Professional Documents
Culture Documents
105
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
4. Tổn thất cột áp cục bộ
4.1 Khái niệm.
E
hcb
P E
P
du
du
dy eff hf
dy
t
V2
hcb ( - hệ số tổn thất cột áp cục bộ)
2g 106
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
4. Tổn thất cột áp cục bộ
Ví dụ
107
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
4. Tổn thất cột áp cục bộ
4.3 Đường đo áp và đường năng lượng
p V 2
E z
2g
108
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
5.1 Giới thiệu.
• Tính toán thủy lực đường ống: tính Q, H
• Các phương trình, công thức cơ bản:
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy
• Ptrình liên tục
• Các công thức tính tổn thất cột áp (tổn thất cột áp dọc đường và cục bộ)
• Các giả thiết:
• lm << l lm = 0 và hl tính với tòan bộ chiều dài đường ống
• Khoảng cách giữa các điểm có tổn thất cột áp cục bộ phải đủ lớn ( lm)
• Khái niệm đường ống dài về mặt thủy lực: Đường ống có hcb << hl (< 5%hl)
=> Bỏ qua tổn thất cột áp cục bộ và động năng.
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy
p1 αV12 p2 αV22
z1 z2 hf H1 H 2 hl
γ 2g γ 2g p
H i zi i
• Sử dụng Khái niệm cột áp tại nút 109
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
5.2 Các bài toán đường ống ngắn về mặt thủy lực
• Chỉ xét đường ống đơn giản
• Xem bài toán tổng quát. Ptrình Bernoulli
Q d1, l1, 1
từ mcắt 1-1 tới mcắt 2-2:
p1 αV12 p2 αV22 1 1
z1 z2 hf 2 (Vd2)
γ 2g γ 2g
1 H d2, l2, 2
Đưa tới:
Vd22
H k 2 2
2g 0 0
V2
với
4
l1 d 2 l2
k 1 1 2 2 1
d1 d1 d 2
• Từ ptrình trên nếu cho Q sẽ tính được H, hoặc ngược lại nếu cho H sẽ tính được Q
• Bài toán cho H hỏi Q có ẩn số Vd2 nằm cả ở trong k nên phải giải = pp gần đúng
110
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống d1, l1, 1
Q
Ví dụ: Cho l1=1,5m, d1=3,0cm, Δ1=0,06mm, l2=2,0m,
d2=2,0cm , Δ2=0,06mm, ξ1=1,0, ξ2=0,3, Q=1,0lít/s 1 1
2 (Vd2)
Hỏi: H?
Giải: 1 H d2, l2, 2
1 0,06mm 2
1 2.10 3 2 3.10 3
d1 30mm d2 2 2
0 0
Q 1.10 3 m 3 / s Q V2
Vd 1 2 1,415m / s Vd 2 3,183m / s
d1 4 0,03m 4
2
d 2 4
2
H 4,54
3,18m / s
2
2,35m 111
2
2.9,81m / s
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
5.3 Các bài toán đường ống dài về mặt thủy lực.
a. Đường ống đơn giản 2
V2
• Xem bài toán tổng quát. Ptrình Bernoulli từ 2
mcắt 1-1 tới mcắt 2-2:
H Q
2 2
d2, l2, n2
p1 αV p2 αV 1 1
z1 z2
1
hf H B
2
γ 2g γ 2g B
d1, l1, n1
Đưa tới:
l l
H B H Q 2 12 22 => Nếu cho trước 2 trong số 3 thông số Q, H
K1 K 2 và HB, sẽ tính được thông số còn lại.
112
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống 2
V2
2
Ví dụ: Cho: l1=15m, d1=24cm, l2=20m,
d2=20cm, n1=n2=0,012, H=16m, Q=40lít/s H Q
d2, l2, n2
Hỏi: HB và NB? 1 1
Giải: B
d1, l1, n1
K1 A1C1 R1 d 8/ 3
1 0, 24 8/3
0,578 m 3
s
n.45 / 3 0,012.4 5/3
K 2 0,355 m3 s
H B 16m 0,08 m s
15
2 m 20 m 17,30m
3
0,578 m 3 s 0,355 m3 s
2 2
lTÑ li 1 2 3 TĐ
KTÑ
2
i K 2 A Q B
=>
A B
i Q
114
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
Ví dụ: Hỏi Q chảy từ bể A qua bể B, biết H=15m và
A
H
1
2
4 B
3
Giải
H
H hl1 hl 5 hl 4 Q 0,131 m 3 s
L1 L5 L4
2
2
2
K1 K 5 K 4
115
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
c. Thiết kế mạng đường ống kiểu cành cây
1 2
3
5
4
Q 1 2 3 Q5 4
1 Q3 7 Q4
Q2 6
Q7
Q6 8
2- Chọn tuyến ống chính: Tuyến có Q lớn, dài và cột áp cuối tuyến cao
3- Tính toán tuyến ống chính. -> Đường kính các ống từ Vkt và cột áp tại các nút
4- Tính toán các nhánh rẽ. -> Đường kính các ống từ J của tuyến và cột áp tại116
các nút
CHƯƠNG 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
5. Tính toán thuỷ lực đường ống
d. Mạng đường ống 2
• Tổn thất cột áp:
hf r Q
n 1
mQ Q (1)
1. Phương pháp cân bằng cột áp (pp Hardy- 1 I 4
Cross cho mạng khép kín)
~
Q
• Giả thiết lưu lượng j trong các ống (đảm
bảo pt liên tục) 3
~ n 1 ~
H j H i nr Q ji m Q ji Q ji => ΔQji=… (3)
• Thay (3) vào (2) => p.trình cho ΔHi :
~ H H
j ji
Q
j
~ n 1
i
~ Qi 0
(4)
nr Q ji 2m Q ji
• Lặp lại (2) cho tất cả các nút => hệ phương trình:
A. H B Giải H 118
• Lặp lại hiệu chỉnh cho tới khi ΔH →0