You are on page 1of 14

The picture can't be display ed.

CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP


3. Tổn thất cột áp dọc đường
3.3 Công thức Hazen-Williams.
• Công thức : V  k .C.R 0.63 J 0.54
C – Số Hazen-Williams
R – bán kính thủy lực
k – Hệ số phụ thuộc hệ đơn vị đo lường (k=0.849 trong hệ SI)

• Các công thức suy diễn từ


công thức Hazen-Williams:
V 1.852
hl  1.852 1.852 1.167 l
k C R

105
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
4. Tổn thất cột áp cục bộ
4.1 Khái niệm.
E
hcb
P E
P

Trong đoạn lm:


lm  (2050)D

du 
  du
dy      eff   hf 
 dy
 t  

4.2 Công thức Darcy - Weisbach

V2
hcb   ( - hệ số tổn thất cột áp cục bộ)
2g 106
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
4. Tổn thất cột áp cục bộ
Ví dụ

107
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
4. Tổn thất cột áp cục bộ
4.3 Đường đo áp và đường năng lượng

• Đường đo áp là đồ thị diễn


biến của cột áp tĩnh H
(H=z+p/γ) dọc theo chiều dài
dòng chảy.

• Đường năng lượng là đồ thị


diễn biến của năng lượng toàn
phần E dọc theo chiều dài
dòng chảy.

p V 2
E z 
 2g

108
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
5.1 Giới thiệu.
• Tính toán thủy lực đường ống: tính Q, H
• Các phương trình, công thức cơ bản:
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy
• Ptrình liên tục
• Các công thức tính tổn thất cột áp (tổn thất cột áp dọc đường và cục bộ)
• Các giả thiết:
• lm << l  lm = 0 và hl tính với tòan bộ chiều dài đường ống
• Khoảng cách giữa các điểm có tổn thất cột áp cục bộ phải đủ lớn ( lm)

• Khái niệm đường ống dài về mặt thủy lực: Đường ống có hcb << hl (< 5%hl)
=> Bỏ qua tổn thất cột áp cục bộ và động năng.
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy
p1 αV12 p2 αV22
z1    z2    hf  H1  H 2  hl
γ 2g γ 2g  p 
 H i  zi  i 
• Sử dụng Khái niệm cột áp tại nút   109

CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
5.2 Các bài toán đường ống ngắn về mặt thủy lực
• Chỉ xét đường ống đơn giản
• Xem bài toán tổng quát. Ptrình Bernoulli
Q d1, l1, 1
từ mcắt 1-1 tới mcắt 2-2:
p1 αV12 p2 αV22 1 1
z1    z2    hf 2 (Vd2)
γ 2g γ 2g

1 H d2, l2, 2
Đưa tới:
Vd22
H k 2 2
2g 0 0
V2
với
4
 l1  d 2   l2 
k   1  1     2   2   1
 d1  d1   d 2 

• Từ ptrình trên nếu cho Q sẽ tính được H, hoặc ngược lại nếu cho H sẽ tính được Q
• Bài toán cho H hỏi Q có ẩn số Vd2 nằm cả ở trong k nên phải giải = pp gần đúng
110
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống d1, l1, 1
Q
Ví dụ: Cho l1=1,5m, d1=3,0cm, Δ1=0,06mm, l2=2,0m,
d2=2,0cm , Δ2=0,06mm, ξ1=1,0, ξ2=0,3, Q=1,0lít/s 1 1
2 (Vd2)
Hỏi: H?
Giải: 1 H d2, l2, 2
1 0,06mm 2
1    2.10 3 2   3.10 3
d1 30mm d2 2 2
0 0
Q 1.10 3 m 3 / s Q V2
Vd 1  2   1,415m / s Vd 2   3,183m / s
d1 4  0,03m  4
2
d 2 4
2

Vd 1.d1 1,415m / s.0,03m Vd 2 .d 2


Re d 1    4, 24.10 4 Re d 2   6,37.10 4
 1.10 6 m 2 / s 
0 , 25 0 , 25
 100   100 
1  0,11,461    0,11,46.2.10 3  4
  0,0270 2  0,0278
 Re d 1   4,24.10 
4
 1,5m  2cm   2m 
k   ,0270  1,0     0,0278  0,3   1  4,54
 0,03m  3cm   0,02m 

H  4,54
3,18m / s 
2
 2,35m 111
2
2.9,81m / s
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
5.3 Các bài toán đường ống dài về mặt thủy lực.
a. Đường ống đơn giản 2
V2
• Xem bài toán tổng quát. Ptrình Bernoulli từ 2
mcắt 1-1 tới mcắt 2-2:
H Q
2 2
d2, l2, n2
p1 αV p2 αV 1 1
z1    z2 
1
  hf  H B
2
γ 2g γ 2g B

d1, l1, n1

Đưa tới:
 l l 
H B  H  Q 2  12  22  => Nếu cho trước 2 trong số 3 thông số Q, H
 K1 K 2  và HB, sẽ tính được thông số còn lại.

112
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống 2
V2
2
Ví dụ: Cho: l1=15m, d1=24cm, l2=20m,
d2=20cm, n1=n2=0,012, H=16m, Q=40lít/s H Q
d2, l2, n2
Hỏi: HB và NB? 1 1
Giải: B

d1, l1, n1

 
K1  A1C1 R1  d 8/ 3
1  0, 24 8/3
 0,578 m 3
s
n.45 / 3 0,012.4 5/3

K 2  0,355 m3 s

 
H B  16m  0,08 m s  
15
2 m 20 m   17,30m
3

 0,578 m 3 s  0,355 m3 s  
2 2
 

N B  QH B  9810 N m 3 .0,08 m3 s .17,30m  13,6.103W


113
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
b. Đường ống tương đương
• Các đường ống gắn nối tiếp

lTÑ li 1 2 3 TĐ

KTÑ
2
 i K 2 A Q B
=>
A B
i Q

• Các đường ống gắn song song


1
KTÑ Ki
 Q
2 TĐ
lTÑ i li A 3 B
Q
A B

114
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
Ví dụ: Hỏi Q chảy từ bể A qua bể B, biết H=15m và

A
H
1
2
4 B
3
Giải

• Thay ống 2 và ống 3 mắc song A


H
song bằng ống 5 tương đương: 1
K5 K2 K3 5 B
   0,0559 m 2,5 s 4
L5 L2 L3

• Viết pt Bernoulli cho dòng chảy từ bể A qua bể B:

H
H  hl1  hl 5  hl 4  Q   0,131 m 3 s
L1 L5 L4
2
 2
 2
K1 K 5 K 4
115
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
c. Thiết kế mạng đường ống kiểu cành cây

Cho: chiều dài các ống và lưu lượng, cột áp tối


thiểu tại các điểm nút
Tính: Đường kính các ống và cột áp của bể nước

1 2
3
5
4
Q 1 2 3 Q5 4
1 Q3 7 Q4
Q2 6
Q7
Q6 8

1- Xác định lưu lượng trong các ống. Q8

2- Chọn tuyến ống chính: Tuyến có Q lớn, dài và cột áp cuối tuyến cao
3- Tính toán tuyến ống chính. -> Đường kính các ống từ Vkt và cột áp tại các nút
4- Tính toán các nhánh rẽ. -> Đường kính các ống từ J của tuyến và cột áp tại116
các nút
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
d. Mạng đường ống 2
• Tổn thất cột áp: 
hf  r Q
n 1
mQ Q (1) 
1. Phương pháp cân bằng cột áp (pp Hardy- 1 I 4
Cross cho mạng khép kín)
~
Q
• Giả thiết lưu lượng j trong các ống (đảm
bảo pt liên tục) 3

• Thực hiện hiệu chỉnh:


~
Q j  Q j  Q (2)
• Trên mỗi vòng kín, điều kiện hiệu chỉnh:
 hf j  0
j
(3)
• Thay (2) vào (1), được:
~ n 1 ~
h f   nr Q  2m Q Q  

(4)
 
• Thay (4) vào (3), được: j h f j
Q   (5)
~ n 1
 nr Q ~ 
j  j  2m Q j  117
• Lặp lại hiệu chỉnh cho tới khi ΔQ →0
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
2. Phương pháp cân bằng lưu lượng
~ ~
• Giả thiết cột áp tại các nút H j , tính Q ji 1

• Thực hiện hiệu chỉnh: H j  H~ j  H j (1)


2
Qi
• Tại nút i, điều kiện hiệu chỉnh:

~

 ji  Q ji  Qi  0
Q (2) i
j
• Pt Bernoulli cho ống nối từ nút j tới nút i:
 n 1

H j  H i  h f  r Q ji  m Q ji Q ji
3

 ~ n 1 ~ 
 H j  H i   nr Q ji  m Q ji Q ji   => ΔQji=… (3)
 
• Thay (3) vào (2) => p.trình cho ΔHi :
 
~  H  H 
j  ji
Q 
j
~ n 1
i
~   Qi  0
(4)
 nr Q ji  2m Q ji 
 
• Lặp lại (2) cho tất cả các nút => hệ phương trình:
A. H   B  Giải H  118
• Lặp lại hiệu chỉnh cho tới khi ΔH →0

You might also like