You are on page 1of 14

Kinh tế lượng_Võ Thị Lệ Uyển (DH_HK202)

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 9 Tháng sáu 2021, 9:49 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ tư, 9 Tháng sáu 2021, 10:21 PM
Thời gian thực hiện 31 phút 54 giây
Điểm 8,50 out of 10,00 (85%)

Câu hỏi 1 Xét mô hình hồi quy giữa nhu cầu về một sản phẩm (Y) và giá của sản phẩm (X), mô hình hồi quy mẫu thu
Đúng được như sau: Yˆ = 120 − 10X . Dựa vào mô hình hồi quy mẫu trên, nếu giá tăng thêm 2 đơn vị, thì nhu cầu
Đạt điểm 0,50 trên trung bình về sản phẩm đó sẽ
0,50
Select one:
a. Tăng 100 đơn vị
b. Tăng 20 đơn vị
c. Giảm 20 đơn vị
d. Tăng 120 đơn vị

The correct answer is: Giảm 20 đơn vị


Câu hỏi 2 Y: Lượng tiêu thụ thịt gà/người/năm (kg); X2: thu nhập khả dụng/người/năm (đôla); X3: giá bán lẻ thịt gà; X4:
Sai giá bán lẻ thịt lợn; X5: giá bán lẻ thịt bò. Mức ý nghĩa bằng 5%. Ký hiệu βj là hệ số đi với biến Xj. β1 là hệ số
chặn.
Đạt điểm 0,00 trên
0,50 Dependent Variable: Y; Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t- Statistic Prob.
X2 0.372 0.083   0.0007
X3 -0.292   -4.55  
X4 0.128 0.099    
X5 0.091   0.904  
C 2.189   14.602 0.0000
Sum squared resid 21.127 S.D.  
dependent var
    F-statistic 89.928 [Prob(F-Stat)=0.000]
Có ý kiến cho rằng tác động của thu nhập lên cầu thịt gà mạnh hơn tác động của gía lên cầu thịt gà, để kiểm tra
ý kiến này cần kiểm định giả thuyết nào sau đây:

Select one:
a. H0: β2 = β3; H1: β2 > β3
b. H0: β2 = -β3; H1: β2 < -β3
c. H0: β2 = - β3; H1: β2 > -β3
d. H0: β2 = β3; H1: β2 < β3

The correct answer is: H0: β2 = - β3; H1: β2 > -β3

Câu hỏi 3 Mô hình hồi quy giữa doanh số (Y, 1000 đô la), giá bán (X, đô la) và quảng cáo truyền hình (Z, đô la), kết quả
Sai ước lượng thu được: Y ̂=7-3X+5Z, với ESS = 3500, RSS = 1500 và cỡ mẫu là 18. Hệ số của giá bán cho biết
rằng nếu giá bán:
Đạt điểm 0,00 trên
0,50
Select one:
a. tăng thêm 1 đô la (quảng cáo không đổi), doanh số trung bình sẽ tăng thêm 3 đô la
b. giảm 1 đô la (quảng cáo không đổi), doanh số trung bình sẽ giảm 3 đô la
c. tăng thêm 1 đô la (quảng cáo không đổi), doanh số trung bình sẽ tăng thêm 4000 đô
la
d. tăng 1 đô la (quảng cáo không đổi), doanh số dự trung bình sẽ giảm 3000 đô la

The correct answer is: tăng 1 đô la (quảng cáo không đổi), doanh số dự trung bình sẽ giảm 3000 đô la
Câu hỏi 4 Trong một nghiên cứu điều tra tác động của công nghệ giảng dạy máy tính mới trong việc giảng dạy Các
Đúng nguyên lý kinh tế học, một nhà nghiên cứu đã dạy một lớp theo cách thông thường (nhóm kiểm soát) và một
lớp sử dụng công nghệ mới (nhóm thực nghiệm). Cô tiến hành hồi quy Điểm bài kiểm tra cuối kỳ của sinh sinh
Đạt điểm 0,50 trên
viên (Grade, thang điểm là 100) theo các biến là GPA, Male, Age, Tech(là một biến giả cho biến công nghệ mới
0,50
với Tech = 1 cho nhóm thực nghiệm; Tech = 0 cho nhóm kiểm soát) và các biến tương tác Tech*GPA,
Tech*Male, Tech*Age. Vì các biến Age và Tech*GPA có các hệ số không có ý nghĩa thống kê, nên cô bỏ 2 biến
trên và mô hình được chọn là Grade = 45 + 9*GPA + 5*Male + 10*Tech - 6*Tech*Male - 0.2*Tech*Age với tất cả
hệ số đều có ý nghĩa thống kê. Kết quả ước lượng này đo lường tác động của công nghệ mới đối với điểm số
của nam và nữ, tương ứng là

Select one:
a. -1 và 10
b. 9 và 10
c. 5 và 0
d. 4 và 10

The correct answer is: 4 và 10

Câu hỏi 5 Trong một thí nghiệm tại phòng thí nghiệm, dữ liệu được thu thập về tuổi thọ (Y tính theo tháng) của 33 con
Sai chuột, lượng protein được cung cấp hàng ngày (X1) và biến giả X2 (một chất kéo dài tuổi thọ có được thêm
vào chế độ ăn của chuột hay không) với X2 = 0 nếu không được thêm vào và X2 = 1 nếu được thêm vào. Từ
Đạt điểm 0,00 trên
kết quả thí nghiệm, mô hình hồi quy thu được như sau: Y^ = 36 + 0.8 X1 – 1.7X2 với ESS = 60 và TSS = 180.
0,50
Từ kết quả trên, tuổi thọ kỳ vọng của một con chuột không được cung cấp bất kỳ đơn vị protein nào mỗi ngày
và không được cho uống chất kéo dài tuổi thọ là:

Select one:
a. 36.7
b. 38.4
c. 36
d. 34.3

The correct answer is: 36

Câu hỏi 6 Mô hình hồi quy sau: Y = β1 + β2 . X + β3 . X


2
+ ε , được gọi là
Đúng

Đạt điểm 0,50 trên


Select one:
0,50 a. mô hình bậc hai với hai biến giải thích

b. mô hình bậc hai với một biến giải thích


c. mô hình bậc nhất với một biến giải thích
d. Một đáp án khác

The correct answer is: mô hình bậc hai với một biến giải thích
Câu hỏi 7 Xét mô hình hồi quy giữa doanh số ($1000) và quảng cáo ($100), kết quả hồi quy mẫu thu được như sau:
Đúng    Y^ = 500 + 4X
Đạt điểm 0,50 trên Dựa vào mô hình hồi quy mẫu trên nếu quảng cáo là 10000 đô la, thì giá trị dự báo điểm cho doanh số (tính
0,50 bằng đô la) là:
 

Select one:
a. 900000 đô la
b. 505000 đô la
c. 40500 đô la
d. 900 đô la

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 900000 đô la

Câu hỏi 8 Xét mô hình hồi quy đa biến: Yi = β 1 + β 2 Xi2 + β 3 Xi3 + εi , trong đó cả hai biến X2 và X3 là có ảnh hưởng
Đúng thật sự đến biến phụ thuộc Y. Trước tiên, ta hồi quy mô hình (1): Yi = β1 + β2Xi2 + ui và nhận thấy hệ số β2
Đạt điểm 0,50 trên không có ý nghĩa thống kê. Tuy nhiên khi hồi quy mô hình (2): Yi = β1 + β2Xi2 + β3Xi3 + εi, hệ số ước lượng ˆ
β2

0,50 thay đổi bởi một lượng lớn và do đó tham số β2 trở nên có ý nghĩa thống kê. Điều này cho thấy rằng:

Select one:
a. Mô hình (1) bị chệch do bỏ sót biến quan trọng.
b. Mô hình (1) đúng vì vậy có thể kết luận X2 thật sự không ảnh hưởng đến Y.

c. Mô hình (1) có đa cộng tuyến hoàn hảo.


d. Mô hình (1) bị thừa biến.

The correct answer is: Mô hình (1) bị chệch do bỏ sót biến quan trọng.

Câu hỏi 9 Xét mô hình hồi quy tuyến tính gồm 30 quan sát, phương trình hồi quy ước lượng thu được là: Y^=17+4X1-
Đúng 3X2+8X3+8X4 với ESS = 700 và RSS = 100. Hệ số xác định của mô hình trên là:

Đạt điểm 0,50 trên


Select one:
0,50
a. 0.875
b. 0.125
c. -0.875

d. 0.744

The correct answer is: 0.875


Câu hỏi 10 Nếu kết quả ước lượng OLS từ một tập dữ liệu có ESS = 400 và RSS = 100, thì hệ số xác định là
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,50 trên
0,50 a. 0.25
b. 0.40
c. 0.10
d. 0.80

The correct answer is: 0.80

Câu hỏi 11 Phần dư là:


Đúng

Đạt điểm 0,50 trên


Select one:
0,50 a. Độ chênh lệch giữa giá trị thực tế và giá trị ước lượng
b. Độ chênh lệch giữa mô hình hồi quy mẫu và tổng thể
c. Tất cả đều sai.
d. Độ chênh lệch giữa giá trị trung bình và giá trị ước lượng

The correct answer is: Độ chênh lệch giữa giá trị thực tế và giá trị ước lượng

Câu hỏi 12 Xét mô hình hồi quy giữa doanh thu bán hàng (Y, đơn vị 1000 đô la) và chi phí quảng cáo (X, đơn vị 100 đô la),
Đúng
kết quả ước lượng thu được: Yˆ = 12 + 1.8X với n = 17; ESS = 225; RSS = 75; S e(ˆ
β2 ) = 0.2683 . Khi đó,
Đạt điểm 0,50 trên Trị thống kê F dùng kiểm định độ phù hợp của mô hình được tính toán từ dữ liệu trên là:
0,50

Select one:
a. 3
b. 50
c. 48
d. 45

The correct answer is: 45


Câu hỏi 13 Để xét xem mô hình hồi quy tuyến gốc có thỏa một trong các giả thuyết OLS không, người ta thực hiện ước
Đúng lượng mô hình như sau:

Đạt điểm 0,50 trên Dependent Variable: RESID^2  


0,50 Method: Least Squares  
Sample: 2002Q1 2017Q4  
Included observations: 64  
         
         
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.  
         
         
C 8.85E-05 0.000269 0.328782 0.7434
T 2.86E-05 1.91E-05 1.495705 0.1399
T^2 -3.04E-07 2.85E-07 -1.068624 0.2894
         
         
R-squared 0.070556    Mean dependent var 0.000592
Adjusted R-squared 0.040082    S.D. dependent var 0.000710
S.E. of regression 0.000695    Akaike info criterion -11.65836
Sum squared resid 2.95E-05    Schwarz criterion -11.55716
Log likelihood 376.0675    Hannan-Quinn criter. -11.61849
F-statistic 2.315316    Durbin-Watson stat 0.520199
Prob(F-statistic) 0.107352      
         
         
Với mức ý nghĩa 0.05, mô hình gốc:

Select one:
a. Không có tự tương quan
b. Có phương sai sai số thay đổi
c. Không có phương sai sai số thay đổi
d. Có tự tương quan

The correct answer is: Không có phương sai sai số thay đổi
Câu hỏi 14 Y: Lượng tiêu thụ thịt gà/người/năm (kg); X2: thu nhập khả dụng/người/năm (đôla); X3: giá bán lẻ thịt gà; X4: giá
Đúng bán lẻ thịt lợn; X5: giá bán lẻ thịt bò. Mức ý nghĩa bằng 5%. Ký hiệu βj là hệ số đi với biến Xj. β1 là hệ số chặn.
Đạt điểm 0,50 trên Dependent Variable: Y; Included observations: 20
0,50
Variable Coefficient Std. Error t- Statistic Prob.
X2 0.372 0.083   0.0007
X3 -0.292   -4.55  
X4 0.128 0.099    
X5 0.091   0.904  
C 2.189   14.602 0.0000
Sum squared resid 21.127 S.D.  
dependent var
    F-statistic 89.928 [Prob(F-Stat)=0.000]
Biết giá trị tới hạn t tại mức ý nghĩa 5% là 1.753, khi giá thịt gà tăng 1 đơn vị (các yếu tố khác không đổi) thì cầu
thịt gà giảm tối đa là:

Select one:
a. 0.607
b. 0.0405
c. 0.292
d. 0.1795

The correct answer is: 0.1795


Câu hỏi 15 Dùng dữ liệu thu thập về tiền lương (Y) của 474 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa tiền lương (SALARY)
Đúng với số năm đi học (EDUC) bằng mô hình hồi quy đơn biến SALARYi = β1 + β2EDUCi + εi. Ta có kết quả hồi quy
như sau:
Đạt điểm 0,50 trên
0,50 Dependent Variable: SALARY  
Method: Least Squares  
Sample: 1 474    
Included observations: 474  
         
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.  
         
C -18331.18 2821.912 -6.496014 0.0000
EDUC 3909.907 204.5470 19.11495 0.0000
         
R-squared 0.436338    Mean dependent var 34419.57
Adjusted R-squared 0.435144    S.D. dependent var 17075.66
S.E. of regression 12833.54    Akaike info criterion 21.76172
Sum squared resid 7.77E+10    Schwarz criterion 21.77928
Log likelihood -5155.528    Hannan-Quinn criter. 21.76863
F-statistic 365.3814    Durbin-Watson stat 1.862914
Prob(F-statistic) 0.000000      
Với kết quả trên, xét các khẳng định sau:
i) Quan hệ giữa SALARY và EDUC là tương quan đồng biến.
ii) Biến EDUC giải thích được 0.436% tổng biến thiên của biến SALARY.
iii) Mô hình phù hợp với mức ý nghĩa 5%.
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?

Select one:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 2
Câu hỏi 16 Dùng dữ liệu thu thập về tiền lương (Y) của 474 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa tiền lương (SALARY)
Đúng với số năm đi học (EDUC) bằng mô hình hồi quy đơn biến SALARYi = β1 + β2EDUCi + εi. Ta có kết quả hồi quy
như sau:
Đạt điểm 0,50 trên
0,50 Dependent Variable: SALARY  
Method: Least Squares  
Sample: 1 474    
Included observations: 474  
         
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.  
         
C -18331.18 2821.912 -6.496014 0.0000
EDUC 3909.907 204.5470 19.11495 0.0000
         
R-squared 0.436338    Mean dependent var 34419.57
Adjusted R-squared 0.435144    S.D. dependent var 17075.66
S.E. of regression ?????????    Akaike info criterion 21.76172
Sum squared resid 7.77E+10    Schwarz criterion 21.77928
Log likelihood -5155.528    Hannan-Quinn criter. 21.76863
F-statistic 365.3814    Durbin-Watson stat 1.862914
Prob(F-statistic) 0.000000      
Với kết quả trên, biết t0,025;472 = 1.96, xét các khẳng định sau:
i) Độ lệch chuẩn của hồi quy mẫu σ̂ = 12830.067

ii) Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho hệ số chặn là β1∈(-23862.127;-12800.232). 
iii) Hệ số góc β2 có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5%.
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?

Select one:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 3
Câu hỏi 17 Xét mô hình hồi quy sau: Y = α + βX + γUrban + θNhập cư + δUrban*Nhập cư + ε, trong đó Urban là một biến
Đúng giả với Urban = 1 cho cá nhân sống ở thành phố; Urban = 0 cho cá nhân sống ở nông thôn, và Nhập cư cũng là
một biến giả với Nhập cư = 1 cho cá nhân là một người nhập cư; Nhập cư = 0 cho cá nhân là người bản địa.
Đạt điểm 0,50 trên
Hệ số γ của biến Urban được hiểu là sự khác biệt về trung bình của Y giữa
0,50

Select one:
a. người bản xứ thành thị và người bản xứ ở nông thôn
b. người thành thị và người nông thôn
c. người nhập cư thành thị và người nhập cư nông thôn
d. Một đáp án khác

The correct answer is: người bản xứ thành thị và người bản xứ ở nông thôn
Câu hỏi 18 Xét mô hình hồi quy phụ (1):
Đúng Unrestricted Test Equation:    
Đạt điểm 0,50 trên Dependent Variable: SALARY    
0,50
Method: Least Squares    
Sample: 1 100      
Included observations: 99    
         
         
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.  
         
         
C 72550.15 27822.06 2.607648 0.0107
AGE 144.7260 147.1273 0.983679 0.3279
MALE -4059.436 1480.178 -2.742532 0.0074
EDUC -3676.110 1491.886 -2.464070 0.0156
PREVEXP 36.82167 24.34561 1.512456 0.1339
SALBEGIN -4.483646 2.568808 -1.745419 0.0843
FITTED^2 8.18E-05 3.26E-05 2.509835 0.0139
FITTED^3 -6.98E-10 3.22E-10 -2.169880 0.0327
FITTED^4 1.89E-15 1.04E-15 1.825408 0.0713
         
         
R-squared 0.921501     Mean dependent var 40318.94
Adjusted R-squared 0.914523     S.D. dependent var 22506.52
S.E. of regression 6580.115     Akaike info criterion 20.50800
Sum squared resid 3.90E+09     Schwarz criterion 20.74392
Log likelihood -1006.146     Hannan-Quinn criter. 20.60345
F-statistic 132.0631     Durbin-Watson stat 1.200905
Prob(F-statistic) 0.000000      
         
         
Cho biết ý nghĩa của mô hình hồi quy phụ (1)? Kết luận với mức ý nghĩa 5%?

Select one:
a. Kiểm định thiếu biến quan trọng và không xảy ra hiện tượng thiếu biến ở mức ý nghĩa
5%
b. Kiểm định thiếu biến quan trọng và có xảy ra hiện tượng thiếu biến ở mức ý nghĩa
5%
c. Kiểm định đa cộng tuyến và không xảy ra hiện tượng thiếu biến ở mức ý nghĩa 5%
d. Kiểm định đa cộng tuyến và có xảy ra hiện tượng thiếu biến ở mức ý nghĩa 5%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Kiểm định thiếu biến quan trọng và có xảy ra hiện tượng thiếu biến ở mức ý nghĩa 5%
Câu hỏi 19 Trong mô hình hồi quy tuyến tính nếu R2 = 1 , thì
Đúng

Đạt điểm 0,50 trên


Select one:
0,50 a. ESS = TSS
b. ESS = RSS
c. RSS = 1
d. RSS = TSS

The correct answer is: ESS = TSS


Câu hỏi 20 Dùng dữ liệu thu thập về tiền lương của 474 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa tiền lương (SALARY) với
Đúng số năm đi học (EDUC) bằng mô hình hồi quy đơn biến SALARYi = β1 + β2EDUCi + εi. Ta có kết quả hồi quy như
sau:
Đạt điểm 0,50 trên
0,50 Dependent Variable: SALARY  
Method: Least Squares  
Sample: 1 474    
Included observations: 474  
         
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.  
         
C -18331.18 2821.912 -6.496014 0.0000
EDUC 3909.907 204.5470 19.11495 0.0000
         
R-squared 0.436338    Mean dependent var 34419.57
Adjusted R-squared 0.435144    S.D. dependent var 17075.66
S.E. of regression 12833.54    Akaike info criterion 21.76172
Sum squared resid 7.77E+10    Schwarz criterion 21.77928
Log likelihood -5155.528    Hannan-Quinn criter. 21.76863
F-statistic 365.3814    Durbin-Watson stat 1.862914
Prob(F-statistic) 0.000000      
Với kết quả trên, giả sử giá trị tới hạn t0.025;472 = 1.96, xét các khẳng định sau:
i) Ở mức ý nghĩa 5%, hệ số chặn của mô hình không có ý nghĩa thống kê.
ii) Giá trị dự báo điểm cho tiền lương trung bình của người có số năm đi học X0 = 8 năm là: 12948.076.
iii) Khoảng dự báo với độ tin cậy 95% cho tiền lượng trung bình của một người có số năm đi học X0 = 8 năm,
là: (-12328.248; 38224.401). Biết: 

ˆ) = 12896.084
se(Y 0

Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?

Select one:
A. 3
B. 1

C. 2
D. 0

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 2

◄ BÀI KIỂM TRA SỐ 3_Thứ ba ca 4

BÀI KIỂM TRA SỐ 4_Thứ ba ca 4 ►

Return to: CÁC BÀI KIỂM TR... 

You might also like