You are on page 1of 56

CHINH PHỤC ĐIỂM 7 – 8 – 9

CHỦ ĐỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Một động cơ điện hoạt động bình thường dưới điện áp hiệu dụng 220 V và
cường độ dòng điện hiệu dụng là 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của động
cơ là 0,8 thì hiệu suất H của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần của động cơ) là:
A. 86% B. 90% C. 80% D. 91%
Hiệu suất của động cơ
P  P UIcos  P
H P UIcos 
0,91
 Đáp án D
Câu 2: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng B. 300 vòng C. 900 vòng D. 1200 vòng
Khi chưa quấn thêm vào cuộn thứ cấp
U1 N1

U2 N2
Khi quấn them vào cuộn thứ cấp 90 vòng dây

U1 N1
1,3U2  N2  90
Từ hai phương trình trên ta thu được
1 1,3  N  300 vòng

1,3N2 N2  90 2

 Đáp án B
Câu 3: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, còn tần số f thay
đổi được vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f  f0  100 Hz thì công
suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f  f0  65 Hz thì công suất trong mạch bằng P. Tăng liên tục f từ giá trị f1 đến
giá trị f2 thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là
A. 153,8 Hz B. 137,5 Hz C. 175,0 Hz D. 160,0 Hz
Công suất tiêu thụ trong mạch

P  I2R  U2R
 1 
R  L 
2
2
 
C
 
    L
2 2
 L 1 1      1  2
Vậy P  P  
 
1 21 C1   2C
 2 1 2
LC
0

1
Với 2  là giá trị của tần số góc để công suất trong mạch là cực đại
0 LC
Nhận thấy rằng dạng biểu thức trên sẽ không đổi nếu ta áp dụng cho tần số
f f  f 2  f  153,8 Hz
1 2 0 2
 Đáp án A
Câu 4: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A, B
áp hiệu dụng giữa A và N là
A. 220 2 VB. 110 2 VC. 110 VD. 220 V

Điện áp hai đầu điện trở khi C  C1


UR

1
UR

R2  ZLC1  Z  2

2
UR không đổi khi thay đổi R  mạch xảy ra cộng hưởng ZL  ZC
1
Khi C  0,5C1 , điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN
U R2  Z2L U R2  Z2
U   C1  U  220V
R2  Z2
 
A
2
R 2 ZL  ZC2 C1

 Đáp án D
Câu 5: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng
thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động
hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa
thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 320 V B. 280 V C. 250 V D. 240 V
Ta có
n  60 6 U  40 n  300
  

n 5 U U  200
n
Điện áp hiệu dụng khi ta tiếp tục tang tốc độ quay của roto lần thứ hai sẽ là U  U  280 V
n
 Đáp án B
Câu 6: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộ
A. 2B.2C.3D. 1
5225

Điện áp trên điện trở tăng lên


2 2 lần
I  2I  R2   Z  Z   4R2  4Z2
2 1 L C C
Dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau
 Z L  ZC  ZC
tan  tan   1  1
1 2
R R
Chuẩn hóa R  1 1  ZC 
L
Z ZC
1
Thay lên phương trình đầu ta thu được 4Z4  3Z2 1  0  Z 
C C C 2
R 1 2
Hệ số công suất của mạch lúc sau cos   5
R2  Z2
C  1 2
12   
2
 Đáp án A

3
Sử dụng giản đồ vecto kép
Từ giản đồ ta thấu rằng UC  UR 1
Chuẩn hóa UC  UR 1  1
UR 2 2
Hệ số công suất của mạch lúc sau cos  2
 
U2  U2 12  22 5
R
2
C

Tổng quát hóa hơn nếu giả thyết bài toán là UR 2  nUR1
Thì hệ số công suất của mạch lúc trước và lúc sau tương ứng là
 1
cos1 
 1  n2

cos2  n
 1  n2
Câu 7: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Cho mạch điện gồm điện trở R 
0.3 30 Ω; cuộn dây có điện trở thuần r  10 Ω,
độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nốitiế
 p theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện

4
một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f  50 Hz. Dùng vôn kế V lí tưởng mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn d

103 103 103 103


A. 3 F B. 12 F C. 6 F D. 9 F

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và tụ điện


U r2   ZLCZ  U
2

UV  
 R  r 2   ZLCZ 2 1  R2  2Rr
r 2  ZL  ZC 
2

Dễ thấy rằng UV nhỏ nhất khi mạch xảy ra cộng hưởng ZL  ZC  C 


103 F
 Đáp án A 3
Câu 8: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm
1
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f  và giá trị hiệu
2 LC
dụng không đổi vào hai đầu A, B. Khi đó mạch điện AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện
áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau  , lúc này công suất tiêu thụ của mạch
3
AB bằng 120 W. Giá trị của P 1 là
A. 200 WB. 240 WC. 160 WD. 320 W

Khi nối tắt cuộn dây, điện áp hai đầu AM và MB lệch pha nhau  Z  3R
C 1
3
Chuẩn hóa R1  1  ZC  3
U  U  R2  Z2  R2  R  2
AM MB 1 C 2 2 2
Z2   R  R 
Công suất tiêu thụ của mạch lúc sau P  P cos   P  2
C 1 2  160W
P

1  R2 
 Đáp án C 1 1 2
 R
Câu 9: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi L = L 1 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L 2 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
bằng 132
V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
Khi L  L , U  mạch xảy ra cộng hưởng U  U  220 V
max
1 C R
Khi L  L , U  u vuông pha với uRC
2 max
L
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
U  U  U  U2  U  99 V
L C L C
 Đáp án A
+ Ta biến đổi lượng giác để xem mình nhận được kết quả gì nhé (ở đây các góc ta chỉ lấy độ lớn của nó)
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
UZC tan RL  tan 0 tan 
U C  U
Ucos 
R 2  Z  Z 2 1  tan2 
0 RC

 0
L C
Mặc khác khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì
ULmax
U U  cosRC  sin0
 sin  cos
0 RC

1  sin2 0
Thay vào biểu thức trên ta thu được U C  U ta cũng thu được kết quả như trên
sin 
Câu 10: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai
5
6f
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại là UCmax . Khi tần số f 2  1 thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt
2
2
cực đại. Khi tần số f3  f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng 150 V. Giá trị UCmax gần giá trị nào sau đây?
3
A. 120 V
B. 180 V C. 220 V D. 200 V
+ Với   1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
2 1 R2
2LU 2U
1   2
và U1  
LC 2L R
R 4LC  R 4LC  R 2C2
2 2
C L
6
+ Với      thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại
2 1
3 1 2
 
2
 
2
và U  U

2 1 2
2 LC
2 1 2 2 R2 R2 2
Chuẩn hóa 2   1 1   1 2
 2

LC 3 2L L 3
 1
1
 LC 2
Mặc khác  R2C2 
 2 3
 
L2 3
+ Khi   3  2 1 , điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là
3
UC  
U U U 9U
  7
 1 2  1 2
C3 R2   L3   3 R2C2   LC3  
 C3   3 
828  3 2
U1   
R 3 3 3 8

L
2LU 2U 2U 3U
R 4LC  R2C2  
2 42 5
4LC  R2C2
3 3
Từ đó ta tìm được U1 7 5
 U  70 5V
15
 Đáp án B
Câu 11: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Gọi ud và u lần lượt là điện áp

mãn hệ thức
d 2u2  u2  2U2 . Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
Cuộn dây sử dụng là cuộn dây không thuần cảm
Điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt cực đại
Biểu thức : 2u2  u2  2U2
d
2 2
Đưa về dạng độc lập : ud  u  1
U2 2U2
U
Từ biểu thức này ta thấy. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
Ud  2 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

6
đoạn mạch là U  UC  3U
2
 Đáp án B

Câu 12: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầ

7
đại, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở. Hệ số công
suất của đoạn mạch khi đó bằng:
A. 0,87 B. 0,67 C. 0,80 D. 0,75
2
Công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại khi R2  r2   Z  Z 
L C
2
Chuẩn hóa  Z  Z   1 R2  1 r2
L C
Mặc khác
UR 1 1 r2 r  0,125
UR    

 1 r  r 
2
R  r  Z  Z 1,5
2
2
R  1,008
2
 L C
1
Hệ số công suất của mạch
cos  Rr
 0, 749
 ZC  2
2
R  r  L

Z
 Đáp án D
Câu 13: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều tần số góc  và điện áp hiệu dụng
A. 69 %B. 100 %C. 80 %D. 90 %

R 1
Hệ số công suất của động cơ khi chưa bù tụ cos  
R2  Z2 2
L
Công suất tiêu thụ của động cơ trước và sau khi bù tụ là không đổi
P 
P  UI cos  UI  I
I  1
1 2 1 2 2
2 2
1 H1 I 0, 4
Ta có   1
 4  H2  0,9
2
1 H2 I2 1 H2
 Đáp án D

8
Câu 14: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C  C1 thì điện áp hiệu dụng ở

9
hai đầu tụ điện đạt cực đại và dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đo ạn mạch góc . Khi C  C2 thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện là 100 3 V và dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầ u đoạn mạch góc . Khi C  C3 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện là 100 3 V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộ n dây giảm bớt 174,5 V so với khi C  C1
Điện áp hiệu dụng U có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? .
A. 200 V B. 180 V C. 120 V
+ Phương pháp giản đồ vecto D. 250 V
Từ giản đồ vecto ta có :
100 3 U
   sin
sin  2

 
2 
Mặc khác
174,5 174,5
sin 2  2U  U  2sin 2
Thay vào biểu thức trên ta thu được :
100 3 174,5
    250 Ta cũng tính được U 113,8 V
  2sin 2sin 
sin   2
2 

Câu 15: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt điện áp xoay chiều ổn định v ào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết
cuộn dây L thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Các vôn kế V , V lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C thì
1 2
thấy ở cùng thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số ch
ỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và
có giá trị V2 max  200 V thì số chỉ của V1 là:

A. 80 V B. 50 V C. 120 V
D. 100 V
+ Chỉ số trên V1 là cực đại  mạch xảy ra cộng hưởng ZC  ZL , chuẩn hóa ZC  ZL  1

Mặc khác V1  UZC


U2 R2
2V2 R
R2  Z2
+ Khi chỉ số trên V2 là cực đại ZC  L 5
ZL
5
V U U , V  UR U
R 2  Z2
R L 5
R 2   ZL Z 
2max 1 2
2 C
2
Vậy V  V  80 V
1 2max
5
 Đáp án A

Câu 16: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hộp kín X và
1
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 0 cost V với ω thỏa mãn điều kiện LC 2  1. Khi đó điện áp hiệu dụng của
đoạn mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB. Độ lệch pha lớn nhất giữa điện áp của cuộn dây và
đoạn mạch X gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. B.  2 
C. D.
6 3 3 2
Ta có
u  u  u  U2  U2  U2  2U U cos
AN L X AN L X L X LX
U2  U2  U2
Suy ra : cosLX  AN L X
(1)
2ULUX
Mặc khác
uAN  uL  uX  2uX  uAN  uMB
u u u 2u  u  u
 MB C X  L AN MB

Tương tự ta cũng thu được :


4U2  U2  U2  2U U cos 9


X AN
4U2  U2  U2  2U U cos
MB AN MB U 2

AN
 U 2

X
 U2
L
 (2)
4
 X AN MB AN MB
Thay (2) vào (1)2 : 2
4
U U  
cos  L X 4

L 5 2ULUX 5
cosφLX nhỏ nhất ứng với giá trị lớn nhất của   36,80
LX
 Đáp án A
Câu 17: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Cho mạch điện AB mắc nối tiếp lần lượt gồm: cuộn dây thuần cảm L, điện trở thu
A. 50 VB. 100 VC. 50 2VD. 100 2V

Khi mắc ampe kế lí tưởng vào MB thì ampe kế chỉ 1 A


Z2L1  R2 1002  ZL  100 Ω
Khi bỏ ampe kế ra và mắc vào hai đầu MB một vôn kế (có điện trở rất lớn) thì hệ số công suất của đoạn mạch AB đạt
cực đại
ZC  ZL  100 Ω
Chỉ số của vôn kế
U R22  Z2C
V  100 V
R1  R2
 Đáp án B
Câu 18: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm
1
một cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R  72 Ω, tụ điện C  F và cuộn cảm L mắc nối tiếp.
2592
Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1  45 vòng/giây hoặc
n1  60 vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:
A. 2 H 1 5 H D. 1 H
B.H C.
 2 4 
Biểu thức của cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U U U
I  
1 L 1
 1 
2
R L 2 
2 2 2
1 1   2L  R2  1  L2
R 2   L    C C 2 2  C  2
 C  C2 42  
Hai giá trị của ω cho cùng dòng điện hiệu dụng thõa mãn
1 1
  2LC  R2C2
22

1 2

1
5
Từ đây ta tìm được L  H
4
 Đáp án C
Câu 19: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi đ

trị cos2 . Khi tần số f  f  90 Hz, hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
3
2
A. 0,874 B. 0,486
ZL  X C. 0,625 D. 0,781
+ Khi f  f  60 Hz, chuẩn hóa R 1 và
1 
 ZC 
+ Khi f  2 1 2
f  120 Hz, cos   X
2
2 X 2 3

1   2X  2 
 
Hệ số công suất của mạch khi f  f3  90 Hz

cos  1
 0,874
 3X 2X 2
1  
 2 3
 Đáp án A
Câu 20: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp, đoạn mạch AM gồm biến trở R và tụ điện C  100 F ghép nối tiếp, đoạn mạch MB gồm cuộn cảm thuần với độ

mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạc

A. 3 H B. 2 H 1 H D. 1 H
C.
  2 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM
U R2  Z2C
U   U
AM
R  Z  L  ZC  Z2  2Z Z
2 2
1  LL C
R2  Z2
C
2
Để UAM luôn không đổi thì Z L  2ZC  200 Ω  L  H

 Đáp án B
Câu 21: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số th

2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch
hệ số công suất của đoạn mạch là
khi tần số 2f là 2

 4R
A. 2Z LC Z  R B. Z LC 2Z  R C. ZLC 4Z D. ZLC 4Z  3R
ZL  X 3
+ Khi tần số của dòng điên là f, chuẩn hóa R 1 và

 CZ 
+ Khi tần số của dòng điện là 2f
2 1 2
cos   X
2  X 2 3
1   2X  2 
 

1
ZL  4 R
Vậy khi tần số của dòng điện là 2f thì 3
 R
ZC 
 3
 Đáp án C
Câu 22: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dâ

U  U  60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là  và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là
RC
6
 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
3
A. 82 VB. 60 VC. 82 2 VD. 60 2 V

Ta có UR  UC  R  ZC , chuẩn hóa R  ZC  1
Dòng điện trễ pha  so với điện áp hai đầu đoạn dây  Z  3r
L
3
ZL  ZC 3r 1 3 1
tan    1   1 r 
3 3
Rr 1r 4 4
UR UZ
UR  U  UR
 3 1 2  3 3 2
R
1     1  82 V
Z R  44  44 
 Đáp án D
Câu 23: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch AB

là2 A và đang giảm thì sau đó 5.103 s hiệu điện thế giữa hai đầu AB có giá trị tức thời là u AB  120 2 V. Biết
R1  20 Ω. Công suất của hộp đen có giá trị bằng
A. 40 WB. 89,7 WC. 127,8 WD. 335,7 W
T
Để ý rằng khoảng thời gian t  5.103s 
4
Tại một thời điểm nào đó, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị tức thời là 2 A và đang giảm

 2  2 2 cos100t  100t 
3
Sau đó 5.103 s hiệu điện thế giữa hai đầu AB có giá trị tức thời là u  120 2 V
A

120     
2 t
 

120 2 cos100      


Công suất tiêu thụ của hộp đen 2X 6
P  P  P  UIcos  I R  127,8W
2

X AM 1
 Đáp án C
Câu 24: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cost   V vào hai đầu đoạn mạch

3 . Điều chỉnh L  L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại. Tỉ số L1
cos AB 2
2 L2
A. 2 B. 0,5C. 4D. 0,25
Chuẩn hóa R 2  1  R1  2

1
Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch AB

1
Z Z  ZC   1  Z
  3
L1

R
L1
R1  R 2
L1
 ZC
Z
2
L1 R1  R2 3 32

3
Kết hợp với cosAB    
2

2
R  4 32 
2
R  2 Z  ZC
1

Z
2 L1
 C
ZL
1
2
3 3
Từ hai phương trình trên ta   Z  3  Z  23
có 4 32 1L C
3  2

ZL2
Điều chỉnh L  L2 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại  ZL  ZC  2 3
2

Vậy L1
 0,5
L2
 Đáp án B
Câu 25: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cost V (với U0 không đổi)
vào đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB ghép nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R. Đoạn mạch
MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm ống dây. Nếu dùng một ampe kế xoay chiều (lý tưởng) mắc
nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ I1  2, 65 A. Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối hai điểm A và M thì ampe
kế đó
chỉ I2  3, 64 A. Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối hai điểm M và N thì ampe kế chỉ I3  1, 68 A. Nếu dùng ampe kế
đó nối vào hai điểm A và N thì chỉ số ampe kế gần giá trị nào nhất?
Chuẩn hóa R 1 
2, 65 
IRLC
Ta có  U
 2, 65 Z 
Z  1, 06
 
 1   ZL
Z C 2
ILC  3, 
L C
U
64 3, 64  L  Z
 C
 U
I
LC
Tương tự với
 3, 3, 64  1,  Z  2, 06
64 
  06 U L
I  1, 68 
 RL 1, 68 
 1  Z2
 L
Dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và N
U
I U
ZL  2,06  1,87 A
 Đáp án C
Câu 26: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U 2 cost V (với U0 không đổi và

CR2  2L . Điều chỉnh giá trị của ω, thấy rằng khi   1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực
đại. Khi   2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị hiệu dụng UL max  2U .
Khi   1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,76B. 0,87C. 0,67D. 0,95
Hệ số công suất của đoạn mạch khi xảy ra cực đại với điện áp trên tụ hoạc trên cuộn dây
2
cos
1 L
C
1
 U 2 2
  
  3
L  2
C
Mặc khác LC  1

 ULmax   

1
2
Vậy cos   0,96
1  L
C
 Đáp án D
Câu 27: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cự
A. 3 AB. 2 AC. 2 2AD.3A

Chuẩn hóa R 1
+ Khi tốc độ quay của roto là 3n vòng/s
1 1
cos    X 3
2 1X 2

I2
Ta có  2 1 X2  I  3A
2
I1 2
1X
1 3 

 Đáp án D
Câu 28: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R  60 Ω, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L  0,2 H, tụ điện có điện dung C  1000 F , tần số của dòng điện f  50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện
 4
ữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL  20 V và u  40 V. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằ

10 A 5A
A. 1 A B. C. D.2A
5 2
Vì uL và uC luôn ngược pha nhau nên khi uL  20V  u  40V
Ta có u  uR  uL  uC  uR  60V
Áp dụng công thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha
2 2
u   u 
 u 2  u 2

R
 
L  1 I   R    L   2A
 R   ZC 
 I0R   I0 ZC 
 Đáp án D
Câu 29: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Đặt một điện áp xoay chiều A B gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u  220 2 c os100t V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch

AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được.
6
Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM  UMB có giá trị lớn nhất. K hi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có
giá trị
A. 220 3V B. 440V C. 220 2V D. 220V
Giản đồ vecto
Ta có
U U U U
 AM  MB  U U  sin   sin   Mặc khác
sin sin  sin  AM MB
sin
        
sin  sin   2sin cos
   
 2   2 
Vậy UAM  UMB  khi   
max

Hơn nữa    tam giác đều
6
U  220 V
 Đáp án D

1
Câu 30: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2  2L . Đặt vào hai đầu đoạn m
điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng 3 công suất cực đại. Khi tần số của
4
dòng điện là f2  f1  100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp trên
A. 150HzB. 75 5HzC. 75 2HzD. 125Hz

Hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ hoặc cuộn cảm cực đại là

cos  2  C  0, 6
  1 L
1 C
 L 
Kết hợp với
f1
 0,6   150 Hz
f1 100 f1
 Đáp án A
Câu 31: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện dung C
đoạn mạch một góc φ1. Khi C  C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 V và trễ pha hơn so với điện áp

hai đầu đoạn mạch một góc      . Khi C  C


21 3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và mạch thực
3
hiện một công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch điện xoay chiều đạt được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có
A. 80 VB. 40 VC. 40 VD. 80 V
6633

Ta có UL  UL cos 0 
Khi C 
m
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và mạch thực hiện một công suất bằng 50% công suất
C3

cực đại mà mạch điện xoay chiều đạt được   
0
4
Gọi φ và  là độ lệch pha giữa u và i khi C  C1 và C  C2
 
   1 
Ta có  kết hợp với     2   
2
   1  1 2 0 1
12

 2 3
U U cos     U  80 V
L1 Lmax 1 0 Lmax 3
80
Mặc khác U Lmax U U V
6
 sin
0
 Đáp án A
Câu 32: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Mạch điên xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện c
đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V. Ở thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 6 V

thì điện áp tức thời trên tụ là là 200 6 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
3
D. 200 V
A. 400 V B. 200 V C. 240 V
3

 100 6 V
Ta có u  u  u u
C RL RL
3

1
Mặc khác khi UC cực đại thì

1
 1 1 1
 
 U2 U2 U2
 R 2 RL
 U  400V
2  uRL 

 u   1
  
 U0RL 
 0 

 Đáp án A
Câu 33: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, tần số có thể thay đổi
được. Khi tần số là f1 và 4f1 thì công suất trong mạch bằng nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt
được. Khi tần số là 3f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 0,53 B. 0,47 C. 0,96 D. 0,8
Công suất tiêu thụ trong mạch bằng 80% công suất cực đại
U U 2
P  2cos2   0,8 2 cos 
R R 5
Hai giá trị của tần số cho cùng công suất tiêu thụ
1
   2  42 
1 2 0 ZL1  X
LC
Chuẩn hóa R 1,

C  4X
 1
Ta có cos  2  1  X  0,17
5 2
1   X  4X 
Hệ số công suất của mạch khi f  3f1
1
cos   0,96
 4  2
1   3X  3 X
 
 Đáp án C
Câu 34: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R L . Thay đổi tần số đến
C
các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là như nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện
áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, biết rằng f1  f2  2f3 . Giá trị cos gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,56B. 0,45C. 0,35D. 0,86

Chuẩn hóa R  1  L  C  X
+ Hai giá trị của tần số góc cho cùng giá trị công suất
1 1
  
1
2
LC X2
+ Tần số góc để điện hấp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
2  1 2
3 2 2 
LC R C X2
Ta có  2
R 1
cos  
 1 2 1  X
2
 1  2 2
R 2   L1  
 C1 
2
Mặc khác     2      2 
1 2 3 1 2 3
X2
1
Thay vào biểu thức trên ta thu được cos   0, 447
1  22
 Đáp án B
2
Câu 35: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2016) Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn
103
mạch AM chứa tụ điện có điện dung C F , đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và độ tự cảm
6
3
L H , đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số biến đổi được. Khi cố
10
định tần số bằng 50 Hz, thay đổi R thì điện áp trên đoạn AM đạt cực đại là U1. Khi cố định R  30 Ω, thay đổi tần số
thì điện áp hiệu dung hai đầu AM đạt cực đại U2. Giá trị U1 là
U2
A. 1,58 B. 3,15 C. 0,79 D. 6,29
UZC  3 10 U
Ta có U  UR  0 
r2   ZL Z 
1 AM 2
C 5

U U  2LU  1, 2U
2 Cmax
R  r 4LC   R  r 2 C2
U1
  1,58
U2
 Đáp án A
Câu 36: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2016) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, f thay đổi được vào hai đầu đ

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UC max . Giá trị f0 và UC max lần lượt là
A. 40 Hz; 76,9 V B. 20 Hz; 72,2 V C. 50 Hz; 60,8 V D. 30 Hz; 20,9 V
Tần số góc của dòng điện để U
max
C

 
2

1 R2
 2
C
LC 2L
Z 2 1 Z 2
Mặc khác L  LC   C
ZC LC ZL
2 2
R R 2
R2 R2   

ZL2 L22 L2 ZL2
Thay vào
 ZCphương
R trình
2 trên ta thu được

  Z  2Z 
2
C 2
2

 L L 
Nhận thấy rằng dạng của biểu thức trên vẫn đúng với tần số f
2

ZC 2

fC    R 2 f 2  f  20 Hz
Z 2Z C
 L L 
 Đáp án B
Câu 37: (Chuyên ĐH Vinh – 2016) Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, nối với
mạch ngoài là mạch điện RLC nối tiếp, biết 2L  R 2C . Khi roto quay với tốc độ n  30 vòng/phút và 1
n2  40 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng cực đại. Giá trị n là
A. 24 2 vòng/phútB. 18 3 vòng/phútC. 36 vòng/phútD. 20 3 vòng/phút
Dòng điện hiệu dụng trong mạch
U U
I
2  1 1  2L 2  L2
 1  1   R
R   L 
2
   2
 C  C 2 4 C 
 
I lớn nhất khi biểu thức dưới mẫu là nhỏ nhất
2
 2LC  R2C2
 2

2
0
Hai giá trị của ω cho cùng một giá trị của I

2
1 1
  2LC  R2C2
22

1 2

Vậy ta có 1  1  2
12 22 02
Nhận thấy rằng dạng biểu thức này vẫn không đổi với n
1 1 2 n 0
 2  24 2 vòng/phút
n21 n22 n 0
 Đáp án A
Câu 38: (Chuyên ĐH Vinh – 2016) Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB  30 14 cost V
(với ω không thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha  so với dòng điện trong mạch. Khi giá

trị biến trở là R  R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến

A.6 B. 2 C.7 D. 4

Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với dòng điện trong mạch  Z   3r
Z
3 L C

Công suất tiêu thụ trên biến trở


P
R U22R   U2 
 R  r   3r2 2
  2r 
2
 R  4r  0
P
 
Hai giá trị của biến trở R cho cùng một công suất tiêu thụ thõa mãn R R  4r2
1

Chuẩn hóa r  1 R2  4
R1
Ta có
U U  U2r  U2r  90
1 1
R1  r 3r
2 2
 R2  r 2  3r2
2 2 3 R1  1
 
 7   2
R1 1 3 2
 1 2 R 
 R  1  3
1
 Đáp án D
Câu 39: (Chuyên ĐH Vinh – 2016) Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến
nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây
cuộn sơ
20
cấp và cuộn thứ cấp là k  30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ
điện
21
năng cho B với điện áp truyền
Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ B đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất
 P  P1  P1
P  P  P
 2 0
Theo giả thuyết bài toán
P0 21 U2I2 21 U2 42
    
P1 20 U1I1 20 U1 20
U
Máy hạ áp ở B phải có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là k  k 2  63
U1
2
 Đáp án A

2
Câu 40: (Chuyên ĐH Vinh – 2016) Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có
thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ f  f1 , thay đổi L đến khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa R và L cực
R 2C

đại thì cố định giá trị L này, đồng thời nhận thấy giá trị L thõa mãn L  . Sau đó, cho f thay đổi đến khi
2
 f1
f  f2 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại
2
cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2
A. tăng 4 lầnB. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần
33 3 3
+ Giá trị của tần số góc để dòng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại
1 1
2  , chuẩn hóa 2  1
3 LC 3 LC
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R và L cực đại
2 2 2 2 2 L R2 2 1 2
ZL  ZCZL  R R  0   L  1    1   1 1
C LC
2
L
+ Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại

2  1 R  2  1  3  
2 2
1

 2 1
1
2
2L 2 2 2

LC
3 3
Mặc khác 2  22  2   2   
1 2 2 2
2 2 2
2 lần
Vậy phải tăng tần số lên
3
 Đáp án B
Câu 41: (Chuyên Thái Bình – 2016) Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto làm bằng nam châm điện có
một cặp cực quay đều với tốc độ n vòng/phút. Một đoạn mạch RLC nối tiếp mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay
với tốc độ n1  30 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện bằng R. Khi roto quay với tốc độ n2  40 vòng/phút thì
điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây phần ứng. Để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ bằng
+ Khi roto quay với tốc độ n1  30 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện bằng R
1 1
Z R  R  RC 
C
1
C1 1
+ Khi roto quay với tốc độ n2  40 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
1
2 
2 LC
+ Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì
1
 LC R2C2 12 12 12
 2      2
32 3 2 1
Nhận thấy rằng biểu thức trên vẫn đúng với n
1 1 1
 2n2  n3  120 vòng/phút

n23 n22 1
 Đáp án B
Câu 42: (Chuyên Thái Bình – 2016) Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện

u 150 2 cos100t V. Khi chỉnh C đến giá trị C1  62,5 F thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75 W.
 2
Khi điều chỉnh C đến giá trị C  1 mF thì điện áp hai đầu mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng
2
+ Khi ZC  ZC  160 Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại, vậy Z   160 Ω
L
1
ZC
1
U2
Pmax   R  r  240 Ω
Rr
+ Khi ZC  ZC  90 Ω thì điện áp hai đầu mạch AM và MB vuông pha với nhau
2
Z
Ta có L 1  14400  R  r  120 Ω
ZC 1 ZLZC
r R
1

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB: UMB  U Z


 120 V
MB
 Đáp án A Z
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
 L
cảm thuần L và tụ điện C  R  C  . Thay đổi tần số góc đến các giá trị f1 và f2 thì cường độ dòng điện trong mạch là
 
như nhau và công suất tiêu thụ mạch lúc này là P0. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
 ff 2 25 P
đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ của mạch lúc này là P. Biết rằng  1  2  . Gọi   0 . Giá trị δ gần
 f3f3  2 P
giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,45B. 0,57C. 0,66D. 2,2
Chuẩn hóa R  1  L  C  X
+ Hai giá trị của tần số cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch
1 1
  
1 2
LC X2
+ Giá trị của tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại
2 
1 R2 1
3  2
LC 2L 2X2
Ta có 2
 1  1 2
P Z2 R  L  C
2
1   2  3
 3
2
2
 3 2 1 2
 1  2
3
  P0  Z23  1   12  3    
1
R 2  L  C 22 1  2 1 2
1 1 2
3

   
 1  3 3 
Mặc khác

 1 2  1

23 3
 22
 3
 
 1  2  
5  2  2
2
 3 3   2
 3
Thay vào biểu thức trên ta thu được
P 6
 0
P 13
 Đáp án A
Câu 44: Cho mạch điện gồm ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đ

đổi). Khi C  C0 thì xảy ra UC max , khi C  C1 và C  C2 thì cho cùng giá trị UC. Biết hệ số công suất ứng với C  C1
UC
và C  C 2 là k1 và k2 và k12 k  . Hệ số công suất của mạch khi U Cmax gần giá trị nào nhất? 2
2U
Giả sử với hai giá trị của ZC thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị là U  nU
C max
C
Ta có
U  nU ZC
max  n
C C
Z C0
Z Z0

2
Nhân hai vế cho R ta thu được
RZ
RZCC0  n  Z cos  nZ cos
C C0 0
Z Z0
Hai giá trị của ZC thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị
 cos1 nZ0 C1
cos cos  Z  nC
0 kết hợp với C  C  2C
 nZ   0 C
0
cos Z cos  nZ  n C 1 1 2 0
0 C  2 0 2
 cos 0 Z C0
 2 C

Ta thu được cos1  cos2  2ncos0  2 UC


cos0
U ma
C
x
Áp dụng cho bài toán ta thu được cos0  1
2 2
 Đáp án B
Câu 45: (Chuyên Thái Bình – 2016) Đặt điện áp u  U 2 cos2ft V (U không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạc

2  1  1 . Khi f  f  80 Hz thì điện áp hiệu


mạch
4 có cùng giá trị hiệu dụng như nhau, biết rằng f2 và f3 thõa mãn
23 ff20
dụng ở hai đầu MB có giá trị không đổi với mọi R. Tần số f1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 70 Hz B. 90 Hz C. 80 Hz D. 57 Hz
Hai giá trị của tần số cho cùng dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch
ff f2
1 2 0
2 1 1 2 2
Mặc khác    22 
 f  402 Hz
f2 f3 20 f2f3 1
1f
Khi f  f4  80 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu MB có giá trị không đổi với mọi R
f4  2f1 mà f  f4  80Hz  f1  40 2Hz
Vậy f1  40 2Hz
 Đáp án D
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi

của cường độ dòng điện trong mạch đều là Imax . Cho 1  2  150 Ω. Giá trị điện trở R trong mạch là
5 C12
A. 25 Ω B. 50 Ω C. 75 Ω D. 150 Ω
1
Hai giá trị của tần số cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch 12 
LC
Ta có 1  2  150  L  
   150 Ω

C12 1

Mặc khác
2 I2 1 U2 U
2I  max    L1  2   3R
5 10 R2 R2  L2     2
1
Từ hai phương trình trên ta thu được R  50 Ω
 Đáp án B

2
Câu 47: (Chuyên Thái Bình – 2016) Đặt điện áp u  U 2 cost V (U và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn d
A. 0,52B. 0,71C. 0,86D. 0,26

3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia
U
U  khi U  U  Z2  Z2  r2

d C max d C C L
Chuẩn hóa r  1

0,97  1 ZL  0, 25 Z
  L  0, 24
1  Z2
L ZC  1, 03 ZC
 Đáp án D

Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cost  V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ
R 2C
số tự cảm L  , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
2
bằng 2U . Khi   1hoặc    2
12
  thì hệ số công suất của mạch là như nhau và bằng k. Biết
3
3 1  2 16
2
12 , giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,66B. 0,92C. 0,3D. 0,83
Hai giá trị của của tần số góc cho cùng một giá trị của hệ số công suất
1
   2 
1 2 LC
1  X
Chuẩn hóa   1 và
0  1
 1
 X
Từ phương trình 3  
2 1  0,57
2   161 2 

1
  1.75
 2
 R 2C  U 
2
1 R2 1
Mặc khác C
1  1U   2  1
 2L2  2 L LC
Lmax 
L
1 1
Hệ số công suất của mạch cos    0,65
1  1  2 
2
L2
1 2 1  22
R
 Đáp án A
Câu 49: (Chuyên Hà Tĩnh – 2016) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  200 2 cost V, với ω có thể thay đổi
được. Khi     100 rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha  so với điện áp hai đầu mạch và có giá
1
6
trị hiệu dụng là 1 A. Khi   2  31 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của
cuộn dây
A. 1,5 H B. 2 H C. 0,5 H D. 1 H
   

so với điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu
Khi   1  100 rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm 6

pha dụng là 1 A
1 R
 L1  3 với R 100 3 Ω
C
1
Mặc khác hai giá trị của tần số cho cùng dòng điện hiệu dụng
1 1
32  
  3L
1 LC C1 1

Vậy 2L1  3R  L  1,5 H


3
 Đáp án A

3
Câu 50: (Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2016) Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng
đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng lên 11% nhưng
chưa có điều kiện nâng công suất của máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi
hệ số công suất của hệ thống là không thay đổi. Tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Hiệu suất của quá trình truyền tải
P  0,1P
P
P P  0,9P
H1  0
Với ∆P và P0 lần lượt là công suất hao phí và công suất tiêu thụ của tải khi chưa tăng áp
Giả sử điện áp sau đó được tăng lên n lần
P  P  P0
 1
 1   0,999  n  10
 P  1,1P 10n
2
P
 0
 n2
 Đáp án C
Câu 51: (Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2016) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có

mạch là cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i  2 2 cos100t    A. Khi R  R thì
 4 1
 
cường độ dòng điện trong mạch chậm pha  so với điện áp hai đầu mạch. Khi R  Rthì công suất tiêu thụ trong
2
6
mạch bằng công suất của mạch khi R  R1 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi R  R 2 là
A. i  2 3 cos100t    A B. i  2 2 cos100t    A
 3  3
   
C. i  2 3 cos100t    A D. i  2 2 cos100t    A
 6  6
   
Khi công suất của mạch cực đại thì R  Z  Z    
0 L C 0
4
Tổng trở của mạch khi đó là Z  200
2 Z L C
 2  Z  Z  50 2
L C

Sử dụng giản đồ vecto Z


Dựa vào giản đồ ta có :

U  Ucos  100 V
R2  
3
R2 ZL  ZC 50 2

       R2  3 Ω
sin   sin  
U6  3
R
I  2
 6Ω
2
R2
 Đáp án C

Câu 52: (Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2016) Nối hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha có một
cặp cực vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L.
Biết
2L  R 2C . Gọi tốc độ quay của roto là n. Khi n  60 vòng/s hoặc n  90 vòng/s thì cường độ dòng điện trong mạch
có cùng giá trị. Khi n  30 vòng/s hoặc n  120 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi n
 n1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 1350 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của n1 gần

3
Hai giá trị của ω cho cùng giá trị của UC
1
  
4 5
LC
Hai giá trị của ω cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch
1 1
   2LC  R2C2
22 32
2  1 1 
Từ hai phương trình trên ta có R2C2    
45 2 2
 2 3 
Trường hợp ω1. Phương pháp giản đồ vecto
1 1
Từ giản đồ ta thấy rằng R    R 2C 2
C1  2
1
Kết hợp các kết quả trên ta được :
1 2  1 1 
 2      2   2 
1 4 5  2 3 
Hay
1 2  1 1 
    n 1  36 5
n2 n n n2 n2 
1 4 5  2 3 

 Đáp án B
Câu 53: (Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2016) Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây không cảm thuần, một
điện trở thuần và một tụ điện, mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200 V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc
đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160 V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong
mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đ ầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là
A. 120 V B. 180 V C. 220 V D. 240 V
Phương pháp giản đồ vecto
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:

U U
 AM
sin 180  sin 
3
Tương đương với phương trình
5
sin 3  sin  
04
7
 4sin   sin   0
3

4
7
Giải phương trình trên ta thu được sin 
4
Áp dụng định lý sin ta thu được UMB  240V
 Đáp án D
Câu 54: (Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2016) Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L và

ZL  ZL  100 Ω và ZL  ZL2  700 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM có cùng giá trị 0, 4 10U . Khi ZL = 200 Ω
1

thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM là 400 V. Giá trị của U là
A. 200 VB. 220 VC. 100 2 VD. 400 V
Điện áp hai đầu đoạn mạch AB được xác định bằng 2biểu thức
U R2  Z2 U2  U2 U U2
U   Z  2Z
 
L RL 2

Z  R Z R20
2 2 RL
RL
AM

 L  ZC 
L C L C
R2  Z 2 U2 U2 U2
Hai giá trị của ZL cho cùng điện áp UAM thõa mãn :

3

 U2RL
Z  Z 2ZC
U2
L1
L2  U2  U2
 RL
 U2
 ZC  150

R 2 Z U2
2 
RL

 
R

R
Z Z  C 2
 L1 L2 U2  UU2
 RL
 U2
Khi ZL  200 thì UAM  400V  U  200V
 Đáp án A
Câu 55: (Chuyên ĐH Vinh – 2015) Một mạch điện có hai đầu A và B gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với
chiều uAB xác định, có chu kì T, lúc đó ZL  3r . Hộp X chứa 2 trong ba phần tử R, C, cuộn dây mắc nối tiếp. Biết

vào thời điểm t = t1 thì điện áp tức thời uAM cực đại, đến thời điểm t  t  T thì điện áp tức thời uMB cực đại. Hộp X
1
3
chứa phần tử nào dưới đây?
A. cuộn dây không thuần và RB. L nối tiếp C
C. R nối tiếp CD. R nối tiếp L
Z 
Ta có tan  L  3    

AM AM
r 3

Từ giả thuyết bài toán, ta thấy rằng u AM sớm pha so với uMB  u cùng pha với i
MB
Vậy mạch này chỉ có thể chứa L và C nối tiếp 3
 Đáp án B
Câu 56: (Chuyên ĐH Vinh – 2015) Đặt điện áp u  U0 cost V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2  2L . Khi   1 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi     4  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
2 1
3
và bằng 332,61(V). Giữ nguyên   2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lại đạt cực
A. 220,21 VB. 381,05 VC. 421,27 VD. 311,13 V

4
Chuẩn hóa   1  
1 2
32
C R2 C R
1 R2 2
 1
 1 2L 2L2 
Ta có   2 
 L 1 2 L 3 4
Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm khi    
2
3
U
U Lmax   U  220 V
  2
1 1
 2 
Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi C thay đổi

U U L2
max 1  2
2  421 V
C R2
 Đáp án C

3
Câu 57: (Chuyên ĐH Vinh – 2015) Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi
mạch điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t V. Điều chỉnh điện dung C của tụ ta thấy: khi C  C1 thì điện áp

103
trên tụ điện cực đại; khi C  C2  C1  84 F thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AM cực đại; khi
103
C  C3  C1  56 F thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại. Điện trở có thể nhận giá trị

A. 50 6 ΩB. 40 3 ΩC. 20 3 ΩD. 50 Ω


+ Khi ZC  ZC , ta có R2  Z2
ZC  L
1 1
ZL
1
+ Khi Z  Z với Z  , ta có Z2  Z Z  R2  0
C C2 C2 C2 L C2
1 1
Z 1  840
C
1
+ Khi Z C  ZC với Z  , ta có Z  ZL
3
3 C 1 3 3
C
Z 1  560
C
Từ các phương trình trên ta thu được
2 1
1  0
2 
9Z 240ZL 240
2
L
Ta thu được hai nghiệm tương ứng R  40 3 Ω và R 1606 Ω
 Đáp án B
Câu 58: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN luôn vuông pha với
điện áp hai đầu đoạn mạch MB. R  ZMN 2 , UMB  100 5 V, UMN  100 V. UAB gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 210 V B. 180 V C. 250 V D. 290 V


  2
R
MN
Chuẩn hóa Z 1 r2  Z2  1
 L

UMB  5U  r2   Z  Z 
2
 5  Z  Z 
2
 5  r2
MN L C L C
 2
r 
 2
1  r25  r2 2
ZLZL  ZC SHIFTSOLVE
uAN  uAB  1  1  ZL 
Rr r 2  rr 2

Z  2 2
 C

UAB  UMN ZAB  300 V
 Đáp án D
Câu 59: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở
L 2
r  R R.  hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  U cost V, với ω thay đổi được. Khi
C Đặt vào 0
 
  1 thì điện áp trên RC trễ pha hơn điện áp trên AB một góc α1 và có giá trị hiệu dụng là U1. Khi   2 thì điện
áp trên RC trễ pha hơn điện áp trên AB một góc α2 và có giá trị hiệu dụng là U2. Biết  12   900 và U1  4U2 .
Tính hệ số công suất của mạch ứng với   1
A. 0,67B. 0,64 C. 0,96 D. 0,47

3
Để ý rằng
L Z Z
 R2  r2  L C 1
C r R  ud luôn vuông pha với uRC
ZC  X
Chuẩn hóa R  r  1 
 1
ZL  X

Từ giản đồ ta có
U RC
 4U  1  X  16 
2
1 1d 16

ZC  4
X2 
Phương trình trên cho ta nghiệm 1
Z 
 L 4
R  r  8
Hệ số công suất cos  
 R  r 2   ZLCZ 2
17

 Đáp án D
Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t  (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2  2L . Khi    0, thì hệ
số công suất của mạch là 1, khi   1 thì điện áp hiệu dụng ở hai bản tụ cực đại. Hệ thức liên hệ giữa R và C là
2  2 RC
2
1
A. 20   RC
2
1   B.01 
02 2

2  2 
C.01  2RC D. 0  1
02 R C
 2 1
 
2 0 LC R RC 2  2
Ta có 
 2 1 R   2  2   0 1

2   2 0 1 2 2
2L 0


1 LC 2L2
 Đáp án B
Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
UC  U . Khi f  f0  5 6 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL  U và hệ số công suất của toàn mạch lúc

1
này là U3C . Tần
+ Khi U sốfC0 gần
2với giá trị nào nhất sau đây?
0C , với 0C là tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại

A. 30 HzB. 15 HzC. 60 HzD. 50 Hz

2
2  L R2  2 2
Ta có C  2     ZL  2ZLZC  R
L C 2
ZL  
Chuẩn
1 hóa R 2m 1


 
Z   Zm
 
R
Hệ số công suất của mạch khi đó cos   2m 1
0L Z m
+ Khi U  U    , với  là tần số để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
L L 0L
2
1
Ta có 2   L R2   Z C 2Z Z
2
 R2
L L
2C  
2

3
C 2 

3
ZC 
1Chuẩn hóa  R 2m 1


 
Z  m
Z  
R
Hệ số công suất của mạch khi đó cos   2m 1
Z m

BẢNG CHUẨN HÓA


0L  
L 2 n 1  1 
Xét tỉ số     
C 2 2  R2C 
20C  1 
 2L 
Khi UC = U Khi UL = U
R ZL ZC Z R ZL ZC Z
2m 1 1 m m 2m 1 m 1 m
   
ZC1 1 C ZL 1 1 C
m   m  
   
ZL 2  R2C  L ZC 2  R2C  L
 1   1 
 2L   2L 
Hệ số công suất của mạch
R 2m
cos 
1

Z m

Áp dụng cho bài toán


cos  1
2m 1  m  0,55

m 3
f f
Với m  C  0
 0,55  15 Hz
fL f0  5 6 SHIFTSOLVE
f 0

 Đáp án B
Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u  U0 cos100t   V vào hai đầu đoạn mạch R1 nối tiếp với R2 và nối t
áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của độ tự cảm L lúc đó là

9 H 3 H 1 H
A. B. 4H C. D.
4 4 4
Ta có
ZL ZL 1 1
 R R
R2 R1  R2

tan R 2 L  AB  1
Z ZL
R
 1 2
1
ZL
2


L

R2 R1  R2 ZL R2 R1  R2 
Để   thì Z   75  L 
3
H
 R2 R1  R2 
R2L AB max L
4
 Đáp án C
Câu 63: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Đặt điện áp u  U 2 cost V (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn d
A. 0,26B. 0,86C. 0,52D. 0,71

3
Áp dụng định lý sin trong tam giác
Ud U U U
 C   U d U C sin   sin
sin sin  sin  sin 
Biến đổi lượng giác
        
sin   sin  2sin cos
   
 2   2 
 
 U  U  khi cos  1   
d C max  
 2 
Từ đó ta có
ZC  Z L  r
2 2

Mặc khác cosd  r  0,97


Z 
2L 
ZL 0, r2 25 Z
Chuẩn hóa r  1   C  0, 2425
 Z  1,03
C ZL
 Đáp án A
Câu 64: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Đặt điện áp u  120 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp (theo đúng thứ tự trên). Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện
trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết UAN  120 V; UMN  40 3 V. Khoả ng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai
đầu đoạn mạch AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc
điện áp hai đầu AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng th ời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn mạch AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là là
A. 2t B. 4t C. D. 5t
3t Phương pháp giản đồ vecto
Ta có
Z  ZL Z
   C  L  Z  2Z
AB AN C L
Rr Rr
Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch AM cực đại
đến lúc cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng khoảng thời gian
ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu AN cực đại đến lúc điện áp u cực
đại  AM  2AN
Từ hình vẽ ta thấy được OUAN UAM là tam giác cân
U 
cos   
AN AN
2U MN 6

Khoảng thời gian t từ lúc UAM cực đại đến khi dòng trong mạch cực đại ứng với độ lệch pha
3
2
uAN sớm pha hơn uNB một góc  khoảng thời gian tương ứng trên là 2t
3
 Đáp án C
Câu 65: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Đặt điện áp u  U0 cost   (U0, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc

u 60 2 cost    V,
nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết 2 LC  3 và AN 3 
 
uMB 120 2 cost V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 VB. 141 VC. 85 VD. 71 V

4
Phương pháp giản đồ vecto

Từ giả thuyết 2  3
 Z  3Z
L C
LC
Giả sử rằng đoạn mạch X có tính cảm kháng, ta thu được giản đồ như hình vẽ
U2 2UUcos  
Áp dụng định lý cos trong tam giác ta có U2ANMB  3   603 V
L  UC 
AN MB
U 

Thử kết quả với định lý pitago ta thấy rằng uAN vuông pha với uC , giản đồ được vẽ lại. Từ giản đồ mới này ta tìm
được
UX  U2 U2  15
ANL 43  98,36 V
 Đáp án A
Câu 66: (Hoằng Hóa – 2017) Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V – 120 W hoạt
động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban
đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công
suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 17 Ω B. tăng thêm 17 Ω C. giảm đi 12 Ω D. tăng thêm 12 Ω
Ta xem quạt như cuộn dây không thuần cảm
P
Điện trở trong của quạt r   198 Ω
I2
U
 R  r Z 2L
2
Tổng trở của mạch khi R  70 Ω,
I  ZL  120 Ω
r Pdm
cos q  0,86 , I dm  0, 775 A
r2  Z2 U cos
L dm q

Để quạt hoạt động bình thường thì điện áp trên biến trở R phải thõa mãn
2202  U2 1802  2.180.U cos
R R q

Phương trình trên cho ta nghiệm UR  45 V


U
Vậy R  R  58 Ω
Idm
 Ta phải giảm biến trở xuống 12 Ω
 Đáp án C
Câu 67: (Chuyên Lê Hồng Phong – 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá t rị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có
1 4
điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị H hoặc H thì cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
5 5
2 
dụng như nhau và lệch pha . Giá trị R bằng
3
A. 30 Ω B. 40 Ω C. 10 3 Ω D. 40 Ω
4
Hai giáZ trịcủa
ZL L cho cùng dòng điện trong mạch
L
Z  1 2
 50 Ω
C
2
UR  UR
 1 2

I1  I2   
 1  2 
 3
Từ hình
ZCLvẽ ta có
R 1
 10 3
tan 60
 Đáp án C
Câu 68: (Chuyên Lê Hồng Phong – 2017) Đặt một điện áp u  220 2 cos100t   V vào hai đầu đoạn mạch AB
chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức
i  I0 cos 100t  A. Gọi M là một điểm nối giữa cuộn cảm L tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
 
và cos 100t  V. Tổng U  U  có giá trị lớn
    01 02
mạch AM, MB lần lượt là u  U cos 100t  V, u  U  2
1 01   2 02
 3 1247 V D. 1242 V
nhất là
A. 750 V B. 1202 V
C.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có

U01 U02
 U0
sin sin  sin
 300
 sin   sin
U U U0
01 02 
sin 300
U U   180  30 
2U0 sin    1202 V
01 02 max  sin 30 2
 
 Đáp án B

Câu 69: (Chuyên Vinh – 2017) Đăt một điện áp u  80cost V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R,
tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W, điện áp hiệu dụng
của UR  UrL  25 V, UC  60 V . Điện trở thuần r của cuộn dây có giá trị bằng
A. 25 Ω B. 20 Ω C. 15 Ω D. 40 Ω
Chuẩn hóa R  1 r Z 1Z 
 2 1  r2
 R
 U rL  R  r2  Z2
L
L L

U
UC  2, 4UR  ZC  2, 4R  2, 4
U  1,6 2UR  Z  1,6  5,12  1  r  
 2
2
2
1  r2  2, 4 SHIFTSOLVEr  0,6

U
P
 40 2 
2
2cos
2
 1  0,  40  R  r  25 r0,6R r  15

6
2 1  0, 62
1  0, 6 

R R  2

r  2, 4

 Đáp án C

4
Câu 70: (THPT Thực Hành sp HCM – 2017) Trên đoạn mạch điện như
 5 
hình vẽ, điện áp hai đầu mạch là u  U sin 10t  V, với U0 được
AB 0  
 12 
giữ không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C,
điện trở R thay đổi được. Khi R  200 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch
đạt giá trị cực đại Pmax  100W và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu M và B
là UMB  200V . Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là
A. 336,2V B. 356,2V
C. 316,2V D. 376,2V

Công suất tiêu thụ của mạch

4
Pmax  U  U  Pmax R  2.200.100  200V
2 2 2
UR U Cosi

2
Z 
P  R2 
ZZ  Z 
  2R 2
L
R C R  Z  Z  200
L C 
R  L C

U 2
Dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I   200  A
Z 2002  2002 2
Ta có
ZMB  UMB  200   2002  Z2
R2  Z2
L
L
 ZL  200 Ω
I 2
2
Z  Z  200  2

Z  400
 2 UANI C
R
 316V
Z U
L C C AN

 Đáp án A
Câu 71: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Đặt vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung
của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C  C1 và C  C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá
trị. Khi
C  C1 thì điện áp u hai đầu mạch trễ pha hơn i một góc 30 0, khi C  C2 thì điện áp u hai đầu mạch trễ pha hơn i một
góc 750. Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại là U Cmax đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R
lúc này là 90 V. UCmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
Áp dụng kết quả
+ Hai giá trị của C cho cùng một điện áp hiệu dụng trên tụ điện
  
35  70
0 0
0
 52,5
1 2 2 0   0  2
 U  Ucos U U   U  Ucos C Cm ax

R R 0
+  U
 max
 sin 0
C

90
Từ các biểu thức trên ta có U UR
Cmax cos0 sin  cos  52,50  sin 52,50  186 V

 Đáp án A
Ghi chú:
Z  ZC
Từ tan  L  Z  Z  R tan
C L
R
Thay vào biểu thức
U
UZC  U ZL  R tan    Z cos  R sin 
U C R  Z  Z
2
 2 R 1  tan2  R L
L C

 ZL R 
Biến đổi toán học UC  U R2  Z2  2 cos  
2 sin 
R Z R Z
2 2
R L


cos   L L 

 U  U cos   
0
Đặt ZL
 R 2R Z2 C C 0
cos 
max
L

 0
R Z
2 2

 L

UR
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở UR   Ucos
R2   ZL Z C 
2

4
Câu 72: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15
Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R  R 0 thì công suất của đoạn mạch đạt cực
đại là
Pmax. Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
Công suất tiêu thụ cực đại của mạch với trường hợp điện trở biến thiên Pmax  U2
2 R1R2

Hai giá trị của R cho cùng một công suất tiêu thụ trên toàn mạch P
 U2
R1  R 2
15  60
Từ hai kết quả trên ta có R1  R2
Pmax P  300 2 15.60  375W
2 R1R2
 Đáp án D
Ghi chú:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC với cuộn cảm là thuần
R0 ZL  ZC
U2R U2 P
 
P max
 U2
R2  L  ZC  ZL  ZC 2 Cosi Pma 
2

Z R R
 x 2R0

Mặc khác P 
U R  ZL  ZC   0
2
U2R R

2
R2  Z  Z  2
P
L C

Hai giá trị của R cho2 cùng một công suất tiêu thụ
R R   Z  Z   R 2
U


1 2 L
2
C 0
PR R 2
U
R 1  R 2  1 2
 P
Câu 73: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, tụ điện và cuộn dây thuần mắc nối tiếp
A. 2 2 AB. 4 AC. 4 AD. 2 2 A

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch
Z  ZC 30  60 
tan  L   1   
R 30 4
i    
120 2 cos t   4cos t  A

302  60  30 
2
  
4 4
    
 
Tại u  120  t  2k  1  i  4cos  2k  1   2 A
2 2
 4 

 Đáp án D
Câu 74: (Chuyên Long An – 2017) Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, roto quay với tốc độ 375 vòng/phút,
qua biến trở là 2 A. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần cảm là
A. 2350 vòngB. 1510 vòngC. 1250 vòngD. 755 vòng

Gọi n là số vòng dây trên mỗi cuộn dây, khi đó suất điện động hiệu dụng do máy phát điện này tạo ra là
E  n.16.  n.16.2.8.6, 2f
2pn 0,1.103
25. 2
4
2 0,16n
2 V
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở UR  IR 2.100  100 V

160
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ P  Udc Icos  2.0,8
P
Udc  Icos   100 2V

4
Từ giản đồ ta có, điện áp hiệu dụng do máy phát điện tạo ra là
U  U  U  2U U cos
2 2
R dc R dc

   
2 2
 U  100 2  100 2  2.100 2.100 2.0,8  268,3V
0,16n
Vậy  268,3  n  755 vòng
2
 Đáp án D
Câu 75: (Quốc Học – 2017) Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồ m hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn
100
mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C  F ,đoạn ạch MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm
m
 ều ổn định u  U 2 cos100t V. Khi thay
L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiđổi mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị
độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn của R.
Độ tự cảm có giá trị là 1 3
1 2 H D. H
A. H B. H C.
 
 
2

Dung kháng của tụ điện ZC  1  1


100 6  100 Ω
C .10 .100


Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM
U R2  Z2 U
UAM  C

R2   ZLCZ  Z2  2Z Z
2
1 LL C
R2  Z2
C

Từ biểu thức trên, ta thấy rằng UAM không phụ thuộc và R khi
Z  2Z Z
2
2
  200  L  H
R  Z  0  ZL
L L C
2 2

C 2ZC
 Đáp án B
Câu 76: (Nam Đàn – 2017) Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở

A. 3 và 5 33 và 113 1 2 D. 1 và 3
B. C.và 2
8 8 118160 84
U 2R  U2 17
+ Công suất tiêu thụ trên biến trở P  R  r   Z2  R  r   Z2
2 2


L L

R
y

Để công suất này là cực đại thì y phải nhỏ nhất:


y  0  2  R  r  R   R  r   Z 2  0  R
2
r2  Z2L  80 Ω
L

Tổng trở của mạch khi đó
R  r Z  80  r 2  802  r2  2.802  160r
2
Z 2
L

Để Z chia hết cho 40 thì


r
Z2  8   số nguyên, vậy r chỉ có thể là một bội số của 10
402 10
+ Hệ số công suất của đoạn MB
4
cosMB  a10 a
r   chỉ có đáp án A và D là thõa mãn
r2  Z2L 80 8

 Đáp án A với a  3  r  30  55
80  30 11
ZL  Ω  cosAB   4 loại
10 80  30 2  10 55  2

4
 Đáp án D với a  1  r  10 
 7 Ω  cosAB  80  10 3
ZL 4
30 80  10 2   307 2
 Đáp án D
Câu 77: (Chuyên KHTN – 2017) Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cost vào ba đoạn mạch (1), (2) và (3) lần lượt chứa m

R gần nhất với giá trị nào sau đây?


bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết RC  3 . Tỉ số
L
A. 1,14 B. 1, 56 C. 1, 98 D. 1, 25
R  1
Chuẩn hóa Z  1
 C
3
 ZL 
Biểu thức cường độ dòng điện qua các mạch khi đó sẽ là
  2 2
i  U cost  i   i 
 U1    3U   1
2
1 0
     0   0 

i2  3U0 cost    


 2  i 2  ni 2


 U    1    3   1
i2  0 cos  t    U 0   U 0 
 n  2
+ Khi i  i
i 3U0 thì

1 2 1
 3U 2
3 1
0
 U cost   cost   sin t  
 0 1 1 1
1  cos t1 
2

 2 U   U 2 U 1 2
i3  I  0 cos t1   I  0 sin t1   I  0
 
 n  2 n n 2
U0
+ Khi i  i  i thì

1 3 1 n2  1

  U cost cost  1  sin t   n


n2 1
1  cos
2
 t2  n2 1
U0
 0 2 2 2
n2 1
  
i  2I  3U cos t  n
 2I  3U0 sin t2   2I  3U0

2
0   n2 1
 
2
1 1 R
Ta thu được   3n    1,147
n2 1
n n L
 Đáp án A
Câu 78: (Chuyên KHTN – 2017) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai đ

1  1  1 2  1  1 5  1  1 1  1  1
A. B. C. D.
f 021
2f 2 3f 2 f 021
2f 2 2f 2 f 021
2f 2 2f 2 f 021
2f 2 2f 2
+ Khi    1 1
thì  R  RC 

4
(1)
1
C1 1
 1 R2 C2
+ Khi 2 thì  LC  (2)
2
2 2
+ Khi   0 thì 1 1
2 LC (3)
0
Thay (1) và (3) và (2) ta thu
1 1 1 1 1 1
được  2    2f 2
2 2 2f
2

22 f
0 1 0 2 1

5
 Đáp án D
Câu 79: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó
mắc nối tiếp. M là điểm nằm chính giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
tần số thay đổi được. Khi tần số là f1  60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và
mạch có tính
cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện, f2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
Giả sử rằng 1  n2
+ Khi   2 , mạch xảy ra cộng hưởng ZL  ZC , ta chuẩn hóa ZL  ZC  1
ZL  n
2 2 2

+ Khi     n  , chú ý rằng lúc này mạch đang có tính cảm kháng do vậy n  1
1 2  1
  n
ZC

Từ giả thuyết của bài toán ta có cosAM  3


r  0,6  r 
n
3
r2  n2 4 n  0,8
r r
3 
cosAB   0,8 4 0,8 9 4n 2  4
 1 n
1 2 
 7
r2   n   n2   n  
 n 16  n
Vậy ta tìm được f2  f  7  40 Hz
1

4 15
7

 Đáp án C
Câu 80: (Chuyên Phan Bội Châu – 2017) Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L,
tụ điện C mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u  100cos2ft V (tần số f thay đổi được). Khi tần số là f0
hoặc
f0  17 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau và bằng UC  120 V. Khi tần số là f0  27 Hz hoặc f0  57 Hz
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng nhau và bằng UL  120 Hz. Khi f  fC thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ
điện là cực đại UCmax. Giá trị UCmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
+ Điện áp hiệu dụng trên tụ điện theo tần số: 2
U  U 
C
C 
U  L C   2LC  R   
 1  L C   2LC  R C  1  C   0
2 2 4 2 2 2

2 2 4 2 2 2 U
Hai giá trị cho cùng một điện áp hiệu dụng trên UC, thõa mãn
2  2  22 2  2  22
C1 C1 C C1 C1 C 2  2  22 (1)

  2 
 U  50 2   C1
 C1 C

 
2

 2 2  47 1
 1  1  120    (2)

U 
 2 2  C  2 2     C1 72 LC
     C1
 C1 C1
 C1 C1  LC
 LC
+ Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm theo tần số: 2
U 1  2 R2  1 U 
1
UL   2 2 4  2  2  1    0

11   2  R 2  1 
 LCL 22  1 L C   LC L   UL 
L2C2 4   

Hai giá trị cho cùng một điện áp hiệu dụng trên UL, thõa mãn
 1 1 2  1 1 2  1  1 2
     2  2  (3)
2 2 2 2 2
 2
 2

 L1 L2 L

5
  L1      L1
1 1 L2  UL 2  1 1 50 2 
2
 1 1
L2
47
L

  1      1   LC 
  LC(4)
2 2
LC 2 2

      UC     L1 L2  L1 L2 72
  120 

L1 L2
2
 
 
Từ (2) và (4) ta có 47
0  0  34    
S hift So
   823 rad/s
lve

 0  54  0  114  72 0

5
C  878rad.s1
Từ (1) và (3) ta tìm được   1074rad.s1

 L
Giá trị cực đại của UC:
50 2
UCmax  U
  878 2  122V
  2 1   1074 
1 C  
 L 
 Đáp án D
Câu 81: (Sở Vĩnh Phúc – 2017) Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR 2  2L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t V, trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụn

2 1 D.1 26
A. 13 B. 17 C. 1

Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán ω thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại, khi đó
ZL  1
Z n  U  0,1U  Z  0,1R  1   n  51
0,1 2n  2
 C L R L


2n  2
R 
Hệ số công suất của mạch khi đó
2 2 1
cos   
1n 1  51 26
 Đáp án D
Câu 82: (Sở Vĩnh Phúc – 2017) Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%.
Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiề u. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở

hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với u M một góc .
6

Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL  125 V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là . Điện áp hiệu dụng
3
của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện có giá trị tương ứng là
A. 384 V; 450 B. 834 V; 450 C. 384 V; 390 D. 184 V; 390
+ Phương pháp giản đồ vecto. Ta có thể đơn giản hóa động cơ điện gồm cuộn
cảm và điện trở trong
Hiệu suất của động cơ
A 7500
H   0,8   U  271V
U M .40.cos  30 
0 M
P
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác ta có
U  U2M U2d 2U MU cos
d

 U  2712 1252  2.271.125.cos1500  384V

Áp dụng định lý sin trong tam giác, ta có


U Ud 271 125    90
sin  sin  sin1500  sin
 
Vậy độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch là   30    39
0 0

 Đáp án C

5
Câu 83: (Sở Vĩnh Phúc – 2017) Một đoạn mạch xoay chiều gồ m 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây
có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai
   2 
đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là u  80 6 cos t V, u  40 2 cos t  V , điện áp hiệu dụng
  C  
d  6  3 
 ạch trên là
ở hai đầu điện trở là UR  60 3 V. Hệ số công suất của đoạn C. 0,908 D. 0,753
m
A. 0,862 B. 0,664
+ Phương pháp giản đồ vecto
Để ý rằng ud sớm pha hơn uC một góc 1500
+ Từ hình vẽ ta có:
 U L  U d sin  60   120V

0


U  Ud cos  60   40 3V
0
 r
U  UC 120  40
tan  L   cos  0,908
UR  Ur 60 3  40 3
 Đáp án C

Câu 84: (Sở Vĩnh Phúc – 2017) Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi
tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng
đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay thế dây truyền tải bằng loại
dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 92% B. 94% C. 95% D. 96%
Hiệu suất truyền tải điện năng
2 2
P P R 
P U2 P U 2 2 P l
H  1    
   r  H  1  
U r
2 2
P

Ha P l 1 H , từ các giả thuyết của đề bài ta có hệ


y U2  r2
 P l2
2
 d  1 0,91 1x d
2

 UP l
x   1   2
 x  0,96
1  0,91 1,5d 
 1,5d 
2



2
U
 Đáp án D
Câu 85: (Sở Vĩnh Phúc – 2017) Đặt điện áp u  U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm có hệ số tự cảm L  0,5CR 2 , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 2U . Khi    hoặc    (với    ) thì hệ số công suất của mạch như
1 2 12
3
nhau và bằng k. Biết 31  16
2
2
12 . Giá trị của k gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,65 B. 0,96 C. 0,52 D. 0,72
Áp dụng kết quả chuẩn hóa bài toán ω biến thiên để ULmax
Ta có
4
U Lmax U 2U U
 n  7
2 
 1 n 3  1 n2
2
1 4 RC
Với n  2
   0, 68
R C 7 L
1
5
2L
+ Hệ số công suất của mạch
cos1  R 1 1
2  
L2 L2 22
 1  1  12   1   12  212 
2
R 2  1L  C  R2 R2
 1 

5
10
Từ giả thuyết 3    
2
16   2  2  
1 2 1 2 1 2 1 2
3
Thay vào biểu thức trên
1 1 1
cos1  1
2
L 4  4 L2 1  14 L  1  4 1  0,58
1  3 R 2 LC
1 2
12 3 R2C 3 0, 68
R 3

Lưu ý rằng với hai giá trị của ω cho cùng hệ số công suất ta luôn có 12  1
LC
 Đáp án C

You might also like