Professional Documents
Culture Documents
.....................HẾT.....................
Người ra đề
(Ký, ghi rõ Họ tên - Điện thoại liên hệ)
Lê Thị Hoài
SĐT: 0915305750
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: VẬT LÝ, LỚP:11
Lưu ý: Các cách giải khác hướng dẫn chấm, nếu đúng cho điểm tối đa theo thang
điểm đã định.
Câu Nội dung Điểm
+ Tại thời điểm t khi điện tích của mặt cầu là q thì cường độ điện trường 0,25
1 q
là E = và có hướng đối xứng xuyên tâm ra ngoài (1)
4 0 r 2
(a b)Q 2 0,5
+ Tích phân có kết quả W0 =
8 0 ab
E
+ Định luật Ôm dạng vi phân ta có dạng -
dq
= 4 r .j = 4 r ρ
2 2
(2) 0,5
dt
+ Từ (1) và (2) ta có : -
dq
=
q 0,5
dt 0
+ Phương trình này có nghiệm là q = Qexp (-
t
) 0,5
0
+ Do đó cường độ dòng điện I = -
dq
=
Q
exp (-
t
) 0,5
dt 0 0
a,Giả sử khi mạch đã ổn định thì cường độ dòng điện qua điốt I I 0 , khi 0,25
2 đó hiệu điện thế hai đầu mỗi điốt là U 0 .
E 2U 0 0,25
Cường độ dòng điện trong mạch: I 0,1A I 0 .
Rr
Vậy điều giả sử đúng. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ: U U 0 I R 2, 6V 0,5
b, Giai đoạn 1: Tụ phóng điện đến khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 0,25
U U I 0 R U 0 1,8V
t
'
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta tính được nhiệt lượng tỏa ra trên 0,5
R:
CU 2 CU t'
Q1R Q1d 9, 6.105 J
2 2
Giai đoạn 2: Từ lúc hiệu điện thế trên điốt bắt đầu giảm, có thể xem điốt 0,25
như điện trở có giá trị:
U0
Rd 2 .
I0
Q2 d Rd 1 CU t'
0,5
Ta có: và Q2 d Q2 R
Q2 R R 8 2
Vậy: nhiệt lượng tỏa ra trên R là: QR 16,8.105 J nhiệt lượng tỏa ra trên 0,5
điốt bên phải 1, 7.104 J ; không có nhiệt lượng tỏa ra trên điốt còn lại.
3 Xét một tia sáng đi song 0,25
song với trục x, cắt trục y
tại A’, gặp mặt cong tại A.
Xét đường đi của tia sáng,
hình 1. Vì quang trình của
các tia sáng từ vô cùng tới A’ và O là như nhau, nên chỉ cần xét quang
trình từ trục y sang bên phải.
Ta có quang trình từ A’ đến F là: 0,25
Đối với tia sáng theo trục x, quang trình từ O đến F là: s ' n2 OF n2 f (4) 0,25
Từ (3) và (4), do quang trình bằng nhau, mà hai tia tới song song nhau 0,25
nên: s s ' n1 x n2 f x y 2 n2 f
2
(5)
n2
2 n12 x 2 n22 y 2 2n2 n2 n1 fx 0 (6)
Tóm lại (6)là phương trình đường tròn, mặt cong là mặt cầu. 0,5
nx f x y 2 f n 1 d
2
(9)
0,25
f R f
2
Dựng mặt cầu tâm O tại F, bán kính FA, A là giao điểm của tia sáng song 0,25
song với trục x với mặt cong thấu kính phẳng – lõm, hình 3. Quang trình
của các tia sáng đi giữa hai mặt cầu đều bằng nhau:
n AA ' FB FO ' n OO ' Với: OO ' d ; OF f1; AA ' x
0,25
Suy ra: nd f d nx f x y 2
2
(10)
nd0 f f d0 R2
2
d 0,3cm
n 1
4 a,Trên quỹ đạo, lực Lorentz: 1,0
B0 B m0 eB eB
F e0 r0 B r0 e0 r0 n
m02 r0 n0 v0 0 r 1n v0 0 r0
r0 r0 e m m
b, Khi hạt lệch khỏi một đoạn x khỏi vị trí cân bằng: 0,5
B0 m0 nx
B r0 x 1
r0 x
n
e r0
2
r 2x
Bảo toàn momen động lượng suy ra: 0 0 0 1 0,25
r0 x r0
0.25
Lực Lorentz: F e r0 x B r x m02 r0 n 1 x
0
Chọn hệ quy chiếu chuyển động quay với thì lực quán tính là: 0,5
Flt m 2 r0 x m02 r0 3x
Áp dụng định luật II Niu tơn trong hệ quy chiếu quay dọc theo phương bán 0,5
kính: mx " F Flt m02 2 n x x " 02 2 n x 0
0,5
3
Vậy hạt dao động với tần số góc: 0 2 n 0
2
5 Gọi θ là góc quay quanh trục C của trụ, 1 là vận tốc góc của chuyển động quay 0,5
quanh trục và v là vận tốc tịnh tiến của trục:
v
1 '
r
Mặt khác, ta có: v ' R r 1r ' R r r R r R
0,5
O
φ
R
k
A A’
θ C
B B1
mv 2 1 2 3 1
Ed I1 m R r ' với I mR 2
2 2
2 2 4 2
2kx 2 1
Thế năng: Et mg R r 2
2 2
0,5
1 mg
Do đó: E t k.4 R r mg R r 2 4k R r
2 2 2 2
2 2R r
mg
4k
3 mg 2 2 R r 16k 2g
m ' 4k
2
0 →
4 2 R r 3
m 3m 3 R r
4
2 2 0,5
Vậy chu kỳ dao động là: T
2 g 16 k
3 R r 3 m
2g 0,25
Trường hợp riêng: - Khi k = 0 thì
3 R r
16k 0,25
- Khi R thì:
3m
6 Sau khi nạp điện, cho tụ phóng điện qua điện trở R. 0,5
Giả sử sau thời gian dt, điện lượng phóng qua R là dq làm cho hiệu điện
thế trên hai bản cực tụ biến thiên một lượng du thì: dq = -Cdu, trong đó dq
= idt; du = -Rdi nên:
i t
di 1 di 1 i 1
idt RCdi
i
RC
dt i i 0 RC dt. ln i0 RC t.
0
i 0,25
Như vậy ln phụ thuộc tỉ lệ với thời gian t
i0
t(s) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 t(s)
Hình 2
I(A)
-Lni/i0
i 0,25
4. Dựa vào bảng số liệu, dựng đồ thị phụ thuộc của ln theo t (đồ thị
i0
là một đường thẳng