You are on page 1of 5

Bài 1.

Cho mạch điện như hình sau:

D
Vi
Ri Rb 10

10 1K +
0
Vi 100 RL V t
L
_ -10

Diode lý tưởng có Vγ=0. Hãy xác định và vẽ dạng sóng điện áp ngõ vL ra trên cùng đồ thị
của điện áp ngõ vào vi trong 2 trường hợp sau:
a. Điện áp ngõ vào vi(t)=10sinωot (V)
b. Điện áp ngõ vào vi(t) có dạng xung tam giác đỉnh là 10V
Bài 2. Tìm và vẽ dạng sóng vL(t) theo thời gian khi vi(t)=5sinωt (V); Vγ=0.5V
Ri D
10 +
Vi 100 RL V
L
_

Bài 3. Tìm và vẽ dạng sóng vL(t) theo thời gian khi vi(t)=5sinωt (V); Vγ=0.2V
R1 D

150 +
R2 100
Vi 140 RL VL
VDC 2V _

Ri D1 D2
Bài 4. Cho mạch điện như hình bên: +
100 100
vi(t)= 4sinωt (V), các diode D1, D2 lý tưởng. Rb 100 RL V
Vi L
Hãy xác định và vẽ dạng sóng vL(t). V1 2V _
5V Vcc

Ri D
Bài 5.
50 + Cho vi(t)=10sinωot (V), Diode có Vγ=0.7V.
Vi VL Hãy xác định và vẽ dạng sóng vL(t).
_

Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ (Vγ=0):


R3 = 2K
R1 = 2K
R2 = 1K
RL
Vi = 9sin0t VL
1K

Tính và vẽ tín hiệu ngõ ra VL.


Bài 7. Cho Vi thay đổi từ 15V18V, biến trở RL Ri
thay đổi từ 12Ω120Ω. Diode Zener có VZ=12V +
và Izmin=20mA. Vi DZ RL VL
a. Tìm Ri để VL=12V không đổi. _
b. Tìm công suất tiêu tán cực đại trên Ri và
trên diode Zener.
Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ
20  VDC  25V
I Ri PZmax = 1W
IZ IL
VZ = 10V
VDC VZ VL
RL 200  RL 500
Tìm Ri để mạch hoạt động ổn định liên tục?
Bài 9. Cho mạch điện như hình dưới. R1 R2
Diode Zener có các thông số VZ=5,1V; +
10 10
IZmin=10mA, IZmax=500mA. Xác định tầm DZ
Vi 10 R3 R L VL
thay đổi của dòng tải iL để điện áp trên tải 20V _
vẫn ổn định.
Vcc 10V
Bài 10. Cho mạch điện như hình bên, biết
R2 Rc 1.5K
Transistor có VBE=0.7V, β=50. 10K Cc
a. Xác định điểm tĩnh Q. C1
iL
b. Xác định biên độ dao động cực đại trên
RL 100
tải ILmmax không bị méo. ii R1 1K
Re Ce
c. Xác định lại R1, R2 để mạch hoạt 470
động ở chế độ tối ưu. Vcc 5V
Bài 11. Cho mạch điện như hình bên, biết Rb
20K
Transistor có VBE=0.7V, β=80.
Ri C 1
a. Xác định điểm tĩnh Q. Viết và vẽ
1K Ce
phương trình đường tải DCLL, ACLL.
+
b. Xác định biên độ điện áp cực đại trên Vi Re 2K RL 2K VL
tải không bị méo dạng. _
c. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ.
Zi VccZ24V
o
Tính AV, Zi, Zo.
Bài 12. Cho mạch điện như hình bên, biết R2 Rc 1K
Transistor có VBE=0.7V, β=50. 20K
Ri C1
a. Xác định điểm tĩnh Q.
500 Ce
b. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ.
Vi R1 5K +
Tính AV Re RL 2K VL
c. Xác định tổng trở vào Zi, tổng trở ra Zo 2K _
của mạch.
Zi Zo
d. Xác định biên độ ngõ vào lớn nhất Vimmax để
ngõ ra đạt cực đại không méo dạng.
Vcc 20V
Rc 5K
Bài 13. Cho mạch điện như hình bên, biết R2 C
16K
Transistor có VBE=0.7V, β=100. C
iL
a. Xác định điểm tĩnh Q. C
RL 1K
b. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ. Tính R1 4K
Re Ri i
Ai=iL/ii 2K 2K i

Vcc 15V
Bài 14. Cho mạch điện như hình bên, biết
Transistor có VBE=0.7V, β=100. Các tụ điện có R2 Rc 4.7K
C
giá trị rất lớn. C
Ri +
a. Xác định R1, R2 để điện áp xoay chiều
500
trên tải đạt cực đại. 1K
b. Vẽ DCLL, ACLL. Xác định biên độ R1 Re1 VL RL
Vi 500
cực đại của điện áp xoay chiều trên tải. Re2
c. Tính Av và xác định điện áp cực đại 1K C _
ngõ vào không bị méo.
VCC = 20V

Bài 15. Cho mạch điện như hình vẽ


RC
a. Tính hie. R2
1,5KC  
b. Vẽ sơ đồ tương đương C 20 K
iL
 = 100
c. Tính hệ số khuếch đại dòng điện
ri RL
i R1
Ai  L RE C 1,5K
ii 2K 3,5K
ii . 500

VCC = 15V

Bài 16. Cho mạch điện như hình vẽ RC


R1 C 
1K
a. Xác định R1, R2 để tín hiệu trên Ri C 
tải đạt cực đại (MaxSwing). hfe = 100
RE1
b. Xác định điểm tĩnh Q. 1K RL
R2 500 C 
c. Vẽ đặc tuyến tải DC, AC RE2 RE3 1K
Vi
d. Xác định AV 1K 1K

VCC

Bài 17. Cho mạch điện như hình bên. Q3


Rc1 Rc2
tạo dòng hằng. Giả sử: Q1, Q2 có: 2k 2k
C 
hie1  hie 2  500; h fe1  h fe 2  100
Q1 Q2
a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ 
với các thông số hybrid cho ở trên. Rb1
10k
Rb2
10k vL RL
2k
vL
b. Tính độ lợi áp AV  . Vi
Q3

vi
REE

-VEE
Bài 18. Cho sơ đồ như VCC = 10V
hình vẽ. Với hie1 = 0,15K;
hie2 = 2K. R21 RC1 RC2
R22
0,2K 2K C 
7K 9K
a. Vẽ sơ đồ tương đương. C  iL
hfe1 = 100 hfe2 = 100
b. Xác định độ lợi dòng RL
R11 R12
RE1 RE2
iL 2K
Ai  ii 3K 1K
0,1K C  0,3K
ii

Bài 19. Cho sơ đồ như VCC = 9V


hình vẽ. iL
RC2 RL
hfe = 50; hie = 0.5K R21 R22
2.5K 60
3K 3K Q3
Q4
Q1 Q2
a. Vẽ sơ đồ tương đương
R11 R12
tín hiệu nhỏ ii RE RE4
1K 1K
iL 0.5K 60
b. Tính Ai 
ii

VCC
Bài 20. Cho mạch khuếch đại ghép Rc1 R12 Rc2
R11
liên tầng như hình bên. Các tụ Cin, 50k 1k
Cc1
50k 1k
Cc2
Cc1, Cc2, CE1, CE2 có điện dung Cin
rất lớn. Q1, Q2 có: hie1=0,5k; Q2
Q1

hie2=0,5k ; hfe1=100 ; hfe2=50. Vin RL
RE1 RE vL 2k
v
a. Tính độ lợi áp Av  L 1k CE1 1k CE2 
vin
b. Tính trở kháng vào Zin, trở
kháng ra Zo.
VCC

Bài 21. Cho mạch điện như hình bên. Tụ Cc có R1


điện dung rất lớn. Giả sử: Q1, Q2 có: 5k
RC
1k

hie1  hie 2  500; h fe1  h fe 2  100


Cc

Q1

a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ với các Q2

thông số hybrid cho ở trên. iL


RL
i Ii R2 1k
b. Tính độ lợi Ai  L . 1k Re
ii
1k
Bài 22. Cho mạch điện sau, BJT có β1=50; β2=100; 15V Vcc
Các tụ C có giá trị rất lớn. Nguồn ii không có thành
Re2
phần DC. R2 Rc1 1K 300 C
a. Xác định dòng điện tĩnh ICQ1, ICQ2 của các 20K
Transistor.
b. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số iL
Ri R1 Rc2
ii 10K Re1
thấp. 10K 150 100 RL
100
c. Xác định Ai, Zi.
Zi
Bài 23. Xác định Vo trong các mạch sau.

+ Vo1
V1
+ _
V1 R
_ Vo R R
R _
RG
RA
+ Vo

R R _ R R
R
R _
V2 Vo2
+ V2
+

R2 Rf
V1 R3 Rf
+ R1
R1 V1 _
_ Vo R3
_
V2
+ R2
R4 Vo
V2 +

V2
R R2 R

R2 V4
R2 R4 OA1
_ R1
R1
_ R

+ Vo
V1 V2 V1 RE
+ R1

V3 OA2 Vo
R3

You might also like