You are on page 1of 190

ĐỀ 1

Nga
Hải Anh
Hương Giang
Quý
Nhung
Tâm nè

Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Định khoản kế toán là:
Select one:
a.
Là bước trung gian trước khi ghi sổ kế toán nhằm hạn chế sai sót [3]
b.
Xác định một nghiệp vụ kinh tế sẽ ảnh hưởng đến những đối tượng kế toán nào [1]
c.
Xác định một nghiệp vụ kinh tế sẽ được ghi vào bên nợ và bên có của tài khoản nào với
số tiền bao nhiêu [2]
d.
Câu [2] và [3] đúng.

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ
được hạch toán như sau
Select one:
a.
Nợ 641 / Có 111
b.
Nợ 156 / Có 111
c.
Nợ 627 / Có 111
d.
Nợ 152 / Có 111
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Công ty xây dựng Sông Đà mua một máy ủi với giá 800 triệu VND, thanh toán ngay 600
triệu, và nợ lại người bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết quả của
giao dich này là:
Select one:
a.
Tổng tài sản tăng 800 triệu
b.
Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
c.
Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Đối tương nào sau đây là nợ phải trả
Select one:
a.
Khoản khách hàng trả trước
b.
Phải thu khách hàng
c.
Lợi nhuận chưa phân phối
d.
Khoản trả trước người bán

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến tài khoản tiền mặt
Select one:
a.
Mua hàng hóa thanh toán ngay bằng tiền mặt.
b.
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng.
c.
Rút vốn vay ngân hàng bằng tiền mặt.
d.
Lập dự phòng khoản phải thu khó đòi với khách hàng M.
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên


Select one:
a.
Giá xuất kho của hàng hóa , thành phẩm.
b.
Giá bán đã có thuế của hàng hóa, thành phẩm.
c.
Giá bán chưa thuế của hàng hóa, thành phẩm.
d.
Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm.

Clear my choice

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Phù hợp
b.
Tất cả đều đúng
c.
Giá gốc
d.
Trọng yếu

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
Select one:
a.
80tr
b.
90tr
c.
100tr
d.
Số khác

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Thu thập, xử lý thông tin
b.
Ghi chép sổ kế toán
c.
Kiểm tra, phân tích thông tin
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi
Select one:
a.
Ghi thiếu một định khoản.
b.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
c.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
d.
Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.

Clear my choice

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn:
Select one:
a.
Phát sinh tăng ghi bên nợ.
b.
Không phải các câu còn lại.
c.
Phát sinh giảm ghi bên nợ.
d.
Phát sinh tăng ghi bên có.

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốn


Select one:
a.
TK Phải trả, phải nộp khác
b.
TK Doanh thu
c.
Giá vốn hàng bán
d.
TK Tạm ứng
Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh:


Select one:
a.
Tài sản của doanh nghiệp.
b.
Nợ phải trả của doanh nghiệp.
c.
Các khoản tiền thu vào và chi ra của doanh nghiệp trong kỳ.
d.
Tài sản của doanh nghiệp và nguồn hình thành tài sản.

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Tài khoản cấp 2
b.
Bảng cân đối tài khoản
c.
Các sổ chi tiết
d.
Bảng tổng hợp chi tiết

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi (Tính lại hộ t cho chắc nha)

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 20.000; Y = 57.778
b.
X = 18.000; Y = 52.000
c.
X = 17.000; Y = 49.111
d.
X = 16.000 ; Y = 46.000

Clear my choice

Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào sau đây là không chính xác.
Select one:
a.
Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
b.
Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
c.
Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến sự trung
thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

Clear my choice
Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh


Select one:
a.
Tài sản
b.
Nợ phải trả
c.
Vốn chủ sở hữu
d.
Tất cả đều đúng

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng nào sau đây được kế toán lập để kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng
hợp:
Select one:
a.
Bảng tổng hợp chi tiết.
b.
Không phải các câu trên
c.
Bảng cân đối kế toán.
d.
Bảng cân đối tài khoản.

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày:
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Doanh thu
c.
Chi phí
d.
Lãi (lỗ)

Clear my choice

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Phải thu khách hàng
c.
Khoản trả trước người bán
d.
Khoản khách hàng trả trước

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Cung cấp thông tin tài chính
c.
Cung cấp thông tin quá khứ
d.
Cung cấp thông tin dự báo

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Phải thu khách hàng
b.
Qũy đầu tư phát triển
c.
Phải trả người bán
d.
Lơi nhuận chưa phân phối

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh
nghiệp được gọi là:
Select one:
a.
Nợ phải trả
b.
Tài sản
c.
Thu nhập
d.
Vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
Select one:
a.
Các nhà đầu tư
b.
Ban lãnh đạo
c.
Các chủ nợ
d.
Cơ quan thuế

Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có số liệu của một công ty: Tài sản đầu kỳ: 150; Nợ phải trả đầu kỳ: 60; Tài sản cuối kỳ:
280; Nợ phải trả cuối kỳ: 120. Nếu trong kỳ không có thay đổi về vốn góp thì lợi nhuận
trong kỳ thu được là:
Select one:
a.
70
b.
60
c.
Các phương án còn lại đều sai.
d.
130

Clear my choice

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tại thời điểm


Hãy chọn một:
Đúng
Sai

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Giả định DN hoạt động liên tục
b.
Tất cả đều đúng
c.
Ghi lũy kế
d.
Ghi liên tục

Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
b.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
c.
Tất cả đều đúng
d.
Cung cấp thông tin qua mạng

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 10 tỷ, vốn chủ sở hữu
8,3 tỷ, vậy nợ phải trả sẽ là:
Select one:
a.
1.700tr
b.
18.300tr
c.
Số khác
d.
180tr

Thời gian còn lại 0:36:45

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình thức Nhật ký chung bao gồm
Select one:
a.
Không câu nào đúng
b.
Sổ nhật ký chung, sổ cái.
c.
Sổ “nhật ký chung - sổ cái”
d.
Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ nhật ký - sổ cái.

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu


Select one:
a.
Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
b.
Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó.
c.
Cả hai yêu cầu

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Giá gốc
b.
Tất cả đều đúng
c.
Trọng yếu
d.
Phù hợp

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Phải trả người bán" là 7.800. Trong kỳ có
1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến khoản phải trả này như sau: 5500
1. Mua VNL chưa trả tiền người bán 1.200.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 3.000.
3. Mua tài sản cố định 3.500 trả bằng tiền gửi ngân hàng 1.200 và tiền mặt 100 phần còn
lại đang nợ người bán.
4. Người mua trả nợ 2.700 bẳng tiền gửi ngân hàng, công ty trả luôn nợ người bán.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Phải trả người bán. (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng
ngàn.)
5500
Answer:
Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào sau đây là không chính xác.
Select one:
a.
Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
b.
Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
c.
Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến sự trung
thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Hao mòn tài sản cố định" là 3.200. Trong kỳ có
1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến tài khoản này như sau:3900
1. Mua mới 1 tài sản cố định, tiền khấu hao phát sinh thêm 1.200.
2. Thanh lý 1 bộ máy tính, hao mòn luỹ kế 1.350.
3. Nhận được vốn góp liên doanh là 1 tài sản cố định, khấu hao phát sinh là 850.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Hao mòn tài sản cố định. (Sinh viên lưu ý khi
trả lời không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và
hàng ngàn.)

Answer:

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo các kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
Select one:
a.
Phản ánh các khoản tiền thu vào và chi ra của doanh nghiệp trong kỳ.
b.
Phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
kế toán.
c.
Các khoản đi vay và trả nợ của doanh nghiệp trong kỳ.
d.
Các khoản góp vốn và rút vốn của chủ sở hữu trong kỳ.

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Nguồn kinh phí
c.
Phải thu khách hàng
d.
Phải trả người bán

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là
Select one:
a.
Tất cả đều đúng.
b.
Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.
c.
Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân
hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.

Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc thận trọng yêu cầu


Select one:
a.
Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
b.
Tất cả đều đúng
c.
Lập dự phòng
d.
Không đánh giá thấp hơn khoản nợ

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ
kế toán.
Select one:
a.
Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.
b.
Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.
c.
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.
d.
Tất cả các trường hợp.

Clear my choice

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Phù hợp
c.
Giá gốc
d.
Trọng yếu

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Khoản khách hàng trả trước
b.
Phải thu khách hàng
c.
Khoản trả trước người bán
d.
Lợi nhuận chưa phân phối

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi lũy kế
b.
Giả định DN hoạt động liên tục
c.
Ghi liên tục
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi trả nợ sẽ làm:


Select one:
a.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
b.
Tất cả đều sai
c.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
d.
Tăng tài sản, giảm tài sản

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản dùng để


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
c.
Ghi nhận tình hình biến động của doanh thu và chi phí
d.
Ghi nhận tình hình biến động của nguồn vốn

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
Select one:
a.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b.
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
c.
Chiết khấu thương mại.
d.
Giá vốn hàng bán.

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Định khoản giản đơn là định khoản:


Select one:
a.
Chỉ liên quan đến một tài khoản.
b.
Chỉ liên quan đến hai tài khoản.
c.
Liên quan từ ba tài khoản trở lên.
d.
Các câu còn lại đều đúng.

49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Cung cấp thông tin quá khứ
c.
Cung cấp thông tin tài chính
d.
Cung cấp thông tin dự báo

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu nào sau đây đúng:


Select one:
a.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn.
b.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn
vốn.
c.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản chi phí.
d.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản doanh thu.
nguồn vốn phải trả người bán, ts tiền
phươngpháp kế toán tính giá
yêu cầu trung thực
kiểm kê - đếm
thận trọng - xem xét cân nhắc
3 cái còn lại theo em suy luận là hệ thống luật pháp - chuẩn mực, quản trị -
tương lai, tài chính - quá khứ

ĐỀ SỐ 2
Thời gian còn lại 0:39:49
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ tăng khi


Select one:
a.
Doanh nghiệp hoạt động có lãi và chi trả toàn bộ số lãi này cho các chủ sở hữu.
b.
Chủ sở hữu góp vốn.
c.
Doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả và bị lỗ.

Clear my choice

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lợi nhuận giữ lại là:


Select one:
a.
Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã phân phối cho các chủ sở hữu.
b.
Một phần của vốn chủ sở hữu.
c.
Bị tác động trực tiếp bởi các giao dịch liên quan đến nợ phải trả và tài sản của doanh
nghiệp.
d.
Một phần của nợ phải trả.
e.
Một phần trong tổng tài sản của doanh nghiệp.

Clear my choice

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
Select one:
a.
Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có (1)
b.
(1) và (2) đều đúng
c.
Tổng phát sinh Nợ bằng Tổng phát sinh Có (2)
d.
(1) và (2) đều sai

Clear my choice

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Trọng yếu
b.
Tất cả đều đúng
c.
Giá gốc
d.
Phù hợp

Clear my choice

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Yêu cầu cơ bản đối với kế toán


Select one:
a.
Khách quan
b.
Trung thực
c.
Tất cả đều đúng
d.
Kịp thời

Clear my choice

Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp sẽ mang lại lợi ích kinh
tế trong tương lai cho doanh nghiệp được gọi là:
Select one:
a.
Tài sản
b.
Thu nhập
c.
Vốn chủ sở hữu
d.
Nợ phải trả

Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày:
Select one:
a.
Chi phí
b.
Tất cả đều đúng
c.
Doanh thu
d.
Lãi (lỗ)

Clear my choice

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Báo cáo kinh doanh
b.
Tất cả đều đúng
c.
Báo cáo tài chính
d.
Báo cáo quản trị

Clear my choice

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp A có tình hình kinh doanh trong kỳ như sau:


2950
Doanh thu bán hàng 20.000
Giá vốn hàng bán 14.500
Chi phí bán hàng 1.500
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.050
Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được 1.700
Lãi vay phải trả 700
Hãy cho biết lợi nhuận trước thuế của công ty? (Sinh viên
lưu ý khi trả lời không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu
phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng ngàn.)
Answer:

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính
giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất.
Select one:
a.
Bình quan liên hoàn
b.
FIFO.
c.
Bình quân cuối kỳ.
d.
Không xác định

Clear my choice
Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Khoản trả trước người bán
b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Khoản khách hàng trả trước
d.
Phải thu khách hàng

Clear my choice

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu nào sau đây đúng:


Select one:
a.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản chi phí.
b.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản doanh thu.
c.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn.
d.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn
vốn.

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản người mua ứng trước tiền hàng nằm ở đâu trên
bảng cân đối kế toán:
Select one:
a.
Không đáp án nào đúng
b.
Phần tài sản
c.
Phần vốn chủ sở hữu
d.
Phần nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin qua mạng
b.
Tất cả đều đúng
c.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
d.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:


Select one:
a.
Nợ phải trả.
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nguồn vốn chủ sở hữu.
d.
Tài sản ngắn hạn.

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí


Select one:
a.
Số dư TK ghi bên nợ
b.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
c.
Tất cả đều đúng
d.
Số dư TK ghi bên có

Clear my choice
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo


Select one:
a.
Nguyên tắc thận trọng
b.
Tất cả đều đúng
c.
Nguyên tắc tương xứng
d.
Nguyên tắc giá gốc

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):


Select one:
a.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Phải trả cho công nhân viên
d.
Phải thu của khách hàng

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào sau đây là không chính xác.
Select one:
a.
Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
b.
Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến sự trung
thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
c.
Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản dùng để


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
c.
Ghi nhận tình hình biến động của doanh thu và chi phí
d.
Ghi nhận tình hình biến động của nguồn vốn

Clear my choice

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo FIFO.
GIÁ BÁN CÓ CẦN TÍNH THÊM THUẾ GTGT KH TA, NẾU
KH THÌ C. NẾU CÓ TÍNH LẠI HỘ T NHÁ
Select one:
a.
16.700
b.
15.895
c.
16.000
d.
19.300

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là
Select one:
a.
Nợ 632
Có 156

Nợ 111
Có 511
Có 333
b.
Nợ 111
Có 156
Có 511
Có 333
c.
Nợ 111
Có 156
Có 511
d.
Nợ 111
Có 511
Có 333

Nợ 111
Có 632
Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo


Select one:
a.
Thời gian lao động
b.
Tất cả đều đúng
c.
Tiền
d.
Hiện vật

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu


Select one:
a.
Nguồn kinh phí
b.
Phải trả người bán
c.
Lợi nhuận chưa phân phối
d.
Phải thu khách hàng
Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Kiểm tra, phân tích thông tin
b.
Ghi chép sổ kế toán
c.
Tất cả đều đúng
d.
Thu thập, xử lý thông tin

Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng cân đối kế toán,
Select one:
a.
Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ).
b.
Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường).
c.
Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường ).
d.
Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ).

Clear my choice

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản


Select one:
a.
TK Tạm ứng
b.
Giá vốn hàng bán
c.
TK Doanh thu
d.
TK Phải trả, phải nộp khác

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc thận trọng yêu cầu


Select one:
a.
Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
b.
Tất cả đều đúng
c.
Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d.
Lập dự phòng

Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi liên tục
b.
Ghi lũy kế
c.
Giả định DN hoạt động liên tục
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/0X gồm : Tiền mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ
200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
Select one:
a.
400 và 500
b.
500 và 600
c.
500 và 500
d.
400 và 600

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nếu một công ty có nợ phải trả là 86.000 và vốn chủ sở hữu là 40.000, tài sản của công ty
là:
Select one:
a.
62.000
b.
58.000
c.
126.000
d.
26.000

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Định khoản giản đơn là định khoản:


Select one:
a.
Chỉ liên quan đến một tài khoản.
b.
Liên quan từ ba tài khoản trở lên.
c.
Các câu còn lại đều đúng.
d.
Chỉ liên quan đến hai tài khoản.

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
Select one:
a.
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
b.
Giá vốn hàng bán.
c.
Chiết khấu thương mại.
d.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí


Select one:
a.
TK Tạm ứng
b.
TK Doanh thu
c.
Giá vốn hàng bán
d.
TK Phải trả, phải nộp khác

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Bảng tổng hợp chi tiết
b.
Các sổ chi tiết
c.
Bảng cân đối tài khoản
d.
Tài khoản cấp 2

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Tài khoản cấp 2
b.
Bảng cân đối tài khoản
c.
Các sổ chi tiết
d.
Bảng tổng hợp chi tiết

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Báo cáo kinh doanh
c.
Báo cáo quản trị
d.
Báo cáo tài chính
Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Giá gốc
b.
Trọng yếu
c.
Phù hợp
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng kế toán là...


Select one:
a.
Doanh thu
b.
Tất cả đều đúng
c.
Chi phí
d.
Tài sản, Nguồn vốn
Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo thời kỳ:
Select one:
a.
Sai
b.
Đúng

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hóa
nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ được hạch toán như sau
Select one:
a.
Nợ 156 / Có 111
b.
Nợ 152 / Có 111
c.
Nợ 627 / Có 111
d.
Nợ 641 / Có 111

Clear my choice
Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Vay ngắn


hạn" là 4.500. Trong kỳ có 1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh
hướng đến vay ngắn hạn như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền vay ngắn hạn 2.500.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 3.000.
3. Mua tài sản cố định 2.500 trả bằng tiền gửi ngân hàng
1.200 và tiền vay ngắn hạn 1.300.
4. Người mua trả nợ 2.700 bẳng tiền gửi ngân hàng, công
ty trả luôn nợ vay ngắn hạn.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Vay ngắn hạn.
(Sinh viên lưu ý khi trả lời không cần sử dụng dấu chấm (.)
hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng
ngàn.)
Answer:2600

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


Select one:
a.
Ghi số liên tục
b.
Ghi vào thời điểm phát sinh
c.
Tất cả đều đúng
d.
Ghi số lũy kế

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu


Select one:
a.
TK Phải trả, phải nộp khác
b.
TK Doanh thu
c.
TK Tạm ứng
d.
Giá vốn hàng bán

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Việc thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt sẽ:


Select one:
a.
Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả.
b.
Làm tăng cả tài sản và nợ phải trả.
c.
Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
d.
Làm giảm một khoản nợ này, tăng một khoản nợ khác.
e.
Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả.

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
Select one:
a.
76.000
b.
19.000
c.
38.000
d.
57.000

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn:
Select one:
a.
Không phải các câu còn lại.
b.
Phát sinh tăng ghi bên có.
c.
Phát sinh giảm ghi bên nợ.
d.
Phát sinh tăng ghi bên nợ.

Clear my choice
Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 131 / Có TK 111
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ TK 331 / Có TK 111
d.
Nợ TK 141 / Có TK 111

Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 18.000; Y = 52.000
b.
X = 20.000; Y = 57.778
c.
X = 16.000 ; Y = 46.000
d.
X = 17.000; Y = 49.111

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là
Select one:
a.
Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.
b.
Tất cả đều đúng.
c.
Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân
hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.

ĐỀ SỐ 3
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bảng tổng hợp chi tiết được lập nhằm mục đích:
Select one:
a.
Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản tổng hợp với các tài khoản chi tiết liên quan.
b.
Kiểm tra tính đúng đắn của các định khoản kế toán.
c.
Làm căn cứ ghi chép các tài khoản chi tiết.
d.
Kiểm tra việc ghi chép trên các tài khoản chi tiết.

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Kế toán là...
Select one:
a.
Kiểm tra, phân tích thông tin
b.
Thu thập, xử lý thông tin
c.
Tất cả đều đúng
d.
Ghi chép sổ kế toán

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
Select one:
a.
(1) và (2) đều sai
b.
Tổng phát sinh Nợ bằng Tổng phát sinh Có (2)
c.
(1) và (2) đều đúng
d.
Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có (1)

Clear my choice

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Giá gốc
b.
Tất cả đều đúng
c.
Trọng yếu
d.
Phù hợp
Clear my choice

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là
Select one:
a.
Tất cả đều đúng.
b.
Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có
quan hệ thanh toán.
c.
Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.

Clear my choice

Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán.
Select one:
a.
Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.
b.
Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.
c.
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.
d.
Tất cả các trường hợp.

Clear my choice
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tại thời điểm


Hãy chọn một:
Đúng
Sai

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây không có số dư:


Select one:
a.
Tài khoản doanh thu, chi phí.
b.
Tài khoản tài sản.
c.
Tài khoản nguồn vốn.
d.
Không phải các tài khoản trên.

Clear my choice

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu


Select one:
a.
Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
b.
Cả hai yêu cầu
c.
Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế
toán đó.

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi liên tục
b.
Ghi lũy kế
c.
Tất cả đều đúng
d.
Giả định DN hoạt động liên tục

Clear my choice

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Báo cáo quản trị
b.
Báo cáo kinh doanh
c.
Tất cả đều đúng
d.
Báo cáo tài chính
Clear my choice

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Nguyên vật liệu" là 7.500. Trong kỳ có 1 số nghiệp vụ phát
sinh ảnh hướng đến nguyên vật liệu như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền gửi ngân hàng 2.500.
2. Xuất nguyên vật liệu dùng cho bộ phận sản xuất 7.800.
3. Xuất nguyên vật liệu cho bộ phận quản lý phân xưởng 700.
4. Vật liệu thừa nhập kho 250.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Nguyên vật liệu. (Sinh viên lưu ý khi trả lời không cần sử dụng dấu
chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng ngàn.)

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiệp vụ bán hàng thu tiền ngay thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây:
Select one:
a.
Giảm tài sản – Giảm nguồn vốn.
b.
Tăng tài sản – tăng nguồn vốn.
c.
Thay đổi cơ cấu tài sản.
d.
Thay đổi cơ cấu nguồn hình thành tài sản.

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá
chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
Select one:
a.
30.000.000
b.
33.000.000
c.
32.000.000
d.
35.200.000

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:


Select one:
a.
Tài sản ngắn hạn.
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ phải trả.
d.
Nguồn vốn chủ sở hữu.

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


Select one:
a.
Ghi vào thời điểm phát sinh
b.
Ghi số lũy kế
c.
Ghi số liên tục
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Thời gian lao động
c.
Hiện vật
d.
Tiền

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán dùng để biết


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Tình hình tài chính
c.
Tình hình kinh doanh
d.
Tình hình sản xuất

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100”, kế toán đã
phản ảnh như sau Nợ 112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai sẽ là.
Select one:
a.
Nợ 112 (100)
Có 131 (100)

Nợ 111 100
Có 131 100
b.
Nợ 111 100
Có 112 100
c.
Nợ 131 100
Có 112 100

Nợ 111 100
Có 131 100
d.
Nợ 111 100
Có 112 (100)

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Giá gốc
c.
Phù hợp
d.
Trọng yếu

Clear my choice

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

“Ghi sổ kép” nghĩa là


Select one:
a.
Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.
b.
Tất cả đều đúng.
c.
Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau.
d.
Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau.

Clear my choice

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ tăng khi


Select one:
a.
Chủ sở hữu góp vốn.
b.
Doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả và bị lỗ.
c.
Doanh nghiệp hoạt động có lãi và chi trả toàn bộ số lãi này cho các chủ sở hữu.

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốn


Select one:
a.
TK Doanh thu
b.
TK Tạm ứng
c.
Giá vốn hàng bán
d.
TK Phải trả, phải nộp khác

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi trả nợ sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b.
Tất cả đều sai
c.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d.
Tăng tài sản, giảm tài sản

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Tiền gửi ngân hàng" là 4.500. Trong kỳ có 1 số nghiệp vụ phát
sinh ảnh hướng đến tiền gửi ngân hàng như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền gửi ngân hàng 500.
2. Người mua thanh toán nợ kỳ trước 1.300 bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 2.000 và gửi vào ngân hàng 1.000.
4. Thanh toán tiền điện phát sinh trong tháng bằng tiền gửi ngân hàng 750.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Tiền gửi ngân hàng. (Sinh viên lưu ý khi trả lời không cần sử dụng
dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng ngàn.)

5550
Answer:

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Định khoản phức tạp là định khoản:


Select one:
a.
Liên quan đến hai tài khoản.
b.
Chỉ liên quan đến một tài khoản.
c.
Liên quan từ ba tài khoản trở lên.
d.
Các câu còn lại đều đúng.

Clear my choice

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến tài khoản tiền mặt
Select one:
a.
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng.
b.
Mua hàng hóa thanh toán ngay bằng tiền mặt.
c.
Lập dự phòng khoản phải thu khó đòi với khách hàng M.
d.
Rút vốn vay ngân hàng bằng tiền mặt.

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv; nhập kho 1.300đv x
11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá
hàng hóa xuất kho tính theo FIFO.
Select one:
a.
16.700
b.
15.895
c.
16.000
d.19.300
Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
Select one:
a.
Số khác
b.
100tr
c.
90tr
d.
80tr

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu nào sau đây đúng:


Select one:
a.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản chi phí.
b.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn.
c.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn.
d.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản doanh thu.

Clear my choice

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi lũy kế
b.
Ghi liên tục
c.
Tất cả đều đúng
d.
Giả định DN hoạt động liên tục

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Việc thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt sẽ:


Select one:
a.
Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
b.
Làm giảm một khoản nợ này, tăng một khoản nợ khác.
c.
Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
d.
Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả.
e.
Làm tăng cả tài sản và nợ phải trả.

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty xây dựng Sông Đà mua một máy ủi với giá 800 triệu VND, thanh toán ngay 600 triệu, và nợ lại người
bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết quả của giao dich này là:
Select one:
a.
Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
b.
Tổng tài sản tăng 800 triệu
c.
Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):


Select one:
a.
Phải trả cho công nhân viên

b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Phải thu của khách hàng
d.
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 331 / Có TK 111
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ TK 131 / Có TK 111
d.
Nợ TK 141 / Có TK 111
Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: 66.000 ; TK 152: X
(3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 17.000; Y = 49.111
b.
X = 16.000 ; Y = 46.222
c.
X = 20.000; Y = 57.778
d.
X = 18.000; Y = 52.000

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
Select one:
a.
Chiết khấu thương mại.
b.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
c.
Giá vốn hàng bán.
d.
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Phải thu khách hàng
b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Khoản khách hàng trả trước
d.
Khoản trả trước người bán

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản nợ do mua vật liệu sẽ làm:


Select one:
a.
Giảm tài sản, giảm nợ phải tra
b.
Tất cả đều sai
c.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
d.
Tăng tài sản, giảm tài sản

Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300đ, tất
cả trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính giá theo phương pháp FIFO.
Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
Select one:
a.
16.000
b.
18.000
c.
16.300
d.
18.100

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b.
Tăng tài sản, giảm tài sản
c.
Tất cả đều sai
d.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/0X gồm : Tiền mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở
hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và
tổng tài sản sẽ là:
Select one:
a.
400 và 600
b.
500 và 600
c.
400 và 500
d.
500 và 500

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Số dư TK ghi bên nợ
c.
Số dư TK ghi bên có
d.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Báo cáo kinh doanh
b.
Báo cáo quản trị
c.
Báo cáo tài chính
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá trị vật liệu xuất kho
nào cho kết quả kinh doanh cao nhất.
Select one:
a.
Không xác định
b.
Bình quan liên hoàn
c.
FIFO.
d.
Bình quân cuối kỳ.

Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào
sổ kế toán.
Select one:
a.
Tất cả các trường hợp.
b.
Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.
c.
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.
d.
Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp được gọi là:
Select one:
a.
Thu nhập
b.
Tài sản
c.
Vốn chủ sở hữu
d.
Nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b.
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
c.
Tăng tài sản, giảm tài sản
d.
Tất cả đều sai

Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):
Select one:
a.
Phải thu của khách hàng
b.
Phải trả cho công nhân viên
c.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
d.
Lợi nhuận chưa phân phối

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 131 / Có TK 111
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ TK 331 / Có TK 111
d.
Nợ TK 141 / Có TK 111

Đề 4
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tại thời điểm


Hãy chọn một:
Đúng
Sai

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Phải trả cho công nhân viên
c.
Phải thu của khách hàng
d.
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Clear my choice

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
Select one:
a.
76.000
b.
38.000
c.
57.000
d.
19.000
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 16.000 ; Y = 46.222
b.
X = 17.000; Y = 49.111
c.
X = 18.000; Y = 52.000
d.
X = 20.000; Y = 57.778

Clear my choice

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Bảng cân đối tài khoản
b.
Bảng tổng hợp chi tiết
c.
Tài khoản cấp 2
d.
Các sổ chi tiết

Clear my choice
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một giao dịch làm cả tài sản và nợ phải trả tăng 200 triệu, giao dịch này có thể là:
Select one:
a.
Một tài sản có giá trị ghi sổ là là 200 triệu bị hỏng do hỏa hoạn.
b.
Thu hồi môt khoản phải thu khách hàng là 200 triệu.
c.
Mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt là 200 triệu.
d.
Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu.

Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 331 / Có TK 111
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ TK 141 / Có TK 111
d.
Nợ TK 131 / Có TK 111

Clear my choice

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:


Select one:
a.
Nợ phải trả.
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nguồn vốn chủ sở hữu.
d.
Tài sản ngắn hạn.

Clear my choice

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
c.
Tăng tài sản, giảm tài sản
d.
Tất cả đều sai

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Nguồn kinh phí
c.
Phải trả người bán
d.
Phải thu khách hàng

Clear my choice

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi
Select one:
a.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
b.
Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.
c.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
d.
Ghi thiếu một định khoản.

Clear my choice

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/0X gồm : Tiền mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ
200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
Select one:
a.
400 và 600
b.
400 và 500
c.
500 và 600
d.
500 và 500

Clear my choice

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày:
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Lãi (lỗ)
c.
Chi phí
d.
Doanh thu

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Phải thu khách hàng
b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Khoản khách hàng trả trước
d.
Khoản trả trước người bán

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là


Select one:
a.
Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ
b.
Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c.
Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
d.
Tất cả đều đúng

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu


Select one:
a.
Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó.
b.
Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
c.
Cả hai yêu cầu
Clear my choice

Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Cung cấp thông tin tài chính
c.
Cung cấp thông tin quá khứ
d.
Cung cấp thông tin dự báo

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty TNHH A mới thành lập, có vốn kinh doanh ban đầu là 5 tỷ, trong đó tài sản ngắn
hạn chiếm 30%; tài sản dài hạn gồm:
- Nhà xưởng: 2,5 tỷ
- Máy móc thiết bị: 400tr
- Phần mềm kế toán: X
Xác định X.

Select one:
a.
600tr
b.
Số khác
c.
500tr
d.
2,1 tỷ

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Việc thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt sẽ:


Select one:
a.
Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
b.
Làm tăng cả tài sản và nợ phải trả.
c.
Làm giảm một khoản nợ này, tăng một khoản nợ khác.
d.
Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
e.
Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả.

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh


Select one:
a.
Vốn chủ sở hữu
b.
Tất cả đều đúng
c.
Nợ phải trả
d.
Tài sản
Clear my choice

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối
cuối kỳ được phản ảnh
Select one:
a.
Ghi bên phần tài sản và ghi số dương 700.
b.
Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700.
c.
Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700.

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Lơi nhuận chưa phân phối
b.
Phải thu khách hàng
c.
Qũy đầu tư phát triển
d.
Phải trả người bán

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng tổng hợp chi tiết được lập nhằm mục đích:
Select one:
a.
Làm căn cứ ghi chép các tài khoản chi tiết.
b.
Kiểm tra tính đúng đắn của các định khoản kế toán.
c.
Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản tổng hợp với các tài khoản chi tiết liên quan.
d.
Kiểm tra việc ghi chép trên các tài khoản chi tiết.

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm của kế toán tổng hợp là:


Select one:
a.
Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán.
b.
Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
c.
Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
d.
Tất cả các câu còn lại.

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi trả nợ sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
c.
Tất cả đều sai
d.
Tăng tài sản, giảm tài sản

Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu nào sau đây đúng:


Select one:
a.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản doanh thu.
b.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn
vốn.
c.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản ngược với nguyên tắc ghi chép tài khoản chi phí.
d.
Nguyên tắc ghi chép tài khoản tài sản tương tự nguyên tắc ghi chép tài khoản nguồn vốn.

Clear my choice

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Kế toán quản trị là việc...
Select one:
a.
Cung cấp thông tin quá khứ
b.
Cung cấp thông tin dự báo
c.
Tất cả đều đúng
d.
Cung cấp thông tin tài chính

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Thời gian lao động
c.
Hiện vật
d.
Tiền

Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu


Select one:
a.
Nguồn kinh phí
b.
Phải thu khách hàng
c.
Phải trả người bán
d.
Lợi nhuận chưa phân phối

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 10 tỷ, vốn chủ sở hữu 8,3 tỷ, vậy nợ phải trả sẽ
là:
Select one:
a.
1.700tr
b.
18.300tr
c.
Số khác
d.
180tr

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin quá khứ
b.
Tất cả đều đúng
c.
Cung cấp thông tin dự báo
d.
Cung cấp thông tin tài chính

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo thời kỳ:
Select one:
a.
Đúng
b.
Sai

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Vay ngắn hạn" là 4.500. Trong kỳ có
1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến vay ngắn hạn như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền vay ngắn hạn 2.500.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 3.000.
3. Mua tài sản cố định 2.500 trả bằng tiền gửi ngân hàng 1.200 và tiền vay ngắn hạn
1.300.
4. Người mua trả nợ 2.700 bẳng tiền gửi ngân hàng, công ty trả luôn nợ vay ngắn
hạn.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Vay ngắn hạn. (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và
hàng ngàn.)

Answer: 2600
Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào sau đây là không chính xác.
Select one:
a.
Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến sự trung
thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
b.
Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
c.
Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động của
doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
b.
Cung cấp thông tin qua mạng
c.
Tất cả đều đúng
d.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán

Clear my choice
Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?
Select one:
a.
TK Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (2291)
b.
Tất cả đều đúng
c.
TK Hao mòn TSCĐ (214)
d.
TK Hàng bán bị trả lại (5212)

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng kế toán là...


Select one:
a.
Tài sản, Nguồn vốn
b.
Tất cả đều đúng
c.
Chi phí
d.
Doanh thu

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu
Select one:
a.
Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
b.
Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
c.
Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
d.
Không có trường hợp nào.

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính
giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất.
Select one:
a.
Bình quan liên hoàn
b.
Bình quân cuối kỳ.
c.
FIFO.
d.
Không xác định

Clear my choice

Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu
Select one:
a.
Ghi số liên tục
b.
Ghi số lũy kế
c.
Tất cả đều đúng
d.
Ghi vào thời điểm phát sinh

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại công ty ABC có số liệu như sau:


Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):
TK 111: 13.000 ;
TK 214: 4.000 ;
TK 411: 66.000 ;
TK 152: 36 kg x 250 ;
TK 331: 6.000 ;
TK 112: 7.000 ;
TK 211: 52.000;
TK 341: 5.000.
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Hãy cho biết tổng nguồn vốn của
công ty đầu tháng là bao nhiêu? (Sinh viên lưu ý khi trả lời không sử dụng dấu chấm (.)
hoặc dấu phẩy (,) để phân cách phần trăm với phần ngàn...)

Answer: 77000

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản cố định.
Select one:
a.
X = 18.000; Y = 52.000
b.
X = 20.000; Y = 57.778
c.
X = 17.000; Y = 49.111
d.
X = 16.000 ; Y = 46.222

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập


Select one:
a.
Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
b.
Bảng cân đối kế toán
c.
Bảng kê
d.
Bảng tổng hợp chi tiết

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng kế toán là...


Select one:
a.
Chi phí
b.
Tài sản, Nguồn vốn
c.
Doanh thu
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chứng từ ghi sổ là
Select one:
a.
Chứng từ mệnh lệnh.
b.
Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ
sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.
c.
Chứng từ chấp hành.
d.
Tất cả đều đúng.

Clear my choice

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán dùng để biết


Select one:
a.
Tình hình kinh doanh
b.
Tình hình tài chính
c.
Tình hình sản xuất
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân
đối kế toán.
Select one:
a.
Hai trường hợp (1) và (2).
b.
Tài sản tăng, tài sản giảm. (2)
c.
Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.(1)
d.
Không có trường hợp nào.

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin qua mạng
b.
Tất cả đều đúng
c.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
d.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán

Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
Select one:
a.
Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có (1)
b.
(1) và (2) đều đúng
c.
Tổng phát sinh Nợ bằng Tổng phát sinh Có (2)
d.
(1) và (2) đều sai

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu


Select one:
a.
Nguồn kinh phí
b.
Phải thu khách hàng
c.
Lợi nhuận chưa phân phối
d.
Phải trả người bán

Clear my choice

Đề của Kỳ
Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản ứng trước tiền hàng cho người bán nằm ở đâu trên bảng cân đối kế toán:
Select one:
a.
Phần vốn chủ sở hữu
b.
Phần tài sản
c.
Không đáp án nào đúng
d.
Phần nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
Select one:
a.
Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
b.
Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
c.
Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
d.
Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
Select one:
a.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh tăng + Số phát sinh giảm
b.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ – Số phát sinh tăng – Số phát sinh giảm
c.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh tăng – Số phát sinh giảm

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00


Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO
Select one:
a.
213.75
b.
214.00
c.
342.00
d.
216.00
Clear my choice

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Cả 3 đều sai.
b.
Sự nhất quán.
c.
Sự cân bằng.
d.
Sự liên tục.

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
Select one:
a.
Các chủ nợ
b.
Các nhà đầu tư
c.
Ban lãnh đạo
d.
Cơ quan thuế

Clear my choice
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp A có tình hình kinh doanh trong kỳ như sau:


Doanh thu bán hàng 20.000
Giá vốn hàng bán 14.500
Chi phí bán hàng 1.500
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.050
Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được 1.700
Lãi vay phải trả 700
Hãy cho biết lợi nhuận trước thuế của công ty? (Sinh viên lưu ý khi trả lời không cần sử
dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng ngàn.)

Answer: 2950

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Nguyên vật liệu" là 7.500. Trong kỳ có 1
số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến nguyên vật liệu như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền gửi ngân hàng 2.500.
2. Xuất nguyên vật liệu dùng cho bộ phận sản xuất 7.800.
3. Xuất nguyên vật liệu cho bộ phận quản lý phân xưởng 700.
4. Vật liệu thừa nhập kho 250.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Nguyên vật liệu. (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng
ngàn.)

Answer: 1750

Làm lần 1 của Kỳ

Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Việc thanh toán một khoản nợ bằng tiền mặt sẽ:


Select one:
a.
Làm tăng cả tài sản và nợ phải trả.
b.
Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả.
c.
Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
d.
Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
e.
Làm giảm một khoản nợ này, tăng một khoản nợ khác.

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 131 / Có TK 111
b.
Nợ TK 141 / Có TK 111
c.
Nợ TK 331 / Có TK 111
d.
Tất cả đều sai.

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo FIFO.
Select one:
a.
16.000
b.
19.300
c.
15.895
d.
16.700

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh:


Select one:
a.
Tài sản của doanh nghiệp và nguồn hình thành tài sản.
b.
Tài sản của doanh nghiệp.
c.
Nợ phải trả của doanh nghiệp.
d.
Các khoản tiền thu vào và chi ra của doanh nghiệp trong kỳ.

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tại công ty ABC có số liệu như sau:
Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):
TK 111: 15.000 ;
TK 112: 23.000 ;
TK 211: 52.000;
TK 341: 5.000.
TK 214: 4.000 ;
TK 411: 86.000 ;
TK 152: 36 kg x 250 ;
TK 331: X
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Hãy tính X? (Sinh viên lưu ý khi
trả lời không sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách phần trăm với phần
ngàn...)

Answer: 77000

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là
Select one:
a.
Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.
b.
Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân
hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.
c.
Tất cả đều đúng.

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối
cuối kỳ được phản ảnh
Select one:
a.
Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700.
b.
Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700.
c.
Ghi bên phần tài sản và ghi số dương 700.

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản ứng trước tiền hàng cho người bán nằm ở đâu trên bảng cân đối kế toán:
Select one:
a.
Phần vốn chủ sở hữu
b.
Phần tài sản
c.
Không đáp án nào đúng
d.
Phần nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Giả định DN hoạt động liên tục
b.
Tất cả đều đúng
c.
Ghi liên tục
d.
Ghi lũy kế

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 17.000; Y = 49.111
b.
X = 16.000 ; Y = 46.222
c.
X = 20.000; Y = 57.778
d.
X = 18.000; Y = 52.000

Clear my choice

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Giả định DN hoạt động liên tục
c.
Ghi lũy kế
d.
Ghi liên tục

Clear my choice

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập


Select one:
a.
Bảng kê
b.
Bảng cân đối kế toán
c.
Bảng tổng hợp chi tiết
d.
Bảng đối chiếu số phát sinh các TK

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản người mua ứng trước tiền hàng nằm ở đâu trên bảng cân đối kế toán:
Select one:
a.
Phần nợ phải trả
b.
Phần vốn chủ sở hữu
c.
Phần tài sản
d.
Không đáp án nào đúng

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốn


Select one:
a.
TK Tạm ứng
b.
Giá vốn hàng bán
c.
TK Phải trả, phải nộp khác
d.
TK Doanh thu

Clear my choice

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
Select one:
a.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh tăng + Số phát sinh giảm
b.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ – Số phát sinh tăng – Số phát sinh giảm
c.
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh tăng – Số phát sinh giảm
d.
Các ý còn lại đều sai.

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Yêu cầu cơ bản đối với kế toán


Select one:
a.
Khách quan
b.
Kịp thời
c.
Trung thực
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
Select one:
a.
Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
b.
Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
c.
Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
d.
Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Báo cáo tài chính
b.
Báo cáo quản trị
c.
Báo cáo kinh doanh
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00


Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO
Select one:
a.
213.75
b.
214.00
c.
342.00
d.
216.00

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh


Select one:
a.
Nợ phải trả
b.
Tất cả đều đúng
c.
Vốn chủ sở hữu
d.
Tài sản

Clear my choice

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản


Select one:
a.
Số dư TK ghi bên có
b.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
c.
Tất cả đều đúng
d.
Số dư TK ghi bên nợ

Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản cố định.
Select one:
a.
X = 17.000; Y = 49.111
b.
X = 20.000; Y = 57.778
c.
X = 18.000; Y = 52.000
d.
X = 16.000 ; Y = 46.222

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Phải thu khách hàng
b.
Phải trả người bán
c.
Qũy đầu tư phát triển
d.
Lơi nhuận chưa phân phối

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Cả 3 đều sai.
b.
Sự nhất quán.
c.
Sự cân bằng.
d.
Sự liên tục.

Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
Select one:
a.
90tr
b.
Số khác
c.
80tr
d.
100tr

Clear my choice
Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi
Select one:
a.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
b.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
c.
Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.
d.
Ghi thiếu một định khoản.

Clear my choice

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
Select one:
a.
Các nhà đầu tư
b.
Cơ quan thuế
c.
Các chủ nợ
d.
Ban lãnh đạo

Clear my choice
Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
Select one:
a.
Các chủ nợ
b.
Các nhà đầu tư
c.
Ban lãnh đạo
d.
Cơ quan thuế

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


Select one:
a.
Ghi số lũy kế
b.
Ghi vào thời điểm phát sinh
c.
Ghi số liên tục
d.
Tất cả đều đúng

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Phù hợp
c.
Giá gốc
d.
Trọng yếu

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính
giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất.
Select one:
a.
Không xác định
b.
Bình quan liên hoàn
c.
FIFO.
d.
Bình quân cuối kỳ.

Clear my choice

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


Select one:
a.
Ghi số lũy kế
b.
Tất cả đều đúng
c.
Ghi vào thời điểm phát sinh
d.
Ghi số liên tục

Clear my choice

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến tài khoản tiền mặt
Select one:
a.
Rút vốn vay ngân hàng bằng tiền mặt.
b.
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng.
c.
Mua hàng hóa thanh toán ngay bằng tiền mặt.
d.
Lập dự phòng khoản phải thu khó đòi với khách hàng M.

Clear my choice

Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
Select one:
a.
57.000
b.
19.000
c.
76.000
d.
38.000

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Kiểm tra, phân tích thông tin
b.
Tất cả đều đúng
c.
Ghi chép sổ kế toán
d.
Thu thập, xử lý thông tin

Clear my choice

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, giảm tài sản
b.
Tất cả đều sai
c.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty xây dựng Sông Đà mua một máy ủi với giá 800 triệu VND, thanh toán ngay 600
triệu, và nợ lại người bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết quả của
giao dich này là:
Select one:
a.
Tổng tài sản tăng 800 triệu
b.
Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu
c.
Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại công ty ABC có số liệu như sau:


Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):
TK 111: 11.000 ;
TK 112: 25.000
TK 141: 3.500 ;
TK 211: 52.000;
TK 341: 10.000.
TK 214: 7.000 ;
TK 411: 86.000 ;
TK 152: 300 kg x A ;
TK 331: 3.500
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Hãy tính A? (Sinh viên lưu ý khi
trả lời không sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách phần trăm với phần
ngàn...)

Answer: 50

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Phải thu khách hàng
c.
Khoản khách hàng trả trước
d.
Khoản trả trước người bán

Clear my choice

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư TK cấp 1 bằng
Select one:
a.
Số dư của tất cả TK cấp 2
b.
Tất cả đều đúng
c.
Số dư của tất cả TK cấp 3
d.
Số dư của tất cả sổ chi tiết

Clear my choice

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo


Select one:
a.
Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán
b.
Tất cả đều đúng
c.
Loại tài sản, nguồn vốn...
d.
Thứ tự A,B,C...

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa thuế 19đ/sp; thuế
GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
doanh sẽ là
Select one:
a.
Lời 6.520
b.
Không phải các số trên
c.
Lời 5.000
d.
Lời 5.600

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Số dư TK ghi bên có
c.
Số dư TK ghi bên nợ
d.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ)
Select one:
a.
(2) Nợ 131 / Có 511
b.
Câu (2) và (3)
c.
(1) Nợ 131 / Có 511,
Có 133
d.
(3) Nợ 131 / Có 333

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản cố định”:
Select one:
a.
Được trừ đi.
b.
Tất cả đều sai.
c.
Không liên quan.
d.
Được cộng vào.

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc
vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là
Select one:
a.
5,6
b.
5,9
c.
6,26
d.
7,1

ĐỀ SỐ 5
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chứng từ ghi sổ là
Select one:
a.
Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ
sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.
b.
Chứng từ mệnh lệnh.
c.
Chứng từ chấp hành.
d.
Tất cả đều đúng.
Clear my choice
Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Bảng tổng hợp chi tiết
b.
Các sổ chi tiết
c.
Bảng cân đối tài khoản
d.
Tài khoản cấp 2

Clear my choice

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiệp vụ bán hàng thu tiền ngay thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây:
Select one:
a.
Tăng tài sản – tăng nguồn vốn.
b.
Thay đổi cơ cấu nguồn hình thành tài sản.
c.
Giảm tài sản – Giảm nguồn vốn.
d.
Thay đổi cơ cấu tài sản.

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 331 / Có TK 111
b.
Nợ TK 131 / Có TK 111
c.
Nợ TK 141 / Có TK 111
d.
Tất cả đều sai.

Clear my choice

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm:


Select one:
a.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
b.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c.
Tất cả đều sai
d.
Tăng tài sản, giảm tài sản

Clear my choice

Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Lợi nhuận giữ lại là:
Select one:
a.
Một phần trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
b.
Một phần của vốn chủ sở hữu.
c.
Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã phân phối cho các chủ sở hữu.
d.
Một phần của nợ phải trả.
e.
Bị tác động trực tiếp bởi các giao dịch liên quan đến nợ phải trả và tài sản của doanh
nghiệp.
Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu
Select one:
a.
Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
b.
Cả hai yêu cầu
c.
Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó.

Clear my choice

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi trả nợ sẽ làm:


Select one:
a.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
b.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c.
Tăng tài sản, giảm tài sản
d.
Tất cả đều sai

Clear my choice
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu


Select one:
a.
TK Tạm ứng
b.
Giá vốn hàng bán
c.
TK Phải trả, phải nộp khác
d.
TK Doanh thu

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
Select one:
a.
Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
b.
Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
c.
Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
d.
Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên
chứng từ.

Clear my choice

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung nào sau đây là nguyên tắc kế toán


Select one:
a.
Giá gốc
b.
Phù hợp
c.
Tất cả đều đúng
d.
Trọng yếu

Clear my choice

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
b.
Tất cả đều sai
c.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
d.
Tăng tài sản, giảm tài sản

13
Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):

Select one:
a.
Phải thu của khách hàng
b.
Phải trả cho công nhân viên
c.
Lợi nhuận chưa phân phối
d.
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Hiện vật
c.
Tiền
d.
Thời gian lao động

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây không có số dư:


Select one:
a.
Tài khoản doanh thu, chi phí.
b.
Không phải các tài khoản trên.
c.
Tài khoản tài sản.
d.
Tài khoản nguồn vốn.
Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 20.000; Y = 57.778
b.
X = 16.000 ; Y = 46.000
c.
X = 18.000; Y = 52.000
d.
X = 17.000; Y = 49.111

Clear my choice

Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
Select one:
a.
Ban lãnh đạo
b.
Các chủ nợ
c.
Cơ quan thuế
d.
Các nhà đầu tư

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/200X gồm : Tiền mặt 400, nợ người bán 100, người mua
nợ 250 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để
mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
Select one:
a.
550 và 750
b.
750 và 550
c.
650 và 550
d.
550 và 650

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp A có tình hình kinh doanh trong kỳ như sau:2950


Doanh thu bán hàng 20.000
Giá vốn hàng bán 14.500
Chi phí bán hàng 1.500
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.050
Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được 1.700
Lãi vay phải trả 700
Hãy cho biết lợi nhuận trước thuế của công ty? (Sinh viên lưu ý khi trả lời không cần sử
dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng ngàn.)

Answer:

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại công ty ABC có số liệu như sau: 77000


Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):
TK 111: 13.000 ; ts
TK 214: 4.000 ; hao mòn
TK 411: 66.000 ; vốn
TK 152: 36 kg x 250 ; tài sant
TK 331: 6.000 ; nợ phải trả
TK 112: 7.000 ; tài sant
TK 211: 52.000; tài sản
TK 341: 5.000.nợ

Tổng giá trị tài sản = tổng nguồn vốn (1)

Tổng giá trị tài sản= tổng nguồn vốn chủ sở hữu + tổng nợ phải trả (2)

Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Hãy cho biết tổng nguồn vốn của
công ty đầu tháng là bao nhiêu? (Sinh viên lưu ý khi trả lời không sử dụng dấu chấm (.)
hoặc dấu phẩy (,) để phân cách phần trăm với phần ngàn...)

Answer:

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Báo cáo kinh doanh
b.
Báo cáo quản trị
c.
Tất cả đều đúng
d.
Báo cáo tài chính

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
Select one:
a.
32.000.000
b.
30.000.000
c.
33.000.000
d.
35.200.000

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh


Select one:
a.
Nợ phải trả
b.
Tài sản
c.
Tất cả đều đúng
d.
Vốn chủ sở hữu

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Kiểm tra, phân tích thông tin
b.
Ghi chép sổ kế toán
c.
Tất cả đều đúng
d.
Thu thập, xử lý thông tin
Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:
Select one:
a.
Tài sản ngắn hạn.
b.
Nợ phải trả.
c.
Nguồn vốn chủ sở hữu.
d.
Tất cả đều sai.

Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối
cuối kỳ được phản ảnh
Select one:
a.
Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700.
b.
Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700.
c.
Ghi bên phần tài sản và ghi số dương 700.

Clear my choice

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin quá khứ
b.
Cung cấp thông tin tài chính
c.
Cung cấp thông tin dự báo
d.
Tất cả đều đúng

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, giảm tài sản
b.
Tất cả đều sai
c.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
d.
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả

Clear my choice
Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một giao dịch làm cả tài sản và nợ phải trả tăng 200 triệu, giao dịch này có thể là:
Select one:
a.
Mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt là 200 triệu.
b.
Thu hồi môt khoản phải thu khách hàng là 200 triệu.
c.
Một tài sản có giá trị ghi sổ là là 200 triệu bị hỏng do hỏa hoạn.
d.
Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu.

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân
đối kế toán.
Select one:
a.
Hai trường hợp (1) và (2).
b.
Không có trường hợp nào.
c.
Tài sản tăng, tài sản giảm. (2)
d.
Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.(1)

Clear my choice
Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Khoản trả trước người bán
c.
Khoản khách hàng trả trước
d.
Phải thu khách hàng

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng cân đối kế toán,
Select one:
a.
Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ).
b.
Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ).
c.
Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường ).
d.
Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường).

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa
thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp
=1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là
Select one:
a.
Không phải các số trên
b.
Lời 6.520
c.d
Lời 5.000
d.
Lời 5.600

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi liên tục
b.
Tất cả đều đúng
c.
Giả định DN hoạt động liên tục
d.
Ghi lũy kế

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi
Select one:
a.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
b.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
c.
Ghi thiếu một định khoản.
d.
Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):


Select one:
a.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
b.
Phải thu của khách hàng
c.
Lợi nhuận chưa phân phối
d.
Phải trả cho công nhân viên

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Sự cân bằng.
b.
Sự nhất quán.
c.
Cả 3 đều sai.
d.
Sự liên tục.

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi lũy kế
b.
Giả định DN hoạt động liên tục
c.
Ghi liên tục
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:


Select one:
a.
Tất cả đều sai.
b.
Nguồn vốn chủ sở hữu.
c.
Tài sản ngắn hạn.
d.
Nợ phải trả. (Nó giống với tiền ứng trước của khách hàng trong BTC1 bài 6)

Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Tiền gửi ngân hàng" là 4.500. Trong kỳ
có 1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến tiền gửi ngân hàng như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền gửi ngân hàng 500.
2. Người mua thanh toán nợ kỳ trước 1.300 bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 2.000 và gửi vào ngân hàng 1.000.
4. Thanh toán tiền điện phát sinh trong tháng bằng tiền gửi ngân hàng 750.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Tiền gửi ngân hàng. (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng
ngàn.) 5550

Answer:

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu một công ty có nợ phải trả là 86.000 và vốn chủ sở hữu là 40.000, tài sản của công ty
là:
Select one:
a.
62.000
b.
126.000
c.
26.000
d.
58.000
Clear my choice

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Sự liên tục.
b.
Sự cân bằng.
c.
Cả 3 đều sai.
d.
Sự nhất quán.
Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế
toán
Select one:
a.
Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300.
b.
Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.
c.
Tất cả các trường hợp trên.
d.
Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700.

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 10 tỷ, vốn chủ sở hữu 8,3 tỷ, vậy nợ phải trả sẽ là:
Select one:
a.
1.700tr
b.
Số khác
c.
18.300tr
d.
180tr

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hãy chỉ ra các nội dung có mối liên hệ ở 2 cột dưới đây:

nguồn vốn phải trả người bán, ts tiền


phươngpháp kế toán tính giá
yêu cầu trung thực
kiểm kê - đếm
thận trọng - xem xét cân nhắc
3 cái còn lại theo em suy luận là hệ thống luật pháp - chuẩn mực, quản trị -
tương lai, tài chính - quá khứ
Thời gian còn lại 0:36:21

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?
Select one:
a.
TK Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (2291)
b.
TK Hao mòn TSCĐ (214)
c.
Tất cả đều đúng
d.
TK Hàng bán bị trả lại (5212)

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh
nghiệp được gọi là:
Select one:
a.
Thu nhập
b.
Tài sản
c.
Nợ phải trả
d.
Vốn chủ sở hữu

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Qũy đầu tư phát triển
b.
Lơi nhuận chưa phân phối
c.
Phải thu khách hàng
d.
Phải trả người bán

Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có số liệu của một công ty: Tài sản đầu kỳ: 150; Nợ phải trả đầu kỳ: 60; Tài sản cuối kỳ:
280; Nợ phải trả cuối kỳ: 120. Nếu trong kỳ không có thay đổi về vốn góp thì lợi nhuận
trong kỳ thu được là:
Select one:
a.
60
b.
70
c.
130
d.
Các phương án còn lại đều sai.
Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Cung cấp thông tin quá khứ
c.
Cung cấp thông tin dự báo
d.
Cung cấp thông tin tài chính

Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nghiệp vụ bán hàng thu tiền ngay thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây:
Select one:
a.
Tăng tài sản – tăng nguồn vốn.
b.
Giảm tài sản – Giảm nguồn vốn.
c.
Thay đổi cơ cấu nguồn hình thành tài sản.
d.
Thay đổi cơ cấu tài sản.

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản cố định.
Select one:
a.
X = 18.000; Y = 52.000
b.
X = 17.000; Y = 49.111
c.
X = 20.000; Y = 57.778
d.
X = 16.000 ; Y = 46.222

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bảng cân đối kế toán là báo cáo tại thời điểm
Hãy chọn một:
Đúng
Sai

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài
sản cố định”:
Select one:
a.
Được cộng vào.
b.
Được trừ đi.
c.
Tất cả đều sai.
d.
Không liên quan.

Clear my choice
Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
b.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c.
Tăng tài sản, giảm tài sản
d.
Tất cả đều sai

Clear my choice

Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


Select one:
a.
Ghi vào thời điểm phát sinh
b.
Tất cả đều đúng
c.
Ghi số lũy kế
d.
Ghi số liên tục

Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản kế toán:
Select one:
a.
Trên thực tế, tài khoản kế toán chính là các sổ kế toán.
b.
Mỗi đối tựợng kế toán đựợc theo dõi trên một tài khoản kế toán nhất định.
c.
Tài khoản kế toán là một phương tiện để theo dõi, phản ánh một cách thường xuyên, liên
tục sự vận động tăng giảm của một đối tượng kế toán cụ thể.
d.
Tất cả các ý còn lại đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Thu thập, xử lý thông tin
b.
Ghi chép sổ kế toán
c.
Tất cả đều đúng
d.
Kiểm tra, phân tích thông tin

Clear my choice

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu
Select one:
a.
Số dư TK ghi bên nợ
b.
Tất cả đều đúng
c.
Số dư TK ghi bên có
d.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty xây dựng Sông Đà mua một máy ủi với giá 800 triệu VND, thanh toán ngay 600
triệu, và nợ lại người bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết quả của
giao dich này là:
Select one:
a.
Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
b.
Tổng tài sản tăng 800 triệu
c.
Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu

Clear my choice

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Tài khoản cấp 2
b.
Bảng tổng hợp chi tiết
c.
Các sổ chi tiết
d.
Bảng cân đối tài khoản

Clear my choice

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:


Select one:
a.
Tất cả đều sai.
b.
Tài sản ngắn hạn.
c.
Nguồn vốn chủ sở hữu.
d.
Nợ phải trả.

Clear my choice

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ
kế toán.
Select one:
a.
Tất cả các trường hợp.
b.
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.
c.
Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.
d.
Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
Select one:
a.
76.000
b.
57.000
c.
38.000
d.
19.000

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin qua mạng
b.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
c.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):


Select one:
a.
Phải thu của khách hàng
b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Phải trả cho công nhân viên
d.
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Clear my choice

Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Select one:
a.
Câu (2) và (3)
b.
(1) Nợ 131 / Có 511,
Có 133 kh chắc nhe
c.
(3) Nợ 131 / Có 333
d.
(2) Nợ 131 / Có 511

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại công ty ABC có số liệu như sau 176


Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):
TK 111: 11.000 ;
TK 112: 25.000
TK 141: 3.500 ;
TK 211: 52.000;
TK 341: 10.000.
TK 214: 7.000 ;
TK 411: 86.000 ;
TK 152: 300 kg x A ;
TK 331: 3.500
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Hãy tính A? (Sinh viên lưu ý khi
trả lời không sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách phần trăm với phần
ngàn...)

Answer:

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm của kế toán tổng hợp là:


Select one:
a.
Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
b.
Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
c.
Tất cả các câu còn lại.
d.
Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán.

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Thời gian lao động
c.
Tiền
d.
Hiện vật

Clear my choice

Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi trả nợ sẽ làm:


Select one:
a.
Tất cả đều sai
b.
Tăng tài sản, giảm tài sản
c.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nếu một công ty có nợ phải trả là 86.000 và vốn chủ sở hữu là 40.000, tài sản của công ty
là:
Select one:
a.
126.000
b.
26.000
c.
58.000
d.
62.000

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Ghi chép sổ kế toán
b.
Thu thập, xử lý thông tin
c.
Tất cả đều đúng
d.
Kiểm tra, phân tích thông tin

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Lợi nhuận chưa phân phối
b.
Phải thu khách hàng
c.
Khoản trả trước người bán
d.
Khoản khách hàng trả trước

Clear my choice

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán dùng để biết


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Tình hình sản xuất
c.
Tình hình tài chính
d.
Tình hình kinh doanh
Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên


Select one:
a.
Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm.
b.
Giá bán chưa thuế của hàng hóa, thành phẩm.
c.
Giá xuất kho của hàng hóa , thành phẩm.
d.
Giá bán đã có thuế của hàng hóa, thành phẩm.

Clear my choice

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
c.
Cung cấp thông tin qua mạng
d.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán

Clear my choice
Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu
xuất kho tính giá theo phương pháp FIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg x
16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
Select one:
a.
16.000
b.
16.300
c.
18.100
d.
18.000

Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư TK cấp 1 bằng
Select one:
a.
Số dư của tất cả TK cấp 2
b.
Tất cả đều đúng
c.
Số dư của tất cả TK cấp 3
d.
Số dư của tất cả sổ chi tiết

Clear my choice
Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
Select one:
a.
Các khoản góp vốn và rút vốn của chủ sở hữu trong kỳ.
b.
hản ánh các khoản doanh thu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ kế
toán.P
c.
Phản ánh các khoản tiền thu vào và chi ra của doanh nghiệp trong kỳ.
d.
Các khoản đi vay và trả nợ của doanh nghiệp trong kỳ

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu


Select one:
a.
Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
b.
Cả hai yêu cầu
c.
Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu
nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó.

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản dài hạn.
Select one:
a.
X = 17.000; Y = 49.111
b.
X = 16.000 ; Y = 46.222
c.
X = 18.000; Y = 52.000
d.
X = 20.000; Y = 57.778

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
Select one:
a.
(1) và (2) đều sai
b.
(1) và (2) đều đúng
c.
Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có (1)
d.
Tổng phát sinh Nợ bằng Tổng phát sinh Có (2)

Clear my choice

Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào sau đây là không chính xác.
Select one:
a.
Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
b.
Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến sự trung
thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
c.
Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
Select one:
a.
80tr
b.
Số khác
c.
100tr
d.
90tr

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Một giao dịch làm cả tài sản và nợ phải trả tăng 200 triệu, giao dịch này có thể là:
Select one:
a.
Một tài sản có giá trị ghi sổ là là 200 triệu bị hỏng do hỏa hoạn.
b.
Mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt là 200 triệu.
c.
Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu.
d.
Thu hồi môt khoản phải thu khách hàng là 200 triệu.

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo


Select one:
a.
Hiện vật
b.
Thời gian lao động
c.
Tất cả đều đúng
d.
Tiền

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu
Select one:
a.
Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
b.
Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
c.
Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
d.
Không có trường hợp nào.

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán là


Select one:
a.
Báo cáo kinh doanh
b.
Báo cáo tài chính
c.
Báo cáo quản trị
d.
Tất cả đều đúng

Câu hỏi 40
Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi
Select one:
a.
Ghi thiếu một định khoản.
b.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
c.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
d.
Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Phải trả người bán" là 7.800. Trong kỳ có
1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến khoản phải trả này như sau: 5550
1. Mua VNL chưa trả tiền người bán 1.200.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 3.000.
3. Mua tài sản cố định 3.500 trả bằng tiền gửi ngân hàng 1.200 và tiền mặt 100 phần còn
lại đang nợ người bán.
4. Người mua trả nợ 2.700 bẳng tiền gửi ngân hàng, công ty trả luôn nợ người bán.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Phải trả người bán. (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng
ngàn.)

Answer:

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu


Select one:
a.
Phải thu khách hàng
b.
Lợi nhuận chưa phân phối
c.
Phải trả người bán
d.
Nguồn kinh phí

Clear my choice

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


“Ghi sổ kép” nghĩa là
Select one:
a.
Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền
bằng nhau.
b.
Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số
tiền bằng nhau.
c.
Tất cả đều đúng.
d.
Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng
nhau.

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo FIFO.
Select one:
a.
19.300
b.
16.700
c.
15.895
d. theo pp khấu trừ
16.000

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Lơi nhuận chưa phân phối
b.
Phải trả người bán
c.
Phải thu khách hàng
d.
Qũy đầu tư phát triển

Clear my choice

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Sự cân bằng.
b.
Sự liên tục.
c.
Cả 3 đều sai.
d.
Sự nhất quán.

Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 331 / Có TK 111
b.
Nợ TK 141 / Có TK 111
c.
Nợ TK 131 / Có TK 111
d.
Tất cả đều sai.

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh


Select one:
a.
Tài sản
b.
Nợ phải trả
c.
Tất cả đều đúng
d.
Vốn chủ sở hữu

Clear my choice

Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty TNHH A mới thành lập, có vốn kinh doanh ban đầu là 5 tỷ, trong đó tài sản ngắn
hạn chiếm 30%; tài sản dài hạn gồm:
- Nhà xưởng: 2,5 tỷ
- Máy móc thiết bị: 400tr
- Phần mềm kế toán: X
Xác định X.

Select one:
a.
2,1 tỷ
b.
600tr
c.
500tr
d.
Số khác

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Giả định DN hoạt động liên tục
b.
Ghi liên tục
c.
Ghi lũy kế
d.
Tất cả đều đúng

ĐỀ SỐ 7
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu


Select one:
a.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
b.
Tất cả đều đúng
c.
Số dư TK ghi bên nợ
d.
Số dư TK ghi bên có

Clear my choice

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán là...
Select one:
a.
Kiểm tra, phân tích thông tin
b.
Tất cả đều đúng
c.
Ghi chép sổ kế toán
d.
Thu thập, xử lý thông tin

Clear my choice

Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ
kế toán.
Select one:
a.
Tất cả các trường hợp.
b.
Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.
c.
Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.
d.
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản dùng để


Select one:
a.
Ghi nhận tình hình biến động của doanh thu và chi phí
b.
Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
c.
Tất cả đều đúng
d.
Ghi nhận tình hình biến động của nguồn vốn

Clear my choice

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu


Select one:
a.
TK Doanh thu
b.
TK Tạm ứng
c.
Giá vốn hàng bán
d.
TK Phải trả, phải nộp khác

Clear my choice

Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Các sổ chi tiết
b.
Bảng tổng hợp chi tiết
c.
Tài khoản cấp 2
d.
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/200X gồm : Tiền mặt 400, nợ người bán 100, người mua
nợ 250 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để
mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
Select one:
a.
750 và 550
b.
650 và 550
c.
550 và 650
d.
550 và 750

Clear my choice

Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục “người mua trả trước” thuộc về:


Select one:
a.
Nợ phải trả.
b.
Tất cả đều sai.
c.
Tài sản ngắn hạn.
d.
Nguồn vốn chủ sở hữu.

Clear my choice

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài
sản cố định”:
Select one:
a.
Không liên quan.
b.
Tất cả đều sai.
c.
Được trừ đi.
d.
Được cộng vào.

Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


Select one:
a.
Ghi lũy kế
b.
Giả định DN hoạt động liên tục
c.
Tất cả đều đúng
d.
Ghi liên tục

Clear my choice

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp ABC có số dư đầu kỳ tài khoản "Tiền gửi ngân hàng" là 4.500. Trong kỳ
có 1 số nghiệp vụ phát sinh ảnh hướng đến tiền gửi ngân hàng như sau:
1. Mua VNL trả bằng tiền gửi ngân hàng 500.
2. Người mua thanh toán nợ kỳ trước 1.300 bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 2.000 và gửi vào ngân hàng 1.000.
4. Thanh toán tiền điện phát sinh trong tháng bằng tiền gửi ngân hàng 750.
Hãy cho biết số dư cuối kỳ của tài khoản Tiền gửi ngân hàng. (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không cần sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng
ngàn.)

5550
Answer:

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày:
Select one:
a.
Lãi (lỗ)
b.
Chi phí
c.
Tất cả đều đúng
d.
Doanh thu

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Lơi nhuận chưa phân phối
b.
Phải trả người bán
c.
Qũy đầu tư phát triển
d.
Phải thu khách hàng

Clear my choice

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư TK cấp 1 bằng
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Số dư của tất cả sổ chi tiết
c.
Số dư của tất cả TK cấp 2
d.
Số dư của tất cả TK cấp 3

Clear my choice

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng kế toán là...


Select one:
a.
Tài sản, Nguồn vốn
b.
Tất cả đều đúng
c.
Doanh thu
d.
Chi phí

Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm của kế toán tổng hợp là:


Select one:
a.
Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
b.
Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán.
c.
Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
d.
Tất cả các câu còn lại.

Clear my choice
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiệp vụ bán hàng thu tiền ngay thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây:
Select one:
a.
Thay đổi cơ cấu tài sản.
b.
Tăng tài sản – tăng nguồn vốn.
c.
Thay đổi cơ cấu nguồn hình thành tài sản.
d.
Giảm tài sản – Giảm nguồn vốn.

Clear my choice

Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Yêu cầu cơ bản đối với kế toán


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Trung thực
c.
Kịp thời
d.
Khách quan

Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Số dư TK ghi bên nợ
c.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d.
Số dư TK ghi bên có

Clear my choice

Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ 112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai sẽ
là.
Select one:
a.
Nợ 111 100
Có 112 (100)
b.
Nợ 112 (100)
Có 131 (100)

Nợ 111 100
Có 131 100
c.
Nợ 131 100
Có 112 100

Nợ 111 100
Có 131 100
d.
Nợ 111 100
Có 112 100

Clear my choice
Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi trả nợ sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, giảm tài sản
b.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c.
Tất cả đều sai
d.
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả

Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
Select one:
a.
80tr
b.
90tr
c.
100tr
d.
Số khác

Clear my choice

Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
Select one:
a.
(1) và (2) đều sai
b.
Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có (1)
c.
Tổng phát sinh Nợ bằng Tổng phát sinh Có (2)
d.
(1) và (2) đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty TNHH A mới thành lập, có vốn kinh doanh ban đầu là 5 tỷ, trong đó tài sản ngắn
hạn chiếm 30%; tài sản dài hạn gồm:
- Nhà xưởng: 2,5 tỷ
- Máy móc thiết bị: 400tr
- Phần mềm kế toán: X
Xác định X.

Select one:
a.
2,1 tỷ
b.
500tr
c.
Số khác
d.
600tr

Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào sau đây là tài sản


Select one:
a.
Lơi nhuận chưa phân phối
b.
Phải trả người bán
c.
Phải thu khách hàng
d.
Qũy đầu tư phát triển

Clear my choice

Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp A có tình hình kinh doanh trong kỳ như sau: 2950
Doanh thu bán hàng 20.000
Giá vốn hàng bán 14.500
Chi phí bán hàng 1.500
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.050
Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được 1.700
Lãi vay phải trả 700
Hãy cho biết lợi nhuận trước thuế của công ty? (Sinh viên lưu ý khi trả lời không cần sử
dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách giữa hàng trăm và hàng ngàn.)

Answer:

Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 131 / Có TK 111
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ TK 331 / Có TK 111
d.
Nợ TK 141 / Có TK 111

Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:


Select one:
a.
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
b.
Tăng tài sản, giảm tài sản
c.
Tất cả đều sai
d.
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán tài chính là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin qua mạng
b.
Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
c.
Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
d.
Tất cả đều đúng

Clear my choice

Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Sự liên tục.
b.
Sự cân bằng.
c.
Cả 3 đều sai.
d.
Sự nhất quán.

Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài
sản cố định”:
Select one:
a.
Được cộng vào.
b.
Được trừ đi.
c.
Tất cả đều sai.
d.
Không liên quan.

Clear my choice

Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin tài chính
b.
Tất cả đều đúng
c.
Cung cấp thông tin dự báo
d.
Cung cấp thông tin quá khứ

Clear my choice

Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là


Select one:
a.
Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
b.
Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ
c.
Tất cả đều đúng
d.
Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 141 / Có TK 111
b.
Tất cả đều sai.
c.
Nợ TK 131 / Có TK 111
d.
Nợ TK 331 / Có TK 111

Clear my choice

Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bảng cân đối kế toán phản ánh


Select one:
a.
Tài sản
b.
Tất cả đều đúng
c.
Vốn chủ sở hữu
d.
Nợ phải trả

Clear my choice

Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ
được hạch toán như sau
Select one:
a.
Nợ 641 / Có 111
b.
Nợ 156 / Có 111
c.
Nợ 152 / Có 111
d.
Nợ 627 / Có 111

Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản kế toán:
Select one:
a.
Tài khoản kế toán là một phương tiện để theo dõi, phản ánh một cách thường xuyên, liên
tục sự vận động tăng giảm của một đối tượng kế toán cụ thể.
b.
Tất cả các ý còn lại đều đúng
c.
Trên thực tế, tài khoản kế toán chính là các sổ kế toán.
d.
Mỗi đối tựợng kế toán đựợc theo dõi trên một tài khoản kế toán nhất định.

Clear my choice

Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Ghi số liên tục
c.
Ghi vào thời điểm phát sinh
d.
Ghi số lũy kế

Clear my choice

Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ tăng khi


Select one:
a.
Chủ sở hữu góp vốn.
b.
Doanh nghiệp hoạt động có lãi và chi trả toàn bộ số lãi này cho các chủ sở hữu.
c.
Doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả và bị lỗ.

Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tương nào sau đây là nợ phải trả


Select one:
a.
Khoản khách hàng trả trước
b.
Khoản trả trước người bán
c.
Lợi nhuận chưa phân phối
d.
Phải thu khách hàng

Clear my choice

Câu hỏi 41
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
Select one:
a.
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
b.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
c.
Giá vốn hàng bán.
d.
Chiết khấu thương mại.

Clear my choice

Câu hỏi 42
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411:
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 331: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư
còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản cố định.
Select one:
a.
X = 20.000; Y = 57.778
b.
X = 18.000; Y = 52.000
c.
X = 17.000; Y = 49.111
d.
X = 16.000 ; Y = 46.222

Câu hỏi 43
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lợi nhuận giữ lại là:


Select one:
a.
Một phần trong tổng tài sản của doanh nghiệp.
b.
Bị tác động trực tiếp bởi các giao dịch liên quan đến nợ phải trả và tài sản của doanh
nghiệp.
c.
Một phần của vốn chủ sở hữu.
d.
Một phần của nợ phải trả.
e.
Phần lợi nhuận còn lại sau khi đã phân phối cho các chủ sở hữu.

Clear my choice

Câu hỏi 44
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?
Select one:
a.
TK Hao mòn TSCĐ (214)
b.
Tất cả đều đúng
c.
TK Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (2291)
d.
TK Hàng bán bị trả lại (5212)

Clear my choice

Câu hỏi 45
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kế toán quản trị là việc...


Select one:
a.
Cung cấp thông tin tài chính
b.
Cung cấp thông tin quá khứ
c.
Cung cấp thông tin dự báo
d.
Tất cả đều đúng

Câu hỏi 46
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính chất của bảng cân đối kế toán:


Select one:
a.
Sự nhất quán.
b.
Cả 3 đều sai.
c.
Sự liên tục.
d.
Sự cân bằng.
Clear my choice

Câu hỏi 47
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00

Đoạn văn câu hỏi

Đặt cờ

Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên


Select one:
a.
Giá bán đã có thuế của hàng hóa, thành phẩm.
b.
Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm.
c.
Giá xuất kho của hàng hóa , thành phẩm.
d.
Giá bán chưa thuế của hàng hóa, thành phẩm.

Clear my choice

Câu hỏi 48
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Select one:
a.
Bảng tổng hợp chi tiết
b.
Tài khoản cấp 2
c.
Bảng cân đối tài khoản
d.
Các sổ chi tiết
Câu hỏi 49
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục
trong Bảng cân đối kế toán.
Select one:
a.
Hai trường hợp (1) và (2).
b.
Không có trường hợp nào.
c.
Tài sản tăng, tài sản giảm. (2)
d.
Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.(1)

Clear my choice

Câu hỏi 50
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại công ty ABC có số liệu như sau: 77000


Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ):
TK 111: 13.000 ;
TK 214: 4.000 ;
TK 411: 66.000 ;
TK 152: 36 kg x 250 ;
TK 331: 6.000 ;
TK 112: 7.000 ;
TK 211: 52.000;
TK 341: 5.000.
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Hãy cho biết tổng
nguồn vốn của công ty đầu tháng là bao nhiêu? (Sinh viên lưu ý khi trả lời
không sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) để phân cách phần trăm với
phần ngàn...)
Answer:

Câu hỏi 9

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn
Select one:
a.
Số dư TK ghi bên nợ
b.
Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
c.
Tất cả đều đúng
d.
Số dư TK ghi bên có

You might also like