You are on page 1of 19

Duyên 35231022122 - Lê Đoàn Mỹ 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Tài chính doanh nghiệp - VB2K26.2 - KN01, V223TP3KN1 - T3,5  Buổi 6 - Chương 15 -
Giới thiệu tài trợ dài hạn  Bài kiểm tra LMS lớn lần 1

Bắt đầu vào lúc Thursday, 9 November 2023, 6:10 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 9 November 2023, 6:59 PM
Thời gian thực hiện 49 phút 43 giây
Điểm 29,00/35,00
Điểm 8,29 trên 10,00 (83%)

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Awnings Incorporated có tài sản cố định ròng đầu kỳ là $560 và tài sản cố định ròng cuối kỳ là $720. Tài sản
trị giá $210 đã được bán trong năm. Khấu hao trong năm là $50. Hỏi chi tiêu vốn trong năm là bao nhiêu?

a. $110

b. $160

c. $210

d. $300

Your answer is correct.


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Quản trị vốn luân chuyển bao gồm các quyết định liên quan đến nội dung nào sau đây?
I. Quản trị khoản phải trả
II. Quản trị nợ dài hạn
III. Quản trị các khoản phải thu
IV. Quản trị hàng tồn kho

a. Chỉ I và II

b. Chỉ I, III và IV

c. Chỉ I và III

d. Chỉ II và IV

Your answer is correct.

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Samuelson’s có tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần là 40%, doanh thu là $8.000, lợi nhuận ròng là $600,
và tổng nợ là $2.400. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần của doanh nghiệp (ROE) là:

a. 7,00%

b. 10,00%

c. 6,25%

d. 8,25%

Your answer is correct.


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC có tổng tài sản là $14.900; tài sản cố định là $8.200; nợ dài hạn là $4.900 và nợ ngắn hạn là
$2.300. Vốn luân chuyển ròng của công ty là ____________.

a. $8.200

b. $6.700

c. $4.400

d. $1.800

Your answer is correct.

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trên bảng cân đối kế toán theo tỷ trọng, tất cả các khoản _____ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____.

a. tài sản; doanh thu

b. nợ; tổng tài sản

c. nợ; thu nhập ròng

d. thu nhập; tổng tài sản

Your answer is correct.


Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Shell Oil có doanh thu là $1.980.000 và chi phí hoạt động (chưa bao gồm khấu hao) là $1.350.000.
Chi phí khấu hao $72.400 và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 35%. Công ty không có chi phí lãi vay.
Dòng tiền hoạt động của công ty là bao nhiêu?

a. $630.000

b. $362.440

c. $434.840

d. $409.500

Your answer is correct.

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Candra’s Cameras, Inc. có doanh số $642.000 và khoản phải trả trung bình là $36.400. Giá vốn hàng bán
tương đương 65% doanh thu. Mất bao lâu để Candra trả tiền cho nhà cung cấp của mình?

a. 31,85 ngày

b. 11,46 ngày

c. 26,18 ngày

d. 20,69 ngày

Your answer is correct.


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) là bao nhiêu nếu một ngân hàng đề xuất lãi suất 7,64% hàng quý và tính
lãi kép?

a. 7,86%

b. 7,95%

c. 7,79%

d. 7,98%

Your answer is correct.

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một doanh nghiệp có các thông tin như sau:


- Doanh thu: $1.200;
- Lãi ròng: $198;
- Chi phí hoạt động (không tính khấu hao): $715;
- Khấu hao: $145;
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 34%;
- Doanh nghiệp này không vay nợ.
Hãy tính dòng tiền hoạt động của doanh nghiệp?

a. $340

b. $383

c. $93

d. $241

Your answer is correct.


Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí đại diện là _____

a. chi phí thể hiện ở thu nhập doanh nghiệp bị đánh thuế hai lần.

b. chi phí do vỡ nợ và chi phí phá sản của một doanh nghiệp.

c. chi phí liên quan đến xung đột lợi ích giữa chủ sở hữu và nhà quản lý doanh nghiệp.

d. tổng giá trị cổ tức được trả cho cổ đông trong suốt thời gian tồn tại của doanh nghiệp.

Your answer is correct.

Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự kết hợp giữa nợ và vốn chủ sở hữu mà một công ty dùng để tài trợ cho các hoạt động gọi là :

a. Cấu trúc vốn

b. Hoạch định ngân sách vốn

c. Quản lý vốn luân chuyển

d. Phân tích chi phí đại diện

Your answer is correct.


Câu Hỏi 12 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Theo báo cáo lưu chuyển tiền tệ, một sự tăng lên trong tài khoản phải thu sẽ làm …… dòng tiền từ …

a. Giảm, hoạt động tài trợ.

b. Tăng, hoạt động kinh doanh.

c. Giảm, hoạt động kinh doanh.

d. Tăng, hoạt động đầu tư.

Your answer is incorrect.

Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Quyết định nào sau đây là quyết định cấu trúc vốn

a. Xác định mức độ tài trợ cho doanh số mua chịu của một sản phẩm mới

b. Lựa chọn chấp nhận dự án nào trong 2 dự án được xem xét

c. Xác định mức độ nợ dài hạn để tài trợ cho một dự án.

d. Xác định mức độ hàng tồn kho cần thiết cho một dự án.

Your answer is correct.


Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của NPV?

a. NPV không đưa rủi ro vào phân tích dòng tiền.

b. NPV sử dụng tất cả các dòng tiền của dự án.

c. NPV có quan tâm đến giá trị thời gian của tiền.

d. Sử dụng NPV sẽ dẫn đến các quyết định tối đa hóa tài sản của cổ đông.

Your answer is correct.

Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị của tiền tệ theo
thời gian?

a. Tiêu chuẩn chỉ số khả năng sinh lợi (PI)

b. Tiêu chuẩn hiện giá thuần (NPV)

c. Tiêu chuẩn tỉ suất thu nhập nội bộ (IRR)

d. Tiêu chuẩn thời gian thu hồi vốn (PP)

Your answer is correct.


Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Với lãi suất chiết khấu là 12%, hãy xác định giá trị hiện tại ròng của dự án với dòng tiền như sau:

a. $177.62

b. -$177.62

c. $204.36

d. -$287.22

Your answer is correct.

Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khấu hao là _____

a. chi phí phi tiền mặt được ghi nhận trong Báo cáo thu nhập.

b. khoản mục làm giảm tài sản cố định ròng và chi phí hoạt động của doanh nghiệp.

c. khoản mục làm giảm tài sản cố định ròng, lãi ròng và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.

d. khoản mục làm tăng tài sản cố định ròng được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán.

Your answer is correct.


Câu Hỏi 18 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp bạn có thu nhập chịu thuế là $126.500. Hãy tính mức thuế suất trung bình của doanh nghiệp
với bảng thuế suất được cho như sau:

a. 23,88%

b. 34,64%

c. 21,38%

d. 25,76%

Your answer is incorrect.

Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một sự gia tăng của khoản mục nào dưới đây sẽ làm tăng tỷ số thanh toán hiện hành của công ty mà không
ảnh hưởng đến tỷ số thanh toán nhanh?

a. Hàng tồn kho

b. Tiền mặt

c. Khoản phải thu

d. Các khoản phải trả

Your answer is correct.


Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp bạn đang xem xét đầu tư vào dự án có dòng tiền như bảng bên dưới, với tỷ suất sinh lợi kỳ
vọng của khoản đầu tư này là 13,5%. Bạn có nên chấp nhận dự án này hay không nếu chỉ đánh giá dựa trên
tiêu chuẩn Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)? Vì sao?

a. Có; vì IRR lớn hơn tỷ suất sinh lợi kỳ vọng

b. Không; Vì IRR nhỏ hơn 0

c. Không; Vì IRR nhỏ hơn tỷ suất sinh lợi kỳ vọng

d. Bạn không thể sử dụng tiêu chuẩn IRR để đánh giá vì gặp vấn đề IRR đa trị.

Your answer is correct.

Câu Hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty :

a. Tối đa hóa giá trị cổ phần trên thị trường của công ty

b. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty

c. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty

d. Tối thiểu hóa thị phần của công ty

Your answer is correct.


Câu Hỏi 22 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Donald’s Inc. đang thẩm định một dự án đầu tư có dòng tiền hàng năm như sau:

Tỷ suất sinh lợi nội tại là bao nhiêu?

a. 114,3%

b. 214,3%

c. -12,5%

d. 14,3%

Your answer is incorrect.

Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi giá trị hiện tại của một dòng tiền đi vào vượt quá giá trị đầu tư ban đầu của dự án, thì dự án sẽ:

a. Được chấp nhận vì chỉ số sinh lợi lớn hơn 1.

b. Được chấp nhận vì chỉ số sinh lợi dương.

c. Bị loại bỏ vì giá trị hiện tại thuần âm.

d. Được chấp nhận bởi vì tỷ suất hoàn vốn nội tại dương.

Your answer is correct.


Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một dự án đầu tư có thể được chấp nhận nếu có tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR)

a. bằng giá trị hiện tại thuần (NPV)

b. bằng 0

c. cao hơn lãi suất chiết khấu

d. thấp hơn lãi suất chiết khấu

Your answer is correct.

Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sitcom có doanh thu là $540.000 với 10.000 cổ phần thường đang lưu hành. Công ty có biên lợi nhuận là
8,5% và tỷ số giá/ doanh thu là 1,3. Tỷ số P/E của công ty là bao nhiêu?

a. 34,7

b. 15,3

c. 4,59

d. 70,2

Your answer is correct.


Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Số ngày mà công ty chiếm dụng tiền của nhà cung cấp được gọi là

a. Kỳ thu tiền bình quân

b. Kỳ thanh toán bình quân

c. Chu kỳ tiền mặt

d. Số ngày tồn kho bình quân

Your answer is correct.


Câu Hỏi 27 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Black & White có thông tin tài chính như sau:
Chỉ tiêu 2018 2019
Doanh thu $5.831 $6.423
Giá vốn hàng bán $3.670 $4.109
Lãi vay $291 $280
Khấu hao $215 $280
Tiền mặt $250 $313
Khoản phải thu $1.092 $1.162
Nợ ngắn hạn $717 $1.051
Hàng tồn kho $1.495 $1.521
Nợ dài hạn $2.400 $1.100
Tài sản cố định ròng $4.006 $4.123
Vốn cổ phần thường $1.900 $2.100
Thuế $590 $670

Dòng tiền từ tài sản của công ty năm 2019 là bao nhiêu?

a. $1.580

b. $1.810

c. $1.230

d. $1.770

Your answer is incorrect.


Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một công ty có tỷ số nợ trên vốn cổ phần là 45%, vòng quay tổng tài sản là 1,4 và biên lợi nhuận là 6,8%.
Tổng vốn cổ phần là $650.000, lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu?

a. $910.000

b. $44.200

c. $27.846

d. $89.726

Your answer is correct.

Câu Hỏi 29 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Trong công thức tính nhu cầu tài trợ bên ngoài (EFN), phần gia tăng lợi nhuận giữ lại lũy kế dự phóng là

a. PM x Thay đổi doanh thu x (1 – d)

b. Doanh thu dự phóng x (1 – d)

c. PM x Doanh thu dự phóng x (1 – d)

d. PM x Thay đổi doanh thu

Your answer is incorrect.


Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một công ty có doanh thu là $1.500, thu nhập ròng là $100, tổng tài sản là $1.000 và tổng vốn chủ sở hữu là
$700. Chi phí lãi vay là $50. Giá trị của lãi vay trên bảng báo cáo thu nhập theo tỷ trọng là:

a. 16,7%

b. 7,1%

c. 3,3%

d. 5,0%

Your answer is correct.

Câu Hỏi 31 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vào đầu năm, tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là $420 và nợ ngắn hạn là $380. Vào cuối năm, tài sản
ngắn hạn là $500 và nợ ngắn hạn là $410. Sự thay đổi trong vốn luân chuyển là:

a. -$80

b. $50

c. -$50

d. $80

Your answer is correct.


Câu Hỏi 32 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở hữu của một công ty
cổ phần, ngoại trừ:

a. Phát sinh chi phí đại diện

b. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn

c. Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng đến các hoạt
động của công ty

d. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp

Your answer is correct.

Câu Hỏi 33 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một doanh nghiệp có các thông tin như sau:


- Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần: 50%;
- Vòng quay tài sản: 1,25;
- Lợi nhuận biên: 8%;
- Vốn cổ phần: $3.200
Hãy tính lãi ròng của doanh nghiệp này?

a. $600

b. $500

c. $480

d. $540

Your answer is correct.


Câu Hỏi 34 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Vào đầu năm, nợ dài hạn của một công ty là $310 và tổng nợ là $350. Vào cuối năm, nợ dài hạn là $280 và
tổng nợ là $370. Tiền lãi phải trả trong năm là $50. Hãy tính dòng tiền cho các chủ nợ?

a. $80

b. $30

c. - $30

d. $0

Your answer is incorrect.

Câu Hỏi 35 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Quản trị tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn của doanh nghiệp được gọi là _____.

a. cấu trúc vốn

b. quản trị vốn luân chuyển

c. hoạch định ngân sách vốn

d. vấn đề đại diện

Your answer is correct.

◄ Bài kiểm tra buổi 5

Chuyển tới...
Slide Chương 15 - Giới thiệu tài trợ dài hạn ►

You might also like