Professional Documents
Culture Documents
1
TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Học phần: EE2022 – LÝ THUYẾT MẠCH 2
Ngày thi: 26/01/2024
Đề số: 01 Tổng số trang: 1 Thời gian làm bài: 90 phút
(Được sử dụng 1 tờ A4 tài liệu. Nộp lại đề thi cùng bài làm)
Câu 1 (3 điểm)
Cho mạch điện như Hình 1, với E0 50V (một chiều),
j (t ) 0, 2 2 sin(10t ) A , Rt 10 , L 2, 5 H , điện trở
phi tuyến có u (i ) 5i 2 , 0 A i 1A , điện dung phi tuyến
có q (u ) 104 u 2 10 3 u (các đại lượng theo đơn vị tiêu
chuẩn: V, A, C), mạng hai cửa thuần trở có bộ số
0, 04 0, 0648 Hình 1
Y S . Tính giá trị hiệu dụng và biểu
0, 0648 0, 04
thức tức thời của dòng qua tải iL (t ) ?
Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện như Hình 2, với J 1A , E3 10V (một
chiều), R1 10 , C 0, 5 F , R2 R3 20 . Điện cảm
phi tuyến có đặc tính (i ) 0,5i 3 6i (theo đơn vị tiêu
chuẩn Wb, A). Tính 5 bước sai phân đầu tiên của áp quá
Hình 2
độ uC (t ) khi mở khóa K tại thời điểm t = 0, với bước sai
phân h 10 3 s (biết trước khi mở K, mạch đã xác lập)?
Câu 3 (3 điểm)
Cho các đường dây dài đều không tiêu tán như Hình 3. Trong đó,
Z C1 50 , các thông số của đường dây thứ hai và thứ ba lần
lượt là: L2 5.107 H / m , C2 5.1011 F / m , l2 200km ,
7 11
L3 4.10 H / m , C3 25.10 F / m , l3 400km . Cuối các dây
nối tải R2 100, L2 1H , và R3 500 . Giả sử có sóng áp
chữ nhật U 100kV chạy từ đầu dây 1 về hướng các dây 2 và 3. Hình 3
Hỏi dòng khúc xạ vào tải R2 có giá trị bằng bao nhiêu, tại thời
điểm sóng truyền trên dây 3 còn cách cuối dây này 100km?
Câu 1 (3 điểm)
j1 K R1
Cho mạch điện ở Hình 1. Biết R1 = 20 ; R2 = 5 ;
R3 = 10 ; L = 0,6 H; C = 0,35 F; e = 90V (một chiều);
j1=0,2uc; R2
Trước thời điểm t = 0, khóa K đóng, mạch ở chế độ xác L uc R3
iL C
lập. Ở thời điểm t = 0, khóa K mở ra.
Tính dòng điện quá độ iL? e
Hình 1
Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện ở chế độ xác lập như Hình 2, R2 R3
e1 40 2 sin 314t 60 V; j3 0, 2 2 sin 314t A;
e1 C L
R1 10 ; R2 60 ; R3 20 ; C 0,1 mF; cuộn R1 j3
cảm phi tuyến L có đặc tính theo giá trị hiệu dụng (Weber-
Ampere): ( I ) 0, 06 I 0, 02 I .
3
Hình 2
Tính giá trị hiệu dụng của điện áp trên tụ điện ?
Câu 3 (3 điểm)
Cho đường dây dài đều không tiêu tán ở chế độ xác lập tần số I1 I2
50 Hz như Hình 3. Cho thông số đường dây: Chiều dài l=350 L,C
km; C=0,5.10-6 F/km; L=2.10-3 H/km; tải tập trung Z2=300 . U1 U 2 Z2
a) Biết điện áp thuận ở cuối đường dây U 2 8045V. Tính
Câu 1 (3 điểm)
Trước thời điểm t = 0, khóa trong mạch điện ở Hình 1 đóng, mạch ở chế độ xác lập. Ở thời
điểm t = 0, khóa mở ra tức thời. Tìm điện áp của tụ điện, biết j(t) = 2e–10tu(t) A; E = 40 (một
chiều) V; R1 = 20 Ω; R4 = 40 Ω; L = 0,5 H, C = 4 mF.
Hình 1 Hình 2
Câu 2 (3 điểm)
Trong mạch điện phi tuyến xác lập ở Hình 2, j = 6 A (một chiều); e = cos(20t) V (xoay chiều);
R = 25 Ω; L = 2 Ω; C = 5 mF; điện trở phi tuyến có đặc tính như trong Bảng 1. Tìm biểu thức
theo thời gian i(t) của dòng điện chảy qua điện trở phi tuyến?
Bảng 1
u (V) 0 1 5 30 40 50 60 70 80 90
i (A) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 3 (3 điểm)
Cho một hệ thống hai đường dây dài đều và không tiêu tán
ở chế độ xác lập tần số 50 Hz như Hình 3. Đường dây số 1
có zc1 = 60 Ω, γ1 = j0,0015 (1/km), ℓ1 = 300 km. Đường
Hình 3
dây số 2 có zc2 = 90 Ω, γ2 = j0,0012 (1/km), ℓ2 = 500 km.
Các tải tập trung có thông số như sau: R = 100 Ω; L = 4 H; C = 0,02 mF.
a) Dòng điện qua R là 20 A. Tìm điện áp trên tụ?
b) Dòng điện qua R không phải là 20 A. E 35kV, tính dòng điện chảy qua nguồn áp?
Câu 1 (3 điểm)
Cho mạch điện như Hình 1. Biết giá trị các phần tử:
e(t ) 18sin 20t V; L 0, 25 H; R1 10; R2 15 ;
C 0,02 F. Tại thời điểm t = 0 khóa K mở ra.
Tính điện áp quá độ trên tụ điện C và dòng điện trên
cuộn dây L.
Hình 1
Câu 2 (3 điểm)
Cho mạch điện như Hình 2. Biết
J1 1 0 A; E 3 2410 V; R1 8 ;
ZC 2 j 20 . Cuộn dây L4 và điện trở phi
tuyến R5 có cùng đặc tính theo giá trị hiệu
dụng cho trong Bảng 1.
Hình 2
Tính công suất phát của hai nguồn.
Bảng 1
U (V) 0 1,6 4 7,2 11,2
I (A) 0 0,4 0,8 1,2 1,6
Câu 3 (3 điểm)
Xét hệ hai đường dây dài không tiêu tán và ở
chế độ xác lập như Hình 3. Các đường dây
đều có tổng trở sóng 50Ω. Đường dây 1 có
1l1 4(rad ) . Đường dây 2 có
2l2 3(rad ) . Tải Z 2 50 , cuối
đường dây hai hở mạch, nguồn Hình 3
E1 220 0 kV , tổng trở Z1 2.
Tính công suất tiêu thụ trên tải Z 2 .