Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi 1) (L.O.1, L.O.5): Động cơ không đồng bộ, rotor dây quấn, đấu ∆, có các thông
số định mức: 380 V, 4 cực, 50 Hz. Các thông số 1 pha quy về stator: Ra = 3 Ω, R’r = 6 Ω,
Xm = 100 Ω, Xls = X’lr = 15 Ω. Bỏ qua tổn hao sắt. Động cơ đang mang tải chạy với tốc độ
1440 vòng/phút. Tổn hao ma sát và quạt gió là 50 W, mômen tải không đổi theo tốc độ.
Dùng mạch tương đương gần đúng hình Γ, hãy tính:
c) Dòng dây và mômen điện từ lúc khởi động trực tiếp. Nhận xét. (1,0đ)
d) Sinh viên đề xuất phương pháp tăng mômen điện từ khởi động lên 50% so với ở câu c,
tính giá trị thông số cần thay đổi (0,5đ)
Phần kích từ độc lập (không đổi): 300V; 0,7 A. Phần ứng: 1,2 Ω; 500 V; 20 A ở định mức.
Tốc độ định mức 2000 vòng/phút. Tổn hao cơ 250 W (không đổi). Bỏ qua tổn hao sắt trên
mạch từ.
e) Tính tốc độ không tải của động cơ? Biết dòng điện phần ứng không tải là 1A (0,5đ)
Câu hỏi 3) (L.O.1, L.O.5): Máy phát đồng bộ 3 pha cực ẩn 500 kVA; 3,3 kV; 50 Hz; đấu
Y, có điện kháng đồng bộ là 15 Ω/pha (bỏ qua điện trở dây quấn phần ứng). Khi máy này
phát ra công suất định mức tại điện áp định mức, tần số định mức và PF = 0,8 trễ, dòng
kích từ là 72 A. Khi máy phát vận hành tại điện áp định mức và tần số định mức:
a) Tính dòng điện phần ứng định mức của máy tại PF = 0,8 trễ (0,5đ)
MSSV: ....................................... Họ và tên SV:...................................................................................................... Trang 1/2
b) Tính sức điện động pha Ear, góc mômen tại điều kiện câu a/ (1,0đ)
c) Tính dòng kích từ để máy phát ra công suất định mức tại hệ số công suất đơn vị (1,0đ)
Câu hỏi 4) (L.O.2): Cho cáp điện bằng đồng rất dài có tiết diện tròn 185 mm2 như hình 1.
Cáp điện bọc lớp cách điện dày 3 mm, có hệ số dẫn nhiệt =0,24 W/(oC.m). Dòng điện
chạy qua cáp là 450 A. Cáp điện đặt trong không khí có nhiệt độ là 300C, hệ số toả nhiệt
của cáp KT=8 W/(0C.m2), Biết điện trở suất của đồng ở nhiệt độ 200C: 0,01786 mm2/m,
hệ số nhiệt điện trở = 0,004.
a) Xác định nhiệt độ ổn định của mặt trong và mặt ngoài vách cách điện (1,0đ)
b) Nếu nhiệt độ không khí là 400C, hệ số toả nhiệt của cáp KT=6 W/(0C.m2), tính dòng
điện qua cáp thỏa cùng điều kiện phát nóng của mặt trong vách cách điện như trong câu a/
(1,0đ)
d Đồng
2
1
0
Hình 1
--- HẾT---
Câu hỏi 2:
=======================================================================
Ket qua ________________________________________
a) Tdt_dm = 45.454652 Nm
b) Eff_dm = 90.793340 %
c) Eff_c = 88.867562 %
d) Tdt_kd = 946.971911 Nm
e) n_o = 2095.798319 vong/phut (hoặc n_o2 = 1050.4 vong/phut)
% Cau_DC_De thi_CSKTD_HK202_CQ
clc
clear all
Vkt = 300; % V
Ikt = 0.7; % A
Ru = 1.1 % Ohm
V_dm = 500; % V
Iu_dm = 20; % A
n_dm = 2000 % vong / phut
Pthco= 250 % W
% Cách 2:
I_o = 1.0; % A (Đề bài nhầm, dòng không tải đúng phải là 0,5 A)
P_o = 250;
E_o2 = P_o/I_o;
n_o2 = n_dm*E_o2/E_dm;
% n_o2 = 1050.4 vong/phut < n_dm: không hợp lý!
% Do đề bài nhầm, nên sinh viên tính ra dáp số này vẫn được chấm 0,5 điểm.
Câu hỏi 3:
a/
Iar = 87.4773 A
b/
ia = 69.9819 -52.4864i A
Ear = 2.8899e+003 V
theta = 21.2990 độ
c/
iac = 87.4773 A
ec = 1.9053e+003 +1.3122e+003i V
Ec = 2.3134e+003 V
thetac = 34.5554 độ
Ifc = 57.6357 A
ra = 0;
xs = 15;
Sr = 500e+3;
Va = 3.3e+3/sqrt(3);
PF = 0.8; %lag
If = 72;
Iar = Sr/(3*Va)
ia = Iar*(0.8 - j*0.6)
ear = Va + (ra + j*xs)*ia
Ear = abs(ear)
theta = angle(ear)*180/pi
PFc = 1;
iac = Iar
ec = Va + (ra + j*xs)*iac
Earc = abs(ec)
thetac = angle(ec)*180/pi
Ifc = If*Ec/Ear
Câu hỏi 4:
a/ Xác định nhiệt độ ổn định của mặt trong và mặt ngoài vách cách điện.
15,3476 mm
q 185 mm 2 d 4q / 11,89.103 m
1 d 2 1 1
RT2 ln 0, 2190 C / W RT1 1,8640 C / W
2 d kT S kT (d 2 ).1
.1
T P I2
q
𝜃2 = 80,58𝑜
1 T . RT 0 75, 27 oC
1
b/ Tính dòng điện qua cáp thỏa cùng điều kiện phát nóng của mặt trong vách cách điện
RT1 2, 4850 C / W
2 80,58 oC
2 0 I 2 R( RT RT )2 1
I 353,8 A