Professional Documents
Culture Documents
D
Vi
Ri Rb 10
10 1K +
0
Vi 100 RL V t
L
_ -10
Diode lý tưởng có Vγ=0. Hãy xác định và vẽ dạng sóng điện áp ngõ vL ra trên cùng đồ thị
của điện áp ngõ vào vi trong 2 trường hợp sau:
a. Điện áp ngõ vào vi(t)=10sinωot (V)
b. Điện áp ngõ vào vi(t) có dạng xung tam giác đỉnh là 10V
Bài 2. Tìm và vẽ dạng sóng vL(t) theo thời gian khi vi(t)=5sinωt (V); Vγ=0.5V
Ri D
10 +
Vi 100 RL V
L
_
Bài 3. Tìm và vẽ dạng sóng vL(t) theo thời gian khi vi(t)=5sinωt (V); Vγ=0.2V
R1 D
150 +
R2 100
Vi 140 RL VL
VDC 2V _
Ri D1 D2
Bài 4. Cho mạch điện như hình bên: +
100 100
vi(t)= 4sinωt (V), các diode D1, D2 lý tưởng. Rb 100 RL V
Vi L
Hãy xác định và vẽ dạng sóng vL(t). V1 2V _
5V Vcc
Ri D
Bài 5.
50 + Cho vi(t)=10sinωot (V), Diode có Vγ=0.7V.
Vi VL Hãy xác định và vẽ dạng sóng vL(t).
_
Vcc 15V
Bài 14. Cho mạch điện như hình bên, biết
Transistor có VBE=0.7V, β=100. Các tụ điện có R2 Rc 4.7K
C
giá trị rất lớn. C
Ri +
a. Xác định R1, R2 để điện áp xoay chiều
500
trên tải đạt cực đại. 1K
b. Vẽ DCLL, ACLL. Xác định biên độ R1 Re1 VL RL
Vi 500
cực đại của điện áp xoay chiều trên tải. Re2
c. Tính Av và xác định điện áp cực đại 1K C _
ngõ vào không bị méo.
VCC = 20V
VCC = 15V
VCC
-VEE
Bài 18. Cho sơ đồ như VCC = 10V
hình vẽ. Với hie1 = 0,15K;
hie2 = 2K. R21 RC1 RC2
R22
0,2K 2K C
7K 9K
a. Vẽ sơ đồ tương đương. C iL
hfe1 = 100 hfe2 = 100
b. Xác định độ lợi dòng RL
R11 R12
RE1 RE2
iL 2K
Ai ii 3K 1K
0,1K C 0,3K
ii
VCC
Bài 20. Cho mạch khuếch đại ghép Rc1 R12 Rc2
R11
liên tầng như hình bên. Các tụ Cin, 50k 1k
Cc1
50k 1k
Cc2
Cc1, Cc2, CE1, CE2 có điện dung Cin
rất lớn. Q1, Q2 có: hie1=0,5k; Q2
Q1
hie2=0,5k ; hfe1=100 ; hfe2=50. Vin RL
RE1 RE vL 2k
v
a. Tính độ lợi áp Av L 1k CE1 1k CE2
vin
b. Tính trở kháng vào Zin, trở
kháng ra Zo.
VCC
Q1
+ Vo1
V1
+ _
V1 R
_ Vo R R
R _
RG
RA
+ Vo
R R _ R R
R
R _
V2 Vo2
+ V2
+
R2 Rf
V1 R3 Rf
+ R1
R1 V1 _
_ Vo R3
_
V2
+ R2
R4 Vo
V2 +
V2
R R2 R
R2 V4
R2 R4 OA1
_ R1
R1
_ R
+ Vo
V1 V2 V1 RE
+ R1
V3 OA2 Vo
R3