You are on page 1of 3

Bài 1.

Biểu diễn logic mệnh đề


1. Cho các giả thiết sau:
(1) “ If today is working day then I will keep my laptop with me”
(2) “If it is Sunday then it will be a holiday”
(3) “ If today is other than Sunday then it will be holiday or working day”
(4) “Today is not holiday”
Hãy biểu diễn các giả thiết trên thành logic mệnh đề và chứng minh kết luận sau:
“Today is holiday or I will keep my laptop with me”.
2. Cho các giả thiết sau:
(1) “It is not sunny this afternoon and it is colder than yesterday”
(2) “We will go swimming only if it is sunny this afternoon”
(3) “If we do not go swimming, then we will take a canoe trip”
(4) “If we take a canoe trip, then we will be at home by sunset”.
Hãy biểu diễn các giả thiết trên thành logic mệnh đề và đưa ra một số kết luận đúng.
Giải
1) Đặt ký hiệu cho các mệnh đề
Today is working day = p.
I will keep my laptop with me = q.
Today is Sunday = r.
Today is a holiday = s.
KB = {p =>q; r => s; ¬r => p v s; ¬s}
Chứng minh: Today is holiday or I will keep my laptop with me tức là chứng minh:
s v q: True
Giả sử r: True mà r => s thì s: True - Theo Modus Ponens
Trong khi ¬s là True, vô lý, vậy r: False

r: Flase thì ¬r: True mà ¬r => p v s Vậy (p v s): True


(p v s): True thì hoặc p: True, hoặc s: True hoăc cả 2 đều True
- Nếu s: True thì s v q : True theo Or-Introduction
- Nếu p: True mà p =>q, theo Theo Modus Ponens thì q: True. q: True thì s v q :
True theo Or-Introduction
Vậy s v q: True (đpcm).

2) Đặt ký hiệu cho các mệnh đề


It is sunny this afternoon = p.
It is colder than yesterday = q.
We will go swimming = r.
We will take a canoe trip = s.
We will be at home by sunset =t
KB = {¬p ʌ q; r <=>p; ¬r=>s; s=>t}
Đưa ra một số mệnh đề đúng:
¬p ʌ q: True  p: False  r: False ¬r: True s: True t: True.
Một số mệnh đề đúng sau suy diễn:
- We won’t go swimming.
- We will take a canoe trip
- We will be at home by sunset
Bài 2. Cho cơ sở tri thức KB = {A ʌ B => ¬C v D; C ʌ E => A; E v F; ¬F v G; ¬(E
ʌ ¬G); G=>B ʌ E; E=>H; H=>C}
1. Áp dụng các luật suy diễn, chứng minh D.
¬(E ʌ ¬G) ccc ¬E v G (De Morgan) (1)
E v F; ¬F v G  E v G (Resolution) (2)
Từ (1) và (2) theo Commutativity of v và Resolution thì G: True
G: True  B ʌ E: True, B: True, E True, H: True, C: True (Modus Ponens)
C: True, E True  C ʌ E: True  A: True
A: True, B: True  A ʌ B: True  ¬C v D: True
Trong khi C: True  ¬C: False. Vậy D: True

2. Áp dụng thuật toán phân giải, chứng minh D.


Chuyển KB về dạng chuẩn CNF
A ʌ B => ¬C v D ≡ ¬(A ʌ B) v (¬C v D) ≡ ¬A v ¬B v ¬C v D. (1)

C ʌ E => A ≡ ¬(C ʌ E) v A ≡ ¬C v ¬E v A. (2)


E v F. (3)
¬F v G. (4)
¬(E ʌ ¬G) ≡ ¬E v G. (5)
G=>B ʌ E ≡ ¬G v (B ʌ E) . (6)

E=>H ≡ ¬E v H. (7)

H=>C ≡ ¬H v C. (8)
Từ (3), (4), (5) Theo luật phân giải thì G: True.
G: True kết hợp (6) dẫn đến B ʌ E : True dẫn đến B: True, E: True
E: True kết hợp (7) cho H: True.
H: True kết hợp (8) cho C: True
C: True, E: True kết hợp (2) cho A: True.
A: True, B: True, C: True kết hợp (1) cho D: True. (đpcm)

You might also like