Professional Documents
Culture Documents
1 L1
7.1. a) Vì fC , R t
R 0
nª n
L 1C C 2
2
1 1 9
C 2
42 , 44 . 10 F 42 , 44 nF
3
fC R 0 . 15 . 10 . 500
2
L 1
R 0
C 2
0 , 0106 H 10 , 6 mH
a) b) c)
5,3mH 5,3mH 5,3mH 10,6 mH
om
H×nh 7.17
.c
c) Hệ số suy giảm đặc tính :
ở tần số 10Khz : a c
10 Khz
0 vì tần số này thuộc dải thông.ng
co
f 20
ở tần số 20Khz : ac 2 arc ch 2 arc ch 1 , 5907 nepe
20 Khz fC 15
an
f 25
ở tần số 25Khz : a c
2 arc ch 2 arc ch 2 ,1972 nepe
fC 15
th
25 Khz
f 5
ở tần số 5Khz: b 2 arc sin 2 arc sin 0 , 6797 rad 38 , 94
0
on
c
5 Khz fC 15
f 10
ở tần số 10Khz: 0
du
b c
2 arc sin 2 arc sin 1 , 4596 rad 83 , 62
10 Khz fC 15
ở tần số 20Khz: b c
vì tần số này thuộc dải chặn.
u
20 Khz
ZCT :
2 2
f 5
ở tần số 5Khz: Z CT
R 0
1 500 1 471 , 4
5 Khz fC 15
2 2
f 10
ở tần số 10Khz: Z CT
R 0
1 500 1 372 , 7
10 Khz fC 15
203
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
R 500
ZC : ở tần số 5Khz: Z CT
0
530 , 33
5 Khz 2 2
f 5
1 1
fC 15
R 500
ở tần số 10Khz: Z CT
0
670 , 8
10 Khz 2 2
f 10
1 1
fC 15
7.3. a c
1 , 925 nepe ;a c
2 , 901 nepe ;
12 Khz 18 Khz
0 0
b c
36 , 42 ;b c
97 ,18
om
2 , 5 Khz 6 Khz
.c
7.5. a) C 2 0 , 589 F ; L1= 0,121 H
b) f1 2350 Hz.
c) Mắc 3 đốt liên thông.
d) 6,592 nepe.
ng
co
7.6. a) 440 ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình tương ứng; 601
an
Hz.
th
7.8.
on
1
fC 1250 Hz
L 1C 2
u
L1
b) R 525
cu
0
C 2
2000
c) a C
2 arc ch 2 , 0939 nepe
2000 Hz 1250
204
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2500
a C
2 arc ch 2 , 6339 nepe
2500 Hz 1250
133,7 mH
500 0
d) b C
2 arc sin 47 ,16
500 Hz 1250
920
b 2 arc sin 94 , 78
0 0,2425 F 0,2425 F
C
920 Hz 1250
2
500 H×nh 7.18
e) Z CT
525 1 481 .
500 Hz 1250
f) Hình 7.18
b)
a)
50 mH 50 mH 100 mH
7.9.
a) fC 2250 Hz
0,2 F 0,1 F 0,1 F
b) R 0
707
om
f) Hình 7.19 H×nh 7.19
.c
7.10. a ) f C 731 Hz ;b) R 0
276
f) Hình 7.20 ng
co
7.11. 0,06 H 0,06 mH
L 2 1
a) R ; ; 1,58 F
an
0 C
C 1 2 L 2C 1
th
1 1 1 H×nh 7.20
fC ; C 1
4 L 2C 4 R f
0 c
4 . 250 . 800
1
g
7 2 2 9
3 , 98 . 10 F 0 , 398 F;L R C 250 . 398 . 10 0 , 024875 H 24 , 875 mH
on
2 0 1
b) Hình 7.21
du
fC 800
c) a c
2 arc ch 2 arc ch 4 , 716 nepe
150 Hz f 150
u
800
a c
2 arc ch 2 , 0939 nepe ; a c
0 (1000 Hz thuéc d¶ i th « ng )
cu
a) b) c)
0,796 F 0,796 F 0,796 F 0,398 F
H×nh 7.21
d)
205
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
fC 800 0
b c
; ( 250 Hz thuoc dai chan ); b c
2 arc sin 2 arc sin 106 , 26
250 Hz 1000 Hz f 1000
800 0
b c
2 arc sin 64 , 46
1500 Hz 1500
2
800 250
e) Z CT
250 1 186 ;Z C
335 ;
1200Hz 1200 1200Hz 2
800
1
1200
7.14.
om
0 , 31
a) C 1 0 , 68 F , L 2
0 ,155 H .; f0 245 Hz b) R 0 477
2
.c
c) a c 3 , 318 nepe ; a c
1 , 652 nepe
90 Hz 180 Hz
d) b ; b 1 , 744 rad .
ng 1,36 F 1,36 F
co
c c
100 Hz 320 Hz
e) Z C 826
0,155 H
an
f) Hình 7.22
th
H×nh 7.22
7.16.
g
1 1
on
a ) f0 f1 .f 2 8 . 12 , 5 10 Khz .
2 L 1C 1
2 L 2C 2
du
L1 L 2
2R 0
R 0
R 0
; ; F 12 , 5 8 4 , 5 Khz ;
C 2
C 1
L1 L1
u
R 850 L1
cu
0 9
L1 0 , 06 H 60 mH ; C 2
83 . 10 F 83 nF .
2
. F . 4500 R 0
1 1 1 9
f0 f1 .f 2 C 1
4 , 22 . 10 F 4 , 22 nF .
2 4 2
2 L 1C 1
( f 0 .2 ) L1 (10 .2 ) . 0 , 06
1 1 3
f0 f1 .f 2 L 2
3 . 10 H 3 mH .
2
2 L 2C 2
( f 0 .2 ) C 2
206
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Các mạch lọc hình “Ô , hình “T” và hình “ ” trình bày trên hình 7.23
a)
b)
8,44 8,44 8,44 c)
30 mH nF 30 mH nF nF 30 mH 60 mH 4,22nF
H×nh 7.23
f0 f
F ;
fC 2 fC1
om
f0
5 10
1, 5
.c
10 5
F 3 , 333 F
f 5 Khz
12 , 5 8 0 , 45 f 20 Khz
10
a C
f 20 Khz
a C
f 5 Khz
2 arc ch 3 , 333 3 , 7476 Nepe .
ng
co
d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz , 9 Khz , 11,111 Khz 20 Khz. (Hình 7.24)
b rad ;
an
C
f 5 Khz
9 10
th
bc [rad]
10 9
b C
2 arc sin
f 9 Khz 0 , 45
g
0,9766
on
11,111
0 8 9
2 arc sin 0 , 4691 0 , 9766 rad 56 -0,9766 5 10 12,5 20
f [Khz]
du
11 ,111 10
_
10 11 ,111 H×nh 7.24
b 2 arc sin
u
C
f 11 ,111 Khz 0 , 45
cu
0
2 arc sin 0 , 4691 0 , 9766 rad 56
b C
rad
f 20 Khz
207
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2 2
F F 0 , 4691 0 , 22 .
9 Khz 11 ,111 Khz
Z CT
Z CT
850 1 0 , 22 750
9 Khz 11 ,111 Khz
850
Z C
Z C
962
9 Khz 11 ,111 Khz 1 0 , 22
7.17.
R 0
1000 ; 0
53 451 rad / s ; C1
41 041 rad / s ; C 2
69 618 rad / s ;
7.18.
1 1
a) f0 f C 1 .f C 2
6 , 25 . 10 , 24 8 Khz ;
2 L 1C 1
2 L 2
C 2
L 1
L 2
R 0
R 0
; F 10 , 24 6 , 25 3 , 99 Khz ;
C C L
om
2 1 1
1000
L 1
0 , 07977 H 79 , 77 mH 80 mH
3
. 3 , 99 . 10
.c
1 1 9
C 1
4 , 96 . 10 F 4 , 96 nF 5 nF
2 3 2
( 2 . .f 0 ) L 1
( 8 . 10 .2 ) 0 , 07977
C 2
R
L 1
2
0
0 , 07977
10
6
80 . 10
9
F 80
ng
nF .
co
1 1 1 3
L 2
4 , 947 . 10 H 4 , 95 mH 5 mH
2 2 2 9
(2 f0 ) C 2
(2 f0 ) C 2
( 2 f 0 ) . 80 . 10
an
b) Sơ đồ hình 7.25
th
a) 10 nF b) 10 nF c)
10 nF
g
5 nF
on
40 mH 40 mH 40 mH 10 mH
10 mH
5 mH 10 mH 80 mH
ZCT ZC ZCT ZC
ZCT
du
ZC
40 nF
80 nF 40 nF 40 nF
u
H×nh 7.25
cu
c) Đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số : hình 7.26.
d)Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7, 5 Khz và 8,533 Kz.
F F 0 , 259
7 , 5 Khz 8 , 533 Khz
1
a c
a c
2 arc ch 4 , 053 nepe
7 , 5 Khz 8 , 533 Khz 0 , 259
e) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz , 7,5 Khz , 8,533 Khz và 16 Khz.
208
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4 8 16 8
8 4 1, 5 8 16 a
F 3; F 3
4 Khz
3 , 99 0 , 498 16 Khz
3 , 99
8 8
1 1 a
0
b c
2 arc sin 2 arc sin 38 , 94
4 Khz F 3 0
C1 C2
0 , 6979 rad
b c
; b c
;
7 , 5 Khz 8 , 533 Khz
0 C2
C1
b c
0 , 6979 rad ; b c _
8 , 533 Khz 16 Khz
1 1 0
b c
2 arc sin 2 arc sin 38 , 94 H×nh 7..26
4 Khz F 3
om
7.19. a) Đầu tiên tính cho lọc loại K tương ứng sẽ
được C 2 0 , 32 F ; L 1 0 , 32 H . Chuyển sang lọc loại m theo công thức (7.31)
.c
có : 0,08 H 0,08 H
L 1m 0 ,16 H ; C 2m
0 ,16 F ; L 2m
0 ,12 H ZCT
ZCT
0,12 H
co
c) Tính theo công thức (7.36) ứng với mẫu số bằng 0 H×nh 7.27
an
m m
d) a C
2 arc ch 2 arc ch
g
2
4Z 2 2 fC 2
1 m 1 m
on
Z 1 f
du
0 ,5
a C
2 arc ch 2 , 397 nepe
1100 Hz 2
1000 2
1 0 ,5
u
1100
cu
0 ,5
a C
2 arc ch 4 , 97 nepe
1160 Hz 2
1000 2
1 0 ,5
1160
4 4
7.21. a) C 6
40 rad/s
RC 100 . 1000 . 10
209
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
( RC ) RC RC
b) a C
arc sh 1
8 2 4
7.22.
a) Lọc thông dải (hình 7.28): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt
thông cao.
b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C2=400 F; R1
2C2
6,25
C2=200 F;2R2=50 ;R2=25 ;tần số cắt thứ nhất: 2 400 F
200 F
1 1 50
C2
C1
50 rad / s
4 .R 2 C 6 2 2R2
2 4 . 25 . 200 . 10
C
Nửa đốt thứ nhất là thông thấp có 1
= 200 F ; H×nh 7.28
2
R
C 1= 400 F; 1
6 , 25 ;R 12 , 5 ;
om
2
4 4
Tần số cắt thứ hai C2 6
200 rad / s
4 R 1C 4 . 12 , 5 . 400 . 10
.c
1
c) Tính aC1 của đốt lọc thứ nhất theo công thức (7.40). Tính aC2 của đốt lọc thứ
hai theo công thức (7.43).Tính aC=aC1+aC2,kết quả cho và bảng 7.3.
aC nepe
th
Hết chương 7
g
on
du
u
cu
210
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt