Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Vẽ VL(t) cho Ri=1Ω, RL=9Ω, VD=0.7V với điện áp nguồn VS(t) là dạng sóng sin, tam giác.
a. vs(s) có biên độ 10 V
b. vs(s) có biên độ 1 V
Bài 2: Vẽ VL(t) với điện áp nguồn VS(t) là dạng sóng vuông, sóng sin, tam giác.
a. vs(s) có biên độ 10 V
b. vs(s) có biên độ 1 V
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Giả thiết diode lý tưởng với điện áp phân cực gần bằng 0V. Với
VS(t) có dạng vuông, sin, tam giác.
a. vs(s) có biên độ 10 V
b. vs(s) có biên độ 1 V
Bài 4: Áp rơi cố định trên diode zener VZ=18V khi dòng điện qua nó duy trì khoảng 200mA đến 2A.
a. Tìm Ri để VL vẫn giữ 18V khi VDC thay đổi từ 22V đến 28V.
b. Tìm công suất tiêu tán lớn nhất trên diode.
Bài 5: Áp rơi cố định trên diode zener VZ=10V với VDC thay đổi từ 13V đến 16V. Dòng điện qua tải
thay đổi trong khoảng 10mA đến 85mA. Dòng Zener nhỏ nhất là 15mA
a. Tìm giá trị lớn nhất của Ri.
b. Tìm công suất tiêu tán lớn nhất trên diode với giá trị Ri tìm được trong câu a.
Bài 6: Cho mạch khuếch đại CE dùng BJT như hình vẽ 2.1 với BJT có VBEQ=0.7V, β=100, RC = 1kΩ,
RE = 200Ω, VCC = 9V.
a. Xác định điểm tĩnh Q(VCEQ, ICQ) để dòng ic xoay chiều có giá trị cực đại.
b. Tìm R1, R2 để mạch có điểm tĩnh Q xác định ở câu a.
c. Tính điện áp xoay chiều vc ở cực C của BJT.
Hình 2.1
Hình 2.2
a. Tìm R1, R2 để ICQ = 10mA (RB <<βre)
b. Tìm dao động cực đại có thể có với những giá trị cực đại của R1, R2 tìm được
Bài 8: Hình vẽ 2.2 hãy tìm R1, R2 để có dòng ic cực đại. Tìm điểm Q cho trường hợp này.
Bài 9: Tìm R1, R2 để có dòng tải xoay chiều cực đại. Tìm dòng tải và dòng xoay chiều ic trong trường
hợp này. (Hình 2.3)
Hình 2.3
Bài 10: Tìm biên độ cực đại của điện áp VL (Hình 2.3)
Hình 2.4
Bài 11: Tìm điểm Q và giá trị cực đại của VL (Hình 2.5)
Hình 2.5
Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6. Biết VBE = 0,7V, β = 100
1. Xác định điểm làm việc tĩnh Q của mạch
2. Vẽ sơ đồ tương đương
3. Xác định trở kháng vào, trở kháng ra, hệ số khuếch đại điện áp và hệ số khuếch đại dòng điện của
mạch.
Vc
Vc 20
16 c
c V
V R
R C
R 1.2
C 10u
150
1
100
1 K F
C K
C K 10u
1
C F
i
R R R
o
n 20
n RE 4.7
t
0.3 K
R 0 R 1
200 5.6 R Ur 4.7 K
E ~ K
2
2E
R 3.3
t
E
n
K
2
RE C
n K
K 0.2
2 E
K
Bài 13: Cho mạch điện như hình vẽ 3.7; 3.8; 3.9; 3.10;3.11; 3.12. Hãy:
a. Phân tích chế độ một chiều.
b. Vẽ sơ đồ tương đương
c. Xác định trở kháng vào, trở kháng ra, hệ số khuếch đại dòng điện và hệ số khuếch đại điện áp của
mạch.
Hình 3.7
Hình 3.8
Hình 3.9
Hình 3.10
Hình 3.11
Hình 3.12
Bài 14: Cho mạch khuếch đại CE dùng BJT như hình vẽ với BJT có β=hfe=200, VBEQ=0.7V, VT =26mV,
Rb = 15kΩ ; VBB = 4,2V ; VCC =15V, RC = 1kΩ, giả thiết nguồn dòng ii là lý tưởng. Hãy:
a. Tìm điểm tĩnh Q(VCEQ,ICQ).
b. Vẽ sơ đồ tương tín hiệu nhỏ của mạch (bỏ qua hre, hoe).
c. Tính trở kháng vào, độ lợi dòng và độ lợi áp của mạch.
Bài 15: Giá trị các thông số và câu hỏi như bài 14 nhưng sơ đồ mạch them tụ CE
Bài 16: Mạch khuếch đại công suất kiểu OTL, OCL, dùng 2 BJT cùng loại, 2 BJT bổ phụ. Cho biết
VCC = 30V;trở tải RL = 4Ω.
a. Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động mạch.
b.Tính công suất trên tải, công suất nguồn cung cấp.
c. Tính hiệu suất của mạch.
Bài 17: Vẽ sơ đồ nguyên lý, nêu tác dụng các linh kiện, giải thích nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch
khuếch đại công suất kiểu OTL (hoặc OCL) dùng 2 BJT bổ phụ có sử dụng các cặp BJT ghép phức hợp
(darlington hoặc bù darlington).
Bài 18: Cho mạch khuếch đại vi sai như hình vẽ 6.1 ; 6.2 ; 6.3 ; 6.4 ; 6.5 ; 6.6
a. Xác định chế độ tĩnh của mạch.
b. Xác định hệ số khuếch đại vi sai của mạch
E1
Rc1 Rc2
v1 v2
Q2
Q1
Rt
Q3
Vz
R2 R1
E2
Hình 6.1
E1
Rc1 Rc2
vo
v1 v2
Q1 Q2
Q3
D1
R2 D2 R1
E2
Hình 6.2
E1
Rc1 Rc2
v1 v2
Q2
Q1
Rt
Q3
Vz
R2 R1
E2
Hình 6.3
E1
Rc1 Rc2
vo
v1 v2
Q1 Q2
Q3
D1
R2 D2 R1
E2
Hình 6.4
Vcc
Rc Rc
Rz
vo
Q1 Q2
v1 v2
Q3
R3 Dz
VEE
Hình 6.5
E1
R3
R2 R5
vo
Q6 Q5
vi
R6
R1
R4
E2
Hình 6.6
Bài 19: Cho sơ đồ OPAMP như hình vẽ, hãy thiết lập biểu thức tính độ lợi áp
R4
R3
R1 R2
Vin
Vo
Bài 20 : Cho mạch khuếch đại thuật toán như hình vẽ 6.1; 6.2; 6.3 6.4; 6.5.
a. Thiết lập hệ thức tính độ lợi áp.
b. Xác định Vomin ÷ Vomax
c. Xác định khoảng giá trị VR để tín hiệu ra của mỗi OPAMP đều không bị méo dạng (giả thiết
│Vomax│=0,9VCC).
R2 VR
R3
R1
Vin Vo
Hình 6.1
R2
R1
VR
Vin Vo
Hình 6.2
Vin
Vo
R2
R1
VR
Hình 6.3
VR
R1 OPAMP1
OPAMP2
Vin
Vo
R2 R3
Hình 6.4
R2
VR
R1 OPAMP1
R3 OPAMP2
Vo
Vin
Hình 6.5