Professional Documents
Culture Documents
BÀI TOÁN 1: Nguồn ba pha cân bằng, thứ tự thuận, có điện áp dây 380 V và tần số 50 Hz
dùng cấp nguồn cho một tải ba pha cân bằng đấu có tổng trở pha là 9,6 + jX (Ω) (tải có tính
cảm). Cho biết tổng trở đường dây không đáng kể và tải ba pha đang tiêu thụ công suất
7,8 kW
Câu 1: Tính giá trị của X (1 đ)
om
Câu 2: Tính dòng điện dây hiệu dụng tiêu thụ bởi tải (1 đ)
Câu 3: Mắc song song một bộ tụ điện (gồm 3 tụ C đấu ) với tải để nâng hệ số công suất tải
.c
lên 0,93 trễ. Tính giá trị tụ C. (1 đ)
ng
BÀI TOÁN 2: Cho mạch từ có các kích thước thể hiện như trong Hình 1, a = 20 mm, chiều
co
dày d = 40 mm. Khe hở không khí có khoảng cách x (với x << a và x << d); bỏ qua từ thông
tản. Giả sử độ từ thẩm của lõi mạch từ rất lớn (r ). Cuộn dây có N = 1000 vòng, mang
an
dòng điện i. Phần trên có cuộn dây quấn được gắn cố định, phần dưới có thể di chuyển theo
th
Câu 4: Vẽ sơ đồ tương đương của mạch từ và viết các công thức tính từ trở (L.O.4) (0,5 đ)
Câu 5: Viết công thức tính từ thông móc vòng qua cuộn dây (L.O.4) (0,5 đ)
o
du
Câu 6: Biết cảm ứng từ định mức Bđm = 1 T, tính từ thông đm qua nhánh mạch từ có cuộn
dây và từ thông móc vòng đm (L.O.4) (0,5 đ)
u
Câu 7: Viết công thức tính đồng năng lượng, và công thức tính lực từ giữa hai phần mạch từ
cu
Trang 1/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(Wb.t)
d
1,6
C B
r 2a a
i
a N a
x
0 D A
r a
0,1 1,5 x (mm)
Hình 1
om
BÀI TOÁN 3: Cho dây dẫn đồng rất dài có tiết diện tròn 70 mm2, có điện trở suất ở nhiệt độ
20 oC là ρ20 = 1,68.10-8 (.m), hệ số nhiệt điện trở = 0,00393 (1/oC).
.c
Dây dẫn được bọc lớp cách điện bằng vật liệu XLPE dày = 3 mm như trong Hình 2, nhiệt độ
cho phép của cách điên là 90 oC, hệ số dẫn nhiệt của cách điện = 0,25 W/oC.m.
ng
Dây dẫn đặt trong môi trường có nhiệt độ o = 40 oC; hệ số toả nhiệt KT = 5W/oC. m2.
co
Câu 10: Tính dòng điện dài hạn lớn nhất cho phép chạy trong dây dẫn (1,5 đ)
an
Câu 11: Trong trường hợp dòng điện Câu 10 tăng thêm 20%, tính nhiệt độ vật liệu cách điện.
Nhận xét. (1,5 đ)
th
o ng
du
đồng
2
u
0
1
cu
Hình 2
Bộ môn duyệt
Trang 2/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài giải
Bài 1
cau a
X = 21.0002 Ohm
cau b
PF = 0.4158
Id = 28.5044 A
cau c
tan_phi_n = 0.3952
om
C = 1.0272e-004 F = 102.7 F
.c
clear
clc
disp('bai cong suat ba pha')
ng
P3p = 7800;
Vd = 380;
Vp = Vd;
co
f = 50;
an
disp('cau a')
%P3p = 3*Vp^2*real(1/conj(Zp))
th
X2 = 3*Vp^2*9.6/P3p - 9.6^2
X = sqrt(X2)
ng
disp('cau b')
Zp = 9.6 + i*X;
o
PF = 9.6/abs(Zp)
du
%cos(angle(Zp))
Id = P3p/(sqrt(3)*Vd*PF)
u
disp('cau c')
PFn = 0.93;
cu
tan_phi_n = sqrt(1-PFn^2)/PFn
w = 2*pi*f;
C = P3p*(X/9.6 - tan_phi_n)/(3*w*Vp^2)
Bài 2
Bài x:
a) (0,5 đ)
Trang 3/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ni
x x
Từ trở các khe hở: Rg1 Rg3 , Rg2
0 ad 0 2ad
x
Từ trở tương đương của mạch từ: R gtd
0ad
b) (0,5 đ)
Ni i
Từ thông: 0 adN
om
R gtd x
N 2i
Từ thông móc vòng: N
0adN2
i
103
i
.c
R gtd x x
ng
c) (0,5 đ)
Từ thông định mức: dm Bdm ad 1*0, 04*0, 04 0, 0016(Wb)
co
Từ thông móc vòng định mức: dm Ndm 1000*0, 0016 1, 6 (Wb.t)
d) (0,5 đ)
an
adN 2i 2
i
Đồng năng lượng Wm i, x di 0
th
0
2x
Wm' adN 2 i 2
Lực điện từ: f e 0
ng
x 2 x2
e) (0,5-1? đ)
o
0 adN 2 0,162
Lực điện từ ở C: f Ce 1287 N
2 0, 00012
u
cu
1
Năng lượng từ trường tích lũy ở C: WmC i 1, 6*0,16 0,1280 (J)
2
1 B
B C D A D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hay tính EFM:
adN 2i 2 1
fe 0 2 2
2x 2 0 adN 2
xB xC xD xA xC xA
EFM ABCDA f dx f dx
e e
f
e
dx f
e
dx f dx
e
f
e
dx
xA xB xC xD xB xD
EFM ABCDA
1
20adN 2
B2 xC
xB
0
1
20adN 2
1, 62 x C x B 1, 78(J)
om
.c
Bài 3
1/ Tính dòng điện dài hạn lớn nhất cho phép chạy trong dây dẫn (1,5 đ)
ng
Đường kính dây dẫn co
d 9,44.103 m
an
Các nhiệt trở vách cách điện và nhiệt trở do tỏa nhiệt
th
1 d 2
RT2 ln 0,3132 0 C / W
2 d
ng
1 1
RT1 4,123 0 C / W
kT S kT (d 2 ).1
o
du
Điện trở
90 .1
R90 3,06.104
u
q
cu
1 0
T P R90 I 2 11,27 W
RT2 RT1
Dòng điện dài hạn lớn nhất cho phép
I T / R90 191,9 A
Trang 5/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dòng điện quá tải trong dây dẫn
I qua tai I .1,2 230,28 A
2 .1
T P 2
I qua tai
q
Nhiệt độ vách cách điện bên trong và bên ngoài:
2 T ( RT RT ) 0
2 1
2 118,81 C o
om
1 2 T RT2 113,23 oC
.c
o
Nhận xét: nhiệt độ vật liệu cách điện vượt quá nhiệt độ cho phép 90 C giảm tuổi thọ dây dẫn điện.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Trang 6/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt