You are on page 1of 95

Chương 1:

NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:


1. Theo nghĩa hẹp chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Lý luận nghiên cứu chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa Mác
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin

2. Quá trình phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa đã sản
sinh ra giai cấp, tầng lớp nào sau đây?
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Tư sản
D. Trí thức

3. Quá trình phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa đã sản
sinh ra giai cấp, tầng lớp nào sau đây?
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Công nhân
D. Tư sản và công nhân

4. Phong trào Hiến chương của những người lao động diễn ra trên 10 năm
(1836 - 1848), ở đâu?
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. Bỉ

5. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp diễn ra vào
những năm nào?
A. 1844 và 1848
B. 1836 và 1848
C. 1831 và 1834
D. 1831 và 1832

6. Năm 1834, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on đã
giương cao khẩu hiệu là:
A. “Việc làm cho công nhân”
B. “sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh”
C. “Cộng hòa hay là chết”
D. “Tất cả vì cuộc sống”

7. Đâu là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của Chủ nghĩa Mác nói
chung và Chủ nghĩa xã hội khoa học nói riêng?
A. Thuyết tương đối
B. Lý thuyết bất biến
C. Thuyết lượng tử
D. Học thuyết Tiến hóa

8. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa
học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học của L. Phoiơbắc
C. Triết học của G.V.Ph.Hêghen
D. Triết học của I. Kant

9. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa
học?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của Xanh Ximông
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của S.Phuriê
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của R.Ôoen
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp

10. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX là:
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

11. Đâu là điều kiện cần cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân, các phát minh khoa học
thế kỷ XVIII
B. Các tiền đề khoa học tự nhiên và vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen
C. Những điều kiện kinh tế- xã hội và những tiền đề khoa học tự nhiên và
tư tưởng lý luận
D. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen

12. Nhà sáng lập Chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. C. Mác và Ph. Ăngghen
B. Sáclơ Phuriê
C. Xanh Ximông
D. V.I.Lênin

13. Người đã phát triển Chủ nghĩa xã hội khoa học sau khi Ph. Ănghen
qua đời?
A. C. Mác
B. Hồ Chí Minh
C. Stalin
D. V.I.Lênin

14. Đâu là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen?


A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Học thuyết về giá trị thặng dư
15. Đâu là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

16. Tác phẩm “Chống Đuyrinh” là của ai?


A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

17. Tác phẩm “Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác” là
của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

18. Câu nói sau đây là của ai: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị
giai cấp chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn
và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp lại”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

19. Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị công khai của phong trào
công nhân nửa đầu thế kỷ XIX đã minh chứng điều gì?
A. Giai cấp công nhân đã trưởng thành
B. Giai cấp công nhân đã phát triển về số lượng
C. Lần đầu tiên, giai cấp công nhân đã trưởng thành trong đấu tranh với
những yêu sách kinh tế, chính trị của mình
D. Lần đầu tiên, giai cấp công nhân đã bắt đầu hướng thẳng mũi nhọn của
cuộc đấu tranh vào kẻ thù chính của mình là giai cấp tư sản
20. Sự lớn mạnh của phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân nửa đầu
thế kỷ XIX đã nói lên điều gì?
A. Giai cấp công nhân đã trưởng thành
B. Giai cấp công nhân đã phát triển về số lượng
C. Lần đầu tiên, giai cấp công nhân đã trưởng thành trong đấu tranh với
những yêu sách kinh tế, chính trị của mình
D. Nhu cầu bức thiết phải có một hệ thống lý luận soi đường và một
cương lĩnh chính trị làm kim chỉ nam cho hành động.

21. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp đã có những giá trị nhất
định. Đó là:
A. Công kích kịch liệt chế độ tư bản thuyết phục những nhà cầm quyền
cải cách xã hội,
B. Đề ra tư tưởng về xây dựng nền sản xuất xã hội có kế hoạch, có tổ chức
C. Chủ trương giải phóng phụ nữ bằng con đường giáo dục
D. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai

22. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp đã có những giá trị nhất
định. Đó là:
A. Công kích kịch liệt chế độ tư bản thuyết phục những nhà cầm quyền
cải cách xã hội,
B. Đề ra tư tưởng về xây dựng nền sản xuất xã hội có kế hoạch, có tổ chức
C. Chủ trương giải phóng phụ nữ bằng con đường giáo dục
D. Thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh
chống chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất
công, xung đột

23. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không ít những
hạn chế. Một trong những hạn chế đó là:
A. Chưa thực sự đứng về phía người lao động
B. Chưa thuyết phục được giai cấp tư sản
C. Chưa có tầm nhìn đúng đắn về xã hội tương lai
D. Không phát hiện ra vai trò và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

24. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không ít những
hạn chế. Một trong những hạn chế đó là:
A. Chưa thực sự đứng về phía người lao động
B. Chưa thuyết phục được giai cấp tư sản
C. Chưa có tầm nhìn đúng đắn về xã hội tương lai
D. Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực để cải tạo xã hội áp bức,
bất công, xây dựng xã hội mới tốt đẹp

25. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những hạn chế của chủ nghĩa xã hội
không tưởng là:
A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
D. Do thiếu sự ủng hộ của giai cấp cầm quyền

26. Khi mới bước vào hoạt động khoa học, C.Mác và Ph.Ăngghen đứng
trên lập trường triết học nào?
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Nhị nguyên
D. Biện chứng

27. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khẳng định về phương
diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

28. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khẳng định về phương
diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản
và sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
29. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” do C.Mác và
Ph.Ăngghen soạn thảo được công bố trước toàn thế giới vào thời gian
nào?
A. Tháng 2 năm 1844
B. Tháng 6 năm 1844
C. Tháng 2 năm 1848
D. Tháng 6 năm 1848

30. Tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

31. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn
sinh động?
A. C.Mác
B. Ph.Ănghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh

32. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản
trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học”?
A. Chống Đuyrinh
B. Tư bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta

33. Ai là người đã nhận xét: “chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao giờ
quên rằng nó dựa vào Xanhximông, Phuriê và Ôoen. Mặc dù các học
thuyết của ba nhà tư tưởng này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vẫn thuộc
vào hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một
cách thiên tài rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh
sự đúng đắn của chúng một cách khoa học”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

34. “Chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao giờ quên rằng nó dựa vào
Xanhximông, Phuriê và Ôoen. Mặc dù các học thuyết cùa ba nhà tư
tưởng này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vẫn thuộc vào hàng ngũ những
bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một cách thiên tài rất nhiều
chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng dắn của chúng
một cách khoa học”. Nhận xét này của Lênin thể hiện trong tác phẩm
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Một bước tiến, hai bước lùi
C. Làm gì?
D. Sáng kiến vĩ đại

35. Khẳng định: “Quyết thắng xây dựng toàn diện xã hội khá giả, giành
thắng lợi vĩ đại chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc thời đại mới”, là:
A. Chủ đề của Đại hội lần thứ XVI Đảng Cộng sản Trung Quốc
B. Chủ đề của Đại hội lần thứ XVII Đảng Cộng sản Trung Quốc
C. Chủ đề của Đại hội lần thứ XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc
D. Chủ đề của Đại hội lần thứ XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc

36. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Trực tiếp nghiên cứu, luận chứng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân, những điều kiện, những con đường để giai cấp công nhân hoàn
thành sứ mệnh lịch sử của mình
B. Trực tiếp nghiên cứu những quy luật hình thành, phát triển và hoàn
thiện của các hình thái kinh tế - xã hội
C. Trực tiếp nghiên cứu những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội
của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội
chủ nghĩa xã hội
D. Trực tiếp nghiên cứu những quy luật vận động và phát triển của thế giới

37. Chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
của mình
B. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện đấu tranh lật đổ
sự thống trị của giai cấp tư sản, giành chính quyền
C. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thiết lập sự thống trị mình
để thực hiện sự nghiệp cải tạo và xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân phát triển chủ nghĩa xã hội
tiến lên chủ nghĩa cộng sản

38. Nhiệm vụ cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế
của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội gắn liền với sứ mệnh lịch sử
thế giới của giai cấp công nhân
B. Luận chứng về địa vị, vai trò của quần chúng trong bước chuyển từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
C. Luận giải về mối quan hệ gắn bó giữa phong trào giải phóng dân tộc,
phong trào dân chủ và phong trào xã hội chủ nghĩa trong quá trình cách
mạng thế giới
D. Luận giải về con đường và các hình thức đấu tranh của giai cấp công
nhân

39. Phương pháp luận chung nhất mà Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng
là:
A. Phương pháp logic
B. Phương pháp lịch sử
C. Phương pháp kết họp logic và lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết
học Mác – Lênin

40. Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Phương pháp logic
B. Phương pháp lịch sử
C. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên
các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể

41. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu, học tập và phát triển chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa
học về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa
học về giải phóng xã hội, giải phóng con người
C. Trang bị vũ khí lý luận cho giai cấp công nhân hiện đại đấu tranh giải
phóng nhân loại
D. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa
học để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

42. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu, học tập và phát triển chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Giúp chúng ta có căn cứ nhận thức khoa học để luôn cảnh giác, phân
tích đúng và đấu tranh chống lại những nhận thức sai lệch, những tuyên
truyền chống phá của chủ nghĩa đế quốc và bọn phản động đối với Đảng
ta, Nhà nước, chế độ ta
B. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa
học về giải phóng xã hội, giải phóng con người
C. Trang bị vũ khí lý luận cho giai cấp công nhân hiện đại đấu tranh giải
phóng nhân loại
D. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa
học để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

43. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân, các phát minh khoa học
thế kỷ XVIII
B. Các tiền đề khoa học tự nhiên và vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen
C. Những điều kiện kinh tế - xã hội, những tiền đề khoa học tự nhiên và
tư tưởng lý luận
D. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen

44. Tác phẩm nào được xem là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và
nhân dân lao động toàn thế giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư
bản?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
45. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, Đảng ta đã có những
đóng góp to lớn vào kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, với một
số nội dung là:
A. Kiên trì phương châm: “cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm
quyền theo pháp luật
B. Thực hiện 5 nguyên tắc, 5 kiên trì
C. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
D. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, tăng cường vai trò kiến tạo, quản lý của Nhà nước

46. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, Đảng ta đã có những
đóng góp to lớn vào kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, với một
số nội dung là:
A. Kiên trì phương châm: “cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm
quyền theo pháp luật
B. Thực hiện 5 nguyên tắc, 5 kiên trì
C. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
D. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái

47. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một
số bài học lớn, góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời
kỳ mới, với nội dung:
A. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, tăng cường vai trò kiến tạo, quản lý của Nhà nước
B. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái
C. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức
mạnh của mọi giai cấp và tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc và
tôn giáo, mọi công dân Việt Nam
D. Đổi mới phải luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích
của nhân dân, dựa vào nhân dân

48. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một
số bài học lớn, góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời
kỳ mới, với nội dung:
A. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, tăng cường vai trò kiến tạo, quản lý của Nhà nước
B. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái
C. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức
mạnh của mọi giai cấp và tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc và
tôn giáo, mọi công dân Việt Nam
D. Phải đặt lợi ích quốc gia - dân lộc lên trên hết; kiên định độc lập, tự
chủ, đồng thời chủ động và tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình
đẳng, cùng có lợi

49. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một
số bài học lớn, góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời
kỳ mới, với nội dung:
A. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, tăng cường vai trò kiến tạo, quản lý của Nhà nước
B. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái
C. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức
mạnh của mọi giai cấp và tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc và
tôn giáo, mọi công dân Việt Nam
D. Phải thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn, nâng cao năng lực lãnh
đạo và sức chiến đấu của Đảng

50. Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá
trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Chủ nghĩa duy vật lịch sử

51. Câu nói sau đây là của ai: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị
giai cấp chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn
và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp lại”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin
52. Luận điểm: “Lịch sử tất cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là
lịch sử đấu tranh giai cấp”, là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

53. Luận điểm: “Lịch sử tất cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là
lịch sử đấu tranh giai cấp”, thể hiện trong tác phẩm nào?
A. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Chống Đuyrinh

54. Chọn cụm từ còn thiếu vào dấu …, trong luận điểm của C. Mác và
Ph. Ăngghen: “Lịch sử tất cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là
lịch sử
…”.
A. Sản xuất vật chất
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh chống áp bức bóc lột

55. Tác phẩm nào của C. Mác viết năm 1844 đã thể hiện rõ sự chuyển
biến của ông từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập
trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa?
A. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
B. Gia đình thần thánh
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tư bản luận

56. C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa “cái hạt nhân hợp lý” trong triết
học cổ điển Đức là:
A. Giá trị duy vật của triết học L.Phoiơbắc
B. Chủ nghĩa duy tâm của triết học V.Ph.Hêghen
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan của triết học V.Ph.Hêghen

57. C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa “cái hạt nhân hợp lý” trong triết
học cổ điển Đức là:
A. Phép biện chứng trong triết học của V.Ph.Hêghen
B. Chủ nghĩa duy tâm của triết học V.Ph.Hêghen
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật của triết học L.Phoiơbắc

58. C. Mác và Ph. Ăngghen phê phán những hạn chế trong triết học cổ
điển Đức là:
A. Quan điểm duy tâm trong triết học của V.Ph.Hêghen
B. Chủ nghĩa duy vật của triết học L.Phoiơbắc
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Phép biện chứng trong triết học của V.Ph.Hêghen

59. C. Mác và Ph. Ăngghen phê phán những hạn chế trong triết học cổ
điển Đức là:
A. Quan điểm siêu hình của Triết học L.Phoiơbắc
B. Phép biện chứng của triết học V.Ph.Hêghen
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Quan điểm về nhà nước trong triết học của V.Ph.Hêghen

60. Chọn câu trả lời đúng:


A. Phát kiến vĩ đại về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và
Ph.Ăngghen là sự khẳng định về phương diện kinh tế sự diệt vong không
tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen Học thuyết về sứ mệnh lịch
sử toàn thế giới của giai cấp công nhân là sự khẳng định về phương diện
kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời
tất yếu của chủ nghĩa xã hội
C. Phát kiến vĩ đại về Học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác và
Ph.Ăngghen là sự khẳng định về phương diện kinh tế sự diệt vong không
tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
D. Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen về Học thuyết giá trị thặng
dư và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
là sự khẳng định về mặt kinh tế sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự
thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau

61. Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm cuộc cách mạng (1848-1852) của
giai cấp công nhân, C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục phát triển thêm nhiều
nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học trong đó có tư tưởng về đập tan
bộ máy nhà nước tư sản và thiết lập:
A. Nhà nước vô sản
B. Nhà nước của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Chuyên chính tư sản

62. Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm cuộc cách mạng (1848-1852) của
giai cấp công nhân, C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục phát triển thêm nhiều
nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học trong đó có tư tưởng về cách
mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản
với phong trào đấu tranh của:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Thành phần tiến bộ trong giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản

63. Nhận xét của V.I. Lênin: “chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao
giờ quên rằng nó dựa vào Xanhximông, Phuriê và Ôoen. Mặc dù các học
thuyết của ba nhà tư tưởng này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vẫn thuộc
vào hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một
cách thiên tài rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh
sự đúng đắn của chúng một cách khoa học”?, được viết trong tác phẩm
nào?
A. Bút ký triết học
B. Một bước tiến, hai bước lùi
C. Chủ nghĩa dân túy
D. Làm gì?
64. Ai đã nêu ra nhiệm vụ nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học:
“Nghiên cứu những điều kiện lịch sử và do đó, nghiên cứu chính ngay
bản chất của sự biến đổi ấy và bằng cách ấy làm cho giai cấp hiện nay
đang bị áp bức và có sứ mệnh hoàn thành sự nghiệp ấy hiểu rõ được
những điều kiện và bản chất của sự nghiệp của chính họ”.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

65. Ai đã khẳng dịnh: “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó
là một học thuyết chính xác”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

66. Những tư tưởng nào sau đây là sự vận dụng và phát triển sáng tạo của
V.I.Lênin về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính
vô sản
B. Tư tưởng về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh
của giai cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Tư tưởng về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai
cấp nông dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách
mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng chủ nghĩa cộng
sản
D. Tư tưởng về cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới và các điều kiện tất
yếu cho sự chuyển biến sang cách mạng xã hội chủ nghĩa

67. Những tư tưởng nào sau đây là sự vận dụng và phát triển sáng tạo của
V.I.Lênin về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính
vô sản
B. Tư tưởng về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh
của giai cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Tư tưởng về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai
cấp nông dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách
mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng chủ nghĩa cộng
sản
D. Tư tưởng về vấn đề dân tộc và cương lĩnh dân tộc, đoàn kết và liên
minh của giai cấp công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác

68. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917, V.I.Lênin đã viết nhiều
tác phẩm quan trọng bàn về những nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa
học trong thời kỳ mới, tiêu biểu là những luận điểm :
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai
cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát
triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản
D. Về chuyên chính vô sản

69. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917, V.I.Lênin đã viết nhiều
tác phẩm quan trọng bàn về những nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa
học trong thời kỳ mới, tiêu biểu là những luận điểm :
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai
cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát
triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản
D. Về thời kỳ quá độ chính trị từ chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa lên chủ
nghĩa cộng sản

70. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917, V.I.Lênin đã viết nhiều
tác phẩm quan trọng bàn về những nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa
học trong thời kỳ mới, tiêu biểu là những luận điểm :
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai
cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát
triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản
D. Về cải cách hành chính bộ máy nhà nước sau khi đã bước vào thời kỳ
xây dựng xã hội mới
71. Những nội dung cơ bản phản ánh sự vận dụng, phát triển sáng tạo chủ
nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ sau Lênin:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai
cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát
triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản
D. Về 9 qui luật chung của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây
dựng chủ nghĩa xã hội

72. Những nội dung cơ bản phản ánh sự vận dụng, phát triển sáng tạo chủ
nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ sau Lênin:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai
cấp vô sản với phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông
dân và xem đó là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát
triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản
D. Xác định nhiệm vụ hàng đầu của các Đảng Cộng sản và công nhân là
bảo vệ và củng cố hòa bình ngăn chặn bọn đế quốc hiếu chiến phát động
chiến tranh thế giới mới

73. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác -
Lênin?
A. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân hiện đại
C. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý
giải tính tất yếu lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái
kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai
cấp công nhân
D. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về các quy luật vận động
và phát triển của thế giới

74. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa thời cận đại?
A. Tômát Morơ
B. Arítxtốt
C. Platôn
D. Tômađô Campanenla

75. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chuyên chính cách
mạng của những người lao động”?
A. Tômát Morơ
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Morenly

76. Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào?
A. Giêrắcdơ Uyxntenli
B. Tômađô Campanenla
C. Giăng Mêliê
D. Sáclơ Phuriê

77. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề
giai cấp và xung đột giai cấp ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Grắccơ Babớp

78. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, “sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi”?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ
79. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân
loại thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Tômát Morơ

80. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen

81. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực
nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ

82. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
A. Tômát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
B. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
C. Grắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
D. Tômát Morơ: Tác phẩm Đào đất

83. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện chứng một
cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông”?
A. Giêrắcdơ Uynxteli
B. Xanh Ximông
C. Sáclơ Phuriê
D. Rôbớt Ôoen

84. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
A. Tômát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
B. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
C. Grắccơ Babớp: Bộ luật của tự nhiên
D. Giăng Mêliê: Những di chúc của tôi

85. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu... trong luận điểm của C. Mác và
Ph. Ăngghen: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy
một thế kỷ đã tạo ra một … nhiều hơn và đồ sộ hơn … của tất cả các thế
hệ trước đây gộp lại”?
A. Khối tài sản
B. Khối của cải
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

B. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

1. Phong trào công nhân dệt diễn ra năm 1844 ở thành phố Xi-lê-di thuộc
nước nào?
=> Đức
2. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp diễn ra vào năm
nào?
=> 1831 - 1834
3. Năm 1834, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on đã
giương cao khẩu hiệu gì?
=> “ Cộng hòa hay là chết”
4. Tác phẩm “Chống Đuyrinh” là của ai?
=> Ph.Ăngghen
5. Tác phẩm “Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác” là
của ai?
=> V.I.Lênin
6. Khi mới bước vào hoạt động khoa học, C.Mác và Ph.Ăngghen đứng
trên
lập trường triết học nào?
=> Duy vật
7. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khẳng định về phương
diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
=> Học thuyết về giá trị thặng dư
8. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen
soạn thảo được công bố trước toàn thế giới vào thời gian nào?
=> 1848
9. Tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
=> “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
10. Ai là người đã nhận xét: “chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao giờ
quên rằng nó dựa vào Xanhximông, Phuriê và ôoen. Mặc dù các học
thuyết cùa ba nhà tư tưởng này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vẫn thuộc
vào hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một
cách thiên tài rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh
sự đúng đắn của chúng một cách khoa học”?
=> V.I.Lênin
11. Ai là người đã đưa ra quan điểm: Cách mạng vô sản có thể nổ ra và
thẳng lợi ở một số nước, thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư
bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây
chuyền tư bản chủ nghĩa?
=> V.I.Lênin
12. Ai là người phát hiện ra quy luật phát triển không đều về kinh tế và
chính trị của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ chủ nghĩa đế quốc?
=> V.I.Lênin
13. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa
học?
=> Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã
hội không tưởng - phê phán
14. Tác phẩm nào được xem là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và
nhân dân lao động toàn thế giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư
bản?
=> “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
15. Tác phẩm nào được thừa nhận là cương lĩnh chính trị đầu tiên của
phong trào cộng sản và công nhân quốc tế?
=> “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
16. Luận điểm: “Lịch sử tất cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là
lịch sử đấu tranh giai cấp”, thể hiện trong tác phẩm nào?
=> “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản
chủ nghĩa bằng hình ảnh “Cừu ăn thịt người”?
=> Tômát Morơ
18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, “sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thải”?
=> Sáclơ Phuriê
19. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
=> Sáclơ Phuriê
20. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có
nạn thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
=> Tômađô Cămpanela
21. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
=> Rôbớt Ôoen
22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực
nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
=> Rôbớt Ôoen
23. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện chứng một
cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông”?
=> Phuriê
24. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào xã hội, mọi
thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với
tên tuổi của ông” ông là ai?
=> Ôoen
25. Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ
phận trong tác phẩm nào?
=> Chống Duhring
26. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chuyên chính cách
mạng của những người lao động”?
=> Grắccơ Babớp
27. Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở thời đại nào?
=> Cổ đại
28. Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào?
=> Tômađô Campanenla
Chương 2
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa

2. Trọng điểm của cuộc đấu tranh tư tưởng lý luận trong thời đại ngày
nay là:
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa

3. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, quá trình lao động trong
công trường thủ công của chủ nghĩa tư bản và trong nghề thủ công, người
công nhân:
A. Không có công cụ lao đông
B. Phải sử dụng công cụ lao động của mình
C. Phải sử dụng công cụ lao động của tập thể
D. Phải phục vụ máy móc

4. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp công nhân công trường thủ công

5. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nền sản xuất đại công nghiệp và phương
thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm
chất đặc biệt về:
A. Tính tổ chức
B. Tính sáng tạo
C. Tính linh hoạt
D. Tính tự chủ

6. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nền sản xuất đại công nghiệp và phương
thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm
chất đặc biệt về:
A. Kỹ luật lao động
B. Tinh thần sáng tạo
C. Tính linh hoạt
D. Tinh thần tự chủ

7. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nền sản xuất đại công nghiệp và phương
thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm
chất đặc biệt về:
A. Tâm lý lao động máy móc
B. Tinh thần sáng tạo
C. Tâm lý lao động công nghiệp
D. Tâm lý lao động độc lập

8. Tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình
phát triển của nền công nghiệp hiện đại, đó là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp địa chủ
9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, giải quyết mâu thuẫn cơ
bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa là sứ mệnh lịch sử của ai?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tiếu tư sản
D. Những nhà trí thức

10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu duy nhất của
cuộc cách mạng tư sản là gì?
A. Giành được chính quyền
B. Cải tạo xã hội phong kiến
C. Giải phóng xã hội
D. Giải phóng con người

11. Giai cấp nào là đại biểu cho lực lượng sản xuất trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tiếu tư sản
D. Những nhà trí thức

12. Theo C. Mác, “tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết” cho sự nghiệp xây
dựng xã hội mới của giai cấp công nhân là:
A. Nền sản xuất hiện đại
B. Xu thế xã hội hóa cao
C. Nền sản xuất hiện đại với xu thế xã hội hóa cao
D. Nền sản xuất hiện đại với xu thế xã hội hóa cao và chế độ sở hữu

13. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, quy luật chung, phổ
biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là:
A. Sự kết hợp giữa Học thuyết Mác và phong trào công nhân
B. Sự kết hơp giữa Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
C. Sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và điều
kiện lịch sử
D. Sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và điều
kiện kinh tế - xã hội

14. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời khi nào?
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XX

15. Chỉ ra một trong những hạn chế của giai cấp công nhân Việt Nam do
hoàn cảnh lịch sử và nguồn gốc xã hội sinh ra?
A. Tâm lý tiểu nông
B. Xuất thân từ nông dân
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

16. Chỉ ra một trong những hạn chế của giai cấp công nhân Việt Nam do
hoàn cảnh lịch sử và nguồn gốc xã hội sinh ra?
A. Lối sống nông dân
B. Xuất thân từ nông dân
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

17. Đại hội nào của Đảng ta đã đề ra phương hướng xây dựng giai cấp
công nhân Việt Nam trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

18. Nghị quyết “Về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời
kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”, được ban hành
trong nhiệm kỳ Đại hội lần thứ mấy của Đảng ta?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII
19. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để luận chứng
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán và Kinh tế chính trị học cổ
điển Anh

20. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào sau đây?
A. Có số lượng đông nhất trong dân cư
B. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
C. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại
D. Là giai cấp đối lập với giai cấp tư sản

21. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là :
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà
tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
D. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại

22. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguồn gốc của giá trị thặng dư là:
A. Lao động không công của công nhân cho nhà tư bản
B. Lao động của công nhân
C. Lao động của xã hội
D. Lao động của toàn thể công nhân trong xã hội

23. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, đại biểu cho phương thức sản
xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản

24. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
trong xã hội tư bản là:
A. Nhân dân lao động
B. Những người lao động làm thuê
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân

25. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử
quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội:
A. Nhân dân lao động
B. Những người lao động làm thuê
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân

26. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về chính trị là:
A. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội

27. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về chính trị là:
A. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội
28. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về chính trị là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội

29. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về văn hóa, tư tưởng là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và
tự do

30. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về văn hóa, tư tưởng là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Phát triển văn hóa, xây dựng đạo đức và lối sống mới xã hội chủ nghĩa

31. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về văn hóa, tư tưởng là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Xây dựng và củng cố chủ nghĩa Mác - Lênin

32. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yêu cầu khách quan của
sự vận động, phát triển của lịch sử từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội là:
A. Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư
bản chủ nghĩa
B. Giải quyết mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất
với tính chất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Giải quyết mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai
cấp vô sản và giai cấp tư sản

33. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở kinh tế để chấm
dứt vĩnh viễn chế độ người bóc lột người là:
A. Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Người công nhân làm chủ về quá trình lao động

34. Tiền đề để giai cấp công nhân cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã
hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới là:
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội
C. Giai cấp công nhân phải được giác ngộ Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Giai cấp công nhân được trí thức hóa

35. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu cao nhất trong
việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động thoát khỏi áp bức
bóc lột
C. Giải phóng xã hội
D. Giải phóng con người

36. Câu nói: “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát
triển tự do của tất cả mọi người” được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong
tác phẩm nào?
A. Gia đình thần thánh
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tình cảnh giai cấp công nhân
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

37. Ai là người đã khẳng định: “...Cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, chính cái nền tảng trên đó giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm
hữu sản phẩm của nó đã bị phá sập dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết,
giai cấp tư sản sản sinh ra người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của
giai cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp vô sản đều là tất yếu như nhau”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

38. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do một trong những yếu tố
khách quan nào sau đây quy định?
A. Địa vị chính trị - xã hội
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Do chiếm số đông trong dân cư

39. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do một trong những yếu tố
khách quan nào sau đây quy định?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Do chiếm số đông trong dân cư

40. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: Là con đẻ của nền sản
xuất đại công nghiệp, giai cấp công nhân có được những phẩm chất của
một giai cấp tiên tiến, giai cấp cách mạng, đó là:
A. Tính tổ chức và kỷ luật trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và
giải phóng xã hội
B. Tính sáng tạo trong trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải
phóng xã hội
C. Tính độc lập trong trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải
phóng xã hội
D. Tính quyết đoán trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải
phóng xã hội

41. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: Giai cấp công nhân có
được những phẩm chất của một giai cấp tiên tiến, là do:
A. Quá trình rèn luyện của giai cấp công nhân quy định
B. Sự áp bức của giai cấp tư sản tạo ra
C. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội quy định
D. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về tri thức khoa học

42. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: Lực lượng đại biểu cho
tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển lịch sử, là:
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân

43. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra những điều kiện thuộc về nhân tố chủ
quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Có sự giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ
B. Sự phát triển về hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
C. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất
lượng
D. Bị bóc lột nặng nề nhất.

44. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra những điều kiện thuộc về nhân tố chủ
quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Có sự giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ
B. Sự phát triển về hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
C. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về tri thức khoa học

45. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra những điều kiện thuộc về nhân tố chủ
quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Có sự giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ
B. Sự phát triển về hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và các tầng lớp lao động khác
D. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về tri thức khoa học

46. Dấu hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư
cách là giai cấp cách mạng là:
A. Trình độ học vấn cao
B. Trình độ kỹ thuật cao
C. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản

47. Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ trống, theo quan điểm của Chủ nghĩa
Mác – Lênin: Đảng Cộng sản - …. của giai cấp công nhân ra đời và đảm
nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng là dấu hiệu về sự trưởng thành vượt
bậc của giai cấp công nhân với tư cách là giai cấp cách mạng
A. Đội tiên phong
B. Lực lượng
C. Cơ sở
D. Cơ quan chỉ huy

48. Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ trống, theo quan điểm của Chủ nghĩa
Mác – Lênin: Sức mạnh của Đảng không chỉ thể hiện ở … mà còn ở mối
liên hệ mật thiết giữa Đảng với nhân dân, với quần chúng lao động đông
đảo trong xã hội
A. Số lượng đảng viên
B. Vai trò của Đảng
C. Bản chất giai cấp công nhân
D. Đại diện cho lợi ích của nhân lao động
49. So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX thì giai cấp công
nhân hiện nay vẫn có những điểm tương đồng là:
A. Vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Có xu hướng trí tuệ hóa
C. Hao phí lao động chủ yểu là hao phí về trí lực
D. Tất cả các phương

50. So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX thì giai cấp công
nhân hiện nay vẫn có những điểm tương đồng là:
A. Luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác
và phát triển, vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội
B. Có xu hướng trí tuệ hóa
C. Hao phí lao động chủ yểu là hao phí về trí lực
D. Tất cả các phương

51. Đặc điểm nào đã tạo thuận lợi để giai cấp công nhân Việt Nam xây
dựng khối liên minh giai cấp vững chắc?
A. Có truyền thống yêu nước
B. Đại diện cho lợi ích của các giai cấp
C. Trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
D. Xuất thân từ nông dân và các tầng lớp lao động khác

52. Chỉ ra đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ xã hội hóa sản
xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã
hội
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ sự xung đột giữa
tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề
kinh tế - xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ giải quyết mâu
thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa
53. Chỉ ra đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ xã hội hóa sản
xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã
hội
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ sự xung đột giữa
tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách
mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và
mang lại lợi ích cho đa số.
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ giải quyết mâu
thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa

54. Chỉ ra đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ xã hội hóa sản
xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã
hội
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ sự xung đột giữa
tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề
để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công
xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phỏng con người
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ giải quyết mâu
thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa

55. Chọn cụm từ còn thiếu vào điều khẳng định của C. Mác và
Ph.Ăngghen: “Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, chính cái nền
tảng trên đó giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó đã
bị phá sập dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản sản sinh ra
người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi
của giai cấp vô sản đều là….”?
A. Tất yếu
B. Như nhau
C. Tất yếu như nhau
D. Tất yếu khách quan
56. Chọn cụm từ còn thiếu vào điều khẳng định của C. Mác và
Ph.Ăngghen: “Cùng với sự phát triển của… chính cái nền tảng trên đó
giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó đã bị phá sập
dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản sản sinh ra người đào
huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai
cấp vô sản đều là tất yếu như nhau”?
A. Khoa học – kỹ thuật
B. Phương thức sản xuất
C. Nền kinh tế
D. Đại công nghiệp

57. Tìm ra đặc trưng đúng nhất về giai cấp công nhân:
A. Là giai cấp bị thống trị
B. Là giai cấp lao động công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ
của xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất

58. So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX thì giai cấp công
nhân hiện nay có những điểm biến đổi và khác biệt là:
A. Hạn chế đấu tranh vì dân sinh, dân chủ
B. Không còn là chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp
C. Hao phí lao động chủ yểu là hao phí về trí lực
D. Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng

59. Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, mục tiêu đấu tranh trực tiếp
của giai cấp công nhân về nội dung chính trị - xã hội là:
A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội
C Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Đấu tranh xác lập một trật tự xã hội mới
60. Hiện nay, đối với các nước xã hội chủ nghĩa, nội dung chính trị - xã
hội của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là:
A. Giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
B. Xây dựng dân chủ, công bằng xã hội
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Đấu tranh xác lập một trật tự xã hội mới

61. Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục
và thực hiện chủ nghĩa quốc tế chân chính của giai cấp công nhân trên cơ
sở phát huy chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc chính là nội dung sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay về:
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Kinh tế - xã hội
D. Văn hóa tư tưởng

62. Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục
nhận thức và củng cố niềm tin khoa học đối với lý tưởng, mục tiêu của
chủ nghĩa xã hội cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động, giáo dục
và thực hiện chủ nghĩa quốc tế chân chính của giai cấp công nhân trên cơ
sở phát huy chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc chính là nội dung sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay về:
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Kinh tế - xã hội
D. Văn hóa tư tưởng

63. Điểm then chốt để giúp giai cấp công nhân ở Việt Nam hiện nay thực
hiện thành công sứ mệnh lịch sử là:
A. Trí thức hóa giai cấp công nhân
B. Xây dựng khối liên minh công - nông
C. Phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
D. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
64. Chỉ ra một trong các nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
nước ta trong thời kỳ đổi mới:
A. Trí thức hóa giai cấp công nhân
B. Xây dựng khối liên minh công - nông
C. Lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt
Nam
D. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng

65. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Tham gia phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và
phong trào công đoàn
C. Nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến,
D. Phát huy vai trò và trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

66. Những nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp
công nhân về phương diện chính trị - xã hội, là:
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả khối liên minh công - nông - trí thức
B. Thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã hội.
C. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ,
văn minh
D. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy
thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển
hỏa” trong nội bộ

67. Nội dung trực tiếp về văn hóa tư tưởng thể hiện sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc
B. Xây dựng nền giáo dục hiện đại
C. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
D. Xây dụng hệ giá trị văn hóa và con nguời Việt Nam

68. Hạn chế cơ bản mà giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần khắc
phục là gì?
A. Tâm lý tiểu nông
B. Trình độ khoa học, kỹ thuật
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

69. Hạn chế cơ bản nhất mà giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần
khắc phục là gì?
A. Thói quen, tập quán lạc hậu
B. Trình độ khoa học, kỹ thuật
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

70. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị
độc lập và có vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Có mối quan hệ mật thiết với nhân dân lao động
B. Có tinh thần yêu nước cao
C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để
D. Sớm hình thành một chính đảng cách mạng với học thuyết khoa học
tiên tiến

71. Vì sao giai cấp nông dân không có tinh thần cách mạng triệt để?
A. Trình độ học vấn còn hạn chế
B. Không có trình độ chính trị
C. Không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
D. Có sở hữu về tư liệu sản xuất

72. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện ở phương
hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ
nghĩa?
A. Có chính sách ưu đãi nhà ở cho công nhân
B. Có chính sách ưu đãi nhà ở đối với công nhân xa quê
C. Có chính sách ưu đãi nhà ở đối với công nhân nghèo
D. Có chính sách ưu đãi nhà ở đối với công nhân bậc cao

73. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua
đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ
mệnh lịch sử
C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ
mệnh lịch sử trong điều kiện phát triển kinh tế tri thức
D. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua
nền tảng là Đảng Cộng sản Việt Nam

74. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ chính trị và bản
lĩnh giai cấp
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ tư tưởng và bản
lĩnh giai cấp
C. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ tư tưởng chính trị
và bản lĩnh giai cấp của công dân Việt Nam
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và bản
lĩnh chính trị vững vàng

75. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân có trình độ học vấn, nghề nghiệp để hiểu
được những biến đổi của tình hình trong nước và thế giới
B. Xây dựng giai cấp công nhân nhạy bén và sáng tạo, linh hoạt trước
những diễn biến phức tạp của tình hình thế giới và những biến đổi của
tình hình trong nước
C. Xây dựng giai cấp công nhân nhạy bén, sáng tạo, linh hoạt và vững
vàng trước những diễn biến phức tạp của tình hình thế giới và những biến
đổi của tình hình trong nước
D. Xây dựng giai cấp công nhân nhạy bén và vững vàng trước những diễn
biến phức tạp của tình hình thế giới và những biến đổi của tình hình trong
nước

76. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, hợp tác
quốc tế, bảo vệ hòa bình thể giới
B. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, bảo vệ lợi
ích giai cấp, đoàn kết, hợp tác quốc tế
C. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, bảo vệ lợi
ích giai cấp, đoàn kết, hợp tác quốc tế, bảo vệ hòa bình thể giới
D. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, đoàn kết,
hợp tác quốc tế

77. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển về số lượng, chất
lượng và tổ chức
B. Xây dựng giai cấp công nhân phát triển nhanh về sổ lượng, nâng cao
chất lượng, có cơ cấu đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
C. Xây dựng giai cấp công nhân phát triển về số lượng, chất lượng và tổ
chức, đồng thời xây dựng cơ cấu đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển nhanh về số lượng,
nâng cao chất lượng, có cơ cấu đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước

78. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa để có kỹ
năng nghề nghiệp
B. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa để có
chuyên môn sâu
C. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa để có khả
năng tiếp cận khoa học - công nghệ tiên tiến
D. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa

79. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân có tác phong công nghiệp và kỷ luật cao
B. Xây dựng giai cấp công nhân có tác phong công nghiệp hiện đại và kỷ
luật lao động cao
C. Xây dựng giai cấp công nhân có tác phong công nghiệp hiện đại, kỷ
luật lao động cao và có sở hữu cá nhân
D. Xây dựng giai cấp công nhân có văn hóa, tâm lý, tác phong công
nghiệp hiện đại, kỷ luật lao động cao và có sở hữu cá nhân

80. Chọn phương án đúng với quan điểm Đại hội XII của Đảng ta?
A. Giai cấp công nhân cần chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai
cấp nông nhân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu
phát triển đất nước trong thời kỳ mới
B. Đảng cần phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân,
đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
trong thời kỳ mới
C. Đảng cần xây dựng khối liên minh công – nông - trí thức và các lao
động khác đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới
D. Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp
nông nhân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát
triển đất nước trong thời kỳ mới

81. Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI, đưa ra
chủ trương xây dựng “Chất lượng bữa ăn ca của người lao động” vào
năm nào?
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019
82. Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI đã ban
hành Nghị quyết 07C/NQ-BCH về vấn đề gì?
A. Tháng công nhân
B. Nhà ở cho công nhân
C. Vì công nhân xa quê
D. Chất lượng bữa ăn ca của người lao

83. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của
Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính
trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy
sức mạnh của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân, đội
ngũ trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng

84. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của
Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính
trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Tăng cường quan hệ đoàn kết, hợp tác quốc tế với giai cấp công nhân
trên toàn thế giới

85. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của
Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính
trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết
chặt chẽ với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế

86. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của
Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính
trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Đảm bào hài hòa lợi ích giữa công nhân, người sử dụng lao động, Nhà
nước và toàn xã hội

87. Tính đến thời điểm 2020, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đã tổ
chức chương trình “Tháng công nhân” lần thứ mấy?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
ANSWER: C

88. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của
Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính
trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Xây dựng thế hệ công nhân trẻ, có học vấn, chuyên môn và kỹ năng
nghề nghiệp cao, có lập trường giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng,
trở thành bộ phận nòng cốt của giai cấp công nhân

89. “Tháng công nhân” năm 2019 ở nước ta có chủ đề là:


A. “Chất lượng bữa ăn ca của người lao động”
B. “Mỗi Công đoàn cơ sở - Một lợi ích đoàn viên”
C. “Vì công nhân xa quê”
D. “Nhà ở cho công nhân”

90. Ban Chấp hành trung ương Đảng ta đã ra Thông báo số 77-TB/TW
ngày 24/2/2012 về vấn đề gì?
A. Tổ chức ”Tháng công nhân”
B. Tết cho “công nhân xa quê”
C. Nhà ở cho công nhân
D. Chất lượng bữa ăn ca của người lao động

B. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

1. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa
xã hội khoa học?
=> Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
2. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, bộ phận tiêu biểu cho giai cấp
công nhân hiện đại là ai?
=> Công nhân công nghiệp công xưởng
3. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, đứa con đầu lòng của nền
công nghiệp hiện đại là ai?
=> Giai cấp vô sản
4. Ở các nước tư bản chủ nghĩa ,giai cấp nào không có hoặc về cơ bản
không có tư liệu sản xuất phải làm thuê cho giai cấp tư sản và bị giai cấp
tư sản bóc lột giá trị thặng dư?
=> Công nhân
5. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu cao nhất của
cuộc cách mạng vô sản là gì?
=> Lật đổ giai cấp tư sản
6. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, giai cấp nào là đại biểu
cho lực lượng sản xuất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
=> Công nhân
7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản đại biểu trung thành
cho lợi ích của…, của dân tộc và xã hội.
=> Giai cấp công nhân
8. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, chủ thể của quá trình sản xuất vật chất
hiện đại là giai cấp nào?
=> Công nhân
9. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, đại biểu cho phương thức sản
xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại là
giai cấp nào?
=> Công nhân
10. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong xã hội tư bản là giai
cấp nào?
=> Vô sản
11. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu cao nhất
trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
=> Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động thoát khỏi áp bức
bóc lộ
12. Điền cụm từ còn thiếu vào dấu..... trong quan điểm của C. Mác: nền
sản xuất hiện đại với xu thế xã hội hóa cao đã tạo ra … cho sự nghiệp xây
dựng xã hội mới của giai cấp công nhân.
=> Tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết
13. Dấu hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư
cách là giai cấp cách mạng là gì?
=> Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân ra đời và đảm
nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng
14. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống, theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác –
Lênin: Giai cấp công nhân là cơ sở của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung
lực lượng của Đảng cộng sản.
=> Xã hội
15. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản của giai cấp công
nhân ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng là dấu hiệu về
sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư cách là giai cấp
cách mạng.
=> Đội tiên phong
16. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản …. cho lợi ích của
giai cấp công nhân, của dân tộc và xã hội.
=> Đại biểu trung thành
17. Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ trống điều khẳng định của C. Mác và
Ph.Ăngghen: “Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, chính cái nền
tảng trên đó giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó đã
bị phá sập dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản sản sinh ra
người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi
của giai cấp vô sản đều là….”?
=> Tất yếu như nhau
18. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Năm 2008, Đảng ta đã ra nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ
…..công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”.
=> Đẩy mạnh
19. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Năm 2008, Đảng ta đã ra nghị
quyết về “… xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”
=> Tiếp tục
20. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Năm 2008, Đảng ta đã ra nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng … thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước”.
=> Giai cấp công nhân
21. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Coi trọng giữ vững … giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng”.
=> Bản chất
22. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Coi trọng giữ vững bản chất… và các nguyên tắc sinh hoạt của
Đảng”.
=> Giai cấp công nhân
22. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Coi trọng … bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng”.
=> Giữ vững
23. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các … sinh
hoạt của Đảng”.
=> Nguyên tắc
24. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc
… của Đảng”.
=> Sinh hoạt
25. Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI, đưa ra
chủ trương xây dựng “Chất lượng bữa ăn ca của người lao động” vào
năm nào?
=> 2016
27. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của…, giai cấp nông nhân,
đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
trong thời kỳ mới”.
=> Giai cấp công nhân
28. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, …,
đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
trong thời kỳ mới”.
=> Giai cấp nông dân
29. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai
cấp nông nhân, đội ngũ trí thức, … đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
trong thời kỳ mới”
=> Đội ngũ doanh nhân
30. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong quan điểm Đại hội XII của
Đảng: “Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai
cấp nông nhân, …, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất
nước trong thời kỳ mới”.
=> Đội ngũ tri thức
Chương 3
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Theo giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, khái niệm Chủ nghĩa xã hội
được hiểu theo bao nhiêu nghĩa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

2. Căn cứ vào giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, hãy xác định khái
niệm dùng để chỉ một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
A. Thời kỳ quá độ
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa cộng sản

3. Cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự
lãnh đạo của Đảng cộng sản chống lại giai cấp tư sản, mang tính chất:
A. Cách mạng dân chủ tư sản
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng xã hội

4. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, có bao nhiêu hình thức
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

5. Xác định mốc bắt đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo
quan điểm Chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
B. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động đấu tranh giành chính
quyền
C. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động đang cải tạo xã hội cũ
D. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động đã thực hiện cải tạo xã
hội cũ và đang xây dựng xã hội mới.

6. Đâu là đặc điểm về phương diện kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
B. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ ỵếu là tư tưởng vô sản và tư
tưởng tư sản
D. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội

7. Đâu là đặc điểm về phương diện chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
B. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ ỵếu là tư tưởng vô sản và tư
tưởng tư sản
D. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội

8. Đâu là đặc điểm về phương diện xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
B. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ ỵếu là tư tưởng vô sản và tư
tưởng tư sản
D. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội

9. Chọn phương án đúng theo Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời
đại ngày nay không còn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội
B. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời
đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội
C. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời
đại ngày nay đã thay đổi tính chất, không còn là thời đại quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời
đại ngày nay đã chuyển sang toàn cầu hóa, không còn là thời đại quá độ
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

10. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (1991), đã xác định mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta có mấy đặc
trưng?
A. 5
B. 6
C.7
D.8

11. Trên cơ sở xác định rõ mục tiêu, đặc trưng của chủ nghĩa xã hội,
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(bổ sung, phát triển năm 2011) Đảng ta đã xác định bao nhiêu phương
hướng cơ bản xây dựng chủ nghĩa xã hôi?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10

12. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(1991) xác định bao nhiêu phương hướng cơ bản phản ánh con đường quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10

13. Đại hội nào của Đảng ta đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức
và giải quyết?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

14. Hiện nay nước ta đang ở giai đoạn nào của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Kết thúc thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

15. Quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội của nước ta đã trãi qua bao
nhiêu năm đổi mới?
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. Trên 30 năm

16. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(Bổ sung và phát triển năm 2011), được Đảng ta thông qua ở Đại hội lần
thứ mấy?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

17. Căn cứ vào giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, hãy xác định khái
niệm dùng để chỉ phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân
lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp thống trị:
A. Cách mạng xã hội
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Đấu tranh giai cấp
D. Đối kháng giai cấp
18. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được thực hiện thông qua cách mạng
xã hội chủ nghĩa xuất phát từ một trong hai tiền vật chất quan trọng là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Mâu thuẫn giai cấp
C. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
D. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Mác – Lênin

19. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay
được hiểu như thế nào?
A. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN
B. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN
C. Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự
thống trị của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN

20. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, có mấy hình thức quá
độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Một

21. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất của chủ nghĩa
tư bản
B. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời

22. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực
lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
sản xuất, được xác định là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn bên trong chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn của phương thức sản xuất
C. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản biểu hiện về mặt xã hội

23. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai
cấp tư sản, được xác định là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn bản chất chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn của phương thức sản xuất
C. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản biểu hiện về mặt xã hội

24. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố đánh dấu sự
trưởng thành vượt bậc và thực sự của giai cấp công nhân là:
A. Sự ra đời của Chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân phát triển rộng khắp
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Giai cấp công nhân được trí thức hóa

25. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, giữa con người, dân tộc,
giai cấp, xã hội thì chủ thể nào phải được giải phóng trước tiên?
A. Dân tộc
B. Giai cấp
C. Con người
D. Xã hội

26. Trong điều kiện mới của đời sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ
XX, đồng thời từ thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa của nước
Nga – xô viết, V.I.Lênin đã cho rằng: mục đích cao nhất, cuối cùng của
những cải tạo xã hội chủ nghĩa là:
A. Tổ chức và kỹ luật lao động mới
B. Giải phóng người lao động khỏi áp bức, bất công
C. Thực hiện nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Giải phóng giai cấp công nhân
27. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Thời kỳ đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
để nắm chính quyền
B. Thời kỳ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo
của Đảng và giai cấp tư sản để giành chính quyền
C. Thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa và tư bản
chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Thời kỳ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo
của Đảng và giai cấp tư sản để giữ chính quyền

28. Nền kinh tế nhiều thành phần nằm trong giai đoạn nào của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Bước vào thời kỳ quá độ
B. Suốt thời kỳ quá độ
C. Giai đoạn chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn giao thoa giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

29. Đại hội nào của Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định: Con đường đi
lên của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ
tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ
sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế
thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ
nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng
sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại?
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội X

30. Chọn phương án sai:


A. Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã
hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là con
đường cách mạng tất yếu khách quan, con đường xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ
qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chù nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, nhưng
phải tiếp thu, kế thừa toàn bộ các lĩnh vực đã được tạo ra dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa

31. Theo quan điểm của Đảng ta, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ
sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa. Điều đó có nghĩa là
gì?
A. Trong thời kỳ quá độ không xóa bỏ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
mà chỉ xóa bỏ nhà nước tư bản chủ nghĩa
B. Trong thời kỳ quá độ cần xóa bỏ hoàn toàn quan hệ sản xuất và nhà
nước tư bản chủ nghĩa
C. Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế
D. Trong thời kỳ quá độ còn một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh
tế

32. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế. Trong đó thành phần kinh tế nào
giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế hợp tác xã

33. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội còn nhiều hình thức phân phối, Trong đó hình thức phân phối nào giữ
vai trò chủ đạo?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo mức độ đóng góp và quĩ phúc lợi xã hội
C. Phân phối theo lao động, phân phối theo mức độ đóng góp và quĩ phúc
lợi xã hội
D. Phân phối bình quân
34. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (bổ sung, phát triển nãm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội
Việt Nam với tám đặc trưng, tám đặc trưng đã bao hàm:
A. Phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Mô hình chủ nghĩa xã hội
C. Mục tiêu, bản chất, nội dung của xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Mục tiêu tổng quát đến năm 2030

35. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (bổ sung, phát triển nãm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội
Việt Nam với tám đặc trưng, trong đó đặc trưng về văn hóa là:
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng
B. Có nội dung xã hội chủ nghĩa, có tính dân tộc và đại chúng
C. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Dân tộc, khoa học và mang nội dung xã hội chủ nghĩa

36. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và
phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt chú trọng nắm vững
và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần
và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa đổi mới, ổn định và phát
triển
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực
lượng sản xuất và hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh
tế nhà nước

37. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và
phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt chú trọng nắm vững
và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa Phát triển giáo dục và
phát triển y tế
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế thị trường với
định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực
lượng sản xuất và xây dựng hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ
nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh
tế nhà nước

38. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và
phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt chú trọng nắm vững
và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần
và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa Phát triển giáo dục và
phát triển y tế
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển lực lượng sản
xuất và xây dựng, hoàn thiện từng bước quan hệ sản xuất xã hội chủ
nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh
tế nhà nước

39. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và
phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt chú trọng nắm vững
và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần
và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa xây dựng chủ nghĩa xã
hội và bảo vệ Tổ quốc xã hộí chủ nghĩa
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực
lượng sản xuất và hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh
tế nhà nước

40. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và
phát
triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt chú trọng nắm vững và giải
quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần
và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội
nhập quốc tế
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực
lượng sản xuất và hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh
tế nhà nước

41. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và
phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt chú trọng nhiều vấn
đề, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần
và kinh tế thị trường
B. Không phiến diện, cực đoan, duy ý chí
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực
lượng sản xuất và hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh
tế nhà nước

42. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

43. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

44. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

45. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Quản lý tốt sự phát triển xã hội
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

46. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Khai thác, sử dụng và quản lý hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

47. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, đa phương hóa, đa dạng
hóa, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

48. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của
nhân dân
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

49. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12
nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

50. Chọn cụm từ còn thiếu vào đoạn viết sau đây: “ Giữa xã hội tư bản
chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là thời kỳ cải biến cách mạng từ
xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một …., và nhà
nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính
cách mạng của giai cấp vô sản”
A. Thời kỳ quá độ
B. Thời kỳ quá độ chính trị
C. Giai đoạn phát triển
D. Giai đoạn phát triển liên tục

51. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi
nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao
của xã hội cộng sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn thấp của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn
cao của xã hội cộng sản
D. Bắt đầu từ giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa và kết thúc ở giai đoạn
cao của xã hội cộng sản

52. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, con đẻ của nền đại công
nghiệp tư bản chủ nghĩa là:
A. Chế độ chiếm hữu về tư liệu sản xuất
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Giai cấp công nhân hiện đại
D. Lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa

53. Chỉ ra một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xà hội theo
quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Chủ nghĩa xã hội thực hiện sự nghiệp giải phóng giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do giai cấp công nhân làm chủ
C. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
D. Chủ nghĩa xã hội chủ yếu là giải phóng giai cấp

54. Chỉ ra một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội theo
quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước chủ yếu thực hiện chức năng chuyên
chính vô sản
B. Nhà nước của chủ nghĩa xã hội mang bản chất giai cấp công nhân,
thực hiện quyền lực và lợi ích của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công
nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
D. Nhà nước của chủ nghĩa xã hội mang bản chất giai cấp công nhân,
thực hiện quyền lực và lợi ích của xã hội

55. Chỉ ra một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xà hội theo
quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước chủ yếu thực hiện chức năng chuyên
chính vô sản
B. Nhà nước của chủ nghĩa xã hội mang bản chất giai cấp công nhân,
thực hiện quyền lực và lợi ích của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy
những giá trị văn hóa của dân tộc và tinh hoa văn hóa của nhân loại
D. Chủ nghĩa xã hội phát triển phương thức sản xuất tiên tiến

56. Xã hội có sự đan xen của nhiều tàn dư về mọi phương diện kinh tế,
đạo đức, tinh thần của chủ nghĩa tư bản và những yếu tố mới mang tính
chất xã hội chủ nghĩa của chủ nghĩa xã hội mới phát sinh chưa phải là chủ
nghĩa xã hội đã phát triển trên cơ sở của chính nó. Đặc điểm này nằm
trong giai đoạn nào của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Không nằm trong giai đoạn nào cả
B. Thời kỳ đấu tranh giành chính quyền của giai cấp công nhân
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Thời kỳ đấu tranh giành chính quyền của giai cấp công nhân dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản

57. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được thông qua tại Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội IV
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII

58. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là
một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp
vô sản” là của ai ?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin
59. Ở nước ta, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
C. Bỏ qua việc xây dựng kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua khoa học kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản

60. Con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ
qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu vì:
A. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
C. Nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta

61. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội
lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu ra vào năm nào? ở Văn
kiện nào?
A. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
B. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
C. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội
D. Năm 1976 trong III văn kiện Đại hội IV

62. Những quan điểm mới về công nghiệp hoá – hiện đại hoá nước ta
được đề ra ở Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX

63. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta
được chính thức nêu ra ở Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
64. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay
được hiểu như thế nào?
A. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN
B. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN
C. Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự
thống trị của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN

65. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
là:
A. Năng suất lao động thấp
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội
không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
D. Có nhiều thành phần kinh tế đan xen nhau

66. Hình thức nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trong lịch sử là:
A. Công xã Pari
B. Nhà nước Xô viết
C. Nhà nước dân chủ nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

67. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân

68. Cuộc cách mạng xã hội nào mở đầu thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội trong lịch sử loài người?
A. Cách mạng Tân Hợi của Trung Quốc
B. Cách mạng Tháng Bảy của Cuba
C. Cách mạng Tháng Mười của Nga
D. Cách mạng Tháng Tám của Việt Nam

69. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa đổi mới, ổn định và phát triển
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và hoàn
thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị
trường

70. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và xây dựng
nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển
con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

71. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa phát triển lực lượng sản xuất và xây
dựng, hoàn thiện từng bước quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển
con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

72. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa Nhà nước và thị trường
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển
con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

73. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa,
thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển
con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

74. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết,
trong đó có quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển
con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải
quyết, trong đó có quan hệ giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

75. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế
độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển
nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
B. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa
học công nghệ
C. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và
pháp luật trong chủ nghĩa tư bản
D. Tiếp thu, kế thừa mô hình kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa

76. Câu nói “Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho
cách mạng vô sản” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I Lênin
D. Hồ Chí Minh

77. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội
lần đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam vào năm nào? ở đâu?
A. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
B. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
C. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
D. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV

78. Theo Ph.Ăngghen, chủ nghĩa xã hội chỉ thủ tiêu được chế độ tư hữu
khi:
A. Lao động được tổ chức theo trình độ cao hơn
B. Đã tạo nên được khối lượng tư liệu sản xuất cần thiết
C. Nâng cao năng suát lao động
D. Chế độ phân phối theo lao động ổn định

79. Theo V.I.Lênin, thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản
nghĩa là như thế nào?
A. Giải phóng nhân dân lao động thoát khỏi áp bức bóc lột
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Nâng cao năng suất lao động và tổ chức lao động theo một trình độ cao
hơn
D. Không có phương án đúng

80. Luận điểm “với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các
nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ xô – viết, và qua những giai đoạn phát
triển nhất định, tiến tới chù nghĩa cộng sản không phải trải qua giai đoạn
phát triển tư bản chủ nghĩa”, là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. C. Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

81. Quan hệ sản xuất trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội như thế
nào?
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vẫn còn tồn tai
D. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần

82. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội có còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột hay không? Vì sao?
A. Không còn, vì chủ nghĩa tư bản đã bị xóa bỏ
B. Còn, vì vẫn còn tồn tại chủ nghĩa tư bản
C. Không còn, vì giai cấp bóc lột đã bị đánh đổ
D. Còn, vì còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

83. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là
một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp
vô sản” là của ai ?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin

84. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu… : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …,
những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin )
A. Phong kiến
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản

85. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX

86. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: “với sự giúp đỡ của giai cấp
vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới ….., và qua
những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chù nghĩa cộng sản không
phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa (V.I. Lênin )
A. Chủ nghĩa cộng sản
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chế độ xô – viết
D. Chế độ dân chủ

87. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa
và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biển cách mạng từ' xã hội
này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một …, và nhà nước của
thời kỳ ấỵ không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng
của giai cấp vô sản” (C.Mác).
A. Thời kỳ quá độ chính trị
B. Thời kỳ quá độ
C. Thời kỳ chuyên chính vô sản
D. Thời kỳ chuyên chính cách mạng

88. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: " chỉ có chế độ xô - viết là
chế độ có thể thật sự đảm bảo quyền bình đẳng giữa các dân tộc, bằng
cách thực hiện trước hết sự …., rồi đến toàn thể quần chúng lao động,
trong việc đấu tranh chống giai cấp tư sản” (V.I. Lênin )
A. Đoàn kết tất cả những người vô sản
B. Liên minh tất cả những người vô sản
C. Liên hiệp tất cả những người vô sản
d. Tập hợp tất cả những người vô sản

89. Do đâu trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều
giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội?
A. Do kết cấu của nền kinh tế nhiều thành phần qui định
B. Do nền kinh tế thị trường qui định
C. Do sự khác biệt về lợi ích kinh tế qui định
D. Do sự khác nhau về quan hệ sở hữu qui định

90. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam
lần thứ mấy?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

B. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

1. Căn cứ vào giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, hãy xác định khái
niệm dùng để chỉ một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? Xã hội chủ nghĩa
2. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, có bao nhiêu hình thức
quá độ lên chủ nghĩa xã hội? Hai
3. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thức quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là như thế nào? quá độ gián tiếp
4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (bổ sung, phát triển năm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội
Việt Nam với mấy đặc trưng? 8
5. Trên cơ sở xác định rõ mục tiêu, đặc trưng của chủ nghĩa xã hội,
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(bổ sung, phát triển năm 2011) Đảng ta đã xác định bao nhiêu phương
hướng cơ bản xây dựng chủ nghĩa xã hôi? Tám
6. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(Bổ sung và phát triển năm 2011) đưa ra 8 phương hướng, trong đó có
phương hướng xác định nền kinh tế thị trường mà nước ta đang xây dựng
như thế nào? theo định hướng chủ nghĩa xã hội
7. Hiện nay nước ta đang ở giai đoạn nào của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa? Thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội
8. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(Bổ sung và phát triển), được Đảng ta thông qua ở Đại hội Đảng cộng sản
Việt Nam lần thứ mấy? VIII
9. Căn cứ vào giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, hãy xác định khái
niệm dùng để chỉ trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng
nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công? Con người được giải
phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công, làm theo năng lực hưởng theo lao
động có cuộc sống ấm no tự do hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn
diện cá nhân
10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố đánh dấu sự
trưởng thành vượt bậc và thực sự của giai cấp công nhân là gì? ra đời
Đảng cộng sản
11. Nền kinh tế nhiều thành phần nằm trong giai đoạn nào của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội
12. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế. Trong đó thành phần kinh tế nào
giữ vai trò chủ đạo? kinh tế nhà nước
13. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội còn nhiều hình thức sở hữu. Trong đó hình thức sở hữu nào giữ vai
trò chủ đạo?
Nhà nước
14. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (bổ sung, phát triển nãm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội
Việt Nam với tám đặc trưng, trong đó xác định mục tiêu của xã hội xã hội
chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là gì? Dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh
15. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được thực hiện thông qua cách mạng
xã hội chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền vật chất quan trọng là: Sự phát triển
của lực lượng sản xuất và …? Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa không tự nhiên ra đời, nó chỉ được hình thành thông
qua cuộc cách mạng nào? Cách mạng vô sản
17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cuộc cách mạng vô sản
do ai lãnh đạo? công dân
18. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu
tiên được đề cập trong tác phẩm nào? phê phán cương lĩnh Gôta
19. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi
toàn thế giới được bắt đầu từ khi nào? chưa từng xảy ra
20. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là
một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp
vô sản” là của ai? C.mác
21. Tư tưởng về quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua tư bản chủ nghĩa do
ai phát kiến? C.mác
22. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội
lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu ra vào năm 1930, do ai
soạn thảo? Trần Phú
23. Đường lối công nghiệp hóa lần đầu tiên ở nước ta được đề ra ở Đại
hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy? VIII
24. Những quan điểm mới về công nghiệp hoá – hiện đại hoá nước ta
được đề ra ở Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy? XII
25. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta
được chính thức nêu ra ở Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
lần thứ VIII
26. Cơ sở lý luận của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là
gì? chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
27. Hình thức nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trong lịch sử là? Xô-viết
28. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam
lần thứ
mấy? XI
29. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người đầu
tiên đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của
chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu? V.I.Lênin
30. Điền từ thiếu vào dấu… trong luận điểm của C.Mác: “Giữa xã hội tư
bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biển cách
mạng từ' xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một …,
và nhà nước của thời kỳ ấỵ không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên
chính cách mạng của giai cấp vô sản”. thời kì quá độ chính trị
Chương 4
DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Dân chủ mà Ph.Ăngghen gọi là “dân chủ nguyên thủy” hay còn gọi là
“dân chủ quân sự” xuất hiện trong xã hội nào?
A. Công xã nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản chủ nghĩa

2. Trong lịch sử nhân loại, hình thức “dân chủ nguyên thủy” tan rã, được
thay thế bằng nền dân chủ nào?
A. Nền dân chủ chủ nô
B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nền dân chủ Cộng sản chủ nghĩa

3. Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đã
thay thế cho nền dân chủ nào?
A. Dân chủ nguyên thuỷ
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ cộng sản chủ nghĩa
4. Phương diện nào dưới đây thể hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ
tư tưởng Mác -Lênin làm chủ đạo đối với mọi hình thái ý thức xã hội
trong xã hội mới?
A. Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng – văn hoá – xã hội
D. Bản chất giáo dục

5. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trong lịch sử nhân loại, nền
dân chủ nào có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi
ích của toàn xã hội.
A. Dân chủ nguyên thuỷ
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

6. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp thống trị
D. Tầng lớp trí thức

7. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa, giai cấp giữ địa vị thống trị về chính trị
là:
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức

8. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Sự thống
trị về chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của đa số đối với......giai
cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng
lớp nhân dân lao động khác trong xã hội.
A. Đa số
B. Thiểu số
C. Số đông
D. Số ít
9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của
giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
D. Tất cả các giai cấp trong xã hội

10. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là quyền lực thuộc về….
A. Nhân dân
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Xã hội

11. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hình
thức dân chủ trực tiếp là hình thức thông qua đó, nhân dân bằng hành
động
………….. của mình thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã hội.
A. Trực tiếp
B. Can thiệp
C. Đại diện
D. Uỷ quyền

12. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà
nước pháp quyền được hiểu là nhà nước mà ở đó, tất cả mọi công dân đều
được giáo dục ……. và phải hiểu biết ………, tuân thủ …., …… phải
đảm bảo tinh nghiêm minh; trong hoạt động của các cơ quan nhà nước,
phải có sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
A. Chính sách
B. Đường lối
C. Pháp luật
D. Đạo đức

13. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Chủ
trương của nước ta hiện nay là: “Xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt
Nam…….”
A. Dân chủ, công bằng, văn minh
B. Của dân, do dân, vì dân
C. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
D. Phát triển toàn diện

14. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hoạt
động của Nhà nước ta được giám sát bởi nhân dân với phương châm:
“……” thông qua các tổ chức, các cá nhân được nhân dân ủy nhiệm.
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Dân bàn, dân biết, dân làm, dân kiểm tra
C. Dân làm, dân bàn, dân biết, dân kiểm tra
D. Dân kiểm tra, dân làm, dân bàn, dân biết

15. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Tổ chức
quyền lực của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩạ đảm bảo quyền lực
nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan
nhà nước trong việc thực hiện các quyền………
A. Dân chủ
B. Dân sinh
C. Lập pháp, hành pháp, tư pháp
D. Con người

16. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là nội dung cơ
bản trong việc tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo
của Đảng.
B. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm

17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong một nền dân chủ,
hai lĩnh vực quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất là:
A. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong chính trị
B. Dân chủ trong xã hội và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư
tưởng
C. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư
tưởng
D. Dân chủ trong chính trị và dân chủ trong xã hội

18. Dân chủ trong lĩnh vực nào thể hiện trực tiếp quyền con người và
quyền công dân?
A. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong chính trị
B. Dân chủ trong xã hội và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư
tưởng
C. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư
tưởng
D. Dân chủ trong chính trị và dân chủ trong xã hội

19. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân
chủ cao hơn về …..so với nền dân chủ tư sản.
A. Sự tự do
B. Sự bình đẳng
C. Chất
D. Lượng

20. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nền dân chủ vô sản là
nền dân chủ vì lợi ích của ai?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Trí thức
D. Đa số nhân dân

21. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, phương diện nào dưới
đây thể hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu xã hội
vê những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội?
A. Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng
D. Bản chất văn hoá – xã hội

22. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà
nước xã hội chủ nghĩạ là kiểu nhà nước mới, khác về …….so với các
kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử.
A. Sự lãnh đạo của Đảng
B. Lợi ích
C. Bản chất
D. Tổ chức chính quyền

23. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, sự thống trị của giai cấp bóc lột là
sự thống trị của.......đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình.
A. Đa số
B. Thiểu số
C. Số đông
D. Số ít

24. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu hàng đầu của
nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Kinh tế phát triển
B. Chính trị ổn định
C. Giáo dục phát triển
D. Chăm lo cho lợi ích của đại đa số nhân dân lao động

25. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, Nhà nước xã
hội chủ nghĩa có mấy chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
26. Ở Việt Nam, bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa là dựa vào:
A. Nhân dân
B. Giai cấp công nhân
C. Sự quản lý của Nhà nước
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân

27. Đảng ta khẳng định: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh”, là muốn nói đến nội dung nào của dân chủ?
A. Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Dân chủ gắn với pháp luật

28. Đảng ta khẳng định: “Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân
tộc”, là muốn nói đến nội dung nào của dân chủ?
A. Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Dân chủ gắn với pháp luật

29. Quốc hội ở nước ta hoạt động theo nhiệm kỳ mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

30. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước pháp quyền là nhà nước
….
A. Thượng tôn nhà nước
B. Thượng tôn đạo đức
C. Thượng tôn pháp luật
D. Thượng tôn giáo dục

31. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có mấy đặc điểm cơ
bản?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

32. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân cơ bản dẫn
đến cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Do có Đảng cộng sản
B. Do giai cấp công nhân lớn mạnh
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Do mong muốn của giai cấp thống trị

33. Chọn quan điểm đúng nhất về dân chủ theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin.
A. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Dân chủ là quyền của con người
C. Dân chủ là quyền tự do của mỗi người
D. Dân chủ là trật tự xã hội

34. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà
nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính
nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc.
A. Giai cấp
B. Nhân đạo
C. Dân tộc
D. Cộng đồng

35. Giai cấp nào chi phối vấn đề dân chủ trong xã hội?
A. Giai cấp có số lượng đông
B. Giai cấp có trình độ cao
C. Giai cấp nắm giữ tư liệu sản xuất
D. Các giai cấp trong xã hội

36. Trong các kiểu nhà nước dưới đây, nhà nước nào khác về chất so với
các nhà nước còn lại?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản
D. Xã hội chủ nghĩa

37. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất giai
cấp công nhân vì:
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân
lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân
lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản
lãnh đạo

38. Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam được thể hiện tập trung nhất là:
A. Phục vụ lợi ích của nhân dân
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với nhà nước
C. Thể hiện ý chí của nhân dân
D. Do nhân dân xây dựng nên

39. Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại, từ “Demos” dùng để nói về:
A. Những kẻ thống trị
B. Những người bị trị
C. Những người cùng khổ
D. Nhân dân
40. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ sau này được các nhà
chính trị gọi giản lược là: ….của nhân dân hay…… thuộc về nhân dân.
A. Toàn quyền
B. Quyền lực
C. Quyền hạn
D. Quyền uy

41. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhân dân là…. của đất nước.
A. Người lãnh đạo
B. Người thống trị
C. Người cai trị
D. Chủ nhân

42. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhân chủ là một hình
thái hay hình thức nhà nước, được xét trên phương diện nào?
A. Quyền lực
B. Tổ chức và quản lý
C. Chế độ xã hội và lĩnh vực chính trị
D. Xã hội

43. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, phương diện nào dưới
đây thể hiện dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ?
A. Quyền lực
B. Tổ chức và quản lý
C. Chế độ xã hội và lĩnh vực chính trị
D. Xã hội

44. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Thực
tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam càng ngày càng thể hiện giá trị …….
A. Mọi người làm chủ
B. Tập thể làm chủ
C. Lấy dân làm gốc
D. Bình đẳng xã hội
45. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Tổ chức
và hoạt động của bộ máy quản lý nhà nước theo nguyên tắc……., thống
nhất quyền lực, có phân công, phân cấp, đồng thời bảo đảm sự chỉ đạo
thống nhất của Trung ương.
A. Phân quyền
B. Tập trung dân chủ
C. Tự nguyên
D. Bắt buộc

46. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Đối với
nhà nước pháp quyền Việt Nam, trong tất cả các hoạt động của xã hội,
……… được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Dư luận xã hội
D. Nhà nước

47. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là một giá trị xã hội
khi:
A. Phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại
D. Phản ánh xã hội nói chung

48. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là một phạm trù lịch
sử khi:
A. Phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại
D. Phản ánh xã hội nói chung

49. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, tính chính trị của dân chủ sẽ
mất đi khi nào?
A. Dân chủ trở thành một thói quen, một tập quán trong sinh hoạt xã hội
B. Tăng cường dân chủ trong lĩnh vực kinh tế
C. Tăng cường dân chủ trong lĩnh vực xã hội
D. Tăng cường dân chủ trong lĩnh vực văn hoá – tư tưởng

50. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào dân chủ xã hội chủ
nghĩa với tư cách là một chế độ nhà nước cũng tiêu vong, không còn nữa?
A. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, làm theo năng lực hưởng theo
lao động
B. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, mọi người đều bình đẳng
trước pháp luật
C. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, xã hội vẫn còn sự phân chia
giai cấp
D. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, xã hội không còn sự phân
chia giai cấp

51. Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
diễn ra vào năm nào?
A. 1945
B. 1946
C. 1954
D. 1975

52. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Dân chủ
đã được đưa vào mục tiêu ……. của cách mạng Việt Nam: Dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
A. Tổng quát
B. Dài hạn
C. Ngắn hạn
D. Từng giai đoạn

53. Hình thức nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trong lịch sử là:
A. Công xã Pari
B. Nhà nước Xô viết
C. Nhà nước dân chủ nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

54. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: “Nước
ta là nước dân chủ, nghĩa là nhà nước do nhân dân làm chủ. Nhân dân có
quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí
Minh)
A. Trách nhiệm
B. Nghĩa vụ
C. Trình độ
D. Khả năng

55. Xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân là chủ
trương của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam

56. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện ở chỗ:
A. Nhà nước là bộ máy dùng để duy trì phát triển xã hội, trấn áp của giai
cấp này đối với giai cấp khác
B. Nhà nước là một tố chức văn hóa
C. Nhà nước là một công cụ xã hội
D. Nhà nước là một thiết chế xã hội

57. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thế kỷ mấy trước công nguyên?
A. VII – VI
B. VII – VIII
C. VII – IX
D. VII – X
58. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo
quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, quyền lợi căn bản nhất của …….chính
là quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Nhân dân
D. Trí thức

59. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hình
thức dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do
nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân
…… bầu ra.
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Đại diện
D. Uỷ quyền

60. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Thực
tiễn xây dựng đất nước cho thấy dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở
việc bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân theo hướng ngày
càng
……… và hoạt động có hiệu quả.
A. Phát triển
B. Mở rộng
C. Đa dạng
D. Tích cực

61. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Kể từ
khi khai sinh ra nước...........cho đến nay, nhân dân thực sự trở thành
người
làm chủ, tự xây dựng, tổ chức quản lý xã hội.
A. Việt Nam
B. Cộng Hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam Dân chủ cộng hòa
D. Việt Nam Thanh niên Cách mạng đồng chí hội
62. Điều mấy trong Hiến pháp năm 2013, Đảng ta khẳng định Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải do Đảng Cộng sản Việt
Nam lãnh đạo?
A. Điều 2
B. Điều 3
C. Điều 4
D. Điều 5

63. Ai là chủ thể, là trung tâm của sự phát triển trong Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Con người

64. Điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là:
A. Ổn định chính trị
B. Phát triển kinh tế
C. Liên minh công nông vững chắc
D. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh

65. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Các tổ
chức chính trị - xã hội ở nước ta cần phải đổi mới mạnh mẽ
………………để nâng cao vị trí, vai trò của mình, để tham gia giám sát,
phản biện đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
A. Cách làm mới
B. Bước đi vững chắc
C. Phương pháp cơ bản
D. Phương thức hoạt động

66. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Vỉệt Nam mang bản chất giai cấp
công nhân, đồng thời cũng gắn bó chặt chẽ………..
A. Với dân tộc, với nhân dân
B. Với xã hội
C. Với mọi người
D. Với nhân nhân loại

67. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Phòng,
chống tham nhũng, lãng phí và thực hành tiết kiệm là nhiệm vụ
…………….của quá trình xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở nước ta.
A. Trọng tâm
B. Quan trọng hàng đầu
C. Quyết định
D. Cấp bách, lâu dài

68. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Việc
chăm lo cho lợi ích của đại đa số nhân dân lao động trở thành
mục tiêu
…………… của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Lâu dài
B. Quan trọng
C. Hàng đầu
D. Chủ yếu

69. Dựa vào căn cứ nào dưới đây để phân chia chức năng nhà nước thành
chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng)?
A. Phạm vi tác động của quyền lực nhà nước
B. Tính chất của quyền lực nhà nước
C. Lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước
D. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa

70. Dân chủ vẫn còn tồn tại với tư cách một giá trị nhân loại chung khi:
A. Xã hội công xã nguyên thuỷ ra đời
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Xã hội loài người còn tồn tại
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa ra đời
71. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, muốn biết một nhà nước dân
chủ có thực sự hay không thì phải xem trong nhà nước đó:
A. Dân là ai và bản chất của chế độ xã hội ấy như thế nào
B. Nền kinh tế như thế nào
C. Xã hội như thế nào
D. Con người như thế nào

72. “Bất cứ một nhà nước nào cũng đều có nghĩa là dùng bạo lực; nhưng
toàn bộ sự khác nhau là ở chỗ dùng bạo lực đối với những người bị bóc
lột hay đối với kẻ đi bóc lột”. Đây là câu nói của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

73. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Trong toàn bộ hoạt động của
mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc, xây dựng và phát
huy quyền làm chủ của nhân dân lao động”?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

74. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Ở đâu, nhân dân lao động có ý
thức làm chủ và được làm chủ thật sự, thì ở đấy xuất hiện phong trào cách
mạng”?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

75. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Mọi đường lối, chính sách của
Đảng và pháp luật của Nhà nước đều vì lợi ích của nhân dân, có sự tham
gia ý kiến của nhân dân"?
A. VI
B. VIII
C. IX
D. X

76. Trong Tuyên ngôn Đảng cộng sản, C.Mác và Ph.Ăngghen viết: "Pháp
luật của các ông chỉ là ý chí giai cấp của các ông được đề lên thành luật,
cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp
các ông quyết định". Đại từ nhân xưng "các ông" là muốn nói đến:
A. Các nhà làm luật
B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị
D. Chính phủ

77. Tư tưởng của ai dưới đây cho rằng: Dân chủ là sản phẩm và là thành
quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân
loại, là một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền, là một
trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị – xã hội?
A. Các nhà tư tưởng cổ đại
B. Các nhà tư tưởng trung đại
C. Các nhà tư tưởng cận đại
D. Các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác – Lênin

78. Chọn từ thích hợp thay thế dấu (…). Trong hệ thống chính trị xã hội
chủ nghĩa, Đảng ta xem ………là “trụ cột”, “một công cụ chủ yếu, vững
mạnh” của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa.
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Xã hội

79. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Quyền lực nhà nước là thống
nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp”?
A. VI
B. VIII
C. X
D. XII

80. Câu nói: “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải
quyết mọi khó khăn” là của ai?
A. V.I.Lênin
B. Mao Trạch Đông
C. Hồ Chí Minh
D. Lê Duẩn

B. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

1. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Dân chủ là một
hình thái hay hình thức nhà nước, là chế thể dân chủ hay ….Chế độ dân
chủ
2. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Nguyên tắc dân chủ
kết hợp với nguyên tắc tập trung để hình thành nguyên tắc…. trong tổ
chức và quản lý xã hội.Tập trung dân chủ
3. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau:Nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa thực hiện chế độ công hữu về …..chủ yếu. tư liệu sản xuất
4. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả ……là chủ yếu.
lao động
5. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Nhà nước xã hội
chủ nghĩa ra đời là kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và
nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của …..Đảng cộng sản
6. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Quyền lực nhà nước
ta là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan
nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và ……tư
pháp
7. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Hình thức dân chủ
gián tiếp là hình thức dân chủ…… được thực hiện do nhân dân “ủy
quyền”. Đại diện
8. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Các quy chế dân chủ
ở nước ta từ cơ sở cho đến Trung ương và trong các tổ chức chính trị - xã
hội đều thực hiện phương châm “dân biết, dân bàn, ……, dân kiểm
tra".dân làm
9. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm của
chủ nghĩa Mác – Lênin, trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân
chủ là một nguyên tắc, hay còn gọi là…..nguyên tắc dân chủ

10. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Cùng với sự tan rã
của chế độ chiếm hữu nô lệ, lịch sử xã hội loài người bước vào thời kỳ
đen tối với sự thống trị của nhà nước chuyên chế phong kiến, chế độ dân
chủ chủ nô đã bị xóa bỏ và thay vào đó là chế độ độc tài ……phong kiến.
Chuyên chế
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nền dân chủ tư sản, gắn
với chế độ nào? tư bản chủ nghĩa
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa, gắn với chế độ nào? xã hội chủ nghĩa
13. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá
trình.......................giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại, là
một
hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền, là một trong những
nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội.Đấu tranh
14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nền dân chủ nào cao hơn
về chất so với nền dân chủ tư sản? Dân chủ xã hội chủ nghĩa
15. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do ai lãnh đạo? Đảng cộng sản
16. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Bản chất dân chủ
xã hội chủ nghĩa ở Việt nam được thực hiện thông qua các hình thức dân
chủ trực tiếp và.......Dân chủ gián tiếp
17. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Dân chủ với tư
cách một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, một hình thức hay hình
thái nhà nước, thì dân chủ được coi là một phạm trù Vĩnh viễn
18. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin nền dân chủ hay chế độ
dân chủ là hình thái gắn với bản chất, tính chất của tổ chức chính trị nào?
Nền dân chủ
19. Nền dân chủ chủ nô được tổ chức thành nhà nước thì ai có quyền
tham gia bầu ra Nhà nước?Chủ nô
20. Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, ai là những người làm chủ
những quan hệ chính trị trong xã hội? nhân dân lao động
21. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Bản chất kinh tế
của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ …………… về tư
liệu sản xuất chủ yểu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả
lao động là chủ yếu. Công hữu
22. Ở Việt Nam, bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa là dựa vào Nhà nước
xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của ai?Nhân dân
23. Hoạt động của Nhà nước được giám sát bởi nhân dân với phương
châm gì? Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
24. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam tôn trọng quyền …, coi....................là
chủ thể, là trung tâm của sự phát triển.Con người
25. Cơ quan quyền lực cao nhất trong bộ máy nước ta là gì? Quốc hội
26. Điền từ còn thiếu vào dấu (…) trong nội dung sau: Trong nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và
lợi ích của Toàn xã hội
27. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là quyền lực
thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của đất nước. Quan điểm này
được xét trên phương diện nào? Phương diện quyền lực
28. Trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, cơ quan nào là thiết chế có
chức năng trực tiếp nhất trong việc thể chế hóa và tổ chức thực hiện
những yêu cầu dân chủ chân chính của nhân dân? Quốc hội
29. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ tư tưởng nào làm chủ đạo? chủ
nghĩa mác-lênin
30. Thuật ngữ dân chủ do nhà nước nào sử dụng đầu tiên trong lịch sử?
Hy lạp

You might also like