần sự giáo dục trẻ của Nhà trường [<br>]

Câu 300 (CLO7.2) Hiện nay, quy mô gia đình ngày nay tồn tại xu hướng ra sao ?
a. Thu nhỏ hơn so với trước kia, số thành viên trong gia đình trở nên ít đi.
b. Gia đình xuất hiện nhiều thế hệ cùng tồn tại
c. Chỉ có gia đình gồm bố, mẹ đơn thân
d. Gia đình không có hôn nhân hợp pháp là chủ yếu [<br>]

You might also like